Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề minh hoạ học kì 1 toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.35 KB, 5 trang )

ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA TOÁN 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

M  x0 ; y0 
Câu 1 (NB). Trên đường tròn lượng giác, gọi
là điểm biểu diễn cho góc lượng

giác có số đo . Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. sin   y0 .
B. sin  x0 .
C. sin   x0 .
D. sin   y0 .
Câu 2 (NB). Phương trình sin x sin  có các nghiệm là
A. x   k 2 , x     k 2 , k   .
B. x   k 2 , x    k 2 , k   .
C. x   k , x     k , k   .
D. x   k , x    k , k  .
u 
Câu 3 (NB). Cho cấp số cộng n với công sai d , khẳng định nào sau đây đúng?
A. un un  1  d .
B. un un  1  d .
C. un un  1.d .
D. un un  1  2d .

Câu 4(NB): Mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của
các nhân viên một công ty như sau:
Thời gian
[10; 5) [15; 20) [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35; 40) [40; 45)
Số nhân
5
15


10
12
24
32
5
viên
Có bao nhiêu nhân viên đi làm chỉ mất thời gian dưới 30 phút?
A. 42
B. 40
C. 12
D. 66
Câu 5 (NB). Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh lớp 11 thu được
mẫu số liệu ghép nhóm như sau
Thời gian
 0; 20 
 20; 40 
 40; 60 
 60; 80 
 80;100 
(phút)
Sớ học sinh
5
9
12
10
6

20; 40 
Giá trị đại diện của nhóm 


A. 30 .
B. 20 .

C. 9 .
Câu 6 (NB). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 3 điểm khơng thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng .
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng .
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

D. 40 .

Câu 7 (NB). Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và b. Có bao nhiêu mặt
phẳng đi qua cả 2 đường thẳng a và ?
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. Vô số.
Câu 8 (NB). Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P ). Đường thẳng d có bao
nhiêu điểm chung với mặt phẳng ( P ).
A. 0.
B. 1.
C. 2.


D. Vơ số
Câu 9 (NB). Trong khơng gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng?
A. 3.
B. 2.
C. 1.

D. 4.
 u  lim un 3 , dãy  vn  có lim vn 5 . Khi đó lim  un .vn  ?
10 (NB). Cho dãy n có
Câu
. 15.
B. 3.
C. 8.
D. 5.
A
Câu 11 (NB).
A. 0.

lim

1
n3 bằng
B. 2.

Câu 12 (NB). Nếu
A. 5.
Câu 13 (NB).
A.3.

lim f  x  3
x 1

B. 6.

C. 4.



lim g  x  2
x 1

D. 5.
thì

lim  f  x   g  x  
x 1

C. 1.

bằng

D.  1.

lim(2 x  1) ?
x 1

B. 2.
C. 1
D. 0
Câu 14 (NB). Hàm số y  f ( x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hồnh độ bằng bao
nhiêu?

A. x 1.
Câu 15 (NB).
A.3.

B. x 3.


lim

x  

C. x 2.

3x  1
?
x 2
B. 2.

C. 1
3 

1
sin   
cos  

2  bằng

3 . Khi đó
Câu 16 (TH).Cho
1
1
2
 .
.
 .
A. 3

B. 3
C. 3

D. 0

2
.
D. 3


y tan  2 x  
3  là:

Câu 17 (TH): Điều kiện xác định của hàm số
5
x   k , k  .
12
A.


x   k , k  .
6
2
B.

x   k , k  .
2
C.
5


x   k , k  .
12
2
D.

D. x  1.




tan  x   1
3

Câu 18 (TH): Nghiệm của phương trình

7

x
 k , k  .
x   k 2 , k  .
12
4
A.
B.

x   k , k  .
3
C.
D.
1

cos x 
2 trên đoạn  0;   là
Câu 18 (TH). Số nghiệm của phương trình
x 


 k , k  .
12

A. 1.

B. 0 .

C. 2.

Câu 19 (TH): Cho cấp số cộng
tiên của cấp số cộng đã cho bằng
A. 25.
B. 15.

 un 

u 
Câu 20 (TH). Cho cấp số nhân n

D. 4

với u1 1 và công sai d 2. Tổng của 5 số hạng đầu
C. 12.


D. 31.

có số hạng đầu u1  2 và công bội

q

10 của cấp số nhân là
1
1
1

A. 256 .
B. 512 .
C. 256 .
Câu 21 (TH). Cân nặng của học sinh lớp 11A1 được cho như bảng sau:
Cân
 40, 5; 45, 5  45, 5; 55, 5   50, 5; 55, 5   55, 5; 60, 5   60, 5; 65, 5 
nặng
Sớ học
10
7
16
4
2
sinh
Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11A1 gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 51,81 .
B. 52,17 .
C. 51, 2 .


1
2 . Số hạng thứ

D.



1
512 .

 65, 5; 70, 5 

3

D. 52 .
Câu 22 (TH). Trong khơng gian, cho 4 điểm khơng đồng phẳng. Có thể xác định được bao
nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
Câu 23 (TH). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi  là giao
tuyến của hai mặt phẳng ( SAD) và ( SBC ). Đường thẳng  song song với đường thẳng nào
dưới đây ?
A. Đường thẳng AD.

B. Đường thẳng AB.

C. Đường thẳng AC.


D. Đường thẳng SA.
Câu 24 (TH). Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA và AB . Khẳng định nào sau đây đúng?

MN / /  SAB 
B. MN / / BD
C.
.
D. MN cắt BC
Câu 25 (TH). Cho hình hộp ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ bên dưới)
A.

MN / /  SBC 


D'

A'
B'
C'
A

D

B

C

Mệnh đề nào sau đây sai?
 BDDB //  ACC A .

A.
 ABCD  //  ABC D .
C.

B.

 AADD  //  BCC B .

D.

 ABBA //  CDDC  .

n
2n  3 có kết quả là:
Câu 26. (TH) Giới hạn
A. 0 .
B. 2 .
C.  .
D. 4 .
an  1
lim
 5
2n  4
Câu 27. (TH) Giá trị của a để
là:
lim

2

A.  10


B. 1
C. 0
2x 1
lim
Câu 28 (TH): x  1 x  1 bằng
A. .

B.  1.

C. 2.

D. 6

D.  .

 x2  1 
lim  2

x 1 x  3x  2

 bằng
Câu 29 (TH):

A.  2.

B. 1.

C. 2.


Câu 30 (TH): Hàm số
A.

  2;0 

f ( x) 

B.

 0; 2 

D.  1.

2x
x  4 x  3 liên tục trên khoảng nào dưới đây ?
2

C.

 2; 4 

D.

  ;  .

 
 0; 
cos
3
x


sin
5
x

0
Câu 31 (VD). Tổng các nghiệm của phương trình
trên khoảng  2 
bằng
5
5


A. 8 .
B. 16 .
C. 16 .
D. 8 .
Câu 32 (VD). Số 345 là tổng của bao nhiêu số hạng đầu trong cấp số cộng 2,5,8... ?
A. 15 .
B. 8 .
C. 6 .
D. 5 .
Câu 33 (VD). Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AB và AC lấy hai điểm M và N sao cho
AM BM và AN 2 NC. Giao tuyến của mặt phẳng ( DMN ) và mặt phẳng ( ACD ) là
đường thằng nào dưới đây ?
A. DN .

B. MN .

C. DM .


D. AC .


Câu 34 (VD). Cho tứ diện ABCD. Gọi hai điểm M , N là trung điểm của các cạnh AB, AC.
Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây ?
A. Mặt phẳng ( BCD ).
B. Mặt phẳng ( ACD ).
C. Mặt phẳng ( ABC ).
Câu 35 (VD).
A. 1.

lim



D. Mặt phẳng ( ABD ).

n 2  2n  3  n

 bằng

B. 0.

C.  .

D. .

II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1

a) (0,5 điểm). Tính giới hạn

b) (0,5 điểm). Tính giới hạn

lim

x 3
x2  4x  3 .

lim

x 2  12 x  27
x 3 .

x 3

x 9

 x2  x  2
khi x 2

f  x   x  2
 m
khi x 2
Câu 2. (0,5 điểm) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số
liên tục tại x 2 .
Câu 3 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB và SC sao cho MS=2MB, NS=NC. Mặt
phẳng (AMN) cắt cạnh SD tại K. Chứng minh MK//(ABCD).

-------------------- HẾT --------------------



×