Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề cương ôn tập sinh học 9 ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.56 KB, 8 trang )

CNG ễN TP SINH HC 9- HKI
1. Di truyn, bin d, di truyn hc l gỡ?
- Di truyn l hin tng truyn t cỏc tớnh trng ca b m, t tiờn cho th h con chỏu.
- Bin d l hin tng con sinh ra khỏc b m v khỏc nhau v nhiu chi tit
- Di truyn hc nghiờn cu c s vt cht, c ch, tớnh quy lut ca hin tng di truyn v bin d.
*. Ni dung c bn ca phng phỏp phõn tớch cỏc th h lai ca Menen ?
- To dũng thun chng.
- S dng phộp lai phõn tớch phõn tớch kt qu lai v kim tra thun chng ca b, m trc khi lai.
- Lai cỏc cp b m khỏc nhau v 1 hoc 1 s cp tớnh trng thun chng tng phn
=> theo dừi s di truyn riờng r tng cp tớnh trng.
- Dựng toỏn thng kờ phõn tớch s liu thu đợc ,từ đó rút ra các qui luật di truyền
*. Ti sao Menden li chn cỏc cp tớnh trng tng phn thc hin phộp lai?
Vỡ thun tin cho vic theo dừi s di truyn ca cỏc cp tớnh trng.
*. Nờu khỏi nim mt s thõt ng: tớnh trng, cp tớnh trng tng phn, nhõn t di truyn, ging (dũng)
thun chng v cỏc kớ hiu?
- Tớnh trng: l nhng c im hỡnh thỏi, cu to, sinh lớ ca 1 c th :Thân cao,quả lục
- Cp tớnh trng tng phn: l 2 trng thỏi biu hin trỏi ngc nhau ca cựng loi tớnh trng: Thân cao- Thân
thấp
- Nhõn t di truyn.Quy nh cỏc tớnh trng ca sinh vt
- Ging (dũng) thun chng l ging cú c tớnh di truyn ng nht .
Một số kí hiệu
P: Cặp bố mẹ xuất phát x: Kí hiệu phép lai
G: Giao tử : Đực; Cái
F: Thế hệ con (F
1
: con thứ 1 của P; F
2
con của F
2
tự thụ phấn hoặc giao phấn giữa F
1


).
*. Nờu khỏi nim kiu hỡnh, tớnh trng tri, tớnh trng ln?
- Kiu hỡnh : L t hp cỏc tớnh trng ca c th.
- Tớnh trng tri : L tớnh trng biu hin F
1
.
- Tớnh trng ln : l tớnh trng n F
2
mi c biu hin.
*- Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào cơ thể.
- Thể đồng hợp có kiểu gen chứa cặp gen tơng ứng giống nhau (AA, aa).
- Thể dị hợp có kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tơng ứng khác nhau (Aa).
2. Trỡnh by thớ nghim lai mt cp tớnh trng v gii thớch kt qu thớ nghim theo Menden, Ni dung ca
quy lut phõn li ?
- Thớ nghim
Lai hai ging u H Lan khỏc nhau v mt cp tớnh trng thun chng tng phn.
P hoa x hoa trng.
F
1
hoa .
F
2
3 hoa :1 hoa trng
TLKH 3 tri : 1 ln).
- Theo Menden :
+ Mi tớnh trng do cp nhõn t di truyn quy nh.
+ Trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t cú s phõn li ca cp nhõn t di truyn.
+ Cỏc nhõn t di truyn c t hp li trong th tinh.
- Ni dung quy lut phõn li :
Trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t, mi nhõn t di truyn trong cp nhõn t di truyn phõn li v mt giao t v gi

nguyờn bn cht nh c th thun chng ca P
*. Mun xỏc nh kiu gen ca cỏ th mang tớnh trng tri cn phi lm gỡ? Th no l phộp lai phõn tớch?
- Mun xỏc nh kiu gen ca cỏ th mang tớnh trng tri cn => em lai vi cỏ th ú vi tớnh trng ln.
- Lai phõn tớch l phộp lai gia cỏ th mang tớnh trng tri cn xỏc nh kiu gen vi cỏ th mang tớnh trng ln.
+ Nu kt qu phộp lai ng tớnh thỡ cỏ th mang tớnh trng tri cú kiu gen ng hp.
+ Nu kt qu phộp lai phõn tớch theo kt qu 1 : 1 thỡ cỏ th mang tớnh trng tri cú kiu gen d hp.
*. Tng quan tri ln cỏc tớnh trng cú ý ngha gỡ trong sn xut
1
- Trong tự nhiên tương quan trội lặn là phổ biến.
- Tính trạng trội thường là tính trạng tốt , cần xác định tính trạng trội và tâp trung nhiều gen trội quý vào 1 kiểu
gen tạo giống có ý nghĩa kinh tế
- Trong chọn giống để tránh sự phân li tính trạng phải kiểm tra độ thuần chủng của giống.
3. Trình bày thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng cña Menden,
P(t/c) : Vµng tr¬n x xanh nh¨n
F1 : Vµng tr¬n
F2 : 315 vµng tr¬n : 108 xanh tr¬n : 101 vµng nh¨n : 32 xanh tr¬n
≈ 9 vµng tr¬n : 3 xanh tr¬n : 3 vµng nh¨n : 1 xanh nh¨n .
Nêu nội dung của quy luật phân li độc lập, Ý nghiã của quy luật PLĐL:
- QLPLĐL: Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
- Ý nghĩa:
+ Quy luật phân li độc lập giải thích được một trong những nguyên nhân làm xuất hiện biến dị tổ hợp, đó là sự
phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen.
+ Biến dị tổ hợp có ý nghĩa quan trọng đối với chọn giống và tiến hóa.
*. Biến di tổ hợp là gì? Nguyên nhân phát sinh biến dị tổ hợp? Ý nghĩa của biến dị tổ hợp? Tại sao ở các
loài sinh sản giao phối, biến dị tổ hợp lại phong phú hơn nhiều so với sinh sản vô tính?
- Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ làm xuất hiện các kiểu hình khác P.
- Nguyên nhân : Do sự phân li độc lập và tổ hợp lại các cặp tính trạng làm xuất hiện các kiểu hình khác P.
- Ý nghĩa: Biến dị tổ hợp có ý nghĩa quan trọng đối với chọn giống và tiến hóa.
- Ở loài sinh sản hữu tính trong quá trình giảm phân xảy ra sự phân li, tổ hợp tự do của các gen, NST đã tạo nên
nhiều loại giao tử, nhờ đó khi thụ tinh đã tạo nên nhiều biến dị tổ hợp.

Còn với loài sinh sản vô tính có hình thức sinh sản bằng cách nguyên phân nên bộ gen, bộ NST đờ con vẫn giống
với bộ gen, bộ NST của thế hệ mẹ.
4. Trình bày tính đặc trưng của bộ NST ?
- Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành từng cặp tương đồng, giống nhau về hình thái, kích thước.
- Bộ NST lưỡng bội (2n) là bộ nhiễm sắc thể chứa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
- Bộ NST đơn bội (n) là bộ NST mà NST tồn tại thành từng chiếc có một nguồn gốc
- Ở những loài đơn tính, có sự khác nhau giữa cá thể đực và cái ở cặp NST giới tính.
- Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về hình dạng, số lượng, kích thước.
*. Phân biệt bộ NST đơn bội và bộ NST lưỡng bội?
Bộ NST lưỡng bội Bộ NST đơn bội
- NST tồn tại thành từng cặp, mỗi cặp NST gồm 2
NST đơn có 2 nguồn gốc khác nhau
- Gen trên các cặp NST tồn tại thành từng cặp tương
đồng.
- Tồn tại trong tế bào sinh dưỡng và mô tế bào sinh
duc nguyên thuỷ.
- NST tồn tại thành từng chiếcvà chỉ xuất phát từ một
nguồn gốc.
- Gen tồn tại thành từng chiếc alen, có nguồn gốc xuất
phát từ bè hoặc từ mẹ.
- Tồn tại trong tế bào giao tử đực hay cái do kết quả quá
trình giảm phân.
*. Trình bày cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể ? NST biểu hiện rõ nhất ở kì nào?
- Câu trúc của NST : NST nhìn thấy rõ nhất ở kì giữa, ở kì nàyNST gồm 2 crômatit gắn với nhau ở tâm động.Mỗi
crômatit gồm 1 phân tử AND và prôtêin loại histôn.
- Vai trò của NST đối với sự di truyền tính trạng:
+ Nhiễm sắc thể là cấu trúc mang gen có bản chất là ADN, trên đó mỗi gen ở một vị trí xác định.
+ Nhiễm sắc thể có đặc tính tự nhân đôi  các tính trạng di truyền được sao chép qua các thế hệ tế bào và cơ
thể.
5. Chu kì tế bào gồm những giai đoạn nào? Mức độ đóng, duỗi xoắn của nhiễm sắc thể diễn ra qua các chu

kì của chu kì tế bào ? Ý nghĩa của sự đóng và duỗi xoắn?
- Chu kì tế bào gồm những giai đoạn:
+ Kì trung gian : tế bào lớn lên và có nhân đôi nhiểm sắc thể;
2
+ Nguyên nhân : Có sự phân chia nhiễm sắc thể và chất tế bàotạo ra 2 tế bào mới.
- Mức độ đóng, duỗi xoắn của nhiễm sắc thể diễn ra qua các chu kì của chu kì tế bào
+ Dạng sợi (duỗi xoắn) ở kì trung gian;
+ Dạng đặc trưng (đóng xoắn cực đại) ở kì giữa.
Sau 1 chu kì tế bào thì hoạt động đóng, duỗi xoắn lại lắp lại.
- Ý nghĩa: Sự duỗi xoắn cực đại giúp NST tự nhân đôi, sự đóng xoắn cực đại giúp NST phân li.
*. Trình bày diễn biến của NST trong quá trình nguyên phân? Ý nghĩa của nguyên phân?
1. Kì trung gian
- Nhiễm sắc thể dài, mảnh, duỗi xoắn.
- Nhiễm sắc thể nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép.
- Trung tử nhân đôi thành 2 trung tử.
2. Nguyên phân
Các kì Những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể
Kì đầu - Nhiễm sắc thể bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt
- Các nhiễm sắc thể kép dính vào các sợi tơ của thoi phân bào tâm động
Kì giữa - Các nhiễm sắc thể kép đóng xoắn cực đại
- Các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Kì sau - Từng nhiễm sắc thể kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về hai cực của tế
bào.
Kì cuối - Các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn dài ra,ở dạng sợi mảnh dần thành nhiễm sắc chất.
Kết quả : Từ 1 tế bào mẹ (2n nhiễm sắc thể) cho ra 2 tế bào con có bộ NST giống như bộ NST của tế bào mẹ (2n
nhiễm sắc thể).
Ý nghĩa của nguyên phân
- Nguyên phân là hình thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của tế bào.
- Nguyên phân duy trì sự ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ tế bào.
6. Diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong giảm phân.

Giảm phân cũng là hình thức phân bào có thoi phân bào như nguyên phân, diễn ra vào thời kì chín của tế bào sinh
dục.
- Kì trung gian: Nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh. Cuối kì, nhiễm sắc thể nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép dính
nhau ở tâm động.
- Diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong giảm phân
Các kì
Những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể ở các kì
Lần phân bào 1 Lần phân bào 2
Kì đầu - Các nhiễm sắc thể xoắn, co ngắn.
- Các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng
tiếphợp và có thể bắt chéo,sau đó tách rời nhau.
- Nhiễm sắc thể co lại cho thấy số lượng nhiễm
sắc thể kép trong bộ đơn bội.
Kì giữa - Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng tập trung
vàxếp song song thành 2 hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào.
- Nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng ở mặt
phẳng xích đạo của thoi phân bào .
Kì sau - Các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng phân li
độc lập với nhau về hai cực của tế bào.
- Từng nhiễm sắc thể kép chẻ dọc ở tâm động
thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về hai cực của
tế bào.
Kì cuối - Các nhiễm sắc thể kép nằm gọn trong 2 nhân
mới được tạo thành với số lượng là đơn bội
(kép).
- Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới
được tạo thành với số lượng là đơn bội.
Kết quả : Từ 1 tế bào mẹ (2n nhiễm sắc thể) qua 2 lần phân bào liên tiếp tạo ra 4 tế bào con mang bộ nhiễm sắc
thể đơn bội (n nhiễm sắc thể).

Ý nghĩa của giảm phân.
3
- Tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội khác nhau về nguồn gốc nhiễm sắc thể.
*. Sự khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân.
Nguyên phân Giảm phân
- Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ
khai.
- Trải qua một lần phân bào.
- NST kép tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng
xích đạo của thoi phân bào
- Tạo ra 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể như tế bào
mẹ.
- Cơ chế duy trì bộ NST của loài trong một đời cá
thể.
-Xảy ra tại vùng chín của tế bào sinh dục.
- Trải qua 2 lần phân bào liên tiếp.
- NST kép tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào.
- Tạo ra 4 tế bào con có bộ nhễm sắc thể giảm đi một
nửa.
- Cơ chế duy trì bộ NST của loài qua các thế hệ trong
sinh sản hữu tính.
7. Trình bày Sự phát sinh giao tử
- Giống nhau :
• Các tế bào mầm (noãn nguyên bào, tinh nguyên bào) đều thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều lần.
• Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 đều thực hiện giảm phân để tạo ra giao tử.
- Khác nhau :
Phát sinh giao tử cái Phát sinh giao tử đực
- Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho thể cực thứ
nhất (kích thước nhỏ) và noãn bào bậc 2 (kích

thước lớn).
- Noãn bào bậc 2 qua giảm phân II cho thể cực thứ
2 (kích thước nhỏ) và 1 tế bào trứng (kích thước
lớn).
- Kết quả : Mỗi noãn bào bậc I qua giảm phân cho
ba thể cực và 1 tế bào trứng.
- Tinh bào bậc 1 qua giảm phân I cho 2 tinh bào bậc
2.
- Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân II cho 2 tinh tử,
các tinh tử phát sinh thành tinh trùng.
- Từ tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4 tinh tử phát
sinh thành tinh trùng.

8. Nêu khái niệm thụ tinh? Bản chất của quá trình thụ tinh? ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh về các mặt
di truyền, biến dị và thực tiễn?
- Khái niệm: Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên giữa 1 giao tử đực và 1 giao tử cái.
- Bản chất là sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội ở hợp tử.
- ý nghĩa
+ Duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng qua các thế hệ cơ thể.
+ Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống và tiến hóa.
*. Sự khác nhau giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính
Nhiễm sắc thể giới tính Nhiễm sắc thể thường
1. Thêng tån t¹i một cặp trong tế bào lưỡng bội 1. Thêng tån t¹i víi sè cÆp lín h¬n mét trong tế bào
lưỡng bội
2. Thành cặp tương đồng XX hoặc không tương
đồng XY
2. Luôn tồn tại thành cặp tương đồng
3. Mang gen quy định các tính trạng giới tính và
liên quan tới giới tính.
3. Mang gen quy định tính trạng thường của cơ thể.

9. Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính( sinh con trai, con gái) ở người?
P: 44A+XX x 44A+XY
G
P
: 22A + X 22A + X, 22A + Y
F1: 44A + XX (Gái) : 44A + XY (Trai)
- Sự phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính trong quá trình phát sinh giao tử và tổ hợp lại trong thụ tinh là cơ chế
xác định giới tính
*. Tại sao trong cấu trúc dân số, tỉ lệ nam: nữ xấp xỉ 1:1?
+ 2 loại tinh trùng X, Y tạo ra với tỉ lệ ngang nhau.
+ 2 loại tinh trùng X, Y tham gia thụ tinh với trứng X với xác suất ngang nhau.
4
+Hợp tử XX và XY có sức sống ngang nhau
* Cỏc yu t nh hng ti s phõn hoỏ gii tớnh? Ti sao ngi ta cú th iu chnh t l c, cỏi vt
nuụi? iu ú cú ý ngha gỡ trong thc tin ?
- Cỏc yu t nh hng ti s phõn hoỏ gii tớnh
+ nh hng ca mụi trng trong : do ri lon tit húc mụn sinh dc.
+ nh hng ca mụi trng ngoi : nhit , nng CO
2
, ỏnh sỏng.
- Cú th iu chnh t l c, cỏi vt nuụi vỡ s hỡnh thnh gii tớnh chỳng ph thuc vo mụi trng trong v
ngoi c th.
- í ngha : Ch ng iu chnh t l c, cỏi phự hp vi mc ớch sn xut.
10. Th no l di truyn liờn kt? í ngha ca hin tng di truyn liờn kt? Hin tng ny ó b sung
cho qui lut phõn li c lp ca Menden nh th no?.
Di truyền liên kết là hiện tợng một nhóm tính trạng đợc di truyền cùng nhau đợc quy định bởi các gen nằm trên
cùng 1 NST, cùng phân li trong quá trình phân bào.
- í ngha ca di truyn liờn kt
+ Trong t bo mi nhim sc th mang nhiu gen to thnh nhúm gen liờn kt.
+ Trong chn ging, ngi ta cú th chn nhng nhúm tớnh trng tt i kốm vi nhau.

- Hin tng ny ó b sung cho qui lut phõn li c lp ca Menden: Cỏc cp gen nm trờn cỏc NST khỏc
nhau thỡ di truyn theo quy lut phõn li c lp. Khi cỏc gen nm trờn 1 NST thớ cỏc gen ny di truyn theo
quy lut di truyn liờn kt.
*So sánh kết quả lai phân tích F1 trong 2 trờng hợp Di truyền độc lập, Di truyền liên kết
Đặc điểm so sánh Di truyền độc lập Di truyền liên kết
P
a
(lai phân tích) Hạt vàng, trơn x Xanh, nhăn
AABB aabb
Xám, dài x Đen, cụt
BV/bv bv/bv
G (1AB,1Ab,1aB,1ab) ab 1BV/ ;1bv/ bv/
F
a
: - Kiểu gen
- Kiểu hình
1AaBb;1Aabb;1aaBb;1aabb
1V,T; 1V,N; 1X,T; 1X,N
1BV/bv ; 1bv/bv
1Xám, dài 1Đen, cụt
Biến dị tổ hợp Xuất hiện Biến dị tổ hợp :vàng
,nhăn ;xanh ,trơn
Không Xuất hiện Biến dị tổ hợp.
11. Cu to hoỏ hc ca phõn t ADN? Vỡ sao ADN cú tớnh c thự v a dng?
- Phõn t ADN c cu to t cỏc nguyờn t C, H, O, N, P.
ADN l i phõn t cu to theo nguyờn tc a phõn m n phõn l nuclờụtit (gm 4 loi A, T, G, X). Trờn 1
mch n cỏc nuclờụtit liờn kt vi nhau bng liờn kt húa tr, Trờn mch kộp gia mch n ny vi mch n
kia cỏc cp nuclờụtit liờn kt vi nhau bng liờn kt hirụ theo nguyờn tc b sung A li6n kt vi T = 2 liờn kt H.
G liờn kt vi X bng 3 liờn kt H. T 4 loi nuclờụtit ó to nn cỏc ADN khỏc nhau v s lng thành phn, trt
t cỏc nuclờụtit.

- ADN cú tớnh c thự v a dng vỡ:
+ Tớnh c thự do s lng, trỡnh t, thnh phn ca cỏc loi nuclờụtit.
+ Tớnh a dng do cỏch sp xp khỏc nhau ca 4 loi nuclờtit to nờn.
*. Trỡnh by cu trỳc khụng gian ca phõn t ADN? H qu ca NTBS? Chc nng ca AND?
- Cu trỳc khụng gian ca phõn t ADN: 1953Theo J.oatxon và Crick
+ Phõn t ADN l chui xon kộp, gm 2 mch n xon u n quanh mt trc theo chiu t trỏi sang phi, 2
nuclờụtit gia 2 mch liờn kt vi nhau thnh tng cp theo NTBS(A-T;G-X),.
+ Mi vũng xon cú ng kớnh 20 A
o
, chiu cao 34 A
o
, gm 10 cp nuclờụtit.
- H qu ca nguyờn tc b sung.
+ Do tớnh cht b sung ca 2 mch, nờn khi bit trỡnh t n phõn ca mt mch thỡ suy ra c trỡnh t n
phõn ca mch cũn li.
+ V t l ca cỏc loi n phõn trong ADN :
5
A = T ; G = X
=> A + G = T + X.
tỉ số
A T
G X
+
+
trong các phân tử ADN thì khác nhau và đặc trưng cho loài
- Chức năng :
+ Lưu giữ thông tin di truyền.
+ Truyền đạt thông tin di truyền.
12. Trình bày quá trình tự nhân đôi của ADN? ADN nhân đôi theo những quy tắc nào?
- ADN tự nhân đôi tại nhiễm sắc thể ở kì trung gian.

- Quá trình tự nhân đôi :
+ Hai mạch ADN tách nhau theo chiều dọc.
+ Các nuclêôtit của mạch khuôn liên kết với nuclêôtit tự do theo NTBS(A-T;G-X), 2 mạch mới của 2 ADN con
dần đuợc hình thành dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ theo chiều ngược nhau.
- Kết quả : 2 phân tử ADN con được hình thành giống nhau và giống ADN mẹ.
- ADN nhân đôi theo 3 nguyên tắc :
+ Khuôn mẫu
+ Bổ sung
+ Giữ lại một nửa
*. Nêu bản chất hóa học và chức năng của gen?
- Bản chất hóa học của gen là ADN.
- Chức năng : lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
13. Trình bày cấu tạo của phân tử ARN?
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố : C, H, O, N và P.
- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nuclêôtit : A, U, G, X.
- ARN gồm 3 loại:
+ m ARN : Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protêin.
+ t ARN : Vận chuyển axit amin.
+ r ARN : là thành phần cấu tạo nên ribôxôm.
So sánh AND và ARN?
§Æc ®iÓm ARN ADN
Sè m¹ch ®¬n
C¸c lo¹i ®¬n ph©n
1
A, U, G, X
2
A, T, G, X
*. Quá trình tổng hợp ARN ?
- Quá trình tổng hợp ARN tại nhiễm sắc thể ở kì trung gian.
- Quá trình tổng hợp ARN :

+ Gen tháo xoắn, tách dần thành 2 mạch đơn.
+ Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết với nuclêôtit tự do theo NTBS( A - U, G – X)
- Khi tổng hợp xong, ARN tách khỏi gen đi ra chất tế bào.
- Nguyên tắc tổng hợp :
+ Khuôn mẫu : dựa trên 1 mạch đơn của gen
+ Bổ sung : A – U; T –A; G – X; X – G
14. Trình bày cấu tạo của phân tử Prôtêin?
- Cấu tạo:
+ Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm các nguyên tố : C, H, O, N.
+ Prôtêin là đại phân tử đựơc cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là axit amin
+ Prôtêin có tính đa dạng và đặc thù do thành phần, số lượng và trình tự các axit amin.
+ Prôtêin có 4 bậc cấu trúc :
. Cấu trúc bậc 1 : Là chuỗi axit amin có trình tự xác định.
. Cấu trúc bậc 2 : là chuỗi axit amin tạo vòng xoắn lò xo.
. Cấu trúc bậc 3 : Do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp theo kiểu đặc trưng.
6
. Cu trỳc bc 4 : Gm 2 hay nhiu chui axit amin kt hp vi nhau.
*. Trỡnh by chc nng ca Prụtờin?
a) Chc nng cu trỳc
L thnh phn quan trng xõy dng cỏc t bo quan v mng sinh cht hỡnh thnh cỏc c im ca mụ, c
quan, c th.
b) Vai trũ xỳc tỏc cỏc quỏ trỡnh trao i cht
Bn cht enzim l prụtờin, tham gia cỏc phn ng sinh húa.
c) Vai trũ iu hũa cỏc quỏ trỡnh trao i cht.
Cỏc hoocmụn, phn ln l prụtờin iu hũa cỏc quỏ trỡnh sinh lý trong c th.
* Túm li :
Prụtờin m nhim nhiu chc nng, liờn quan n hot ng sng ca t bo, biu hin thnh cỏc tớnh trng ca
c th.
15. Trỡnh by Mi quan h gia gen v tớnh trng.
- Mi liờn h: gen ( 1 on ADN ) mARN protein tớnh trng

ADN lm khuụn tng hp mARN
mARN lm khuụn tng hp chui axit amin ( protein bc 1)
Protein tham gia cu trỳc v chc nng ca t bo biu hin tớnh trng.
- Bn cht mi liờn h: Trỡnh t ca cỏc nucleotit trong ADN qui nh trỡnh t cỏc nucleotit trong mARN, qua ú
mARN qui nh trỡnh t ca cỏc axit amin trong phõn t protein. Protein tham gia vo cỏc hot ng ca t bo
biu hin tớnh trng
16. t bin gen l gỡ? Nguyờn nhõn, vai trũ ca t bin gen ?
- t bin gen: l nhng bin i trong cu trỳc gen. Cú 3 dng: Mt, thờm, thay th 1 cp nucleotit.
- Nguyờn nhõn l do ri lon trong quỏ trỡnh t sao ca ADN di nh hng ca mụi trng trong v ngoi c
th.
- Vai trũ: t bin gen biu hin ra kiu hỡnh cú hi cho bn thõn sinh vt: vỡ chỳng phỏ v s thng nht hi hũa
trong kiu gen ó qua chn lc t nhiờn v duy trỡ lõu i trong iu kin t nhiờn, gõy ra nhng ri lon trong
quỏ trỡnh tng hp protein. Mt s iỏt cú li cú ý ngha trong chng ging v tin húa.
17. t bin cu trỳc NST l gỡ? Nguyờn nhõn v tớnh cht ca t bin cu trỳc NST?:
- t bin cu trỳc NST l nhng bin i trong cu trỳc NST. Cú 3 dng: mt on, lp on, o on.
- Nguyờn nhõn: Tỏc nhõn vt lý v húa hc trong ngoi cnh phỏ v cu trỳc NST hoc gõy ra s sp xp li cỏc
an NST.
- Tớnh cht ( vai trũ): t bin cu trỳc NSTthng gõy hi cho con ngi v sinh vt vỡ Bin i cu trỳc NST
ó lm o ln trt t sp xp ca cỏc gen bin i kiu hỡnh ri lon trong hot ng c th, dn ờn bnh
tt thm chớ gõy t vong. Mt s t bin cu trỳc NST cú li cho chn ging v tin hoỏ.
18. Nờu khỏi nim t bin s lng NST l gỡ? th d bi l gỡ? C ch hỡnh thnh? Hu qu?
- t bin s lng NST l nhng bin i v s lng ca NST xy ra mt hoc mt s cp NST no ú hay
tt c cỏc cp NST.
- Th d bi l c th m trong t bo sinh dng cú mt hoc mt s cp NST b thay i v s lng: Cú 3
dng: 2n + 1; 2n 1; 2n -2.
- Nguyờn nhõn: Trong gim phõn cú 1 cp NST tng ng khụng phõn li, to ra 1 giao t mang 2NST v 1 giao
t khụng mang NST no. Khi th tinh, hp t s cú 3NST hoc khụng cú NST no ca cp NST tng ng.
- Hu qu: Gõy bin i hỡnh thỏi thc vt ( hỡnh dng, kớch thc, mu sc, ) hoc gõy bnh NST ng vt
( ao, tocnor)
19. Th a bi l gỡ? Vai trũ ca th a bi ?

- Th a bi : L hin tng b nhim sc th trong t bo sinh dng tng lờn theo bi s ca n ( ln hn 2n)
hỡnh thnh nờn cỏc th a bi ( 3n, 4n, 5n)
- Hiện tợng đa bội thể khá phổ biến ở thực vật đã đợc ứng dụng hiệu quả trong chọn giống cây trồng.+ Tăng kích
thớc thân cành để tăng sản lợng gỗ (dơng liễu )
+ Tăng kích thớc thân, lá, củ để tăng sản lợng rau, hoa màu.
+ Tạo giống có năng suất cao, chống chịu tốt với các điều kiện không thuận lợi của môi trờng Vai trò; to
cỏc ging cõy n qu, ly ht, ly thõn, ly lỏ cú nng sut cao v chng chu tt.
7
*. Ti sao th a bi thng cú kớch thc c th ln?
Tế bào đa bội có số lợng NST tăng lên gấp bội só lợng ADN cũng tăng tơng ứng vì thế quá trình tổng hợp các
chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ hơn kích thớc tế bào của thể đa bội lớn, cơ quan sinh dỡng to, sinh trởng phát triển
mạnh, chống chịu với ngoại cảnh tốt.
20. Nờu khỏi nim Thng bin ? c im ca thng bin?
- KN: L nhng bin i kiu hỡnh, phỏt sinh trong i sng cỏ th, di nh hng trc tip ca mụi trng.
- c im: Thng bin biu hin ng lot theo hng xỏc nh, khụng di truyn c. có lợi cho bản thân sinh
vật.
*. Trỡnh by mi quan h gia gen- mụi trng kiu hỡnh?
- Kiu hỡnh l kt qu tng tỏc gia kiu gen vi mụi trng.
- Cỏc tớnh trng cht lng ph thuc ch yu vo gen.
- Cỏc tớnh trng s lng chu nh hng ca mụi trng.
Vỡ th trong sn xut phi chỳ ý ti nh hng khỏc nhau ca mụi trng i vi tng loi tớnh trng.
*. Th no l Mc phn ng?
- L gii hn thng bin ca 1 kiu gen trc mụi trng khỏc nhau. Mc phn ng do kiu gen qui nh.
* Phân biệt thờng biến và đột biến
Thờng biến Đột biến
+ Là những biến đổi kiểu hình, không biến đổi kiểu
gen nên không di truyền đợc.
+ Phát sinh đồng loạt theo cùng 1 hớng tơng ứng với
điều kiện môi trờng, có ý nghĩa thích nghi nên có lợi
cho bản thân sinh vật.

+ Là những biến đổi trong vật chất di truyền (NST,
ADN) nên di truyền đợc.
+ Xuất hiện với tần số thấp, ngẫu nhiên, cá biệt, thờng
có hại cho bản thân sinh vật.
8

×