TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN ĐIỆN TỬ
BỘ MƠN KỸ THUẬT MÁY TÍNH - VIỄN THÔNG
BÁO CÁO TIỂU LUẬN
MÔN HỌC: THIẾT KẾ VI MẠCH VLSI
NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT MÁY TÍNH
Sinh viên:
TRẦN ĐỨC VIỆT
MSSV: 18149204
VÕ QUANG THƠNG
MSSV: 20161267
GVHD: PGS.TS. Trương Ngọc Sơn
TP. HỒ CHÍ MINH – 12/2022
1
BẢN PHÂN CƠNG
Nội dung thực hiện
Stt
Người thực hiện
1
Mơ phỏng đặc tuyến I-V của nmos
Võ Quang Thông
2
Mô phỏng đặc tuyến I-V của pmos
Võ Quang Thơng
3
Mơ phỏng đặc tính DC của một bộ Inverter
Võ Quang Thông
4
Thiết kế và mô phỏng cổng AND 2 ngõ vào
Trần Đức Việt
5
Thiết kế và mô phỏng cổng OR 2 ngõ vào
Trần Đức Việt
6
Thiết kế và mô phỏng cổng XOR 2 ngõ vào
Trần Đức Việt
7
Thiết kế và mô phỏng mạch cộng 8 bit toàn phần
Trần Đức Việt
8
Thiết kế mạch trừ 8 bit toàn phần
Trần Đức Việt
9
Thiết kế mạch nhân 4 bit toàn phần
Trần Đức Việt
Phiếu chấm điểm
Bài
Võ Quang Thông
Trần Đức Việt
1
2
3
4.1
4.2
4.3
2
Mục lục
BÀI 1. MÔ PHỎNG ĐẶC TUYẾN I-V CMOS ...................................................4
1.1
MỤC TIÊU .......................................................................................................................... 4
1.2
ĐẶC TUYẾN I-V CMOS. .......................................................................... 4
1.3
KẾT LUẬN ........................................................................................................................ 11
BÀI 2. MƠ PHỎNG ĐẶC TÍNH DC CỦA MỘT BỘ INVERTER ................12
2.1 MỤC TIÊU ............................................................................................................................. 12
2.2 ĐẶC TÍNH DC CỦA MỘT BỘ INVERTER ....................................................................... 12
2.3 KẾT LUẬN .................................................................................................. 17
BÀI 3 THIẾT KẾ VÀ MÔ PHỎNG CỔNG LOGIC........................................18
3.1 MỤC TIÊU ............................................................................................................................. 18
3.2 CỔNG AND 2 NGÕ VÀO ................................................................................................... 18
3.3 CỔNG OR 2 NGÕ VÀO....................................................................................................... 23
3.4 CỔNG XOR 2 NGÕ VÀO ................................................................................................... 29
3.5 KẾT LUẬN .................................................................................................. 32
BÀI 4: THIẾT KẾ, MÔ PHỎNG, TÍNH CƠNG SUẤT TIÊU THỤ CỦA
CÁC MẠCH SỐ ..........................................................................................................33
4.1 MỤC TIÊU ............................................................................................................................. 33
4.2 MẠCH CỘNG 1 BIT TOÀN PHẦN ..................................................................................... 33
4.3 MẠCH CỘNG 8 BIT TỪ CÁC MẠCH CỘNG 1 BIT TOÀN PHẦN .................................. 42
4.4
MẠCH TRỪ NHỊ PHÂN 8 BIT TỪ MẠCH CỘNG NHỊ PHÂN 8 BIT .. 46
4.5. MẠCH NHÂN 4 BIT................................................................................... 48
4.6 KẾT LUẬN .................................................................................................. 52
3
BÀI 1. MƠ PHỎNG ĐẶC TUYẾN I-V CMOS
1.1 MỤC TIÊU
• Sử dụng được phần mềm thiết kế vi mạch, Cadence.
• Thiết kế và mơ phỏng đặc tuyến I-V của cmos
• Phân tích các thơng số thiết kế.
1.2 ĐẶC TUYẾN I-V NMOS
1.2.1. Sơ đồ nguyên lý
*
nMOS
Hình 1. Sơ đồ nguyên lý nMOS
Các thơng số cài đặt cho q trình mơ phỏng:
- Chiều dài nMOS: 0.13u
- Chiều rộng nMOS: 1.16u
- Gán biến “vgs” vào nguồn vào chân G.
- Nguồn 3.3V nối vào chân S.
4
• Cài đặt giá trị vgs thay đổi từ 0.6 đến 1:
Hình 2. Cài đặt thống số nMOS
• Chọn rõ ra và mơ phỏng:
Hình 3. Chọn rõ ra và mơ phỏng cho nMOS
5
• pMOS
Hình 4. Sơ đồ ngun lý pMOS
Các thơng số cài đặt cho q trình mơ phỏng:
-
Gán biến “vgs” vào nguồn vào chân G.
-
Nguồn 1.2V nối vào chân S.
6
• Cài thơng số cho pmos
-
Hình 5. Cài đặt thơng số cho pMOS
Chiều dài pMOS: 0.13um.
-
Chiều rộng pMOS: 1.3um.
• Cài đặt thông số cho ngõ vào đặt biến ngõ vào là vgs:
Hình 6. Cài đặt thơng số cho pMOS
7
• Cài đặt thơng số cho nguồn:
Hình 7. Cài đặt thơng số cho nguồn:
• Chọn ngõ ra để mơ phỏng:
Hình 8. Chọn ngõ ra để mô phỏng
8
• Chọn giá trị biến thay đổi:
Hình 9. Chọn giá trị biến thay đổi:
9
1.2.2 Kết quả mơ phỏng:
Hình 10: Kết quả mơ phỏng đặc tuyến nmos
Hình 11: Kết quả mơ phỏng đặc tuyến pmos
10
1.3 KẾT LUẬN
Mô phỏng và vẽ đặc tuyến I-V của nMOS và pMOS. Vẽ đặc tuyến của nMOS
trên cùng một đồ thị với mức điện áp Vgs = 0.6V, Vgs = 0.8V, Vgs = 1.0V. Vẽ đặc
tuyến của pMOS trên cùng một đồ thị với mức điện áp Vgs = –0.6V, Vgs = –0.8V,
Vgs = –1.0V.
Kết quả đúng giống như để cho
11
BÀI 2. MƠ PHỎNG ĐẶC TÍNH CỦA MƠT BỘ
INVERTER
2.1.
MỤC TIÊU
- Mơ phỏng được đặc tính DC với các giá trị β = 0.1; 0.5; 1; 2; 10.
- Phân tích và so sánh được kết quả mô phỏng với lý thuyết.
2.2.
ĐẶC TÍNH DC CỦA MỘT BỘ INVERTER
2.2.1. Sơ đồ nguyên lý
* Vẽ cổng NOT:
Hình 12. Sơ đồ nguyên lý của bộ inverter
12
• Cài đặt thơng số cho pmos
Hình 13. Cài đặt thơng số pmos
• Cài đặt thơng số cho nmos
Hình 14. Cài đặt thông số pmos
13
• Sau khi đã đóng gói → lấy ra cấp nguồn và xung để mơ phỏng
• Chọn thơng số cho nguồn:
Hình 15. Chọn thơng số cho nguồn
• Chọn thơng số cho xung ngõ vào
Hình 16. Chọn thơng số cho xung ngõ vào
14
• Chọn ngõ ra và cài đặt thông số biến a:
Hình 17. Chọn ngõ ra và cài đặt thơng số biến a
• Chọn giá trị thay đổi của biến:
Hình 18. Chọn giá trị thay đổi của biến
• Thay đổi giá trị để giống như đề bài:
Các thông số cài đặt cho q trình mơ phỏng:
- Nguồn 1V nối vào chân Vdd.
-
Chân Vss nối đất.
-
Xung ngõ vào được nối vào chân A với chiều dài xung là 10us và có
chu kì 20us.
15
Hình 19. Thay đổi giá trị để giống như đề bài:
1.2.2 Kết quả mơ phỏng
Hình 20. Kết quả mơ phỏng bộ inverter
16
Hình 21: Kết quả mơ phỏng đặc tính của một bộ inverter
Trong đó:
Màu đỏ tương ứng β = 0.1
Màu lam, tím, cam, lục tương ứng β = 0.5,1,2,10
KẾT LUẬN
2.3.
- Mơ phỏng được đặc tính DC với các giá trị β = 0.1; 0.5; 1; 2; 10.
- Phân tích và so sánh được kết quả mô phỏng với lý thuyết.
- Từ lý thuyết ta dã mơ phỏng được đặc tính DC với các giá trị β = 0.1;
0.5; 1; 2; 10 và kết luận được hệ số β càng lớn thì độ trễ của cổng Inverter càng
tăng
17
BÀI 3. THIẾT KẾ VÀ MÔ PHỎNG CỔNG LOGIC
3.1.
MỤC TIÊU
- Thiết kế được và mô phỏng các cổng logic: AND 2 ngõ vào, OR 2 ngõ
vào XOR 2 ngõ vào.
- Phân tích và so sánh được kết quả mơ phỏng với lý thuyết.
3.2.
THIẾT KẾ VÀ MÔ PHỎNG CỔNG AND 2 NGÕ VÀO
3.2.1. Sơ đồ nguyên lý
Bảng trạng thái 3.2.1 – Cổng AND
Input
A
0
Input B
Output Y
0
0
0
1
0
1
0
0
1
1
1
Y = A.B
Hình 22. Sơ đồ nguyên lý cổng and
18
• Sau khi đã vẽ sơ đồ nguyên lý → tiến hành đóng gói và nối nguồn:
Hình 23. Sơ đồ nguyên lý cổng and
-
Các thông số cài đặt cho quá trình mơ phỏng:
Nối nguồn vào cổng AND và cài đặt thơng số như hình:
o Hình 24. Các thơng số cài đặt cho q trình mơ phỏng:
- Cung cấp nguồn Vdc là 1.2V và được nối vào VDD, VSS nối vào
GND.
19
Nối ngõ vào A nguồn xung cho cổng AND và cài đặt thơng số như hình:
Hình 25. Các thơng số cài đặt cho q trình mơ phỏng:
- Chiều dài pMOS và nMOS: 0.13um.
- Chiều rộng pMOS và nMOS: 0.16um.
Nối ngõ B vào nguồn xung cho cổng AND và cài đặt thơng số như hình:
Hình 26. Các thơng số cài đặt cho q trình mơ phỏng:
- Nguồn xung Vpulse nối ngõ vào In, thiết lập các thông số như sau:
+ Vpluse1 được nối vào chân A với chiều dài xung là 10us có chu kì
20us
20
+ Vpluse2 được nối vào chân B với chiều dài xung là 5us và có chu kì
10us.
Chọn Output → Tu Be Plotted → Chọn các ngõ vào và ngõ ra để mơ phỏng
Hình 27. Chọn các ngõ vào và ngõ ra để mô phỏng
21
3.3.2. Kết quả mơ phỏng
Hình 28: Kết quả mơ phỏng cổng NAND 2 ngõ vào
Một cổng AND có 2 đầu vào và 1 đầu ra. Mỗi giá trị này có thể
có giá trị 0 hoặc 1 và giá trị đầu ra phụ thuộc vào 2 giá trị đầu
vào. Đầu ra chỉ là 1 khi cả hai giá trị đầu vào là 1
3.3.
KẾT LUẬN
Từ kết quả mô phỏng đúng với trạng thái hoạt động của cổng NAND
22
3.4.
CỔNG OR 2 NGÕ VÀO
3.4.1. Sơ đồ nguyên lý
- Trước khi vẽ cổng OR thì ta vẽ sơ đồ nguyên lý của cổng NAND và tiếng
hành đóng gói
Bảng trạng thái 3.3.1 – Cổng OR
INPUT A
INPUT B
OUTPUT Y
0
0
0
0
1
1
1
0
1
1
1
1
Y = A+B.
Hình 29. Sơ đồ nguyên lý của cổng NAND 2 ngõ vào
23
• Sau khi có cổng NAND thì thì ta vẽ ghép lại để tạo cổng OR như hình:
Hình 30. Sau khi có cổng
Hình 31. Sơ đồ ngn lý của cổng OR 2 ngõ vào
24
• Sau khi có cổng OR → Đóng gói và lấy ra để mơ phỏng:
Hình 32. Đóng gói và lấy ra để mơ phỏng:
• Nối nguồn vào cổng OR và cài đặt thơng số như hình:
Các thơng số cài đặt cho q trình mơ phỏng:
Hình 33. Các thơng số cài đặt cho q trình mơ phỏng:
• Nguồn 1.2V nối vào chân Vdd và chân Vss nối đất.
25