Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề cương toán 6 hk1 năm 23 24 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.69 KB, 7 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ 1 TỐN 6
NĂM HỌC 2023 – 2024
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng:.
Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
D. M 1
M  1; 2;3; 4
M  1, 2,3, 4
M  1.2.3.4
A.
B.
C.
Câu 2. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “THÁI BÌNH” là:
A.

 THAI; BINH

C. 

B.

T; H; A; I; B; N; H

D.

 T; H; A; I; B; N

 T; H; A; I; B; I; N; H
Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính:






12 : 400 :  500 –  125  25.7   là

A. [ ] → { }→ ( )
C. ( ) →[ ] → { }
B. [ ] → ( ) → { }
D. { }→ [ ] → ( )
Câu 4. Thứ tự thực hiện phép tính: 12 . 6 : 36 + 1 là
A. nhân → chia→cộng.
B. nhân → cộng →chia.
C. chia → cộng→nhân.
D. cộng → chia →nhân.
Câu 5.Tổng của 21 + 45 chia hết cho số nào dưới đây?
A. 3.
B. 9.
C. 5.
Câu 6. Số nào dưới đây chia hết cho 2?
A.10.
B.13.
C.19.
D.15.
Câu 7. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
C. 1; 3;5; 7
A. 2;3;5; 7;9
B. 2;3;5; 7

D. 8.

D. 2;3;5


Câu 8. Số nào là số nguyên tố trong các số sau?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 9. Trong các số sau, số nào là bội của 12?
A. 36
B. 26
C. 16
D. 46
Câu 10. Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì
A. b là bội của a.
B. b là bội chung của a.
C. b là bội của a và a là ước của b.
D. a là bội của b và b là ước của a.
Câu 11.Trong phép chia một số tự nhiên cho 3, số dư có thể là:
A. 0; 1; 2; 3
B. 1; 2; 3.
C. 0; 1; 2.
D. 1; 2.

Câu 12.Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau đây?
A. 52 .53 = 74

B. 52 .53 = 55.

C. 52 .53 = 56.

D. 52 .53 = 57.


Câu 13. Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
50
13
A. 94

B. 56

12
C. 60

7
D. 14

Câu 14. Cho 630 * chia hết cho 5 và 9 thì * là:
A. 9

B. 0.

C. 5.

D. 3.

Câu 15. Các ước nguyên tố a của 18 là
1


A. a  {1; 2;3;6;9;18} .

B.. a  {1;3;9}


C. a  {1; 2;3} .
D. a  {2;3} .
Câu 16. Cho 4 số nguyên lần lượt có điểm biểu diễn trên trục số là A, B, C, D được cho như hình
vẽ dưới đây:

B

C

A
-1

Tổng của 4 số đó là
A. -2.
B. -1.

0

D

1

C. 0.

D. 1.

Câu 17. Trong tập các số nguyên sau, tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A. {2;5;1;  2;0;  17} .


B. { 2;  17;0;1; 2;5} .

C. { 17;  2;0;1; 2;5} .

D. {0;1; 2;5;  17} .

Câu 18. Số 0:
A. Là ước của bất kì số tự nhiên nào.
B. Là hợp số.
C. Là bội của mọi số tự nhiên khác.
D. Là số nguyên tố.
Câu 19: Hình nào dưới đây có vơ số trục đối xứng?
A. Hình lục giác đềuB. Hình vng C. Hình chữ nhật D. Hình trịn
Câu 20:Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có hình dạng giống hình:

A. Tam giác.

B. Hình vng.

C. Hình chữ nhật.

D. Lục giác đều.

Câu 21:Cho hình vng ABCD . Khẳng định sai là:
A. Hình vng ABCD có bốn cạnh bằng nhau: AB BC CD DA .
B. Hình vng ABCD có bốn góc ở đỉnh: A, B, C , D bằng nhau.
C. Hình vng ABCD có hai đường chéo bằng nhau: AC BD .
D. Hình vng ABCD có hai cặp cạnh đối song song: AB và BC ; CD và DA .
Câu 22:Tam giác đều ABC có chu vi bằng 12 cm . Độ dài cạnh BC là:
A. 2 cm .


B. 3 cm .

C. 4 cm .

D. 6 cm .
2


2

Câu 23:Một hình vng có diện tích là 144 cm . Độ dài cạnh của hình vng là:
A. 10 cm

B. 12 cm .

C. 36 cm .

D. 24 cm .

Câu 24:Hình vng ABCD có chu vi là 20 cm . Diện tích của hình vng ABCD là:
2

2

A. 100 cm
B. 16 cm .
Câu 25: Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng?
A. 1
B. 2

C. Hai đường chéo vng góc

2
C. 36 cm .

2
D. 25 cm .

C. 3
D. 4
D. Các cạnh đối song song với nhau

Câu 26: Trong các hình dưới đây, hình khơng có trục đối xứng là:

A. Hình vng

B. Hình thang cân

C. Hình Trịn

D. Hình Bình Hành

Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật.
B. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình trịn.
C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình
thoi.
D. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành.
C. Hai đường chéo vng góc
D. Các cạnh đối song song với nhau

Câu 28: Trong các hình dưới đây, hình khơng có trục đối xứng là:

A. Hình vng

B. Hình thang cân

C. Hình Trịn

D. Hình Bình Hành

Câu 29:Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
0
A. Trong hình chữ nhật: Bốn góc bằng nhau và bằng 90 .

B. Trong hình chữ nhật: Các cạnh đối bằng nhau.
C. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo bằng nhau.
D. Trong hình chữ nhật: Các cạnh bằng nhau.
3


Câu 30. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song
B. Có 4 gócvng
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
D. Hai đường chéo vng góc vớinhau

Câu 31.Trong hình bình hành nhận xét nào sau đây là sai?
A. Các cạnh đối bằng nhau
B. Các góc đối bằng nhau
C. Hai đường chéo vng góc

D. Các cạnh đối song song với nhau
Câu 32. Trong các hình dưới đây, hình có tâm đối xứng là:

C. Tam giác

B. Lục giác đều

A. Ngũ giác

D. Tam giác vng

II. TỰ LUẬN
DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Câu 1: Tính bằng cách hợp lí:
a) 29  132  237  868  763 ;

b) 29.(19  13)  19.(29  13)





c) 31 ( 18)  31 ( 81)  31 ;

1997  10  43  56 : 23  23  2005
d)

e) 13 (23  22)  3 (17  28) ;

g)  452  ( 67  75  452)

DẠNG 2: TÌM x

Câu 1: Tìm số tự nhiên x , biết:
a) 121  (118  x) 217 ; b) [(6 x  39) : 7].4 12

 3x  2  7
4

c)

3

2 7 4

;

d) (2 x  4) (3  x) 0 .

d) 2x+1 + 2x + 2 = 96
Câu 2: Tìm số nguyên x thỏa mãn:
a) x  [42  ( 28)]  8 ; b) 15  x 7  ( 2)
c) 25  ( x  5)  415  (15  415) ;
Câu 3: Tìm số nguyên x sao cho:
a) 70x,84x,120x ;
c)
Bài 4:

24x,36x,160x và x lớn nhất;

b) x 4, x 7, x 8 và x nhỏ nhất khác 0

f) x25 và 0  x  100

Tìm chữ số x và y biết:
a) 17 x 2 y chia hết cho cả 2,5,3 ; b) 234xy chia hết cho cả 2,5,9
4


DẠNG 3: CÁC BÀI TỐN CĨ NỘI DUNG THỰC TẾ
Câu 1: Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 52m , chiều rộng 36m . Người ta muốn chia
đám đất đó ra thành những khoảng hình vng bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ
dài lớn nhất của cạnh hình vng.
Câu 2: Khối lớp 6 có 300 học sinh , khối lớp 7 có 276 học sinh , khối lớp 8 có 252 học sinh .
Trong một buổi chào cờ học sinh cả ba khối xếp thành các hàng dọc như nhau. Hỏi:
a) Có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối không ai đứng lẻ hàng?
b) Khi đó mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang?.
Bài 3: Tính số học sinh của một trường THCS. Biết rằng khi xếp hàng 6 , hàng 8 và hàng 9 để
tập dân vũ thì vừa đủ và số học sinh của trường trong khoảng từ 200 đến 250 em.
Bài 4. Trong ngày đại hội thể dục thể thao, Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng, 18
hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ
500 đến 600
Bài 5. Mỗi công nhân đội I làm 24 sản phẩm, mỗi công nhân đội II làm 20 sản phẩm. Số sản
phẩm hai đội làm bằng nhau. Tính số sản phẩm mỗi đội biết số sản phẩm đó từ khoảng 100 đến
210.
Bài 6. Hai bạn Tùng và Hải đều đến thư viện đề đọc sách. Tùng cứ 8 ngày đến thư viện một lần,
Hải cứ 10 ngày đến thư viện một ngày. Lần đầu hai bạn vào thư viện cùng một ngày. Hỏi sau ỵt
nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đển thư viện?.
Bài 7. Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12;15;18 đều thiếu 7. Hỏi khối có
bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng 350 đến 400 em.
DẠNG 4: HÌNH HỌC TRỰC QUAN
Câu 1: Vẽ các hình sau(Khơng cần nêu cách vẽ):

a)Hình tam giác đều ABC có cạnh là 3cm .
b)Hình vng ABCD có cạnh bằng 4cm .
c)Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài MN 8cm ,chiều rộng NP 6cm
d)Hinh thoi EFGH có EF 3cm, EG 5cm .
e)Hình bình hành GHIK có GH 3cm, HI 5cm, GI 7cm .
Câu 2: Tính chu vi và diện tích các hình sau:
a) Hình chữ nhật có chiều dài 20cm và chiều rộng 12cm .
b) Hình vng có cạnh 5cm .
c) Hình thang cân có độ dài hai đáy là 4cm và 10cm , chiều cao 4cm , cạnh bên 5cm .
5


d) Hình thoi có cạnh 5dm , độ dài hai đường chéo là 60cm và 80cm .
e) Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 12cm và 16cm , chiều cao 10cm .
Câu 3: Cho hình vng ABCD có AB 30cm , hình vng EFGH có EF 24cm , biết AIGJ là
một hình vng và ABFE là một hình thang cân (hình vẽ bên). Tính diện tích hình
vng AIGJ và diện tích hình thang cân ABFE .

3
Câu 4:Một thửa ruộng hình thang có các kích thước như hình dưới. Biết năng suốt lúa là 2 kg / m
.

a) Tính diện tích mảnh ruộng.
b) Hịi mảnh ruộng cho sản lượng là bao nhiêu kilơgam lúa?.
2
Câu 5:Một phịng họp hình chữ nhật có các kích thước như hình dưới. Biết rằng cứ mỗi 6m là
người ta xếp vào đó 4 cái ghế sao cho đều nhau và kín phịng học.

a) Tính diện tích phịng học.
b) Hỏi phịng đó có bao nhiêu ghế?.

Câu 6: Một mảnh vườn hình thoi có độ dài hai hai đường chéo là 9m và 6m . Ở giữa vườn người
ta xây một bể cá hình vng có độ dài mỗi cạnh là 2m , và phần còn lại để trồng hoa. Tính diện
tích phần vườn trồng hoa.

6


Câu 7: Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 22,5 m , chiều rộng 4,5 m . Người ta nát nền
nhà bằng loại gạch men hình vng có cạnh 3dm .
a) Tính diện tích nền nhà.
b) Tìm số viên gạch cần dùng để nát nền nhà đó (Coi diện tích khe giữa các viên gạch khơng
đáng kể)

DẠNG 5: BÀI TẬP NÂNG CAO
2
3
4
59
60
Câu 1: Chứng minh rằng: 2  2  2  2  2  2 chia hết cho 3.
Câu 2: Tìmcác sốnguyên x , y biết:

a) ( x  3)(2 y 1) 7
b) 3x( y  2)  y  2 13
2
3
4
2022
Câu 3. Rút gọn biểu thức: A 2  2  2  ...  2


Câu 4:Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn n + 5 chia hết cho n - 2?

7



×