ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LƯU THU HIỀN
NHU CẦU HỖ TRỢ CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN
CỦA PHỤ NỮ NÔNG THÔN TỪ GÓC ĐỘ CÔNG TÁC XÃ HỘI
(Nghiên cứu trường hợp xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh,
thành phố Hà Nội)
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG TÁC XÃ HỘI
Hà Nội – 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LƯU THU HIỀN
NHU CẦU HỖ TRỢ CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN
CỦA PHỤ NỮ NÔNG THÔN TỪ GÓC ĐỘ CÔNG TÁC XÃ HỘI
(Nghiên cứu trường hợp xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh,
thành phố Hà Nội)
Chuyên ngành Công tác xã hội
Mã số: 60 90 01 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG TÁC XÃ HỘI
Người hướng dẫn khoa học: GS. TS. LÊ THỊ QUÝ
Hà Nội – 2015
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được công bố
trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác.
Tác giả
Lưu Thu Hiền
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện luận văn thạc sĩ chuyên ngành Công tác xã hội với
đề tài:“Nhu cầu hỗ trợ chăm sóc sức khỏe sinh sản của phụ nữ nông thôn từ góc độ
công tác xã hội (Nghiên cứu trường hợp xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh, thành phố
Hà Nội)”, bên cạnh sự nỗ lực của bản thân, tôi đã nhận được sự động viên, giúp đỡ,
hướng dẫn tận tình, tâm huyết của các thầy cô và bạn bè.
Để hoàn thành nghiên cứu này, trước tiên, tôi xin chân thành cảm ơn Trường
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn và các thầy giáo, cô giáo trong Khoa Xã hội
học đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu tại
trường.
Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS. TS. Lê Thị Quý, người đã
tâm huyết chỉ dạy thêm cho tôi những tri thức khoa học, nhiệt tình hướng dẫn, giúp
đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện nghiên cứu này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ tận tình của lãnh đạo, cán bộ
xã, phụ nữ và người dân xã Tiến Thịnh trong suốt thời gian thực hiện nghiên cứu tại
địa phương.
Mặc dù bản thân tôi đã có sự cố gắng, nhưng do thời gian và kinh nghiệm
còn hạn chế, nên trong luận văn không tránh khỏi những thiếu sót. Tôi rất mong
nhận được sự đánh giá, góp ý, bổ sung của các thầy cô giáo và các bạn để nghiên
cứu được hoàn chỉnh hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn./.
Tác giả
Lưu Thu Hiền
MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................... i
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................ ii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ ....................................................................... iii
PHẦN I. MỞ ĐẦU............................................................................................................. 1
1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................................... 1
2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu .................................... Error! Bookmark not defined.
3. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu ................................. Error! Bookmark not defined.
3.1. Mục đích nghiên cứu............................................... Error! Bookmark not defined.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu .............................................. Error! Bookmark not defined.
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .................. Error! Bookmark not defined.
4.1. Ý nghĩa khoa học .................................................... Error! Bookmark not defined.
4.2. Ý nghĩa thực tiễn ..................................................... Error! Bookmark not defined.
5. Đối tượng, khách thể, phạm vi nghiên cứu ............... Error! Bookmark not defined.
5.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................. Error! Bookmark not defined.
5.2. Khách thể nghiên cứu ............................................. Error! Bookmark not defined.
5.3. Phạm vi nghiên cứu................................................. Error! Bookmark not defined.
6. Câu hỏi, giả thuyết nghiên cứu................................... Error! Bookmark not defined.
6.1. Câu hỏi nghiên cứu ................................................. Error! Bookmark not defined.
6.2. Giả thuyết nghiên cứu ............................................. Error! Bookmark not defined.
7. Khung phân tích .......................................................... Error! Bookmark not defined.
8. Phương pháp nghiên cứu ............................................ Error! Bookmark not defined.
8.1. Nguyên tắc nghiên cứu ........................................... Error! Bookmark not defined.
8.2. Phương pháp phân tích tài liệu ............................... Error! Bookmark not defined.
8.3. Phương pháp quan sát ............................................. Error! Bookmark not defined.
8.4. Khảo sát xã hội học ................................................. Error! Bookmark not defined.
8.5. Phương pháp công tác xã hội nhóm ........................ Error! Bookmark not defined.
9. Cấu trúc luận văn ........................................................ Error! Bookmark not defined.
PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .......................... Error! Bookmark not defined.
Chương 1.CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA NGHIÊN CỨU ............... Error!
Bookmark not defined.
1.1. Các khái niệm công cụ ............................................. Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Nhu cầu ................................................................ Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Sức khỏe ............................................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Sức khỏe sinh sản................................................. Error! Bookmark not defined.
1.1.4. Chăm sóc sức khỏe sinh sản ................................ Error! Bookmark not defined.
1.1.5. Công tác xã hội .................................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.6. Công tác xã hội nhóm .......................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.7. Tham vấn.............................................................. Error! Bookmark not defined.
1.1.8. Kết nối .................................................................. Error! Bookmark not defined.
1.1.9. Hỗ trợ ................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.10. Phụ nữ nông thôn ............................................... Error! Bookmark not defined.
1.2. Lý thuyết ứng dụng trong nghiên cứu .................... Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Thuyết nhu cầu của Abraham Maslow ................ Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Thuyết nữ quyền .................................................. Error! Bookmark not defined.
1.3. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu .................................. Error! Bookmark not defined.
1.3.1. Khái quát đặc điểm xã Tiến Thịnh ....................... Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Một số thông tin chung về phụ nữ xã Tiến Thịnh Error! Bookmark not defined.
TIỂU KẾT CHƯƠNG 1 ................................................. Error! Bookmark not defined.
Chương 2. THỰC TRẠNG NHU CẦU CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN . Error!
Bookmark not defined.
CỦA PHỤ NỮ XÃ TIẾN THỊNH, MÊ LINH, HÀ NỘIError! Bookmark not defined.
2.1. Nhận thức, hành vi của phụ nữ xã Tiến Thịnh về CSSKSS Error! Bookmark not
defined.
2.2. Một số yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu CSSKSS của phụ nữ xã Tiến ThịnhError!
Bookmark not defined.
2.3. Nhu cầu và mức độ đáp ứng nhu cầu về CSSKSS của phụ nữ xã Tiến Thịnh
........................................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Nhu cầu hỗ trợ kiến thức CSSKSS ...................... Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Nhu cầu hỗ trợ tiếp cận các dịch vụ CSSKSS ..... Error! Bookmark not defined.
2.3.3. Nhu cầu truyền thông CSSKSS cho các thành viên trong gia đình .............. Error!
Bookmark not defined.
2.3.4. Mức độ đáp ứng nhu cầu về CSSKSS của phụ nữError! Bookmark not defined.
2.4. Một số vấn đề đặt ra đối với việc CSSKSS của phụ nữ xã Tiến Thịnh ........ Error!
Bookmark not defined.
TIỂU KẾT CHƯƠNG 2 ................................................. Error! Bookmark not defined.
Chương 3. ỨNG DỤNG CÔNG TÁC XÃ HỘI NHÓM TRONG VIỆC HỖ TRỢ
CÁC NHU CẦU CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN CỦA PHỤ NỮ ............ Error!
Bookmark not defined.
3.1. Thành lập nhóm........................................................ Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Lý do sử dụng phương pháp CTXH nhóm .......... Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Mô tả về nhóm ..................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.3. Mục đích và mục tiêu sinh hoạt nhóm ................. Error! Bookmark not defined.
3.1.4. Kế hoạch hoạt động ............................................. Error! Bookmark not defined.
3.2. Triển khai hoạt động nhóm ..................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Thảo luận.............................................................. Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Giáo dục, cung cấp thông tin, kiến thức .............. Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Giao bài tập về nhà sau mỗi buổi sinh hoạt ......... Error! Bookmark not defined.
3.2.4. Thành viên nhóm giao lưu, giúp đỡ nhau ............ Error! Bookmark not defined.
3.2.5. Các hoạt động tạo bầu không khí nhóm .............. Error! Bookmark not defined.
3.3. Đánh giá kết quả hoạt động nhóm .......................... Error! Bookmark not defined.
3.4. Một số kỹ năng, vai trò của nhân viên công tác xã hội đã thực hiện trong hoạt
động nhóm ........................................................................ Error! Bookmark not defined.
TIỂU KẾT CHƯƠNG 3 ................................................. Error! Bookmark not defined.
PHẦN III. KẾT LUẬN, KHUYẾN NGHỊ .................... Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................... 2
PHỤ LỤC ......................................................................... Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BPPTT
Biện pháp phòng tránh thai
CEDAW
Convention on the Elimination of all Forms of Discrimination
against Women
(Công ước loại bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ)
CSSKSS
Chăm sóc sức khỏe sinh sản
CTXH
Công tác xã hội
DS KHHGĐ Dân số kế hoạch hóa gia đình
ĐVT
Đơn vị tính
GDI
Chỉ số phát triển giới
KHHGĐ
Kế hoạch hóa gia đình
ICRW
Trung tâm quốc tế nghiên cứu về phụ nữ
ICDP
International Conference on Population and Development
(Hội nghị quốc tế về Dân số và phát triển)
NVCTXH
Nhân viên công tác xã hội
PVS
Phỏng vấn sâu
SKSS
Sức khỏe sinh sản
UNFPA
United Nations Fund for Population Activities
(Quỹ Dân số Liên hợp quốc)
UNICEF
United Nations Children's Fund
(Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc)
i
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu
Tên bảng
Bảng 1.1.
Phụ nữ có chồng 25 – 35 tuổi theo nghề nghiệp
Bảng 1.2.
Phụ nữ có chồng 25 – 35 tuổi theo trình độ học vấn cao
nhất
Trang
34
35
Bảng 1.3.
Phụ nữ có chồng 25 – 35 tuổi theo số con hiện có
36
Bảng 2.1.
Các nguồn cung cấp thông tin về CSSKSS
39
Bảng 2.2.
Số phụ nữ đang sử dụng biện pháp phòng, tránh thai
41
Bảng 2.3.
Lý do chọn biện pháp phòng, tránh thai
42
Bảng 2.4.
Bệnh phụ khoa phụ nữ Tiến Thịnh biết
48
Bảng 2.5.
Kiến thức CSSKSS phụ nữ cần được hỗ trợ
55
Bảng 2.6.
Dịch vụ CSSKSS phụ nữ cần được hỗ trợ
58
Bảng 2.7.
Đối tượng trong gia đình, người thân của phụ nữ cần
được truyền thông SKSS
Bảng 3.1.
Đặc điểm riêng của thành viên nhóm
Bảng 3.2.
Kế hoạch hoạt động hỗ trợ kiến thức CSSKSS của nhóm
phụ nữ
ii
60
67
69
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
Số hiệu
Tên hình
Trang
Hình 1.
Khung phân tích
14
Hình 1.1.
Tháp Nhu cầu của Abraham Maslow
27
Số hiệu
Tên biểu đồ
Trang
Biểu đồ 2.1. Các hoạt động CSSKSS phụ nữ Tiến Thịnh biết
38
Biểu đồ 2.2. Tỷ lệ người quyết định sử dụng hay không sử dụng
biện pháp phòng, tránh thai trong gia đình
Biểu đồ 2.3. Phụ nữ được nghỉ ngơi hoàn toàn sau khi sinh con
Biểu đồ 2.4. Thời
gian
phụ
nữ
nên
đi
kiểm
tra
46
sứ
khỏe định kỳ
Biểu đồ 2.5. Hình thức hỗ trợ kiến thức CSKSS cho phụ nữ
Biểu đồ 2.6. Nhu cầu được hỗ trợ về CSSKSS của phụ nữ xã Tiến
Thịnh
Biểu đồ 2.7. Chất lượng các dịch vụ CSSKSS tại xã Tiến Thịnh
iii
43
50
56
61
62
PHẦN I. MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Nhắc đến sức khỏe sinh sản là nói đến một giai đoạn quan trọng trong
cả cuộc đời con người, vì nó ảnh hưởng tới toàn bộ sức khỏe và cuộc sống
của họ. Sức khỏe sinh sản tốt là sự phát triển hài hòa của mỗi con người về
thể lực, tinh thần; là khả năng tái sinh sản, hòa hợp cộng đồng, không có bệnh
tật, ốm đau hoặc không tàn phế của bộ phận sinh dục. Sự hoạt động hài hòa
của hệ thống cơ thể và hệ thống sinh sản với mục đích sinh sản hay không
sinh sản đều nhằm thực hiện quyền sinh sản của mỗi con người.
Phụ nữ là lực lượng chính được đề cập trong CSSKSS vì họ phải mang
thai, sinh đẻ và chăm sóc con nhỏ. Bởi vậy, một trong những hướng phát triển
quan trọng của Đảng và Nhà nước Việt Nam là các chính sách và chiến lược
phát triển con người, trong đó có các quyền của phụ nữ và trẻ em. Đối với
người phụ nữ, thiên chức làm mẹ thật thiêng liêng, cao quý. Quá trình thai
nghén và sinh đẻ của phụ nữ là chức năng sinh học nhưng cũng chứa đựng
nhiều yếu tố rủi ro tác động đến sự sống và sức khỏe của cả người mẹ và thai
nhi. Chính vì vậy, chăm sóc sức khỏe sinh sản cho phụ nữ là một yếu tố rất
quan trọng nhằm đảm bảo cho sức khỏe bà mẹ cũng như những đứa trẻ được
sinh ra khỏe mạnh, bình thường.
Tăng cường CSSKSS cho phụ nữ cả nước nói chung và cho phụ nữ
nông thôn nói riêng đang trở thành một vấn đề ưu tiên của chiến lược chăm
sóc sức khỏe cộng đồng và đã đạt được nhiều kết quả quan trọng trong những
năm qua; đặc biệt công tác CSSKSS luôn được chú trọng lồng ghép với
truyền thông kế hoạch hoá gia đình. Kết quả những hoạt động đó đã làm thay
đổi nhận thức của người dân trong việc bảo vệ sức khoẻ và nâng cao chất
lượng cuộc sống cho phụ nữ. Tuy nhiên, có sự chênh lệch giữa nông thôn và
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
1. Phạm Tú Anh, (2007), Thực trạng chăm sóc SKSS phụ nữ tuổi mãn
kinh quận Tây Hồ, Luận văn Thạc sĩ Xã hội học, Đại học Khoa học xã hội và
nhân văn, Hà nội.
2. Bộ Chính trị, (2007), Nghị quyết số 11-NQ/T.Ư về công tác phụ nữ thời
kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, ngày 27/4/2007
3. Bộ y tế, Chiến lược Quốc gia về CSSKSS giai đoạn 2001 – 2010.
4. Bộ y tế, Chiến lược Quốc gia về CSSKSS giai đoạn 2011 – 2020.
5. Bộ Y tế, (2009), Hướng dẫn Quốc gia về các dịch vụ CSSKSS” – Ban
hành kèm theo Quyết định số 4620/QĐ-BYT ngày 25/11/2009 của Bộ trưởng
Bộ Y tế, Hà Nội.
6. Bộ kế hoạch và đầu tư, Tổng cục thống kê, 2011, Điều tra biến động
dân số và KHHGĐ 1/4/2011: Các kết quả chủ yếu, Hà Nội.
7. Bộ y tế (2000), Chương trình chăm sóc sức khỏe ưu tiên, làm mẹ an
toàn, Hà Nội.
8. Trịnh Hòa Bình, (2009), Ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa cơ bản đến
công tác chăm sóc sức khỏe của người dân nông thôn, Viện xã hội học.
9. Đào Văn Dũng, (2004), Dân số và chăm sóc sức khỏe sinh sản, NXB
Quân đội nhân dân, Hà Nội.
10. Đại học y tế công cộng (2009), Báo cáo đánh giá thực hiện chiến lược
CSSKSS Việt Nam.
11. Fachem, R.G.A. (2000), Nghèo khổ và bất bình đẳng: một cái nhìn
đúng đắn cho thể kỷ mới, Tập san tin tức của Tổ chức Y tế Thế giới, số 78.
12. Farhat Sabir, Vai trò của phụ nữ nông thôn Pakistan với tư cách là
nhân tố làm thay đổi các quyền và sức khỏe sinh sản và tình dục của phụ nữ
thông qua việc thành lập các ban vì sức khỏe của phụ nữ ,
12/2012.
13. Lương Thị Thanh Hà, (2014), Nhu cầu hỗ trợ chăm sóc sức khỏe ban
đầu của phụ nữ nghèo tại xã Đồng Sơn – huyện Tân Sơn – tỉnh Phú Thọ,
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà
Nội.
14. Vũ Quang Hà (2001), Các lý thuyết xã hội học, tập 1. NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội.
15. HESVIC (2012), Báo cáo nghiên cứu thực trạng quản lý dịch vụ chăm
sóc sức khỏe bà mẹ tại Việt Nam, NXB Lao động – Xã hội, Hà Nội.
16. Bùi Thị Hoa, (2012), Nhu cầu được trợ giúp tâm lý của học sinh trong
một số trường trung học phổ thông huyện Đan Phượng, Hà Nội, Luận văn
Thạc sĩ tâm lý học, Đại học Giáo dục, Hà Nội.
17. Nguyễn Thị Thanh Hòa, (2013), Truyền thông CSSKSS cho phụ nữ
dân tộc thiểu số hiện nay, Luận văn Thạc sĩ Xã hội học, Đại học Khoa học, xã
hội và nhân văn, Hà nội
18. Vương Tiến Hoà, (2004), Những vấn đề thách thức trong sức khoẻ sinh
sản hiện nay, Nxb Y học, Hà Nội.
19. Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam,
(2005), Từ điển bách khoa Việt Nam, Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa, Hà
Nội.
20. Trương Phi Hùng, Nguyễn Minh Hội, Tô Gia Kiên, Đinh Đỗ Quyên
và cộng sự, (2006), Nhu cầu chăm sóc sức khỏe của phụ nữ từ 15 đến 49 tuổi
tại thị trấn Lái Thiêu, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương, Tạp chí Y học
Thành phố Hồ Chí Minh, Tập 10, số 1
21. Naila Kabeer, Trần Thị Vân Anh, Vũ Mạnh Lợi, (2005), Chuẩn bị cho
tương lai: các chiến lược ưu tiên nhằm thúc đẩy bình đẳng giới ở Việt
Nam, Tài liệu thảo luận chuyên đề của Liên Hợp Quốc và Ngân hàng Thế giới
tại Việt Nam, Hà Nội.
22. Trần Thị Kim, (2003), “Ảnh hưởng của học vấn đến sự tham gia và
quyền ra quyết định của phụ nữ nông thôn tỉnh Quảng Ngãi trong thiết chế
gia đình”, Tạp chí Xã Hội học số 1 (81).
23. Trần Văn Kham, (2009), “Hiểu về quan niệm công tác xã hội”, Tạp
chí Khoa học Đại học Quốc gua Hà Nội, Khoa học Xã hội và Nhân văn 25
(2009) 1- 7.
24. Liên Hợp quốc, (2008), Báo cáo Phát triển con người năm 2007, Hà
Nội.
25. Bùi Thị Xuân Mai, Nguyễn Thị Thái Lan, Lim Shaw Hui, (2008),
Giáo trình Tham vấn, Nxb Lao động – xã hội, Hà Nội.
26. Bùi Thị Xuân Mai, (2010), Nhập môn Công tác xã hội, NXB Lao
động - Xã hội, Hà Nội.
27. Nguyễn Thu Nam (2005), "Yếu tố giới trong chương trình chăm sóc
các bệnh viêm nhiễm đường sinh sản", Tạp chí Dân số và Phát triển, số
2/2005
28. Ngân hàng Thế giới, (2001), Việt Nam: Khoẻ để phát triển bền vững nghiên cứu tổng quan ngành y tế Việt Nam, Hà Nội.
29. Lê Hữu Nghĩa (Chủ biên), (2004), Dân số và Phát triển - Một số vấn
đề cơ bản, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
30. Trần Thị Oanh (2008), Tìm hiểu kiến thức, thái độ, thực hành về chăm
sóc sức khỏe sinh sản của phụ n 15-49 tuổi có chồng tại Cao Bằng và Sơn La,
Luận văn thạc sĩ y học, Trường Đại học Y Thái Bình.
31. Đỗ Thị Thu Phương, (2014), Chăm sóc sức khỏe sinh sản cho phụ nữ
khuyết tật tiếp cận công tác xã hội, Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội, Trường
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.
32. Lê Thị Quý, (2010), Giáo trình Xã hội học giới, Nxb Giáo dục Việt
Nam, Hà Nội.
33. Phạm Song, (2010), Dân số - Sức khỏe sinh sản – kế hoạch hóa gia
đình, Trung tâm nghiên cức sức khỏe-môi trường, Tổng hội Y học Việt Nam.
34. Lê Thị Tài, Trương Việt Dũng và cs. (2005), “Ảnh hưởng của mô hình
truyền thông giáo dục sức khỏe – câu lạc bộ “phụ nữ vì sức khỏe và môi
trường” lên kiến thức, thực hành về vệ sinh môi trường”, Tạp chí Nghiên cứu
Y học, Số 39 (6), tr. 97-101.
35. Trần Thị Thắm, (2010), Kiến thức, thái độ, thực hành về CSSKSS của
phụ nữ có chồng trong độ tuổi sinh đẻ, nghiên cứu tại tỉnh Cao Bằng, Luận
văn Thạc sĩ Xã hội học, Đại học Khoa học, xã hội và nhân văn, Hà nội.
36. Đoàn Kim Thắng, Nguyễn Lan Phương, (1998), Địa vị phụ nữ và
SKSS nghiên cứu so sánh giữa hai dân tộc Thái và Ê đê, XH học số 01 (61)
37. Hoàng Bá Thịnh (2008), Giáo trình Xã hội học về Giới, NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội.
38. Trần Trường Thịnh, Nguyễn Cảnh Phú, (2013), "Nghiên cứu nhu cầu
và sự hài lòng của người bệnh và người nhà người bệnh về dịch vụ y tế tư
nhân tại huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh năm 2011-2012”, Tạp chí Y học thực
hành, Số 861, tr. 8-11.
39. Lê Văn Toàn, (2008), Vai trò giới trong CSSKSS, Tổng cục dân số Kế hoạch hóa gia đình.
40. Phạm Thị Kim Trang, Micheal Berg và cs., (2005), “Nhiễm độc lâu
dài Asen do dùng nước giếng khoan tại một số khu vực thuộc đồng bằng sông
Hồng và sông Mê Công”, Tạp chí Y học thực hành, Số 9 (519), tr. 14 -17.
41. Huỳnh Nguyễn Khánh Trang và cs. (2008), "Viêm âm đạo và các yếu
tố liên quan ở phụ nữ Ê-đê trong độ tuổi sinh sản tại tỉnh Daklak". Tạp chí Y
học Tp.HCM, tập 12, phụ bản số 1, tr. 208-211.
42. Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông, (2011), Giáo trình CSSKSS và
KHHGĐ – Tài liệu đào tạo sơ cấp Dân số y tế, Hà Nội.
43. Trường Đại học Y Hà Nội (2004), Bài giảng Sản phụ khoa, Nxb Y
học Hà Nội
44. Trường Đại học Y Hà Nội (2011), Vệ sinh môi trường, Y học dự
phòng và y tế công cộng – Thực trạng và định hướng, Nxb Y học Hà Nội,
tr.53-62
45. Trung tâm quốc tế nghiên cứu về phụ nữ (ICRW), (2012), Nghiên cứu
về Giới, Nam tính và sự ưa thích con trai ở Nepal và Việt Nam, UNFPA, Hà
Nội
46. Phạm Thị Trúc, (2010), Nhu cầu tham vấn tâm lý của học sinh trung
học phổ thông huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Luận văn Thạc sĩ
Tâm lý học, ĐH Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh.
47. Trường Đại học Lao động – Xã hội, (2008), Giáo trình Công tác xã
hội nhóm, Hà Nội.
48. UNFPA, (2003), Thực trạng cung cấp và sử dụng dịch vụ chăm sóc
SKSS tại 12 tỉnh, thành phố, Hà Nội.
49. UNFPA (1994), Chương trình hành động của Hội nghị quốc tế về
Dân số và phát triển – ICPD/Cairo/1994, Hà Nội.
50. UNICEF, Tình trạng trẻ em trên thế giới năm 2009, Tóm tắt báo cáo
“Sức khỏe bà mẹ và trẻ sơ sinh”.
51. Ủy ban Dân số gia đình và Trẻ em, (2003), Điều tra Nhân khẩu học
và Sức khỏe Việt Nam 2002, Hà Nội.
52. Ủy ban Quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình (2000), Tình hình
dân số thế giới 2000, UNFPA, Hà Nội.
53. Vụ Bảo hiểm y tế (Bộ Y tế), Trung tâm Sáng kiến Sức khỏe và Dân số
(CCIHP), Viện nghiên cứu Y xã hội học (IMS), Trung tâm nghiên cứu hệ
thống y tế - Đại học Y Hà Nội (CHSR), (2014), “Thực trạng bao phủ chăm
sóc SKSS tại 3 tỉnh phía Bắc Việt Nam”, Hà Nội.
54. Vương Thị Vân, (2009), Vai trò của phụ nữ nông thôn trong phát
triển kinh tế hộ trên địa bàn huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên, Luận văn
Thạc sĩ.
55. Phạm Thu Xanh, (2014), Thực trạng nhiễm khuẩn đường sinh dục
dưới ở phụ nữ có chồng trong độ tuổi 18 – 49 tại khu vực biển, đảo thành phố
Hải phòng và hiệu quả một số giải pháp can thiệp,Luận án Tiến sĩ Y học, Đại
học Y Dược Thái Bình.
56. Nguyễn Như Ý, (1999), “Đại từ điển Tiếng Việt”, Bộ Giáo dục và
Đào tạo, Trung tân văn hóa và ngôn ngữ Việt Nam, Nxb Văn hóa thông tin,
Hà Nội.
57. Lê Thu Yến, Lê Văn Hồng, Nguyễn Minh Hồng và cộng sự, (2002),
Kết quả 10 năm thực hiện chương trình loại trừ uốn ván sơ sinh, khu vực
Miền Bắc 1992 – 2001, Tạp chí Y học dự phòng, (3).
58. Nguyễn Thu Yến, (2003), Bệnh uốn ván sơ sinh năm 2001, khu vực
miền Bắc, tạp chí y học, (3)
Tài liệu tiếng nước ngoài
59. Carmel Shalev, (1998), Rights to Sexual and Reproductive Health –
the ICPD and the Convention on the Elimination of All Forms of
Discrimination Against Women, International Conference on Reproductive
Health, Mumbai (India), 15-19 March 1998, UNDP/UNFPA/WHO/World
Bank. ( />60. Holosko, L. Taylor, (2003), A new working definition of social work
practice: A turtle’s review, Research on social work practice 13, 3
61. Oliveira F.A., Pfleger V., Lang K., et al. (2007), Sexually transmitted
infections, bacterial vaginosis, and candidiasis in women of reproductive age
in rural Northeast Brazil: a population-based study, Mem Inst Oswaldo Cruz.
2007 Sep;102(6), pp. 751-6.
62. UNDP, (2003), Human Development, Report 2003, pg.239
63. UNFPA, the Office of the High Commissioner on Human Rights and
the Government of the Netherlands, (2013), Conference report: International
Conference on Human Rights, Noordwijk, the Netherlands, 7-10 July 2013.
( />Beyond_2014_International_Thematic_Conference/Report_of_the_ICPD_Be
yond_2014_International_Conference_on_Human_Rights.pdf)
64. USAID, (1996), Reducing Pretanal and Neonatal Mortality, child
heal Research Project Special Report.
65. WHO, (2006), Constitution of the World Health Organization , Basic
Documents,
Forty-fifth
edition,
Supplement,
October
2006
( />66. WHO, (2003), Women of our World 2002, Population Refersnce
Bureau.
67. WHO, (2007), Global Strategy for Prevention and Control of Sexually
Transmitted Infections 2006–2015, World Health Organization, Geneva.