Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Tính đơn điệu của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.27 KB, 23 trang )

LTĐH & Bồi Dưỡng KT PT 75/14 B Nguyễn Thị Minh Khai - NT
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Vấn đề 1: Xét tính đơn điệu của hàm số
4 3
2 2 1y x x x= − + +
2
2
x
y
x

=
+
2
2
2
x x
y
x
− +
=

2
1
x
y
x
=
+
( 1) ( 0)y x x x= − >
2


1
4 3
y
x x
=
− +
3 2
7
x
y
x

=
+
2
2
3 2
2 1
x x
y
x x
− +
=
+ −
2
2 4 1y x x= − + +
2 3 4
16
16 2
3

y x x x x= + − −
4 2
8 5y x x= + +
2
2
9
x
y
x
=

2
2 3
1
x x
y
x
− +
=
+
2
5 3
2
x x
y
x
− +
=

2

25y x= −
4 3
1
5
2
y x x x= + − +
7 6 5
7
9 7 12
6
y x x x= − + +
1
3
x
y
x
+
=
2
3
1
x
y
x
=
+
2
2 3y x x= + +
2
2 3

1
x x
y
x
− − +
=
+
2
8 9
5
x x
y
x
− +
=

1
2
1
y x
x
= − +
+
2
2 3
2 1
x x
y
x
+

=
+
2
2 3y x x= − +
2
4y x= −
2
2y x x= −
Vấn đề 2: Xác định tham số m để hàm số đồng biến (nghịch biến)
I. Cơ sở lý thuyết
1. Cho hàm số
( )y f x=
xác định và có đạo hàm trên D
* Hàm số đồng biến trên
( , ) '( ) 0, ( , )a b D khi f x x a b⊂ ≥ ∀ ∈
* Hàm số nghịch biến trên
( , ) '( ) 0, ( , )a b D khi f x x a b⊂ ≤ ∀ ∈
2. Xét tam thức bậc hai
2
( ) axf x bx c= + +
,
0a

*
2
0
ax 0
0
a
bx c

>

+ + ≥ ⇔

∆ ≤

*
2
0
ax 0
0
a
bx c
<

+ + ≤ ⇔

∆ ≤

II. Bài tập áp dụng
A – HÀM ĐA THỨC
Cho hàm số
3 2
3( 1) 3 ( 2) 1y x m x m m x= − − + − +
. Tìm m để hàm số
a. Đồng biến trên R
b. Nghịch biến trên R
Lời giải:
TXĐ: D = R.
2

' 3 6( 1) 3 ( 2)y x m x m m= − − + −
a. Hàm số đồng biến trên R khi
' 0,y x≥ ∀
Th.s Nguyễn Dương ĐT 0932528949
LTĐH & Bồi Dưỡng KT PT 75/14 B Nguyễn Thị Minh Khai - NT
3 0
' 6 9 0
3
2
a
m
m
= >



∆ = + ≤

⇔ ≤ −
b. Hàm số nghịch biến trên R khi
' 0,y x≤ ∀
3 0
( ô )
' 6 9 0
a
v nghiem
m
= <




∆ = + ≤

Vậy: Không có giá trị nào để hàm số nghịch biến trên R
Cho hàm số
2
( )y x m x m= − −
. Tìm m để hàm số nghịch biến trên R
Lời giải: TXĐ: D = R
3 2
'y x mx m= − + −
Hàm số đã cho nghịch biến trên R khi
' 0,y x≤ ∀
3 2
2
0,
1 0
0
0
x mx m x
a
m
m
⇔ − + − ≤ ∀
= − <



∆ = ≤


⇔ =
Vậy: Với m = 0 thì yêu cầu bài toán được thỏa
Cho hàm số
3 2
2 ( 1) 3y x x m x m= − + − + +
. Tìm m để hàm số đồng biến trên R
Lời giải: TXĐ: D = R.
2
' 3 4 1y x x m= − + −
Hàm số đồng biến trên R khi
' 0,y x≥ ∀
2
3 4 1 0,
3 0
' 3 7 0
7
3
x x m x
a
m
m
⇔ − + − ≥ ∀
= >



∆ = − + ≤

⇔ ≥
Vậy: Với

7
3
m ≥
thì yêu cầu bài toán được thỏa
Cho hàm số
2
( ) 6y x m x mx= − − +
. Tìm m để hàm số luôn nghịch biến
Lời giải: TXĐ: D = R.
2
' 3 2y x mx m= − + −
Hàm số nghịch biến trên R khi
' 0,y x≤ ∀
2
2
3 2 0,
3 0
3 0
0 3
x mx m x
a
m m
m
⇔ − + − ≤ ∀
= − <



∆ = − ≤


⇔ ≤ ≤
Vậy: Với
0 3m
≤ ≤
thì điều kiện bài toán được thỏa
Cho hàm số
3 2
3 3(2 1) 1y x mx m x= − + − +
. Tìm m để hàm số đồng biến trên R
Lời giải: TXĐ: D = R
Th.s Nguyễn Dương ĐT 0932528949
LTĐH & Bồi Dưỡng KT PT 75/14 B Nguyễn Thị Minh Khai - NT
2
' 3 6 3(2 1)y x mx m= − + −
Hàm số đồng biến trên R khi
' 0,y x≥ ∀
2
2
3 6 3(2 1) 0,
1 0
' 2 1 0
1
x mx m x
a
m m
m
⇔ − + − ≥ ∀
= >




∆ = − + ≥

⇔ =
Vậy: Với m = 1 thì điều kiện bài toán được thỏa
Cho hàm số
3 2
1
( 1) ( 3) 4
3
y x m x m x= − + − + + +
. Tìm m để hàm số luôn luôn giảm
Lời giải: TXĐ: D = R.
2
' 2( 1) 3y x m x m= − + − + +
Hàm số luôn luôn giảm khi
' 0,y x≤ ∀
2
2
2( 1) 3 0,
1 0
( ô )
' 4 0
x m x m x
a
v nghiem
m m
⇔ − + − + + ≤ ∀
= − <




∆ = − + ≤

Vậy: Không có giá trị m thỏa yêu cầu bài toán
Cho hàm số
3 2
3 1y x mx x= − + −
. Tìm m để hàm số luôn đồng biến
Lời giải: TXĐ: D = R
2
' 3 2 3y x mx= − +
Hàm số đồng biến trên R khi
' 0,y x≥ ∀
2
2
3 2 3 0,
3 0
' 9 0
3 3
x mx x
a
m
m
⇔ − + ≥ ∀
= >



∆ = − ≤


⇔ − ≤ ≤
Vậy: Với
3 3m− ≤ ≤
thì điều kiện bài toán được thỏa
Cho hàm số
3 2
1
( 1) 2( 1) 2
3
y x m x m x= − − + − −
. Tìm m để hàm số luôn tăng trên R
Lời giải: TXĐ: D = R
2
' 2( 1) 2( 1)y x m x m= − − + −
Hàm số luôn tăng trên R khi
' 0,y x≥ ∀
2
2( 1) 2( 1) 0,
1 0
' ( 1)( 3) 0
1 3
x m x m x
a
m m
m
⇔ − − + − ≥ ∀
= >




∆ = − − ≤

⇔ ≤ ≤
Vậy: Với
1 3m
≤ ≤
thì điều kiện bài toán được thỏa
Cho hàm số
3 2
1 1 3
(sin cos ) sin 2
3 2 4
y x m m x x m= − + +
. Tìm m để hàm số đồng biến trên
R
Lời giải:
TXĐ: D = R
Th.s Nguyễn Dương ĐT 0932528949
LTĐH & Bồi Dưỡng KT PT 75/14 B Nguyễn Thị Minh Khai - NT
2
3
' (sin cos ) sin 2
4
y x m m x m= − + +
Hàm số đồng biến trên R khi
' 0,y x≥ ∀
2
3
(sin cos ) sin 2 0,

4
1 0
1 2sin 0
1 2sin 0
2 2 2
6 6
12 12
x m m x m x
a
m
m
k m k
k m k
π π
π π
π π
π π
⇔ − + + ≥ ∀
= >



∆ = − ≤

⇔ − ≤
⇔ − + ≤ ≤ +
⇔ − + ≤ ≤ +
Cho hàm số
3 2
2 1y x mx x= + + +

. Tìm m để hàm số đồng biến trên R
Lời giải: TXĐ: D = R
2
' 3 2 2y x mx= + +
Hàm số đồng biến trên R khi
' 0,y x≥ ∀
2
2
3 2 2 0,
3 0
' 6 0
6 6
x mx x
a
m
m
⇔ + + ≥ ∀
= >



∆ = − ≤

⇔ − ≤ ≤
Vậy: Với
6 6m− ≤ ≤
thì điều kiện bài toán được thỏa
Cho hàm số
3 2
(2 1) ( 2) 2y mx m x m x= − − + − −

. Tìm m để hàm số luôn đồng biến
Lời giải:
TXĐ: D =R
2
' 3 2(2 1) 2y mx m x m= − − + −
Trường hợp 1:
0 ' 2 2m y x= ⇒ = − ⇒
m = 0 không thỏa yêu càu bài toán
Trường hợp 2:
0m ≠
Hàm số đồng biến trên R khi
' 0,y x≥ ∀
2
2
3 0
' (2 1) 3 ( 2) 0
0
2 1 0
0
( ô nghiem)
1
a m
m m m
m
m m
m
v
m
= >




∆ = − − − ≤

>



+ + ≤

>



= −

Vậy: Không có giá trị nào của m thỏa yêu cầu bài toán
Th.s Nguyễn Dương ĐT 0932528949
LTĐH & Bồi Dưỡng KT PT 75/14 B Nguyễn Thị Minh Khai - NT
Tìm m để hàm số
3 2
1
(3 2)
3
m
y x mx m x

= + + −
luôn đồng biến
Lời giải: TXĐ: D = R

2
' ( 1) 2 3 2y m x mx m= − + + −
Trường hợp 1:
1 0 1 ' 2 1m m y x− = ⇔ = ⇒ = + ⇒
m = 1 không thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2:
1 0 1m m− ≠ ⇔ ≠
Hàm số luôn đồng biến khi
' 0,y x≥ ∀
2
2
( 1) 2 3 2 0,
1 0
' 2 5 2 0
2
m x mx m x
m
m m
m
⇔ − + + − ≥ ∀
− >



∆ = − + − ≤

⇔ ≥
Vậy: Với
2m


thì yêu cầu bài toán được thỏa
Cho hàm số
3 2
1
3
y mx mx x= + −
. Tìm m để hàm số đã cho luôn nghịch biến
Lời giải: TXĐ: D = R
2
' 2 1y mx mx= − + −
Trường hợp 1:
0 ' 1 0m y= ⇒ = − < ⇒
m = 0 thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2:
0m ≠
Hàm số đã cho nghịch biến trên R khi
' 0,y x≤ ∀
2
2
2 1 0,
0
' 0
0
( ô )
0 1
mx mx x
a m
m m
m
v nghiem

m
⇔ − + − ≤ ∀
= − <



∆ = − ≤

>



≤ ≤

Vậy: Với m = 0 thì yêu cầu bài toán được thỏa
Định m để hàm số
3 2
1
2(2 ) 2(2 ) 5
3
m
y x m x m x

= − − + − +
luôn luôn giảm
Lời giải
TXĐ: D = R
2
' (1 ) 4(2 ) 4 2y m x m x m= − − − + −
Trường hợp 1:

1
1 ' 4 2 0
2
m y x x= ⇒ = − + ≤ ⇔ ≥
nên m = 1 không thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2:
1m

Hàm số luôn giảm khi
2
1 0
1
2 3
2 3
' 2 10 12 0
a m
m
m
m
m m
= − <
>


⇔ ⇔ ≤ ≤
 
≤ ≤
∆ = − + ≤



Cho hàm số
3 2 2
2
( 2) ( 8) 1
3
m
y x m x m x m
+
= − + + − + −
. Tìm m để dồ thị hàm số nghịch
biến trên R
Lời giải: TXĐ: D = R
Th.s Nguyễn Dương ĐT 0932528949
LTĐH & Bồi Dưỡng KT PT 75/14 B Nguyễn Thị Minh Khai - NT
2
' ( 2) 2( 2) 8y m x m x m= + − + + −
Trường hợp 1:
2 0 2 ' 10m m y+ = ⇔ = − ⇒ = − ⇒
m = -2 thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2:
2m ≠ −
Hàm số nghịch biến trên R khi
' 0,y x≤ ∀
2
2
( 2) 2( 2) 8 0,
2 0
' ( 2) ( 2)( 8) 0
2
m x m x m x

a m
m m m
m
⇔ + − + + − ≤ ∀
= + <



∆ = + − + − ≤

⇔ < −
KL: Với m < - 2 thì yêu cầu bài toán được thỏa
Cho hàm số
2 3 2
1
( 1) ( 1) 3 5
3
y m x m x x= − + + + +
. Tìm m để hàm số đồng biến trên R
Lời giải:
TXĐ: D = R
2 2
' ( 1) 2( 1) 3y m x m x= − + + +
Trường hợp 1:
2
1 0 1m m− = ⇔ = ±
*
1 ' 4 3m y x= ⇒ = + ⇒
m = 1 không thỏa yêu cầu bài toán
*

1 ' 3 0m y= − ⇒ = > ⇒
m = - 1 thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2:
2
1 0 1m m− ≠ ⇔ ≠ ±
Hàm số đồng biến trên R khi
' 0,y x≥ ∀
2 2
2
2
( 1) 2( 1) 3 0
1 0
2 2 4 0
1 2
m x m x
m
m m
m m
⇔ − + + + ≥

− >



∆ = − + + ≤


⇔ < − ∨ >
Vậy: Với
1 2m m

≤ − ∨ >
thì bài toán được thỏa
Cho hàm số
3 2
1
( 3) 2
3
y m x x mx= + − +
. Tìm m để hàm số:
a. Đồng biến trên R
b. Nghịch biến trên R
Lời giải:
TXĐ: D = R
2
' ( 3) 4y m x x m= + − +
Trường hợp 1:
3 0 3 ' 4 3m m y x+ = ⇔ = − ⇒ = − − ⇒
m = -3 không thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2:
3m ≠ −
.
a. Hàm số luôn đồng biến khi
' 0,y x≥ ∀
2
2
( 3) 4 0,
3 0
3 4 0
1
m x x m x

a m
m m
m
⇔ + − + ≥ ∀
= + >



∆ = − − + ≤

⇔ ≥
b. Hàm số luôn nghịch biến khi
' 0,y x≤ ∀
Th.s Nguyễn Dương ĐT 0932528949
LTĐH & Bồi Dưỡng KT PT 75/14 B Nguyễn Thị Minh Khai - NT

2
2
( 3) 4 0,
3 0
3 4 0
4
m x x m x
a m
m m
m
⇔ + − + ≤ ∀
= + <




∆ = − − + ≤

⇔ ≤ −
Cho hàm số
3 2
1 1
( 1) 3( 2)
3 3
y mx m x m x= − − + − +
. Xác định giá trị m để hàm số đã cho
nghịch biến trên R
Lời giải:
TXĐ: D = R
2
' 2( 1) 3( 2)y mx m x m= − − + −
Trường hợp 1:
0 ' 2 6m y x= ⇒ = − ⇒
m = 0 không thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2:
0m ≠
Hàm số nghịch biến trên R khi
' 0,y x≤ ∀
2
2
2( 1) 3( 2) 0,
0
2 4 1 0
2 6
2

mx m x m x
a m
m m
m
⇔ − − + − ≤ ∀
= <



∆ = − + + ≤


⇔ ≤
Cho hàm số
( )
2 3 2
1
2 2 1
3
y m m x mx x= + + + +
. Xác định m để hàm số sau đồng biến trên
R
Lời giải:
TXĐ: D = R
Ta có:
( )
2 2
' 2 2 2y m m x mx= + + +
Xét 2 trường hợp:
*

2
0
2 0
2
m
m m
m
=

+ = ⇔

= −

+ m = 0


' 0,y x≥ ∀
nên m = 0 thỏa yêu cầu bài toán
+ m = - 2
1
' 4 2 0
2
y x x⇒ = − + ≥ ⇔ ≤
nên m = -2 không thỏa điều kiện bài toán
*
2
0
2 0
2
m

m m
m


+ ≠ ⇔

≠ −

Hàm số đồng biến trên R khi
2
2
'
0
2 0
4 0
0
4 0
y
a
m m
m m
m m
>

+ >

⇔ ⇔ ≤ − ∨ ≥
 
∆ ≤
− − ≤




Vậy với
4 0m m
≤ − ∨ ≥
thì điều kiện bài toán được thỏa
Cho hàm số
2 3 2
( 5 ) 6 6 6y m m x mx x= + + + −
. Tìm m để hàm số đồng biến trên R
Lời giải
TXĐ: D = R
Th.s Nguyễn Dương ĐT 0932528949
LTĐH & Bồi Dưỡng KT PT 75/14 B Nguyễn Thị Minh Khai - NT
2 2
' 3( 5 ) 12 6y m m x mx= + + +
Trường hợp 1:
2
5 0 0, 5m m m m+ = ⇔ = = −
+
0 ' 6 0m y= ⇒ = > ⇒
m = 0 thỏa yêu cầu bài toán
+
5 ' 60 6m y x= − ⇒ = − + ⇒
m = - 5 không thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2:
2
5 0m m+ ≠
Hàm số đồng biến trên R khi

' 0,y x≥ ∀
2 2
3( 5 ) 12 6 0,m m x mx x⇔ + + + ≥ ∀
2
2
5 0
' 2 10 0
0 5
a m m
m m
m

= + >



∆ = − ≤


⇔ < ≤
Vậy: Với
0 5m≤ ≤
thì yêu cầu bài toán được thỏa
B – HÀM PHÂN THỨC HỮU TỶ
Tìm m để hàm số
2
3
mx
y
x m


=
+ −
luôn đồng biến
Lời giải:
TXĐ:
{ }
\ 3D R m= −
2
2
3 2
'
( 3)
m m
y
x m
− +
=
+ −

Hàm số luôn đồng biến khi
' 0, 3y x m≥ ∀ ≠ −
2
3 2 0
1 2
m m
m m
⇔ − + ≥
⇔ ≤ ∨ ≥
Cho hàm số

2 2
2
1
x m x m
y
x
+ + −
=
+
. Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
của nó
Lời giải:
TXĐ:
{ }
\ 1D R= −
2 2
2
2 2
'
( 1)
x x m m
y
x
+ + − +
=
+
Hàm số đồng biến trên tập xác định khi
' 0, 1y x≥ ∀ ≠ −
2 2
2

2 2
2 2 0, 1
1 0
3 0
( 1) 2( 1) 2 0
1 13 1 13
2 2
x x m m x
a
m m
m m
m m
⇔ + + + − ≥ ∀ ≠ −
= >


⇔ ∆ = − − + ≤


− + − + + − ≠

+ −
⇔ < ∨ >
− −
Th.s Nguyễn Dương ĐT 0932528949
LTĐH & Bồi Dưỡng KT PT 75/14 B Nguyễn Thị Minh Khai - NT
Cho hàm số
x
y
x m

=

. Xác định m để hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
Lời giải:
TXĐ:
{ }
\D R m=
2
'
( )
m
y
x m

=

Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định khi
' 0,y x m≥ ∀ ≠
0
0
m
m
⇔ − ≥
⇔ ≤
Cho hàm số
2 2
( 2) 2 2
1
mx m x m m
y

x
− + + − +
=

. Xác định m để hàm số nghịch biến trên
từng khoảng xác định của nó
Lời giải:
TXĐ:
{ }
\ 1D R=
2 2
2
2 3
'
( 1)
mx mx m m
y
x
+ − +
=

Trường hợp 1:
0 ' 0m y= ⇒ = ⇒
chưa xác định được tính đơn điệu của hàm số nên m=0
không thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2:
0m

Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định khi
' 0, 1y x≤ ∀ ≠

2 2
3 2
2 2
2 3 0, 1
0
' 2 0
1 2 .1 3 0
0
2 0
0, 6
0
mx mx m m x
a m
m m
m m m m
m
m
m m
m
⇔ + − + ≤ ∀ ≠
= <


⇔ ∆ = − ≤


+ − + ≠

<



⇔ − ≤


≠ ≠

⇔ <
Cho hàm số
2 3 2
( 1) 2 ( 2)m x mx m m
y
x m
+ − − − +
=

. Tìm m để hàm số đồng biến trên R
Lời giải:
TXĐ:
{ }
\D R m=
2 2 3 2
2
( 1) 2( ) 2
'
( )
m x m m x m m
y
x m
+ − + + + +
=


Trường hợp 1:
( )
2
2
1 ' 0, 1
1
m y x
x
= − ⇒ = > ∀ ≠ − ⇒
+
m = - 1 thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2:
1m ≠ −
Th.s Nguyễn Dương ĐT 0932528949
LTĐH & Bồi Dưỡng KT PT 75/14 B Nguyễn Thị Minh Khai - NT
Hàm số đồng biến trên R khi
' 0,y x m≥ ∀ ≠
2 2 3 2
2 2 3 2
( 1) 2( ) 2 0,
1 0
2 2 0
( 1) 2( ). 2 0
1
1
2 0
1
m x m m x m m x m
a m

m
m m m m m m m
m
m
m
⇔ + − + + + + ≥ ∀ ≠

= + >

⇔ ∆ = − − ≤


+ − + + + + ≠

> −


⇔ ≥ −




⇔ > −
C – BÀI TẬP NÂNG CAO
Cơ sở lý thuyết:
Giả sử tồn tại
ax ( )
x K
m f x


( ) ( ), ax ( ) ( )
( ) ( ), ax ( ) ( )
x K
x K
f x g m x K m f x g m
f x g m x K m f x g m


< ∀ ∈ ⇔ <
≤ ∀ ∈ ⇔ ≤
Giả sử tồn tại
min ( )
x K
f x

( ) ( ), min ( ) ( )
( ) ( ), min ( ) ( )
x K
x K
f x g m x K f x g m
f x g m x K f x g m


> ∀ ∈ ⇔ >
≥ ∀ ∈ ⇔ ≥
Định m để hàm số
3 2
1 1
( 1) 3( 2)
3 3

y mx m x m x= − − + − +
đồng biến trong khoảng
(2; )+∞
Lời giải:
TXĐ: D = R
2
' 2( 1) 3( 2)y mx m x m= − − + −
Điều kiện bài toán được thỏa khi
2
' 0, 2 2( 1) 3( 2) 0, 2y x mx m x m x≥ ∀ > ⇔ − − + − ≥ ∀ >
2
2 6
, 2
2 3
x
m x
x x
− +
⇔ ≥ ∀ >
− +
Xét hàm số
2
2 2 2
2 6 2 12 6
( ) '( )
2 3 ( 2 3)
x x x
g x g x
x x x x
− + − +

= ⇒ =
− + − +
3 6
'( ) 0
3 6
x
g x
x

= +
= ⇔

= −


Bảng xét dấu
x
−∞

3 6−
2
3 6+

+∞
g’(x) + 0 - - 0 +
g(x)
2
3
0
Th.s Nguyễn Dương ĐT 0932528949

LTĐH & Bồi Dưỡng KT PT 75/14 B Nguyễn Thị Minh Khai - NT

6
3 2 6

+
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy điều kiện bài toán được thỏa khi
2
3
m ≥
Cho hàm số
3 2
3 4y x x mx= + − −
. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên
khoảng
( )
;0−∞
Lời giải
TXĐ: D = R
2
' 3 6y x x m= + −
Hàm số đồng biến trên
( )
;0−∞
khi
' 0, ( ,0)y x≥ ∀ ∈ −∞
2
2
( ,0)
3 6 0, ( ,0)

3 6 ( ), ( ,0)
min ( )
x x m x
m x x g x x
m g x
−∞
⇔ + − ≥ ∀ ∈ −∞
⇔ ≤ + = ∀ ∈ −∞
⇔ ≤
Ta có:
'( ) 6 6 0 1g x x x= + = ⇔ = −
Vẽ bảng biến thiên ta có
( ,0)
min ( ) ( 1) 3m g x g
−∞
≤ = − = −
Kết luận: Với
3m ≤ −
thì điều kiện bài toán được thỏa
Cho hàm số
3 2
3 2y x x mx= − + + −
. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên
khoảng
( )
0;2
Lời giải
TXĐ: D = R
2
' 3 6y x x m= − + +

Hàm số đồng biến trên (0, 2) khi
' 0, (0,2)y x≥ ∀ ∈
2
2
(0,2)
3 6 0, (0,2)
3 6 ( ), (0,2)
max ( )
x x m x
m x x g x x
m g x
⇔ − + + ≥ ∀ ∈
⇔ ≥ − = ∀ ∈
⇔ ≥
Ta có:
'( ) 6 6 0 1g x x x= − = ⇔ =
Vẽ bảng biến thiên ta có
(0,2)
max ( ) 0m g x≥ =
Vậy:
0m ≥
thì điều kiện bài toán được thỏa
Cho hàm số
( ) ( )
3 2
1
1 3 2
3 3
m
y x m x m x= − − + − +

. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng
biến trên
[
)
2;+∞
Lời giải
TXĐ: D = R
2
' 2( 1) 3( 2)y mx m x m= − − + −
Th.s Nguyễn Dương ĐT 0932528949
LTĐH & Bồi Dưỡng KT PT 75/14 B Nguyễn Thị Minh Khai - NT
Mặt khác:
2 2
1
(2) ( 1) (2 ) 1 2
1
2
x
f x f x x x
x
=


⇔ + = ⇒ + = ⇔

= −

Giải phương trình
2
2

3
2
3
log 3 2 (1)
2 4 5
x x
x x
x x
 
+ +
= + +
 ÷
+ +
 
Lời giải
Điều kiện
2
2
3 0
2 4 5 0
x x
x x

+ + >


+ + >


(đúng

x∀
)
2 2 2 2
3 3
2 2 2 2
3 3
(1) log ( 3) log (2 4 5) (2 4 5) ( 3)
log ( 3) ( 3) log (2 4 5) (2 4 5) (2)
x x x x x x x x
x x x x x x x x
⇔ + + − + + = + + − + +
⇔ + + + + + = + + + + +
Xét
3
1
( ) log '( ) 0, 0
.ln3
f t t t f t t
t
= + ⇒ = > ∀ >
Mặt khác:
2 2 2
1
(2) ( 3) (2 4 5) 3 2 0
2
x
f x x f x x x x
x
= −


⇔ + + = + + ⇔ + + = ⇔

= −

Vậy:
{ }
1; 2S = − −
Giải phương trình
3 4 5 (1)
x x x
+ =
Lời giải
3 4
(1) 1
5 5
x x
   
⇔ + =
 ÷  ÷
   
Xét
3 4 3 3 4 4
( ) 1 '( ) ln ln 0,
5 5 5 5 5 5
x x x x
f x f x x
       
= + − ⇒ = + < ∀
 ÷  ÷  ÷  ÷
       


f(x) là hàm đồng biến trên R
Mặt khác:
(2) 0f =
nên x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình
Giải phương trình
9 2( 2)3 2 5 0 (1)
x x
x x+ − + − =
Lời giải
Đặt
3 0
x
t = >
Phương trình trở thành
2
1 ( ai)
2( 2) 2 5 0
5 2
t lo
t x t x
t x
= −

+ − + − = ⇔

= −

Với
5 2 3 5 2 3 2 5 0

x x
t x x x= − ⇔ = − ⇔ + − =
Xét
( ) 3 2 5 '( ) 3 ln3 2 0,
x x
f x x f x x= + − ⇒ = + > ∀

f(x) là hàm đồng biến
Mặt khác: f(1) = 0 nên x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình
Giải phương trình
5 7 16 14x x x x+ − + + + + =
Lời giải
Điều kiện của phương trình
5x

. Nhận xét x = 5 không là nghiệm của phương trình
Xét
( ) 5 7 16f x x x x x= + − + + + +
1 1 1 1
'( ) 0, 5
2 2 5 2 7 2 16
f x x
x x x x
⇒ = + + + > ∀ >
− + +
Th.s Nguyễn Dương ĐT 0932528949
LTĐH & Bồi Dưỡng KT PT 75/14 B Nguyễn Thị Minh Khai - NT

f(x) là hàm số đồng biến trên
(5; )+∞

Mặt khác:
(9) 14f =
nên x = 9 là nghiệm duy nhất của phương trình
Giải phương trình:
5 3
1 3 4 0x x x+ − − + =
.
Giải. Điều kiện:
1
3
x ≤
. Đặt
( )
5 3
1 3 4 0f x x x x= + − − + =
.
Ta có:
( )
4 2
3
5 3 0
2 1 3
f x x x
x

= + + >

⇒ f (x) đồng biến trên
(
1

,
3

−∞


.
Mặt khác f (−1) = 0 nên phương trình f (x) = 0 có nghiệm duy nhất x = −1.
Giải phương trình
2
1 2
2 2 ( 1) (1)
x x x
x
− −
− + = −
Lời giải
2
2
2
1 2
1 2
1 2
(1) 2 2 2 1
2 2 ( 1)
2 1 2 (2)
x x x
x x x
x x x
x x

x x x
x x x
− −
− −
− −
⇔ − + = − +
⇔ − + = − − −
⇔ + − = + −
Xét
( ) 2 '( ) 2 ln 2 1 0,
t t
f t t f t t= + ⇒ = + > ∀

f(t) là hàm đồng biến
Mặt khác:
2 2 2
(2) ( 1) ( ) 1 2 1 0 1f x f x x x x x x x x⇔ − = − ⇔ − = − ⇔ − + = ⇔ =
Kết luận: x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình
Giải phương trình
25 2(3 )5 2 7 0 (1)
x x
x x− − + − =
Lời giải
Đặt
5 0
x
t = >
. Phương trình trở thành
2
1 ( )

2(3 ) 2 7
7 2
t l
t x t x
t x
= −

− − + − ⇔

= −

Với
7 2 5 7 2 5 2 7 0
x x
t x x x= − ⇔ = − ⇔ + − =
Xét
( ) 5 2 7 '( ) 5 ln 5 2 0,
x x
f x x f x x= + − ⇒ = + > ∀

f(x) là hàm đồng biến
Mặt khác:
(1) 0f =
nên x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình
Giải phương trình
3
2 7
log (1 ) log (1)x x+ =
Lời giải
Điều kiện xác định của phương trình x > 0

Đặt
7
log 7
t
t x x= ⇔ =
Phương trình (1) trở thành
3
3
3
2
1 7
log (1 7 ) 1 7 2 1
2 3
t
t
t
t t
t
 
 
+ = ⇔ + = ⇔ + =
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
Xét
3 3 3
1 7 1 1 7 7
( ) 1 '( ) .ln .ln 0,

2 3 2 2 3 3
t t
t t
f t f t t
   
   
= + − ⇒ = + < ∀
 ÷  ÷
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
   

f(t) là hàm số nghịch biến trên R
Mặt khác: f(3) = 0 nên
3 343t x= ⇔ =
là nghiệm duy nhất của phương trình
Giải phương trình
5 7
log log ( 2)x x= +
Lời giải
Điều kiện xác định của phương trình là
0x
>
Th.s Nguyễn Dương ĐT 0932528949
LTĐH & Bồi Dưỡng KT PT 75/14 B Nguyễn Thị Minh Khai - NT
Đặt
5
log 5
t

t x x= ⇔ =
Phương trình trở thành
7
5 1
log (5 2) 5 2 7 5 7 2 0 2 1 0
7 7
t t
t t t t t
t
   
= + ⇔ + = ⇔ − + = ⇔ + − =
 ÷  ÷
   
Xét
5 1 5 5 1 1
( ) 2 1 '( ) .ln 2 .ln 0,
7 7 7 7 7 7
t t t t
f t f t t
       
= + − ⇒ = + < ∀
 ÷  ÷  ÷  ÷
       

f(t) là hàm nghịch biến trên R

phương trình f(t) = 0 có không quá 1 nghiệm trên R
Mặt khác:
(1) 0f =
nên x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình

Vấn đề 4: Ứng dụng tính đơn điệu để giải bất phương trình
Giải bất phương trình
3 2
2 3 6 16 2 3 4x x x x+ + + < + −
Lời giải
Điều kiện xác định của bất phương trình là
2 4x− ≤ ≤
Bất phương trình được viết lại thành
3 2
2 3 6 16 4 2 3 (2)x x x x+ + + − − <
Nhận thấy x = - 2 là nghiệm của bất phương trình trên
Xét
2
3 2
3 2
3 3 3 1
( ) 2 3 6 16 4 '( ) 0, ( 2;4)
4
2 3 6 16
x x
f x x x x x f x x
x
x x x
+ +
= + + + − − ⇒ = + > ∀ ∈ −

+ + +

f(x) là hàm số đồng biến trên (-2; 4)
Mặt khác:

(2) ( ) (1) 1f x f x⇔ < ⇔ <
So với điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là
2 1x
− ≤ <
Giải bất phương trình
9 2 4 5x x+ + + >
Lời giải
Điều kiện xác định của phương trình là
2x ≥ −
Nhận thấy x = -2 không là nghiệm của bất phương trình đã cho
Xét
1 1
( ) 9 2 4 '( ) 0, 2
2 9 2 4
f x x x f x x
x x
= + + + ⇒ = + > ∀ > −
+ +

f(x) là hàm số đồng biến trên
( 2; )− +∞
Mặt khác:
9 2 4 5 ( ) (0) 0x x f x f x+ + + > ⇔ > ⇔ >
So với điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là x > 0
Giải bất phương trình
4 2 4
3 2 13
x x+ +
+ >
Lời giải

Điều kiện xác định của bất phương trình
2x
≥ −
Nhận xét x = -2 không là nghiệm của bất phương trình đã cho
Xét
4 2 4 4 2 4
1 1
( ) 3 2 '( ) 3 .ln3 2 .ln 2 0, 2
4 2 4
x x x x
f x f x x
x x
+ + + +
= + ⇒ = + > ∀ > −
+ +

f(x) là hàm số đồng biến trên
( 2; )− +∞
Mặt khác:
4 2 4
3 2 13 ( ) (0) 0
x x
f x f x
+ +
+ > ⇔ > ⇔ >
So với điều kiện ta có
0x >
là nghiệm của bất phương trình
Giải bất phương trình
2 3

log 1 log 9 1x x+ + + >
Lời giải
Th.s Nguyễn Dương ĐT 0932528949
LTĐH & Bồi Dưỡng KT PT 75/14 B Nguyễn Thị Minh Khai - NT
Điều kiện xác định của phương trình là
1x > −
Xét
2 3 2 3
1 1
( ) log 1 log 9 log ( 1) log ( 9)
2 2
1 1
'( ) 0, 1
2( 1)ln 2 2( 9)ln 3
f x x x x x
f x x
x x
= + + + = + + +
⇒ = + > ∀ > −
+ +

f(x) là hàm số đồng biến trên
( 1; )− +∞
Ta có:
2 3
log 1 log 9 1 ( ) (0) 0x x f x f x+ + + > ⇔ > ⇒ >
So với điều kiện ta có x > 0 là nghiệm của bất phương trình
Giải bất phương trình
3 5
4

1 5 7 7 5 13 7 8x x x x+ + − + − + − <
(*)
Giải. Điều kiện
5
7
x ≥
. Đặt
( )
3 5
4
1 5 7 7 5 13 7f x x x x x= + + − + − + −
Ta có:
( )
( ) ( )
2 3 4
5
3
4
5 7 13
1
0
2 1
5 (13 7)
3 5 7 4 7 5
f x
x
x
x x

= + + + >

+
× −
× − × −
⇒ f (x) đồng biến trên
)
5
,
7

+∞


. Mà f (3) = 8 nên (*) ⇔ f (x) < f (3) ⇔ x < 3.
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là
5
3
7
x≤ <
Giải bất phương trình
5
3 3 2 2 6
2 1
x x
x
− + − ≤

(1)
Lời giải
Điều kiện của bất phương trình là
1 3

(*)
2 2
x≤ ≤
Xét
5 3 10
( ) 3 3 2 2 '( ) 2 0, (*)
2 1
2 1 3 2
g x x x g x x
x
x x

= − + − ⇒ = − − < ∀ ∈

− −

g(x) là hàm số nghịch biến trên
1 3
;
2 2
 
 ÷
 
Mặt khác: g(1) = 6
Khi đó:
(1) ( ) 6 ( ) (1) 1g x g x g x⇔ ≤ ⇔ ≤ ⇔ ≥
Kết luận:
1x ≥
là nghiệm của bất phương trình
Giải bất phương trình

2 2
2 3 6 11 3 1 (1)x x x x x x− + − − + > − − −
Điều kiện của bất phương trình:
1 3x
≤ ≤
2 2
(1) ( 1) 2 1 ( 3) 2 3x x x x⇔ − + + − > − + + −
Xét
2
2
1
( ) 2 , 0 '( ) 0
2
2
t
f t t t t f t
t
t
= + + ≥ ⇒ = + >
+

f(t) đồng biến trên
(0; )+∞
Mặt khác:
(1) ( 1) (3 ) 1 3 2f x f x x x x⇔ − > − ⇒ − > − ⇔ >
So với điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là
2 3x< ≤
Giải bất phương trình sau
2
7 7 7 6 2 49 7 42 181 14x x x x x+ + − + + − < −

(1)
Lời giải
Th.s Nguyễn Dương ĐT 0932528949
LTĐH & Bồi Dưỡng KT PT 75/14 B Nguyễn Thị Minh Khai - NT
Điều kiện xác định của bất phương trình
6
7
x ≥
(1)


2
7 7 7 6 2 49 7 42 181 14 0x x x x x+ + − + + − − + <

Đặt
t =
2 2
7 7 7 6 14 2 49 7 42x x t x x x+ + − ⇒ = + + −

( 0)t ≥
Phương trình trở thành :
2
182 0 14 13t t t+ − < ⇔ − < <
kết hợp điều kiện
( 0)t ≥

ta được
0 13 (1) 7 7 7 6 13t x x≤ ≤ ⇒ ⇔ + + − <
(2); điều kiện
6

;
7
x
 
∈ +∞
÷

 
Xét hàm
( ) 7 7 7 6f x x x= + + −
1 1 6
'( ) 0 ; ( ; )
7
2 7 7 2 7 6
f x x
x x
⇒ = + > ∀ ∈ +∞
+ −
hàm số đồng biến trên
6
;
7
x
 
∈ +∞
÷

 
Mặt khác
(6) 13f =

nên
( ) 13 6f x x< ⇔ <
vậy nghiệm của bất phương trình là
6
6
7
x≤ ≤
hay
6
.6
7
x
 

÷

 
Giải bất phương trình
7 3
log log (2 ) (1)x x> +
Lời giải:
Điều kiện của bất phương trình x > 0
Đặt
7
logt x=
Phương trình (1) trở thành
(
)
2
3

1 7
log 2 7 2 7 3 0 2. 1 0
3 3
t
t
t
t t
t
 
 
> + ⇔ + − < ⇔ + − <
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
Xét
1 7 1 1 7 7
( ) 2. 1 '( ) 2. ln ln 0
3 3 3 3 3 3
t t
t t
f t f t
   
   
= + − ⇒ = + <
 ÷  ÷
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   

   

f(t) là hàm số nghịch biến
Mặt khác: f(2) = 0 nên
7
1 7
2. 1 0 ( ) (2) 2 log 2 49
3 3
t
t
f t f t x x
 
 
+ − < ⇔ < ⇒ > ⇔ > ⇔ >
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
Giải bất phương trình
3
8 2 ( 2) 1x x x x+ < + +
Lời giải:
Điều kiện
1x ≥ −
3
3 3
3
2
(*) (2 ) 2 ( 1 1) 1

(2 ) 2 ( 1) 1
(2 ) ( 1), ( )
2 1
0
0
0
0
1 17
4 1
0
8
x x x x
x x x x
f x f x f t t t
x x
x
x
x
x
x x
x
⇔ + < + + +
⇔ + < + + +
⇔ < + = +
⇔ < +
<

<








⇔ ⇔




 
+

< +

< <





Th.s Nguyễn Dương ĐT 0932528949
LTĐH & Bồi Dưỡng KT PT 75/14 B Nguyễn Thị Minh Khai - NT
Vậy bất phương trình có nghiệm
1 17
1
8
x
+
− ≤ <

Vấn đề 5: Ứng dụng tính đơn điệu để giải hệ phương trình
Giải hệ phương trình
3
2 2
( 2) 1
1
x x y y
x y

+ = + +


+ =


Lời giải:
3 3 3
3
(1) ( 2) 1 ( 1) 1
( ) ( 1), ( )
1
x x y y x x y y
f x f y f t t t
x y
⇔ + = + + ⇔ + = + + +
⇔ = + = +
⇔ = +
Thay
1x y= +
vào (2) ta có:

2
0 1
1 1 0
1 0
y x
y y
y x
= ⇒ =

+ + + = ⇔

= − ⇒ =

Vậy hệ có 2 nghiệm (1; 0) và (0; -1)
Giải hệ phương trình
3 3
2 2
3 3x (1)
2x 4
x y y
y

− = −


− =


Lời giải
3 3

(1) 3 3x x y y⇔ + = +
Xét
3 2
( ) 3 '( ) 3 3 0f t t t f t t= + ⇒ = + >

f(t) là hàm số đồng biến trên R
Mặt khác:
3 3
3 3 ( ) ( )x x y y f x f y x y+ = + ⇔ = ⇒ =
Ta được hệ phương trình như sau:
2 2
2
2 4
x y
x y
x
x y
=
=



 
= ±
− =


Hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm (2; 2) và (-2; -2)
Giải hệ phương trình
3 10 5

3 10 5
x y
y x

+ + − =


+ + − =


Lời giải
Điều kiện xác định của hệ phương trình
3 , 10x y− ≤ ≤
Nhận thấy x = -3, y = 10 không là nghiệm của hệ phương trình
Trừ hai vế của hệ cho nhau ta được phương trình
3 10 3 10x x y y+ − − = + − −
Xét hàm số
1 1
( ) 3 10 '( ) 0, ( 3;10)
2 3 2 10
f t t t f t t
t t
= + − − ⇒ = + > ∀ ∈ −
+ −

f(t) là hàm số đồng biến trên (-3; 10)
3 10 3 10 ( ) ( )x x y y f x f y x y+ − − = + − − ⇔ = ⇒ =
Ta được hệ phương trình như sau
1
1 1

3 10 5
3 10 5
x y
x y
x y x
x y
x y
x x
=
=


= =
 
 
⇔ ⇔ ⇔
   
= =
+ + − =
+ + − =


 


Kết luận: x = y = 1 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình
Th.s Nguyễn Dương ĐT 0932528949
LTĐH & Bồi Dưỡng KT PT 75/14 B Nguyễn Thị Minh Khai - NT
Giải hệ phương trình
3

1 1
2 1
x y
x y
y x

− = −



= +

Lời giải
Điều kiện xác định của hệ phương trình
0, 0x y≠ ≠
Xét hàm số
2
1 1
( ) '( ) 1 0, 0f t t f t t
t t
= − ⇒ = + > ∀ ≠

f(t) là hàm số đồng biến trên
{ }
\ 0R
Mặt khác:
1 1
( ) ( )x y f x f y x y
x y
− = − ⇔ = ⇒ =

Ta được hệ phương trình như sau
3 3
1 5
2 1 2 1 0
1,
2
x y
x y x y
y x x x
x x
=

= =
 

⇔ ⇔
  
− ±
= + − + =
= =
 


Kết luận: Hệ phương trình có 3 nghiệm
1 5
1,
2
x y x y
− ±
= = = =

Vấn đề 6: Ứng dụng tính đơn điệu để biện luận số nghiệm của phương trình, bất
phương trình
Tìm m để phương trình
2
( 2 2 1) (2 ) 0m x x x x− + + + − ≤
có nghiệm
0;1 3x
 
∈ +
 
Lời giải:
2 2 2
( 2 2 1) (2 ) 0 ( 2 2 1) ( 2 ) 0 (*)m x x x x m x x x x− + + + − ≤ ⇔ − + + − − ≤
Đặt
2
2
1
2 2 0 ' 0 1
2 2
x
t x x t x
x x

= − + ≥ ⇒ = = ⇔ =
− +
Vẽ bảng biến thiên suy ra
[ ]
0;1 3 1;2x t
 
∈ + ⇒ ∈

 
( ) ( )
2
2 2
2
(*) 1 2 0 1 2 0
1
t
m t t t m t m
t

⇒ + − + ≤ ⇔ − + − ≥ ⇔ ≤
+
Xét
( )
2 2
2
2 2 2
( ) ,1 2 '( ) 0,1 2
1
1
t t t
f t t f t t
t
t
− + +
= ≤ ≤ ⇒ = > ≤ ≤
+
+


f(t) là hàm số đồng biến
Bất phương trình được thỏa khi
1 2
1
min ( ) (1)
2
x
m f x f
≤ ≤
≤ = = −
Tìm m để phương trình sau có nghiệm
( 1) 4( 1) (*)
1
x
x x x m
x
− + − =

Lời giải:
Điều kiện của phương trình
0 1x x≤ ∨ ≥
Với điều kiện trên thì
(*) ( 1) 4 ( 1) (**)x x x x m⇔ − + − =
Đặt
( 1)t x x= −
,
0t ≥
Phương trình (**) trở thành
2
4 0t t m+ − =

có nghiệm
0t ≥
Th.s Nguyễn Dương ĐT 0932528949
LTĐH & Bồi Dưỡng KT PT 75/14 B Nguyễn Thị Minh Khai - NT
Điều kiện trên được thỏa khi
4m ≥ −
Tìm m để phương trình
2
2 ( 2)(4 ) 2x x x x m+ − + = −
có nghiệm
Lời giải
Điều kiện xác định của phương trình
2 4x
− ≤ ≤
Đặt
2 2
( 2)(4 ) (0 3) 2 8t x x t x x t= + − ≤ ≤ ⇔ − + = −
Phương trình trở thành
2
2 8t t m= − −
2
( ) 2 8g t t t m⇔ = − − =
Phương trình có nghiệm khi
[ ]
[ ]
0;3
0;3
min ( ) m x ( )g t m a g t≤ ≤
Ta có:
'( ) 2 2g t t= −

'( ) 0 1g t t= ⇔ =
Vẽ bảng biến thiên ta có
[ ]
[ ]
0;3
0;3
min ( ) m x ( ) (1) (3) 9 5g t m a g t g m g m≤ ≤ ⇔ ≤ ≤ ⇔ − ≤ ≤ −
Th.s Nguyễn Dương ĐT 0932528949

×