Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Hóa sinh _ tóm tắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.22 MB, 21 trang )

- Tén goi: Co chất/tác dụng/Cơ chất — tác dụng + ase
- Phân loại: cơ chât: tham gia phản ứng, enzym: xúc tác
E.oxh — khử

E.vận chuyển nhóm

(oxidoreductase)

(transferase)

Chuyên H› từ cơ chất | Chuyên
này sang cơ chất khác
Ha

1: ENZYM

vd: urease, oxidase, lactat dehydrogenase
E.thủy phân
(hydrolase)

ko phải | Gắn OH từ H›O

Theo tác dụng

E.phân cắt
(lyase)

E.đơng phân
(isomerase)

E.tong hop


(ligase)

Chun nhóm hóa học, | Chun thứ tự các nhóm | Tơng hợp chất mới, cân
ko có HO
ATP (-> ADP +P;)
Theo cau tao

E.thuân: chỉ có a.a
- Vitamin:
Vitamin
Thiamine (B1)

nhóm

CHUONG

| E.tap: Holoenzym = Apoenzym + Cofactor (ion KL hoaic Coenzym: vitamin hoặc dân xuất của vit)
Coenzym
Thiamine pyrophosphate

Hậu quả nếu thiểu vit
Loại pứ
Beriberi (giảm cân, đau tim, rôi loạn chức năng TK): | Chuyên nhóm aldehyde
thiéu e.pyrvate dehydrogenase -> ứ đọng pyruvate
-> thối hóa TK vận dộng, tê liệt

Riboflavi (B2)
Flavin adenine dinucleotide (FAD)
Cheliosis, stomatitus góc (tơn thương miệng + viêm da) | Oxy hóa — khử
Pvyridoxin (B6)

Phosphate pyridoxal
Tram cam, nham lẫn. co giật
Chuyên nhóm amin (AST, ALT)
A.nicotinic (miacin) | Nicotinamide adesine dinucleotide (NAD) | Pellagra (viem da, trầm cảm, tiêu chảy)
Oxy hóa — khử
A.pantothenic
Coenzym A
Cao huyệt áp
Chuyên nhóm acyl
Biotin
Phức hợp bioti-lysine (sinh học)
Phát ban về lông mày, đau cơ, mệt mỏi (hiểm)
Chuyên nhom carboxyl
A.folic
Tetrahydrofolate
Thiéu mau, di tật ông TK
Tong hop thymine
BI2
5’-Deoxyadenosyl cobalamin
Thiéu máu, thiêu máu ác tinh, nhiém toan methylmalonic | Chuyén nhém metyl
C (A.asocorbic)
Suy thận (sưng phù, chảy máu. xt huyệt dưới da)
Chât chơng oxy hóa

- Enzym: giảm năng lượng hoạt hóa của các pu -> Co chat dé đạt mức năng lượng đê đi vào trạng thái chuyên tiếp -> pứ diễn ra

- Đơn vị đo hoạt độ enzym: TU (hoặc U), lượng enzym làm biết đổi 1 mol cơ chất -> sp trong lp 6 25°C
- Tốc độ hoạt hóa enzym: tỉ lệ thuận (nồng độ enzym, t°-đến mức nào đó, pH tối thuận,
— thường là ion KL, hoặc á kim (Br, CÌ) -> tạo nên một vi
trí hoạt động tích điện dương đề tác động vịa nhóm tích điện âm của cơ chất -> thay đổi câu hình ko gian của e., ơn định cấu trúc bậc 3 và 4, liên kết cơ chất),

chât ức chê
Ức chế thuận
¡nnghịch: găn với enzym tự do hoặc phức hợp ES
Ức chế ko thuận

Uc ché canh tranh

- Vmax, Kmkodéi



Uc chế phi cạnh tranh

|- Vma+ Km giảm

Úc chế ko cạnh tranh

- Vmạy giảm, Km ko đôi

Uc ché hon hợp

- Vmax, Km thay đôi

- Tranh găn với cơ chât | - Gắn vào phức hợp ES -> bât hoạt | - Chât ỨC găn vào ES, hoặc S găn vào | - Giông phi cạnh tranh
E-UC -> bat hoat

nghich

Gắn với trung tâm


hoạt động -> bât hoạt
(thường là chât độc)


CHU ‘ONG 2: NANG

LU ONG

SINH HOC

- Năng lượng sinh học (sự oxy hóa sinh học/sự hơ hấp tế bảo): từ glucid,pr và lipid -> tạo năng lượng

- NADH (từ 3 nhóm chất): dạng khử của NAD” (có khác biệt về độ hấp thu quang học -> đo hoạt độ enzym)
- FADH:: dạng khử của FAD*”
- Chu trình Crep

da

TT

¿iiii1ii|(liáä(¡

dd“

:
:
-lems :

eee
re

=$ :

j

`

`
.

:

$

1f4



+

5

:

.

+

»w

`


t3

9

*

hima

|

@



1
*



:

tA

te

4

os


|

o

oi

Siu
Sues

KG



la

.

=:

1FAM,

+

~%

1

m

:


°

rr

Te

»

⁄ ATf

~

:
:

Mapes

:
to
..*

!0 8T?

=

t

erst
25

*

CA

7

:

OW

a

yr

7

wg

.

=
alte

>a"

pss

`

te


.

~

|

wag

*

:

:

:

:

:

oe

.

Mu



ee

t
+

}

se
=es2

:

:

Me

F

Femanđ

mt

ôđ

TH...

(Đ5õi

Sa

Sa


(eh

care
AT

ii

(001

ts?g

>inte

wnt

i

\(

(i06

4

5
( 3,4,8)

sng

a


ta"

.

Ơ

a

ax

xeu

^

4 Ncav)

t



:

:


2NADE

:

:


a

kxẩ

f 1a

s

a

am talysis

a

+

at

Cua

ta

crete rs eeoc9040/0100t0stứsopseeg+f490710Pfs4eeie

s54: (11/141

(il41/i414((12i1(i4i1((|

Chm


Gtỡnh"

rer

rcesse

riers

ere ereseeeetinesreeesorertisesrseeseree

°

| Sos

E32

`

Eeos
.

_

tổ

.-

*


+

#

i

:

:

.s

-

_
e.S
ene

a
-

ý
£

>‹

>

-


*

aeSee OPP

PP Pee

hee

woe ee weer
ef Ptevese l
wee rr weeee

S61/4041441440066621244ã/41161240062

b2:

+ Két qua: 2 nguyén tir duéi dang acetyl CoA -> a.oxaloacetic,

4 cặp H› ra khỏi chu trình:

eeoetee

Petcare
Sateen

et

tere rs sweeet

OF


eT erie eee

ee ete ee er Tree

|š)
"

`

/

/

Jf
#

;

ì

°‹oo +



=
os

j


°

°

|

\\

+

+.

:

sa

(183

-

=o

:

+

as
Ặằ

;.




;

`
:

+*°

ÌF +

°

j >3
.

:

.
°

°

6

`"
he

e°nc


se


3:

et eee

eeeeee (14(Á4044446À264(42((4114046ááá(i(i0i4404ááá4:)lä¡ì

2 nguyên tử đưới dạng CO› do pứ khử CO2 ở pứ 3 và 4

và HEME

-> 9ATP

1 Ik phosphat giàu nang lượng ở GTP -> IATP
+ Đặc điểm: xảy ra trong ty thé, ái khí
+ Ý nghĩa: GÐ thối hóa chung cuối cùng, cung cấp nhiều năng lượng, cung cap chat trung gian cho các quá trình khác
- Hoạt chất giàu năng lượng: 3NADH, 1FADH;, 1GTP


CHUONG 3: CẤU TẠO CARBOHYDRAT

Liên kết œ — 1,4

Liên kết a — 1,6

Mono | -OH bên trái (L). bên phải (D): D nhiêu hơn


Glucid lién hop

| _ ŠMkhửữnhỡm carbenyisinhra các polyalol, hay các ago

- Tất cả đều bị khử (Fehling)

Se
;

eta

~ D-fructose bj khir thanh ca D-mannitol va D-sorbitol

⁄_ Ð-Galactose bị khứ thành D-ducitol

- Ứng dụng

#. Sorb#ol: thuốc nhuận tràng. điều trị ngộ độc cắp

contro

Di
maltose
Poly | Amilose, amilopectin, glycogen
Tap (Carbohydrat <4%: mucopr,
chondroitin sulphat, heparin

| Nguôn gốc
Câu tạo


(<013 ond



(1-15 g6)(1.52 gø)

page)

Maltose

on a B-1,4-glycosid.. ..,
H

WAS)

On

Tính khử
Tinh tan
Độ ngọt

ID aieione-E
B-D-glucopyranose
+
Kho tan
Ít ngọt

Succrose

| Mâm lúa, mạch nha

=. a-1,4-glycosid, |,
H

9H

HA,

OH

on
H

Thanh phan

v Mannilol: thuốc lợi niệu thẳm thấu, giảm nhãn áp

- proteoglycan
Amilopectin, glycogen (gốc nhánh)
- glycopr
>: glycopr): A.hyaluronic, keratan sulphat, | - glycolipid

Lactose

Sữa

(1 git)

ĐC

H


H

O.

HA,

Al

0

OH

a-D-glucopyranose
B-D-glucopyranose
=
Rat dé tan
Khá ngọt

4K

Ma, củ cải đường
cHzon đ-1,2-glucozid

OH
H

OH

HAI


OH

OO

HA,

OH

OH

H

H

OH

#

a-D-glucopyranose
-D-fructofuranose
Dé tan
Rất ngọt


- Thoai hoa

CHUONG

4: CHUYEN HOA CARBOHYDRAT


Số pứ, pứ 1 chiều, enzym
- 10 pứ, 3 pứ 1 chiêu
- Hexokinase; Phospho-fructokinase-1;
phospho-glyceratkinase
- Enolase (pứ 9, bỏ nước của 2phosphoglycerat >< NaF: chéng déng)

Chat dau
Chất cuối
Ý nghĩa
Glucose | Đường
Glucose -> G-6-P | 2 Pyruvate -> phụ | - Ai khí: chuyên thành A.CoA -> tạo 35-37 ATP
phân
thudc vao nong d6 | - Yém khi (LDH): tao lactat + tai tao NAD* tir
oxy
NADH cung cấp cho ái khí -> cạn kiệt NAD”
-> tạo 2ATP
- Tạo nhiều sản phẩm trung gian
Pentose
3 phân tửG-6-P | 2 phân tử 6C + 1 | ko cung cap ATP, cung cấp NADPH, ribose-5phosphat
G-3-P
phosphat
a.uronic | Cung cap a.ascorbic (vitC) + a.glucoronic (pir lién hop ở gan)
Fructose
- Hexokinase -> F-6-P
- Fructokinase (gan) qua 6 ptr -> F-6-P
- F-6-P — hexose phosphat isomerase (d6ng phan héa) -> G-6-P
Galactose
Galactose — galactokinase -> G-1-P -> 3 ptr -> Glucose-1-phosphat —phosphoglucomutase -> G-6-P
Mannose

Mannose —hexokinase -> M-6-P — phosphomannose isomerase ->

- Tan tạo đường: sự tong hop glucose va glycogen tir nhitng chat ko phai carbohydrat
_
Con đường
Chất đầu
Đặc điểm
Tông hợp glucose từ pyruvat
Pyruvat
Tao ra 4ATP + 1 glucose

Chu trình Cori
Chu trinh glucose-alanin

Lactat
Alanin

Lactat tir co de chuyén vé gan -> glu
Glu -co-> alanin —gan-> glucose

- Xay ra khi đói và khi cạn kiệt gÌycogen dự trữ -> cung
câp ølucose cho các mô, đặc biệt là mô thân kinh

- Gan (chủ yêu), vỏ thận + ruột
- GAN — noi duy nhat tan tao glu tir cac sp khac

- Ý nghĩa của việc xúc tác pứ khi thối hóa, liên hệ lâm sàng tiêu đường
- Tơng hợp và thối hóa glycogen điễn ra vào khi nào?
+ Thối hóa (cơ và gan): TB cần ATP, glycogen đc thối hóa thành GóP, 3 enzym (glycogen phosphorylase, enzym cắt nhánh, phosphoglueomutase: G1P->G6P)


+ Tổng hợp (tất cả, chủ yếu ở gan +cơ): cần pr môi glyeogenin
- Lâm sàng


+ Chân đoán ĐTĐ, phân biệt ĐTĐ tuýp I va II

*Chân đốn: *#Trường hợp glucose máu tăng khơng rõ ràng, cần lặp lại xét nghiệm một lần nữa.
1. Glucose huyết tương khi
mmol/L*
2. Glucose huyét tuong 2h sau nghiệm pháp dung nạp glucose đường


=
(48 mmol/mol mau Mi Xét
aia | này phải được thực hiện ở phỏng thí nghiệm được chuẩn hóa theo tiêu chuẩn q uoc te.
4. Glucose huyét tương
kèm theo có triệu chứng kinh điển của ĐTĐ (ăn nhiều, gầy nhiu, tiờu nhiu, uụng nhiu)
STT c iờm



@ ơi



\

+>

WON


1

10
11
12
13
14
15

C ch
|

Dch t học

ĐTĐ tvpe 1

ĐTĐ type 2

Bệnh tự miễn, đặc trưng bởi sự
phá hủy tế bào B đảo tụy

Sự phối hợp giữa kháng insulin và suy

5 - 10% ĐTĐ

giảm tương đối insulin
90 - 95% ĐTĐ

Tuổi khởi phát


<30 tuổi

>40 tuổi

Đái nhiều, khát nước

Rõ rệt
Thường có

Thường khơng
Binh thường hoặc tăng nhưng khơng

Thể trạng
Cách khởi bệnh

Gày
Ram r6

Thường béo phi
Từ từ, không rõ ràng

Ăn nhiều, sút cân



Ơn hịa, ít rõ rệt
Khơng phổ biến

Insulin huyết tương


Thấp hoặc khơng có
(thiếu tuyệt đối)

đáp ứng đủ nhu cầu (thiếu tương đối)

Tăng ceton máu, niệu

Lệ thuộc insulin ngoại sinh



C-peptid

Giảm rõ rệt

Glucagon huyết tương
Kháng thể kháng tiểu đảo

Tăng


Liên quan kháng nguyên HLA

DR3, DR4

Bệnh sử gia đình

Khơng phổ biến


Khơng

Bình thường hoặc tăng

Bình thường
Khơng

Khơng

Thường gặp (người có bố, mẹ, anh chị
em bi DTD typ 2 nguy cơ mắc cao hơn)

+ Cơ chế biến chứng xuất hiện glueose niệu: Giảm insulin về số lượng và chất lượng nên sự hấp thu glucose vào tế bào do GLUT4 giảm dẫn đến nồng độ
glucose máu tăng cao. Khi glucose máu tăng cao quá ngưỡng tái hap thu của ống thận (10 mmol/1), glucose sẽ đào thải ra ngoài nước tiéu glucose niéu).

+ Bénh galactose mau bam sinh: bénh ly di truyén lan, gây ra rồi loạn chuyên hóa đường đơn galactose, khiến trẻ khơng chuyền hóa được đường này thành

năng lượng sử dụng mà tích tụ trong máu, gây độc cho não, mắt, gan và thận. Cơ chế: Thiếu hụt 1 trong 3 enzyme: J Type I (classic): Galactose-1-phosphate


uridyl transferase. v Type II: Galactokinase. v Type II: UDP Galactose-4-epimerase. Triệu chứng: còi cọc, tiêu chảy sau ăn sữa; chậm phát triển trí tuệ: ứ đong
gây tăng galactose máu; có galactose niệu. Điêu trị: Chê độ ăn khơng sữa (lactose)
+ Bệnh beriberi: Bệnh xuất hiện khi có sự suy giảm thiamin trong thức ăn, (thiamin bình thường có nhiều ở lớp vỏ ngoài của gạo, sẽ giảm nếu xay sát gạo
kỹ). Vitamin B1 cấu tạo nên thiaminpyrophosphat (TPP). là coenzym của 3 enzym:V Pyruvat dehydrogenase (xem lại thối hóa pyruvat); v ơ-cetoglutarat
dehydrogenase (xem lai chu trinh Krebs pu 4)
Các transketolase (xem lại chu trình pentose)
-> Hoạt độ các enzym trén thap — gay ứ đọng pyruvat và œ-cetoglutarat -> Gây độc TK vận động. Triệu chứng Thần kinh ngoại biên (đau tay chân, suy yếu hệ
thơng cơ, tê bì, rồi loạn cảm giác da) và Tim (có thể to, hoạt động suy yếu).

CHUONG 5: HOA HOC LIPID


- Nhiét d6 nong chay

Nhiệt độ nóng chảy (°C)

Lauric

Axit béo bao hoa

44.2

Myristic
Palmitic

53,9
63,1

Stearic

Axit béo ko bao hoa

69.6

Arachidic
Lignoceric
Palmitoleic
Oleic
Lenoleic

76.5

86,0
-0,5
13,4
-5

Lenolenic

Dâu dừa

Thiên nhiên

Mỡ động vật, dâu thực vật
Dâu lạc, sáp động thực vật

-11

Arachidonic

-49,5

- Thực phẩm chứa: choline (thịt nac ga, cá, thịt lợn nạc, trứng, thịt bị, tơm, bơ đậu phộng, sữa ít béo, bơng cải xanh và đậu xanh), cholesteron (Trứng, phơ mai,

tơm cua, thịt bị; XÂU: đồ chiên, nướng), dẫn xuất cholesterol (vitD: cá hôi, cá trích, cá mịi, cá ngừ, dầu gan cá tuyết, hàu, tơm, lịng đỏ trứng...)
- Vận chun lipid trong máu:
+ lipoprotein = lipid + apo (pr dặc hiệu, ít nhật 9 loại), lk băng Vander-Waals
Lipopr
Hình dạng
Apo
lipid


Chylomicron | Kích thước lớn | ApoB-48,
(CM)
nhất, tỷ trọng thấp | ApoC-II,
nhất

ApoE

Triglycerid ngoại sinh
(thức ăn)

Dac diém

- Chỉ đc tông hợp băng lưới nội nguyên sinh của
- Chỉ có mặt trong thời gian ngắn sau bữa ăn giàu mỡ -> đục huyết tương -> biến

mat sau vai gid


VLDL
LDL
IDL
HDL

Ty trong rat thap

| ApoB-100,
Triglycerid nội sinh
ApoC-I -> III, | vao hé tuan hoan
ApoE
Ty trong thap

ApoB-100
Cholesterol,
cholesterol este
Tỷ trọng trung gian ApoB-100,
Cholesterol este

(gita
LDL)

VLDL

Tỷ trọng cao

và | ApoE

ApoA-I

Cholesterol

- Đên mô mỡ, tim, cơ xương, apoC-II hoạt hóa lipopr lipase -> giải phóng a.béo
- Phần CM cịn lại -> gan -> thối hóa bởi lyzosom
- Tong hop tir TB gan
- Đến mô mỡ apoC-II hoạt hóa lipopr lipase -> giải phóng a.béo
- VLDL tàn dư -> thối hóa bởi lyzosom
- Vận chun cho các mô. găn vào recepter đặc hiệu và đc đưa vào trong
-“Xấu” -> xơ vừa động mạch
- VLDL -mat apoC + giai phong triglycerid + thém cholesterol este -> IDL —

thối hóa nhanh-> LDL


- Tạo thành ở gan và ruột non

- HDL mới sinh hình đĩa -> HDL-3 -> HDL-2 (nhớ e.LCAT)

ˆ “Tốt” -> cận chuyền cholesterol từ mô ngoại v1 -> gan -> tạo muối mật

CHUONG 6: CHUYEN HOA LIPID

- Con đường chuyển hóa chính: beta oxh (oxh xảy ra ở vị trí C3)-> Acetyl CoA
+ Nơi diễn ra: ty thể + peroxisome (TB gan -> thiếu đột biến NST X -> bệnh Zelleger)
+ Ax.béo có C < 12ko cân pr vận chuyền qua màng ty thể, lớn hơn cần pr CARNITIN (chất béo phải đc->acetyl coA tre khi vào ty thể)
+4GĐ: pứ khử hdro lần 1 -> pư kết hợp nước -> pứ khử hydro lần2 > pit phan cat tao acetyl coA

+ 4 GÐ này tiếp tục tiến hành cho đến khi chỉ còn 1 phân tử acetylCoA (2C)

Vd: 1 a.palmific (16C) -7 vịng oxy hóa-> § AcetylCoA

+ A.béo (2nC) -> n AcetylCoA + (n-1) FADH: + (n-1) NADH

Mà 1AcetylCoA -> 12ATP:; IFADH: -> 3ATP; INADH -> 2ATP =>

- Sự tạo thành thê ceton <-tốc độ tạo thành (gan) > khả năng sử dụng (mô ngoại vi)<- oxy lypid dữ trữ đề bù đắp <- thối hóa glucid giảm <- đói glucid/đái đường
AcetylCoA (TB gan) -> chu trình a.citric / tao thé ceton (acetoacetat, D-B-hydroxybutyrat, aceton)
+ Nao: khi d6i 75% NL dén tir D-B-hydroxybutyrat, binh thudng 1a 100% glucose
+ Mơ ngoại vi: D-Ø-hydroxybutyrat =oxh-> acetoacetat hoạt hóa-> acetoacetylCoA —phan tach-> 2AcetylCoA
=> Bệnh lý: Thiếu NADPH-coenzym (hexose monophosphat) đề tơng hợp a.béo: thiếu succinylCoA đề hoạt hóa acetoacetic
- Tổng hợp lipid (ở đâu, các chất trung gian, nguyên liệu)
Nơi diễn ra
Nguyên liéu/chat trung gian
A.béo | A.béo mạch | Bào tương

- NL: AcetylCoA
bão hòa | ngăn và TB
- Chât trung gian: MalonylCoA

:
Dac diém
- 6 ptr lién tiép
- Phức hợp multienzym (a.báo synthetase): 6 enzym + 1 pr


có sơ
cacbon
chan

A.béo mạch | Lưới nội chất trơn (ưu | - NL: Palmitat

dài

A.béo | Bình
ko bão | thường
hịa

thé hon) + ty thé

Lưới nội bào (gan+mỡ) | - Tién chat: A.palmitic + A.stearic
- Enzym: -CoA desaturase (monooxygenase)

Eicosanoid | Tuy loai

Triglycerid


- Chat trung gian (cho C): MalonylCoA

Tb
của
(gantmỡ) +
cao

Glycerophospholipid | M6 DV

y-linolenat (tir linolenat)
-> A.arachidonic

- Hình thành palmityl ACP -> tao a.palmitic tự do
(e.thioesterase)/chuyên sang CoenzymA (tạo palmitylCoA)
Điền hình palmitylCoA 16C thành stearoylCoA 1§C
- Tong hop a.palmitoleic + a.oleic
- Ko tơng hợp đc a.linoleat + œ-linolenat -> TA

- Hau hét các mô: A.arachidonic -COX-> Prostaglandin H2 ->

Prostagandin/Thromboxan
- Tb bach cau, tim, nao, phd, lach: A.arachidonic -gin Oxi =
e.lipooxygenase -> leukotriene
ĐVCXS | Tiên
chất:
glycerol-3-phosphat, | - G3P: tông hop tir hydroxyacaton phosphat/glycerol tu do qua
TV bậc | acylCoA
enzym
G3P

dehydrogenase (bào tương)/glycerol kinase
- KQ: thường là triglycerid hỗn hợp
(gan+than)
- monoglycerid hap thu ở ruột đc acyl hóa trực tiếp
- Nguyên liệu: a.phosphatidic
- Phosphatidylethanolamin (cephalin): e. Găn chặt vào lưới nội
chất
- cytidin nucleotide: chất vận chuyên
- Phosphatidylcholin (lecithin): methyl hóa trực tiếp nhóm amin
của cephalin hoặc sử dụng cholin (ngoại sinh hoặc từ thủy phân
lecithin)


- A.a

CHƯƠNG 7: HÓA HỌC AA, PR, HEM
20 a.a

A.a

Nhân thơm | Phenylalanin (Phe/F)
(3)

hức nhóm

sulfur(2)

Tyrosin

(Tyt/Y)


Mach thing

Cystein (Cys/C)

| Methionin (Met/M)

A.béo, ky | Glyein (Gly/G)
Alanin

eucin

we

(Le

Valin (Val/V)

Isoleucin (Ile/T)
Phân cực. ko | Threonin (Thr/T)
tích điện (4) | Serin (Ser/S)
Asparagin (Asn/N)
Glutamin (Gln/Q)
Mang dién | Asparat (Asp/D)
am (axit) (2) | Glutamat (Glu/E)
Mang dién | Histidin (His/H)
duong (bazo) | Lysin (Lys/K)

(3)


Nhóm

Tryptophan (Trp/W)

nước, khơng | Prolin (Pro/P)

phân cực (6)

Ala + vong thom

Đặc điểm

Arginin (Arg/R)

Chứa nhânthơm

Acid amin

Gly, Ala,Val,

Leu. Ile

Phe,Trp,Tyr

Đơn giản nhật

Chứalưuhuỳnh — Cys, Met

Gly + CH


ie —

Ser, Thr, Tyr

Cơ thể ko tự tơng hợp

tole

ee

Có vịng

- Chức năng pr: van chun, phân tử bám dính, hormon, kênh trao đơi ion,
- Tính tan và kết tủa/lắng phụ thuộc yêu tố nào: nồng độ muối
+ Tính tan: trong nước, pr tồn tại ở dạng keo: pr hình cầu tan; độ tan
+ Tủa: ko bị phá hủy hồn thồn, có thê đảo ngược: mất lớp áo nc ->
Myoglobin
Cau tao
1 chudi polypeptid + 1 nhan Hem
- Nhân Hem: Fe”” ở giữa vòng protoporphyrin IX,
- Lõi ky nước, bề mặt ưa nước
Vai trị
- Tơn tại ở trong cơ
- Dự trữ oxy trong thời gian ngắn đề co cơ
Ái lực với oxi
1 phân tử oxy

Có tính kiềm
imin


Lys,ArgHis
Pro

enzym
ảnh hưởng bởi nồng độ muối
dễ bị tủa (dung môi hữu cơ: côn)

Hemoglobin
4 chuỗi polypeptid + 4 nhân Hem
Ik 4 N từ 4 vòng pyrrol, chỉ bị oxigen hoa ko oxh
- Tôn tại ở hông câu
- Vận chuyên oxy
4 phân tử oxy

Tinh chat

Khơng phân cực, Ky nước
Khơng hoặc ít phân cực, ky nước,

hấp thụ quang

Khơng hoặc ít phân cực, ky nước.
Cys có thể tạo liên kết dlsulfur
He

nh

"ức có thể bị

oes ae


Phân cực, ưa nước, tích điện đương
Khơng phân cực, ky nước


CHUONG 8: CHUYEN HOA AA

* THỐI HĨA

- Thủy phân pr (sự tiêu hóa pr ngoại sinh): nội sinh/ngoại sinh -> a.a -> thối hóa

Nội sinh

Ngoại sinh
- Trong bao tuong
- Bat dau tir da day; pH 1-2: pha huy câu trúc bậc 2:3:4
- Trong Ïyzosome
- Ruột non, pH kiêm -> bât hoạt pepsin
- Hệ thơng thối hóa proteasom (nhân thật: phức hợp protease | - Pepsinogen —HCl-> pepsin (cat lk của a.a nhân thưm 6 dau N

MT
Enzym

26S): thối hóa pr sai sót hoặc ở thời điểm nhất định (pr có đời

Cơ chế hấp thụ aa
- Thối hóa aa:

sơng ngắn)
Pr UBIQUITIN: gan > 4 Ubiquitin -> tin hiéu dé proteasom

giáng hóa pr thành a.a
Ubiquitin lk voi pr cơ chat= Ik isopeptid voi a.lysin
- Hệ thống thoai héa tron lyzosom: pr cé di séng dai (DVCXS)
- Tái sử dụng

- Thối hóa thành sp trung gian khác. bị đào thải ra ngoài

tận)

- Trypsinogen —enterokinase-> trypsin (thủy phân lk peptid cua
a.a. kiềm) -> hoạt hóa các zymogen tụy khac (trypsinogen,
proelastase (thủy phân lk các a.a nhỏ), chymotrypsinogen (a.a.
trung
tính)
procarboxypeptidase
(Ik
của
đầu
C-tận),
proaminopeptidase (Ik của đầu N-tận)
Hap thu ở thành ruột: vận chun tích cực - cần NL

Chun hóa nhóm amin (2 cách)
+ Khử amin (loại bỏ nhóm amin ra khỏi a.a): xảy ra ở bào tương
B1: Oxh a.a tạo ra acid imin; tạo HaOa, enzym xúc tác có coenzym là FMN

B2: a

phan tu phat acid imin tao ra a@-cetonic va NH


: a.a duy nhất đc khử amin oxh trực tiếp bởi enzym
Khử amin oxh trực tiếp nhờ enzym GLDH (glutamat dehydrogenase), eoenzym NAD” hoặc NADP”
Ko sinh HO»

+ Trao đổi amin: nhóm đ-amin -> Cơ của acid @-cetonic -> a.a mới; a.a cũ -> acid #-cetonic mới; enzym xúc tác là transaminase
Hầu hết các a.a chuyền sang chất nhật là a-cetoglutarat -> tao glutamat
Enzym transminase co coenzym trong ty thé va bao tuong;
AST (nhiều nơi) chuyển nhóm amin của asparat: ALT (gan) chuyên amin của alanin

+ Mah giữa khử amin và trao đối:
1.
2.

Hoạt tính GLDH mạnh -> khử amin oxh với tốc độ cao, lợi về mặt năng lượng
Hoạt tính của glutamat aminotransferase cao nên các nhóm a.a đều tập trung vào tao glutamat -> tránh khử các a.a ko phải glutamat -> tạo HaOa gây độc:

a-cetoglutarat la chat trung gian hd nhu mot con thoi van chuyén nhom amin

+ Số phận NH4” : chu trình ure diễn ra ở đâu, nguyên liệu (pứ đầu và cuối)


ài liệu mình làm đề ơn bài nên chỉ mang tính chất tham khảo, thanks!

NH¿”
-TB gan->ure

Nguyên liệu: NH4” tự do, asparat, HCO:', 3ATP, 1 ornithin, 5 enzym xúc tác

Enzym then chốt: carbamylphosphat synthase I (NH¿' tự do, HCO:' -> carbamyl phosphat)
KQ: Carbamyl phosphat -> Citrullin -> Arginino succinat -> Arginin -> Ure + Ornithin


Chuyên hóa nhóm carboxyl: diễn ra đễ dàng ở các mô nhờ enzym decarboxylase (đặc hiệu cho từng a.a)
Glutamat -> y-amino butyric acid (GABA): chat tre ché dan truyén than kinh (TK TW, nao)
Histidin -> histamin: gian mach, co co tron, tang tinh tham
+ Ưu: khử amin oxh diễn ra nhanh, tạo NL; ko tạo HạO› gây độc
+ Nhược: hình thành chât ức chê TK
Thối hóa khung cacbon

[L—] Glucogenic

E

Ketogenic

* TONG HOP

- aa nao thiet yêu, ko tự sinh ra: Val, Ile, Leu, Lys, Met, Phe, Trp, Thr

- aa thiết yêu cần ở trẻ em (a.a bán cần thiết): Arg, His

* CAC CHAT CO HOAT TINH SINH HOC

- GABA: glutamat

- Histamin: Histidine

- Trp: serotonin

- Phe: catecholin


- Taurin: Cystein


- Creatin (Gly, Arg, Met) (xảy ra ở thận và gan) -> Cơ: chuyển thành creatinin -> bài xuất qua nước tiêu (lượng creatin và creatinin tỷ lệ thuận với khối lượng cơ
-> khác nhau ở mỗi người)
;
- Glucathyon (tripeptid: Glu-Cys-Gly): chất chống oxh mạnh nhất (khử độc H›O2). có nhiều ở hồng cầu -> bảo vệ hem ko bị chuyên thành MetHb ko van chuyén

đc O›

Thiéu enzym phenylalanine hydroxylase (phenylketonuria — PKU), réi loan chuyén thoas phenylalanin thanh tyrosin - tién chat quan trong dé san xuat serotonin,
catecholoamine dẫn truyền thân kinh, melanin và hormon tuyến giáp -> chậm phát triển trí tuệ: ứ đọng phe -> thải qua nc tiêu (mùi mốc, nhiễm chàm bội nhiễm)

CHUONG 9: CHUYEN HOA HEMOGLOBIN

- Thoai hoa
NADPHHTÉ BẢO

CO ra hơi thở

oO,

VONG

NADP”

An

MADPHH-


ny ương

lee eee
Sliven

H,O

Hemoxygonase

ro

vgn Caen Sih andi

Acid amin

km nao

Bilirubin toan phan = Bil gián tiếp + Bil trực tiếp
Dac

_ Blrưbn tự do ˆ

Bilirubin

Chiêm
Gần

trong

lọc câu

hiện

máu

với Albumin

(nên không

om Albumin

qua được

thận,
trong

nước

nước

_Ugbin -

RUOT
mm.

xế

F

Stercobiinogen (+64)


DAI TRANG

Tan

B-glucuronldase (vi khuẩn)

|<

&——————

Sere

09

trd#inogen (*12H)

——————>

—”! —y

lipid,

mô da,

Tinh
inh d déc,

ae
~ 2H


trong

| Mesobiie

WQWW.

PHAN

tién hop

Phá hủy
Hb hồng cầu,

Gan hay đường mật

Không liên hợp

Bl liên hợp glucuronat

85-90%

10-15%

máng

xuất

+#

+


-

tiêu)

thải qua

tiêu (sắc

Bilirubin

mâu

không

Tan trong nước,

tu do

cytochrome, myoglobin

an
(bêo tương)

MAU

diém

Ngudn géc


aici

NADP"

THAN

lo

+“.<

tô mật)
ngam

não

gay

Phan ung mau

'
diazo

Tang trong vang da

vac

ve

cs


Độc

Không độc

Gian tiép khi cé mat cafein

Phan ứng trực tiếp

Trước gan

Sau gan


Hội chứng vàng da
vàng

öa

Mã sử

Tan mâu đo đi truyền

Viêm gan

hoặc mắc phải

HC Gilbert:

Vàng da sinh lý, bệnh lý


HC Crigier-Najjar

sau Q

BANG TOM TAT CAC THAY DOI VE XN TRONG CÁC LOẠI VÀNG ĐA

TÁC nghẽn đường mật

đo sối một, khối u, giun
chui ống mật.

XÉT

ở trẻ sơ sinh
en

Bil Toan phar

mere

- BỊ trực tiếp

_—

er

(liên hợp

TƯ,
Sac

Mi

=

tT

1?

t hoge BT



†1> 80% b# lồn phần

Khơng đặc hiệu
mat

6

(bil lién hop

mật

ee

Si
Sees ete

eer


(-]
Định thường

t

t

XN huyết học

* Hang cau | Hb |

NGHIÊM

VD

TRUOT

GAN

VD

SAU

GAN

VD

TAI GAN

MÁU




BIL TP

i?

BiL GT

BT

BILTT

tt > 50%
bi toan phan

AST? ALT?
(*)


Không đắc hsểu

¡ hoặc BT

-Ổ Marker vieus

viêm gan 8. C
* NPKOHLER(-)
yếu tô V giám


GGT

+, ALP

NƯỚC TIỂU

+

ttt

Bình thường, Ï

STM
wii

(+), téu sdm mau
?

(-)
(+)

UROBILINOGEN
PHAN

¡ hoặc (-)

STERCOBILINOGEN

Hội chứng thiếu máu
XN huyết học


+ Hộ chứng
tắc mội

+ Siêu âm, X qương
+ NPKOHLER
(+) yếu
tổ V bình thường

1

Il

(+)

H

(+) sớm

Khơng

I)

1

CÁC XN KHÁC

¡ hoặc (-), bạc mâu

Bình thường, T


đặc hiệu



l

HC tắc mật

HC hủy hoại
TB gan
Huyết thanh chấn

đoán

mg

-

- Tổng hợp
+ Tổng hợp Hem: tủy xương chiếm 70-80% -> gan (cytochrom)
Nguyên liéu: sueccinylCoA, ALA, Fe”
8 pir: 1 pir đầu + 3 cuối: ty thé; còn lại ở bào tương
+ Tổng hợp globin: như pr bình thường (2 chuỗi alpha + 2 ko phải alpha)
=> Đón Hem từ ty thể ra -> tạo hemoglobin

- Phân biệt sinh tông hợp pr nhân sơ, nhân thực
Giai đoạn

mARN


CHUONG 10: SINH TONG HOP PR

Nhân sơ
4: hoạt hóa a.a: mở đầu chuỗi: kéo đài chuối: KT

Nhân thực
5: hoạt hóa a.a: mở đầu chuỗi: kéo dài chuỗi: kết thúc: hồn

Tơng hợp ở bào tương -> dịch mã khi chưa xong

Tông hợp ở nhân: đc hồn thiện (cắt intron, tạo mũ, tạo đi

thiện

polyA)


Ribosom

70S (30S+50S)

Mở đầu chuỗi
u tơ tham gia

§0S (40S+60S)

Formyl methionin, phức hợp đâu tiên fMet-tARN
Ít hơn


Methionin, phức hợp đâu tiên Met-tARN
Nhiêu hơn

- Điều hòa tổng hợp pr: operon gom 4 cau trúc: 1. gen điều hịa (L/R)- tơng hợp chất kìm hãm I; gen khởi động (P)— gắn với ARN polymerase: gen chỉ huy
(O)— nơi gắn chất kìm hãm; gen câu trúc — tông hợp các enzym cần thiết
+ Hiện tượng cảm ứng tơng hợp (operon lactose): khi ko có mặt lactose (chất cảm ứng), I gắn với vùng O -> ko cho phiên mã tạo ARN: khi có lac, lac gắn
với I, lộ vùng O, ARN polimerase gắn ở P đc phiên mã.
+ Hiện tượng kìm hãm tơng hợp (operon tryptophan): khi ko có tryp, I đc sx đưới dạng ko hoạt động -> vùng cấu trúc đc phiên mã -> tryp đc tơng hợp ->
duy trì sự soonsgc ủa VK; khi dư thừa, tryp sẽ kết hợp với I -> dạng hoạt động -> gắn vào vùng O -> ko sinh enzym tông hợp nữa

Base nito
Nucleosid

Purine: adenine/guanine
Pyrimidine: cystosine/thymine/uracil
Base nito + Pentose 6 Cl
Tên gọi: chuyên tiếp vị ngữ của bz nito

CHƯƠNG 11: HÓA HỌC A.NU

sang -orine (purine);

Nucleotid
Nucleic acid

- 3 dạng ADN

B-ADN (cầu trúc
Waston-Crick)


-idine (pyrimidine)
Nucleosid + PO, 6 vi tri CS’

Tên

gọi:

tên

nucleosid

+

5S’-

monophosphate
ARN
(đường
ribonucleic),
ADN
(đường deoxyribonucleic — ko c6 OXI
ở nhóm OH)

Đặc điểm
- Xác định bởi nhiều xạ X, có Na”, độ âm 92%
- Xoan theo quy tắc bàn tay phải
- Một chu kỳ xoắn gồm: 10 cặp base, d6 déc 34A,
góc xoăn văn so với trục là 36°, đường kính 10Ä

Ý nghĩa

Câu trúc bên

Liên kết (quyết định
cấu trúc)

(Ik

giữa các chơng mp //

của

purin

pyrimidine)

va

oA

Enzym điêu

hịa cấu trúc
siêu xoắn

Topoisomerase
(I va I)


A-ADN


- Rộng hơn B
- Xoắn theo quy tắc bàn tay phải
- Một chu kỳ xoắn gồm: 11 cặp base, độ dốc 2§Ä,
góc xoăn văn so với trục là 20°

Z-ADN

Cơ chê tự bảo vệ của VK, vì dạng này bên
với tia cựa tím (bào tử cla Gram +)

- Xoan theo quy tặc ban tay trái
Chưa khăng định, trung gian cho sự biến đôi | ôn định câu trúc xoăn
- Một chu kỳ xoắn gồm: 12 cặp base, độ đốc 45Ä | thuận nghịch giữa A và B (tái tô hợp gen)

- 3 loai ARN (Ik 3’-5’ phosphodieste): mARN, tARN, rARN
mARN

tARN

rARN

Số lượng

Câu trúc

5% ARN | Mi (7-methyl guanosin 5’-triphosphat)
của TB
Nu ko ma hoa 1
AUG-nu mã hóa a.a-UAA/UAG/UGA
Nu ko mã hóa 2

Đi polyA (20-200 gốc adenosin monophosphat)
15%
- Gộc —OH 6 dau 3’ b6 3 (CCA-OH)
- Bộ 3 đối ma
80%

- TB ko nhan: 5S, 23S, 16S

Chức năng

Mang thông tin di truyên từ nhân ra bào tương

- Hoat hdéa a.a dé dé tao lk peptid va van chuyén no dén vị trí tong hop pr
- Nhận biết mã trên phân tử Marn

(Mỗi tARN chỉ vận chuyên đc 1 a.a; nhưng 1 a.a có 2 tARN)

- TB co nhan: 5S; 5,8S; 18S; 28S

- Ty thê cla TB DV:

12S, 16S

CHUONG 12: CHUYEN HOA A.NU

*THOAI HOA

- Cơ chê
+
+

+

Liên kết hydro: ko có
tác dụng bên ving;
cation bao boc POs dé

tăng a.máu:
Tăng tổng hop acid uric mau: tang tong hop purin nội sinh, tăng thoái biến các nueleotide hoặc sử dụng quá nhiều thức ăn có chứa purin.
Giảm bài tiết acid uric qua than: Co thê do giảm lọc ở cầu thận, giảm tiết urat ở ống thận hoặc phối hợp.
Phối hợp cả tăng tông hợp và giảm bài xuất acid uric.

+ Nguyên phát: Đa số là không rõ nguyên nhân, một số rất ít gặp là bâm sinh do thiếu hụt men hypoxanthine phosphoribosyltransferase (HGPRT) hoặc

tang hoat tinh men phosphoribosyl -pyrophosphat synthetase (PRPP).
+ Thứ

phát: Do ăn

quá nhiêu thức ăn chứa purin, tăng tái tạo các nucleotide, tang thoai hoa ATP, bénh du trir glycogen, bénh co nang...

+ Suy thận: Do ức chê bài tiết urat ở ông thận, tăng tái hap thu urat ở ống thận hoặc chưa rõ cơ chế.
+ Tang dé khang insulin

+ Tang huyết áp gây cường chức năng tuyến cận giáp

+ Một số thuốc làm tăng acid uric máu (cyclosporine, pyrazinamide, ethambutol, liều thấp aspirin).


- Thức ăn chứa ...: tang a.uric


+ thịt đỏ (đỏ ca tre và sau khi nấu): thịt
+ hải sản: cá biên, tơm cua, so, hau,...

bị, thịt bê, thịt cừu, thịt trâu, thịt xơng khói, gà tây,...

+ nội tạng động vật: tim, gan, cat, long,...
+ Đơ có fructose, rượu, bia
+ thực vật như: măng tây, đậu hà lan, rau chân vịt, đậu lăng,...
+ nắm, nắm

* TONG HOP ADN

men

- Enzym tham gia tai ban
DNA helicase
DNA syrase
DNA primase (DnaG pr) |
DNA polymerase I (pol I) |
Pol II

Tách hai chuỗi xoăn kép (đc bô trợ băng SSB: giữa ko cho xoăn lại)
Ngăn ko cho DNA xoăn trở lại tại chac 3 tái bản (e. Quan trọng của VK);
Thuộc nhóm ARN polymerase, xúc tác tơng hợp đoạn môi ARN ngăn, đê tông hợp các đoạn Okazalxi ở chuối chim;
- Xúc tác tông hợp ADN mới, MT phải có đủ 4 loại nu
- Gơm 2 TT hoạt động: TT polymerase (kéo dài chuỗi 5°->3°); exoculease (sửa chữa 3` <-> 5")
Hoat tinh chua r6, exoculease (3’->5’)

Pol III


Quan trọng 6 E.coli, exoculease (3’->5’)

ADN ligase

Xúc tác việc nôi các Okazaki, doan dirt, 2 đầu ADN vòng = tao lk phosphodieste (3*OH — 5’POs)

- Ứng dụng: tạo kháng sinh

*CHUYEN HOA ARN
- 2 enzym:

+ ARN polymerase phy thudc ARN (replicase): xuc tac nhân đôi virut trong TB vật chủ -> sự tái bản trực tiếp
+ ARN polymerase phụ thuộc ADN: cân có hệ thống pr (yếu tơ sao chép: tìm promoter, mở vòng xoắn; pr cấu treus của chất nhiễm sắc)
Loại I: tông hợp rARN, II: tng hop mARN, III: tong hop tARN va snARN

- Thuéc AZT (3’azido 2’,3’ dideoxythymine) điều trị HIV ức chế quá trình sao chép ngược của virut

Ban chat
Peptid

Cac hormon
Vùng
dưới

CHƯƠNG
doi:

GHRH

><


13: HÓA SINH HORMON

Co ché tac dung
GHIH | Chat truyén tin thir nhat (hocmon) -> Két hop

(somatostatin); TRH (3 aa): CRH: GnRH: | với thụ thể màng -> GTP va AC -> chất truyền

PIH

Tuyến yên:

Tuyến tụy:

tin thứ 2 (cAMP, cGMP, PIP›, Ca”)

Tac dung sinh ly


Steroid
Nhóm Eicosanoid

- 4 q trình vận chuyển
Vận
chun
thu
động |

Khch tan don
thn


CHƯƠNG

14: HÓA SINH MÀNG TB

Cơ chê

Khuéch tan qua mang từ nơi có nơng độ/điện tích cao đến nơi thâp

Khch tan tang | - Vận chuyên một chất (uniport)
cường
- Dong van chuyén ngược chiều (antiport)
- Đồng vận chuyên cùng chiều (symport)
Qua kênh, gắn phân tử, đòi hỏi NL thấp, sẽ đc lấy lại khi phan tử đi qua màng
Vận
Vận chuyển tích | Sử dụng năng lượng trực tiệp cho quá trình vận chuyên và đc hỗ trợ bởi pr
chuyển | cực nguyên phát | vận chuyền (4 loại)
tích
+ P-type ATPase: phosphoryl hóa trực tiếp từ ATP, thay đổi cấu trúc bơm cực

> hd

+ F-type ATPase: FoF:ATPase (van chuyén proton nguge chiéu gradient):
ATP synthase (proton xi).

Ví dụ

Phân tử nhỏ. ko phân cữu (O›, CO›, HO), lượng rât

nho glucose

- Glucose (GLUT 2 va 4), HO (AQP)
- HCO: và Cl ở màng hồng cầu
-

|+ Na/K

ATPase,

P-type

Ca”

(SERCA),

H/K

ATPase

+ V-type ATPase: vận chuyền proton điều hịa nơng độ acid trong không bào

+ ABC transporter: vận chuyên các chất ra ngồi TB ngược chiều gra (a.a,
KL, lipid....)

Vận chun tích | - Găn với vận chuyên nguyên phát Na” hoặc H”
cuc thir phat

- Oresol (cơ chế, vi dụ)

+ CFTR transporter (kénh Cl)


2Na" (xi chiêu gra <- TB ít Na <- Na/K ATPase

bơm Na ra ngoài TB)-I glucose (ngược chiêu) (đồng)


Chỉ đơn giản cho uống dung dịch muối (nước cộng với Na?) khơng có tác dụng có lợi vì cơ chế thông thường mà Na+ được hấp thụ bởi thành ruột khỏe mạnh bị

Suy yếu trong tình trạng tiêu chảy và nếu Na+ khơng được hấp thụ thì nước cũng không được hấp thụ. Trên thực tế, lượng Na+ dư thừa trong lòng ruột gây tăng

tiết nước và tiêu chảy nặng
thụ qua thành ruột- không
theo tỷ lệ 1:1, một phân tử
của Na+ qua thành ruột lúc

Na

K

hơn. Nếu glucose (còn gọi là dextrose) được thêm vào dung dịch muối, một cơ chế mới sẽ hoạt độ
. Cac phan tir glucose duge hap
bị ảnh hưởng bởi tình trạng bệnh tiêu chảy- và cùng với natri được vận chuyền qua cơ chế liên kết đồng vận chuyền. Điều này xảy ra
glucose đồng vận chuyền một ion natri (Na+). Cần lưuý rằng glucose không đồng vận chun nước- thay vào đó, nịng độ tương đối
này tăng lên sẽ kéo nước đi qua sau đó.

Vai tro

- Dich ngoai bao

CHUONG


15: TRAO DOI MI NƯỚC

ae

- Phân bơ nước và tạo áp suât thâm thâu của huyét tuong

Tang trong mau

- Mật nước, giảm bài tiết ADH. kháng | - Tăng lượng nước đưa vào, giảm

ADH -> TB TK bị teo -> triệu chứng | lượng nước đào thải <- tăng áp lực

TK
thâm thấu, lượng nc đưa vào nhiều.
- Đái tháo nhạt: ko có khả năng cơ đặc | giảm độ thanh thải của thận, tăng tiết

nước tiêu (mất nước)

- Trong tê bào

- K bị vận chuyên từ trong TB ra, tăng

- Kích thích TK-cơ, sinh ra điện thế hoạt động -> co cơ tim, | cung cấp K, giảm đào thải qua thận

duy trì thé tích địch TB
- Dich ngoai bao
- Duy tri can bang thé tich dich, can bang acid-bz, suy tri can
bằng anion-cation, duy trì áp suất thâm thấu ngồi tế bảo,
trung hịa điện
- Bài tập tính tốn (h 15.2 — tr.341)

- Ý nghĩa các áp suất
Cl

_

CHUONG 16: KHI MAU VA THANG BANG ACID-BASE

- Vận chuyên O›, CO› (enzym trong hông câu)

Giam trong mau

ADH không phù hợp (SiADH)


2.3.3. KHA NANG BEM CUA CAC HE BEM TRONG
CO THE
+ Khả năng đệm của các hệ đệm trong máu:
(HCO,>) (78%)
1. Dang bicarbonat

Hệ Hb: 82%

¥ LA dang van chuyén CO; chủ yếu trong máu

Hệ protein: 10%
Hệ bicarbonat:
7%

Trong hồng cầu, enzym carbonic anhydrase (CA) kết hợp CO;
với H;O thành H;CO; rồi thành HCO.:


Hệ phosphat: 1%

CO; + H,O

- Khả năng đệm của các hệ đệm trong cơ thé:
Tế bào: 52%

—_—
pco,:

*“ Dịch ngoài
tế bào: 42%

[H"] :, (pH |)

Nhiệt độ :

Hồng cầu: 6%

il mie happen
thị phan ly oxy Hb chuyển sang phải

Tạo thuận lợi cho sự giải phóng O; cung cắp

cho các mơ.

- Đặc điểm, nguyên nhân của 4 loại mất thăng bằng
Rối loạn


Toan chuyển hóa

CA

la

ee)

|

[HCO.,]

noe

(21-26 mmol/l)

(35-45 mmHg)

|

\*

Kiềm chuyển hóa





t


Toan hơ hắp

|

1*

t

Kiém ho hap



\*

|

Mũi tên màu đỏ: Rối loạn tiên phát

Mũi tên màu xanh”: Đáp ứng khi có bù

- TP hóa học: pr chiếm bn trọng lượng khơ (ít)

CHƯƠNG 17: HĨA SINH GAN

- Chun hóa glucid (enzym, chất đặc biét), lipid, pr (ure) ở gan

- Chức năng tạo mật:
+ Tên 3 acid mật

+ Cấu trúc, chức năng của mật

- Khử độc: 2 cơ chế, ví dụ

H,CO,«—————> H* + HCO,

2. Dang carbamin (13%)
Tạo thành do CO; phản ứng với các nhóm amin tự do của cả
chuỗi œ và § của Hb
‘eure

3. Dạng hịa tan: (9%)

+

R.NHCOO-+H*


+
+
+
+

Xét nghiệm:
AST, ALT: so sánh, tên gọi khác, cái nào đặc hiệu
Marker ung thư gan:
LDH 1->5: cé đặc trưng cho gan ko?
Tỷ số AST/ALT: GGT là gì? Sao ln đi cùng ALT

*THẬN

CHƯƠNG 18: HÓA SINH THẬN VÀ NƯỚC TIỂU


- Chất được/không được lọc qua màng cầu thận
- Các chất được hập thụ hoàn toàn (nhiều ở phần chữ in nghiêng)
- Chức năng nội tiết

*NƯỚC TIÊU
- Tính chất vật lý, hóa học
- Đặc điểm bất thường

-

Vai trị, chức năng
Tính chất, độ nhớt của máu phụ thuộc vào?
Protein: tăng, giảm trong trường hop nao
Kháng thể (cầu trúc chuỗi nặng, chuỗi nhẹ?)

- Cầu trúc chuỗi nặng, chuỗi nhẹ?
- Vai trò ) protein phosphat, co ché co co (4GD)

CHƯƠNG 19: HÓA SINH MÁU

CHƯƠNG 20: HÓA SINH CƠ

- Chat dan truyén than kinh

- Khi co/dan co hién tượng gì xảy ra?
- Các nguồn năng lượng co cơ vân

CHUONG 21: HOA SINH THÂN KINH


- Phân loại chất dẫn truyền TK (lớn, nhỏ: aa hình thành, KT, chất ức chế)
- Đặc điểm dẫn truyền TK (5 đặc điểm)


CHƯƠNG

22: HÓA

- Dich nao tuy: viém mang nao do VK, VR, lao; tang/giam glucopr,...pr, lactat

+ Noi chua: khoang 1 não thất, tủy sông, khoang dưới nhện

SINH DICH SINH VAT

+ Nguôn gốc: đám rồi mạch mạc, siêu lọc huyết tương
+ Vai trò: cung cấp chất dinh dưỡng, loại bỏ chất cặn bã, lớp đệm bảo vệ não bộ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×