Tải bản đầy đủ (.docx) (273 trang)

Quiz_Trắc Nghiệm_Hvtc.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.52 KB, 273 trang )

Chương 1 Hành vi tổ chức là gì?
1) Điều nào sau đây không phải là lý do tại sao các trường kinh tế đã bắt đầu bao gồm các
lớp học về hành vi tổ chức?
A) để tăng hiệu quả quản lý trong các tổ chức
B) để giúp các tổ chức thu hút nhân viên chất lượng hàng đầu
C) để mở rộng nhu cầu tư vấn của tổ chức
D) để cải thiện việc giữ chân nhân viên chất lượng
E) để giúp tăng lợi nhuận của các tổ chức
Trả lời: C

2) Điều nào sau đây có nhiều khả năng là niềm tin của một người quản lý thành
công?
A) Kiến thức kỹ thuật là tất cả những gì cần thiết để thành cơng.
B) Khơng cần thiết phải có kỹ năng giao tiếp âm thanh.
C) Kỹ năng kỹ thuật là cần thiết, nhưng không đủ một mình để thành cơng.
D) Hiệu quả khơng bị tác động bởi hành vi của con người.
E) Kỹ năng kỹ thuật không ảnh hưởng đến hiệu quả.
Trả lời: C
3) Điều nào sau đây sẽ không được coi là một tổ chức?
A) một nhà thờ
B) một trường đại học
C) một đơn vị quân đội
D) tất cả người lớn trong một cộng đồng nhất định
E) một trường tiểu học
Trả lời: D
4) Điều nào sau đây ít có khả năng được coi là người quản lý? Quan sát và chịu trách
nhiệm đạt được mục tiêu của tổ chức
A) một quản trị viên phụ trách các hoạt động gây quỹ trong một tổ chức phi lợi nhuận


B) một trung úy chỉ huy một trung đội bộ binh


C) một bác sĩ làm trưởng khoa vật lý trị liệu tại một bệnh viện công
D) thị trưởng của một thành phố lớn
E) một kỹ thuật viên CNTT cho phép giao tiếp giữa tất cả nhân viên của công ty
lời: E
5) Điều nào sau đây không phải là một trong bốn chức năng quản lý chính?
A) kiểm sốt
B) lập kế hoạch
C) nhân sự
D) tổ chức
E) lãnh đạo
Trả lời: C
6) Chức năng chính nào của người quản lý yêu cầu người quản lý xác định mục tiêu của
tổ chức, thiết lập chiến lược tổng thể để đạt được các mục tiêu này và phát triển hệ thống
phân cấp toàn diện các kế hoạch để tích hợp và điều phối các hoạt động?
A) kiểm soát
B) lập kế hoạch
C) nhân sự
D) phối hợp
E) hàng đầu
Trả lời: B
7) Thiết kế cấu trúc của một tổ chức, chẳng hạn như ai báo cáo cho ai, xác định chức
năng ____.
A) lập kế hoạch
B) dẫn đầu
C) kiểm soát
D) tổ chức


E) chiêm nghiệm
Trả lời: D

8) Là người quản lý, một trong những nhiệm vụ của Joe là trao giải thưởng cho các nhân
viên xuất sắc trong bộ phận của mình. Joe đóng vai trị quản lý nào của Mintzberg khi
anh ấy làm việc này?
A) vai trò lãnh đạo
B) vai trò liên lạc
C) vai trò giám sát
D) vai trò tiêu đề ( đại diện)
E) vai trị phát ngơn viên
Trả lời: D
9) Điều nào sau đây khơng phải là vai trị quản lý giữa các cá nhân theo Mintzberg?
A) một hiệu trưởng trường trung học cấp bằng tốt nghiệp (đại diện)
B) một trưởng bộ phận di dời bộ phận sau một vụ cháy
C) một người quản lý phỏng vấn nhân viên tiềm năng (lãnh đạo)
D) nhân viên ca trực khiển trách một công nhân đến muộn (lãnh đạo)
E) một người quản lý dự án nghe một bài thuyết trình nhóm (doanh nhân)
Trả lời: B
10) Theo Mintzberg, khi một người quản lý tìm kiếm tổ chức và mơi trường của nó để
tìm cơ hội và khởi xướng các dự án để mang lại sự thay đổi, người quản lý sẽ đóng vai
trị nào?
A) người đàm phán
B) doanh nhân ( chủ doanh nghiệp)
C) màn hình
D) phân bổ tài ngun
E) nhà phân tích phản chiếu
Trả lời: B


11) Người quản lý cần có ba kỹ năng thiết yếu để đạt được mục tiêu của mình. Những kỹ
năng này là gì?
A) kỹ thuật, quyết định và liên cá nhân

B) kỹ thuật, con người và khái niệm ( chuyên môn, nhân sự, nhận thức)
C) liên cá nhân, thông tin và quyết định
D) khái niệm, giao tiếp và kết nối mạng
E) con người, thông tin và truyền thông
Trả lời: B
12) Jill được các đồng nghiệp đánh giá cao về khả năng thực hiện phân tích hịa vốn hiệu
quả trong các dự án sắp tới. Trong trường hợp này, các đồng nghiệp của cô đánh giá cô
về những năng lực nằm trong danh mục kỹ năng quản lý thiết yếu nào?
A) kỹ thuật ( chuyên môn)
B) truyền thông
C) con người ( nhân sự )
D) khái niệm ( nhận thức)
E) giáo dục
Trả lời: A
13) Kỹ năng kỹ thuật bao gồm khả năng ________.
A) phân tích và chẩn đốn các tình huống phức tạp
B) trao đổi thơng tin và kiểm sốt các tình huống phức tạp
C) áp dụng kiến thức chuyên môn hoặc chuyên môn
D) khởi xướng và giám sát các dự án phức tạp
E) giao tiếp hiệu quả với người khác
Trả lời: C
14) Một trong những điều sau đây sẽ không được coi là kỹ năng con người của người
quản lý?
A) ra quyết định.


B) giao tiếp
C) giải quyết xung đột
D) làm việc như là một phần của một nhóm
E) lắng nghe người khác

Trả lời: A
15) Fred Luthans muốn nhìn quản lý từ một khía cạnh khác. Anh ấy muốn xem những
phẩm chất quản lý nào là cần thiết ____.(thăng tiến)
A) để tạo ra chất lượng công việc
B) để đạt được nhân viên chất lượng
C) để đạt được mức lương cao
D) để nhanh chóng được thăng chức
E) để hiển thị lợi nhuận kinh tế
Trả lời: D
16) Theo nghiên cứu của Luthans, các nhà quản lý thành cơng, nghĩa là những người
nhanh chóng được thăng chức, đã dành nhiều thời gian của họ cho ________ hơn bất kỳ
hoạt động nào khác.
A) quản lý truyền thống
B) quản lý nguồn nhân lực
C) kết nối mạng
D) giao tiếp
E) tuyển dụng và sa thải
Trả lời: C
17) ________ là nghiên cứu về tác động của các cá nhân, nhóm và cấu trúc đối với hành
vi trong các tổ chức.
A) Kỹ năng khái niệm
B) Lãnh đạo
C) Kỹ năng của con người


D) Vai trò quyết định
E) Hành vi tổ chức
Trả lời: E
18) Điều nào sau đây không phải là một chủ đề hoặc mối quan tâm liên quan đến OB?
(OB là hành vi tôt chức)

A) doanh thu
B) hành vi lãnh đạo
C) năng suất
D) quản lý
E) hành vi gia đình
Trả lời: E
19) Những vấn đề nào sau đây mà một nghiên cứu OB sẽ ít có khả năng tập trung nhất?
A) sự gia tăng vắng mặt tại một công ty nhất định
B) giảm năng suất trong một ca của nhà máy sản xuất
C) giảm doanh số do cạnh tranh nước ngoài ngày càng tăng
D) sự gia tăng hành vi trộm cắp của nhân viên tại một cửa hàng bán lẻ
E) doanh thu quá mức trong lao động tình nguyện tại một tổ chức phi lợi nhuận
Trả lời: C
20) Ba yếu tố quyết định hành vi chính của hành vi tổ chức là gì?
A) cơ cấu lợi nhuận, độ phức tạp của tổ chức, sự hài lịng của cơng việc
B) cá nhân, cơ cấu lợi nhuận và sự hài lịng của cơng việc
C) cá nhân, nhóm, và sự hài lịng cơng việc
D) nhóm, cấu trúc và cơ cấu lợi nhuận
E) cá nhân, nhóm và cấu trúc
Trả lời: E
21) Điều nào sau đây không phải là chủ đề cốt lõi của hành vi tổ chức?


A) động lực
B) phát triển thái độ
C) xung đột
D) phân bổ nguồn lực
E) thiết kế công việc
Trả lời: D
22) Để dự đoán hành vi của con người, tốt nhất là bổ sung ý kiến trực quan của bạn với

thông tin có nguồn gốc từ trang nào?
A) lẽ thường
B) quan sát trực tiếp
C) nghiên cứu có hệ thống
D) đầu cơ
E) lý thuyết tổ chức
Trả lời: C
23) Janet cần chỉ định một tài khoản quảng cáo rất quan trọng cho một trong những nhà
văn của mình. Đầu tiên cơ xem xét tải lượng tác phẩm của mỗi nhà văn, sau đó cơ nghiên
cứu dữ liệu bán hàng của các sản phẩm cho ba chiến dịch cuối cùng của mỗi nhà văn, sau
đó cô xem xét đánh giá hàng năm của mỗi nhà văn để làm quen với mục tiêu của họ.
Cuối cùng, cô đã đưa tài khoản cho Paula, một nhà văn rất sáng tạo, hiệu quả, người có
kết quả bán hàng cao với ba sản phẩm cuối cùng của khách hàng. Phong cách quản lý của
Janet dựa trên ________.
A) trực giác hoặc "cảm giác ruột"
B) nghiên cứu hành vi tổ chức
C) phương pháp chứng cứ thực chất
D) các khái niệm định sẵn
E) nghiên cứu có hệ thống
Trả lời: E
24) Dựa trên các quyết định quản lý về bằng chứng khoa học tốt nhất hiện có được gọi là
____.


A) trực giác
B) nghiên cứu có hệ thống
C) hành vi tổ chức
D) quản lý dựa trên bằng chứng
E) quản lý khái niệm
Trả lời: D

25) Phân tích mối quan hệ, xác định nguyên nhân và ảnh hưởng và đưa ra kết luận dựa
trên bằng chứng khoa học, tất cả các khía cạnh cấu thành của nghiên cứu ____.
A) tổ chức
B) trực quan
C) lý thuyết
D) có hệ thống
E) dựa trên trường hợp
Trả lời: D
26) Các tác giả của sách giáo khoa khuyên gì?
A) Bỏ qua trực giác của bạn vì nó thường sai và sẽ dẫn đến các giả định khơng chính xác.
B) Sử dụng bằng chứng càng nhiều càng tốt để thông báo trực giác và kinh nghiệm của
bạn.
C) Dựa vào nghiên cứu vì nó hầu như ln ln đúng và các nhà nghiên cứu không phạm
sai lầm.
D) Đưa ra dự đoán về hành vi của cá nhân dựa trên hành động của người khác.
E) Đừng tin tưởng các khái niệm định sẵn trừ khi bạn có bằng chứng xác thực để sao lưu
chúng.
Trả lời: B
27) Hành vi tổ chức được xây dựng từ tất cả các nguyên tắc sau ngoại trừ ________.
A) vật lý
B) tâm lý học


C) nhân chủng học
D) xã hội học
E) tâm lý xã hội
Trả lời: A
28) Những đóng góp chính của tâm lý học trong lĩnh vực hành vi tổ chức chủ yếu ở cấp
độ phân tích nào?
A) cấp độ của nhóm

B) cấp độ của cá nhân
C) cấp độ của tổ chức
D) trình độ văn hóa
E) mức độ của các nhóm tương tác
Trả lời: B
29) Khoa học tìm cách đo lường, giải thích và đôi khi thay đổi hành vi của con người và
các động vật khác được gọi là ________.
A) tâm thần học
B) tâm lý học
C) xã hội học
D) khoa học chính trị
E) hành vi tổ chức
Trả lời: B
30) ________ pha trộn các khái niệm từ tâm lý học và xã hội học và tập trung vào sự ảnh
hưởng của mọi người đối với nhau.
A) Chiến lược công ty
B) Nhân chủng học
C) Khoa học chính trị
D) Tâm lý học xã hội
E) Khảo cổ học


Trả lời: D
31) Austin là một sinh viên tốt nghiệp giúp tổ chức một nghiên cứu về sự hài lòng công
việc cá nhân. Nghiên cứu tập trung vào năm lý do hàng đầu mà một người hài lịng hoặc
khơng hài lịng trong cơng việc hiện tại. Bộ phận của ơng đang khảo sát 200 cá nhân
trong 100 loại tổ chức khác nhau. Austin rất có thể là một sinh viên tốt nghiệp trong khoa
của ____.
A) tâm lý
B) nhân chủng học

C) khoa học chính trị
D) tâm lý xã hội
E) khảo cổ học
Trả lời: A
32) Hành vi, sức mạnh và xung đột của nhóm là các lĩnh vực nghiên cứu chính của
________.
A) nhà khảo cổ học
B) nhà xã hội học
C) nhà nhân chủng học
D) nhà tâm lý học xã hội
E) các nhà phân tích hoạt động
Trả lời: D
33) ________ tập trung vào nghiên cứu về những người liên quan đến môi trường xã hội
của họ.
A) Tâm lý học
B) Xã hội học
C) Chiến lược cơng ty
D) Khoa học chính trị
E) Quản lý vận hành
Trả lời: B


34) Lĩnh vực nghiên cứu nào đã đóng góp cho OB thơng qua nghiên cứu về văn hóa tổ
chức và lý thuyết và cấu trúc tổ chức chính thức?
A) tâm lý
B) quản lý hoạt động
C) chiến lược công ty
D) khoa học chính trị
E) xã hội học
Trả lời: E

35) Lĩnh vực nào sau đây đã giúp chúng ta hiểu nhất về sự khác biệt về giá trị cơ bản, thái
độ và hành vi giữa mọi người ở các quốc gia khác nhau?
A) nhân chủng học
B) tâm lý học
C) khoa học chính trị
D) nghiên cứu hoạt động
E) tâm lý học
Trả lời: A
36) Myriam đang phân tích vai trị giới của nam và nữ trong quản lý ở Hoa Kỳ so với
quản lý ở Nhật Bản. Cô đang khảo sát năm mươi người đàn ông và năm mươi quản lý
phụ nữ ở mỗi quốc gia để so sánh hành vi hàng ngày của họ. Nghiên cứu của Myriam
minh họa cách thức ____ đóng góp cho OB.
A) nhân chủng học
B) tâm lý học
C) tâm lý xã hội
D) khoa học chính trị
E) chiến lược cơng ty
Trả lời: A
37) Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất các biến dự phòng?
A) Chúng là những yếu tố khoa học dựa trên những sự thật phổ quát.


B) Chúng là các yếu tố điều tiết mối quan hệ giữa hai hoặc nhiều sự kiện hoặc tình
huống.
C) Có sự đồng thuận chung giữa các nhà nghiên cứu OB rằng họ có thể được kiểm sốt.
D) Chúng là các nguyên tắc nguyên nhân có hiệu lực có xu hướng áp dụng cho tất cả các
tình huống đã được phát hiện.
E) Chúng là những nguyên tắc đơn giản và phổ qt giải thích hành vi tổ chức.
Trả lời: B
38) Có ________ nguyên tắc đơn giản và phổ quát giải thích hành vi tổ chức.

A) vơ cực của
B) hồn tồn khơng
C) một mảng khó hiểu của
D) mười bốn
E) vài nếu có
Trả lời: E
39) Raymond đang hoàn thành một nghiên cứu về phân biệt đối xử, trong đó anh ta đã
lưu ý rằng những cô gái bán hàng mặc bộ đồ váy sẽ kiếm được nhiều doanh số hơn
những cô bán hàng chỉ mặc bộ đồ quần. Tuy nhiên, Raymond xác định rằng những phát
hiện của anh chỉ liên quan đến những ngành mà người ra quyết định mua hàng là nam
tính theo truyền thống. Ví dụ, kết quả bán hàng là như nhau đối với tất cả phụ nữ bán cho
các nhà quản lý văn phòng y tế, một lĩnh vực do phụ nữ thống trị. Raymond đã sử dụng
các biến ____ để giải thích chính xác hơn kết quả của mình.
A) tồn cầu
B) chung
C) phụ thuộc
D) khơng phản ứng
E) dự phịng
Trả lời: E
40) Điều nào sau đây khơng phải là lý do tại sao OB cực kỳ phù hợp ngày nay?
A) lực lượng lao động già


B) lực lượng lao động đa dạng
C) thay đổi thực hành của nhân viên
D) tồn cầu hóa
E) sự nóng lên toàn cầu
Trả lời: E
41) ________ là một hiệu ứng của tồn cầu hóa.
A) Hàng tiêu dùng đắt hơn

B) Sự gia tăng các công việc sản xuất tại các quốc gia phát triển
C) Một lực lượng lao động ngày càng đồng nhất
D) Các giá trị kinh tế chung giữa tất cả các nền văn hóa
E) Cơng việc chuyển đến các quốc gia có lao động chi phí thấp
Trả lời: E
42) ________ là thước đo về cách các tổ chức trở nên khơng đồng nhất về giới tính,
chủng tộc và sắc tộc.
A) Tồn cầu hóa
B) Đa dạng lực lượng lao động
C) Hành động khẳng định
D) Văn hóa tổ chức
E) Tính đồng nhất hoạt động
Trả lời: B
43) Phát biểu nào sau đây không đúng về đa dạng lực lượng lao động?
A) Đa dạng lực lượng lao động là mối quan tâm toàn cầu.
B) Quản lý sự đa dạng lực lượng lao động đưa ra nhiều thách thức.
C) Sự đa dạng lực lượng lao động tập trung vào sự khác biệt trong một quốc gia.
D) Xu hướng tính dục là một phần của sự đa dạng lực lượng lao động.
E) Sự đa dạng lực lượng lao động là mối quan tâm chỉ có ở Hoa Kỳ


Trả lời: E
44) Sự thay đổi đáng kể nhất trong lực lượng lao động Hoa Kỳ trong nửa cuối thế kỷ XX
là gì?
A) số lượng cơng nhân dưới 55 tuổi giảm đáng kể
B) tăng tỷ lệ phần trăm công dân Hoa Kỳ gốc Tây Ban Nha
C) tăng số lượng người Mỹ gốc Phi ở tất cả các cấp trong lực lượng lao động
D) sự gia tăng ổn định trong tỷ lệ phần trăm công nhân là nam giới
E) sự gia tăng nhanh chóng tỷ lệ lao động là phụ nữ
Trả lời: E

45) Phát biểu nào sau đây không phải là hàm ý của sự đa dạng nơi làm việc?
A) Người quản lý nên nhận ra sự khác biệt giữa các công nhân.
B) Đào tạo đa dạng nên được cung cấp.
C) Lợi ích của nhân viên nên được tân trang lại để đáp ứng các nhu cầu khác nhau của
các nhân viên khác nhau.
D) Điều quan trọng là tất cả các công nhân đều được đối xử như nhau.
E) Đổi mới và sáng tạo trong các tổ chức có khả năng tăng lên.
Trả lời: D
46) Tám mươi phần trăm lực lượng lao động Hoa Kỳ ngày nay được tạo thành từ ____
việc làm.
A) dệt
B) công nghệ
C) ô tô
D) nhà hàng
E) dịch vụ
Trả lời: E
47) Khoảng ________% lực lượng lao động Hoa Kỳ được sử dụng trong các ngành dịch
vụ.


A) 10
B) 25
C) 40
D) 60
E) 80
Trả lời: E
48) Công việc trong ngành dịch vụ bao gồm tất cả những điều sau đây ngoại trừ
________.
A) nhân viên quầy nhanh
B) nhân viên bán hàng

C) bồi bàn
D) y tá
E) công nhân dây chuyền sản xuất
Trả lời: E
49) Yếu tố nào sau đây khiến các tổ chức phải nhanh và linh hoạt?
A) tạm thời
B) dư thừa công ty
C) công suất cắt ngắn
D) những tiến bộ trong chiến lược của cơng ty
E) tồn cầu hóa
Trả lời: E
50) Với khí hậu "tạm thời" trong các tổ chức hiện đại, nhân viên phải ________.
A) liên tục cập nhật kiến thức và kỹ năng của họ
B) được chuẩn bị để ở cùng một vị trí trong thời gian dài hơn
C) tạo kết nối gần hơn với các đồng nghiệp của họ
D) thúc đẩy tình bạn trong mơi trường làm việc


E) hạn chế khả năng di chuyển của họ nếu họ hy vọng cạnh tranh
Trả lời: A
51) Điều nào sau đây là thách thức lớn đối với các nhà quản lý trong một tổ chức được
nối mạng đầy đủ?
A) loại bỏ nhu cầu liên lạc bằng giấy bằng cách hoàn toàn dựa vào e-mail, chuyển tập tin
và những thứ tương tự
B) giữ lại các thành viên trong nhóm, những người có thể dễ dàng chuyển đến một chủ
nhân khác khi nhu cầu dịch vụ của họ thay đổi
C) hợp đồng quản lý và người lao động tạm thời
D) duy trì một "văn phịng ảo" thơng qua việc sử dụng máy tính, mạng liên kết và
Internet
E) quản lý những người làm việc cùng nhau nhưng tách biệt về mặt địa lý

Trả lời: E
52) ________ cho phép (s) người giao tiếp và làm việc với nhau mặc dù họ có thể hàng
ngàn dặm ngồi.
A) Hình khối linh hoạt
B) Mơi trường làm việc phân tầng
C) Máy trao quyền điện tử
D) Sử dụng rộng rãi máy tính
E) Tổ chức kết nối
Trả lời: E
53) Điều nào sau đây khơng góp phần làm mờ ranh giới giữa cuộc sống làm việc của
nhân viên và cuộc sống cá nhân?
A) thành lập các tổ chức tồn cầu
B) cơng nghệ truyền thông cho phép nhân viên làm việc mọi lúc và mọi nơi
C) các tổ chức yêu cầu nhân viên đưa vào nhiều giờ hơn
D) tạo ra các đội linh hoạt
E) sự gia tăng của các hộ gia đình nghề nghiệp kép


Trả lời: D
54) Khu vực tăng trưởng nào trong nghiên cứu OB liên quan đến cách các tổ chức phát
triển sức mạnh của con người, nuôi dưỡng sức sống và khả năng phục hồi và mở khóa
tiềm năng?
A) học bổng tổ chức tích cực
B) nghiên cứu hành vi đạo đức
C) cân bằng xung đột giữa công việc và cuộc sống
D) nghiên cứu tổ chức nối mạng
E) nghiên cứu tạm thời
Trả lời: A
55) Các tình huống trong đó một cá nhân được yêu cầu xác định hành vi đúng và sai được
gọi là ____.

A) vấn đề đa dạng
B) vấn đề nguồn nhân lực
C) tiến thối lưỡng nan về đạo đức
D) tình huống trung thành
E) câu đố xã hội
Trả lời: C
56) Một mơ hình là một (n) ________.
A) trừu tượng hóa thực tế
B) ai đó được tơn trọng
C) biến độc lập
D) kịch bản trong thế giới thực
E) biến phụ thuộc
Trả lời: A
57) Điều nào sau đây chỉ được coi là biến phụ thuộc chính trong hành vi tổ chức?
A) năng suất


B) vắng mặt
C) doanh thu
D) sự hài lịng trong cơng việc
E) hành vi công dân tổ chức
Trả lời: E
58) Ở gốc, năng suất liên quan đến cả hai ____.
A) sự phụ thuộc và độc lập
B) đa dạng và đồng nhất
C) động lực và phân tâm
D) vắng mặt và động lực
E) hiệu lực và hiệu quả
Trả lời: E
59) Điều nào sau đây là một ví dụ về việc trở thành một cơng ty hiệu quả?

A) hoạt động với chi phí thấp nhất có thể trong khi mang lại sản lượng cao hơn
B) tạo ra xếp hạng hài lòng của khách hàng cao nhất
C) đáp ứng tiến độ sản xuất
D) có được thị phần cao nhất
E) tối đa hóa sự đa dạng với chi phí cao
Trả lời: A
60) Thuật ngữ nào được sử dụng để mô tả rút tiền vĩnh viễn tự nguyện và không tự
nguyện khỏi một tổ chức?
A) vắng mặt
B) doanh thu
C) thu nhỏ
D) trốn học
E) teo xã hội


Trả lời: B
61) ________ là hành vi tùy ý không phải là một phần của u cầu cơng việc chính thức
của nhân viên, nhưng điều đó thúc đẩy hoạt động hiệu quả của tổ chức.
A) Năng suất
B) Động lực
C) Quốc tịch tổ chức
D) Hành vi tổ chức
E) Chiến lược công ty
Trả lời: C
62) Các biến độc lập ở cấp độ cá nhân bao gồm tất cả các biến sau đây ngoại trừ
________.
A) lãnh đạo
B) học tập
C) nhận thức
D) động lực

E) ra quyết định
Trả lời: A
63) Sáu biến phụ thuộc chính liên quan đến OB trên mơ hình dự phịng để giúp giải thích
sự phức tạp của hành vi tổ chức là ________.
A) năng suất, sự vắng mặt, doanh thu, hành vi nơi làm việc lệch lạc, quyền công dân và
sự hài lòng
B) nguồn nhân lực, doanh thu, cơ cấu, văn hóa, lãnh đạo và niềm tin
C) ra quyết định, căng thẳng, quyền cơng dân, xung đột, đội và chính trị
D) tiểu sử, tính cách, cảm xúc, nhận thức, động lực và khả năng
E) đầu vào, giá trị, cảm xúc, nhận thức, thái độ và ra quyết định
Trả lời: A
83) Khi cô McKay xây dựng chiến lược để đạt được các mục tiêu của bộ phận mình, cơ
ấy đang thực hiện chức năng quản lý ____.


A) lập kế hoạch
B) tổ chức
C) hàng đầu
D) kiểm soát
E) phản ứng
Trả lời: B
85) Khi cô McKay thúc đẩy nhân viên của mình và cố gắng giải quyết xung đột giữa các
thành viên trong bộ phận, cô ấy đang thực hiện chức năng quản lý ____.
A) lập kế hoạch
B) tổ chức
C) Lãnh đạo
D) kiểm soát
E) phản ứng
Trả lời: C
86) Khi cô McKay so sánh doanh số dự kiến với doanh số thực tế trong bộ phận của

mình, cơ ấy đang thực hiện chức năng quản lý ____.
A) lập kế hoạch
B) tổ chức
C) hàng đầu
D) kiểm soát
E) phản ứng
Trả lời: D
Josef Nobles đã là người quản lý tại Mountain Chemicals trong năm năm. Được th vì
chun mơn về kế tốn dự án, anh ta đã tăng nhanh qua các cấp bậc và hiện là trưởng
phịng tài chính kế tốn. Josef được xem là ngôi sao đang lên trong tổ chức bởi cấp trên
của mình.
87) Theo Katz, những kỹ năng mà ơng Nobles được thuê là loại kỹ năng nào?
A) con người



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×