Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

App hỗ trợ chăm sóc da mặt proskin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 47 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
KHOA QUẢN TRỊ

óa

Kh
ận

lu
NHĨM 01

tố

p

iệ

gh

tn

APP HỖ TRỢ CHĂM SĨC DA MẶT
PROSKIN

nh

Ki

Thành viên
1. Lê Thị Phương Anh


2. Nguyễn Lê Duy
3. Mai Thị Gia Hậu
4. Vương Mỹ Ngân

tế

o Lớp: Quản trị – K44
o Môn: Lập Kế hoạch Kinh doanh


o GV: ThS. Ngơ Diễm Hồng

óa

Kh
ận

lu
p

iệ

gh

tn

tố
nh

Ki

tế
1


PHÂN CƠNG NHIỆM VỤ – NHĨM 05
Họ tên

Nhiệm vụ

Mức độ
đóng góp

Kế hoạch Marketing
Design logo
Làm PowerPoint
Tổng hợp, chỉnh sửa tiểu luận

100%

Nguyễn Lê Duy

1.
2.
3.
4.

Giới thiệu dự án
Sản phẩm & Dịch vụ
Kế hoạch Tài chính
Thuyết trình


100%

1.
2.
3.
4.

Kế hoạch Tổ chức & Quản lý
Kế hoạch Rút lui
Design ảnh minh họa, Website, App demo
Tổng hợp, chỉnh sửa tiểu luận

100%

óa

Kh

Lê Thị Phương Anh

1.
2.
3.
4.

ận

lu


Mai Thị Gia Hậu

tố

1. Phân tích Thị trường
2. Mơ hình Canvas
3. Làm PowerPoint

Vương Mỹ Ngân

95%

gh

tn

p

 1/3/2020 – 8/3/2020:

iệ

NHẬT KÝ LÀM VIỆC – NHÓM 05

Ki

nh

o Đề xuất ý tưởng kinh doanh, họp bàn thống nhất ý kiến.


o Mỗi thành viên chuẩn bị nội dung theo các mục đã phân công.

tế

o Phương Anh, Mỹ Ngân làm file PowerPoint. Lê Duy thuyết trình.
 25/3/2020 – 3/4/2020:
o Từ phần thuyết trình đã được cơ đánh giá và góp ý, nhóm có đúc kết kinh
nghiệm và bổ sung một số nội dung trong phần tiểu luận.
o Lê Duy bổ sung phần Kế hoạch Tài chính. Gia Hậu, Phương Anh bổ sung
phần Phân tích Thị trường & Kế hoạch Marketing. Gia Hậu chỉnh sửa phần
Kế hoạch Tổ chức & Quản lý.

o Tổng hợp nội dung và chỉnh sửa chi tiết bài tiểu luận: Gia Hậu (60%),
Phương Anh (40%).
2


MỤC LỤC
I. GIỚI THIỆU DỰ ÁN..............................................................................................4
1. Giới thiệu ý tưởng kinh doanh...............................................................................4
1.1. Quá trình hình thành ý tưởng..........................................................................4
1.2. Mục tiêu ban đầu.............................................................................................4
1.3. Mục tiêu dự án hướng đến...............................................................................4
2. Tầm nhìn và sứ mệnh của cơng ty.........................................................................5
2.1. Tầm nhìn:........................................................................................................5
2.2. Sứ mệnh...........................................................................................................5

Kh

2.3. Giá trị cốt lõi...................................................................................................5


óa

II. SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ....................................................................................5
1. Mơ tả sản phẩm và dịch vụ....................................................................................5

lu

ận

2. Mơ hình vận hành app...........................................................................................6
3. Giá trị sản phẩm mang lại......................................................................................8

tố

III. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG...............................................................................8

tn

1. Phân tích thị trường...............................................................................................8

gh

1.1. Nhu cầu...........................................................................................................8

iệ

1.2. Xu hướng.........................................................................................................9

p


1.3. Vấn đề đang tồn đọng và rào cản gia nhập thị trường:...................................9

Ki

2. Mức độ cạnh tranh của thị trường..........................................................................9

nh

2.1. Đặc điểm cạnh tranh trong ngành...................................................................9

tế

2.2. Các đối thủ trên thị trường............................................................................10
3. Khách hàng mục tiêu...........................................................................................11
3.1. Khách hàng mục tiêu mà ProSkin hướng đến................................................12
3.2. Vì sao lựa chọn đối tượng khách hàng mục tiêu này?...................................13
IV. KẾ HOẠCH MARKETING..............................................................................14
1. Mục tiêu của Marketing.......................................................................................14
2. Nhận diện thương hiệu.........................................................................................14
3. Ma trận SWOT....................................................................................................15
4. Kế hoạch chiến lược............................................................................................16
4.1. Chiến lược định vị.........................................................................................16
4.2. Chiến lược truyền thông................................................................................17
3


4.3. Đánh giá và giám sát việc thực hiện:.............................................................18
5. Chi phí quảng cáo dự kiến...................................................................................18
V. KẾ HOẠCH BÁN HÀNG....................................................................................19

VI. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ...........................................................19
1. Mục tiêu nguồn nhân lực.....................................................................................19
1.1. Mục tiêu.........................................................................................................19
1.2. Tinh thần.......................................................................................................19
2. Kế hoạch nhân sự.................................................................................................20
2.1. Mô hình tổ chức.............................................................................................20
2.2. Bảng lương & nhiệm vụ chi tiết.....................................................................20

Kh

3. Chính sách nhân sự..............................................................................................22

óa

3.1. Chính sách lương...........................................................................................22
3.2. Chính sách tuyển dụng..................................................................................22

lu

3.3. Chính sách đào tạo........................................................................................22

ận

VII. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH................................................................................23

tố

1. Dự kiến các khoản mục tài chính.........................................................................23

tn


Chi phí đầu tư ban đầu..........................................................................................23

gh

Chi phí cố định 5 năm..........................................................................................24

iệ

Biến phí 5 năm.....................................................................................................24

p

Ước tính lượng user..............................................................................................25

Ki

Kế hoạch lãi lỗ 5 năm...........................................................................................26

nh

Dự báo ngân lưu...................................................................................................27

tế

Kế hoạch trả nợ....................................................................................................28
2. Kế hoạch huy động vốn.......................................................................................28
VIII. KẾ HOẠCH RÚT LUI....................................................................................29
IX. MƠ HÌNH CANVAS..........................................................................................29


4


I. GIỚI THIỆU DỰ ÁN
1. Giới thiệu ý tưởng kinh doanh
1.1. Quá trình hình thành ý tưởng
Xuất phát từ mối quan tâm của bản thân cũng như bạn bè và người thân liên quan đến
tìm kiếm nguồn thơng tin đáng tin cậy về các sản phẩm chăm sóc da cũng như hoang
mang, bối rối khơng biết cách chăm sóc da đúng cách. Khảo sát của “Asia Plus” trên
500 phụ nữ về thị trường mỹ phẩm Việt Nam 2019 cho thấy:

óa

Kh

 Gần 50% người có sử dụng sản phẩm chăm sóc da hằng ngày, 73% sử dụng
sản phẩm chăm sóc da ít nhất 1 lần/tuần.
 “Không biết sản phẩm nào tốt cho tôi”, “Quá bận rộn” và “Da nhạy cảm” là
những lý do hàng đầu khiến phụ nữ Việt Nam e ngại sử dụng các sản phẩm
chăm sóc da.

ận

lu

p

iệ

gh


tn

tố

Khơng chỉ phụ nữ, nam giới cũng đang rất quan tâm đến vấn đề chăm sóc da mặt.
Theo thống kê của Buzzmetrics trong q 4/2015 thì có hơn 100,000 thảo luận về
Chăm sóc da cho nam giới được tạo ra trên social media, trong đó khoảng 30% là thảo
luận có chứa ý kiến thật sự của người tiêu dùng về vấn đề này, còn lại là các bài đăng
tạo bởi thương hiệu, các bài viết mua bán. Có thể nói, hơn 30,000 thảo luận tạo bởi
nam giới trên social media về Chăm sóc da trong quý 4/2015 cho thấy sự quan tâm
lớn của nam giới đối với việc Chăm sóc da.

nh

Ki

Ngồi chăm sóc da bằng mỹ phẩm thì các dịch vụ chăm sóc sắc đẹp khác như spa
cũng là một trong những lựa chọn hàng đầu của chị em. Các khảo sát trên cho thấy
mức độ quan tâm của mọi người về chăm sóc da ngày càng nhiều và khơng có xu
hướng hạ nhiệt. Với những thông tin thu thập được về nhu cầu thị trường cùng những
mối quan tâm xuất phát từ bản thân, nhóm đã hình thành nên ý tưởng về sản phẩm app
ProSkin.

tế

1.2. Mục tiêu ban đầu
Giải quyết các nỗi lo hàng đầu của người tiêu dùng cũng như bản thân về cách chăm
sóc da, nhận biết và có hướng giải quyết các tình trạng da mặt đang gặp phải, biết
được thơng tin và tìm được sản phẩm phù hợp cho da mặt.


5


1.3. Mục tiêu dự án hướng đến
 Xây dựng cộng đồng, diễn đàn review, tư vấn, chăm sóc da lớn, cập nhật
những công nghệ và xu hướng mới trong lĩnh vực chăm sóc da đặc biệt thơng
qua cơng nghệ AI.
 Mở rộng sang lĩnh vực tư vấn thẩm mỹ thông qua cơng nghệ AI.
2. Tầm nhìn và sứ mệnh của cơng ty
2.1. Tầm nhìn:
Trở thành biểu tượng tiên phong trong việc áp dụng công nghệ và cái tên đầu tiên mọi
người nghĩ đến ở lĩnh vực chăm sóc sắc đẹp.

Kh

2.2. Sứ mệnh

óa

2.3. Giá trị cốt lõi

ận

lu

Phá vỡ rào cản cho những người muốn cải thiện vẻ đẹp bên ngồi thơng qua xây dựng
cộng đồng, tạo dựng niềm tin và cải thiện liên tục

tố


p

iệ

gh

tn

 Tồn tại vì cộng đồng, cộng đồng duy trì sự tồn tại.
 Cập nhật nhanh chóng, nắm bắt kịp thời.
 Trung thực, tận tâm.

nh

Ki
tế
6


II. SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
1. Mô tả sản phẩm và dịch vụ

óa

Kh
ận

lu
tố


gh

tn

 Tên sản phẩm: App hỗ trợ chăm sóc da mặt ProSkin.
 Các tính năng chính:

p

iệ

○ Xác định tình trạng da mặt bằng cơng nghệ AI thơng qua camera dựa
vào tình trạng mụn, vị trí mụn, nếp nhăn, đốm, kết cấu da, quầng thâm…
cùng với các khảo sát cơ bản ban đầu về giới tính, độ tuổi…
○ Đưa ra quy trình skincare phù hợp với tình trạng da, trong đó bao gồm
tên sản phẩm mà chúng tơi khun dùng và cách sử dụng.
○ Với những tình trạng da mặt cần tư vấn chuyên sâu, chúng tôi đề xuất các
gói chăm sóc da tại spa hoặc liệu trình chăm sóc tại bệnh viện, trung tâm
da liễu,… liên kết với các chuyên gia, trung tâm thẩm mỹ hoặc da liễu uy
tín để được tư vấn.
○ Cung cấp thơng tin về các loại mỹ phẩm, xây dựng cộng đồng review,
chấm điểm, từ người dùng và từ đội ngũ của ProSkin. (Cho phép người
dùng đánh giá/nhận xét về các sản phẩm liên kết, quy trình, chất lượng sản
phẩm...)

nh

Ki


tế

 Các tính năng phụ:
○ Đo lường những chỉ số về thời tiết, khí hậu và các yếu tố ảnh hưởng tới da
mặt hàng ngày.
○ Nhắc nhở Skincare.
○ Forum chia sẻ cho người dùng.
7


2. Mơ hình vận hành app

óa

Kh
ận

lu
gh

tn

tố
Hình thức

Đơn giá (VNĐ)

Gói Prime loại bỏ quảng
cáo vĩnh viễn & ưu tiên
kết nối với chuyên gia


Mua 1 lần vĩnh viễn

Phí tư vấn trực tiếp với
chuyên gia da liễu.

7 ngày

200.000

1 giờ

120.000

Chia sẻ doanh thu với
đơn vị cung cấp mỹ
phẩm.

1 đơn hàng

5% doanh thu

Chia sẻ doanh thu các
đơn vị cung cấp gói dịch
vụ chăm sóc da.

1 lần mua

10% doanh thu


Ghi chú

300.000

p

iệ

Nguồn doanh thu

nh

Ki
tế

Tùy vào kinh
nghiệm.

8


Quảng cáo (banner)

Cost per click

1.000

Cost per 1000 impress

30.000


 Chi phí đầu tư app và công nghệ AI dự kiến: 500 triệu đồng.

óa

Kh
ận

lu
p
nh

Ki
tế

Dễ tiếp cận
Độ tin cậy và chính xác cao.
Nhanh chóng, tiện lợi.
Phù hợp với xu hướng.

iệ

-

gh

tn

tố
3. Giá trị sản phẩm mang lại


III. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
I/ PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG:
1. Xác định thị trường

Trong cuộc sống hiện đại ngày nay, tốc độ gia tăng và phát triển của thị trường
chăm sóc sắc đẹp ngày càng mạnh mẽ hơn (Báo cáo của Global Wellness Institute (Tổ
chức Giám sát Kinh tế sức khỏe toàn cầu) cho thấy, giai đoạn 2015-2017 ngành cơng
nghiệp chăm sóc sức khỏe tồn cầu tăng trưởng 12,8%, từ 3.700 tỷ lên thị trường
4.200 tỷ USD (6,4%/năm). Mức chi tiêu khoảng 4.200 tỷ USD, lớn hơn một nửa so
với tổng chi y tế là 7.300 tỷ USD), con người ngày càng chú ý đến sức khỏe tâm hồn
9


lẫn sức khỏe ngoại hình của mình nhiều hơn, Châu Á là thị trường làm đẹp thuộc top
tăng trưởng nhanh chỉ sau châu Âu.
Riêng tại Việt Nam, những năm gần đây những nhãn hàng mỹ phẩm, thẩm mỹ
viện, spa ồ ạt mọc lên và ý thức làm đẹp cũng gia tăng, đặc biệt là tầng lớp thanh niên
và trung niên, những người có thu nhập trung bình khá. Theo dự báo, thị trường làm
đẹp nói chung và mỹ phẩm nói riêng sẽ tiếp tục phát triển, đáp ứng nhu cầu của người
dân.
Theo đó, chúng ta thấy được thị trường mà chúng ta theo đuổi là thị trường sản
phẩm tiêu dùng.
2. Phân khúc thị trường

óa

2.1 Địa lí

Kh


Theo Proskin thì phân khúc thị trường muốn hướng tới theo 4 tiêu chí đó là: địa lí,
tâm lí học, hành vi và nhân khẩu học.

ận

lu

Về vị trí địa lí mà Proskin muốn hướng tới là thị trường của người trong nước, ở
những thành phố trọng điểm, nhộn nhịp, có thu nhập bình qn đầu người ổn định. Và
các thị trường này thường tập trung ở các thành phố lớn như là Hồ Chí Minh, Hà Nội,
Đà Nẵng, …

tn

tố

2.2 Tâm lí học

p

iệ

gh

- Nhu cầu làm đẹp hiện nay ở nước ta đã thấy rõ sự quan tâm từ các thế hệ trẻ từ
tầm tuổi 13 trở lên, khi cơ thể đến tuổi dậy thì và phát triển làm thay đổi sinh lí
trong cơ thể đã dẫn đến việc xảy ra trên tình trạng da như là nổi mụn hay tàn
nhan. Điều này khiến cho con người cảm thấy tự ti và cần được chăm sóc da lại
ngay lập tức.


nh

Ki

tế
- Việc chăm sóc sắc đẹp cho bản thân khơng cịn q xa lạ với nhiều người hiện
nay và đang dần trở nên là nhu cầu thiết yếu trong cuộc sống ngày nay. Ở mọi
10


giới tính, mọi nghề nghiệp,… thì ai cũng có nhu cầu làm đẹp, đặc biệt là đối
với phái nữ có nhu cầu cao hơn so với phái nam.
- Với mức thu nhập từ 3 triệu đối với sinh viên và trên 7 triệu đối với người đi
làm thì có đủ chi phí cho việc làm đẹp bản thân.
2.3 Hành vi người sử dụng

óa

Kh

- Người dùng ln mong muốn sử dụng app (được xây dựng trong nước) một
cách hoàn toàn miễn phí và hỗ trợ ngơn ngữ Việt Nam.
- Design tối ưu, thân thiện với người dùng. Khi sử dụng app, khách hàng dễ dàng
tìm kiếm, thanh tốn trực tuyến qua nhiều cổng thanh toán đa dạng (momo,
airpay, master/visa card, …).
- Mọi người đều hướng tới cái đẹp và luôn muốn có một chun gia tư vấn, vì
chi phí cho chun gia tư vấn đúng về loại da của mình sẽ tốn rất nhiều chi phí.
- Đề xuất các sản phẩm tiêu biểu để cải thiện các vấn đề về tình trạng da hiện tại
của bạn dựa vào các tiêu chí về giá phù hợp với túi tiền của họ.

2.4 Tâm lý khách hàng

ận

lu

- Sử dụng ứng dụng miễn phí, khơng bị quảng
ở giao diện người dùng.
- Có nhu cầu làm đẹp, mua những sản phẩm
có chất lượng phù hợp với từng loại da, từng
độ tuổi và giá thành.

gh

tn

tố

3 Khuynh hướng thị trường trong tương lai

iệ

p

Có cầu thì mới có cung, nhu cầu cần được
chăm chút và chỉnh chu cho ngoại hình của mình ngày càng tăng cao. Từ đó, mọi
người khơng cịn chỉ quan tâm là sử dụng sản phẩm nào để dùng cho mặt, cho cơ thể,
họ còn muốn được hiểu rõ tình trạng bên ngồi của mình như thế nào và làm cách nào
để phục hồi, cải thiện và kéo dài nét đẹp ấy. Với tần suất làm việc bận rộn, làn da và
cơ thể sẽ bị biến động theo chiều hướng đi xuống và mọi người có xu hướng bắt mạch

tình trạng da của mình theo hướng dẫn trên Google.

nh

Ki

tế

Và chăm sóc sắc đẹp đang ở chu kì tăng trưởng. Bởi vì, hiện nay con người có
nhu cầu làm đẹp tăng cao mà chưa có dấu hiệu bão hòa ở lĩnh vực này, các loại mỹ
phẩm ngày càng nhiều và các app làm đẹp cũng đang ngày một nhiều nhưng vẫn chưa
hết hot.

11


óa

Kh
ận

lu
gh

tn

tố
p

iệ


Trước đây đã có một số ứng dụng di động đã tiên phong trong lĩnh vực soi da –
chăm sóc sắc đẹp này nhưng chỉ dừng lại ở việc scan tình trạng da của khách hàng,
Proskin trước mắt hướng đến thị trường làm đẹp đầy tiềm năng tại Việt Nam với đối
tượng khách hàng hướng tới là chị em phụ nữ và các cánh mày râu có nhu cầu làm
đẹp trong độ tuổi 13 trở lên, để tìm ra hướng đi nhanh chóng và tiện lợi nhất phục vụ
nhu cầu chăm sóc sắc đẹp, sự tăng trưởng của app này cịn có sự đóng góp rất lớn từ
sự phát triển vượt bậc của thương mại điện tử.

nh

Ki

tế

Những khuynh hướng chung của thị
trường

Những chiến lược cần áp dụng để
nắm bắt lợi thế của thị trường?

Hơn 60% những người trong độ tuổi từ
23 tuổi trở lên đều hướng đến sử dụng
mỹ phẩm và chăm sóc da

Proskin cung ứng khách hàng qua 3 dịch
vụ sau:
-

Đánh giá tình trạng da thơng qua

camera và AI phân tích

-

Các video hướng dẫn chăm sóc
da được xác nhận bởi các chuyên
gia từ Proskin
12


-

Son môi và sửa rửa mặt (bao gồm tẩy
trang) được sử dụng nhiều nhất trong
các sản phẩm trang điểm và dưỡng da

Tiếp thị liên kết sản phẩm cho
các shop mỹ phẩm uy tín có
nguồn gốc xuất xứ và thương
hiệu và có thị hiếu.

Proskin có thiết kế đơn giản, nhanh
và độ chính xác cao thơng qua hệ thống
kiểm tra tình trạng các dòng điện thoại
nhất định và đánh giá camera nhằm đưa
ra kết quả chính xác nhất cho người tiêu
dùng. Đặc biệt, khơng có quảng cáo trên
giao diện người dùng

óa


Kh

Proskin đề xuất những chương trình
hậu mãi (các vouchers) dành cho những
người đăng kí để sử dụng. (Proskin liên
kết các nhà phân phối / đại lí sản phẩm
lớn như Hasaki, Guardian,...)

ận

lu

tn

tố

Liên kết với các Spa và Thẩm Mỹ
Viện

p

Hơn 70% người sử dụng mua hàng qua
các trang thương mại điện tử

iệ

gh

Liên kết với các kênh giao hàng như

Grab, Loship, Gojek,...

nh

Ki
tế

Thị trường bao phủ của app trong tương lai mong muốn là bao phủ toàn nước và
thâm nhập sang thị trường nước ngoài.
Theo như dự tốn thơng qua các app cùng lĩnh vực thì thị phần hiện tại của
Proskin có thể chiếm được khoảng 20 % đối với các khu vực thành phố lớn (Hồ Chí
Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, …) và 30% đối với khu vực khác.
Mục tiêu của dự án này là cải tiến dịch vụ, cung cấp và giải đáp những thắc mắc
cho khách hàng, thay vì đến tận cơ sở tư vấn hay thông qua điện thoại. Hướng tới sự
tiện ích và nhanh chóng của cơng nghệ mạng. Tối ưu hóa các loại dịch vụ, tiết kiệm
chi phí và thời gian cho khách hàng.
Thị trường tiềm năng trong tương lai mà Proskin có thể hướng tới là các tỉnh lân
cận thành phố lớn và lan tỏa ra toàn Châu Á.
II/ TÌM HIỂU KHÁCH HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG:
13


1 Tìm hiểu khách hàng
Khách hàng lớn

(B2C)

(B2C)

Họ có thể mua sản phẩm

gì?

Mỹ Phẩm

Khơng có vì đây là
app

Tại sao họ mua?

Thơng qua đề xuất của
app sau khi đánh giá về
tình trạng của da

Khơng có

Sản phẩm sẽ thỏa mãn nhu
cầu họ như thế nào?

App sẽ có design thân
thiện với người dùng và
đa dạng phương thức
thanh tốn.

Khơng có

óa

Kh

Khách hàng nhỏ


ận

lu

Các sản phẩm trên app
được kiểm duyệt về chất
lượng và nguồn gốc xuất
xứ.

tn

tố
Trend cộng đồng, từ
những người có ảnh
hưởng đã trải nghiệm
app này

Khơng có

Ai là người quyết định
mua?

Người đã sau khi sử
dụng tính năng đánh giá
về tình trạng da

Phương thức mua hàng
như thế nào?


Trực tuyến trên app ở
mục cửa hàng.

Họ mua ở đâu?

Trực tuyến trên app

Khơng có

Họ có mua thường xun
khơng?



Khơng có

Sản phẩm bổ sung trong
tương lai?

Make up

Khơng có

p

iệ

gh

Ai là người gây ảnh

hưởng?

Khơng có

nh

Ki
tế

Khơng có

2 Tìm hiểu thị trường
Nhân tố ảnh Liệt kê
hưởng

Ảnh Hưởng đến
khuynh hướng thị

Mức độ
ảnh

Mức độ
14


trường?

hưởng

quan tâm


(caothấp)

(caothấp)

Lạm phát, qui

mơ nhập khẩu
mỹ phẩm và sản
phẩm chăm sóc
da từ nước
ngồi.

Cao

Cao

Pháp luật

Điều kiện và
điều khoản

khơng

Thấp

Thấp

Cơng Nghệ


AI, Scan qua
camera, Check
và đánh giá
dịng điện thoại
và tình trạng
camera



Cao

Cao

Xã hội

Nhu cầu làm
đẹp và chăm
sóc da



tố

Cao

Cao

Tự nhiên

Mùa trong năm




Cao

Cao

Dân số

97,338,579 dân. Có
Trong đó 79,9
tr nữ

Cao

Cao

Tồn cầu
hóa

Chưa phải mục
tiêu hiện tại.

óa

Kh

Kinh tế

ận


lu
p

iệ

gh

tn
nh

Ki



Thấp

Thấp

tế

Mục tiêu tương
lai: Châu Á
Sản phẩm
thay thế

Website




Cao

Cao

Đối thủ
tiềm ẩn

HappySkin



Cao

Cao

Nhà cung
cấp

Nhà phân phối
cho các đại lý
cấp 1

Khơng

Thấp

Thấp




Cao

cao

Khách hàng Khách hàng

15


cuối cùng
(người sử dụng
và trải nghiệm
app)

III/ KẾT LUẬN:
Để phân tích thị trường và tìm hiểu khách hàng chúng ta khơng chỉ dựa trên sự dự
toán qua các bài báo hay các tài liệu báo chí, mà cịn dựa vào các số liệu cụ thể từ các
đối thủ cạnh tranh để đưa ra các thị phần hiện tại cho Proskin. Để giúp Proskin đánh
giá rõ thị phần, tìm các định hướng mới và các chiến lược mới để giải quyết vấn đề
thơng qua việc phân tích thị trường.

óa

Kh

Hiểu rõ được các nhu cầu của khách hàng để chúng ta có thể khắc phục những
điểm yếu và phát triển các điểm mạnh. Tận dụng các cung cầu của thị trường để đưa
Proskin phát triển.

ận


lu

IV. SÁCH LƯỢC CẠNH TRANH
1. Mức độ cạnh tranh của thị trường

tố
gh

tn

1.1. Đặc điểm cạnh tranh trong ngành

Thị trường chăm sóc sắc đẹp đang dần đến mức bão hịa, khi ngành dịch vụ làm đẹp

iệ

trở thành thị trường “màu mỡ”, sự bùng nổ liên tiếp của hàng loạt bệnh viện thẩm mỹ,

p

nh

tới các chủ đầu tư.

Ki

nha khoa thẩm mỹ hay spa chăm sóc da lại đang tiềm ẩn nguy cơ ảnh hưởng trực tiếp

tế


Những dấu hiệu về điểm bão hồ đang dần nhen nhóm trong ngành cơng nghiệp nhan
sắc. Điều này thể hiện rõ nhất nếu các phương thức quảng cáo online như Facebook
đã không thể tiếp cận thêm nhóm đối tượng mục tiêu cần hướng tới; hay khi số lượng
kết quả tìm kiếm trả về từ Google quá lớn cho nhóm từ khóa liên quan đến sản phẩm
dịch vụ, và giá phải trả cho 1 từ khoá vào danh sách đầu tiên hoặc chi phí quảng cáo
ngày càng cao. Khi đó, dù dư thừa ngân sách nhưng nếu vẫn duy trì marketing theo
cách cũ, chắc chắn chủ đầu tư sẽ thất bại với trung tâm cung cấp dịch vụ của mình.

16


Các đối thủ cạnh tranh đang cố gắng thay đổi theo hướng đầu tư vào mặt công nghệ
nhiều hơn thay vì giảm giá cho sản phẩm, đưa cơng nghệ ứng dụng AI để phát triển
sản phẩm của mình.
Đối tác có thể đưa ra giải pháp tích hợp gì cho sản phẩm/dịch vụ của Proskin?
ProSkin hướng đến các đối tác như các spa, trung tâm cung cấp mỹ phẩm, beauty
blogger, bác sĩ da liễu, có thể tích hợp thêm các tính năng đưa ra lời khuyên/cung cấp
sản phẩm gợi ý phù hợp, đưa ra các gói dịch vụ thích hợp để phục vụ khách hàng.
1.2. Các đối thủ trên thị trường

óa

Kh

a) VietSkin

ận

lu


Địa chỉ: Số 3 Ngõ 152 P. Phương Liệt, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội.
Khách hàng: 5000 user trong 5 tháng đầu của cơng ty. Thị phần cịn rất rộng lớn.

tố

tn

Thời gian hoạt động: Ra mắt tháng 1/2019 hoạt động đc 1 năm 11 tháng.

gh

Lợi thế cạnh tranh: Là công ty đi trước trong việc mở đầu ứng dụng scan da trực tuyến

iệ

bằng trí tuệ nhân tạo, có nhiều dịch vụ mới như video call bắt bệnh da trực tuyến với

p

bác sĩ, xuất đơn thuốc online, hợp tác với đội ngũ bác sĩ kinh nghiệm. Đã được lên

nh

Ki

sóng VTV1, VTV2.

nền tảng của bác sĩ – bệnh nhân.


tế

Những hạn chế: Chưa đánh mạnh vào các sản phẩm/ gói chăm sóc sắc đẹp, vì đây là

b) HappySkin
Địa chỉ: Số 24 Huỳnh Khương Ninh, Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
Thời gian hoạt động: Ra mắt năm 2016 đến nay hoạt động được 4 năm.
Lợi thế cạnh tranh: Happy Skin sở hữu kênh youtube hơn 533.000 người theo dõi,
trang web kinh doanh mỹ phẩm nhập khẩu quốc tế Skinstore.vn, 2 spa lớn Happy Skin
Medical Spa và thương hiệu của chính Emmi mang tên Emmié. Tiếp cận và đã có
17


lượng khách hàng nhất định. Founder có hiểu biết sâu về làm đẹp và có lượng
subscribers đơng đảo trên channel cá nhân.
Điểm khác biệt của ProSkin so với Happyskin:
 Proskin chỉ tập trung vào phần skincare.
 App của Proskin có phần đánh giá khí hậu, thời tiết, tia UV... và đưa ra lời
khuyên hằng ngày dựa trên các yếu tố đó.
 Review hay quảng cáo sản phẩm cũng như dịch vụ một cách khách quan hơn vì

óa

Kh

ProSkin khơng kinh doanh bất cứ sản phẩm nào.
 Đưa ra nhiều sản phẩm và nhiều sự lựa chọn hơn với nhiều giá thành cũng như

ận


khác nhau.

lu

mức giá khác nhau phù hợp với nhu cầu, từng phân khúc khách hàng, loại da

tố

 Cố gắng tập trung vào phần nhận diện và hình ảnh cũng như đội ngũ đối tác

tn

(hãng mỹ phẩm, chuyên gia tư vấn,...) nhiều hơn.

p

iệ

gh

c) Đối thủ tiềm ẩn

Ki

Các app theo dõi tình trạng sức khỏe chung, app của các spa lập ra, Lookme.vn ra đời

nh

để giải quyết bài toán cho ngành dịch vụ đặc biệt này với ứng dụng công nghệ để kết
nối người dùng và chủ cơ sở, với việc tổng hợp, minh bạch thông tin, đặt lịch và tạo


tế

cộng đồng chia sẻ kinh nghiệm làm đẹp. App MySkin bằng việc khảo sát chi tiết về
loại da và nhu cầu của người sử dụng, chọn ra những sản phẩm chất lượng phù hợp
với yêu cầu để bạn tham khảo.
Đây là những đối thủ tiềm ẩn của ProSkin vì nền tảng và dữ liệu khách hàng mục tiêu
như Proskin đang hướng tới, tuy nhiên có nhược điểm là cịn thơ sơ.

18


Vietskin

Happyskin

Chiến

Chiến lược phát triển sản phẩm: Vì Chiến lược bổ sung sản phẩm: bổ sung app vào

lược

app mới ra mắt nên chiếc lược chủ hệ sinh thái làm đẹp sẳn có, để phù hợp với thị

sản

yếu của Vietskin là phát triển sản trường cơng nghệ, nhằm mục đích tăng lợi nhuận,

phẩm


phẩm tốt, đáp ứng được nhu cầu của tăng thêm sản phẩm cho người tiêu dùng, ngăn
khách hàng

Miễn Phí

ận

lu

giá

Giá thấp

óa

lược

Kh

Chiến

ngừa đối thủ cạnh tranh

Quảng

Quảng cáo online bằng các trang mạng xã hội.

tố

cáo


Quảng cáo offline thông qua 2 spa lớn Happy Skin

p

iệ

gh

tn

Quảng cáo online qua các trang mạng Medical Spa và thương hiệu của chính Emmi mang
xã hội.
tên Emmié.

Ki

Khuyến

Happy Skin Medical Spa và thương hiệu của chính

tế

Giảm giá hoặc voucher.

nh

mãi

Sử dụng app kèm theo các khuyến mãi 2 spa lớn

Emmi mang tên Emmié.

Truyền

Được VTV đài truyền hình Việt Nam

thơng

phỏng vấn cũng như quảng cáo. Được
lên các trang báo nổi tiếng như 24h,
News.zing.vn, Dantri, Vietnamnet.

Hơn 217 nghìn người hâm mộ trên Facebook, trên
550 nghìn người theo dõi trên Youtube và gần 100
KOL, những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội.

19


2. Phân tích SWOT
SWOT
Tiêu chí

Điểm mạnh (S)

Điểm yếu (W)

1. Sự khác biệt về sản phẩm

1 Khả năng bị sao chép khá cao


- Tích hợp tất cả các tính 2. Khó khăn trong việc tiếp cận
năng của các app chăm sóc xây dựng cơng nghệ AI
da mặt tham khảo trên thế

óa

Kh

3 Tài chính bỏ ra rất lớn

giới và khắc phục những
điểm thiếu sót

4 Chưa có nhiều kinh nghiệm

lu

ận

- Sử dụng cơng nghệ AI để 5 Sản phẩm còn mới, chưa được
scan da mặt

biết đến

tố

tn

- Dựa vào nền tảng để đánh


gh

giá thời tiết, khí hậu bên
ngồi nơi khách hàng đang

iệ
p

sinh sống (độ ẩm, tia UV…)

cầu khách hàng, liên tục thay

tế

đổi mình để tương tác tốt với

nh

Ki

2. Bắt kịp xu hướng và nhu

khách hàng
3. Sản phẩm tiện lợi, dễ sử
dụng, đáng tin cậy, độ chính
xác cao
4. Đội ngũ nhân sự có kiến
thức vững chắc về công
nghệ, nắm bắt tốt nhu cầu

cũng như thị hiếu khách
20


hàng.
Cơ hội (O)

Chiến lược SO

Chiến lược WO

1 Việc phát triển một app về 1. S(2,3) và O (1,2,3,4,5)
làm đẹp ở Việt Nam hiện
đang rất ít cơng ty làm, thị
trường cịn rất lớn.
2. Nhu cầu về chăm sóc da

Kh

mặt đang gia tăng và khách

trường

trường

Mở rộng, thực hiện các hoạt Triển khai hoạt động của app,
động quảng cáo, phát triển kết hợp với hoạt động marketing
nhận diện thương hiệu kèm kèm theo các ưu đãi thu hút
theo nhiều hoạt động thu hút khách hàng. Xây dựng nên niềm
tin về app do chính các thế hệ trẻ

VN tạo ra.

lu

khách hàng.

ận

trong việc này.

Chiến lược phát triển thị Chiến lược thâm nhập thị

óa

hàng cần có 1 công cụ hỗ trợ

1 W(5) và O(1,2,3,4,5)

3. Giới trẻ hiện nay rất thích

tố

với các dự án ứng dụng có

2. S(1,4) và O(1,2,3,4,5)

trẻ Việt sáng lập dụng

nên.


gh

do giới

tn

tích hợp cơng nghệ 4.0, mà Chiến lược phát triển ứng

iệ

Phát triển ứng dụng bằng

p

4. Xu hướng mua hàng cách tích hợp tất cả các tính
da mặt, sử dụng cơng nghệ
AI để scan da mặt.

tế

Internet của người Việt Nam

năng của các app chăm sóc

nh

5. Thời lượng sử dụng

Ki


online ngày càng tăng cao

cao
Thách thức (T)
1 Tìm kiếm các chun gia
thật sự có chun mơn và có
ảnh hưởng đến khách hàng
mục tiêu

Chiến lược ST
1. S(1,2,3) và T(1,2,3)

Chiến lược WT
1. W(1,2,3) và T(1,2,3)

Chiến lược định vị thương Chiến lược hội nhập về phía
hiệu

sau

Xây dựng những tính năng
21


2 Chọn lựa những brand mỹ độc đáo, đánh mạnh vào Tạo nguồn lực riêng, có được
phẩm và trung tâm uy tín về marketing nhằm xây dựng lượng user trung thành có thể
da mặt dành cho đa số khách thương hiệu, tăng khả năng giảm

chi


phí

ngân

sách

hàng; tạo lịng tin với khách cạnh tranh bằng các hành marketing. Để bổ sung cho việc
hàng

động như có được chun phát triển cơng nghệ AI.

3 Việc phát triển cơng nghệ
AI cịn rất khó khăn vì cần
chi phí lớn

gia có chun mơn, cho ra
dịch vụ tốt. Tập trung vào
việc đưa ra những lời khuyên
cũng như các kiến thức về

óa

Kh

skincare.
2. S(1,2,3) và T(1,2)

lu

ận


Chiến lược khác biệt hóa
sản phẩm

tố

tn

Phát triển các tính năng độc

gh

đáo của app, đồng thời tìm

iệ

kím cách tiết kiệm chi phí để

p

cho ra dịch vụ giá rẻ hơn

nh

Ki

3.1.

tế


3. Xây dựng chiến lược
Nhân sự:

Mục tiêu chức năng: .
•Đảm bảo đủ số lượng người lao động với mức trình độ và kỹ năng phù hợp, bố trí họ
vào đúng công việc, và đúng thời điểm để đạt được các mục tiêu.
kỹ năng phù hợp, bố trí họ vào đúng công việc, và đúng thời điểm để đạt được các
mục tiêu.

22


•Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng, tạo điều kiện cho nhân viên được
phát huy tối đa các năng lực cá nhân, được kích thích động viên nhiều nhất tại nơi làm
việc và trung thành tận tâm với doanh nghiệp.
•Sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực nhằm tăng năng suất lao động và nâng cao tính
hiệu quả của tổ chức.
Chiến lược chức năng:
o Phân tích cơng việc để từ đó hoạch định ra nhu cầu nguồn nhân lực sao đó thực
hiện tuyển dụng thích hợp cho tình hình cơng ty.

Kh

o Tạo lập mơi trường làm việc thân thiện, xây dựng văn hóa cơng ty năng động.

óa

o Thực hiện huấn luyện, đào tạo kỹ năng cho nhân viên nhằm bồi dưỡng nâng

lu


cao trình độ.

ận

o Thực hiện các chính sách khen thưởng, động viên nhân viên
Tài chính:

p

iệ

Thu hút vốn/nguồn kinh phí cần thiết

gh

tn

Mục tiêu chức năng là:

tố

3.2.

tế

Chiến lược chức năng:

nh


Quản lí/sử dụng các quỹ

Ki

Phát triển báo cáo tài chính/ngân sách dự kiến

Xây dựng các khoản mục tài chính (Chi phí cố định, biến phí cho 5 năm đầu)
Chiến lược doanh thu cho 5 năm đầu ra mắt App
Nhằm cho biết doanh số dự kiến là bao nhiêu?
Thời gian hoàn vốn cho dự án? Lợi nhuận thu về được ở các quý của Proskin?
Phân tích nguồn lực tài chính của Proskin : Cho biết năng lực tài chính của
23


cơng ty về vốn, tài sản hữu hình, nhân viên hay khả năng huy động vốn trên thị
trường, …
Các khoản tài chính khác: Kế hoạch nhằm dự báo các khoản thuế, khấu
hao, chi phí đầu tư cơng nghệ( AI) và chi phí quản lý bán hàng, chi phí vận hành,...
3.3.

Marketing

Chiến lược và các mục tiêu marketing
 Chiến lược marketing thời kỳ giới thiệu

Kh

óa

Mục tiêu: Giới thiệu sản phẩm và giúp khách hàng nhận diện được sản phẩm


ận

lu

Chiến lược: Chiến lược hớt váng nhanh.
 Chiến lược marketing thời kỳ phát triển

tố

gh

tn

Mục tiêu: Phát triển và khái thác hết tiềm năng thị phần của sản phẩm.
Chiến lược: Cải tiến tính năng, bổ sung những tính năng mới, tấn cơng các khu vực thị

p

iệ

trường mới.

nh

Mục tiêu: Mở rộng và củng cố thị phần

Ki

 Chiến lược marketing thời kỳ trưởng thành


tế

Chiến lược: Nhấn mạnh khác biệt độc đáo của sản phẩm thông qua truyền thơng,
quảng cáo.
 Chiến lược marketing thời kỳ suy thối
Mục tiêu: Củng cố vị thế cạnh tranh và cắt giảm những thành phần hoạt động kém
hiệu quả.
Chiến lược: Giảm có chọn lọc những hoạt động kinh doanh, rút khỏi các khu vực thị
trường không hiện quả, bảo đảm phục vụ được những khách hàng trung thành.
24


×