Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Miễn dịch _ tóm tắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.73 MB, 10 trang )

VSV xâm nhập vào cơ thê (Kháng nguyén — epitope) — TLRs: hoạt hóa các TB miễn dịch
MIỄN DỊCH TỰ NHIÊN

é

Val oath =
:

Pa:ki 8 —

MIỄN DỊCH ĐẮC #IỆU

©

= me. hộ n x(Š
fas

9 Toat CD4+ T ceil

“|

x!

^

8

2
>

Kháng thế



I.

Miễn dịch tự nhiên

1.

Hàng rào vật lý

Niêm mạc = 200 da

Da: nhiều lớp TB, bong sừng, a.béo + a.lactic -> pH toan

Niêm mạc: niêm dịch, dịch tiết nhiều lyzosome, pr tang tinh tham (BPI: choc thing VK), vi nhung mao
2.

Hang rao hoa hoc (Interferon, MBL, trén da, dich niém mac, CRP, bo thé...)

Interferon tuyp 1 dang a: irc ché hình thành mARN, tăng khả năng bắt KN tai hach, ting biéu 16 MHC I
CRP: bam dinh trén TB VK -> thu hut thyc bao
BO THE: gây thủng TB -> opsonin hóa (thu hút DTB), viêm, diệt tác nhân gây bệnh
kr [> UONG CO DIEN T [DUONG LECTIN MB]
Phứchợp

KN-KT


Clq, Clr, Cls


Lectin gắn vào bẻ

_ mật gây bệnh

TT

[DUONG CANH

Gántrên
bẻ mạt gây

PS...



TT

Gan + ĐTB/BC đơn nhân (hoạt hóa) -> bồ thể



BM đường
Hiệu Ứng

8

tiêu hóa +tiết niệu -> C1

“Domino”


_ tiên

e

my

3 con đường hoạt hóa: khuếch đại C3 và hình thành C5
convertase (EA: phức hợp KN-KT)
Csb,C6, C7, C8
Fham gia hình thành

ayers

TT
ame!

Ỷ ae



C5 convertase: C3bBbC3b, C4b2b3b

hiệu

quả

nhất,

hình


thành

C5

EAC1,4b,2b,3b
Canh: nhanh nhat, Bb(C3b)n: C3 convertase

Lectin: MBL — MASPs: C4 convertase (EAC |qrs)

C3 convertase: C4b2b va Bb(C3b)n

điển:

convertase:


C5 convertase hình thành: MAC (phức hợp tấn cơng màng) CSb,6.7.8.9„(->ống xun màng)

CƠ THẺ BẢO VỆ CHÍNH MÌNH:

Màng TB: CR1, DAF, MCP, HRF, protectin
Huyết thanh: CIINH, C4BP, yếu tố H, yếu tố I, pr S
3.

Hàng rào TB: quan trọng nhất, diệt tận gốc

Tiểu thực bao: BC hạt trung tính (BC nhiều nhất trong máu ngoại VI) -> chết -> mủ (sau khi thực bảo)

Thụ thể với hóa ứng động, Fc của IgG, IgA, Cab, yếu tố sinh trưởng
Trong viêm, ĐTB tiết TNE và IL-6 -> BCTT tiết chất kết dính bề mặt -> bám + xuyên mạch


Đại thực bào: BC đơn nhân trong máu và cơ quan (có khả năng trình diện kháng nguyên)
Quá trình thực bào: 3 bước (Nhận diện - bắt quan trọng nhất)

BI: Nhận dién bang PAMP, DAMP
B2: Phagosome
B3: Hoa lysosome va phagosome, diét theo 2 co ché:
Phụ thudc oxy: oxy -NADPH oxydase-> H202 —myeloperoxydase-> HOCI -> diét VK, VR
oxy —NO synthetase-> oxyd nitric -> diét khuan
Không phụ thuộc oxy: enzym tiêu pr (cathepsin); lyzozym....
BCAK (mau) + TB Mast (mô): thụ thé voi Fe cia IgE -> ln gắn + KN -> giải phóng hạt chưa các chat
có hoạt tính sinh học

BCAK: tiết chất hoạt hóa tiểu cầu (PAF) -> tiểu cầu giải phóng serotonin; tiết chất hóa ứng động với
BCAT
TB Mast: tiét cac chat van mach (protaglandin, leucotrien,..)
BCAT: hat chua kiém (MBP), pr mang điện âm (MCP) -> gây độc TB, diệt KST

Tiểu cầu: có thụ thê với Ig, C1,2,3,5,6
NK: diệt TB bị bệnh (tiết perforin/granzyme va IFN y — kich hoat DTB va MHC

II, TNF va GM-CSF)

Cé thy thé KAR (activating) >< KIR (inhibitory), thu thể với Fc của IgG (ADCC)
Bi bat hoat boi MHC I (KIR)
NK -IL-2-> LAK -> diét TB u
4.

Hàng rào cơ địa: di truyền, tính pư cơ thê


Il. — Miễn dịch thu được


lympho
quan
TW: ra khỏi là TB chín, nhưng cịn trinh (chưa tiếp xúc với KN)
+ Tủy xương: tạo TB gốc, nhạy cảm tia xạ, các thuốc chống phân bào


+ Tuyến ức: vùng vỏ (nặng nhất, lympho chưa trưởng thành, diệt TB có cả CD4 va CD8 + TB ko
nhận diện MHC và TB nhận diện KN bản thân (ko có TCR)), vùng tủy (diệt TB nhận diện KN bản thân)

Hóa ứng động lympho bằng thymotaxin, tạo vi MT bằng thymolin, thymosin, thymopoietin

Colympho
quan
ngoai vi:

+ Hạch bạch huyết: vùng vỏ (vùng vỏ nông — vùng ko phụ thuộc tuyến ức — phát triển rộng ra -> tạo

trung tâm mâm (giữa nang): vùng TB lympho B phụ thuộc KN -> TB nhớ + tương bào; vùng cận vỏ - vùng
phụ thuộc tuyến ức: lympho T, ít ĐTB và B):; vùng tủy (dây nang - lympho T; ít ĐTB; tương bào, bao
quanh mạch máu)

+ Lách: vỏ xơ + nhu mô lach (tủy đỏ: lọc HC già — dây Billroth, tủy trắng: vùng phụ thuộc tuyến
ức (dây nang): lympho T, bao quanh mạch máu; vùng ko phụ thuộc tuyến ức (chấm nang): lympho B, bao

quanh dây nang)
+ Mô lympho ko vỏ bọc: Ruột (GALT: mảng Peyer + nang rải rác niêm mạc ruột: lympho B ->
lympho T -> ĐTB); phế quản (BALT: cau tao nhu GALT, khi quan, (tiêu) phế quản); vòng Waldeyer (6

hạch: lympho B chiếm 40-50%, TT mầm: TB nhớ + tương bào)

DIEU
KIEN
CO MD TB: 2 quan thể (trình diện và nhận biết) + có cùng KN hịa hợp mơ chủ yếu

CÂU TRÚC KT: V, vùng bản lẻ, C
Giai đoạn
Nhận diện

Hoạt động xảy ra
|KN

phụ | - Thường là protein

thuộc

- Vat la -> DTB, tua: phagosome + endosome -> peptid + MHC II -> Th

tuyén ức

ĐTB nhận diện với TCD4

DTB

TCD4

| MHC II + peptid

TCR


MHC II

CD4

CD28

B7-1/B7-2

ICAM-I

LEA-I

LFA-3

CD2

- Damaged TB: protein -> proteasome -> peptid +MHC I -> Tc
TB có nhân
MHC

I+ peptid
MHC

I

TCD4
TCR
CD8



ICAM-I

LFA-1

LFA-3

CD2

« MHC bao gồm 2 chuỗi polypeptide œ và
= Hình thành nên 4 vùng chức năng:
MHC Class I

KN ko phu | - Thường là polysaccarit (có cả pr, câu trúc đc lặp lại nhiêu lần)

Hoạthóa

thuộc

- Chỉ hoạt hóa lympho B -> tiết IgM, ko có TB nhớ (đơn giản nên ko

tuyến ức

nhắc đến ở phân sau)

| MDTB

- Qúa trình trưởng thành của Iympho T (đều có CD3 <- nhiều ITAM):
+ Chọn lọc dương tính (MHC): lớp I -> CD8, lớp I -> CD4
+ Chọn lọc âm tính (KN bản thân): ko nhận ra


=> Dung nạp trung ương (loại bỏ, hình thành Treg)

-Hoạt
hóa TCD4: -> IL -2 -> hoat hoa NK > LAK, K.....
+ KN trình diện bởi MHC

II

+ IL-1 do APC tiét

- Hoat hoa TCD8

+ KN trinh dién boi MHC

II

+ IL-2 do TCD4 tiét
MD TB

- Qúa trình trưởng thành của lympho B (đều có IgD, CD19; tủy xương)
+ Tiền TB lympho B: chưa có sIg, có IgM trong bào tương
+ Lympho B chưa chín: có sIlgM

+ Lympho B chín: sIg (M+D, ít A+G)
=> Dung nạp TW: loại bỏ, thay đơi thụ thể
- Lympho B: KT (paratope) bề mặt tiếp xúc KN (epitope)
+ Tu hoat hoa va sinh KT IgM



+ Trình diện TCD4 (+nhận diện KN của APC) -> tiết cytokine (IL-4,5,6)

-> lympho B tiét IgG đặc hiệu
+ Hình thành B nhớ
Hiệu ung

MDTB

Cytokin

chủ yếu

|
er

=>

THÍ => IFNy
K
ca)

Desi > is.-

‘Ne

Đáp ứng

miễn dịch

Loại


Vai trò trong

KN

bệnh lý

kêu
ee Le
kháng thếlgG_ "ộiĐàO - Lhị viêm mạn tính
Heat ha

=

iun
san,
«ế bào
‘ton,Mast, ký sinh
rùng
Cếc Đệnh dịsửứng
sản xuất IgE

Oh:

Tu17__

IL-17A | Hoạthóa

> TE


so

`.

a

|ectrunetion,| eesiao, | bashBen ques
trong viêm

nấm

đến viêm

- TCD§ diệt TB bệnh bằng 4 cách
+ Tiét perforin va granzyne: thing, vs TB -> apoptosis
+ Diệt trực tiép bang TNF: it > apoptosis, nhiéu -> hoai tir

+ Diét phu thudc khang thé (ADCC): T. — F. (khang thé) F. - KN
+ Diét thong qua thu thé CD95Fas: FasL (T.) — Fas (TB)

=> Dung nạp ngoại vi: vô cảm (thiếu các yếu tố đồng kích thích),
apoptosis (giéng B)
MDDT

- Bat hoat cac phan tir co hoat tinh (KT che KN: ko cho gan voi thu thé

đích, thay đổi hình dạng...)
- Bất hoạt virut (mất khả năng kết hợp với TB đích, gắn vào TB bệnh ->

thu hut DTB....)

NOI CHUNG LA, KT lam thay đôi, che mắt cau trac; thu hit DTB, NK,
IgE....

FcyRI (ĐTB) - Fc (gG)
FcyRIII
(NK) - Fc (IgG)

- Lién két KT — KN: lực hút tĩnh điện, cầu nối hydro, lực Van de waal,
lực hút ky nước (chiêm 50%)

- Phản ứng tủa (hịa tan): KN, KT nhiều epitope -> hình thành mạng lưới
- Phản ứng ngưng kết (KN có chất mang) -> mạng lưới KT-KN...

Đặc trưng của viêm đặc hiệu là cé hién tugng thamnhiemTBdonnhin-


IH.

Test

MT/Chất
Pw tua | Tủa hình đĩa (vịng) — độ nhạy cao nhất

KN-

Lỏng

Định tính

Tủa Heidelberger — Kendall (tỷ lệ KN-KT)


KT | -Khuếch tán một chiều
hịa

Mục đích/ngun tắc
(Bán) định lượng

Gel

Định tính

- Khch tan hai chiéu (Ouchterlony)

tan | - Điện di đối luu (Kohn)
- Điện di miễn dịch

- Khuéch tan vong (Mancini)

Định lượng

- Điện di “tên lửa” (Laurell)

Tên lửa + bán đi

- Điện di miễn dịch hai chiều
Pw

| Ngưng kết trực tiếp




sẵn:

widal, | Dinh tinh

ABO, Rh

ngung

kết | Ngưng kết gián tiếp

Cần giá đỡ: RE, |
giang mai

Pứ coombs (bám trên hông câu/huyết tương)

| KT

ko hoàn

toàn:

Rh
Mién | MD gan enzym (ELISA)

Định lượng

dịch

Trực


tiếp,

gián

tiếp,

sandwich, canh tranh

danh | MD gan huynh quang (IFA)

Bán định lượng

dấu

Trực

tiếp,

sandwich
MD gắn phóng xạ (RIA)

IV.

Bệnh miễn dịch

1.

Tự miền


Định lượng

Cạnh tranh

gián

tiếp,


BỆNH TỰ MIỄN HỆ THÓNG
.

Systemic Autoimmune Diseases

Systemic lupus
erythematosus
(SLE)

Multiple cells and organs throughout the body, including the skin,
joints, kidneys, brain, heart, lungs

Antibodies to double-stranded DNA and other nuclear
components, such as Sm (ANAs)
Phospholipid antibodies
Antibody to RBCs
Antibody to platelets
Antibody to lymphocytes
Antibody to ribosomal components
Antibody to endothelium
Rheumatoid factor


Rheumatoid

Joints, bone; other tissues in

Anti-CCP (cyclic citrullinated proteins)

arthritis (RA)

some cases

Granulomatosis
with polyangiitis

(Wegener's

Rheumatoid factor

Antinuclear antibodies (ANAs)

Upper respiratory system, lungs,
blood vessels

Antineutrophil cytoplasmic antibodies (ANCA); c-ANCA pattern
Rheumatoid factor

ANAs

granulomatosis)


re

BENH TU’ M


|

IEN CO QUAN

Organ-Specific Autoimmune Diseases

Addison“s disease

Adrenal glands

Antibody to adrenal cells

Autoimmune
hemolytic

Red blood cells (RBCs)

Antibody to RBCs

Autoimmune
hepatitis (AlH)

Liver

nhào


Autoimmune
thrombocytopenic
purpura

AIH-1—smooth muscle antibodies; ANAs
AIH-2—anti-liver kidney microsomal antibody (anti-LKM-1);
anti-liver cytosol type 1 antibody (anti-LC-1)

Platelets

Antiplatelet antibody

Celiac disease

Small intestine and other organs

Goodpasture's
syndrome

Kidneys, lungs

Graves disease

Thyroid gland

Hashimoto's

Thyroid gland


thyroiditis

£

Tan huyệt

Antitransglutaminase (tTG)
Antibodies to deamidated gliadin peptides (DGPs)
Endomysial antibodies
Antibody to an antigen in the renal and pulmonary
basement membranes

Ưu



HHAânE

Nhược

Thyroid-stimulating hormone receptor antibodies (TRAbs)

Antithyroglobulin

Antithyroid peroxidase (TPO)
Antithyroglobulin

Antithyroid peroxidase (TPO)



2.

Suy giảm miễn dịch
Loại

Tên
năng

Cq/cơ chế tác động

Thiéu

|Thiu

|Bệnh u hạt | Sơ lượng BC trung tính khơng đối, nhưng khơng

năng

miễn dịch thực | mạn tính

có khả năng thực bào diệt khuẩn

miễn | bào và bô thể

—> tập trung

thành u hạt

dịch


Thiếu

bam

bồ thê

hụt | - Thiếu hụt một hay nhiêu câu phân của hệ thơng

bồ thê.

sinh

- Thiếu hụt các protein điều hịa bồ thể

Thiéu

năng

|Hội

chứng | Các túi hầu thứ 3 & 4 không phát triển — RL hình

miễn

dịch

|Di George

| thành tuyến ức. cận giáp, cung ĐMC, mơi và tai.


dịng lympho T

Thiéu

năng

miễn

dịch | Bruton

dịng

|Hội

chứng | - Di truyền lặn qua NST X
- Ko

lympho

làm pro-lympho

B chuyển

thành pre ->

Lympho B ko trưởng thành, giảm hoạt động

B
Thiéu


miễn

năng | Thiểu

dịch

dòng T và B

cả

nang | Thiéu gen ADA, ko phân giải Deoxy-GTP -> độc

|miễn

dịch

phối
wing

hợp

_

wf ADA
oo INOSNE

deoxyadenosine | yypOXANTHINE

nư@eeemeeeogeeies


GUANNE — +

`...
Suy
giảm
miễn

dịch
thu
được

HIV/AIDS

3 cách làm giảm số lượng Tị: tải lượng nhiều,
apoptosis, T.


Lympho Tạp„ Giảm mạnh nhất cả về số lượng lẫn chức năng, do nhiều cơ chế kết
hợp với nhau.

Lymphø Tạ; và /VK Giảm chức năng do thiếu kích thích từ IL-2 (do TCD4 tiết)
để hoạt hóa.
Lympho 8 gp120 của HIV có thể hoạt hóa sản sinh ra KT nhưng khơng có khả
năng loại trừ KN.
Đại thực bào Cũng bị nhiễm HIV nên giảm hóa ứng động, giảm tiết IL-l và giảm

khả năng trình dign KN.

3.


Quá mẫn

Tuýp

I

II

Ill

IV

Đặc điểm
Thành

tham gia

phan | - IgE,

- IgG (1-3), IgM

- IgG (1-3), IgM

- Lympho T:

- TB Mast, ai kiém | - Bồ thê

- Bồ thể

TCD4+ va TCD8+


- TB ai toan

- TB hiệu ứng

- TB hiệu ứng

- Cytokin

- Tr

- KN trén bé mat

- KN hoa tan

- Dai thuc bao

- Cytokines

- KN phụ thuộc

(IL- 4,5,13)

tuyến ức

- Cơ địa

Loại

kháng | KN hòa tan


KN

nguyên
Cơ chê

gắn

trên

bê | KN hòa tan

KN

mặt TB

thuộc

tuyến Ức

Hoạt hóa TB Mast | Kết hợp giữa KN- | Dựa vào phức hợp | Đáp ứng miễn dịch


ái

phóng

kiềm
chất


giải

|KT,

hoạt

hóa

bổ | KN-KT

(số lượng | qua trung gian TB,

trung | thể theo con đường | và thời gian tồn tại)

|hoạt

hóa

TB

gian (nhanh), TB ái | cỗ điển -> ly giải | -> viêm, ly giải TB

|lympho

toan (chậm)

|ứng gián tiếp qua

TB,


opsonin

hóa, | (opsonin

hóa),

viêm, rồi loạn chức | ngưng tụ tiêu cầu
năng
Bệnh

phụ

Sốc

phản

img, atopi

vệ,

dị

Sốc

| ĐTB,

= (Ti-dap
T:-diệt trực

tiếp)

truyền

máu, | Arthus,

lupus

ban | Qúa

man

kiểu

tan máu; viêm cầu | đỏ hệ thống, viêm | turbuculin, tiếp xúc


thận;

bệnh

cơ, Graves....

nhược

|đa

khớp

dang

thap....


C3a va CSa: anaphylotoxin (chat gay s6c kiéu phan vé, gidng IgE)

Nhuộm hóa mơ miễn dịch: dua vao thu thé dé phan tach T (CD3), B (CD19) va NK (CD56)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×