Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 8 và 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.93 KB, 18 trang )

Chơngn 1: Dung dịch và nồng độ dung dịch
I.
Dung dich
- Khái niệm: Là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan
- Chất tan: chất rắn, lỏng, khí.
- Dung môi: nớc, xăng, dầu, cồn...
II.
Dung dịch bÃo hoà
Là dung dịch không thể hoà tan thêm chất tan ở một nhiệt độ xác định.
III. Độ tan (S)
Là số gam chất tan có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bÃo hoà.
Hay: số mol chất tan có thể tan trong 1 lit dung môi để tạo thành dung dịch bÃo hoà
(SM).
Chú ý: Độ tan của một chất đợc xác định ở một nhiệt độ xác định.
IV. Nồng độ phần trăm (C%)
Biểu thị số gam chất tan có trong 100 gam dung dÞch.
VÝ dơ: Dung dÞch CuSO4 15%, nghĩa là 100 gam dung dịch CuSO 4 có 15 gam CuSO4 và
85 gam H2O.
V.
Nồng độ mol (CM)
Biểu thị số mol chÊt tan cã trong 1 lit dung dÞch.
VD: Dung dịch H2SO4 0,25 mol/lit, nghĩa là trong 1 lit dung dịch H 2SO4 có 0,25 mol
H2SO4.
VI. Một số công thức biến đổi
a.
Khối lợng dung dịch và thể tích dung dịch:
m: khối lợng dung dịch, dung môi (gam)
m = V.D
V: thể tích dung dịch, dung môi (ml)
D: khối lợng riêng dung dịch, dung môi (g/ml)
b.


Nồng độ phần trăm (C%):
mct: khối lợng chất tan (gam)
m
C% = ct .100%
mdd: khối lợng dung dịch (gam)
m dd
c.
Nång ®é mol (CM):
n: sè mol chÊt tan
n
CM =
V: thể tích dung dịch (lit)
V
d.
Độ tan (S):
S: độ tan (gam)
100.C%
S=
C%: nồng độ phần trăm của dung dịch bÃo hoà
1- C%
e.
Mối liên quan giữa nồng độ mol và nồng độ phần trăm:
C% =

M.C M
10D

Chơng II. Các hợp chất vô cơ
A.


Phân loại các hợp chất vô cơ

Chất
1


Đơn chất
Kim loại

Oxit
oxit
bazơ

oxit axit

Hợp chất
Phi kim

Axit
axit có
axit
oxi
không có
oxi

Hợp chất vô cơ

Bazơ
Bazơ tan


Bazơ
không tan

Hợp chất hữu

Muối
Muối
trung
hoà

Muối
axit

B.
định nghĩa, phân loại và tên gọi các hợp chất vô cơ
I.
Oxit
1.
Định nghĩa: Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.
Công thức tổng quát:
RxOy
Ví dụ:
Na2O, CaO, SO2, CO2...
2.
Phân loại:
a.
Oxit bazơ: Là oxit của kim loại, tơng ứng với một bazơ.
Chú ý: Chỉ có kim loại mới tạo thành oxit bazơ, tuy nhiên một sè oxit bËc cao cđa kim
lo¹i nh CrO3, Mn2O7... l¹i lµ oxit axit.
VÝ dơ:

Na2O, CaO, MgO, Fe2O3...
b.
Oxit axit: Thêng lµ oxit cđa phi kim, t¬ng øng víi mét axit.
VÝ dơ:
CO2, SO2, SO3, P2O5...
c.
Oxit lỡng tính: Là oxit của các kim loại tạo thành muối khi tác dụng với cả axit
và bazơ (hoặc với oxit axit và oxit bazơ).
Ví dụ:
ZnO, Al2O3, SnO...
d.
Oxit không tạo muối (oxit trung tính):CO, NO
e.
Oxit hỗn tạp (oxit kÐp):
VÝ dơ:
Fe3O4, Mn3O4, Pb2O3...
Chóng cịng cã thĨ coi lµ các muối:
Fe3O4 = Fe(FeO2)2
sắt (II) ferit
Pb2O3 = PbPbO3
chì (II) metaplombat
3.
Cách gọi tên:
II.
Axit
1.
Định nghĩa
Là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit.
Công thức tổng quát:
HnR (n: bằng hoá trị của gốc axit, R: gèc axit).

VÝ dô:
HCl, H2S, H2SO4, H2SO3, HNO3...
Mét sè gèc axit thông thờng
Kí hiệu
Tên gọi
Hoá trị
- Cl
Clorua
I
=S
Sunfua
II
- NO3
Nitrat
I
= SO4
Sunfat
II
= SO3
Sunfit
II
- HSO4
Hidrosunfat
I
2


- HSO3
= CO3
- HCO3

PO4
= HPO4
- H2PO4
- OOCCH3
- AlO2
2.
3.
*
-

*
-

Hidrosunfit
Cacbonat
Hidrocacbonat
Photphat
Hidrophotphat
Đihidropphotphat
Axetat
Aluminat

I
II
I
III
II
I
I
I


Phân loại
Axit kh«ng cã oxi: HCl, HBr, H2S, HI...
Axit cã oxi:
H2CO3, H2SO3, H2SO4, HNO2, HNO3...
Tên gọi
Axit không có oxi:
Tên axit:
axit + tên phi kim + hidric.
VÝ dơ:
HCl
axit clohidric
H2S
axit sunfuhidric
HBr
axit bromhidric
Axit cã oxi:
Tªn axit:
axit + tên phi kim + ic (ơ).
Ví dụ:
H2SO4
axit sunfuric
H2SO3
axit sunfurơ
HNO3
axit nitric
HNO2
axit nitrơ

III. Bazơ (hidroxit)

1.
Định nghĩa
Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại (hay nhãm -NH 4) liªn kÕt
víi mét hay nhiỊu nhãm hidroxit (-OH).
Công thức tổng quát:
M(OH)n
M: kim loại (hoặc nhóm -NH4).
n: bằng hoá trị của kim loại.
Ví dụ:
Fe(OH)3, Zn(OH)2, NaOH, KOH...
2.
Phân loại
Bazơ tan (kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2...
Bazơ không tan: Cu(OH)2, Fe(OH)2, Al(OH)3...
3.
Tên gọi
IV.
Muối
1.
Định nghĩa
Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại (hoặc nhóm - NH 4) liên kết với
gốc axit.
Công thức tổng quát:
MnRm (n: hoá trị gốc axit, m: hoá trị kim loại).
Ví dụ:
Na2SO4, NaHSO4, CaCl2, KNO3, KNO2...
2.
Phân loại
3



Theo thành phần muối đợc phân thành hai loại:
Muối trung hoà: là muối mà trong thành phần gốc axit không cã nguyªn tư hidro
cã thĨ thay thÕ b»ng nguyªn tư kim loại.
Ví dụ:
Na2SO4, K2CO3, Ca3(PO4)2...
Muối axit: là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử H cha đợc thay thế bằng
nguyên tử kim loại.
Ví dụ:
NaHSO4, KHCO3, CaHPO4, Ca(H2PO4)2...
3.
Tên gọi
Tên muối: tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.
Ví dụ:
Na2SO4
natri sunfat
NaHSO4
natri hidrosunfat
KNO3
kali nitrat
KNO2
kali nitrit
Ca(H2PO4)2
canxi dihidrophotphat

Chơng 3: tính chất của các hợp chất vô cơ

I.
1.
a.


Oxit
Oxit axit
Tác dụng với nớc:
CO2 + H2O -> H2CO3
SO2 + H2O -> H2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
NO2 + H2O → HNO3 + NO
NO2 + H2O + O2 → HNO3
N2O5 + H2O → HNO3
P2O5 + H2O → H3PO4
b.
T¸c dơng víi dung dịch bazơ (kiềm):
Chú ý: tuỳ tỉ lệ số mol oxit axit và số mol kiềm sẽ xảy ra phản ứng (1) hoặc (2) hay xảy
ra cả hai phản ứng.
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
(1)
CO2 + NaOH → NaHCO3
(2)
n NaOH
≥ 2 ⇒ x¶y ra ph¶n øng (1)
n CO
n NaOH
≤ 1 ⇒ x¶y ra ph¶n øng (2)
n CO
n
1 〈 NaOH 〈 2 ⇒ x¶y ra c¶ hai ph¶n øng
n CO
2


2

2

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

(1)
4


2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
n CO

≥2

2

n Ca(OH)
n CO

(2)

⇒ x¶y ra ph¶n øng (2)

2

≤ 1 ⇒ x¶y ra ph¶n øng (1)
n Ca(OH)
n CO
1〈

〈 2 ⇒ x¶y ra c¶ hai ph¶n øng
n Ca(OH)
SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
SO2 + NaOH → NaHSO3
SO3 + NaOH → Na2SO4 + H2O
NO2 + NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
2

2

2

2

c.

Tác dụng với oxit bazơ: Oxit bazơ phải tơng ứng với bazơ tan:
CO2 + CaO CaCO3
CO2 + Na2O → Na2CO3
SO3 + K2O → K2SO4
SO2 + BaO BaSO3
2.
Oxit bazơ
a.
Tác dụng với nớc: Oxit nào mà hidroxit tơng ứng tan trong nớc thì phản ứng với
nớc.
Na2O + H2O → 2NaOH
CaO + H2O → Ca(OH)2
b.
T¸c dơng víi axit:

Na2O + HCl → NaCl + H2O
CuO + HCl → CuCl2 + H2O
Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O
Chó ý: Nh÷ng oxit của kim loại có nhiềuhoá trị khi phản ứng với axit mạnh sẽ đợc đa
tới kim loại có hoá trị cao nhất.
t
FeO + H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

0

t
Cu2O + HNO3  Cu(NO3)2 + NO2 + H2O

T¸c dơng với oxit axit: Xem phần oxit axit
Bị khử bởi các chÊt khư m¹nh: Trõ oxit cđa kim lo¹i m¹nh (tõ K → Al).
0

c.
d.

t
Fe2O3 + CO  Fe3O4 + CO2

0

t
Fe3O4 + CO  FeO + CO2

0


t
FeO + CO  Fe + CO2

Chú ý: Khi Fe2O3 đang bị khử mà CO bị thiếu thì chất rắn tạo thành có 4 chất
sau: Fe2O3, Fe3O4, FeO. Fe (Vì các phản ứng xảy ra đồng thêi).
3.
Oxit lìng tÝnh (Al2O3, ZnO)
a.
T¸c dơng víi axit:
Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O
0

5


b.

4.
-

II.
1.
2.

3.

4.

ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O

T¸c dơng víi kiỊm:
Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
ZnO + NaOH → Na2ZnO2 + H2O
Oxit không tạo muối (CO, N2O NO...)
N2O không tham gia phản ứng.
CO tham gia:
+ Phản ứng cháy trong oxi
+ Khử oxit kim loại
+ Tác dụng thuận nghịch với hemoglobin có trong máu, gây độc.
axit
Dung dịch axit làm đổi màu chất chỉ thị: Quì tím đỏ.
Tác dụng với bazơ:
HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + H2O
H2SO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O
H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O
T¸c dơng víi oxit baz¬, oxit lìng tÝnh:
HCl + CaO → CaCl2 + H2O
HCl + CuO → CuCl2 + H2O
HNO3 + MgO → Mg(NO3)2 + H2O
HCl + Al2O3 → AlCl3 + H2O
T¸c dơng víi muèi:
HCl + AgNO3 → AgCl ↓ + HNO3

H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + HCl
HCl + Na2CO3 → NaCl + H2O + CO2 ↑
HCl + NaCH3COO → CH3COOH + NaCl
(axit yếu)

H2SO4(đậm đặc) + NaCl(rắn) NaHSO4 + HCl(khí)
Chú ý: Sản phẩm phải tạo ra chất kết tủa (chất khó tan), hoặc chất bay hơi hay tạo ra

axit yếu.
5.
Tác dụng với phi kim: Xem phần phi kim.
6.
Tác dụng với kim loại: (kim loại đứng trớc hidro trong dÃy hoạt động ho¸ häc).
HCl + Fe → FeCl2 + H2
H2SO4(lo·ng) + Zn ZnSO4 + H2
Chú ý:
H2SO4 đặc và HNO3 đặc ở nhiệt độ thờng không phản ứng với Al và Fe (tính chất
thụ động hoá).
Axit HNO3 phản ứng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt), không giải phóng hidro.
Axit H2SO4 đặc, nóng có khả năng phản ứng với nhiều kim loại, không giải phóng
hidro.
Cu + 2H2SO4 (đặc,nóng) CuSO4 + SO2 ↑ + H2O
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

6


IIi. bazơ (hidroxit)
1.
Bazơ tan (kiềm)
a.
Dung dịch kiềm làm thay đổi màu một số chất chỉ thị:
Quỳ tím xanh.
Dung dịch phenolphtalein không màu hồng.
b.
Tác dụng với axit:
2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
(1)

KOH + H2SO4 → KHSO4 + H2O
(2)
Chó ý: t tØ lƯ sè mol axit vµ sè mol bazơ sẽ xảy ra phản ứng (1) hoặc (2) hay xảy ra
cả phản ứng.
c.
Tác dụng với kim loại: Xem phần kim loại.
d.
Tác dụng với phi kim: Xem phần phi kim.
e.
Tác dơng víi oxit axit, oxit lìng tÝnh: Xem phÇn oxit axit, oxit lìng tÝnh.
f.
T¸c dơng víi hidroxit lìng tÝnh (Al(OH)3, Zn(OH)2)
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + H2O
NaOH + Zn(OH)2 → Na2ZnO2 + H2O
g.
Tác dụng với dung dịch muối
KOH + MgSO4 → Mg(OH)2 ↓ + K2SO4
Ba(OH)2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ + 2NaOH
Chó ý: S¶n phÈm ph¶n øng Ýt nhÊt ph¶i có một chất không tan (kết tủa).
2.
Bazơ không tan
a.
Tác dụng víi axit:
Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O
Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
b.
BÞ nhiệt phân tich:
t
Fe(OH)2 FeO + H2O (không có oxi)


0

t
Fe(OH)2 + O2 + H2O  Fe(OH)3

0

t
Fe(OH)3  Fe2O3 + H2O

0

t
Al(OH)3  Al2O3 + H2O

0

t
Zn(OH)2  ZnO + H2O

0

t
Cu(OH)2  CuO + H2O

3.
Hidroxit lỡng tính
a.
Tác dụng với axit: Xem phần axit.

b.
Tác dụng với kiềm: Xem phần kiềm.
c.
Bị nhiệt phân tích: Xem phần bazơ không tan.
iV.
Muối
1.
Tác dụng với dung dịch axit:
AgNO3 + HCl → AgCl ↓ + HNO3
0

7


Na2S + HCl → NaCl + H2S ↑
NaHSO3 + HCl → NaCl + SO2 ↑ + H2O

2.

Ba(HCO3)2 + HNO3 → Ba(NO3)2 + CO2 ↑ + H2O
Na2HPO4 + HCl → NaCl + H3PO4
Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ:
Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + NaOH

FeCl3 + KOH → KCl + Fe(OH)3 ↓
Chó ý: Mi axit t¸c dơng víi kiềm tạo thành muối trung hoà và nớc.
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
NaHCO3 + KOH → Na2CO3 + K2CO3 + H2O
KHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + KOH + H2O
NaHSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + Na2SO4 + H2O

3.
Dung dÞch muối tác dụng với dung dịch muối:
Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 ↓ + NaCl
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + NaCl
Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaHCO3
Ba(HCO3)2 + ZnCl2 → BaCl2 + Zn(OH)2 + CO2
Ba(HCO3)2 + NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
Chó ý: - C¸c mi axit tác dụng với các muối có tính bazơ hoặc lỡng tính thì phản ứng
xảy ra theo chiều axit bazơ:
Na2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + H2O + CO2
- Trong dung dÞch chứa muối nitrat và một axit thờng thì dung dịch này đợc coi là một
axit nitric loÃng:
Cu + NaNO3 + HCl → Cu(NO3)2 + NaCl + NO + H2O
*
Kh¸i niƯm phản ứng trao đổi:
Những phản ứng giữa muối và axit, muối và bazơ, muối và muối xảy ra trong dung dịch
đợc gọi là phản ứng trao đổi. Trong các phản ứng này các thành phần kim loại hoặc
hidro đổi chỗ cho nhau, các thành phần gốc axit đổi chỗ cho nhau.
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi:
Phản ứng phải xảy ra trong dung dịch.
Tạo ra chất kết tủa (chất khó tan), hoặc chất bay hơi hay tạo ra nớc, axit yếu,
bazơ yếu.
Ví dụ:
+ Tạo chất kết tủa:
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + NaCl
+ Tạo chất dễ bay hơi:

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2 ↑

K2S + HCl → KCl + H2S ↑

+ T¹o ra níc hay axit yÕu, baz¬ yÕu:
NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
NaCH3COO + HCl → CH3COOH + NaCl
(axit yÕu)

NH4Cl + NaOH → NH4OH + NaCl
8


(bazơ yếu)

4.

Dung dịch muối tác dụng với kim loại:
Ví dụ:
AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + Ag ↓

CuSO4 + Zn → ZnSO4 + Cu
Chú ý: không lựa chọn kim loại có khả năng phản ứng với nớc ở điều kiện thêng nh K,
Na, Ca, Ba...
5.
T¸c dơng víi phi kim: Xem phần phi kim.
6.
Một số muối bị nhiệt phân:
a.
Nhiệt phân tích c¸c muèi CO3, SO3:
t
2M(HCO3)n  M2(CO3)n + nCO2 + nH2O

0


t0
M2(CO3)n  M2On + nCO2


Chó ý: Trõ mi cđa kim lo¹i kiỊm.
b.

NhiƯt ph©n mi nitrat:
K Ca Na Mg

Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu

t
M(NO3)n 

0

M(NO2)n +

M(NO3)n

n
O2
2

t




Hg Ag Pt Au

0

M2On + 2nNO2 +

n
O2
2

t
M(NO3)n  M + nNO2 +

0

n
O2
2

t0
KNO3  KNO2 + O2

t0
Fe(NO3)2  Fe + NO2 + O2

t0
AgNO3  Ag + NO2 + O2


c.


Mét sè tÝnh chÊt riªng:

→ 3FeCl2
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
2FeCl3 + Fe

Ch¬ng III: Kim loại và phi kim
A.
I.

Kim loại
Đặc điểm của kim loại
Có ánh kim, tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt tốt.
II.
DÃy hoạt động hoá của các kim loại
Căn cứ vào mức độ hoạt động hoá của các kim loại ta có thể xếp các kim loại
trong một dÃy gọi là "DÃy hoạt động hoá của kim loại:
K, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au.

Khi cậu nào may áo giáp sắt nhìn sang phố Huế cửa hàng á phi âu
*
ý nghĩa dÃy hoạt động hoá của các kim loại:
Theo chiều từ K đến Au: Mức độ hoạt động của các kim loại giảm dần.
Kim loại đứng trớc H đẩy đợc H2 ra khỏi dung dịch axit.
Kim loại đứng trớc đẩy đợc kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối (trừ kim
loại có khả năng phản ứng với nớc ở điều kiện thờng,sẽ phản ứng với nớc của dung
dịch).
9



+
+
+
III.
1.
a.

Theo mức độ hoạt động của kim loại có thể chia kim loại thành 3 loại:
Kim loại mạnh:
từ K đến Al.
Kim loại trung bình:
từ Zn đến Pb.
Kim loại yếu:
những kim loại xếp sau H.
Tính chất hoá học
Tác dụng với phi kim
Với oxi: Hầu hết các kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit (trừ Ag, Pt, Au).
K + O2 → K2O
t
Fe + O2  Fe3O4 (FeO.Fe2O3)

Mg + O2 → MgO
Al + O2 → Al2O3
0

t
Cu + O2  CuO


b.
Víi phi kim khác:
Tác dụng với lu huỳnh: Hầu hết các KL đều tác dụng với S tạo thành sunfua kim
loại (trừ Ag, Pt, Au).
0

t
Fe + S  FeS

0

t
Na + S  Na2S

0

t
Cu + S  CuS

T¸c dơng víi H2 (Na, Ca, K, Ba):
0

-

t
Na + H2  NaH

0

t

Ca + H2  CaH2

0

- T¸c dơng víi C:
2000 C
Ca + C → CaC2
lo dien
0

T¸c dụng với halogen (Cl2, Br2, I2):
Hầu hết các KL đều tác dụng với halogen tạo thành muối của kim loại có hoá trị cao
nhất (nếu kim loại đó có nhiều hoá trị, trừ Pt, Au).
t
Na + Cl2 NaCl

0

t
Fe + Cl2  FeCl3

0

t
Al + Cl2  AlCl3

0

t
Cu + Cl2  CuCl2


2.
Tác dụng với dung dịch axit:
a.
Axit thờng: HCl, H2SO4 loÃng.
Các Kl đứng trớc hidro trong dÃy hoạt động hoá học tác dụng với các axit thờng tạo
thành muối có hoá trị trung gian (nếu kim loại đó có nhiều hoá trị) và giải phóng khí H2.
0

Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ↑
Fe + H2SO4(lo·ng) → FeSO4 + H2 ↑
10


2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑
* Chó ý: Cu không tác dụng với axit thờng nhng khi có lẫn O2 thì phản ứng lại
xảy ra:
Cu + HCl + O2 CuCl2 + H2O
b.
Axit mạnh: HNO3, H2SO4 đặc, nóng.
Hầu hết các KL đều tác dụng với các axit mạnh tạo thành muối có hoá trị cao nhất và
không giải phóng khí H2.
Với HNO3: sản phẩm tạo thành muối có hoá trị cao + nớc + một trong số các chÊt
sau: NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2.
NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2
Nång độ axit tăng, độ hoạt động của kim loại giảm

Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O + NH4NO3
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O + N2
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O + N2O

Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O + NO
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O + NO2
Víi H2SO4 đặc, nóng: tạo thành muối có hoá trị cao nhÊt + níc + mét trong sè c¸c
chÊt sau: H2S, S, SO2.
H2S, S, SO2
Ví dụ:

Nồng độ axit tăng, độ hoạt động của kim loại giảm

Fe + H2SO4(đặc, nóng) Fe2(SO4)3 + H2O + H2S
Fe + H2SO4(đặc, nóng) Fe2(SO4)3 + H2O + S
Fe + H2SO4(đặc, nóng) Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
Ag + H2SO4(đặc, nóng) Ag2SO4 + H2O + SO2
* Chú ý:
- Khi cho kim loại tác dụng với HNO3:
+ Phản ứng không sinh ra khí thì sản phảm tạo ra phải là NH4NO3
+ Phản ứng tạo ra khí không màu, sau hoá màu nâu thì sản phẩm tạo ra là
NO và axit phản ứng là axit loÃng.
+ Phản ứng tạo ra khí màu nâu thì sản phẩm tạo ra là NO 2 và axit phản ứng
là axit đặc.
- Khi cho kim loại tác dụng với H2SO4:
+ Khí H2S cã mïi trøng thèi.
+ Lu huúnh cã mµu vµng ë trạng thái rắn.
+ SO2 là khí có mùi sốc.
3.
Tác dụng víi baz¬ tan ( Al, Zn):
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2
Al + Ba(OH)2 + H2O → Ba(AlO2)2 + H2
Zn + NaOH → Na2ZnO2 + H2
Zn + Ba(OH)2 BaZnO2 + H2

4.
Tác dụng với dung dịch muối:
Ví dụ:

11


dịch.

Kim loại đứng trớc đẩy đợc kim loại đứng sau ra khỏi muối của nó trong dung

Các kim loại càng xa nhau trong dÃy HĐHH (có mặt trong phản ứng) thì phản
ứng xảy ra càng mạnh.
Ví dụ:
Al + Pb(NO3)2 Al(NO3)3 + Pb ↓
Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag
(Chú ý: Trừ những kim loại phản ứng đợc với nớc ở điều kiện thờng nh: Na, K, Ca,
Ba...).
5.
Tác dụng víi níc:
*
ë nhiƯt ®é thêng:
Na + H2O → NaOH + H2
Ca + H2O Ca(OH)2 + H2
Điều kiện: Kim loại phải tơng ứng với bazơ kiềm.
*
ở nhiệt độ cao (tác dơng víi h¬i níc):
100 C
Mg + H2O  Mg(OH)2 + H2


0

t <570 C
Fe + H2O  Fe3O4 + H2

0

0

t >570 C
Fe + H2O  FeO + H2

6.
T¸c dơng víi oxit bazơ (phản ứng nhiệt nhôm):
Kim loại đứng trớc trong dÃy HĐHH đẩy lim loại đứng sau ra khỏi oxit của nó ở nhiệt
độ cao (trừ oxit của các kim loại tõ K ®Õn Al).
0

0

t
2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe

0

B.
I.
II.
1.
2.

a.

Phi kim
Đặc điểm
Không có ánh kim, không có tính dẻo; dẫn ®iƯn, dÉn nhiƯt kÐm.
C¸c phi kim: C, Si, N, P, O, S, Cl, Br... tạo thành hợp chất khí với hidro.
Tính chất hoá học
Tác dụng với kim loại: Xem phần kim loại
Tác dụng với phi kim
Với oxi:
t
H2 + O2 H2O

0

t ≤ 400 C
C + O2  CO2

0

0

t ≥ 900 C
C + O2  CO2

0

0

t

S + O2  SO2

0

V O ,450 C
SO2 + O2 → SO3
2

5

0

t
P + O2  P2O5

tia lua dien
N2 + O2  NO

0

b.

Víi hidro:
Ni,500 C
C + H2  CH4

0

12



Fe,450 C
N2 + H2  NH3

0

t
S + H2  H2S

0

t
P + H2  PH3

0

t
O2 + 2H2  2H2O

Phi kim nµo càng dễ phản ứng với hidro thì tính phi kim càng mạnh.
3.
Tác dụng với axit
Với HX (X: Cl, Br, I):
Các halogen mạnh đẩy các halogen yếu hơn ra khỏi dung dÞch axit cđa nã.
Cl2 + HBr → HCl + Br2
Br2 + HI HBr + I2
Với các axit mạnh:
C, S, P tác dụng với các axit mạnh tạo oxit và ®a vỊ sè oxi ho¸ cao nhÊt cã thĨ cã.
C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O
S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O

P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O
C + H2SO4 → CO2 + SO2 + H2O
S + H2SO4 → SO2 + H2O
P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O
4.
T¸c dơng víi kiỊm (X2: Cl2, Br2, I2)
Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
0

Javen
t
Cl2 + NaOH  NaCl + NaClO3 + H2O

Cl2 + Ca(OH)2 → CaCl2 + Ca(ClO)2 + H2O
0

Clorua v«i
t
Cl2 + Ca(OH)2  CaCl2 + Ca(ClO3)2 + H2O

Cl2 + Ca(OH)2 (bét) → CaOCl2 + H2O
T¸c dơng víi mi (X2: Cl2, Br2, I2)
Halogen mạnh đẩy halogen yếu hơn ra khỏi dung dịch muối cđa nã (trõ F2).
Cl2 + NaBr → NaCl + Br2
C¸c halogen cã thĨ ®Èy mi Fe (II) → Fe(III), Cu(I) → Cu(II), ë nhiƯt ®é cao.
t
Cl2 + FeCl2  FeCl3

0


5.

0

t
Cl2 + CuCl CuCl2

Tác dụng với oxit bazơ
Các oxit kim loại từ K Al trong dÃy HĐHH không bị khư bëi C, H 2, CO, kim
0

6.
lo¹i.

t
CuO + C  Cu + CO2

0

t
CuO + C  Cu + CO

0

t
Fe2O3 + H2  Fe + H2O

T¸c dơng víi níc
0


7.

13


F cháy trong nớc giải phóng oxi nguyên tử.
F + H2O → HF + O
Cl2 + H2O → HCl + HClO

1.

phân biệt và nhận biết
Một số thuốc thử thông dụng
Thuốc thử
Quì tím

1
2 Phenolphtalein
H2O
3

4

Dung dịch kiềm
Dung dịch axit
- HCl, H2SO4(l)
- HNO3, H2SO4(đ,n)

5


- HCl
- H2SO4
- HNO3

Dùng để nhận
- Axit
- Kiềm
- Kiềm
- Các kim loại mạnh: Na, K,
Ca, Ba
- Các oxit kim loại mạnh:
Na2O, K2O, CaO, BaO
- P2O5
- Các muối Na, K, -NO3
- CaC2
- Kim lo¹i Al, Zn
- Al2O3, ZnO, Al(OH)3,
Zn(OH)2
- Muèi =CO3, =SO3, =S

- Tan. KhÝ CO2, SO2, H2S bay lªn.
- Tan, H2
- Kim loại đứng trớc H
- Tan, khí NO2, SO2 bay lên.
- Hầu hết kim loại kể cả Cu, Riêng Cu còn tạo dd muối đồng
Hg, Ag
màu xanh.
- Khí Cl2
- MnO2
- AgCl

- Ag2O
- Dung dịch màu xanh
- CuO
- BaSO4 ↓
- Ba, BaO, muèi Ba
- Fe, FeO, Fe3O4, FeS, FeS2, - KhÝ NO2, SO2, CO2 bay lªn
FeCO3, CuS, Cu2S

Dung dịch muối
- BaCl2, Ba(NO3)2, - Hợp chất có gốc =SO4
(CH3COO)2Ba
6
- AgNO3
- Hỵp chÊt cã gèc – Cl
- Cd(NO3)2,
- Hỵp chất có gốc =S
Pb(NO3)2

2.

Hiện tợng
- Quì hoá đỏ
- Quì hoá xanh
- Hoá hồng
- H2 . Riêng Ca còn tạo ra dd
đục Ca(OH)2
- Tan, tạo dd làm hồng pp. Riêng
CaO dd đục
- Tan, dd thu đc làm đỏ quì
- Tan

- Tan, C2H2 bay lªn
- Tan, H2 ↑
- Tan

- BaSO4 trắng
- AgCl trắng
- CdS vàng, PbS đen

Thuốc thử cho một số loại chất
Chất cần
nhận biết

Thuốc thử

1 Các kim loại
Na, K (kim + H2O
loại kiềm, hoá trị + Đốt cháy, quan sát màu
I)
ngọn lửa
Ca, Ba (hoá trị II)

HiƯn tỵng

→ tan + dd trong + H2 ↑
→ Na: màu vàng



+ Đốt cháy, quan sát màu


ngọn lửa

+ H2O

K: màu tÝm

Ca: tan + dd ®ơc + H2 ↑
Ba: tan + dd trong + H2
Ca: màu đỏ
Ba: màu lục

14


Al, Zn
Phân biệt Al và Zn

+ dd kiềm: NaOH, Ba(OH)2
+ HNO3 đặc, nguội

Các kim loại từ + dd HCl
Mg đến Pb
Cu
Ag
Hg
Một số phi kim
I2 (màu tím đen)
2 S (màu vàng)
P (màu đỏ)
C (màu đen)

Một số chất khí
NH3
NO2
NO
H2S
3 O2
CO2
CO
SO2
SO3
Cl2
HCl
H2
Oxit
Na2O, K2O, BaO
CaO
P2O
4 SiO 5
2
Al2O3
CuO
Ag2O
MnO2
5 C¸c dd muèi
NhËn gèc axit
- Cl
- Br
-I
=S
=SO4

=SO3
=CO3
≡ PO4

→ tan + H2 ↑
→ Al: kh«ng tan
Zn: tan + NO2 (nâu)
Tan + H2 . Riêng Pb có kết
tủa trắng PbCl2

+ HNO3 đặc
Tan + dd xanh + NO2 ↑ (n©u)
+ AgNO3
→ Tan + dd xanh + ↓ trắng bạc
+ HNO3, sau đó cho NaCl Tan + NO2 (nâu), trắng
vào dd
+ HNO3 đặc, sau đó cho Cu Tan + NO2 (nâu), kết tủa
vào dd
trắng bạc bám lên đồng.
+ Hồ tinh bột. Đun nóng
mạnh
+ Đốt trong O2, KK
+ Đốt cháy

Màu xanh. Thăng hoa hÕt
→ SO2 ↑ (mïi h¾c)
→ P2O5 tan trong níc + dd làm

+ Đốt cháy


quì tím hoá đỏ
CO2 , đục nớc vôi trong

+ Quì tím ớt

Mùi khai, quì hoá xanh

+ dd Pb(NO3)
+ Tàn đóm
+ Nớc vôi trong
+ Đốt trong KK
+ Níc v«i trong
+ Níc Br2
+ dd BaCl2
+ dd KI và hồ tinh bột
+ dd AgNO3
+ dd AgNO3
+ Đốt cháy

Có màu nâu
NO2 (màu nâu)
Mùi trứng thối
PbS ®en

→ Bïng ch¸y
→ VÉn ®ơc
→ CO2
→ VÈn ®ơc CaSO3 ↓
→ Mất màu nớc Br2
BaSO4 trắng

I2 + mµu xanh
→ AgCl ↓
→ AgCl ↓
→ Giät níc

+ H2O

→ Dung dịch trong suốt làm

+ Không khí hoặc O2 (trộn)

+ H2O
+ dd Na2CO3
+ H2O
+ dd HF (không tan trong
các axit khác)
+ Tan cả trong axit và kiềm
+ dd HCl, HNO3, H2SO4(l)
+ dd HCl ®un nãng
+ dd HCl ®un nãng
+ AgNO3
+ Cl2
+ Br2 + tinh bét
+ Pb(NO3)2
+ BaCl2, Ba(NO3)2
+ dd HCl, H2SO4, HNO3
+ dd HCl, H2SO4, HNO3
+ dd AgNO3

xanh qu× tÝm

→ Tan + dd đục
CaCO3
Dung dịch làm đỏ quì
Tan tạo SiF4

Dung dịch màu xanh
AgCl trắng
Cl2 màu vàng









AgCl đen
Br2 lỏng màu nâu
Màu xanh do I2
PbS đen
BaSO4 trắng
SO2 có mùi hắc
CO2 , đục nớc vôi trong
Ag3PO4 vàng

15


- NO3

+ Cu hoặc H2SO4
Nhận biết KL
Muối kim loại + Đốt cháy và quan sát màu
kiềm
ngọn lửa
Muối Mg
+ dd NaOH
Muối Fe(II)
+ dd NaOH
Muèi Fe(III)
Muèi Al
Muèi Ca
Muèi Pb(II)

+ dd NaOH
+ dd NaOH đến d
+ dd Na2CO3
+ dd Na2S hoặc H2S

dung dịch xanh + NO2





Muối Na: màu vàng
Muối K: màu tím
Mg(OH)2 trắng
Fe(OH)2 trắng, để trong
không khí hoá nâu đỏ (Fe(OH)3)

Fe(OH)3 nâu đỏ
Al(OH)3 trắng, tan
CaCO3
PbS đen

I. Nhận biết các chất trong dung dịch.
Hoá chất
- Axit
-Bazơ
kiềm
Gốc nitrat

Thuốc
thử
Quỳ
tím
Cu

Gốc
sunfat
Gốc
sunfit
Gốc
cacbonat

BaCl2
- BaCl2
- Axit
Axit,
BaCl2,

AgNO
3

Gốc
photphat

AgNO

Gốc
clorua

AgNO
3,
Pb(NO

3

Hiện tợng

Phơng trình minh hoạ

- Quỳ tím hoá đỏ
- Quỳ tím hoá xanh
Tạo khí không màu, để 8HNO3 + 3Cu 3Cu(NO3)2
ngoài không khí hoá nâu 2NO + 4H2O

+
(kh

ông màu)

2NO + O2 2NO2 (màu nâu)
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
Tạo kết tủa trắng không
tan trong axit
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
- Tạo kết tủa trắng không Na2SO3 + BaCl2 → BaSO3 ↓ + 2NaCl
tan trong axit.
Na2SO3 + HCl BaCl2 + SO2 +
- Tạo khí không màu.
H2O
Tạo khí không màu, tạo CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 ↑ +
kÕt tđa tr¾ng.
H2O
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 ↓ +
2NaCl
Na2CO3 + 2AgNO3 Ag2CO3 +
2NaNO3
Tạo kết tủa màu vàng
Na3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4 +
3NaNO3
(màu vàng)
Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO3 → AgCl ↓ + HNO3
2NaCl + Pb(NO3)2 → PbCl2 ↓ +
2NaNO3
16


)
Muối

Tạo khí mùi trứng ung.
Axit,
sunfua
Pb(NO Tạo kết tủa đen.
3)2
Muối sắt
Tạo kết tủa trắng xanh,
(II)
sau đó bị hoá nâu ngoài
không khí.
3 2

Muối sắt
(III)
Muối
NaOH
magie
Muối
đồng
Muối
nhôm

Khí
SO2

Tạo kết tủa màu nâu đỏ

Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S ↑
Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ +
2NaNO3

FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 ↓ +
2NaCl
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3


FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ +
3NaCl
T¹o kÕt tđa trắng
MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 +
2NaCl
Tạo kết tủa xanh lam
Cu(NO3)2 +2NaOH Cu(OH)2 +
2NaNO3
Tạo kết tủa trắng, tan AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 ↓ +
trong NaOH d
3NaCl
Al(OH)3 + NaOH (d) NaAlO2 +
2H2O
II. Nhận biết các khí vô cơ.
Làm đục nớc vôi trong.
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
Ca(OH)2, Mất màu vàng nâu của SO2 + 2H2O + Br2 → H2SO4 + 2HBr
dd
níc dd níc brom
brom

KhÝ
Ca(OH)2
CO2
KhÝ N2 Que diêm

đỏ
Khí
Quỳ tím
NH3
ẩm
Khí
CuO
CO
(đen)
Khí
- Quỳ tím
HCl
ẩm ớt
- AgNO3

Làm đục nớc vôi trong

- Tạo kết tủa trắng

HCl + AgNO3 AgCl + HNO3

Khí
H2S
Khí
Cl2

Tạo kết tủa đen

H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3


Axit
HNO3

Pb(NO3)2

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O

Que diªm tắt
Quỳ tím ẩm hoá xanh
Chuyển CuO (đen) thành CO + CuO t
 Cu + CO2 ↑

®á.
(®en)
(®á)
o

- Q tÝm Èm ít hoá đỏ

Giấy tẩm Làm xanh giấy tẩm hồ
hồ
tinh tinh bột
bột
Có khí màu nâu xuất 4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2
Bột Cu
hiện
+ 2H2O

II. Một số trờng hợp nhận biết


Cách làm chung:
* Lập sơ đồ nhận biết: Dựa vào tính chất khác nhau của các chất cần nhận biết,
lựa chọn thuốc thử thích hợp để lần lợt nhận ra các chất.
* Trình bày phơng pháp nhận biết dựa vào sơ đồ.
Ví dụ: Nêu phơng pháp hoá học để phân biệt 4 chÊt láng: HCl,
H2SO4, HNO3, H2O.
17


HCl
H 2 O (khong hien tuong)
H SO
 2 4 Qui 
→

H SO (↓)


BaCl
→ 2 4
HNO3
HCl,H 2SO 4 ,HNO3 (qui hoa do) HCl,HNO
*Sơ đồ:


3

H 2 O
HCl()
AgNO



HNO3 (khong hien tuong)
2

3

* Trình bày:
- Nhỏ lần lợt 4 mẫu thử vào quì tím:
+ Mẫu nào không làm quì chuyển màu là H2O.
+ Mẫu nào làm quì hoá đỏ là: HCl, H2SO4, HNO3.
- Tiếp tục nhỏ lần lợt dung dịch BaCl2 vµo 3 mÉu axit:
+ MÉu nµo thÊy xt hiƯn kÕt tủa trắng là H2SO4 vì:
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + HCl
+ Mẫu nào không thấy hiện tợng là: HCl và HNO3
- Nhỏ tiếp dung dịch AgNO3 vào 2 mẫu axit còn lại:
+ Mẫu nào thấy xuất hiện kết tủa trắng, để lâu trong không khí hoá đen là HCl vì:
HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
+ Mẫu nào không thấy hiện tợng là: HNO3.

18



×