Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Báo Cáo Thực Hành
Thiết Kế Trên Máy Tính
FLEXION
Câu 1 : Cho dầm như hình vẽ :
Biết q = 800daN/m; P (daN). Vật liệu bằng thép có E = 200000 Mpa. Dầm có
mặt cắt ngang là hình vng rỗng có cạnh 50 mm, dày 10 mm. Tìm phản lực
liên kết tại các gối đỡ ?
Bài Làm :
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
File :
Nhập số nút : 5
Nhập hoành độ các nút : 0 ; 12 ; 18 ; 30 ; 39
Model :
Material : Đặt vật liệu
Chọn library chọn dòng steel; nhập lại giá trị E
Cross section : Chọn mặt cắt ngang
Ở đây chỉ có 1 mặt cắt ngang ta chọn hình vng rỗng rồi nhập 2
giá trị cạnh và độ dày vào
Support : Liên kết
Chọn biểu tượng gối tựa đơn rồi chỉ vào các nút 2,4,5
Chọn biểu tượng ngàm rồi chỉ vào nút 1
Loads : Tải trọng
Chọn biểu tượng lực tập trung rồi nhập Fy=-30000daN
Chọn biểu tượng lực phân bố ko đổi là q= -800 daN/m. Chỉ vào
nút 1 và nút 2
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 1
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Results: kết quả
Biểu đồ lực cắt như sau:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Biểu đồ momen uốn :
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 2
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Phản lực liên kết tại các gối đỡ:
Node 2 RY = 32302.78 daN
Node 4 RY = 12377.78 daN
Node 5 RY = -3755.56 daN
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Các kết quả khác như sau :
+---------+
| Flexion |
+---------+
User : Université des Pêches - NHA TRANG ( Vietnam )
Name of project : C:\Users\Admin\Desktop\cau1
Date : 7 May 2011
+------+
| Data |
+------+
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 3
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
+-----------+
| Material |
+-----------+
Name = Acier
Young's Modulus = 200000 MPa
Mass Density = 8000 kg/m3
Elastic Limit = 250 MPa
+--------------+
| Nodes [ m ] |
+--------------+
Node
Node
Node
Node
Node
1:
2:
3:
4:
5:
X=
X=
X=
X=
X=
0.000
12.000
18.000
30.000
39.000
+-------------------+
| Cross section(s)
|
Báo
+-------------------+
cáo thực tập tốt nghiệp
Nodes 1 --> 5
Hollow square : c = 50.0 t = 10.0 (mm)
Area = 16.00 cm2
Moment of Inertia : IZ = 45.33 cm4
Upper fiber : VY = 25.00 mm Wel.Z = 18.13 cm3
Lower fiber : VY = 25.00 mm Wel.Z = 18.13 cm3
Weight of the structure = 499.20 daN ( g = 10.00 m/s2 )
+-------------------+
| Nodal support(s) |
+-------------------+
Node 1 : Fixed support
Node 2 : Deflection = 0
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 4
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Node 4 : Deflection = 0
Node 5 : Deflection = 0
+---------------+
| Load case(s) |
+---------------+
Nodal force : Node = 3 FY = -30000.00 daN MZ = 0.00 daN.m
Linearly distributed force : Nodes = 1 -> 2 pYo = -800.00 pYe = -800.00
daN/m
+---------+
| Results |
+---------+
+--------------------------------+
| Nodal deplacements [ m , rad ] |
+--------------------------------+
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
NodeDeflection
Slope
1 0.000000 0.000000
2 0.000000 -16.213235
3 -128.735294 -12.551471
4 0.000000 11.183824
5 0.000000 -5.591912
DY maximal = 2.52387E+01 m à X = 8.360 m
DY minimal = -1.39810E+02 m à X = 19.840 m
+-------------------------------------+
| Internal forces [ daN daN.m MPa ] |
+-------------------------------------+
TY = Shear Force
Node
TY
MfZ = Bending Moment SXX = Normal stress
MfZ
SXX
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 5
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
1
2
1325.00
10925.00
14900.00 8216.91
-58600.00 -32316.18
2
3
-21377.78
-21377.78
-58600.00 -32316.18
69666.67 38419.12
3
4
8622.22
8622.22
69666.67 38419.12
-33800.00 -18639.71
4
5
-3755.56
-3755.56
-33800.00 -18639.71
0.00
0.00
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Maximum bending moment = 69666.67 daN.m at 18.000 m
Minimum bending moment = -58600.00 daN.m at 12.000 m
Maximum normal stress = 38419.12 MPa at 18.000 m
Minimum normal stress = -38419.12 MPa at 18.000 m
+------------------------------------+
| Support reaction(s) [ daN daN.m ] |
+------------------------------------+
Báo cáo thực tập
Node
Node
Node
Node
1
2
4
5
tốt nghiệp
RY = -1325.00 MZ = -14900.00
RY = 32302.78
RY = 12377.78
RY = -3755.56
Câu 2 : Cho dầm như hình vẽ :
2P
P
d
O
A
2L
E
L
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 6
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Với E = 210000 Mpa; L = 0,4 m; d = 40 mm; dầy t = 5 mm; P (N/m). Tìm
lực cắt và chuyển vị ở A; Góc xoay ở A trên dầm OA, OE?
Bài Làm :
File :
Nhập số nút : 3
Nhập hoành độ các nút : 0 ; 0.8 ; 1.2
Model :
Material : Đặt vật liệu
Chọn library chọn dòng steel; nhập lại giá trị E
Cross section : Chọn mặt cắt ngang
Ở đây chỉ có 1 mặt cắt ngang ta chọn hình trịn rỗng rồi nhập 2 giá
trị đường kính và độ dày vào
Support : Liên kết
Chọn biểu tượng khớp quay rồi chỉ vào các nút 2
Chọn biểu tượng ngàm rồi chỉ vào nút 1 , 3
Loads : Tải trọng
Chọn biểu tượng lực phân bố tuyến tính rồi nhập giá trị tại gốc
là p1= -30000daN/m và tại ngọn là p2=0
Chọn biểu tượng lực phân bố tuyến tính rồi nhập giá trị tại gốc
Báo
cáo
nghiệp
là p1=
0 và thực
tại ngọn tập
là p2=tốt
-60000daN/m
Optimize : Tính tốn
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 7
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Results: kết quả
Biểu đồ lực cắt như sau:
Biểu đồ momen uốn như sau :
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Biểu đồ độ võng :
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 8
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Biểu đồ góc xoay:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Khai Thác các kết quả từ các biểu đồ trên :
Lực cắt tại A : 816.87 daN
Chuyển vị tại A : -5.05*10-3m
Góc xoay ở A : -0.1355 độ
Kết quả khác:
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 9
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
+---------+
| Flexion |
+---------+
User : Université des Pêches - NHA TRANG ( Vietnam )
Name of project : C:\Users\Admin\Desktop\cau 2
Date : 7 May 2011
+------+
| Data |
+------+
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
+-----------+
| Material |
+-----------+
Name = Acier
Young's Modulus = 210000 MPa
Mass Density = 8000 kg/m3
Elastic Limit = 250 MPa
+--------------+
| Nodes [ m ] |
+--------------+
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 10
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Node 1 : X = 0.000
Node 2 : X = 0.800
Node 3 : X = 1.200
+-------------------+
| Cross section(s) |
+-------------------+
Nodes 1 --> 3
Hollow circle : D = 40.0 t = 5.0 (mm)
Area = 5.50 cm2
Moment of Inertia : IZ = 8.59 cm4
Upper fiber : Báo
VY = 20.00
Wel.Ztập
= 4.30
cm3nghiệp
cáomm
thực
tốt
Lower fiber : VY = 20.00 mm Wel.Z = 4.30 cm3
Weight of the structure = 5.28 daN ( g = 10.00 m/s2 )
+-------------------+
| Nodal support(s) |
+-------------------+
Node 1 : Fixed support
Node 3 : Fixed support
Node 2 : Hinge
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 11
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
+---------------+
| Load case(s) |
+---------------+
Linearly distributed force : Nodes = 1 -> 2
pYo = -3000.00 pYe = 0.00
daN/m
Linearly distributed force : Nodes = 2 -> 3
pYo = 0.00 pYe = -6000.00
daN/m
+---------+
| Results |
+---------+
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
+------------------------------+
| Nodal deplacements [ m , ° ] |
+------------------------------+
NodeDeflection
1
Slope
0.000000 0.000000
2 -0.005046 -0.135514
0.982476
3
0.000000 0.000000
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 12
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
DY maximal = 0.00000E+00 m à X = 0.000 m
DY minimal = -5.04569E-03 m à X = 0.800 m
+-------------------------------------+
| Internal forces [ daN daN.m MPa ] |
+-------------------------------------+
TY = Shear Force
Node
TY
MfZ = Bending Moment SXX = Normal stress
MfZ
1
-1013.33
-170.67
2
186.67
0.00
2
186.67
3
1386.67
SXX
-397.35
0.00
-0.00
Báo
cáo -0.00
thực tập tốt nghiệp
-234.67
-546.35
Maximum bending moment = 39.26 daN.m at 0.485 m
Minimum bending moment = -234.67 daN.m at 1.200 m
Maximum normal stress = 546.35 MPa at 1.200 m
Minimum normal stress = -546.35 MPa at 1.200 m
+------------------------------------+
| Support reaction(s) [ daN daN.m ] |
+------------------------------------+
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 13
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
Node 1 RY = 1013.33
MZ = 170.67
Node 3 RY = 1386.67
MZ = -234.67
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
OSSATURES
Bài 1 : a = 10 mm, R = 10 cm, P (daN/m). tìm moment uốn tại điểm A, B, C.
Cho hệ đối xứng làm bằng vật liệu có E = 200000Mpa ?
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Bài Làm :
Trình tự giải trong RDM-OSSATURES :
Vào mơi trường của hệ thanh
Vào menu file chọn new
a. Chọn hệ thanh thẳng Plan
b. Chọn đơn vị trong add nodes là mm , sau đó ok
c. Trong thực đơn Geometry ta chọn Library of frames
d. Nhập số thứ tự hình trong thư viện là 31, nhập số phần tử là 20 phần tử,
nhập 2 giá trị bán kính R=10cm và L=R=10cm
Ta sẽ được hình của ¼ hình vẽ của đề cho , ta cũng chỉ cần xét ¼ hình
này là đủ , vì đây là hệ đối xứng
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 14
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Vào menu Material, chọn Define , sửa giá trị E = 200000Mpa
Vào menu Cross Section chọn Pre_determines chọn mặt cắt ngang là
trịn đặc đường kính 10mm
Chọn liên kết ngồi Support chọn hình đối xứng qua cả trục tung và trục
hoành
Đặt tải trọng vào menu Present load case / chọn tải trọng phân bố với
giá trị fx=0; fy=-300 (daN/cm), sau đó gán vào thanh AB
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Tính tốn thơng qua menu Caculate/static anylize
Vào menu result để khai thác kết quả. Sau đây là biểu đồ biến dạng vào
moment uốn của hệ :
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 15
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Moment uốn tại A,B,C:
A: Mz = -22228.1 daN.cm
B: Free node
C: Mz = -22771.9 daN.cm
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 16
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Một số kết quả khác :
+-------------------+
| RDM 6 - Ossatures |
+-------------------+
User : Université des Pêches - NHA TRANG ( Vietnam )
Name of project : C:\Users\Admin\Desktop\cau3
Date : 7 May 2011
+------------------+
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
| Results : Load 1 |
+------------------+
+--------------------------------+
| Nodal deplacements [ cm, rad ] |
+--------------------------------+
Node
dx
dy
rotz
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 17
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
1 1.074E+01 0.000E+00 0.000E+00
2 1.067E+01 -4.234E-03 1.774E-01
22 0.000E+00 -2.640E+01 0.000E+00
Maximum deplacement on x = 1.0743E+01 cm [ Node 1 ]
Maximum deplacement on y = 2.6398E+01 cm [ Node 22 ]
Maximum deplacement = 2.6398E+01 cm [ Node 22 ]
+--------------------------------------+
| Support reaction(s) [ daN daN.cm ] |
+--------------------------------------+
Node 1 - Rx =
0.0 Ry =
3000.0 Mz = -22228.1
Node 22 - Rx =
0.0 Ry =
0.0 Mz = -22771.9
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Sum of support reactions :
Rx =
0.0 daN
Ry =
3000.0 daN
Residual forces :
Fx = 8.45829964496372E-0009 daN
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 18
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Fy = 6.04632077738643E-0010 daN
+---------------------------------+
| Internal forces [ daN daN.cm ] |
+---------------------------------+
N = Normal force TY = Shear Force MfZ = Bending Moment
ELE ori
ext
No
Ne
TYo
TYe
MfZo
dL(cm)
MfZe
TYmax
MfZmax
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
21
-117.8
2997.7 -7771.9
2997.7
21 22
21
-0.0
-0.0
7771.9
0.0 22771.9 -5.385E-14
3000.0
7771.9
3000.0 22771.9
Bài 2: Thanh 1-4; 3-2: hình vng cạnh 50 mm
Thanh 3-1; 4-2: hình chữ nhật 40x50 mm.
Thanh 1-2; 3-4: hình chữ nhật 30x50 mm.
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 19
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Vật liệu có E = 200000Mpa. L = 1,25 m. P (N)
P1 (2P, P); P2 (P, -P); Momen C = -1,2PL;
q = 2,5P/L; P3 (0, -2P).
Tìm chuyển vị tại nút 1 và 2. Phản
lực liên kết ?
Bài làm :
Vào môi trường hệ thanh
Báo
Vào File
/ newcáo thực tập tốt nghiệp
Chọn hệ thanh phẳng Plane
Nhập tọa độ các nút (0,0);(0.75;0);(0,-1);(0.75,-1)
Trong thực đơn geometry ta chọn nối thanh liên tục từ các điểm để được
hình dạng như đề cho
Sau đó ở menu material chọn vật liệu có E = 200000Mpa.
Ở menu mặt cắt ngang ta chọn elment để đánh dấu các thanh có cũng
dạng mặt cắt ngang, sau đó chọn pre_determind để nhập hình dạng và
kích thước cho từng mặt cắt ngang
Đặt điều kiện biên cho hệ thanh , vào menu support, đặt liên kết gối đỡ ở
nút 3 và nút 4(dy=0); liên kết khớp quay ở nút 1 và nút 2
Đặt tải trọng vào menu Load case 1 : nhập các giá trị lực tập trung
q=68000 daN/m, các lực p1(60000,30000); p2(30000;-30000); p3(0;60000); c=-45000 Nm
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 20
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Vào menu calculate chọn nghiên cứu tĩnh static analysis
Vào menu result để khai thác kết quả. Dưới đây lần lượt là biểu đồ biến
dạng và momen uốn của hệ:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 21
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
Chuyển vị tại node 1,2:
Node dx
dy
rotz
1 0.000E+00 0.000E+00 2.650E-02
2 1.952E-02 0.000E+00 -5.716E-03
Phản lực lien kết:
Node
Node
Node
Node
1
2
3
4
-
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Rx =
Rx =
Rx =
Rx =
-5235.4 Ry = -3212.1 Mz =
0.0 Ry =
829.8 Mz =
-9764.6 Ry =
2170.2 Mz =
0.0 Ry =
6212.1 Mz =
0.0
0.0
0.0
0.0
Một số kết quả khác :
+-------------------+
| RDM 6 - Ossatures |
+-------------------+
User : Université des Pêches - NHA TRANG ( Vietnam )
Name of project : cau4
Date : 8 May 2011
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 22
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
+------------------+
| Results : Load 1 |
+------------------+
+--------------------------------+
| Nodal deplacements [ cm, rad ] |
+--------------------------------+
Node
1
2
3
4
dx
dy
rotz
0.000E+00 0.000E+00 2.650E-02
1.952E-02 0.000E+00 -5.716E-03
0.000E+00 0.000E+00 2.648E-02
1.970E-02 0.000E+00 -2.534E-02
Maximum deplacement on x = 1.9703E-02 cm [ Node 4 ]
Maximum deplacement on y = 0.0000E+00 cm
Maximum deplacement = 1.9703E-02 cm [ Node 4 ]
+--------------------------------------+
| Support reaction(s)
daN daN.cm
|
Báo[ cáo
thực ]tập
+--------------------------------------+
Node
Node
Node
Node
1
2
3
4
-
Rx =
Rx =
Rx =
Rx =
tốt nghiệp
-5235.4 Ry = -3212.1 Mz =
0.0 Ry =
829.8 Mz =
-9764.6 Ry =
2170.2 Mz =
0.0 Ry =
6212.1 Mz =
0.0
0.0
0.0
0.0
Sum of support reactions :
Rx =
Ry =
-15000.0 daN
6000.0 daN
Residual forces :
Fx = 0.00000000000000E+0000 daN
Fy = 0.00000000000000E+0000 daN
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 23
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
+---------------------------------+
| Internal forces [ daN daN.cm ] |
+---------------------------------+
N = Normal force TY = Shear Force MfZ = Bending Moment
ELE ori
No
TYo
MfZo
ext
Ne
TYe
MfZe
TYmax MfZmax
dL(cm)
1 1 4919.0 -862.5 -82098.0 1.171E-02
2 4919.0 -862.5 25716.1
862.5 82098.0
2 2 -1500.0 -2184.5 -53697.6 0.000E+00
3 1500.0 815.5 14757.4
2184.5 55529.9
3 3 -0.0 7664.9 62438.8 0.000E+00
1
0.0 7664.9 -62425.0
7664.9 225006.9
4 1 -0.0 2974.0 19673.0 0.000E+00
4
0.0 -3026.0 22269.2
3026.0
54028.9
Báo cáo
thực tập tốt
5 4 -76.9 -2217.5 -20726.3 -1.830E-04
2 -76.9 3782.5 -79413.6
3782.5 79413.6
6 4 -4965.2 -37.5 42995.5 -1.182E-02
3 -4965.2 -37.5 47681.4
37.5 47681.4
nghiệp
Bài 3:
Cho hệ như hình vẽ dưới đây. Nó được tạo ra từ một thanh thép uốn thành một
vịng
trịn (tâm O, bán kính trung bình R) và đoạn AB có chiều dài L.
Mặt cắt ngang của vịng trịn và đoạn AB là hình chữ nhật lần lượt có
kích thước 5x10
mm và 3x10 mm.
Hệ được làm từ thép có E = 72000 Mpa; hệ số Poisson = 0,3; khối
lượng riêng =2700 kg/m3.
Biết R = 0,1 m. L = 0,0275 m. Hãy tìm 6 tần số dao ñộng riêng đầu tiên
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 24
Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính
GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy
của hệ biết hệ ñược chia thành 60 phần tử.
Bài làm:
y
y
z
0
x
A
B
Trình tự giải trong RDM-OSSATURES :
Vào mơi trường của hệ thanh
Vào menu file chọn new
e. Chọn hệ thanh thẳng Plane
f. Chọn đơn vị trong add nodes là m , sau đó ok
Báo
thực
tậpLibrary
tốt of
nghiệp
g. Trong thực
đơncáo
Geometry
ta chọn
frames
h. Nhập số thứ tự hình trong thư viện là 30, nhập số phần tử là 60 phần tử,
nhập 3 giá trị bán kính R=0.1m và A0=0; A=360
Sau đó ta thêm 1 nút vào hệ qua hệ tọa độ decat với tọa độ là (0,0.0725).Vẽ thêm 1 thanh AB là
Vào menu Material,vào thư viện chọn vật liệu là thép và vào define
nhập các thông số E=7200Mpa; khối lượng riêng 2700kg/m3, hệ số
poison =0.3
Vào menu Cross Section, đánh dấu màu cho vòng tròn và đoạn AB.
Chọn Pre_determines chọn mặt cắt ngang của vịng trịn là hình chữ nhật
kích thước 5*10; đoạn AB là kích thước 3*10
Chọn liên kết ngồi Support là ngàm ở A
SVTH: Hồ Dương Minh Nhật - Lớp: 08CDT2_Nhóm: 04 - Stt:30
Trang 25