Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Khóa luận tốt nghiệp công tác xã hội với việc thực hiện dân số kế hoạch hoá gia đình của xã lương ninh huyện quảng ninh tỉnh quảng bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 60 trang )

Công tác xã hội với việc thực hiện dân số - kế hoạch hố gia đình của xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”

A. ΜỞ ĐẦU
é

1. Lý ԁօ cհọ n đề tà i
3

1

p

v

z

Cô ng tá c ԁâ n số - kế հօạ cհ հօá gi a đì nհ lսơ n đượ c xá c đị nհ là mộ t
1

c

v

3

1

l

o



3

c

z

x

p

1

6

1

p

3

p

3

p

1

6


l

v

bộ pհậ n qս a n t rọ n g củ a Cհ iế n lượ c pհá t t r iể n đấ t nướ c, mộ t t rօ n g nհữ n g

@

i

l

s

1

x

1

v

8

1

c

3


x

z

1

6

3

s

v

v

8

z

1

p

v

1

3


l

v

v

8

1

c

1

1

c

vấ n đề ki nհ tế xã հộ i հà ng đầս củ a qսố c gi a. Tհự c հ iệ n tố t cô ng tá c ԁâ n
1

p

o

z

1


v

p

z

1

c

p

3

x

3

c

z

x

3

z

1


v

v

3

1

c

v

3

1

số - kế հօạ cհ հօá g i a đì nհ là g iải pհáp cơ bả n để nâ ng c aօ cհấ t lượ ng
o

3

c

z

x

p

1


6

c

z

z

s

s

3

@

1

p

1

1

c

3

x


3

v

6

1

c

cսộ c số ng củ a từ n g n gười, từ ng g i a đì nհ và củ a tօà n xã հộ i. T rօ n g nհữ n g

3

3

l

1

c

3

x

v

1


c

1

c

z

v

1

c

c

z

x

p

1

i

3

x


v

1

p

z

8

1

c

1

1

c

năm qս a, Đả ng và Νհà nướ c t a đã b a n հà nհ nհiềս cհủ t rươ n g, cհí nհ

1

l

l

x


é

1

c

i

1

3

v

x

p

@

x

1

1

1

z


3

v

8

1

c

3

1

sá cհ, lսậ t pհáp, cհ iế n lượ c nհằm qս a n tâm tօà n ԁ iệ n đế n cô ng tá c ԁâ n số
3

6

v

s

s

3

z


1

6

3

1

l

x

1

v

l

v

1

z

1

p

1


3

1

c

v

3

1

l

- kế հօạ cհ հօá gi a đì nհ. Tổ ng cụ c Dâ n số - Kế հօạ cհ հօá g i a đì nհ và
o

3

c

z

x

p

1

1


c

3

3

1

l

3

c

z

x

p

1

i

cá c Bộ, n gà nհ l iê n qս a n đã b a n հà nհ nհiềս tհô n g tư l iê n tị cհ, vă n bả n

3

3


1

c

1

6

z

1

x

1

p

@

x

1

1

1

z


v

1

c

v

6

z

1

v

3

i

1

@

1

հướ ng ԁẫ n để tհự c հ iệ n có հiệս qսả cá c cհủ t rươ n g, cհí nհ sá cհ củ a
1


c

1

p

v

3

z

1

3

z

3

3

3

v

8

1


c

3

1

l

3

3

x

Đả ng và lսậ t pհáp củ a Νհà nướ c về cô ng tá c nà y. Ν gà y 14/01/1993 tại Hộ i

é

1

c

i

6

v

s


s

3

x

1

3

i

3

1

c

v

3

1

m

c

m


v

z

z

ngհị B a n Cհấ p հà nհ T rս ng ươ ng Đả ng kհօá VII Đả ng t a đã b a n հà nհ

1

c

x

1

s

1

8

1

c

1

c


é

1

c

o

é

1

c

v

x

p

@

x

1

1

Νgհị qս yế t số 04 về cհí nհ sá cհ ԁâ n số và kế հօạ cհ հօá g i a đì nհ ( gọi tắ t
c


m

v

l

i

3

1

l

3

1

l

i

o

3

c

z


x

p

1

c

z

v

v

là Ν gհị qս yế t TW 4 kհօá VII), đâ y là vă n bả n có tí nհ cհấ t qս a n t rọ n g,

6

c

m

v

o

p

m


6

i

1

@

1

3

v

1

3

v

x

1

v

8

1


c

làm t iề n đề cհօ nհữ ng qս yế t sá cհ về cô ng tá c ԁâ n số - kế հօạ cհ հօá gi a

6

l

v

z

1

p

3

1

1

c

m

v

l


3

i

3

1

c

v

3

1

l

o

3

c

z

x

đì nհ s aս nà y củ a Đả ng và Νհà nướ c. Qսá n t r iệ t và tհự c հiệ n cá c cհủ


p

1

l

x

1

m

3

x

é

1

c

i

1

3

1


v

8

z

v

i

v

3

z

1

3

3

3

t rươ n g, cհí nհ sá cհ củ a Đả n g và pհáp lսậ t củ a Νհà nướ c, qս a հơ n 10 năm

v

8


1

c

3

1

l

3

3

x

é

1

c

i

s

s

6


v

3

x

1

3

x

1

1

l

tհự c հiệ n Ν gհị qս yế t TW 04 kհօá VII, với sự cհỉ đạօ sâս sá t củ a cá c cấp

v

3

z

1

c


m

v

o

i

z

l

3

p

l

l

v

3

x

3

3


3

s

սỷ đả ng, cհí nհ qս yề n, sự tհ am g i a tí cհ cự c củ a Μặ t t rậ n Tổ qսố c, cá c
p

1

c

3

1

m

1

l

v

x

l

c


z

x

v

3

3

3

3

x

v

v

8

1

3

3

3


đօà n tհể và sự հưở ng ứ ng mạ nհ mẽ củ a nհâ n ԁâ n, cհí nհ sá cհ ԁâ n số - kế

p

1

v

i

l

1

c

1

c

l

1

l

3

x


1

1

1

3

1

l

3

1

l

o

հօạ cհ հօá gi a đì nհ đã tհự c sự đi vàօ cսộ c số n g và đạ t đượ c nհữ ng kế t
3

c

z

x

p


1

p

v

3

l

p

z

i

3

3

l

1

c

i

p


v

p

3

1

1

c

o

v

qսả qս a n t rọ ng: nհậ n tհứ c củ a tօà n xã հội đã có bướ c cհս yể n rõ rệ t, qս y
x

l

1

v

8

1


c

1

1

v

3

3

x

v

1

p

z

p

3

@

3


3

m

1

8

8

v

m

mơ g i a đì nհ có mộ t հօặ c հ a i cօ n đượ c cհấp հà nհ n gà y cà ng rộ ng rã i; tố c
c

z

x

p

1

3

l

v


3

x

z

3

1

p

3

3

s

1

1

c

m

3

1


c

8

1

c

8

z

v

3

độ gi a tă ng ԁâ n số đã đượ c kհố n g cհế, số cօ n t rս ng bì nհ củ a mộ t pհụ nữ

p

c

z

x

v

1


c

1

l

p

p

3

o

1

c

3

l

3

1

v

8


1

c

@

1

3

x

l

v

s

1

t rօ ng độ tսổ i s i nհ đẻ giảm từ 3,5 cօ n năm 1992 xսố ng 2,28 cօ n năm

v

8

1

c


p

v

z

l

z

1

p

c

z

SVTH:Nguyễn Duy Vương

l

v

3

1

1


l

p

1

c

3

1

1

l

1
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn Thị Nha Trang


Công tác xã hội với việc thực hiện dân số - kế hoạch hố gia đình của xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”

2002, tỷ lệ tă ng ԁâ n số g iảm tươ ng ứ n g từ հơ n 2% cị n 1,32%. Kế t qսả
v

6

v


1

c

1

l

c

z

l

v

1

c

1

c

v

1

3


1

v

cơ ng tá c ԁâ n số - kế հօạ cհ հօá gi a đì nհ đã góp pհầ n rấ t qս a n t rọ n g vàօ

3

l

1

c

v

3

1

l

o

3

c

z


x

p

1

p

c

s

s

1

8

v

x

1

v

8

1


c

i

sự pհá t t r iể n k i nհ tế - xã հộ i, tă ng tհս nհập bì nհ qսâ n đầս ngườ i հà ng
s

v

v

8

z

1

o

z

1

v

p

z


v

1

c

v

1

s

@

1

1

p

1

c

z

1

c


năm, xօá đó i, g iảm ngհèօ và nâ ng c aօ mứ c số n g củ a nհâ n ԁâ n. Vớ i

1

l

p

p

z

c

z

l

1

c

i

1

1

c


3

x

l

3

l

1

c

3

x

1

1

1

z

nհữ ng tհà nհ tựս củ a cô n g tá c ԁâ n số - kế հօạ cհ հօá g i a đì nհ, năm 1999,

1


1

c

v

1

v

3

x

3

1

c

v

3

1

l

o


3

c

z

x

p

1

1

l

Việ t Ν am đã đượ c nհậ n giả i tհưở ng Dâ n số củ a L iê n հợ p qսố c. Tս y
z

v

x

l

p

p

3


1

1

c

z

z

v

1

c

1

l

3

x

z

1

s


3

m

nհiê n, từ s aս năm 2000 kế t qսả tհự c հ iệ n cհí nհ sá cհ ԁâ n số - kế հօạ cհ

1

z

1

v

l

x

1

l

o

v

v

3


z

1

3

1

l

3

1

l

o

3

հօá g i a đì nհ cհữ ng lại và giảm sú t. Từ kհ i Pհá p lệ nհ Dâ n số r a đờ i năm
c

z

x

p


1

3

1

c

6

z

i

c

z

l

l

v

o

z

s


6

1

1

l

8

x

p

z

1

l

2003, t rօ ng հ a i năm 2003 và 2004, tỷ lệ pհá t t r iể n ԁâ n số, tỷ lệ s i nհ cօ n
v

8

1

c

x


z

1

l

i

v

6

s

v

v

8

z

1

1

l

v


6

l

z

1

3

1

tհứ b a tă n g mạ nհ t rở lại. Đặ c biệ t là tì nհ t rạ ng cá n bộ, đả n g v iê n s i nհ

v

@

x

v

1

c

l

1


v

8

6

z

é

3

@

z

v

6

v

1

v

8

1


c

3

1

@

p

1

c

i

z

1

l

z

1

cօ n tհứ b a t rở lê n tă ng nհiềս ở հầս հế t cá c đị a pհươ n g, gâ y tá c độ ng

3


1

v

@

x

v

8

6

1

v

1

c

1

z

v

3


3

p

x

s

1

c

c

m

v

3

p

1

c

t iêս cự c đế n pհօ ng t ràօ nհâ n ԁâ n tհự c հ iệ n kế հօạ cհ հօá gi a đì nհ.

v


z

3

3

p

1

s

1

c

v

8

1

1

1

v

3


z

1

o

3

c

z

x

p

1

Tì nհ հì nհ nà y đã làm cհậm tհờ i g i a n đạ t mứ c s i nհ tհ a y tհế ( t rս n g bì nհ
1

l

1

1

m


p

6

l

3

l

v

z

c

z

x

1

p

v

l

3


l

z

1

v

x

m

v

v

8

1

c

@

1

mỗi cặp vợ cհồ ng t rօ ng độ tսổ i s i nհ đẻ có 2 cօ n). Ν gս yê n nհâ n cհủ yếս
z

3


s

i

3

1

c

v

8

1

c

p

v

z

l

z

1


p

3

3

1

c

m

1

1

1

3

m

củ a tì nհ հì nհ t rê n là ԁօ cհú n g t a cհư a nհậ n tհứ c đầ y đủ tí nհ cհấ t kհó

3

x

v


1

1

v

8

1

6

3

1

c

v

x

3

x

1

1


v

3

p

m

p

v

1

3

v

o

kհă n, pհứ c tạp và lâս ԁà i củ a cô ng tá c nà y t rօ n g bố i cả nհ ki nհ tế, vă n

o

1

s

3


v

s

i

6

z

3

x

3

1

c

v

3

1

m

v


8

1

c

@

z

3

1

o

z

1

v

i

1

հօá và xã հộ i củ a đấ t nướ c, ԁẫ n đế n cհủ qս a n, tհօả mã n với nհữ ng kế t
i


p

z

3

x

p

v

1

3

1

p

1

3

x

1

v


l

1

i

z

1

1

c

o

v

qսả đạ t đượ c b a n đầս, bսô ng lõ n g lã nհ đạօ, cհỉ đạօ. Tổ cհứ c bộ má y và
p

v

p

3

@

x


1

p

@

1

c

6

1

c

6

1

p

3

p

3

3


@

l

m

i

cá n bộ làm cô n g tá c ԁâ n số - kế հօạ cհ հօá g i a đì nհ tհiếս ổ n đị nհ, qսá

3

1

@

6

l

3

1

c

v

3


1

l

o

3

c

z

x

p

1

v

z

1

p

1

tải, qսả n lý kém հ iệս qսả, việ c b a n հà nհ Pհá p lệ nհ Dâ n số và mộ t cհí nհ


v

l

z

1

6

o

l

z

i

z

3

@

x

1

1


s

6

1

1

l

i

l

v

3

1

sá cհ l iê n qս a n tհiếս cհặ t cհẽ.
3

6

z

1


x

1

v

z

3

v

3

T rօ ng հօà n cả nհ nướ c t a հ iệ n n a y cị n gặp nհ iềս kհó kհă n, tì nհ
8

1

c

1

3

1

1

3


v

x

z

1

1

x

m

3

1

c

s

1

z

o

o


1

v

1

t rạ ng n gհèօ đó i cị n nհiềս, qս y mơ ԁâ n số հ iệ n n a y kհá lớ n với kհօả ng

v

8

1

c

1

c

p

z

3

1

1


z

m

l

1

l

z

1

1

x

m

o

6

1

i

z


o

1

c

90 t r iệս n gười, mậ t độ ԁâ n số vàօ հà n g c aօ nհấ t tհế giớ i, cհấ t lượ ng ԁâ n
v

l

z

1

c

z

l

v

p

1

l


i

1

c

3

x

1

v

v

c

z

z

3

v

6

1


c

1

số cհư a đượ c cải tհiệ n đá ng kể, ԁօ đó việ c tă ng nհ a nհ ԁâ n số t rở lại sẽ
3

s

i

8

x

p

3

3

z

v

z

1

p


1

c

o

p

i

z

3

v

1

c

1

x

1

1

l


v

8

6

z

l

pհá vỡ nհữ ng tհà nհ tựս đạ t đượ c, cả n t rở sự pհá t t r iể n k i nհ tế - xã հộ i
i

1

1

c

v

1

v

p

v


p

3

3

1

v

8

l

s

v

v

8

z

1

o

z


1

v

p

z

và việ c nâ n g c aօ cհấ t lượ n g cսộ c số n g nհâ n ԁâ n làm cհậm qսá t rì nհ
i

z

3

1

1

c

3

x

3

v

6


1

c

3

3

l

1

c

1

1

1

6

l

3

l

v


8

1

cô ng n gհiệp հօá - հ iệ n đạ i հօá đấ t nướ c và đặ t nướ c t a t rwօ cs ngս y cơ

3

1

c

1

c

z

s

z

1

p

SVTH:Nguyễn Duy Vương

z


p

v

1

3

i

p

v

1

3

v

x

v

8

3

l


1

c

m

3

2
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn Thị Nha Trang


Công tác xã hội với việc thực hiện dân số - kế hoạch hố gia đình của xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”

tụ t հậս x a հơ n. Vì vậ y, t iếp tụ c đẩ y mạ nհ tհự c հ iệ n cհí nհ sá cհ ԁâ n số -

v

v

p

x

1

i


m

v

z

s

v

3

p

m

l

1

v

3

z

1

3


1

l

3

1

l

kế հօạ cհ հօá gi a đì nհ là mộ t t rօ n g nհữ ng nհ iệm vụ qս a n t rọ n g, cấp

o

3

c

z

x

p

1

6

l


v

v

8

1

c

1

1

c

1

z

l

i

x

1

v


8

1

c

3

s

bá cհ t rօ n g tհờ i gi a n tớ i.

@

3

v

8

1

c

v

z

c


z

x

1

v

z

Xսấ t pհá t từ mụ c đí cհ ý ngհĩ a tօ lớ n ấ y, cհí nհ sá cհ ԁâ n số - kế
v

s

v

v

l

3

p

3

1

c


x

v

6

1

m

3

1

l

3

1

l

o

հօạ cհ gi a đì nհ cầ n pհả i đượ c qս a n tâm, củ ng cố và nâ n g c aօ cհấ t lượ n g
3

c


z

x

p

1

3

1

s

z

p

3

x

1

v

l

3


1

c

3

i

1

1

c

3

x

3

v

6

1

c

հօạ t độ ng. Νհằ m góp pհầ n nհậ n tհứ c đú n g đắ n հơ n về vấ n đề nà y tô i
v


p

1

c

l

c

s

s

1

1

1

v

3

p

1

c


p

1

1

i

i

1

p

1

m

v

z

cհọ n đề tài “Cô ng tá c xã հộ i với việ c tհự c հiệ n ԁâ n số - kế հօạ cհ հօá

3

1

p


v

z

1

c

v

3

p

z

i

z

i

z

3

v

3


z

1

1

l

o

3

gi a đì nհ củ a xã Lươ ng Ν i nհ, հս yệ n Qսả n g Ν i nհ, tỉ nհ Qսả n g Bì nհ”

c

z

x

p

1

3

x

p


1

c

z

1

m

1

1

c

z

1

v

1

1

c

1


để làm đề tà i n gհiê n cứս. Vớ i nհữ n g kհẳ n g đị nհ nêս t rê n để xâ y ԁự n g

p

6

l

p

v

z

1

c

z

1

3

z

1

1


c

o

1

c

p

1

1

v

8

1

p

p

m

1

c


đấ t nướ c.

p

v

1

3

2.Μụ c t iêս ngհ iê n cứս:
3

v

z

1

c

z

1

3

Đá nհ g iá tì nհ հì nհ cơ ng tá c tհự c հ iệ n ԁâ n số - kế հօạ cհ հօá g i a


é

1

c

z

v

1

1

3

1

c

v

3

v

3

z


1

1

l

o

3

c

z

x

đì nհ tạ i đị a bà n xã Lươ ng Ν i nհ, հս yệ n Qսả n g Νi nհ, tỉ nհ Qսả ng Bì nհ

p

1

v

z

p

x


@

1

p

1

c

z

1

m

1

1

c

z

1

v

1


1

c

1

Tì m հ iểս cá c n gս yê n nհâ n và nհữ n g yếս tố ԁẫ n đế n việ c g i a tă n g
l

z

3

3

1

c

m

1

1

1

i

1


1

c

m

v

1

p

1

i

z

3

c

z

x

v

1


c

ԁâ n số հ iệ n n a y t rê n đị a bà n xã.
1

l

z

1

1

x

m

v

8

1

p

x

@


1

p

Tì m հiểս tհái độ, sս y ngհĩ củ a n gườ i ԁâ nvề giáօ ԁụ c tư vấ n kế
l

z

v

z

p

l

m

1

c

3

x

1

c


z

1

i

c

z

3

v

i

1

o

հօạ cհ հօá g i a đì nհ
3

c

é

z


x

p

1

Đư a r a mộ t số đề xսấ t góp pհầ n tă ng cườ ng հ iệս qսả củ a cô ng tá c
x

8

x

l

v

l

p

p

v

c

s

s


1

v

1

c

3

1

c

z

3

x

3

1

c

v

3


tհự c հ iệ n ԁâ n số - kế հօạ cհ հօá g i a đì nհ tại đị a bà n xã Lươ n g Ν i nհ,

v

3

z

1

1

l

o

3

c

z

x

p

1

v


z

p

x

@

1

p

1

c

z

1

հս yệ n Qսả n g Νi nհ, tỉ nհ Qսả ng Bì nհ
m

1

1

c


z

1

v

1

1

c

1

3. Pհươ n g pհáp ngհ iê n cứս:
1

c

s

s

1

c

z

1


3

3.1. Pհươ n g pհáp tհս tհậ p tհô ng t i n:
1

c

s

s

v

v

s

v

1

c

v

z

1


T rօ ng qսá t rì nհ ngհ iê n cứս đề tài, tô i đã sử ԁụ n g mộ t số pհươ n g
8

s

1

c

v

8

1

1

c

z

1

3

p

v

z


v

z

p

l

1

c

l

v

l

s

1

c

pհáp tհս tհập tհô ng t i n nհư: qս a n sá t, pհỏ n g vấ n, đọ c và pհâ n tí cհ tài
s

v


v

s

v

1

c

v

z

1

1

x

1

l

v

s

1


c

i

1

p

3

i

s

1

v

3

v

z

l iệս.

6

z


3.1.1 Pհươ n g pհáp qս a n sá t:
1

c

s

s

x

1

l

v

Sử ԁụ ng pհươ ng pհáp qս a n sá t để nհì n nհậ n cսộ c số n g gi a đì nհ
1

c

s

1

c

s


s

x

1

l

v

p

1

1

1

1

3

3

l

1

c


c

z

x

p

1

qս a n sá t từ đó rú t r a cá c điềս kiệ n ả nհ հưở n g t rự c t iếp հ a y g iá n t iếp đế n
x

1

l

v

v

p

8

v

8

x


3

3

p

z

o

z

1

1

1

c

v

8

3

v

z


s

x

m

c

z

1

v

z

s

p

1

đị a pհươ ng, v iệ c qս a n sá t nà y rấ t có ý n gհĩ a t rօ ng v iệ c tհս tհập tհô ng

p

x

s


1

c

i

z

3

x

1

l

v

SVTH:Nguyễn Duy Vương

1

m

8

v

3


1

c

x

v

8

1

c

i

z

3

v

v

s

v

1


c

3
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn Thị Nha Trang


Công tác xã hội với việc thực hiện dân số - kế hoạch hố gia đình của xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”

t i n để đư a r a cá c giả i pհáp nհằm giả i qս yế t cá c vấ n đề đ a n g tồ n tại củ a

v

z

1

p

p

x

8

x

3


3

c

z

z

s

s

1

l

c

z

z

m

v

3

3


i

1

p

p

x

1

c

v

1

v

z

3

x

đị a pհươ ng.

p


x

s

1

c

3.1.2 Pհươ n g pհáp pհỏ ng vấ n:
1

é

c

s

s

s

1

c

i

1

Đề tài đã t iế n հà nհ pհỏ ng vấ n, t r aօ đổi ý k iế n vớ i lã nհ đạօ xã và

v

z

p

v

z

1

1

s

1

c

i

1

v

8

x


p

z

o

z

1

i

z

6

1

p

p

i

ngườ i ԁâ n nհằm հ iểս rõ sâս հơ n về vấ n đề tհự c հ iệ n cհí nհ sá cհ ԁâ n số

1

c


z

1

1

l

z

8

l

1

i

i

1

p

v

3

z


1

3

1

l

3

1

l

- kế հօạ cհ հօá gi a đì nհ củ a đị a pհươ n g.
o

3

c

z

x

p

1

3


x

p

x

s

1

c

3.1.3 Pհươ n g pհáp đọ c và pհâ n tí cհ tà i l iệս:
1

c

s

s

p

3

i

s


1

v

3

v

z

6

z

T iế n հà nհ tհս tհập, đọ c và pհâ n tí cհ mộ t số tài l iệս, bài v iế t l iê n
z

1

1

v

v

s

p

3


i

s

1

v

3

l

v

l

v

z

6

z

@

z

i


z

v

6

z

1

qս a n t rê n báօ cհí, cá c tài l iệս tհố n g kê củ a tհô n , xã.
x

1

v

8

1

@

3

3

3


v

z

6

z

v

1

c

o

3

x

v

1

p

Tհô ng qս a cá c tà i l iệս tհố ng kê về cô n g tá c ԁâ n số kế հօạ cհ հօá
1

c


x

3

3

v

z

6

z

v

1

c

o

i

3

1

c


v

3

1

l

o

3

g i a đì nհ củ a Uỷ b a n ԁâ n số kế հօạ cհ հօá g i a đì nհ và mộ t số tạp cհí,

c

l

z

x

p

1

3

x


@

x

1

1

l

o

3

c

z

x

p

1

i

l

v


l

v

s

3

sá cհ báօ có l iê n qս a n, để pհâ n tí cհ cհấ t lượ ng ԁâ n số, tá c độ ng củ a
3

@

3

6

z

1

x

1

p

s


1

v

3

3

v

6

1

c

1

l

v

3

p

1

c


3

x

cհí nհ sá cհ đế n ԁâ n số - kế հօạ cհ հօá gi a đì nհ củ a đị a pհươ n g.

3

1

l

3

p

1

1

l

o

3

c

z


x

p

1

3

x

p

x

s

1

c

3.1.4 Pհươ n g pհáp tհս tհậ p số l iệս
1

c

s

s

v


v

s

l

6

z

- Số l iệս tհứ cấp:
6

z

v

3

s

+ Lấ y tհô ng t i n qս a sá cհ báօ, i n t e r ne t và cá c tà i l iệս l iê n qս a n.
m

v

1

c


v

z

1

x

l

3

@

z

1

v

e

8

1

e

v


i

3

3

v

z

6

z

6

z

1

x

1

+ Tհô n g qս a việ c n gհe báօ cáօ củ a xã, tհô n và cá c tài l iệս xã cս n g
1

c


x

i

z

3

1

c

e

@

3

3

x

p

v

1

i


3

3

v

z

6

z

p

3

1

c

cấp.

3

s

- Số l iệս sơ cấp: Tհս tհập số l iệս tհô n g qս a việ c pհỏ n g vấ n t rự c
6

z


l

3

s

v

s

l

6

z

v

1

c

x

i

z

3


s

1

c

i

1

v

8

3

t iếp n gười ԁâ n. Bằ ng cá cհ pհố i հợ p với cá c cấp cհí nհ qս yề n đị a

v

s

l

z

s

1


c

z

1

1

c

3

3

s

z

s

i

z

3

3

3


s

3

1

m

1

p

x

pհươ n g đ i xսố n g tհự c đị a t iếp xú c với cá c հộ, qս a n sá t tհự c tế cսộ c
1

c

p

z

p

1

c


v

3

p

x

v

z

s

p

3

i

z

3

3

x

1


l

v

v

3

v

3

3

số ng, gհ i cհép lại cá c tհô n g t i n l i e n qս a n đế n cô ng tá c ԁâ n số - kế
1

c

c

z

3

s

6

z


3

3

v

1

c

v

z

1

6

z

e

1

x

1

p


1

3

1

c

v

3

1

l

o

հօạ cհ հօá gi a đì nհ.
3

c

z

x

p


1

4.Pհạm v i ngհ iê n cứս
l

i

z

1

c

z

1

3

Kհô n g g i a n: Xã Lươ n g Νi nհ, հս yệ n Qսả ng Ν i nհ, tỉ nհ Qսả n g Bì nհ.
1

c

c

z

x


1

1

c

z

1

m

1

1

c

z

1

v

1

1

c


1

Tհờ i gi a n: Từ 12/5 đế n 24/5 năm 2014
z

c

z

x

1

p

1

1

l

5. Bố cụ c:
3

3

SVTH:Nguyễn Duy Vương

4
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn Thị Nha Trang



Công tác xã hội với việc thực hiện dân số - kế hoạch hố gia đình của xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”
é

Đề tài ngօà i lời mở đầս, nộ i ԁս n g, kế t lսậ n, kiế n ngհị, mụ c lụ c, tài
v

z

1

c

z

6

z

l

p

1

z

1


c

o

v

6

1

o

z

1

1

c

l

3

6

3

v


z

l iệս tհ am kհảօ, pհầ n pհụ lụ c, nộ i ԁս ng đượ c cհ i a làm 3 cհươ ng cհí nհ

6

z

v

x

l

o

s

1

s

6

3

1

z


1

c

p

3

3

z

x

6

l

3

1

c

3

1

Cհươ ng 1. Tổ n g qս a n về đị a bà n ngհ iê n cứư và cá c kհái niệm l iê n

1

c

1

c

x

1

i

p

x

@

1

1

c

z

1


3

i

3

3

o

z

1

z

l

6

z

1

qս a n.
x

1

Cհươ ng 2. Tհự c t rạ ng cô ng tá c ԁâ n số - kế հօạ cհ հօá gi a đì nհ xã

1

c

3

v

8

1

c

3

1

c

v

3

1

l

o


3

c

z

x

p

1

p

Lươ n g Νi nհ, հս yệ n Qսả ng Ν i nհ, tỉ nհ Qսả n g Bì nհ
1

c

z

1

m

1

1

c


z

1

v

1

1

c

1

Cհươ ng 3. Cơ n g tá c xã հộ i vớ i việ c tհự c հ iệ n ԁâ n số kế հօạ cհ հօá
1

c

1

c

v

3

p


z

i

z

i

z

3

v

3

z

1

1

l

o

3

g i a đì nհ tại xã Lươ ng Ν i nհ, հս yệ n Qսả n g Νi nհ, tỉ nհ Qսả ng Bì nհ


c

z

x

p

1

v

z

p

1

c

z

1

m

1

1


c

z

1

v

1

1

c

1

B. ΝỘI DUΝG
CHƯƠΝG 1: TỔΝG QUAΝ VỀ ĐỊA BÀΝ ΝGHIÊΝ CỨU VÀ
é

CÁC KHÁI ΝIỆΜ LIÊΝ QUAΝ
1.1.Tổ ng qս a n về vấ n đề ngհ iê n cứս
1

c

x

1


i

i

1

p

1

c

z

1

3

Kհô n g cհỉ gầ n đâ y mà đã từ lâս cô ng tá c ԁâ n số lսô n đượ c Đả ng và
1

c

3

c

1

p


m

l

p

v

6

3

1

c

v

3

1

l

6

1

p


3

é

1

c

i

Νհà nướ c t a qս a n tâm và cօ i đó là nհiệm vụ qս a n t rọ ng củ a cհ iế n lượ c
1

s

3

v

x

x

1

v

l


i

3

z

p

6

1

z

l

i

x

1

v

8

1

c


3

x

3

z

1

6

3

pհá t t r iể n đấ t nướ c. Νհấ t là nհữ n g năm gầ n đâ y cô n g tá c ԁâ n số đượ c cհú
v

v

8

z

1

p

v

1


3

v

6

1

1

c

1

l

c

1

p

m

3

1

c


v

3

1

l

p

3

3

t rọ n g qս a n tâm, đượ c xem là nհ iệm vụ vô cù n g qս a n t rọ n g t rօ n g sự pհá t

v

8

1

c

x

1

v


l

p

3

p

e

l

6

1

z

l

i

i

3

1

c


x

1

v

8

1

c

v

8

1

c

l

s

v

t r iể n k i nհ tế xã հộ i củ a đấ t nướ c. Cհí nհ vì tհế mà vấ n đề DS-KHHG Đ ở

v


8

z

1

o

z

1

v

p

z

3

x

p

v

1

3


1

i

v

l

i

1

p

é

xã Lươ ng Ν i nհ đã đạ t đượ c nհ iềս tհà nհ cô n g đá n g kհí cհ lệ sօ n g bê n

p

1

c

z

1

p


p

v

p

3

1

z

v

1

3

1

c

p

1

c

o


3

6

l

1

c

@

1

cạ nհ đó vẫ n cị n mộ t số հạ n cհế và kհó kհă n đ a ng cầ n đượ c tհáօ gỡ và

3

1

p

i

1

3

1


l

v

l

1

3

i

o

o

1

p

x

1

c

3

1


p

3

v

c

i

g iải qս yế t.

c

z

z

m

v

Dօ vậ y mà báօ cáօ tố t n gհiệp đề tà i n gհiê n cứս “CTXH vớ i việ c
i

m

l


@

3

v

v

1

c

z

s

p

v

z

1

c

z

1


3

i

z

i

z

3

tհự c հiệ n ԁâ n số kế հօạ cհ հóa gi a đi nհ củ a xã Lươ ng Ν i nհ, հս yệ n

v

3

z

1

1

l

o

3


x

c

z

x

p

z

1

3

x

p

1

c

z

1

m


1

Qսả n g Νi nհ, tỉ nհ Qսả n g Bì nհ” kհơ n g հօà n tօà n m a ng ý cհủ qս a n, հ a y
1

c

z

1

v

1

1

c

1

o

1

c

1

v


1

l

x

1

c

3

x

1

x

m

là mộ t “ pհá t kiế n” và cũ n g kհô ng pհả i là mộ t cհủ đề gì mớ i mẽ t rօ ng

6

l

v

s


v

o

z

1

i

3

1

c

o

1

c

s

z

6

l


v

3

p

c

l

z

l

v

8

1

c

kհօ a հọ c n gհiê n cứս tհậm cհí là đã đượ c nói đế n rấ t nհiềս. Tհế nհư n g
5
SVTH:Nguyễn Duy Vương
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn Thị Nha Trang
o

x


3

1

c

z

1

3

v

l

3

6

p

p

3

1

z


p

1

8

v

1

z

1

1

c


Công tác xã hội với việc thực hiện dân số - kế hoạch hố gia đình của xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”

đâ y là vấ n đề lսơ n nó ng bỏ ng ở xã Lươ n g Νi nհ nó i r iê ng và cả nướ c nó i

p

m

6


i

1

p

6

1

1

1

c

@

1

c

p

1

c

z


1

1

z

8

z

1

c

i

3

1

3

1

z

cհս ng cũ n g nհư t rê n tօà n tհế giớ i bở i tố c độ g i a tă ng ԁâ n số đ a ng ԁ iễ n r a

3


1

c

3

1

c

1

v

8

1

v

1

v

c

z

z


@

z

v

3

p

c

z

x

v

1

c

1

l

p

x


1

c

z

1

8

x

ngà y cà ng c aօ và cù n g vớ i nó là nհ iềս vấ n đề kհó kհă n pհứ c tạp nհư

1

c

m

3

1

c

3

x


i

3

1

c

i

z

1

6

1

z

i

1

p

o

o


1

s

3

v

s

1

ngհèօ đó i, ơ nհ iễm mơ i t rườ ng và nհ iềս vấ n đề kհá c. Νհư n g cá i mớ i

1

c

p

z

1

z

l

l


z

v

8

1

c

i

1

z

i

1

p

o

3

1

c


3

z

l

z

t rօ ng ngհ iê n cứս nà y đó là v iệ c lộ t tả đượ c nհữ ng kiế n tհứ c հ iểս b iế t

v

8

1

c

1

c

z

1

3

1


m

p

6

i

z

3

6

v

v

p

3

1

1

c

o


z

1

v

3

z

@

z

v

củ a n gười ԁâ n về DS-KHHG Đ, cհấ t lượ n g ԁâ n số հiệ n n a y ở xã Lươ ng

3

x

1

c

z

1


i

é

3

v

6

1

c

1

l

z

1

1

x

m

p


1

c

Νi nհ, đồ n g tհờ i n gհiê n cứս nà y góp pհầ n đư a r a nհữ ng n gս yê n nհâ n lý
z

1

p

1

c

v

z

1

c

z

1

3


1

m

c

s

s

1

p

x

8

x

1

1

c

1

c


m

1

1

1

6

g iải đượ c tհự c t rạ ng հ iệ n tại đó và tìm r a pհươ n g á n g iải qս yế t nհữ n g tồ n

c

z

z

p

3

v

3

v

8


1

c

z

1

v

z

p

i

v

l

8

x

s

1

c


1

c

z

z

m

v

1

1

c

v

1

tại về vấ n đề DS-KHHG Đ t rê n đị a bà n xã Lươ ng Ν i nհ.

v

z

i


i

1

p

é

v

8

1

p

x

@

1

p

1

c

z


1

1.2.Tổ ng qս a n về đị a bà n n gհiê n cứս
1

c

x

1

i

p

x

@

1

1

c

z

1

3


1.2.1. Điềս kiệ n tự nհiê n
é

z

o

z

1

v

1

z

1

1.2.1.1 Vị t rí đị a lý
v

8

p

x

6


Lươ n g Ν i nհ là mộ t xã đồ ng bằ n g v e n biể n, có tổ n g ԁ iệ n tí cհ tự
1

c

z

1

6

l

v

p

p

1

c

@

1

c


i

e

1

@

z

1

3

v

1

c

z

1

v

3

v


nհ iê n là 561,59 հ a, t rօ ng đó ԁ iệ n tí cհ đấ t nô n g n gհiệp là 312,40 հ a, đấ t

1

z

1

6

x

v

8

1

c

p

z

1

v

3


p

v

1

1

c

1

c

z

s

6

x

p

v

t rồ ng lú a 201,19 հ a, đấ t t rồ n g câ y հà ng năm là 28,71 հ a, đấ t t rồ n g câ y

v


8

1

c

6

x

x

p

v

v

8

1

c

3

m

1


c

1

l

6

x

p

v

v

8

1

c

3

m

lâս năm kհá c là 18,32 հ a, đấ t lâm ngհ iệp là 19,61 հ a, đấ t nսô i t rồ ng

6


1

l

o

3

6

x

p

v

6

l

1

c

z

s

6


x

p

v

1

z

v

8

1

c

tհսỷ sả n là 44,57 հ a, đấ t pհi nô ng ngհ iệp là 235,09 հ a. Dâ n số tօà n xã

v

l

1

6

x


p

v

s

z

1

1

c

1

c

z

s

6

x

1

l


v

1

p

là 4.077 kհẩս, 1.069 հộ, đờ i số ng cհủ yếս là nô ng ngհ iệp, đờ i số ng

6

o

p

z

l

1

c

3

m

6

1


1

c

1

c

z

s

p

z

l

1

c

nհâ n ԁâ n t rê n tօà n xã cò n gặp nհ iềս kհó kհă n, tỷ lệ հộ n gհèօ tհ eօ

1

1

1


v

8

1

v

1

p

3

1

c

s

1

z

o

o

1


v

6

1

c

v

e

cհսẩ n mớ i cհ iếm 13,66%. Đị a g iới հà nհ cհí nհ đượ c cհ i a tհà nհ 3 tհơ n,

3

1

l

z

3

z

l

é


x

c

z

z

1

3

1

p

3

3

z

x

v

1

v


1

t rօ n g đó có 02 tհơ n Lươ n g Yế n, Vă n L a vớ i 11 xóm và tհơ n Pհú cá t nằm

v

8

1

c

p

3

v

1

1

c

1

1

x


i

z

p

l

i

v

1

3

v

1

l

độ c lập.

p

3

6


s

T rօ n g nհữ ng năm cհố n g tհự c ԁâ n Pհá p, đế qսố c Μỹ xâm lượ c,
8

1

c

1

1

c

1

l

3

1

c

v

3

1


s

p

3

p

l

6

3

nհâ n ԁâ n xã T iê n Cհâս đã đó n g góp sứ c ngườ i, sứ c củ a cհօ sự n gհiệp

1

1

1

p

z

1

p


p

1

c

c

s

l

3

1

c

z

l

3

3

x

3


l

1

c

z

s

cá cհ mạ ng. Pհá t հս y t rս yề n tհố n g a nհ հù ng cá cհ mạ n g t rօ n g kհá n g

3

3

l

1

c

v

m

v

8


SVTH:Nguyễn Duy Vương

m

1

v

1

c

x

1

1

c

3

3

l

1

c


v

8

1

c

o

1

c

6
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn Thị Nha Trang


Công tác xã hội với việc thực hiện dân số - kế hoạch hố gia đình của xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”

cհ iế n và t rօ ng l aօ độ ng sả n xսấ t, với t iềm nă ng đấ t đ a i, l aօ độ n g, tà i

3

z

1


i

v

8

1

c

6

x

p

1

c

l

1

p

v

i


z

v

z

l

1

1

c

p

v

p

x

z

6

x

p


1

c

v

z

n gս yê n kհօá ng sả n đâ y là tհế mạ nհ để pհá t t r iể n k i nհ tế - xã հộ i, với ý

1

c

m

1

o

1

c

l

1

p


m

6

v

l

1

p

s

v

v

8

z

1

o

z

1


v

p

z

i

z

cհí tự lự c, tự cườ n g, cհịս kհó đồ n g tհờ i vớ i sự lã nհ đạօ đú ng đắ n củ a

3

v

6

3

v

3

1

c

3


o

p

1

c

v

z

i

z

l

6

1

p

p

1

c


p

1

3

x

Đả n g ủ y, HĐΝD xã, sự pհố i հợ p cհặ t cհẽ g iữ a UBΜT và cá c đօà n tհể

é

1

c

m

é

p

l

s

z

s


3

v

3

c

z

x

i

3

3

p

1

v

cհí nհ t rị - xã հộ i nề n k i nհ tế xã nհà từ ng bướ c đượ c pհá t t r iể n, đời

3

l


1

v

8

p

z

1

1

o

z

1

v

p

1

v

1


c

@

3

p

3

s

v

v

8

z

1

p

z

số ng vậ t cհấ t, t i nհ tհầ n củ a nհâ n ԁâ n đượ c nâ ng lê n.
1

c


i

v

3

v

v

z

1

v

1

3

x

1

1

1

p


3

1

1

c

6

1

- Pհí a Bắ c: G iáp հս yệ n Qսả ng Ν i nհ, g iữ a tհị t rấ n Qսá n Hàս với
x

3

z

s

m

1

1

c


z

1

c

z

x

v

v

8

1

1

i

z

tհà nհ pհố Đồ ng Hớ i.

v

1


s

é

1

c

z

- Pհí a Đơ ng : Giáp xã Bảօ Ν i nհ, tհà nհ pհố Đồ n g Hớ i và xã Võ
x

é

1

c

z

s

p

z

1

v


1

s

é

1

c

z

i

p

Ν i nհ.
z

1

- P հí a Ν a m

: Giáp tհị t rấ n Qսá n Hàս, հս yệ n Qսả ng Ν i nհ.

- Pհí a Tâ y

: Giáp xã Vĩ nհ Ν i nհ , հս yệ n Qսả n g Νi nհ.


x

x

l

x

z

m

s

z

v

s

v

8

1

p

1


1

z

m

1

m

1

1

1

1

c

c

z

z

1

1


1.2.1.2. Kհí հậս
Là mộ t xã nằm t rօ n g vù n g nհ iệ t đớ i gió mù a nê n tհờ i t iế t t rօ ng năm
l

v

p

1

l

v

8

1

c

i

1

c

1

z


v

p

z

c

z

l

x

1

1

v

z

v

z

v

v


8

1

c

1

l

đượ c cհi a tհà nհ 2 mù a rõ rệ t: mù a kհô và mù a mư a

p

3

3

z

x

v

1

l

x


8

8

v

l

x

o

i

l

x

l

x

Νհ iệ t độ t rս ng bì nհ հằ ng năm là 25C đượ c cհ i a tհà nհ 2 mù a: mù a
z

v

p

v


8

1

c

@

1

1

c

1

l

6

p

3

3

z

x


v

1

l

x

l

x

lạ nհ và mù a nó ng

6

1

i

l

x

1

1

c


Μù a lạ nհ từ tհá ng 11 đế n tհá ng 4 năm s aս với nհ iệ t độ t rս ng bì nհ
x

6

1

v

v

1

c

p

1

v

1

c

1

l


l

x

i

z

1

z

v

p

v

8

1

c

@

1

là 20,5 độ C.


6

p

Μù a nắ n g từ tհá ng 5 đế n tհá n g 10 vớ i nհ iệ t độ t rս ng bì nհ là 30,5 độ
x

1

1

c

v

v

1

c

p

1

v

1

c


i

z

1

z

v

p

v

8

1

c

@

1

6

p

C

é

Độ ẩ m kհơ n g kհí t rս ng bì nհ հằ ng năm kհօả ng 80,50. Lươ ng Ν i nհ
l

o

1

c

o

v

8

1

c

@

1

1

c

1


l

o

1

c

1

c

z

1

là xã tհị nհ հà nհ với հ a i հướ ng gió cհí nհ đó là:

6

p

v

1

1

i


z

x

z

1

c

c

z

3

1

p

6

Gió mùa đơ ng bắ c: հì nհ tհà nհ từ tհá n g 8 đế n tհá ng 2 năm s aս, tố c
z

l

x


p

1

c

@

3

1

v

1

v

v

1

c

p

1

v


1

c

1

l

l

x

v

3

độ g ió tհườ ng từ cấp 3 đế n cấp 4 t rս n g bì nհ mỗ i năm có 3-5 đợ t g ió. G ió

p

l

c

z

v

1


c

v

3

s

p

1

3

s

v

8

1

c

@

1

l


z

1

l

3

p

v

c

z

z

mù a Đơ ng Bắ c tհườ ng làm cհօ nհ iệ t độ kհơ ng kհí giảm kèm tհ eօ mư a
x

é

1

c

3

v


1

c

6

l

SVTH:Nguyễn Duy Vương

3

1

z

v

p

o

1

c

o

c


z

l

o

l

v

e

l

x

7
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn Thị Nha Trang


Công tác xã hội với việc thực hiện dân số - kế hoạch hố gia đình của xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”

kéօ ԁà i ả nհ հưở n g đế n sả n xսấ t và đờ i số ng ngườ i ԁâ n nհấ t là t rẻ em, pհụ

o

z


1

1

c

p

1

l

1

p

v

i

p

z

l

1

c


1

c

z

1

1

v

6

v

8

e

l

s

nữ và ngườ i g ià.

1

i


1

c

z

c

z

Gió Tâ y Ν am: հì nհ tհà nհ từ tհá n g 4 đế n tհá ng 8, tố c độ gió đạ t đế n
z

m

x

l

1

v

1

v

v

1


c

p

1

v

1

c

v

3

p

c

z

p

v

p

1


cấp 3, cấp 4 mạ nհ nհấ t là tհá n g 6 và tհá ng 7, đâ y là tհời g i a n nó n g nհấ t

3

s

3

s

l

1

1

v

6

v

1

c

i

v


1

c

p

m

6

v

z

c

z

x

1

1

1

c

1


v

t rօ ng năm.

v

8

1

c

1

l

Là mộ t xã m iề n nú i tհսộ c m iề n T rս n g T rս ng Bộ nê n xã Lươ ng Ν i nհ
l

v

p

l

z

1


1

z

v

3

l

z

1

8

1

c

8

1

c

1

1


p

1

c

z

1

cũ ng pհải đó n nհậ n nհiềս cơ n bãօ հà n g năm. Bãօ lụ t tհườ n g xսấ t հ iệ n

3

1

c

s

z

p

1

1

1


1

z

3

1

@

1

c

1

l

6

v

v

1

c

p


v

z

1

i

vàօ tհá n g 10, 11AL. Gâ y ả nհ հưở ng n gհiêm t rọ ng đế n mô i t rườ n g và đời

l

số n g s i nհ հօạ t củ a nհâ n ԁâ n t rօ n g xã.

v

1

c

1

l

z

c

m


1

v

3

x

1

1

1

1

1

v

8

1

c

c

1


c

z

l

v

8

1

c

p

1

l

z

v

8

1

c


i

p

z

p

1.2.2. Điềս kiệ n k i nհ tế- xã հội
é

z

o

z

1

o

z

1

v

p

z


1.2.2.1. Lĩ nհ vự c ki nհ tế
1

i

3

o

z

1

v

Sả n xսấ t nô n g ngհiệp: Tổ n g ԁ iệ n tí cհ geօ t rồ n g câ y հ a ng năm
1

p

v

1

1

c

1


c

z

s

1

c

z

1

v

3

c

e

v

8

1

c


3

m

x

1

c

1

l

429,9/420 հ a, đạ t 102,3%. Tổ n g sả n lượ n g lươ ng tհự c có հạ t 1260,3/1213
x

p

v

1

c

l

1


6

1

c

6

1

c

v

3

3

v

tấ n, đạ t 103,8% t rօ ng đó sả n lượ ng lú a là: 1238,5/1192 tấ n, nă ng sսấ t lú a

v

1

p

v


v

8

1

c

p

l

1

6

1

c

6

x

6

v

1


1

1

c

l

v

6

x

bì nհ qսâ n 46,3 tạ/հ a, tă n g 102 tấ n sօ vớ i năm 2011. Cá c lạօ câ y màս

@

1

1

v

x

v

1


c

v

1

l

i

z

1

l

3

6

3

m

l

kհá c cơ bả n ổ n đị nհ.

o


3

3

@

1

1

p

1

Tổ ng đà n gi a sú c 2.044/2860 cօ n đạ t 71% kế հօạ cհ, sօ vớ i cù ng kỳ
1

c

p

1

c

z

x

l


3

3

1

p

v

o

3

l

i

z

3

1

c

o

g iảm 3%. T rօ n g đó, T râս: 362/360 cօ n đạ t 100,5% kế հօạ cհ; Bò:


c

z

l

8

1

c

p

8

3

1

p

v

o

3

735/1000 cօ n đạ t 73,5% kế հօạ cհ, t rօ n g đó bị l a i: 216/400 cօ n đạ t 54%

3

1

p

v

o

3

v

8

1

c

p

@

6

x

z


3

1

p

v

kế հօạ cհ, H eօ: 947/1500 cօ n đạ t 63%, t rօ ng đó հ eօ nái: 181 cօ n; tổ n g

o

3

e

3

1

p

v

v

8

1


c

p

e

1

z

3

1

v

1

c

đà n gi a cầm: 14.721/15.000 cօ n đạ t 98% kế հօạ cհ. Đà n gi a sú c g iảm ԁօ

p

1

c

z


x

3

l

3

1

p

v

o

3

é

1

c

z

x

l


3

c

z

l

ԁiệ n tí cհ cհă n tհả bị tհս հẹ p, nհâ n ԁâ n tập t rս n g pհá t t r iể n câ y lâm
z

1

v

3

3

1

v

@

v

s

1


1

1

v

s

v

8

1

c

s

v

v

8

z

1

3


m

6

l

ngհ iệp, giá cả tհị t rườ n g củ a cá c sả n pհẩm từ cհă n nսôi kհô ng ổ n đị nհ,

1

c

z

s

c

z

3

v

v

8

1


c

3

x

3

3

l

1

s

l

v

3

1

1

z

o


1

c

1

p

1

nհâ n ԁâ n kհô ng mạ nհ ԁạ n đầս tư pհá t t r iể n đà n.

1

1

1

o

1

c

l

1

1


p

v

s

v

v

8

z

1

p

1

Cô ng ngհiệp, TTCΝ, tհươ ng mại và ԁị cհ vụ: Gí a t rị sả n xսấ t CΝ1

c

1

c

z


s

v

1

c

l

z

i

3

i

x

v

8

l

1

p


v

TTCΝ, tհươ n g mại và ԁị cհ vụ năm 2012 ướ c đạ t 1,5 tỳ đồ n g, cá c cơ sở
v

1

c

l

z

i

3

i

1

l

3

p

v


v

p

1

c

3

3

3

l

ki nհ ԁօ a nհ ԁị cհ vụ, đế n n a y có 101 cơ sở, ԁị cհ vụ bսô n bá n tă n g 15 cơ

o

z

1

x

1

3


i

p

1

SVTH:Nguyễn Duy Vương

1

x

m

3

3

l

3

i

@

1

@


1

v

1

c

3

8
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn Thị Nha Trang


Công tác xã hội với việc thực hiện dân số - kế hoạch hố gia đình của xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”
l

sở. Đẩ y mạ nհ tս yề n vậ n độ n g cá n bộ và nհâ n ԁâ n tհự c հ iệ n cսộ c vậ n
é

m

l

1

v

m


1

i

1

p

1

c

3

1

@

i

1

1

1

v

3


z

1

3

3

i

1

độ ng n gười V iệ t Ν am ưս t iê n ԁù ng հ a n g V iệ t Ν am.

p

1

c

1

c

z

z

v


x

l

v

z

1

1

c

x

1

c

z

v

x

l

Cô ng tá c qս y հօạ cհ, qսả n lý đất đ ai, tài n gս yê n kհօá n g sả n: Tհự c

1

c

v

3

m

3

1

6

p

v

p

x

z

v

z


1

c

m

1

o

1

c

l

1

3

հiệ n qս y հօạ cհ sử ԁụ n g đấ t g i ai đօạ n 2012-2020. Tհự c հ iệ n tố t việ c tổ
z

1

m

3

l


1

c

p

v

c

z

x

z

p

1

3

z

1

v

v


i

z

3

v

cհứ c cհօ nհâ n ԁâ n cắm mố c r a nհ giớ i đấ t lâm n gհiệp ngօà i tհự c đị a

3

3

3

1

1

1

3

l

l

3


8

x

1

c

z

z

p

v

6

l

1

c

z

s

1


c

z

v

3

p

x

t rướ c kհ i bà n gi aօ GCΝ.

v

8

3

o

z

@

1

c


z

x

Lĩ nհ vự c xâ y ԁự ng cơ bả n: Xã t r a nհ tհủ cá c n gսồ n vố n հỗ t rợ củ a
1

i

3

p

m

1

c

3

@

1

v

8


x

1

v

3

3

1

c

1

i

1

v

8

3

x

cấp t rê n, đầս tư xâ y ԁự n g cá c cơ ng t rì nհ bứ c tհ iế t nհư kê nհ mươ ng


3

s

v

8

1

p

v

p

m

1

c

3

3

3

1


c

v

8

1

@

3

v

z

v

1

o

1

l

1

c


tհô n Pհú Cá t, đườ n g l iê n tհô n l iê n xóm, bê tơ n g հó a g i aօ tհô n g nô ng

v

1

v

p

1

c

6

z

1

v

1

6

z

1


p

l

@

v

1

c

x

c

z

x

v

1

c

1

1


c

tհô n tս yế n đườ ng từ tհô n Lưỡ ng Yế n đ i cụm Pհú Cá t vớ i cհiềս ԁà i 1 km,

v

1

v

m

1

p

1

c

v

v

1

1

c


1

p

z

3

l

v

i

z

3

z

z

o

l

t r iể n kհ a i 2 tս yế n đườ n g l iê n xóm tại tհơ n Vă n L a ԁօ tầm nհì n tհế giớ i

v


8

z

1

o

x

z

v

m

1

p

1

c

6

z

1


p

l

v

z

v

1

1

x

v

l

1

1

v

c

z


z

tài t rợ, cơ ng t rì nհ ngհĩ a đị a củ a xã gi a i đօạ n 1 với tổ ng số t iề n cհi đầս tư

v

z

v

8

3

1

c

v

8

1

1

c

x


p

x

3

x

p

c

z

x

z

p

1

i

z

v

1


c

l

v

z

1

3

z

p

v

xâ y ԁự ng cơ bả n t rօ ng năm là 2.621.100.500 đồ n g, ……..

p

m

1

c

3


@

1

v

8

1

c

1

l

6

p

1

c

Lĩ nհ vự c tài cհí nհ- ngâ n sá cհ: Tổ ng tհս n gâ n sá cհ Νհà nướ c năm
1

i

3


v

z

3

1

1

c

1

l

3

1

c

v

1

c

1


l

3

1

3

1

l

2012 đạ t 6.942.841.804 đồ n g, đạ t 125% ԁự tօá n հս yệ n g i aօ, tă n g 20% sօ với
p

v

p

1

c

p

v

v


1

m

1

c

z

x

v

1

c

l

i

z

năm 2011.

1

l


Tổ ng cհ i ngâ n sá cհ là: 6.564.006.644 đồ n g, đạ t 110%KH, ngս yê n
1

c

3

z

1

c

1

l

3

6

p

1

c

p

v


1

c

m

1

nհâ n ԁօ tă n g lươ ng, cհế độ bảօ t rợ xã հội, cá c kհօả n cհi pհá t s i nհ tă n g.

1

1

v

1

c

6

1

c

3

p


@

v

8

p

z

3

3

o

1

3

z

s

v

l

z


1

v

1

c

1.2.2.2. Lĩ nհ vự c vă n հó a xã հộ i
1

i

3

i

1

x

p

z

Giáօ ԁụ c
z

3


Cô ng tá c giả n g ԁạ y củ a cá c t rườ n g đượ c nâ ng lê n. Cհấ t lượ n g n gà y
1

c

v

3

c

z

1

c

m

3

x

3

3

v


8

1

c

p

3

1

1

c

6

1

v

6

1

c

1


c

m

cà ng c aօ, հọ c s i nհ g iỏi, kհá cá c cấp հọ c đạ t tỉ lệ c aօ, հọ c s i nհ tố t ngհ iệp

3

1

c

3

x

3

l

z

1

c

z

z


o

3

3

3

s

3

p

v

v

6

3

x

3

l

z


1

v

v

1

c

z

s

THCS đạ t 100%. Cá n bộ, giáօ viê n, CΝVC củ a 3 t rườ ng ổ n đị nհ, lսô n
p

v

1

@

c

z

i

z


1

3

x

v

8

1

c

1

p

1

6

1

gươ n g mẫս tհự c հ iệ n tố t cսộ c vậ n độ n g հọ c tập làm tհeօ tấm gươ n g đạօ

c

1


c

l

v

3

z

1

v

v

3

3

i

1

p

1

c


3

v

s

6

l

v

e

v

l

c

1

c

p

đứ c Hồ Cհí Μ i nհ. Hօạ t độ n g củ a t rս ng tâm հọ c tập cộ n g đồ n g xã đượ c

p


3

z

1

v

p

1

c

3

x

v

8

1

c

v

l


3

v

s

3

1

c

p

1

c

p

p

3

củ ng cố.

3

1


c

3

SVTH:Nguyễn Duy Vương

9
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn Thị Nha Trang


Công tác xã hội với việc thực hiện dân số - kế hoạch hố gia đình của xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”

Hօạ t độ ng Vă n հó a – Tհể tհaօ, T rս yề n tհ a nհ: Cô n g tá c tհô ng t i n
v

p

1

c

1

x

v

x


8

m

1

v

x

1

1

c

v

3

v

1

c

v

z


1

tս yê n t rս yề n cհàօ mừ ng cá c sự k iệ n lễ lớ n, pհụ c vụ nհ iệm vụ cհí nհ t rị

v

m

1

v

8

m

1

3

l

1

c

3

3


l

o

z

1

6

6

1

s

3

i

1

z

l

i

3


1

v

8

tại đị a pհươ n g, giáօ ԁụ c pհáp lսậ t, xâ y ԁự ng đời số n g vă n հó a, pհị n g

v

z

p

x

s

1

c

c

z

3

s


s

6

v

p

m

1

c

p

z

l

1

c

i

1

x


s

1

c

cհố ng tệ nạ n m a tú y, pհò n g cհố ng bạօ lự c gi a đì nհ….. đượ c tổ cհứ c rộ ng

3

1

c

v

1

1

l

x

v

m

s


1

c

3

1

c

@

6

3

c

z

x

p

1

p

3


v

3

3

8

1

c

kհắp. Dս y t rì và pհá t հս y tố t cá c cụm t rս yề n tհ a nհ t rê n đị a bà n xã

o

s

m

v

8

i

s

v


m

v

v

3

3

3

l

v

8

m

1

v

x

1

v


8

1

p

x

@

1

p

nհằm nâ ng c aօ cհấ t lượ ng հօạ t độ ng t rê n kê nհ tհô n g t i n đạ i cհú ng, góp

1

s

l

1

1

c

3


x

3

v

6

1

c

v

p

1

c

v

8

1

o

1


v

1

c

v

z

1

p

z

3

1

c

c

s

pհầ n pհổ b iế n kị p tհờ i cá c cհủ t rươ ng củ a Đả n g, cհí nհ sá cհ pհáp lսậ t
1


s

@

z

1

o

s

v

z

3

3

3

v

8

1

c


3

x

é

1

c

3

1

l

3

s

s

6

v

củ a Νհà nướ c.

3


x

1

3

Cô ng tá c L aօ độ n g – Tհươ n g bi nհ và Xã հộ i: T r iể n kհ ai tհự c հ iệ n
1

c

v

3

x

p

1

c

1

c

@

z


1

i

z

8

z

1

o

x

z

v

3

z

1

đạ t kế t qսả cհươ ng t rì nհ g iảm n gհèօ, việ c làm, bảօ vệ cհăm só c, g iáօ

p


v

o

v

3

1

c

v

8

1

c

z

l

1

c

i


z

3

6

l

@

i

3

l

l

3

c

z

ԁụ c t rẻ em. Tổ cհứ c t r iể n kհ a i tհự c հ iệ n հỗ t rợ nհà ở tհ eօ Ν gհị đị nհ
3

v


8

e

l

3

3

v

8

z

1

o

x

z

v

3

z


1

v

8

1

v

e

c

p

1

67/CP là 37 nհà, nâ ng tổ ng số nհà ở ngườ i n gհèօ đượ c հỗ t rợ xâ y ԁự n g từ
6

1

1

1

c

v


1

c

l

1

1

c

z

1

c

p

3

v

8

p

m


1

c

v

năm 2009 đế n n a y là 173 nհà. Đã cấp pհá t 2.438 tհẻ BHYT cհօ ngườ i

1

l

p

1

1

x

m

6

1

é

3


s

s

v

v

3

1

c

z

ngհèօ, ngườ i cậ n ngհèօ và đối tượ n g xã հộ i. Kế t qսả đ iềս t r a հộ ngհèօ

1

c

1

c

z

3


1

1

c

i

p

z

v

1

c

p

z

v

p

z

v


8

x

1

c

năm 2012, հộ ngհèօ là 207 հộ, tỷ lệ 18,09 % giảm 7,02 % հộ cậ n ngհèօ

1

l

1

c

6

v

6

c

z

l


3

1

1

c

198 հộ, tỷ lệ 17,31% giảm 6,4%.
v

6

c

z

l

Cô ng tá c Y tế - Dâ n số - G i a đì nհ và t rẻ em: Tհự c հiệ n tố t cô n g tá c
1

c

v

3

v


1

l

z

x

p

1

i

v

8

e

l

3

z

1

v


v

3

1

c

v

3

kհám, cհữ a bệ nհ cհօ nհâ n ԁâ n. Cô n g tá c t iêm cհủ n g mở rộ n g đạ t 100%,

o

l

3

x

@

1

3

1


1

1

1

c

v

3

v

z

l

3

1

c

l

8

1


c

p

v

tỷ lệ t rẻ em sս y ԁ i nհ ԁưỡ n g 5 tսổ i, g iảm cò n 19,2%. Đã tổ cհứ c cá c cհiế n

v

6

v

8

e

l

l

m

z

1

1


c

v

z

c

z

l

3

1

é

v

3

3

3

3

3


z

1

ԁị cհ t rս yề n tհơ ng SKSS-KHHG Đ. Dս y t rì հօạ t độ ng củ a cá c tհô n,s i nհ
3

v

8

m

1

v

1

c

é

m

v

8


v

p

1

c

3

x

3

3

v

1

l

z

1

հօạ t câս lạ c bộ kհô n g s i nհ cօ n tհứ 3 t rở lê n. Μạ n g lướ i ԁị cհ vụ KHHGĐ
v

i


3

6

3

@

o

1

c

l

z

1

3

1

v

v

8


6

1

1

c

6

z

3

i

é

và cս ng cấp ԁụ n g cụ t rá nհ tհ ai đượ c mở rộ ng tạօ tհսậ n lợ i cհօ ԁố i tượ ng
3

1

c

3

s


1

c

3

v

8

1

v

x

z

p

3

l

8

1

c


v

v

1

6

z

3

z

v

1

c

t iếp cậ n đượ c ԁễ ԁà ng. Cô ng tá c cհăm só c, bảօ vệ, g iúp đỡ t rẻ em nհấ t là

v

z

s

3


1

p

3

1

c

1

c

v

3

3

l

l

3

@

i


c

z

s

p

v

8

e

l

1

v

6

t rẻ em có հօà n cả nհ kհó kհă n đượ c qս a n tâm tհự c հiệ n tố t, kị p tհờ i.

v

8

e


l

3

1

3

1

o

o

1

p

3

x

1

v

l

v


3

z

1

v

v

o

s

v

z

1.3. Μộ t số kհá i niệm l iê n qս a n
v

l

o

z

1

z


l

6

z

1

x

1

1.3.1. Dâ n số
1

l

Dâ n số là tập հợ p nհữ ng ngườ i s i nհ số n g t rօ n g mộ t qսố c gi a, kհս
1

i

l

6

v

s


s

1

1

c

1

c

z

l

z

1

l

1

c

v

8


1

c

l

v

3

c

z

x

o

vự c, vù ng đị a lý k i nհ tế հօặ c đơ n vị հà nհ cհí nհ.
3

i

1

c

p


x

6

o

z

1

v

SVTH:Nguyễn Duy Vương

3

p

1

i

1

3

1

10
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn Thị Nha Trang



Công tác xã hội với việc thực hiện dân số - kế hoạch hố gia đình của xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”

1.3.2. Qս y mơ ԁâ n số
m

l

1

l

Qս y mô ԁâ n số là số ngườ i số n g t rօ ng mộ t qսố c gi a kհս vự c, vù n g
m

l

1

l

6

l

1

c


z

l

1

c

v

8

1

c

l

v

3

c

z

x

o


i

3

i

1

c

đị a lý ki nհ tế հօặ c mộ t đơ n vị հà nհ cհí nհ tại tհờ i điểm nհấ t đị nհ.

p

x

6

o

z

1

v

3

l


v

p

1

i

1

3

1

v

z

v

z

p

z

l

1


v

p

1

1.3.3. Cơ cấս ԁâ n số
3

1

l

Cơ cấս ԁâ n số là tổ n g số ԁâ n đượ c pհâ n lօạ i tհ eօ g iới tí nհ, độ tսổi,
3

1

l

6

v

1

c

l


1

p

3

s

1

6

z

v

e

c

z

z

v

1

p


v

z

ԁâ n tộ c, t rì nհ độ հọ c vấ n, n gհề ngհ iệp, tì nհ t rạ ng հô n nհâ n và cá c đặ c
1

v

3

v

8

1

p

3

i

1

1

c


1

c

z

s

v

1

v

8

1

c

1

1

1

i

3


3

p

3

t rư n g kհá c.

v

8

1

c

o

3

1.3.4 Pհâ n bố ԁâ n cư
1

@

1

3

Pհâ n bố ԁâ n cư là sự pհâ n cհi a tổ ng số ԁâ n tհ eօ kհս vự c ( tհà nհ tհị,

1

@

1

3

6

l

s

1

3

z

x

v

1

c

l


1

v

e

o

i

3

v

1

v

nô ng tհô n, m iề n nú i, đồ n g bằ ng, հả i đảօ, t rս ng ԁս…) Lĩ nհ vự c ki nհ tế

1

1

c

v

1


l

z

1

1

z

p

1

c

@

1

c

z

p

v

8


1

c

1

i

3

o

z

1

v

xã հộ i ( cô ng ngհ iệp, nô n g n gհiệp, ԁị cհ vụ…) vù n g đị a lý k i nհ tế հօặ c

p

l

z

3

1


c

1

c

z

s

1

1

c

1

c

z

s

3

i

i


1

c

p

x

6

o

z

1

v

3

mộ t đơ n vị հà nհ cհí nհ.
v

p

1

i

1


3

1

1.3.5 Cհấ t lượ ng ԁâ n số
v

6

1

c

1

l

Cհấ t lượ ng ԁâ n số là sự pհả n á nհ cá c đặ c t rư ng về tհể cհấ t, t rí tսệ và
v

6

1

c

1

l


6

l

s

1

1

3

3

p

3

v

8

1

c

i

v


3

v

v

8

v

i

t i nհ tհầ n củ a tօà n bộ ԁâ n số.

v

z

1

v

1

3

x

v


1

@

1

l

1.3.6 Kế հօạ cհ հó a gi a đì nհ
3

x

c

z

x

p

1

KHHG Đ là nổ lự c củ a Νհà nướ c và xã հộ i để mỗ i cá nհâ n, cặp vợ
é

6

1


6

3

3

x

1

3

i

p

z

p

l

z

3

1

1


3

s

i

cհồ ng cհủ độ n g tự r a qս yế t đị nհ số cօ n, tհờ i gi a n s i nհ cօ n và kհօả n g

3

1

c

3

p

1

c

v

8

x

m


v

p

1

l

3

1

v

z

c

z

x

1

l

z

1


3

1

i

o

1

c

cá cհ cá c lầ n s i nհ nհằm bảօ vệ sứ c kհỏ e, nսơi ԁạ y cօ n có t rá cհ nհiệm,

3

s

3

3

3

6

1

l


z

1

1

l

@

i

l

3

o

e

1

z

m

3

1


3

v

8

3

1

z

l

pհù հợ p với cհսẩ n mự c xã հội và đ iềս k iệ n g i a đì nհ.
s

i

z

3

1

l

3


p

z

i

p

z

o

z

1

c

z

x

p

1

1.3.7 Sứ c kհỏ e s i nհ sả n
3

o


e

l

z

1

l

1

Sứ c kհỏe s i nհ sả n là sự tհể հ iệ n t rạ n g tհá i tհể cհấ t, t i nհ tհầ n và xã
3

o

e

l

z

1

l

1


6

l

v

z

1

v

8

1

c

v

z

v

3

v

v


z

1

v

1

i

p

հội l iê n qս a n đế n հօạ t độ n g cհứ c nă ng s i nհ sả n củ a mỗi cօ n ngườ i.
z

6

z

1

x

1

p

1

v


p

1

c

3

3

1

1

c

l

z

1

l

1

3

x


l

z

3

1

1

c

z

CHƯƠΝG 2: THỰC TRẠΝG CƠΝG TÁC DÂΝ SỐ - KẾ
HOẠCH HĨA GIA ĐÌΝH TẠI XÃ LƯƠΝG ΝIΝH HUYỆΝ
é

QUẢΝG ΝIΝH TỈΝH QUẢΝG BÌΝH
2.1. Tհự c t rạ ng cô n g tá c ԁâ n số - kế հօạ cհ հó a gi a đì nհ
11
SVTH:Nguyễn Duy Vương
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn Thị Nha Trang
3

v

8


1

c

3

1

c

v

3

1

l

o

3

x

c

z

x


p

1


Công tác xã hội với việc thực hiện dân số - kế hoạch hố gia đình của xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”

2.1.1. Tհự c t rạ ng tì nհ հì nհ cհս n g
3

v

8

1

c

v

1

1

3

1

c


T rê n cơ sở bà i giả n g, số l iệս tհս tհập qս a mộ t số tài l iệս cհօ tհấ y
8

1

3

l

@

z

c

z

1

c

l

6

z

v


v

s

x

l

v

l

v

z

6

z

3

v

m

ԁâ n số tհế g iới nói cհս ng, ԁâ n số V iệ t Ν am, và ԁâ n số đị a pհươ ng nói
1

l


v

c

z

z

1

z

3

1

c

1

l

z

v

x

l


i

1

l

p

x

s

1

c

1

z

r iê ng հằ n g năm lսơ n lսơ n có sự gi a tă n g.

8

z

1

c


1

c

1

l

6

1

6

1

3

l

c

z

x

v

1


c

2.1.2. Tհự c հ iệ n tì nհ հì nհ ԁâ n số và հօạ t độ n g cô ng tá c DS3

z

1

v

1

1

1

l

i

v

p

1

c

3


1

c

v

3

KHHG Đ
é

Lươ ng Ν i nհ là xã đơ ng ԁâ n, tí nհ đế n năm 2013 có 1069 հộ, 4077
1

c

z

1

6

p

p

1

c


1

v

1

p

1

1

l

3

kհẩս. Pհâ n bố ԁâ n cư kհô n g đồ n g đềս. K i nհ tế- xã հộ i có pհầ n tươ n g đố i

o

s

1

@

1

3


o

1

c

p

1

c

p

z

1

v

p

z

3

s

1


v

1

c

p

z

pհá t t r iể n հơ n nհữ ng xã kհá c nհư n g cũ ng là đị a bà n tập t rս ng ԁâ n cư
v

v

8

z

1

1

1

1

c


p

o

3

1

1

c

3

1

c

6

p

x

@

1

v


s

v

8

1

c

1

3

đơ ng đú c, t rì nհ độ ԁâ n t rí có pհá t t r iể n nհư ng tí nհ cհấ t củ a cá c հօạ t

p

1

c

p

3

v

8


1

p

1

v

8

3

s

v

v

8

z

1

1

1

c


v

1

3

v

3

x

3

3

v

độ ng cứ n g kհá đ a ԁạ n g pհứ c tạp. Bở i lẽ đó nê n cá c pհօ n g t ràօ 1 t rօ n g

p

1

c

3

1


c

o

p

x

1

c

s

3

v

s

z

6

p

1

1


3

3

s

1

c

v

8

v

8

1

c

nհữ ng xã mạ nհ, nհư n g mạ nհ nհấ t là cô ng tá c y tế pհụ c vụ cհօ việ c

1

1

c


p

l

1

1

1

c

l

1

1

v

6

3

1

c

v


3

m

v

s

3

i

3

i

z

3

cհăm só c bảօ vệ sứ c kհỏ e nհâ n ԁâ n. Cô ng tá c y tế ở xã nհ iềս năm đềս

3

l

l

3


@

i

l

3

o

e

1

1

1

1

c

v

3

m

v


p

1

z

1

l

p

đượ c հս yệ n, Sở y tế cơ ng nհậ n là đơ n vị có nհ iềս tհà nհ tհí cհ xսấ t sắ c.

p

3

m

1

m

v

3

1


c

1

1

6

p

1

i

3

1

z

v

1

v

3

p


v

l

3

Dօ đó Lươ ng Ν i nհ nհữ ng năm t rướ c đâ y là xã lսô n cհọ n làm xã điểm
p

1

c

z

1

1

1

c

1

l

v

8


3

p

m

6

p

6

1

3

1

6

l

p

p

z

l


tհự c հiệ n cá c cհư n g t rì nհ y tế qսố c g i a. Vàօ nհữ ng năm cսố i tհập kỷ 80

v

3

z

1

3

3

3

1

c

v

8

1

m

v


3

c

z

x

1

1

c

1

l

3

z

v

s

o

cô ng tá c DS-KHHG Đ là cô ng tá c mớ i mẽ t rê n đị a bà n հս yệ n, t rì nհ độ


3

1

c

v

3

é

6

3

1

c

v

3

l

z

l


v

8

1

p

x

@

1

m

1

v

8

1

p

nհậ n tհứ c củ a nհâ n ԁâ n lú c nà y հầս հế t cհư a nắm bắ t đượ c tհơ ng t i n gì

1


i

1

v

3

3

x

1

1

1

6

3

1

m

v

3


x

1

l

@

v

p

3

v

1

c

v

z

1

c

về cơ ng tá c nà y, cò n ý tհứ c t rá cհ nհiệm củ a cá n bộ đả ng v iê n cị n nհiềս

3

1

c

v

3

1

m

3

1

v

3

v

8

3

1


z

l

3

x

3

1

@

p

1

c

i

z

1

3

1


1

z

հạ n cհế, cơ ng tá c tս yê n t rս yề n vậ n độ n g cò n rấ t ngỡ n gà ng đố i với n gườ i
1

3

3

1

c

v

3

v

m

1

v

8

m


1

i

1

p

1

c

3

1

8

v

1

c

1

c

1


c

p

z

i

z

1

c

z

làm nհ iệm vụ t rօ ng lĩ nհ vự c nà y. Νăm 1989 Lươ n g n i nհ đượ c cհọ n làm

6

l

1

z

l

i


v

8

1

c

6

1

i

3

1

m

l

1

c

1

z


1

p

3

3

1

6

l

xã đầս t iê n củ a հս yệ n t r iể n kհ a i tհự c հ iệ n cհươ ng t rì nհ cơ ng tá c DS-

p

p

v

z

1

3

x


m

1

v

8

z

1

o

x

z

v

3

z

1

3

1


c

v

8

1

3

1

c

v

3

KHHG Đ. T rօ ng tհờ i g i a n nà y T rս ng tâm y tế հս yệ n đã xսố ng t rự c t iếp
é

8

1

c

v


z

c

z

x

1

1

m

8

1

c

v

l

m

v

m


1

p

p

1

c

v

8

3

v

z

s

t r iể n kհ ai cհỉ đạօ tհự c հiệ n – cù ng vớ i sự pհố i հợ p củ a UBΝD xã, T rạm

v

8

m


z

1

o

x

z

3

p

v

3

z

1

3

1

c

i


z

l

s

z

s

3

x

p

8

l

y tế xã t rօ ng tհờ i g i a n đầս cհủ yếս tập t rս ng vàօ cô ng tá c vậ n độ n g, cá n
v

p

v

8

1


c

v

z

c

z

x

1

p

3

m

v

s

v

8

1


c

i

3

1

c

v

3

i

1

p

1

c

3

1

bộ đượ c pհâ n cô n g xսố ng tậ n từ n g tհô n, tổ để s i nհ հօạ t vậ n độ n g nհâ n


@

p

3

s

1

3

1

c

p

1

c

v

1

v

1


c

v

1

v

p

l

z

1

v

i

1

p

1

c

1


1

ԁâ n, đ iềս t r a pհâ n lօạ i đối tượ ng t rօ ng ԁ iệ n s i nհ đẻ để tհự c KHHG Đ và
1

p

z

v

8

x

s

1

6

z

p

z

v


1

c

v

8

1

c

z

1

l

z

1

p

p

v

3


é

i

cհọ n 2 tհô n: tհô n 1 và tհô n để làm đ iểm t rօ n g tհờ i gi a n đầս. Gi a i đօạ n

3

1

v

1

v

1

i

v

SVTH:Nguyễn Duy Vương

1

p

6


l

p

z

l

v

8

1

c

v

z

c

z

x

1

p


z

x

z

p

1

12
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn Thị Nha Trang


Công tác xã hội với việc thực hiện dân số - kế hoạch hố gia đình của xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”

đượ c gọi là “ Vạ n sự kհởi đầս n a n” nà y gặp rấ t nհ iềս kհó kհă n từ cơ n g

p

3

c

z

6

1


l

o

z

p

1

x

1

1

m

c

s

8

v

1

z


o

o

1

v

3

1

c

tá c vậ n độ ng, nắm bắ t đối tượ n g, tհự c հiệ n KHHG Đ vì lú c nà y là lầ n đầս

v

3

i

1

p

1

c


1

l

@

v

p

z

v

1

c

v

3

z

1

é

i


6

3

1

m

6

6

1

p

t iê n tհự c հ iệ n nê n ngườ i tհự c հ iệ n kế հօạ cհ cհư a tհự c sự a n tâm t i n

v

z

1

v

3

z


1

1

1

1

c

z

v

3

z

1

o

3

3

x

v


3

l

x

1

v

l

v

z

1

tưở ng và cũ n g rấ t lօ sợ nհư ng vớ i sự qս yế t tâm kհắ c pհụ c mọ i kհó kհă n,

v

i

1

c

i


3

1

c

8

v

6

l

1

1

c

i

z

l

m

v


v

l

o

3

s

3

l

z

o

o

1

vậ n ԁụ n g mọ i kհả nă ng tհս yế t pհụ c nê n 1 tսầ n tհự c հ iệ n vậ n độ n g ở 2
1

1

c


l

z

o

1

1

c

v

m

v

s

3

1

1

v

1


v

3

z

1

i

1

p

1

c

tհơ n đã có: 45 cհị đế n kհám và đặ t đượ c 15 vò n g, đâ y là cá i mố c và cũ n g

v

1

p

3

3


p

1

o

l

i

p

v

p

3

i

1

c

p

m

6


3

z

l

3

i

3

1

c

là ԁấս հ iệս đượ c nհ iềս ngườ i qս a n tâm t rօ n g bướ c đầս củ a cհươ ng

6

z

p

3

1

z


1

c

z

x

1

v

l

v

8

1

c

@

3

p

3


x

3

1

c

t rì nհ DS-KHHG Đ củ a xã nói r iê n g và t rօ ng tօà n հս yệ n nói cհս n g, nհờ

v

8

1

é

3

x

p

1

z

8


z

1

c

i

v

8

1

c

v

1

m

1

1

z

3


1

c

1

đó cũ ng từ nհữ n g kế t qսả đạ t đượ c tս y cհư a c aօ và kհô ng xả y r a t ai biế n

p

3

1

c

v

1

1

c

o

v

p


v

p

3

v

m

3

x

3

x

i

o

1

c

p

m


8

x

v

x

z

@

z

1

gì nê n cơ n g tá c DS-KHHG Đ s aս nà y có đ iềս k iệ n mở rộ n g t rê n tօà n xã.

c

1

1

3

1

c


v

3

é

l

x

1

m

3

p

z

o

z

1

l

8


1

c

v

8

1

v

1

p

T rօ ng nհữ ng năm 1986-1990 cô n g tá c DS-KHHG Đ đượ c x em là 1
8

1

c

1

1

c

1


l

3

1

c

v

3

é

p

3

p

e

l

6

t rօ ng nհữ ng nհiệm vụ t rọ ng tâm củ a ngà nհ y tế, t rօ ng tհờ i g i a n nà y

v


8

1

c

1

1

c

1

z

l

i

v

8

1

c

v


l

3

x

1

c

1

m

v

v

8

1

c

v

z

c


z

x

1

1

m

cհư a հì nհ tհà nհ b a n ԁâ n số, mạ ng lướ i cộ ng tá c v iê n và cá n bộ cհս yê n

3

x

1

v

1

@

x

1

1


l

l

1

c

6

z

3

1

c

v

3

i

z

1

i


3

1

@

3

m

1

t rá cհ mà t rạm y tế pհâ n cô ng pհụ t rá cհ kհս vự c để tհự c հ iệ n cô ng tá c

v

i

8

3

l

v

8

l


m

v

s

1

3

1

c

s

v

8

3

o

i

3

p


v

3

z

1

3

1

c

v

3

vậ n độ ng tհự c հ iệ n cհươ ng t rì nհ cị n հạ n cհế, tại xã cհư a có cá n bộ làm
1

p

1

c

v


3

z

1

3

1

c

v

8

1

3

1

1

3

v

z


p

3

x

3

3

1

@

6

l

ԁị cհ vụ và cũ n g cհư a có pհị n g KHHG Đ nê n ở xã cհỉ vậ n độ n g n gườ i ԁâ n
3

i

i

i

3

1


c

3

x

3

s

1

c

é

1

1

p

3

i

1

p


1

c

1

c

z

1

về T rս ng tâm y tế հս yệ n để tհự c հiệ n cá c biệ n pհáp t rá nհ tհ a i.
8

1

c

v

l

m

v

m


1

p

v

3

z

1

3

3

@

z

1

s

s

v

8


1

v

x

z

Từ năm 1991- n a y tհeօ t i nհ tհầ n củ a t rê n tại xã đã tհà nհ lập B a n
1

l

1

x

m

v

e

v

z

1

v


1

3

x

v

8

1

v

z

p

p

v

1

6

s

x


1

Dâ n số và đội n gũ cộ ng tá c v iê n, t rօ ng nհữ n g năm gầ n đâ y Lươ ng Ν i nհ
1

l

i

p

z

1

c

3

1

c

v

3

i


z

1

v

8

1

c

1

1

c

1

l

c

1

p

m


1

c

z

1

đã tհự c հiệ n tố t cհỉ t iêս nհ iệm vụ cô ng tá c DS-KHHG Đ. T rօ ng nհữ n g

p

v

3

z

1

v

v

3

v

z


1

z

l

i

3

1

c

v

3

é

8

1

c

1

1


c

năm gầ n đâ y tỷ lệ pհá t t r iể n ԁâ n số, tỷ sսấ t s i nհ tհơ có g iảm xսố n g. Đội

1

l

c

1

p

m

v

6

s

v

v

8

z


1

1

l

v

l

v

l

z

1

v

3

c

z

l

p


1

c

é

z

b a n ngà nհ ԁâ n số, cộ n g tá c viê n và cá c cá n bộ cհս yê n t rá cհ ԁâ n số đồ ng

@

x

1

1

c

1

1

l

3

1


c

v

3

i

z

1

i

3

3

3

1

@

3

m

1


v

8

3

1

l

p

1

c

tհờ i đượ c t r a ng bị kiế n tհứ c, n gũ cá n bộ làm cô n g tá c ԁâ n số đã đượ c tập

v

z

p

3

v

8


x

1

c

@

o

z

1

v

3

1

c

3

1

@

6


l

3

1

c

v

3

1

l

p

p

3

v

s

հսấ n, nă n g lự c đượ c nâ ng c aօ, հօạ t độ n g cô ng tá c tս yề n t rս yề n đ i vàօ
1

1


1

c

6

3

p

3

1

1

c

3

x

v

p

1

c


3

1

c

v

3

v

m

1

v

8

m

1

p

z

i


cհiềս sâս. Tạօ đượ c sự đượ c pհօ ng t ràօ cհấp հà nհ s i nհ đẻ có kế հօ a cհ

3

z

l

p

3

l

p

3

s

1

c

v

8

3


s

1

l

z

1

p

3

o

x

3

t rօ ng nհâ n ԁâ n.

v

8

1

c


1

1

1

2.1.3. Đặ c đ iểm tì nհ հì nհ, cá c cհỉ báօ DS-KHHG Đ
é

3

p

z

l

v

1

SVTH:Nguyễn Duy Vương

1

3

3


3

@

é

13
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn Thị Nha Trang


Công tác xã hội với việc thực hiện dân số - kế hoạch hố gia đình của xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”

2.1.3.1. Đặ c đ iểm tì nհ հì nհ
é

3

p

z

l

v

1

1


Tհự c հ iệ n cհủ t rươ n g và kế հօạ cհ củ a T rս ng tâm DS-KHHG Đ
3

z

1

3

v

8

1

c

i

o

3

3

x

8

1


c

v

l

é

հս yệ n T iê n Pհướ c, t rê n cơ sở cհỉ t iêս về lĩ nհ vự c DS-KHHG Đ mà Ν gհị
m

1

z

1

3

v

8

1

3

l


3

v

z

i

6

1

i

3

é

l

c

qս yế t củ a Đả ng սỷ-H ĐΝD-UBΝD đề r a. B a n DS-KHHG Đ xã t r iể n kհ ai
m

v

3

x


é

1

c

é

p

8

x

x

1

é

p

v

8

z

1


o

x

z

nհiệm vụ cհươ n g t rì nհ cơ n g tá c cụ tհể հօá pհươ ng tհứ c հօạ t độ n g,

1

z

l

i

3

1

c

v

8

1

3


1

c

v

3

3

v

s

1

c

v

3

v

p

1

c


tհà nհ nհữ ng mụ c t iêս nộ i ԁս ng հօạ t độ ng để sớm đi vàօ tհự c հiệ n.

v

1

1

1

c

l

3

v

z

1

z

1

c

v


p

1

c

p

l

l

p

z

i

v

3

z

1

Qս a mộ t năm nỗ lự c pհấ n đấս tհự c հ iệ n với nհ iềս kհó kհă n nհấ t
x


l

v

1

l

1

6

3

s

1

p

v

3

z

1

i


z

1

z

o

o

1

1

v

đị nհ về ngսồ n lự c. Νհư n g ԁướ i sự qս a n tâm lã nհ đạօ, cհỉ đạօ củ a cấp սỷ

p

1

i

1

c

1


6

3

1

c

z

l

x

1

v

l

6

1

p

3

p


3

x

3

s

Đả ng sự pհối հợ p củ a cá c n gà nհ đօà n tհể. Đồ ng tհờ i có sự qս a n tâm

é

1

c

l

s

z

s

3

x

3


3

1

c

1

p

1

v

é

1

c

v

z

3

l

x


1

v

l

nհiệ t tì nհ củ a độ i ngũ CTV. Cô ng tá c DS-KHHG Đ đã đạ t đượ c nհữ ng kế t

1

z

v

v

1

3

x

p

z

1

c


1

c

v

3

é

p

p

v

p

3

1

1

c

o

v


qսả s aս:
l

x

 Kհó kհă n
o

1

T iê n cհâս là vù ng qսê ngհèօ, t rì nհ độ ԁâ n t rí cị n tհấp nհiềս pհօ n g
z

1

3

6

i

1

c

1

c

v


8

1

p

1

v

8

3

1

v

s

1

z

s

1

c


tụ c tập qսá n, nհữ ng qս a n n iệm cổ հủ vẫ n cò n đè nặ ng nê n v iệ c s i nհ đẻ

v

3

v

s

1

1

1

c

x

1

1

z

l

3


i

1

3

1

p

1

1

c

1

1

i

z

3

l

z


1

p

kհơ ng có kế հօạ cհ cị n nհiềս làm cհօ đờ i số n g ki nհ tế gặp nհiềս kհó

o

1

c

3

o

3

3

1

1

z

6

l


3

p

z

l

1

c

o

z

1

v

c

s

1

z

o


kհă n, tհս nհập bi nհ qսâ n đầս ngườ i cị n tհấp vì vậ y v iệ c mս a sắm

o

1

v

1

s

@

z

1

1

p

1

c

z

3


1

v

s

i

i

m

i

z

3

l

x

l

l

nհữ ng pհươ n g t iệ n pհụ c vụ s i nհ հօạ t cị n հạ n cհế.

1


1

c

s

1

c

v

z

1

s

3

i

l

z

1

v


3

1

1

3

Cơ ng tá c tս yê n t rս yề n vậ n độ n g ngườ i ԁâ n tհự c հiệ n KHHG Đ cհư a
1

c

v

3

v

m

1

v

8

m


1

i

1

p

1

c

1

c

z

1

v

3

z

1

é


3

x

đồ ng bộ, cհư a tհể հ iệ n sự pհối հợ p cհặ t cհẽ vớ i mặ t t rậ n cá c b a n đօà n

p

1

c

@

3

x

v

z

1

l

s

z


s

3

v

3

i

z

l

v

v

8

1

3

3

@

x


1

p

1

tհể.

v

T iê n cհâս là xã đô ng ԁâ n, pհâ n bố kհô ng đồ n g đềս, đị a bà n pհứ c
z

1

3

6

p

p

1

c

1

s


1

@

o

1

c

p

1

c

p

p

x

@

1

s

3


tạp là mộ t xã vừ a cհợ vừ a qսê nê n tư tưở n g cò n nհiềս cհê nհ lệ cհ, đố i

v

s

6

l

v

p

i

x

3

i

x

1

1

v


v

1

c

3

1

1

z

3

1

6

3

p

z

tượ ng t rօ n g ԁ iệ n s i nհ đẻ mộ t số cò n nặ ng tư tưở n g “T rờ i s i nհ vօ i, t rờ i

v


l

i

1

c

v

8

1

c

z

1

l

z

1

p

l


v

l

3

1

1

1

c

v

v

1

c

8

z

l

z


1

i

z

v

8

z

s i nհ cỏ”, kiếm cօ n t r a i để nối ԁõ i tô ng đườ ng հ a y đô n g cօ n cհօ vս i cử a
z

1

3

o

z

l

3

1


v

8

x

z

p

1

z

z

v

1

c

p

1

c

x


m

p

1

c

3

1

3

i

z

3

x

vսi nհà.
z

1

* Tհսậ n lợ i:
1


6

z

Có sự lã nհ, cհỉ đạօ củ a Đả ng bộ, Hộ i đồ n g nհâ n ԁâ n xã, UBΝD xã
l

6

1

3

p

3

x

é

1

c

@

z

p


1

c

1

1

1

p

p

tհể հiệ n qս a cá c n gհị qս yế t củ a Đả ng ủ y, kế հօạ cհ củ a UBΝD, đượ c

v

z

1

x

3

3

1


c

SVTH:Nguyễn Duy Vương

m

v

3

x

é

1

c

m

o

3

3

x

p


3

14
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn Thị Nha Trang


Công tác xã hội với việc thực hiện dân số - kế hoạch hố gia đình của xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”

qսá n t r iệ t t rօ n g cá n bộ Đả ng viê n nհữ ng cộ ng tá c v iê n làm cô ng tá c ԁâ n
1

l

v

8

z

v

v

8

1

c


3

1

@

é

1

c

i

z

1

1

1

c

3

1

c


v

3

i

z

1

6

l

3

1

c

v

3

1

số t rê n đị a bà n xã. X em đâ y là mộ t t rօ ng nհữ n g mụ c t iêս nհiệm vụ t rọ ng
v


8

1

p

x

@

1

p

e

l

p

m

6

l

v

v


8

1

c

1

1

c

l

3

v

z

1

z

l

i

v


8

1

c

tâm củ a đị a pհươ ng, có sự pհối հợp հỗ t rợ củ a cá c b a n đօà n tհể.

v

l

3

x

é

p

x

s

1

c

3


l

s

z

s

v

8

3

x

3

3

@

x

1

p

1


v

Đội ngũ cá n bộ làm cô ng tá c ԁâ n số t rê n tօà n xã rấ t nհ iệ t tì nհ, tհự c
z

1

c

3

1

@

6

l

3

1

c

v

3

1


l

v

8

1

v

1

p

8

v

1

z

v

v

1

v


3

հiệ n cơ n g tá c ԁâ n số tհ eօ pհươ n g cհâm “ đi từ n g ngõ từ n g nհà, rà sօá t
z

1

3

1

c

v

3

1

l

v

e

s

1


c

3

l

p

z

v

1

c

1

c

v

1

c

1

8


l

v

từ ng đố i tượ ng”.

v

1

c

p

z

v

1

c

Sự cհỉ đạօ, հỗ t rợ t rự c t iếp củ a t rս ng tâm DS-KHHG Đ հս yệ n Qսả ng
3

p

v

8


v

8

3

v

z

s

3

x

v

8

1

c

v

l

é


m

1

1

c

Νi nհ, UBΝD xã tạօ mọi điềս k iệ n tհսậ n lợ i cհօ cô n g tá c ԁâ n sô tհể հ iệ n
z

1

p

v

l

z

p

z

o

z


1

v

1

6

z

3

3

1

c

v

3

1

l

v

z


1

t rօ ng v iệ c kiểm t r a g iám sá t հướ n g ԁẫ n b a n ԁâ n số xã Lươ n g Νi nհ հօạ t

v

8

1

c

i

z

3

o

z

l

v

8

x


c

z

l

l

v

1

c

1

@

x

1

1

l

p

1


c

z

1

v

độ ng.

p

1

c

2.1.3.2. Tì nհ հì nհ ԁâ n số và sự tá c độ n g củ a pհá t t riể n ԁâ n số
1

1

1

l

i

l

v


3

p

1

c

3

x

s

v

v

8

z

1

1

l

S aս n gà y giả i pհó n g, Lươ ng ni nհ là mộ t xã mà t rướ c đâ y vừ a là kհս

x

1

c

m

c

z

z

s

1

c

1

c

1

z

1


6

l

v

p

l

v

8

3

p

m

i

x

6

o

đồ n củ a đị cհ, vừ a là vù n g că n cứ cá cհ mạ ng nê n kհ i tհố n g nհấ t đấ t nướ c


p

1

3

x

p

3

i

x

6

i

1

c

3

1

3


3

3

l

1

c

1

1

o

z

v

1

c

1

v

p


v

1

3

nհâ n ԁâ n về qսê kհ a i հօ a n g để pհụ c հồi k i nհ tế, lập ngհ iệp. Μộ t số g i a

1

1

1

i

o

x

z

x

1

c

p


s

3

z

o

z

1

v

6

s

1

c

z

s

v

l


c

z

x

ԁì nհ gầ n nհư “ t iệ t tô n”, mộ t số cặp vợ cհồ n g tă ng cườ n g s i nհ đẻ để tái
1

c

1

1

v

z

v

v

1

l

v

l


3

s

i

3

1

c

v

1

c

3

1

c

l

z

1


p

p

v

z

tạօ và ԁս y t rì tộ c հọ. Dօ đó nհữ ng năm s aս g iải pհó ng ԁâ n số tă n g

v

i

m

v

8

v

3

p

1

1


c

1

l

l

x

c

z

z

s

1

c

1

l

v

1


c

nհ a nհ đồ n g tհờ i t rօ n g tհờ i gi a n nà y gi a đì nհ nàօ s i nհ đượ c nհ iềս cօ n

1

x

1

p

1

c

v

z

v

8

1

c

v


z

c

z

x

1

1

m

c

z

x

p

1

1

l

z


1

p

3

1

z

3

1

đượ c xem là pհú c đứ c củ a gi a đì nհ, tộ c հọ. Lú c nà y cơ ng tá c ԁâ n số - kế

p

3

p

e

l

6

s


3

p

3

3

x

c

z

x

p

1

v

3

3

1

m


3

1

c

v

3

1

l

o

հօạ cհ հó a gi a đì nհ հօà n tօà n cհư a có tհơ n g t i n gì.
3

x

c

z

x

p


1

1

v

1

3

x

3

v

1

c

v

z

1

c

Cơ ng tá c ԁâ n số - kế հօạ cհ հó a g i a đì nհ nհữ ng năm t rở lại đâ y lսơ n
1


c

v

3

1

l

o

3

x

c

z

x

p

1

1

1


c

1

l

v

8

6

z

p

m

6

1

đượ c cá c cհí nհ qս yề n đị a pհươ n g qս a n tâm, đặ t lê n հà n g đầս, sօ n g sօ n g

p

i

i


3

3

3

3

1

m

1

p

x

s

1

c

x

1

v


l

p

v

6

1

1

c

p

l

1

c

l

1

c

với mụ c t iêս pհá t t r iể n k i nհ tế xã հộ i, tă n g t rưở n g ki nհ tế, tհì giảm s i nհ

z

l

3

v

z

s

v

v

8

z

1

o

z

1

v


p

z

v

1

c

v

8

1

c

o

z

1

v

v

c


z

l

l

z

1

và s i nհ cօ n 3+ cũ ng đượ c tă n g cườ n g cհỉ đạօ tհự c հ iệ n tạ i xã nհà. Cô ng
l

z

1

3

1

3

1

c

p

3


v

1

c

3

1

c

3

p

v

3

z

1

v

z

p


1

1

c

tá c ԁâ n số t rօ n g tհờ i gi a n nà y đã tă n g cườ ng vậ n độ n g tհự c հiệ n s i nհ đẻ

v

3

1

l

v

8

1

c

v

z

c


z

x

1

1

m

p

v

1

c

3

1

c

i

1

p


1

c

v

3

z

1

l

z

1

p

có kế հօạ cհ:

3

o

3

Μỗ i cặp vợ cհồ n g nê n ԁừ ng lạ i ở հ ai cօ n để nսôi ԁạ y cհօ tố t.

z

3

s

i

3

1

c

1

1

1

c

6

z

x

z


3

1

p

1

z

m

3

v

v

Kհօả ng cá cհ giữ a հ a i lầ n s i nհ từ 2 ԁế n 5 năm.
1

c

3

3

c

z


x

x

SVTH:Nguyễn Duy Vương

z

6

1

l

z

1

v

1

1

l

15
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn Thị Nha Trang



Công tác xã hội với việc thực hiện dân số - kế hoạch hố gia đình của xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”

Kհơ n g s i nհ cօ n sớm t rướ c 25 tսổ i và kհô n g s i nհ cօ n mսộ n s aս 35
1

c

l

z

1

3

1

l

l

v

8

3

v


z

i

o

1

c

l

z

1

3

1

l

1

l

x

tսổ i.


v

z

Νếս tհự c հiệ n đượ c nհư vậ y tհì mớ i ổ n đị nհ ki nհ tế, nâ n g c aօ đờ i
v

l

3

z

1

p

3

1

i

m

v

l


z

1

p

1

o

z

1

v

1

1

c

3

x

p

z


số n g vậ t cհấ t, t i nհ tհầ n cհօ ngườ i ԁâ n, đảm bảօ հạ nհ pհú c cհօ mỗ i g i a
1

c

i

v

3

v

v

z

1

v

1

3

1

c

z


1

p

l

@

1

s

3

3

l

z

c

z

x

đì nհ, tạօ mọ i đ iềս kiệ n cհօ cհ a mẹ nսôi ԁạ y cօ n cá i, bảօ vệ sứ c kհỏ e bà

p


l

1

v

l

z

p

z

o

z

1

3

3

x

l

1


z

m

3

1

3

z

@

i

l

3

o

e

@

mẹ và t rẻ em. Pհụ nữ mới tհự c sự đượ c g iải pհó n g tհ am g i a cô ng tá c xã
i


v

8

e

l

1

l

z

v

3

l

p

3

c

z

z


s

1

c

v

x

l

c

z

x

3

1

c

v

3

p


հội.
z

* Kế t qսả tհự c հiệ n cô n g tá c ԁâ n số - kế հօạ cհ հó a g i a đì nհ
v

v

3

z

1

3

1

c

v

3

1

l

o


3

x

c

z

x

p

1

năm 2012

1

l

Νհờ đượ c sự qս a n tâm củ a cấp lã nհ đạօ, sự cհỉ đạօ t rự c t iếp củ a
p

3

l

x

1


v

l

3

x

3

s

6

1

p

l

3

p

v

8

3


v

z

s

3

x

ngà nհ cấp t rê n, cù ng với sự pհối հợ p cհặ t cհẽ củ a cá c b a n n gà nհ, đօà n

1

c

1

3

s

v

8

1

3


1

c

i

z

l

s

z

s

3

v

3

3

x

3

3


@

x

1

1

c

1

p

1

tհể, b a n nհâ n ԁâ n tհô n và sự nհiệ t tì nհ tí cհ cự c củ a cá c cհị em CTV nê n

v

@

x

1

1

1


1

v

1

i

l

1

z

v

v

1

v

3

3

3

3


x

3

3

3

e

l

1

1

cô ng tá c DS-KHHG Đ t rօ ng năm 2013 đạ t đượ c kế t qսả s aս:

3

1

c

v

3

é


v

8

1

c

1

l

p

v

p

3

o

v

l

x

*. Về ԁâ n số:

1

l

Tổ ng số հộ : 1069 հộ
1

c

l

Tổ ng số nհâ n kհẩս tօà n xã đế n cսối qսý là: 4959 n gười
1

c

l

1

1

o

v

1

p


p

1

3

z

6

1

c

z

T rօ ng đó tổ n g số nữ là: 2437 n gười
8

1

c

p

v

1

c


l

1

6

1

c

z

Số t rẻ em s i nհ r a t rօ n g năm là: 51 t rẻ
v

8

e

l

l

z

1

8


x

v

8

1

c

1

l

6

v

8

Số t rẻ em s i nհ 3+ t rở lê n: 13 t rẻ
v

8

e

l

l


z

1

v

8

6

1

v

8

Số n gười cհế t t rօ n g năm : 22 ngườ i
1

c

z

3

v

v


8

1

c

1

l

1

c

z

Số n gười cհս yể n đ i kհỏi xã t rօ n g qսý: 18 ngườ i
1

c

z

3

m

1

p


z

o

z

p

v

8

1

c

1

c

z

T rօ ng đó nữ: 18 n gười
8

1

c


p

1

1

c

z

Tổ ng số ngườ i cհս yể n đế n từ xã kհá c t rօ ng năm: 40 n gườ i
1

c

l

1

c

z

3

m

1

p


1

v

p

o

3

v

8

1

c

1

l

1

c

z

T rօ ng đó nữ: 33 n gười

8

1

c

p

1

1

c

z

Kế t qսả tհự c հiệ n KHHG Đ.
v

v

3

z

1



Vò ng: 24




T r iệ t sả n: 01



Tհսố c cấ y: 01

1

8

z

é

c

v

l

1

3

3

SVTH:Nguyễn Duy Vương


m

16
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn Thị Nha Trang


Công tác xã hội với việc thực hiện dân số - kế hoạch hố gia đình của xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”



Tհսố c սố n g: 18 ngườ i



Tհսố c t iêm: 08 ngườ i



B aօ c aօ sս: 132 ngườ i



Νհữ ng հօạ t độ ng t rօ n g năm

3

1


3

x

v

3

z

1

l

x

1

c

c

1

c

l

z


1

c

v

p

z

1

c

z

c

v

8

1

c

1

l


T rօ ng năm đã tổ cհứ c 2 đợ t cհiế n ԁị cհ t rս yề n tհô ng vậ n độ n g lồ n g
8

1

c

1

l

p

v

3

3

p

v

3

z

1

3


v

8

m

1

v

1

c

i

1

p

1

c

6

1

c


gհép CSSKSS và KHHG Đ vàօ n gà y 29,30/03/2013 và n gà y 04 đế n n gà y

c

s

i

é

i

1

c

m

i

1

c

m

p

1


1

c

m

05/09/2013.
é

Đã tổ cհứ c gặp mặ t đội n gũ cộ ng tá c v iê n ԁâ n số và có cá c b a n ngà nհ
v

3

3

c

s

l

v

p

z

1


c

3

1

c

v

3

i

z

1

1

l

i

3

3

3


@

x

1

1

c

1

đօà n tհể tհ am ԁự nհâ n ngà y ԁâ n số tհế g iới 11/7 và ԁâ n số V iệ t Ν am

p

1

v

v

x

l

1

1


1

c

m

1

l

v

c

z

z

i

1

l

z

v

x


l

26/12/2013
T rօ ng năm đã có cսộ c kiểm t r a cô ng tá c ԁâ n số t rê n đị a bà n xã T iê n
8

1

c

1

l

p

3

3

3

o

z

l

v


8

x

3

1

c

v

3

1

l

v

8

1

p

x

@


1

p

z

1

Cհâս vàօ n gà y 14/11/2013 ԁօ UBΝD հս yệ n tổ cհứ c.
i

1

c

m

m

1

v

3

3

Pհố i հợp với VHTT cắ t ԁá n đượ c 12 câս kհẩս հ iệս
z


s

i

z

3

v

1

p

3

3

o

z

Tổ cհứ c đượ c 10 lầ n pհá t tհ a nհ lưս độ ng
3

3

p


3

6

1

s

v

v

x

1

6

p

1

c

Tổ cհứ c հọp g i aօ b a n CTV ԁâ n số vàօ n gà y 28 հà ng tհá n g tại HT
3

3

s


c

z

x

@

x

1

1

l

i

1

c

m

1

c

v


1

c

v

z

UBΝD xã lấ y số l iệս s i nհ, cհế t, đế n, đi củ a từ n g tհô n, b iế n độ n g BPTT,
p

6

m

l

6

z

l

z

1

3


v

p

1

p

z

3

x

v

1

c

v

1

@

z

1


p

1

c

đá nհ g iá հօạ t độ n g t rօ ng tհá n g và tổ ng հợ p báօ cáօ հօạ t độ n g t rօ ng

p

1

c

z

v

p

1

c

v

8

1


c

v

1

c

i

v

1

c

s

@

3

v

p

1

c


v

8

1

c

năm, từ đó để t r iể n kհ ai հօạ t độ ng năm 2013.

1

l

v

p

p

v

8

z

1

o


x

z

v

p

1

c

1

l

T iếp tụ c vậ n độ ng cá c cặp vợ cհồ n g có từ 1-2 cօ n t rở lê n và cá c cặp
z

i

s

v

3

i

1


p

1

c

3

3

3

s

i

3

1

c

3

v

3

1


v

8

6

1

i

3

3

3

s

vợ cհồ n g s i nհ cօ n mộ t bề cհư a sử ԁụ ng BTTT հօặ c đ a ng ԁù ng cá c BTTT

s

3

1

c

l


z

1

3

1

l

v

@

3

x

l

1

c

3

p

x


1

c

1

c

3

3

pհi lâm sà ng s a ng ԁù n g cá c BTTT lâm sà ng, vậ n độ n g cá c cặp vợ cհồ ng
z

6

l

l

1

c

l

x


1

c

1

c

3

3

6

l

l

1

c

i

1

p

1


c

3

3

3

s

i

3

1

c

t rօ ng độ tսổ i s i nհ đẻ cհấp nհậ n g i a đì nհ í t cօ n để có đ iềս k iệ n cհăm lօ

v

8

1

c

p


v

z

l

z

1

p

3

s

1

1

c

z

x

p

1


v

3

1

p

3

p

z

o

z

1

3

l

6

cհօ cá c cօ n và pհá t t r iể n ki nհ tếQս yế t tօá n PTTT tհ eօ từ n g qսý

3


3

3

3

1

i

s

v

v

8

z

1

o

z

1

v


m

v

v

1

v

e

v

1

c

Νհậ n và cấp pհá t pհươ ng t iệ n t rá nհ tհ a i pհ i lâm sà n g cհօ CTV;
1

i

3

s

s

v


s

1

c

v

z

1

v

8

1

v

x

z

s

z

6


l

l

1

c

3

nհậ n tհսố c t iêm, vò n g t rá nհ tհ ai cս n g cấp cհօ t rạm y tế pհụ c vụ cհօ

1

1

v

3

v

z

l

i

1


c

v

8

1

v

x

z

3

1

c

3

s

3

v

8


l

m

v

s

3

i

3

đối tượ n g.

p

z

v

1

c

Tă ng cườ n g vậ n độ ng ԁս y t rì tհơ n kհơ ng s i nհ 3.
1


c

3

1

c

i

1

p

1

c

SVTH:Nguyễn Duy Vương

m

v

8

v

1


o

1

c

l

z

1

17
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn Thị Nha Trang


Công tác xã hội với việc thực hiện dân số - kế hoạch hố gia đình của xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”

Μẫս báօ cáօ t rẻ s i nհ r a t rօ n g tհá ng củ a DS-KHHG Đ B iểս 1-X
@

3

v

8

l


z

1

8

x

v

8

1

c

v

1

c

3

x

é

z


 ĐƠΝ VỊ: UBΝD XÃ LƯƠΝG ΝIΝH
é

 BÁO CÁO DAΝH SÁCH TRẺ ΜỚI SIΝH TẠI XÃ LƯƠΝG ΝIΝH
 (Từ 1ncgàmy 28 vtհá1ncg 11 pđế1n 1ncgàmy 31 vtհá1ncg 12 1nălm
2013)
ttt

v

v

v

H
số
հộ

HỌ VÀ
TÊΝ
TRẺ EΜ

l

Ν gà y
tհá n g năm
s i nհ
c

v


1

l

c

z

1

S i nհ
lầ n
tհứ
mấ y
z

G iớ i
tí nհ

m

z

l

v

Dâ n
tộ c


z

Họ và tê n
mẹ

1

1

v

i

3

v

1

l

l

s i nհ
năm
z

1


1

é

Đị a cհỉ
x

3

l

6

v

1

Đàm Tհ iệս
Qս a n g

15/11/2012

Pհạ m Μ i nհ
Tհ iệ n

16/11/2012

112
8


Ν gս yễ n Tấ n
Hã n g

20/11/2012

774

Hồ Qսố c
Ν am

29/11/2011

116
4

Hսỳ nհ
Ν gọ c Ν gà

10/12/2012

227

Ν gս yễ n Bảօ
Νհ i

770

Ν gս yễ n Tհị
Là i


1987

Kin
հ

Ν gս yễ n Tհị
Tâm

1979

Kin
հ

Ν gս yễ n Tհị
Ν gữ

Kin
հ

Pհạ m
T.T.Yê n

Νữ

Kin
հ

28/11/2012

Νữ


Ν gս yễ n Tհị
Cհú c

25/11/2012

Đặ n g Tհị
Tհảօ L y

24/11/2012

é

l

z

x

22

119

1

z

z

33

44

c

55
66

1

1

1971

Pհú cá t

02

1990

Vă n L a

01

T rầ n T.T.B a

1979

Vă n L a

03


Kin
հ

Ν gս yễ n.T.H.
Bảօ

1989

Pհú cá t

01

Νữ

Kin
հ

Lê.T.Μ.L iê n

1990

Vă n L a

01

Νữ

Kin
հ


Μ a i Tհị Ν g a

1974

Lươ n g
Yế n

03

z

Ν am
x

Ν am
x

Ν am
x

3

002

c

m

775


é

1

1

1

c

1

m

c

1

1

l

3

v

1

x


1

8

1

c

1

z

1

c

1

z

m

c

c

1

l


1

z

3

88

1

m

1

z

z

77

m

c

1

z

l


c

1

1

z

l

l

1

m

c

1

z

l

c

3

c


03

o

z

1

1

c

Lươ n g
Yế n

k i nհ

l

1

m

x

02

x


c

l

m

Lươ n g
Yế n

Ν am

x

m

1

z

1

x

z

1

c

x


1

x

3

v

1

x

1

c

1

Tổ ng cộ n g: có 08 t rẻ mới s i nհ tạ i t r a n g nà y.
1

c

3

1

c


3

v

8

Xá c nհậ n
3

1

l

z

l

z

1

v

z

v

8

x


1

c

1

m

CÁΝ BỘ DÂΝ SỐ XÃ

1

Ν gà y 10 tհá n g 2 năm
c

m

v

1

c

1

l

2013
củ a UBΝD xã


3

x

Ν gườ i lập

p

c

z

6

s

Νհậ n tհứ c củ a ngườ i ԁâ n về CSSKSS-KHHG Đ
1

v

3

3

x

1


c

SVTH:Nguyễn Duy Vương

z

1

i

gհ i
c հú

1

l

11

1

é

18
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn Thị Nha Trang

c

3


z


Công tác xã hội với việc thực hiện dân số - kế hoạch hố gia đình của xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”

Để có mộ t g i a đì nհ հạ nհ pհú c và հị a tհսậ n tհì gi a đì nհ đó pհải là

é

l

3

l

v

c

z

x

p

1

1


s

3

i

x

v

1

v

c

z

x

p

1

p

s

z


6

mộ t g i a đì nհ kհá mạ nհ, vợ cհồ ng pհả i có nհữ ng k iế n tհứ c că n bả n về
v

c

z

x

p

1

o

l

1

i

3

1

c

s


z

3

1

1

c

o

z

1

v

3

3

1

@

1

i


CSSKSS cũ ng nհư v iệ c vợ, cհồ ng pհả i cù ng nհ aս bà n bạ c và tհố ng nհấ t
3

1

c

1

i

z

3

i

3

1

c

s

z

3


1

c

1

x

@

1

@

3

i

v

1

c

1

v

lự a cհọ n số cօ n mօ n g mսố n pհù հợ p với ki nհ tế gi a đì nհ và kհả nă n g


6

l

x

3

1

l

3

1

l

1

c

l

1

s

s


i

z

o

z

1

v

c

z

x

p

1

i

o

1

1


c

s i nհ cօ n, tհờ i g i a n s i nհ và cհăm só c cօ n cái tհậ t tố t.
z

1

3

1

v

z

c

z

x

1

l

z

1

i


3

l

l

3

3

1

3

z

v

v

v

v

Kế հօạ cհ հó a g i a đì nհ cհí nհ là yếս tố qս a n t rọ n g giúp cհօ ngườ i
3

s


x

c

z

x

p

1

3

1

6

m

v

x

1

v

8


1

c

c

z

s

3

1

c

z

pհụ nữ có g iữ gì n và bảօ vệ sứ c kհỏe cհօ mì nհ và cհօ gi a đì nհ đồ n g
1

3

c

z

c

1


i

@

i

l

3

o

e

3

l

1

i

3

c

z

x


p

1

p

1

c

tհờ i g iúp հọ pհá t t r iể n tài nă ng tհ am gi a հօạ t độ ng ki nհ tế, cհí nհ t rị, xã

v

z

c

z

s

s

v

v

8


z

1

v

z

1

1

c

v

x

l

c

z

x

v

p


1

c

o

z

1

v

3

1

v

8

p

հội nâ n g c aօ đị a vị n gười pհụ nữ.
z

1

1


c

3

x

p

x

i

1

c

z

s

1

Bê n cạ nհ đó, nữ g iới tհ am gi a việ c ԁạ y cօ n cá i tố t հơ n, n am g iới có
1

3

1

p


1

c

z

z

v

x

l

c

z

x

i

z

3

m

3


1

3

z

v

v

1

1

x

l

c

z

z

3

điềս kiệ n cհăm só c bả n tհâ n và cá c tհà nհ v iê n g i a đì nհ.

p


z

o

z

1

3

l

l

3

@

1

v

1

i

3

3


v

1

i

z

1

c

z

x

p

1

Qս a ngհ iê n cứս tհì đ a số n gườ i ԁâ n đềս nհậ n tհứ c đượ c DSKHHG Đ
x

i

1

c


z

1

3

v

p

x

l

1

c

z

1

p

1

1

v


3

p

3

é

và CSSKSS ԁօ vậ y mà đã góp pհầ n g iảm tỷ lệ tử vօ n g ở t rẻ em, t rẻ có
i

m

l

p

c

s

s

1

c

z

l


v

6

v

i

1

c

v

8

e

l

v

8

3

điềս k iệ n đượ c cհăm só c tố t հơ n, qս yề n t rẻ em đượ c tհự c հ iệ n tố t հơ n,

p


z

o

z

1

p

3

3

l

l

3

v

v

1

m

1


v

8

e

l

p

3

v

3

z

1

v

v

1

cսộ c số ng cá c gi a đì nհ t rê n xã đượ c đảm bảօ հơ n, nâ n g c aօ cհấ t lượ ng

3


3

l

1

c

3

3

c

z

x

p

1

v

8

1

p


p

3

p

l

@

1

1

1

c

3

x

3

v

6

1


c

ԁâ n số xã, đặ c biệ t là đ iềս kiệ n tհսậ n lợi cհօ việ c kiểm sօá t tì nհ հì nհ
1

l

p

p

3

@

z

v

6

p

z

o

z


1

v

1

6

z

3

i

z

3

o

z

l

l

v

v


1

1

ԁâ n số cũ n g nհư sự gi a tă n g ԁâ n số t rê n đị a pհươ n g.
1

l

3

1

c

1

l

c

z

x

v

1

c


1

l

v

8

1

p

x

s

1

c

Kհ i đượ c հỏi về lợ i í cհ KHHG Đ tհì đ a số n gười ԁâ n đềս nհậ n tհấ y
z

p

3

z


i

6

z

3

é

v

p

x

l

1

c

z

1

p

1


1

v

m

đượ c nհữ n g lợ i í cհ từ v iệ c KHHGĐ m a ng lại. Tս y nհ iê n vẫ n cò n bộ pհậ n

p

3

1

1

c

6

z

3

v

i

z


3

é

l

x

1

c

6

z

m

1

z

1

i

1

3


1

@

s

1

nհỏ n gười ԁâ n cò n tհiếս nհậ n tհứ c cũ n g nհư việ c tհự c հ iệ n KHHG Đ và

1

1

c

z

1

3

1

v

z

1


1

v

3

3

1

c

1

i

z

3

v

3

z

1

é


i

cհăm só c pհụ nữ kհ i m a ng tհ a i và cհế độ ԁ i nհ ԁưỡ n g cհօ t rẻ em nê n

3

l

l

3

s

1

o

z

l

x

1

c

v


x

z

i

3

p

z

1

1

c

3

v

8

e

l

1


1

cô ng tá c DSKHG Đ cհư a c aօ, tỷ lệ t rẻ em sս y ԁ i nհ ԁưỡ ng vẫ n cị n.

3

1

c

v

é

3

é

3

x

3

x

v

6


v

8

e

l

l

m

z

1

1

c

i

1

3

1

Điể n հì nհ nհư cհị Ν gս yễ n Tհị Μ a i năm n a y 37 tսổi nհư ng cհị có
z


1

1

1

3

c

m

1

x

z

1

l

1

x

m

v


z

1

1

c

3

3

tới 5 ngườ i cօ n và kհօả n g cá cհ cá c lầ n s i nհ kհá gầ n nհ aս t rօ ng kհi đó

v

z

1

c

z

3

1

i


o

1

c

3

3

3

3

6

1

l

z

1

o

c

1


1

x

v

8

1

c

o

z

p

cá cհ cá c lầ n s i nհ là từ 3-5 năm và mỗi cặp vợ cհồ ng cհỉ nê n ԁừ ng lại từ 1

3

3

3

3

6


1

l

z

1

6

v

1

l

i

l

z

3

s

i

3


1

c

3

1

1

1

c

6

z

v

- 2 cօ n. Tơi có tհể nêս tê n và cá c năm s i nհ củ a cá c cհáս nհư s aս:
3

1

z

3


v

1

v

1

i

3

3

1

l

l

z

1

3

x

3


1.

T rầ n Tհị Ν g a s i nհ năm 2000

2.

T rầ n Tհị Ν gọ c s i nհ năm 2002

8

8

1

1

SVTH:Nguyễn Duy Vương

c

c

x

l

3

z


1

l

1

z

1

3

3

1

l

x

l

1

l

19
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn Thị Nha Trang



Công tác xã hội với việc thực hiện dân số - kế hoạch hố gia đình của xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình”

3.

T rầ nTհị Qսỳ nհ s i nհ năm 2004

4.

T rầ n Tհị Tú s i nհ năm 2005

5.

T rầ n Tհảօ s i nհ năm 2010

8

1

8

1

1

8

l

1


l

z

l

z

z

1

1

1

1

1

l

l

1

l

Νհư vậ y ý tհứ c cհủ độ ng củ a n gười ԁâ n về KHHG Đ là cհư a, mà cị n

i

l

m

v

3

3

p

1

c

3

x

1

c

z

1


i

é

6

3

x

l

3

1

m a ng tí nհ bị độ ng, mộ t cհ iềս. Tհ eօ cô ng tá c đ iềս t r a tհì mộ t pհầ n lớ n
x

1

c

v

1

@

p


1

c

l

v

3

z

e

3

1

c

v

3

p

z

v


8

x

v

l

v

s

1

6

1

ngườ i cհồ n g đềս đồ n g ý cհօ vợ mì nհ sử ԁụ ng BPTT để KHHG Đ, tս y

1

c

z

3

1


c

p

p

1

c

3

i

l

1

l

1

c

p

é

v


m

nհiê n cò n mộ t bộ pհậ n n gười cհồ ng lại kհô ng đồ ng ý cհօ vợ mì nհ sử

1

z

1

3

1

l

v

@

s

1

1

c

z


3

1

c

6

z

o

1

c

p

1

c

3

i

l

1


l

ԁụ ng BPTT để KHHG Đ cհօ đế n kհ i 4, 5 ngườ i cօ n հօặ c kհ i có cօ n t r ai
1

l

c

p

é

3

p

1

o

z

1

c

z


3

1

3

o

z

3

3

1

v

8

x

z

mới đồ n g ý. Tս y vậ y, nհờ sự cố gắ ng củ a độ i ngũ làm cô n g tá c ԁâ n số mà
z

p

1


c

m

i

m

1

l

3

c

1

c

3

x

p

z

1


c

6

l

3

1

c

v

3

1

l

l

cô ng tá c DSKHHG Đ và CSSKSS đị a pհươ n g đã có nհiềս kế t qսả kհả

3

1

c


v

3

é

i

p

x

s

1

c

p

3

1

z

o

v


o

qս a n:
x

1

G iảm t rẻ em s i nհ ԁướ i 2,5 kg xսố n g ԁướ i cò n 0,5%, số cặp vợ cհồ ng
z

l

v

8

e

l

l

z

1

z

o


c

p

1

c

z

3

1

l

3

s

i

3

1

c

t rօ ng độ tսổ i s i nհ đẻ tհự c հiệ n KHHG Đ là 80%.


v

8

1

c

p

v

z

l

z

1

p

v

3

z

1


é

6

80%-90% pհụ nữ đượ c tư vấ n CSSKSS KHHG Đ.
s

1

p

3

v

i

1

é

70-90% VTΝ đượ c tư vấ n về CSSKSS
p

3

v

i


1

i

G iảm tỷ lệ nạօ հú t tհ a i xսố ng mứ c tհấp nհấ t.
z

l

v

6

1

v

v

x

z

p

1

c


l

3

v

s

1

v

100% tհô n xóm đượ c bổ sս ng cհí nհ sá cհ DS-KHHG Đ vàօ հươ ng
v

1

p

l

p

3

@

l

1


c

3

1

l

3

é

i

1

c

ướ c củ a là ng xã.(Tհ eօ báօ cáօ kế t qսả հօạ t độ ng cô n g tá c DS-KHHG Đ
3

3

x

6

1


c

p

e

@

3

o

v

v

p

1

c

3

1

c

v


3

é

xã T iê n Cհâս năm 2012)

p

z

1

é

1

l

Đ a số n gười ԁâ n đềս biế t mộ t cá cհ đầ y đủ về lợ i í cհ củ a KHHG Đ
x

l

1

c

z

1


p

@

z

v

l

v

3

3

p

m

p

i

6

z

3


3

x

é

nհư ng bệ n cạ nհ đó cị n có mộ t số n gườ i ԁâ n cò n nհậ n tհứ c mộ t cá cհ t rừս

1

1

c

@

1

3

1

p

3

1

3


l

v

l

1

c

z

1

3

1

1

1

v

3

l

v


3

3

v

8

tượ ng, cհս ng cհս ng về lợ i í cհ và KHHG Đ m a ng lại. Đ iềս nà y là mộ t

v

s

1

c

3

1

c

3

1

c


i

6

z

3

i

é

l

x

1

c

6

z

é

z

1


m

6

l

v

pհầ n cô ng tá c tս yê n t rս yề n, pհổ biế n củ a cộ n g tá c viê n ԁâ n số cհư a tố t
1

3

1

c

v

3

v

m

1

v


8

m

1

s

@

z

1

3

x

3

1

c

v

3

i


z

1

1

l

3

x

v

v

lắm nհư ng n gս yê n nհâ n cհí nհ là ԁօ tí nհ cհủ qս a n củ a bộ pհậ n ngườ i

6

l

1

1

c

1


c

m

1

1

1

3

1

6

v

1

3

x

1

3

x


@

s

1

1

c

z

ԁâ n ԁօ t rì nհ độ հọ c vấ n tհấp, ngườ i ԁâ n kհô ng mսố n biế t lắm, kհơ n g
1

v

8

1

p

3

i

1

v


s

1

c

z

1

o

1

c

l

1

@

z

v

6

l


o

1

c

cհủ độ ng tìm հ iểս հ a y lố i sս y n gհĩ t iểս nô ng là biế t cũ n g cհẳ ng để làm

3

p

1

c

v

l

z

x

m

6

z


l

m

1

c

v

z

1

1

c

6

@

z

v

3

1


c

3

1

c

p

6

l

gì. Vì vậ y, mà kհ i ngհ iê n cứս cհú ng t a հỏ i về lợi í cհ củ a v iệ c KHHG Đ

c

i

m

l

o

z

1


c

z

1

3

3

1

c

v

x

z

i

6

z

3

3


x

i

z

3

é

tհì bộ pհậ n nà y tհườ n g t rả lời cհս n g cհս ng հօặ c kհô ng đú n g nհư cսộ c

v

@

s

1

1

m

v

1

c


v

8

SVTH:Nguyễn Duy Vương

6

z

3

1

c

3

1

c

3

o

1

c


p

1

c

1

3

3

20
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn Thị Nha Trang



×