Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Quản trị doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.29 KB, 24 trang )

Đề 1
Câu 1: Quản đốc A đang thực hiện hoạt động theo dõi , thu thập, phát hiện và đánh giá những
khuyết tật của quá trình, sản phẩm và dịch vụ trong mọi khâu xuyên suốt đời sống của sản phẩm,
Bạn hãy cho biết ông A đang thực hiện chức năng nào của quản trị chất lượng?
A. Hoạch định
B. Tổ chức thực hiện
C. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng
D. Hoạt động điều chỉnh và cải tiến
Câu 2: Tiền lương, tiền công thuộc yếu tố nào trong cơ cấu thù lao lao động?
A. Thù lao cơ bản
B. Khuyến khích tài chính
C. Phúc lợi
D. Yếu tố phi tài chính
Câu 3: Các cấp chiến lược của doanh nghiệp đa ngành bao gồm:
A. Cấp doanh nghiệp,cấp đơn vị kinh doanh,cấp cạnh tranh
B. Cấp doanh nghiệp, cấp thị trường, cấp chức năng
C. Cấp quốc tế, cấp quốc gia, cấp địa phương
D. Cấp doanh nghiệp, cấp đơn vị kinh doanh, cấp chức năng
Câu 4: Nguồn tuyển dụng của doanh nghiệp ?
A. Sinh viên tốt nghiệp các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề
B. Lao động của các doanh nghiệp khác
C. Người chưa có việc làm, người thất nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Theo luật doanh nghiệp 2020, công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên có số
lượng tối đa không vượt quá bao nhiêu thành viên ?
A. 30
B. 60
C. 11
D. 50
Câu 6: Tốc độ tăng trưởng kinh tế, tỉ lệ lạm phát, lãi suất, tỷ lệ thất nghiệp, thu thập bình quân
người … là các yếu tố thuộc:




A. Mơi trường kinh tế
B. Mơi trường văn hố – xã hội
C. Môi trường ngành
D. Môi trường kinh tế quốc tế
Câu 7: Mục tiêu của quản trị tài chính cơng ty cổ phần là:
A. Tối đa hoá doanh thu và chiếm lĩnh thị trường
B. Tăng trưởng doanh thu ổn định
C. Tối thiểu hố chi phí, tối đa hố lợi nhuận
D. Tối đa hoá trị giá vốn chủ sở hữu
Câu 8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện ở
A. Uyển chuyển, mềm dẻo trong quản trị
B. Lắng nghe cấp dưới, biết quan tâm đến tâm tư tình cảm và đời sống của nhân viên
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 9: … là những người chịu trách nhiệm quản lý toàn diện đối với hoạt động tổ chức và đại
diện cho tổ chức
A. Quản trị viên cấp cao
B. Quản trị viên cấp trung
C. Quản trị viên cấp cơ sở
D. Người thừa hành
Câu 10: Nhà đầu tư chấp nhận bao nhiêu phần rủi ro thì kỳ vọng được bù đắp bởi bấy nhiêu phần
lợi nhuận. Đây là phát biểu đúng cho nguyên tắc nào của quản trị tài chính doanh nghiệp?
A. Nguyên tắc giá trị thời gian của tiền
B. Nguyên tắc đánh đổi rủi ro – lợi nhuận
C. Nguyên tắc tác động của thuế
D. Nguyên tắc về mối quan hệ giữa nhà quản trị và chủ sở hữu
Câu 11: Giải pháp nào được áp dụng khi doanh nghiệp dư thừa lao động ?
A. Cho nghỉ hưu sớm

B. Làm thêm giờ
C. Thuê gia công
D. Thuê lao động thời vụ


Câu 12: Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực được thực hiện trên cơ sở các dự báo về:
A. Thông tin về đối thủ cạnh tranh
B. Khối lượng công việc cần phải thực hiện
C. Tỷ lệ nghỉ việc trong lao động
D. Cơ cấu ngành nghề theo yêu cầu của công việc
Câu 13: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được khái niệm quản trị tài chính phù hợp: “ Quản trị
tài chính quan tâm đến mua sắm, … và quản lý các tài sản của doanh nghiệp theo mục đích đã đề
ra”
A. Huy động vốn
B. Phân phối lợi nhuận
C. Tài trợ
D. Đi vay vốn
Câu 14: SBU cung cấp tài chính lớn cho doanh nghiệp nằm ở ơ nào trong ma trận BCG?
A. Dấu hỏi
B. Con chó
C. Ngơi sao
D. Bị sữa
Câu 15: Năng lực áp dụng các phương pháp, quy trình và kỹ thuật cụ thể trong một lĩnh vực
chuyên môn là:
A. Kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng nhân sự
C. Kỹ năng tư duy
D. Kỹ năng lãnh đạo
Câu 16: Cặp kết hợp điểm mạnh / cơ hội (S/ O ) trong ma trận SWOT thường được áp dụng khi
mục tiêu của doanh nghiệp là:

A. Tăng trưởng
B. Ổn định
C. Phòng thủ
D. Rút lui
Câu 17: Đâu là phát biểu sai về môi trường kinh doanh của doanh nghiệp?


A. Các yếu tố xã hội bao gồm các phong trào xã hội, chẳng hạn như các phong trào về môi
trường, cũng như những thay đổi trong thời gian và sở thích của người tiêu dùng
B. Một số cải tiến cơng nghệ có thể làm tăng tỉ suất lợi nhuận và lợi nhuận của doanh nghiệp
như phần mềm máy tính và dây chuyền sản xuất tự động
C. Các yếu tố như: văn hoá doanh nghiệp, cơ cấu tổ chức,cấu chúc quản lý, chính sách của
Chính phủ … là những yếu tố thuộc về bản thân của doanh nghiệp
D. Các yếu tố kinh tế vĩ mô là các yếu tố ảnh hưởng đến tồn bộ nền kinh tế, khơng chỉ
riêng doanh nghiệp
Câu 18: Các hình thức thu hút ứng viên gồm:
A. Thông qua quảng cáo
B. Thu hút sinh viên thực tập tại doanh nghiệp
C. Đăng tuyển tại các trường đào tạo
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Có mấy cấp chiến lược trong một doanh nghiệp đa ngành?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20: Nội dung của giai đoạn hoạch định chiến lược:
A. Xác định nhiệm vụ và mục tiêu chiến lược
B. Phân tích mơi trường kinh doanh
C. Phân tích và lựa chọn chiến lược
D. Cả 3 phương án trên

Câu 21: Để kiểm tra kiến thức chuyên ngành, hiểu biết, tính cách,… nhằm nắm bắt được năng
lực chuyên môn của ứng viên, doanh nghiệp sẽ thực hiện bước nào trong quy trình tuyển dụng?
A. Thu nhận, nghiên cứu hồ sơ
B. Phỏng vấn sơ bộ
C. Kiểm tra, trắc nghiệm
D. Xác minh, điều tra


Câu 22: Các yếu tố như: các quản niệm về thẩm mỹ, các hệ tư tưởng, tôn giáo… là thuộc yếu tố
môi trường kinh doanh nào?
A. Môi trường kinh tế
B. Mơi trường chính trị, luật pháp
C. Mơi trường văn hố – xã hội
D. Môi trường tự nhiên
Câu 23: Công ty A mua công trái mẹnh giá 1.000.000 VNĐ, lãi suất 7%/ năm, thời hạn 5 năm.
Xác định số tiền công ty A thu được gồm cả gộc và lãi khi công trái đáo hạn? ( đvt : VNĐ )
A. 1.870.867
B. 1.780.885
C. 1.805.103
D. Đáp án khác
Câu 24: Các quyết định của quản trị tài chính doanh nghiệp khơng gồm:
A. Quyết định huy động vốn
B. Quyết định đầu tư
C. Quyết định quản lý tài sản
D. Quyết định quản lý cổ phiếu mới trên thị trường
Câu 25: Kinh doanh là các hoạt động:
A. Mua hàng hoá và bán lại nhằm sinh lời
B. Từ công đoạn từ sản xuất đến tiêu thụ nhằm mục tiêu sinh lời trpng khuôn khổ pháp luật
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai

Câu 26: Mục tiêu cao nhất của quản trị tài chính doanh nghiệp là:
A. Tối đa hoá thị phần
B. Tăng trưởng tối đa
C. Tối đa hoá lợi nhuận
D. Tối đa hoá giá trị của vốn chủ sở hữu
Câu 27: Tăng sự khác biệt cho sản phẩm, tận dụng tính kinh tế của quy mơ, giảm chi phí sản
xuất sản phẩm, xây dựng và duy trì mối quan hệ bền vững với khách hàng ... là những biện pháp
doanh nghiệp có thể sử dụng để giảm áp lực từ:
A. Khách hàng


B. Nhà cung cấp
C. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
D. Đối thủ cạnh tranh hiện hữu
Câu 28: Nội dung của nguyên tắc đánh đổi rủi ro – lợi nhuận:
A. Khi ra quyết định tài chính, doanh nghiệp phải tính đến các yếu tố tiết kiệm thuế
B. Tiền ở thời điểm khác nhau là không bằng nhau
C. Nhà đầu tư chấp nhận bao nhiêu phần rủi ro thì kỳ vọng được bù đắp bởi bấy nhiêu phần
lợi nhuận
D. Nhà quản trị và chủ sở hữu doanh nghiệp có thể hành động vì mục tiêu riêng
Câu 29: Việc bán đi SBU hoặc một phần của công ty thuộc chiến lược:
A. Tăng trưởng
B. Cắt giảm chi phí
C. Thu hồi vốn đầu tư
D. Thu hoạch
Câu 30: Kết quả của giai đoạn hoạch định chiến lược là:
A. Xác định nhiệm vụ và mục tiêu chiến lược
B. Nhận định đươc cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
C. Tìm ra những điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
D. Lựa chọn chiến lược kinh doanh cụ thể cho thời kì chiến lược

Câu 31: Bản mơ tả công việc:
A. Liệt kê thông tin về mỗi thành viên
B. Thể hiện tình hình nguồn nhân lực doanh nghiệp đang có
C. Cung cấp thơng tin để đánh giá tình hình nguồn nhân lực hiện tại
D. Thường được sử dụng trong đãi ngộ và đánh giá thành tích
Câu 32: Đâu không phải nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp
A. Cơ cấu sản xuất
B. Chiến lược của doanh nghiệp
C. Quy mơ hoạt động
D. Trình độ phát triển công nghệ
Câu 33: Doanh nghiệp tư nhân do:
A. Nhà nước là chue sở hữu


B. Tập thể là chủ sở hữu
C. Cá nhân là chủ sở hữu
D. Cả 3 phương án trên
Câu 34: “ Khả năng tổng hợp, tư duy có hệ thống, phân tích mối liên hệ giữa các vấn đề, dự báo
diễn biến môi trường để đưa ra những quyết định chiến lược phù hợp: là kỹ năng nào của nhà
quản trị?
A. Kỹ năng tư duy
B. Kỹ năng nhân sự
C. Kỹ năng kỹ thuật
D. Khơng có phương án đúng
Câu 35: “ Thơng báo tuyển dụng” là bước thứ mấy trong quá trình tuyển dụng nhân lực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36: Quyết định liên quan đến lựa chọn nguồn vốn cung cấp cho việc mua sắm tài sản thuộc

quyết định quản trị tài chính nào của doanh nghiệp?
A. Quyết định tài trợ
B. Quyết định đầu tư
C. Quyết định phân phối lợi nhuận
D. Quyết định quản lý tài sản
Câu 37: Phát biểu sau đây thể hiện chức năng nào của quản trị doanh nghiệp?
“ Chức năng này là việc lãnh đạo quá trình thực hiện bao gồm nhiều hoạt động liên quan
đến cơ chế, chính sách hành vi, phong cách làm việc và quản trị nhằm khuyến khích nhân
viên nỗ lực thực hiện các nhiệm vụ của mình”
A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng tổ chức
C. Chức năng chỉ đạo, lãnh đạo
D. Chức năng kiểm tra, kiểm soát
Câu 38: Ưu điểm khi tuyển dụng nguồn nội bộ là:
A. Ứng viên phong phú, đa dạng


B. Thổi luồng sinh khí mới cho doanh nghiệp, giúp thay đổi bầu khơng khí làm việc theo
hướng tích cực
C. Giảm bớt chi phí và tiết kiệm thời gian cgo cơng tác tuyển dụng nhân lực
D. Doanh nghiệp có nhiều sự lựa chọn
Câu 39: Phân tích mơi trường ngồi giúp doanh nghiệp biết được:
A. Các yếu tố thuộc về cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp
B. Vị thế của doạnh nghiệp
C. Các điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp
D. Khơng có yếu tố nào kể trên
Câu 40:” Một đồng ngày hơm nay có giá trị hơn một đồng trong tương lai” . Đây là phát biểu về
nguyên tắc quản trị tài chính nào ?
A. Nguyên tắc tiết kiệm nhờ thuế
B. Nguyên tắc giá trị thời gian của tiền

C. Nguyên tắc đánh đổi rủi ro – lợi nhuận
D. Nguyên tắc về mối quan hệ giữa nhà quản trị tài chính và chủ sở hữu
Đề 2
Câu 1: Yếu tố thuộc về công việc ảnh hưởng đến thù lao lao động là:
A. Thị trường lao động
B. Thâm niên, kinh nghiệm trong nghề
C. Điều kiện cơng việc
D. Trình độ trang bị kĩ thuật
Câu 2: Đâu không phải nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp
A. Cơ cấu sản xuất
B. Chiến lược của doanh nghiệp
C. Quy mô hoạt động
D. Trình độ phát triển cơng nghệ
Câu 3: “ Xu hướng sử dụng xe đạp điện ngày càng phổ biến, tạo cơ hội cho việc kinh doanh xe
đạp điện và dịch vụ sửa chữa xe đạp điện”. Đây là thông tin phân tích yếu tố nào của mơi trường
kinh doanh?
A. Mơi trường kinh tế
B. Mơi trường văn hố - xã hội


C. Mơi trường chính trị, pháp luật
D. Mơi trường tự nhiên
Câu 4: SBU của doanh nghiệp có đặc điểm: thị phần tương đối thấp, tỷ lệ tăng trưởng của thị
trường thấp nằm ở ô nào trong ma trận BCG?
A. Dấu hỏi
B. Ngơi sao
C. Bị sữa
D. Con chó
Câu 5: Q trình phân công, phối hợp các thành viên làm việc cùng nhau nhằm thực hiện mục
tiêu chung của doanh nghiệp thuộc chức năng nào của quản trị doanh nghiệp?

A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng tổ chức
C. Chức năng lãnh đạo
D. Chức năng kiểm tra
Câu 6: Công ty A mua trái phiếu mệnh giá 2 triệu VNĐ, lãi suất 11% năm, thời hạn 5 năm. Xác
định số tiền công ty A thu được gồm cả gốc và lãi khi trái phiếu đáo hạn?
A. 1.170.867 VNĐ
B. 1.180.885 VNĐ
C. 1.186.903 VNĐ
D. Đáp án khác
Câu 7: Doanh nghiệp có SBU nằm ở ơ có tốc độ tăng trưởng thị trường 4% thị phần tương đối
0.5 sẽ thực hiện giải pháp nào sau đây?
A. Cần được đầu tư nhiều để duy trì vị trí nổi bật
B. Khai thác tối đa lượng tiền mặt
C. Rút lui khỏi thị trường
D. Cần được quản trị tốt để duy trì vị trí vững mạnh càng lâu càng tốt
Câu 8: “ Các thành viên có thể là tổ chức hoặc cá nhân, số lượng thành viên không quá 50” là
đặc điểm của
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
C. Công ty TNHH


D. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 9: Sắp xếp quá trình hoạch định nguồn nhân lực:
(1) Đề ra các chính sách và kế hoạch
(2) Dự báo nhu cầu và xác định khả năng nguồn nhân lực hiện tại
(3) Kiểm tra đánh giá
(4) Thực hiện các kế hoạch và chương trình
A. (1) - (2) - (3) - (4)

B. (2) - (1) - (4) - (3)
C. (4) - (2) - (1) - (3)
D. (2) - (1) - (3) - (4)
Câu 10: Các cấp chiến lược của doanh nghiệp đa nghành bao gồm:
A. Cấp doanh nghiệp, cấp đơn vị kinh doanh, cấp cạnh tranh
B. Cấp doanh nghiệp, cấp thị trường, cấp chức năng
C. Cấp quốc tế, cấp quốc gia, cấp địa phương
D. Cấp doanh nghiệp, cấp đơn vị kinh doanh, cấp chức năng
Câu 11: Các chức năng tổ trưởng, nhóm trưởng,… thuộc cấp bậc quản trị nào?
A. Quản trị viên cấp cao
B. Quản trị viên cấp trung
C. Quản trị viên cấp cơ sở
D. Không có phương án đúng
Câu 12: Quản đốc A đang thực hiện hoạt động theo dõi, thu thập, phát hiện và đánh giá những
khuyết tật của quá trình, sản phẩm và dịch vụ được tiến hành trong mọi khâu xuyên suốt đời
sống của sản phẩm. Bạn hãy cho biết ông A đang thực hiện chức năng nào của quản trị chất
lượng?
A. Hoạch định
B. Tổ chức thực hiện
C. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng
D. Hoạt động điều chỉnh và cải tiến
Câu 13: …. là quá trình xác định các mục tiêu của doanh nghiệp và đề ra các giải pháp tốt nhất
để đạt được mục tiêu đó
A. Hoạch định


B. Tổ chức
C. Điều khiển
D. Kiểm tra
Câu 14: Phân tích mơi trường ngồi giúp doanh nghiệp biết được:

A. Vị thế của doanh nghiệp
B. Các điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp
C. Khả năng sáng tạo của doanh nghiệp
D. Các yếu tố thuộc về cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp
Câu 15: Ưu điểm khi tuyển dụng nguồn nội bộ là:
A. Ứng viên phong phú và đa dạng
B. Thổi luồng sinh khí mới cho doanh nghiệp, giúp thay đổi bầu khơng khí làm việc theo
hướng tích cực
C. Giảm bớt chi phí và tiết kiệm thời gian cho cơng tác tuyển dụng nhân lực
D. Doanh nghiệp có nhiều sự lựa chọn
Câu 16: Cặp kết hợp điểm mạnh/ cơ hội ( S/O) trong ma trận SWOT thường được áp dụng khi
mục tiêu của doanh nghiệp là:
A. Tăng trưởng
B. Ổn định
C. Phòng thủ
D. Rút lui
Câu 17: Bản chất của quản trị chiến lược là phác thảo hình ảnh chiến lược tương lai của doanh
nghiệp trong lĩnh vực hoạt động trên cơ sở khai thác các:
A. Nguồn lực
B. Năng lực cạnh tranh
C. Thế mạnh
D. Lợi thế cạnh tranh
Câu 18: “ Thông báo tuyển dụng” là bước mấy trong quá trình tuyển dụng nhân lực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


Câu 19: Sau khi nghiên cứu thị trường, một công ty có được thơng tin như sau: “ Khách hàng sử

dụng Internet ngày càng nhiều hơn”. Đây là yếu tố thuộc môi trường kinh doanh nào?
A. Môi trường kinh tế
B. Mơi trường cơng nghê
C. Mơi trường văn hố - xã hội
D. Môi trường tự nhiên
Câu 20: Nhà quản trị động viên, đơn đốc, thúc đẩy hồn thành nhiệm vụ là thể hiện vai trị nào?
A. Vai trị thơng tin
B. Vai trò ra quyết định
C. Vai trò quan hệ với con người
D. Vai trò liên lạc
Câu 21: Quyết định cơ cấu tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn thuộc quyết định nào của quản trị
tài chính doanh nghiệp?
A. Quyết định đầu tư
B. Quyết định về nguồn tài trợ
C. Quyết định quản lý tài sản
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Nội dung của giai đoạn hoạch định chiến lược:
A. Xác định nhiệm vụ và mục tiêu chiến lược
B. Phân tích mơi trường kinh doanh
C. Phân tích và lựa chọn chiến lược
D. Cả ba phương án trên
Câu 23: Đây là dạng cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp nào?


A. Cơ cấu ma trận
B. Cơ cấu theo sản phẩm
C. Cơ cấu theo khách hàng
D. Cơ cấu chức năng
Câu 24: Một nhà đầu tư có 2 phương án đầu tư cho 270 triệu VNĐ như sau:
Phương án 1: Gửi tiết kiệm ngân hàng 8 năm, lãi suất 9%/ năm, dự kiến gửi theo phương thức lãi

kép
Phương án 2: Mua cổ phiếu của công ty ABC, sau đúng 8 năm nhận được 140 triệu đồng
Xét theo tiêu chí sinh lời, nhà đầu tư nên chọn phương án nào, vì sao?
A. Phương án 1 vì lãi suất cao hơn
B. Phương án 2 vì tỉ suất sinh lời cao hơn
C. Phương án 1 vì tỉ suất sinh lời sao hơn
D. Hai phương án như nhau
Câu 25: Một doanh nghiệp có nguồn tài chính dồi dào, năng lực nghiên cứu phát triển tốt, ứng
dụng công nghệ hiện đại. Đồng thời doanh nghiệp cũng biết rằng nhu cầu về sản phẩm của mình
cịn rất nhiều. Chiến lược SBU của doanh nghiệp này nên là:
A. Chiến lược tập trung chí phí thấp
B. Chiến lược chi phí thấp
C. Chiến lược phát triển hoá
D. Chiến lược tập trung phát triển hoá
Câu 26: “ Khả năng tổng hợp, tư duy có hệ thống, phân tích mối liên hệ giữa các vấn đề, dự báo
diễn biến môi trường để đưa ra những quyết định chiến lược phù hợp” là kỹ năng nào của nhà
quản trị?
A. Kỹ năng tư duy
B. Kỹ năng nhân sự
C. Kỹ năng kỹ thuật
D. Khơng có phương án nào đúng
Câu 27: Công ty cổ phần X xác định “ năm 2021 tỷ lệ chi trả cổ tức là 12%, hình thức trả cổ tức
là cổ phiếu”. Đây là quyết định nào trong các quyết định của quản trị tài chính doanh nghiệp?


A. Quyết định về nguồn tài trợ
B. Quyết định đầu tư
C. Quyết định quản lý tài sản
D. Khơng có phương án đúng
Câu 28: Phương án chiến lược ở ô S/O có đặc điểm:

A. Tận dụng cơ hội, khắc phục điểm yếu
B. Tận dụng cơ hội, phát huy điểm mạnh
C. Hạn chế nguy cơ, khắc phục điểm yếu
D. Hạn chế nguy cơ, phát huy điểm mạnh
Câu 29: Một đồng tiền ngày hơm nay có giá trị hơn một đồng trong tương lai do:
A. Lạm phát làm đồng tiền mất giá
B. Rủi ro trong đời sống hàng ngày
C. Do cơ hội đầu tư
D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Đâu là phát biểu sai về môi trường kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Các yếu tố xã hội bao gồm các phong trào xã hội, chẳng hạn như các phong trào về môi
trường, cũng như những thay đổi trong thời gian và sở thích của người tiêu dùng
B. Một số cải tiến công nghệ có thể làm tăng tỉ suất lợi nhuận và lợi nhuận của doanh
nghiệp như phần mềm máy tính và dây chuyền sản xuất tự động
C. Các yếu tố như: văn hoá doanh nghiệp, cơ cấu tổ chức, cấu trúc quản lý, chính sách của
Chính phủ,… là những yếu tố thuộc về bản thân doanh nghiệp
D. Các yếu tố kinh tế vĩ mơ là các yếu tố ảnh hưởng đến tồn bộ nền kinh tế, không chỉ
riêng doanh nghiệp
Câu 31: Theo tháp nhu cầu của Maslow, doanh nghiệp tổ chức các cuộc dã ngoại, hoạt động giao
lưu tập thể cho nhân viên là đáp ứng nhu cầu nào của người lao động?
A. Nhu cầu vật chất
B. Nhu cầu an toàn
C. Nhu cầu xã hội
D. Nhu cầu được tôn trọng


Câu 32: Công ty B dự kiến cần 25 triệu USD để đầu tư vào dây chuyền sản xuất mới vào đầu
năm 2028. Hỏi đầu năm 2023 công ty B phải đầu tư khoản tiền bao nhiêu. Biết tỷ suất sinh lời
của khoản đầu tư là ổn định ở mức 8%/năm.
A. 17 triệu USD

B. 15 triệu USD
C. 14 triệu USD
D. Đáp án khác
Câu 33: Phân tích mơi trường ngồi giúp doanh nghiệp biết được:
A. Các yếu tố thuộc về cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp
B. Vị thế của doanh nghiệp
C. Các điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp
D. Khơng có yếu tố nào kể trên
Câu 34: Cơng ty A gửi ngân hàng M khoản tiền 320 triệu VNĐ với lãi suất 11%/năm, thời hạn 5
năm, trả gốc và lãi 1 lần sau 5 năm. Bạn hãy tính tổng số tiền ( gốc và lãi) công ty thu được thời
gian đầu tư trên.
A. 532,05 triệu
B. 539,22 triệu
C. 552,26 triệu
D. Đáp án khác
Câu 35: Việc xây dựng và ban hành chính sách, các cơ chế phối hợp hoạt động trong doanh
nghiệp để đảm bảo toàn bộ các hoạt động được thực hiện một cách hiệu quả nhất thuộc chắc
năng nào của quản trị doanh nghiệp?
A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng tổ chức
C. Chức năng lãnh đạo
D. Chức năng kiểm sốt
Câu 36: Tiền lương, tiền cơng thuộc yếu tố nào trong cơ cấu thù lao lao động?
A. Thù lao cơ bản
B. Khuyến khích tài chính
C. Phúc lợi
D. Yếu tố phi tài chính


Câu 37: Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực được thực hiện trên cơ sở các dự báo về:

A. Thông tin về đối thủ cạnh tranh
B. Khối lượng công việc cần thực hiện
C. Tỷ lệ nghỉ việc trong lao động
D. Cơ cấu nghành nghề theo yêu cầu của công việc
Câu 38: Các hình thức thu hút ứng viên gồm:
A. Thơng qua quảng cáo
B. Thu hút sinh viên thực tập tại doanh nghiệp
C. Đăng tuyển tại các trường đào tạo
D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Ông An đang làm giám đốc tại một công ty trực thuộc tổng công ty. Do yêu cầu nhiệm
vụ mới, ông An được cử về đảm nhận chức vụ phó tổng giám đốc. Đây là trường hợp:
A. Tuyển mới
B. Tuyển dụng nội bộ
C. Tuyển dụng từ bên ngoài
D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 40: Vai trị của khuyến khích tài chính:
A. Tác động đến hành vi của người lao động, khuyến khích sự hồn thành tốt trong công
việc
B. Tác động đến chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
C. Tác động đến chính sách nhân sự của doanh nghiệp
D. Tác động đến hành vi tiêu dùng của khách hàng
Đề chẵn
Câu 1: Các quyết định của quản trị tài chính doanh nghiệp khơng gồm:
A. Quyết định huy đônngj vốn
B. Quyết định đầu tư
C. Quyết định quản lý tài sản
D. Quyết định ban hành phiếu mới trên thị trường
Câu 2: Có mấy cấp chiến lược trong một đơn vị đa ngành?
A. 2
B. 3



C. 4
D. 5
Câu 3: Các quan niệm về thẩm mỹ là thuộc vào yếu tố môi trường kinh doanh nào của doanh
nghiệp?
A. Mơi trường kinh tế
B. Mơi trường chính trị, luật pháp
C. Mơi trường văn hố – xã hội
D. Mơi trường tự nhiên
Câu 4: Trong quản trị chiến lược, doanh nghiệp tiến hành thiết lập mục tiêu ngắn hạn là đang
thực hiện giai đoạn nào của quản trị chiến lược?
A. Giai đoạn hoạch định chiến lược
B. Giai đoạn thực hiện chiến lược
C. Giai đoạn đánh giá chiến lược
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Đâu là phát biểu không đúng về chiến lược dẫn đầu về chi phí thấp?
A. Doanh nghiệp không cần tạo ra sự khác biệt cho sản phẩm vì điều này làm phát sinh chi
phí
B. Doanh nghiệp khơng chú ý nhiều vào phân đoạn thị trường
C. Doanh nghiệp tập trung vào việc nâng cao hiệu quả hoạt động và hạ thấp chi phí
D. Doanh nghiệp cung cấp sản phẩm cho khách hàng trung bình trong thị trường đại trà
Câu 6: Kinh doanh là các hoạt động:
A. Mua hàng hố và bán lại nhằm mục đích sinh lời
B. Từ công đoạn từ sản xuất đến tiêu thụ nhằm mục tiêu sinh lời trong khuôn khổ pháp luật
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Giám đốc doanh nghiệp đang cân nhắc việc giữ lại bao nhiêu lợi nhuận cho năm tài chính
tiếp theo. Đây là quyết định nào của quản trị doanh nghiệp?
A. Quyết định tài trợ

B. Quyết định đầu tư
C. Quyết định phân phối lợi nhuận
D. Quyết định quản lý tài sản


Câu 8: Kết quả của giai đoạn hoạch định chiến lược là:
A. Xác định nhiệm vụ và mục tiêu chiến lược
B. Nhận diện được cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
C. Tìm ra những điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
D. Lựa chọn chiến lược kinh doanh cụ thể cho thời kì chiến lược
Câu 9: Mơ hình quản trị doanh nghiệp ở hình dưới đây ở dạng nào?

A. Trực tuyến
B. Chức năng
C. Ma trận
D. Sản phẩm
Câu 10: Để hiểu biết rõ hơn về tính cách, khả năng của ứng viên, đồng thời ứng viên cũng đưa ra
những câu hỏi về doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ thực hiện:
A. Phỏng vấn sơ bộ
B. Phỏng vấn lần 2
C. Xác minh thông tin
D. Ra quyết định tuyển dụng
Câu 11: “ … là việc điều khiển quá trình thực hiện bao gồm nhiều hoạt động liên quan đến cơ
chế, chính sách hành vi, phong cách làm việc và quản trị nhằm khuyến khích nhân viên nỗ lực
thực hiện các nhiệm vụ của mình”
A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng tổ chức


C. Chức năng lãnh đạo, chỉ đạo

D. Chức năng kiểm tra, kiểm soát
Câu 12: Doanh nghiệp ABC đầu tư vào dự án và dòng tiền thu được từ dự án trong 5 năm lần
lượt như sau ( đơn vị tiền tệ ): 230; 240; 350; 464; 570. Tỷ suất sinh lời của dự án giả sử không
đổi bằng 9% / năm. Tính giá trị hiện tại của dịng tiền này?
A. 1909,6 đvtt
B. 1382,45 đvtt
C. 1509,32 đvtt
D. 1203,9 đvtt
Câu 13: Phương án chiến lược ở ơ S/O có đặc điểm:
A. Tận dụng cơ hội, khắc phục điểm yếu
B. Tận dụng cơ hội, phát huy điểm mạnh
C. Hạn chế nguy cơ, khắc phục điểm yếu
D. Hạn chế nguy cơ, phát huy điểm mạnh
Câu 14: Bộ máy quản trị của doanh nghiệp gồm mấy cấp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15: Mục tiêu của quản trị tài chính cơng ty cổ phần là:
A. Tối đa hoá doanh thu và chiếm lĩnh thị trường
B. Tăng trưởng doanh thu ổn định
C. Tối thiểu hố chi phí, tối đa hoá lợi nhuận
D. Tối đa hoá giá trị vốn chủ sở hữu
Câu 16: Quản trị tài chính quan tâm đến mua sắm, … và quản lý các tài sản của doanh nghiệp
theo mục đích đã đề ra
A. Huy động vốn
B. Phân phối lợi nhuận
C. Tài trợ
D. Đi vay vốn



Câu 17: Theo tháp nhu cầu Maslow, doanh nghiệp tổ chức các cuộc dã ngoại, hoạt động giao lưu
tập thể cho nhân viên là đáp ứng nhu cầu nào của người lao động?
A. Nhu cầu vật chất
B. Nhu cầu an tồn
C. Nhu cầu xã hội
D. Nhu cầu được tơn trọng
Câu 18: Phát biểu nào khơng đúng về vai trị của quản trị chất lượng trong doanh nghiệp?
A. Quản trị chất lượng cần coi trọng yếu tố con người
B. Quản trị chất lượng phải được định hướng bởi doanh nghiệp
C. Đảm bảo tính đồng bộ, tồn diện trong quản trị chất lượng
D. Quản trị chất lượng theo quá trình
Câu 19: Trong chu trình PDCA, việc xác định mục tiêu, chính sách và các phương tiện, nguồn
lực, biện pháp thực hiện mục tiêu chất lượng thuộc chức năng:
A. Tổ chức thực hiện
B. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng
C. Điều chỉnh, cải tiến
D. Hoạch định
Câu 20: Biện pháp nào không được áp dụng khi doanh nghiệp thừa lao động?
A. Cho nghỉ việc
B. Giảm giờ làm
C. Giờ phụ trội
D. Nghỉ hưu sớm
Câu 21: Nhân tố ảnh hưởng đến thù lao lao động gồm:
A. Quy mô của doanh nghiệp
B. Quy định của pháp luật về tiền lương
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 22: Doanh nghiệp Y muốn có một số vốn 145.000 triệu đồng vào đầu năm 2026. Tính số
tiền doanh nghiệp phải bỏ ra đầu tư theo lãi kép vào ngày đầu năm 2020, biết lãi suất đầu tư

12%/ năm
A. 73,46 triệu đồng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×