TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
BÀI THẢO LUẬN
Giáo viên hướng dẫn: Lê Thị Thanh Hải
Học phần: Tổ chức cơng tác kế tốn đơn vị cơng
Lớp học phần: 231FAUD102101
Nhóm: 3
STT
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Mã sinh viên
20D270020
20D270080
20D270081
20D270022
20D270082
20D270023
20D270083
20D270084
20D270025
20D270085
Họ và tên
Nguyễn Mạnh Khang
Nguyễn Thanh Lam
Tạ Thị Ngọc Lan
Dương Khánh Linh
Kiều Mai Linh
Nguyễn Thị Thùy Linh
Phạm Thị Thùy Linh
Nguyễn Thị Mai Loan
Dương Thị Nga
Đinh Thị Hằng Nga
1. Ngày 3/1, chuyển khoản tiền gửi ngân hàng (từ nguồn NSNN cấp) trả nợ người
bán tiền mua vật liệu tháng trước số tiền 30.000 (đã nhận được giấy báo Nợ của
ngân hàng).
Nợ TK 331: 30.000
Có TK 112: 30.000
ĐT: Nợ TK 337(1): 30.000
Có TK 366(1): 30.000
CSGC: Giấy báo nợ của ngân hàng
2. Ngày 6/2, mua TSCĐ hữu hình phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh trị giá
55.000 (đã bao gồm thuế GTGT 10%), chưa thanh toán cho người bán.
Nợ TK 211: 50.000
Nợ TK 133: 5.000
Có TK 331: 55.000
CSGC: Biên bản bàn giao TSCĐ
3. Ngày 8/3, ứng trước tiền mua hàng hóa cho cơng ty Z số tiền 38.000 qua tài khoản
TGNH (đã nhận được giấy báo Nợ).
Nợ TK 331: 38.000
Có TK 112: 38.000
CSGC: Giấy báo Nợ của ngân hàng, phiếu chi
4. Ngày 15/3, Cơng ty Z chuyển hàng hóa cho đơn vị, giá trị lô hàng chưa thuế
50.000, thuế GTGT 10%, hàng nhập kho đủ.
Nợ TK 156: 50.000
Nợ TK 133: 5.000
Có TK 331: 55.000
CSGC: Phiếu nhập kho, Hóa đơn thuế GTGT
5. Ngày 20/4, chuyển tiền thanh toán tiền mua TSCĐ (nghiệp vụ 2), đã có giấy báo
Nợ của ngân hàng.
Nợ TK 331: 55.000
Có TK 112: 55.000
CSGC: Giấy báo nợ của ngân hàng
6. Ngày 27/4, kiểm kê kho nguyên vật liệu phát hiện thừa vật liệu trong kho trị giá
3.500, chưa rõ nguyên nhân.
Nợ TK 152: 3.500
Có TK 3388: 3.500
CSGC: Biên bản kiểm kê kho
7. Ngày 28/4, đơn vị làm thủ tục thanh toán tạm ứng cho viên chức A, số đã chi tính
vào chi phí hoạt động 12.200, đơn vị đã thu hồi tạm ứng thừa 1.200 bằng tiền mặt.
Nợ TK 611: 12.200
Có TK 141: 12.200
Nợ TK 111: 1.200
Có TK 141: 1.200
CSGC:
8. Ngày 28/5, Xuất bán sản phẩm, trị giá thực tế xuất kho 42.000, doanh thu bán
hàng 55.000 (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Khách hàng chưa thanh tốn.
Nợ TK 632: 42.000
Có TK 155: 42.000
Nợ TK 131: 55.000
Có TK 531: 50.000
Có TK 3331: 5.000
CSGC: Phiếu xuất kho, hóa đơn thuế
9. Ngày 2/6, Nhận được giấy báo Có của ngân hàng, khách hàng chuyển tiền vào TK
tiền gửi ngân hàng của đơn vị để trả nợ tiền mua hàng kỳ trước, số tiền 45.000.
Nợ TK 112: 45.000
Có TK 131: 45.000
CSGC: Giấy báo có của ngân hàng
10. Ngày 22/6, Công ty C ứng trước tiền theo hợp đồng bằng tiền gửi ngân hàng, đã
nhận được giấy báo Có của ngân hàng 40.000.
Nợ TK 112: 40.000
Có TK 131: 40.000
CSGC: giấy báo có của ngân hàng
11. Ngày 30/6, Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình được đầu tư bằng nguồn
vốn kinh doanh, nguyên giá : 120.000, số hao mòn lũy kế xác định khi kiểm kê:
40.000
Nợ TK 138: 80.000
Nợ TK 214: 40.000
Có TK 211:120.000
CSGC: Biên bản kiểm kê tài sản cố định hữu hình
12. Ngày 28/7, Công ty C đã nhận đủ hàng và chuyển tiền thanh tốn số tiền cịn lại
theo hợp đồng (đơn vị đã nhận được giấy báo Có của ngân hàng) biết giá bán chưa
thuế 80.000, thuế GTGT 10%, giá vốn hàng bán 52.000
Nợ TK 112: 48.000
Nợ TK 131: 48.000
Có TK 531: 80.000
Có TK 333: 8.000
Bút tốn ghi nhận giá vốn:
Nợ TK 632: 52.000
Có TK 155: 52.000
CSGC: Giấy báo có của ngân hàng, phiếu xuất kho
13. Ngày 2/8, Nhập khẩu 1 lô nguyên vật liệu phục vụ hoạt động sản xuất kinh
doanh, trị giá 40.000 USD, tiền chưa thanh toán, thuế suất thuế nhập khẩu 10%,
thuế suất thuế GTGT 10%. Tỷ giá USD/VND tại thời điểm nhập khẩu là 23,2.
Tiền hàng phải trả: 40.000 x 23,2 = 928.000
Thuế NK: 928.000 x 10% = 92.800
Thuế GTGT: 1.020.800 x 10% = 102.080
Nợ TK 152: 1.020.800
Có TK 331: 928.000
Có TK 333(7): 92.800
Nợ TK 133: 102.080
Có TK 333: 102.080
CSGC: phiếu nhập kho, hóa đơn thuế GTGT, hóa đơn thuế nhập khẩu
14. Ngày 22/8, Quyết định xử lý đối với TSCĐ thiếu (nghiệp vụ 11) như sau: yêu cầu
nhân viên quản lý TSCĐ bồi thường 5.000, trừ ngay vào lương người lao động. Số
còn lại đơn vị xử lý vào chi phí quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh.
Nợ TK 334: 5.000
Có TK 138: 5.000
ĐT: Nợ TK 642(8): 75.000
Có TK 138: 75.000
CSGC:
15. Ngày 2/9, Chuyển TGNH mua ngoại tệ trả nợ bên xuất khẩu (nghiệp vụ 13), tỷ
giá thực tế mua ngoại tệ: 23,5.
Nợ TK 331: 928.000
Nợ TK 615: 12.000
Có TK 112: 40.000 x 23,5 = 940.000
ĐT: Nợ TK 007: 40.000USD
CSGC: Giấy báo Nợ của ngân hàng
16. Ngày 28/9, Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ hữu hình ngun giá 72.000, hao
mịn lũy kế xác định khi kiểm kê 43.000. (TSCĐ được đầu tư bằng quỹ phúc lợi).
Nợ TK 138: 29.000
Nợ TK 214: 43.000
Có TK 211: 72.000
CSGC: Biên bản kiểm kê kho
17. Ngày 31/12, Hao mòn trong năm của TSCĐ hình thành từ Quỹ phát triển hoạt
động sự nghiệp sử dụng cho hoạt động sự nghiệp 20.000.
Nợ TK 4314: 20.000
Có TK 241: 20.000
CSGC: bảng tính khấu hao
18. Ngày 31/12, Xác định lương phải trả cho cán bộ viên chức từ quỹ bổ sung thu
nhập 240.000.
Nợ TK 431: 240.000
Có TK 334: 240.000
CSGC: bảng tính lương
19. Kết chuyển thu, doanh thu, chi phí và xác định thặng dư (thâm hụt) các hoạt
động.
- Doanh thu:
Nợ TK 531: 130.000
Có TK 911: 130.000
- Giá vốn:
Nợ TK 911: 94.000
Có TK 632: 94.000
- Chi phí
Nợ TK 911: 75.000
Có TK 642: 75.000
Nợ TK 911: 12.200
Có TK 611: 12.200
Nợ TK 911: 12.000
Có TK 615: 12.000
CSGC:
20. Ngày 31/12, Bổ sung các quỹ từ thặng dư các hoạt động:
- Quỹ phúc lợi : 520.000
- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp: 780.000
Nợ TK 421: 1.300.000
Có TK 4312: 520.000
Có TK 4314: 780.000
CSGC:
Đơn vị: …………………..
Mẫu số: S04-H
(Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC
ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)
Mã QHNS: ………………
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm: ………………..
Chứng từ
Ngày,
tháng ghi
Số Ngày,
sổ
hiệu tháng
Diễn giải
Số
hiệu
Đã ghi STT tài
Sổ Cái dịng khoản
đối
ứng
Số phát sinh
Nợ
Có
G
1
2
3/1
Chuyển khoản tiền gửi ngân hàng
(từ nguồn NSNN cấp) trả nợ
3/1 người bán tiền mua vật liệu tháng
trước số tiền 30.000 (đã nhận
được giấy báo Nợ của ngân hàng
331
30.000
3/1
Chuyển khoản tiền gửi ngân hàng
(từ nguồn NSNN cấp) trả nợ
3/1 người bán tiền mua vật liệu tháng
trước số tiền 30.000 (đã nhận
được giấy báo Nợ của ngân hàng
112
3/1
Chuyển khoản tiền gửi ngân hàng
(từ nguồn NSNN cấp) trả nợ
3/1 người bán tiền mua vật liệu tháng
trước số tiền 30.000 (đã nhận
được giấy báo Nợ của ngân hàng
3/1
Chuyển khoản tiền gửi ngân hàng
(từ nguồn NSNN cấp) trả nợ
3/1 người bán tiền mua vật liệu tháng
trước số tiền 30.000 (đã nhận
được giấy báo Nợ của ngân hàng
A
B
C
D
E
F
30.000
337(1) 30.000
511
30.000
6/2
Mua TSCĐ hữu hình phục vụ hoạt
động sản xuất kinh doanh trị giá
6/2 55.000 (đã bao gồm thuế GTGT
10%), chưa thanh tốn cho người
bán.
211
50.000
6/2
Mua TSCĐ hữu hình phục vụ hoạt
động sản xuất kinh doanh trị giá
6/2 55.000 (đã bao gồm thuế GTGT
10%), chưa thanh tốn cho người
bán.
133
5.000
6/2
Mua TSCĐ hữu hình phục vụ hoạt
động sản xuất kinh doanh trị giá
6/2 55.000 (đã bao gồm thuế GTGT
10%), chưa thanh toán cho người
bán.
331
8/3
ứng trước tiền mua hàng hóa cho
cơng ty Z số tiền 38.000 qua tài
8/3
khoản TGNH (đã nhận được giấy
báo Nợ).
8/3
ứng trước tiền mua hàng hóa cho
cơng ty Z số tiền 38.000 qua tài
8/3
khoản TGNH (đã nhận được giấy
báo Nợ).
15/3
Công ty Z chuyển hàng hóa cho
đơn vị, giá trị lơ hàng chưa thuế
15/3
50.000, thuế GTGT 10%, hàng
nhập kho đủ.
156
50.000
15/3
Công ty Z chuyển hàng hóa cho
đơn vị, giá trị lơ hàng chưa thuế
15/3
50.000, thuế GTGT 10%, hàng
nhập kho đủ.
133
5.000
15/3
Công ty Z chuyển hàng hóa cho
đơn vị, giá trị lơ hàng chưa thuế
15/3
50.000, thuế GTGT 10%, hàng
nhập kho đủ.
331
20/4
20/4 Chuyển tiền thanh toán tiền mua
TSCĐ (nghiệp vụ 2), đã có giấy
55.000
38.00
0
38.00
0
331
55.000
55.000
báo Nợ của ngân hàng.
20/4
Chuyển tiền thanh toán tiền mua
20/4 TSCĐ (nghiệp vụ 2), đã có giấy
báo Nợ của ngân hàng.
112
27/4
Kiểm kê kho nguyên vật liệu phát
27/4 hiện thừa vật liệu trong kho trị giá
3.500, chưa rõ nguyên nhân.
152
27/4
Kiểm kê kho nguyên vật liệu phát
27/4 hiện thừa vật liệu trong kho trị giá
3.500, chưa rõ nguyên nhân.
3388
28/4
đơn vị làm thủ tục thanh toán tạm
ứng cho viên chức A, số đã chi
28/4 tính vào chi phí hoạt động 12.200,
đơn vị đã thu hồi tạm ứng thừa
1.200 bằng tiền mặt.
611
28/4
đơn vị làm thủ tục thanh toán tạm
ứng cho viên chức A, số đã chi
28/4 tính vào chi phí hoạt động 12.200,
đơn vị đã thu hồi tạm ứng thừa
1.200 bằng tiền mặt.
141
28/4
đơn vị làm thủ tục thanh toán tạm
ứng cho viên chức A, số đã chi
28/4 tính vào chi phí hoạt động 12.200,
đơn vị đã thu hồi tạm ứng thừa
1.200 bằng tiền mặt.
111
28/4
đơn vị làm thủ tục thanh toán tạm
ứng cho viên chức A, số đã chi
28/4 tính vào chi phí hoạt động 12.200,
đơn vị đã thu hồi tạm ứng thừa
1.200 bằng tiền mặt.
141
28/4
đơn vị làm thủ tục thanh toán tạm
ứng cho viên chức A, số đã chi
28/4 tính vào chi phí hoạt động 12.200,
đơn vị đã thu hồi tạm ứng thừa
1.200 bằng tiền mặt.
337
55.000
3.500
3.500
12.200
12.200
1.200
1.200
12.200
28/4
đơn vị làm thủ tục thanh toán tạm
ứng cho viên chức A, số đã chi
28/4 tính vào chi phí hoạt động 12.200,
đơn vị đã thu hồi tạm ứng thừa
1.200 bằng tiền mặt.
511
28/5
Xuất bán sản phẩm, trị giá thực tế
xuất kho 42.000, doanh thu bán
28/5 hàng 55.000 (đã bao gồm thuế
GTGT 10%). Khách hàng chưa
thanh toán.
632
28/5
Xuất bán sản phẩm, trị giá thực tế
xuất kho 42.000, doanh thu bán
28/5 hàng 55.000 (đã bao gồm thuế
GTGT 10%). Khách hàng chưa
thanh toán.
155
28/5
Xuất bán sản phẩm, trị giá thực tế
xuất kho 42.000, doanh thu bán
28/5 hàng 55.000 (đã bao gồm thuế
GTGT 10%). Khách hàng chưa
thanh toán.
131
28/5
Xuất bán sản phẩm, trị giá thực tế
xuất kho 42.000, doanh thu bán
28/5 hàng 55.000 (đã bao gồm thuế
GTGT 10%). Khách hàng chưa
thanh toán.
531
50.000
28/5
Xuất bán sản phẩm, trị giá thực tế
xuất kho 42.000, doanh thu bán
28/5 hàng 55.000 (đã bao gồm thuế
GTGT 10%). Khách hàng chưa
thanh toán.
3331
5.000
2/6
Nhận được giấy báo Có của ngân
hàng, khách hàng chuyển tiền vào
2/6 TK tiền gửi ngân hàng của đơn vị
để trả nợ tiền mua hàng kỳ trước,
số tiền 45.000.
112
2/6
2/6 Nhận được giấy báo Có của ngân
hàng, khách hàng chuyển tiền vào
131
12.200
42.000
42.000
55.000
45.000
45.000
TK tiền gửi ngân hàng của đơn vị
để trả nợ tiền mua hàng kỳ trước,
số tiền 45.000.
22/6
Công ty C ứng trước tiền theo hợp
đồng bằng tiền gửi ngân hàng, đã
22/6
nhận được giấy báo Có của ngân
hàng 40.000.
112
22/6
Cơng ty C ứng trước tiền theo hợp
đồng bằng tiền gửi ngân hàng, đã
22/6
nhận được giấy báo Có của ngân
hàng 40.000.
131
30/6
Kiểm kê phát triển thiếu 1 TSCĐ
30/6 hữu hình được đầu tư bằng nguồn
vốn kinh doanh
133
80.000
30/6
Kiểm kê phát triển thiếu 1 TSCĐ
30/6 hữu hình được đầu tư bằng nguồn
vốn kinh doanh
214
40.000
30/6
Kiểm kê phát triển thiếu 1 TSCĐ
30/6 hữu hình được đầu tư bằng nguồn
vốn kinh doanh
211
28/7
Công ty C đã nhận đủ hàng và
287 chuyển tiền thanh tốn số tiền cịn
lại theo hợp đồng
112
48.000
28/7
Cơng ty C đã nhận đủ hàng và
28/7 chuyển tiền thanh toán số tiền cịn
lại theo hợp đồng
131
40.000
28/7
Cơng ty C đã nhận đủ hàng và
28/7 chuyển tiền thanh tốn số tiền cịn
lại theo hợp đồng
531
80.000
28/7
Công ty C đã nhận đủ hàng và
28/7 chuyển tiền thanh tốn số tiền cịn
lại theo hợp đồng
333
8.000
28/7
28/7 Công ty C đã nhận đủ hàng và
chuyển tiền thanh tốn số tiền cịn
632
40.000
40.000
120.000
52.000
lại theo hợp đồng
28/7
Công ty C đã nhận đủ hàng và
28/7 chuyển tiền thanh tốn số tiền cịn
lại theo hợp đồng
155
2/8
Nhập khẩu 1 lô nguyên vật liệu
2/8 phục vụ hoạt động sản xuất kinh
doanh
152
2/8
Nhập khẩu 1 lô nguyên vật liệu
2/8 phục vụ hoạt động sản xuất kinh
doanh
331
928.000
2/8
Nhập khẩu 1 lô nguyên vật liệu
2/8 phục vụ hoạt động sản xuất kinh
doanh
333(7)
92.800
2/8
Nhập khẩu 1 lô nguyên vật liệu
2/8 phục vụ hoạt động sản xuất kinh
doanh
133
2/8
Nhập khẩu 1 lô nguyên vật liệu
2/8 phục vụ hoạt động sản xuất kinh
doanh
333
22/8
22/8
Quyết định xử lý vi phạm phạt bồi
thường
334
22/8
22/8
Quyết định xử lý vi phạm phạt bồi
thường
138
22/8
22/8
Quyết định xử lý vi phạm phạt bồi
thường
22/8
22/8
Quyết định xử lý vi phạm phạt bồi
thường
138
75.000
2/9
2/9
Chuyển TGNH mua ngoại tệ trả
nợ bên xuất khẩu
331
928.000
2/9
2/9
Chuyển TGNH mua ngoại tệ trả
nợ bên xuất khẩu
615
12.000
52.000
1.020.80
0
102.080
102.080
5.000
5.000
642(8) 75.000
2/9
2/9
Chuyển TGNH mua ngoại tệ trả
nợ bên xuất khẩu
112
940.000
2/9
2/9
Chuyển TGNH mua ngoại tệ trả
nợ bên xuất khẩu
007
40.000
28/9
28/9
Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ
hữu hình nguyên giá
138
29.000
28/9
28/9
Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ
hữu hình nguyên giá
214
43.000
28/9
28/9
Kiểm kê phát hiện thiếu 1 TSCĐ
hữu hình ngun giá
211
31/12
Hao mịn trong năm của TSCĐ
hình thành từ Quỹ phát triển hoạt
31/12
động sự nghiệp sử dụng cho hoạt
động sự nghiệp
4314
31/12
Hao mịn trong năm của TSCĐ
hình thành từ Quỹ phát triển hoạt
31/12
động sự nghiệp sử dụng cho hoạt
động sự nghiệp
241
31/12
Xác định lương phải trả cho cán
31/12 bộ viên chức từ quỹ bổ sung thu
nhập
431
31/12
Xác định lương phải trả cho cán
31/12 bộ viên chức từ quỹ bổ sung thu
nhập
334
31/12
Kết chuyển thu, doanh thu, chi phí
31/12 và xác định thặng dư (thâm hụt)
các hoạt động.
531
31/12
Kết chuyển thu, doanh thu, chi phí
31/12 và xác định thặng dư (thâm hụt)
các hoạt động.
911
31/12
Kết chuyển thu, doanh thu, chi phí
31/12 và xác định thặng dư (thâm hụt)
các hoạt động.
511
72.000
20.000
20.000
240.000
24.000
130.000
130.000
12.200
31/12
Kết chuyển thu, doanh thu, chi phí
31/12 và xác định thặng dư (thâm hụt)
các hoạt động.
911
31/12
Kết chuyển thu, doanh thu, chi phí
31/12 và xác định thặng dư (thâm hụt)
các hoạt động.
911
31/12
Kết chuyển thu, doanh thu, chi phí
31/12 và xác định thặng dư (thâm hụt)
các hoạt động.
632
31/12
Kết chuyển thu, doanh thu, chi phí
31/12 và xác định thặng dư (thâm hụt)
các hoạt động.
911
31/12
Kết chuyển thu, doanh thu, chi phí
31/12 và xác định thặng dư (thâm hụt)
các hoạt động.
642
31/12
Kết chuyển thu, doanh thu, chi phí
31/12 và xác định thặng dư (thâm hụt)
các hoạt động.
911
31/12
Kết chuyển thu, doanh thu, chi phí
31/12 và xác định thặng dư (thâm hụt)
các hoạt động.
611
31/12
Kết chuyển thu, doanh thu, chi phí
31/12 và xác định thặng dư (thâm hụt)
các hoạt động.
911
31/12
Kết chuyển thu, doanh thu, chi phí
31/12 và xác định thặng dư (thâm hụt)
các hoạt động.
615
31/12
31/12
Bổ sung các quỹ từ thặng dư các
hoạt động
421
31/12
31/12
Bổ sung các quỹ từ thặng dư các
hoạt động
4312
520.000
31/12
31/12
Bổ sung các quỹ từ thặng dư các
hoạt động
4314
780.000
12.200
94.000
94.000
75.000
75.000
12.200
12.200
12.000
12.000
1.300.00
0
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ …………………………………………….
NGƯỜI LẬP SỔ
(Ký, họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
Ngày ... tháng... năm……….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: ……………………………
Địa chỉ: …………………………...
SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN
Năm...
Chứng từ
Ngày,
tháng
Số Ngày,
ghi sổ
hiệu tháng
A
B
Diễn giải
C
D
Ghi Nợ
Ghi Nợ
TK
TK 131
111,112,
1
2
Ghi Có các TK
Tài khoản khác
TK
TK
TK
131
531
333
Số tiền
Số hiệu
3
4
5
6
E
1.200
141
Số trang trước chuyển
sang
28/4
Đơn vị thu hồi tạm
28/4 ứng thừa 1.200 bằng
tiền mặt
1.200
2/6
2/6
Khách hàng chuyển
tiền vào TK tiền gửi
ngân hàng của đơn vị
để trả nợ tiền mua
hàng kỳ trước
45.000
45.000
22/6
Công ty C ứng trước
22/6 tiền theo hợp đồng
bằng tiền gửi ngân
hàng
40.000
40.000
28/7
Cơng ty C nhận đủ
hàng
và chuyển tiền
28/7
thanh tốn số tiền còn
lại theo hợp đồng
48.000
Cộng chuyển sang
trang sau
134.200
40.000
40.000
80.000 8.000
85.000 80.000 8.000
1.200
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: …………………………..
Địa chỉ: …………………………...
SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN
Năm
Chứng từ
Ngày,
tháng
Số Ngày,
ghi sổ
hiệu tháng
A
B
C
Ghi Nợ các tài khoản
Diễn giải
D
Ghi Có TK
111,112
1
Tài khoản khác
TK 152 TK 331 TK 133
2
3
4
Số tiền
Số hiệu
6
E
615
Số trang trước
chuyển sang
3/1
Chuyển khoản
tiền gửi ngân
hàng ( từ nguồn
3/1 NSNN cấp) trả nợ 30.000
người bán tiền
mua vật liệu tháng
trước
30.000
8/3
Ứng trước tiền
mua hàng hóa cho
8/3
38.000
cơng ty Z qua
TGNH
38.000
20/4
Chuyển tiền thanh
tốn mua
20/4
55.000
TSCD( Nghiệp vụ
2)
55.000
2/9
Chuyển TGNH
mua ngoại tệ trả
940.000
nợ bên xuất khẩu
( nghiệp vụ 13)
928.000
12.000
Cộng chuyển sang
1.063.000
trang sau
1.051.000
12.000
2/9
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Đơn vị: …………………………..
Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Địa chỉ: …………………………...
SỔ NHẬT KÝ MUA HÀNG
Năm ……
Chứng từ
Ngày,
tháng
ghi sổ
A
Số
hiệu
Ngày,
tháng
B
C
Tài khoản Ghi nợ
Thuế GTGT Tài khoản Phải trả
Nguyên được khấu trừ
khác
người bán
Hàng hóa liệu, vật
(ghi Có)
Số
Số
liệu
hiệu tiền
Diễn giải
D
1
2
3
E
4
5
Số trang trước
chuyển sang
Cơng ty Z chuyển
50.000
hàng hóa cho đơn vị
15/3
15/3
27/4
Kiểm kê kho nguyên
liệu vật liệu phát
27/4
hiện thừa vật liệu
chưa rõ nguyên nhân
2/8
2/8
5.000
3.500
3.500
Nhập kho 1 lô
nguyên vật liệu phục
vụ hoạt động sản 1.020.800
xuất kinh doanh, tiền
chưa thanh toán
Cộng chuyển sang
1.070.800
trang sau
55.000
1.020.800
3.500
5.000
1.079.300
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ:...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)