Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

Bài 3 nguyên tố hóa học st

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 37 trang )


Câu 1: Hạt nhân nguyên tử carbon có bao nhiêu proton ?

+6

Mơ hình ngun
tử carbon


Câu 2: Chất khí cần cho sự hơ hấp là ?
→ Oxygen

Câu 3: Nguyên tử có 8 proton trong hạt nhân là ngun tử gì ?
→ Oxygen

Câu 4: Muối khống của kim loại nào sau đây có trong sữa
giúp chắc xương ?
→ Muối calcium (Ca)



Tiết 10, 11, 12 - BÀI 3:

NGUYÊN TỐ HÓA HỌC


Tiết 10, 11, 12 - BÀI 3:

NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

I. Ngun tố hóa học


II. Tên gọi và kí hiệu của nguyên tố hóa học


I - NGUN TỐ HĨA HỌC
Quan sát Hình 3.1, đọc thơng tin SGK
THẢO LUẬN CẶP ĐƠI:
Câu 1: Chất cấu tạo nên vật thể. Chất được cấu tạo từ loại hạt nào ?
Câu 2: Tập hợp những nguyên tử cùng loại được gọi là gì ?


protons
neutrons
electrons

Nhận xét sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo nguyên tử của
Quan sát và 3điền
nguyên
vào phiếu
tử trên?
học tập 1?
Nguyên tố
Hydrogen

Nguyên tử
H-1

Nguyên tử
H-2

Nguyên tử

H-3

Hạt nhân
Nguyên tử
Số protons
Số neutrons

1

1

1

0

1

2


I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
A (1,0)

D (1,1)

E (1,2)

G (6,6)

CÁC NGUYÊN TỬ

NÀO ĐƯỢC XẾP VÀO
CÙNG 1 Ô VUÔNG?

Z (19,21)

T (8,10)

L (6, 8)
M (7,7)

R (8,9)

Q (8,8)


I - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
A (1,0)

G (6,6)

Q (8,8)

D (1,1)

L (6, 8)

R (8,9)

E (1,2)


CÁC NGUYÊN TỬ CÓ
CÙNG SỐ PROTONS
ĐƯỢC GỌI LÀ GÌ?

T (8,10)


I - NGUN TỐ HĨA HỌC
- Ngun tố hóa học là tập hợp các nguyên tử cùng số protons
trong hạt nhân nguyên tử.
Nguyên tố
hóa học
Số
Số protons
protons
Số
Số hiệu
hiệu
nguyên
nguyên tử
tử

Oxygen

Hydrogen

Calcium

Carbon


88
8

1
11

20
20
20

6
66

- Số protons trong hạt nhân chính là số hiệu ngun tử.
Điền vào
cịncó
trống
bảngsốtrên?
- Mỗi ngun
tố những
hóa họcơ chỉ
duytrong
nhất một
hiệu ngun tử.


I –NGUN TỐ HĨA HỌC
Hồn thành bảng sau bằng cách điền vào dấu …
Số p


Số hiệu nguyên tử

Số n

Số khối A
(khối lượng nguyên tử)

+ số P = số hiệu nguyên tử; số khối A = số P + số N
Nguyên tử 1

5


5

6


11

+ Vì mỗi ngun tố hóa học chỉ có duy nhất 1 số hiệu nguyên tử nên
Nguyên tử 2


11

11

12



23

Nguyên tử 3

19


19


20

39

biết số hiệu nguyên tử có thể xác định nguyên tố và ngược lại.

BÀI TẬP 1


II – TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUN TỐ HĨA HỌC
THẢO LUẬN
Câu 1: Trình bày nguồn gốc tên gọi của một số nguyên tố có
nhiều ứng dụng trong cuộc sống như đồng, sắt, nhơm ?
Câu 2: Các ngun tố cịn có tên gọi được quy định như thế
nào? Lấy ví dụ minh họa ?


II – TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUN TỐ HĨA HỌC
1. TÊN GỌI CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC


• Tên gọi của các nguyên tố hóa 
Ngày nay, tên gọi của các
học được đặt theo các cách khác
nguyên tố được quy định dùng
nhau.
thống nhất trên tồn thế giới
• Ngun tố vàng có tên là gold;
theo IUPAC.
nguyên tố natri có tên Latin là
natrium; sắt là iron; đồng là 
Nguyên tố natri có tên theo
copper,….
IUPAC là sodium.


II – TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUN TỐ HĨA HỌC
1. TÊN GỌI CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

- Ngày nay, tên gọi của các nguyên tố được quy định dùng thống
nhất trên toàn thế giới theo IUPAC (Bảng tuần hoàn trang 25).
- Ví dụ: Ngun tố natri (Na): sodium.
2. KÍ HIỆU CỦA NGUYÊN TỐ HÓA HỌC


Số hiệu ngun
tử Z

Tên ngun tố hóa học
(IUPAC)


Kí hiệu hóa học

Khối lượng nguyên tử
(amu)

1

hydrogen

H

1

2

helium

He

4

3

lithium

Li

7


4

beryllium

Be

9

5

boron

B

11

6

carbon

C

12

7

nitrogen

N


14

8

oxygen

O

16

9

fluorine

F

19

10

neon

Ne

20

11

sodium (natri)


Na

23

12

magnesium

Mg

24

13

aluminium (nhôm)

Al

27

14

silicon

Si

28

15


photphorus

P

31

16

sulfur (lưu huỳnh)

S

32

17

chlorine

Cl

35,5

18

argon

Ar

40


19

potassium (kali)

K

39

20

calcium

Ca

40

Tên gọi, kí
hiệu hóa học
và khối lượng
ngun tử của
20 ngun tố
đầu tiên

Nhận xét
cách viết kí
hiệu các
ngun tố
hóa học ?



II – TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUN TỐ HĨA HỌC
2. KÍ HIỆU CỦA NGUN TỐ HĨA HỌC

• Mỗi ngun tố hóa học có một kí
hiệu hóa học riêng biệt.

 Kí hiệu hóa học được quy định

dùng thống nhất trên tồn thế
giới (IUPAC).

 Kí hiệu hóa học gồm 1 hoặc 2 chữ cái có trong tên

gọi của nguyên tố, trong đó chữ cái đầu viết in hoa,
chữ cái sau viết thường.


II – TÊN GỌI VÀ KÍ HIỆU NGUN TỐ HĨA HỌC
1. TÊN GỌI CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

- Ngày nay, tên gọi của các nguyên tố được quy định dùng thống
nhất trên toàn thế giới theo IUPAC (Bảng tuần hoàn trang 25).
- Ví dụ: Ngun tố natri (Na): sodium.
2. KÍ HIỆU CỦA NGUN TỐ HĨA HỌC

- Kí hiệu hóa học gồm một hoặc hai chữ cái có trong tên gọi của
nguyên tố, trong đó chữ cái đầu được viết ở dạng chữ in hoa và chữ cái
sau viết thường. VD: Carbon : C
Calcium : Ca
Oxygen : O

Neon
: Ne
Nitrogen : N


NHANH NHƯ
CHỚP

Cho biết tên gọi và khối lượng nguyên tử
của nguyên tố dưới đây?
C

Carbon
12


NHANH NHƯ
CHỚP

Cho biết tên gọi và khối lượng nguyên tử
của nguyên tố dưới đây?
Na

Sodium
23



×