Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề Cương Ôn Tập Hk1 Toan 6 Năm Học 2023 - 2024.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.5 KB, 8 trang )

1

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK I TỐN 6 NĂM HỌC 2022-2023
CHỦ ĐỀ 1: SỐ TỰ NHIÊN
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là ?

A. 
B.  *
C.  
Câu 2. Trong các số sau, số nào là số tự nhiên?
4
A. 2710
B. -7,5
C. 9

D. 

D. 0,6
Câu 3. Viết tập hợp M gồm các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 8?
A. M = {1; 2; 3; 4;5; 6; 7; 8}
B. M = {0; 1; 2; 3;
4; 5;6; 7; 8}
C. M = {0; 1; 2; 3;4;5; 6; 7}
D. M = {1; 2; 3;
4;6;7;8}
Câu 4. Cho tập hợp C = {x ∈ ℕ/ 3 ⩽ x < 8}
Hãy viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử
A. C = {3; 4; 5; 6; 7; 8}
B. C = {7; 6; 5; 4; 3}
C. C = {4; 5; 6; 7}


D. C = [3; 4; 5; 6; 7]
Câu 5. Cho M {5; 6;7;8}. Khẳng định đúng là:
A. 5  M .
B. 5  M .
C. 6  M .
D. 1 M
Câu 6. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức khơng có dấu ngoặc

A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa
C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia
D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
Câu 7. Số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác
nhau là?
A. 1234; 9876
B. 1000; 9999
C. 1023; 9876
D. 1234; 9999
Câu 8. Số 4 có mấy ước?
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 9. Tập hợp các ước của 18 nhỏ hơn 9
A. {1; 2; 3; 6; 9; 18}
B. {1; 2; 3; 6; 9}
C. {1; 2; 3; 6}
D. {2; 3; 6}
Câu 10. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 34

B. 123
C. 143
D. 320.
Câu 11. Số nào sau đây chia hết 2; 3; 5; 9
A. 4950
B. 4509
C. 9045
D. 5049
Câu 12. Kết quả của phép nhân 100 . 10 . 10 .10 dưới dạng lũy thừa là:
A. 105
B. 104
C. 103
D. 106
Câu 13. Tính nhanh tổng 53  25  47  75
A. 100

B. 200

C. 300

D. 400


2

Câu 14: Một lớp có 42 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ, biết rằng
số học sinh sau khi chia vào các tổ phải bằng nhau và số tổ lớn hơn 3,
nhỏ hơn 7 ?
A. có 8 cách chia tổ
B. có 6 cách chia tổ

C. có 3 cách chia tổ
D. có 1 cách chia tổ
Câu 15 : ƯCLN (24;36) là:
A. 1
B. 6
C. 12
D. 24
B. TỰ LUẬN
Câu 1:
a. Viết tập hợp dưới dạng liệt kê phần tử B {x   |10  x 15}
b. Tính hợp lí 19.24  19.80  19.4
Câu 2:
Thực hiện phép tính
a) 25 + 70 + 375 +230
b) 49. 55 + 45.49





120 : 54   50 : 2  32  2.4 


c)



d)

70  5.  x  3 45


Câu 3: Tìm số tự nhiên x biết
a) x - 12 = 23
4
8
11
b) Tìm số tự nhiên x : (5 x  2 ).3 2.3
2
2
Câu 4: Tính hợp lí: 3 .45  3 .55
Câu 5 :
a) Tìm các bội chung nhỏ nhất 12, 15 và 60

4 7 8


b) Tính 5 12 15 .

Câu 6: Tìm ƯCLN (21, 28, 42)
Câu 7 :
Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn
đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng 200 đến 500. Tìm số sách.
Câu 8: Có 145 quyển tập, 90 bút bi, 170 bút chì. Người ta chia vở, bút
bi, bút chì thành các phần thưởng bằng nhau, mỗi phần gồm có 3 loại.
Vậy chia nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng có bao
nhiêu quyển tập, bút bi, bút chì?
CHỦ ĐỀ 2: SỐ NGUYÊN ÂM
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tập hợp nào sau đây là tập hợp số nguyên :
A. Z ={-3 ;-2 ;-1 ;0 ;1 ;2 ;3}

B. Z ={… ;-3 ;-2 ;-1 ;1 ;2 ;3 ;
…}
C. N ={0 ;1 ;2 ;3 ;…}
D. Z={… ;-3 ;-2 ;1 ;0 ;1 ;2 ;3 ;…}
Câu 2.
Mỗi nhiệt kế sau chỉ bao nhiêu độ:
o
o
A. 0 C và 20 C .

o
o
B. 5 C và  19 C


o

o

C. 0 C và  21 C

3
o
o
D. 0 C và  20 C

Câu 3. Số nào lớn nhất trong các số  10; 0;  14; 2
A.  10
B.  14
C. 0

D. 2
Câu 4. Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?

A. −3 và −5
B. −3 và −2
C. 1 và 2
D. −5
và −6
Câu 5. Số đối của số -18 là :
A. 0
B. 18
C. -18
D. 9.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. 2021 N
B.  2021 Z
C.  2021 N .
D. 2021 Z .
Câu 7 . Trong các số sau, số nào chia hết cho  3 ?
A. 20
B.  25
C.  1
D. 9
Câu 8. Bội của 8 là số nào sau đây:
A. 4
B. 25
C. -32
D. -2
Câu 9. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là:
A. Ư(5) = {1; 5}.

B. Ư(5) = {- 5; -1; 0; 1; 5}
C. Ư(5) = {- 1; -5}.
D. Ư(5) = {- 5; -1; 1; 5}.
Câu 10.Tìm x Z, biết rằng: - 4 A. 0; 1; 2; 3; 4
B. – 3; - 2; - 1
C. -3; -2; -1; 0; 1; 2;
D. -3; -2; -1; 0;
1; 2; 3
Câu 11. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 9; -5; 7;0
A. 0; -5; 7; 9
B. -5; 0; 7; 9
C. 0; 7; 9; -5
D.
9; 7; 0; -5
Câu 12. Tìm x biết 8 x  24 .
A. 3.
B. –3.
C. -243 .
Câu 13. Kết quả của phép tính (– 310) + ( – 75) bằng
A. – 375.−100
B. 235 .
C. –165.−150
385 .
21  39 : 2  1

D. 12.
D.



Câu 14. Chọn kết quả của biểu thức sau: 
A. -8
B.  6
C. 6
D. 8
Câu 15. Kết quả của phép tính: – (– 219) + (– 209) – 422 + 12
A. -400
B. 400
C. 832
D. 822
Câu 16. Chọn kết quả đúng: 20 – (17 + x ) = 55
A. x = 58
B. x = - 52
C. x = - 42
D. x = 60
TỰ LUẬN
Câu 1. Thực hiện phép tính

-


4

a) ( 33)  (  67)  44
c) – (– 219) + (– 209) – 422 + 12
Câu 2. Tính hợp lý :
a)

 ( 5)  2.7  : 3


 25  5.   7   :   5 
b) 

b) (195  71)  ( 71  95)
( 73).24  ( 73).75  ( 73)

Câu 3. a) Tính hợp lý :
b) Tìm số ngun x biết: x - 17 = (-20) + (-3)
Câu 4.
a) Tính hợp lý : 12.35 + 35.182 – 35.94
b) Tìm số nguyên x biết: 2(x + 7) - 6 = 14
Câu 5 . a) Thực hiện phép tính: 25 . ( 15- 11 ) + ( 28 : 4 )
b) Tìm số nguyên x biết: (-3).x + 11 = -100
Câu 6: Tìm
a)
b)

biết:

Ư(14) và

Câu 7. Tìm

c) 18 + x : 5 = 32022 : 32019

biết:

a)
Câu 8: a) Tìm các ước số nguyên của -9, 14.
b)Tính tổng các số nguyện x thoả điều kiện : -5 < x < 6

Câu 9: Trong một ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 giờ là -6 oC, đến 10
giờ tăng thêm 7 oC, và lúc 12 giờ tăng thêm tiếp 3 oC. Nhiệt độ Mát-xcơva lúc 12 giờ là bao nhiêu?
Câu 10.
a) Một tủ cấp đông khi chưa bật tủ thì nhiệt độ bằng 22 0C. Khi bật tủ
đông, nhiệt độ bên trong tủ giảm 20C mỗi phút. Hỏi phải mất bao lâu để
tủ đông đạt -100C?
b) Mai từ tầng hầm B2, sau đó đi thang máy lên 3 tầng rồi đi xuống 2
tầng.
Tìm số nguyên biểu thị vị trí tầng mà Mai đến khi kết thúc hành trình
(quy ước
tầng trệt là 0, tầng hầm B1 là -1, tầng hầm B2 là -2,…).
CHỦ ĐỀ 3: CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỂN
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn hình ảnh xuất hiện tam giác đều:
Câu 2. Yếu tố nào sau đây khơng phải của hình bình hành?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song
B. Có hai cặp góc đối
bằng nhau.
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
D. Hai đường chéo
vuông góc với nhau
Câu 3. Cho tam giác đều ABC với AB = 17 cm. Độ dài cạnh BC là:
A. 17 cm. B. 7,5 cm. C. 30 cm. D. 5 cm.
Câu 4. Hình lục giác đều được ghép từ mấy hình tam giác đều?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3



5

Câu 5. Hình nào trong các hình sau là hình thang cân?

A. MNPQ
B. HKIJ
C. DEFG D. Cả 3 hình đều là hình
thang cân
Câu 6. Yếu tố nào sau đây khơng phải của hình chữ nhật?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song
B. Có 4 góc vng
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
D. Hai đường chéo vng góc với nhau
Câu 7: Tính chất nào khơng phải là của hình thang cân?
A. Hai đường chéo bằng nhau. C. Có các góc đối bằng nhau.
B. Có hai cạnh đáy song song. D. Có hai cạnh bên bằng nhau.
Câu 8. Hình vng ABCD với cạnh AB = 15 cm AB=6 cm . Độ dài cạnh CD
BC là:
A. 15 cm. BC=6 cm
B. 7,5 cm BC=12 cm .
C. 30 cm.
BC=8 cm
D. 5 cm.
Câu 9. Trong hình chữ nhật
A. Hai đường chéo vng góc với nhau.
B. Hai đường chéo
không bằng nhau.
C. Hai đường chéo song song với nhau.
D. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường.

Câu 10. Yếu tố nào sau đây khơng phải của hình bình hành?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song
B. Có hai cặp góc đối bằng
nhau.
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
D. Hai đường chéo vng
góc với nhau
B. TỰ LUẬN.
Câu 1. Bác Bình có một mảnh đất hình thang cân. Biết số đo của cạnh
đáy lớn là 40m, số đo cạnh đáy nhỏ là 30m, khoảng cách giữa hai cạnh
đáy bằng 20 m. Tính diện tích mảnh đất của bác.
Câu 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 50m, chiều dài gấp
đơi chiều rộng.
a) Tính diện tích khu vườn.
1
b) Chủ nhà muốn để 5 khu vườn làm bồn hoa. Biết chi phí làm bồn hoa
1 m2 giá 100 000 đồng. Hỏi chi phí làm cả bồn hoa là bao nhiêu?
Câu 3. Cô Hương có một mảnh vườn hình chữ nhật với chiều dài 30m,
chiều rộng 16m. Giữa mảnh vườn có một cái ao hình vng cạnh 9m


6

dùng để ni cá, phần cịn lại của mảnh vườn cơ Hương dùng để trồng
cam.
a) Tính diện tích trồng cam.
b) Cô Hương dự định mua một tấm lưới để rào xung quanh khu
vườn. Hỏi cô cần phải mua tấm lưới dài ít nhất là bao nhiêu mét?
Câu 4: Một thửa ruộng có kích thước như hình sau
a/ Tính chu vi và diện tích thửa ruộng.

b/ Người ta trồng lúa trên cả thửa ruộng, trung bình cứ 100m 2 thì thu
hoạch được 2 tạ lúa và bán lúa với giá 6500đồng/1kg. Tính số tiền bán
lúa của thửa ruộng trên

Câu 5: Tính chu vi và diện tích của hình bình hành
GHJK
(như hình bên). Biết GH 8cm , JK 6cm ,GI 5cm

Câu 6.
Bạn Nam dùng một miếng giấy bìa cứng hình chữ
nhật để gấp và cắt ra hình thoi ( như hình bên
cạnh). Biết hình chữ nhật KLJI có chiều dài là
6cm, chu vi hình chữ nhật KLJI là 20cm. Tính diện
tích hình thoi PRMQ.

Câu 7: Tính diện tích của mảnh bìa ABCDE có
kích thước như hình vẽ:

CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
B. TỰ LUẬN.


7

Câu 1. Biểu đồ dưới đây nói về sản lượng cá ngừ đánh bắt được ở 4 tỉnh
Quảng Ngãi, Bình Định, Phú n, Khánh Hịa trong năm 2020.

Nhìn biểu đồ, em hãy cho biết:
a) Tỉnh nào đánh bắt được nhiều cá ngừ nhất?
b) Tỉnh Phú Yên đánh bắt nhiều hơn tỉnh Bình Định bao nhiêu tấn cá

ngừ?
Câu 2:
Điều tra loại phim yêu thích nhất của 36 bạn HS lớp 6A, bạn lớp trưởng
thu được bảng:

a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên?
b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng
c) Loại phim được các bạn HS lớp 6A yêu thích nhất là:...................
Câu 3. Số liệu điểm kiểm tra Toán giữa học kỳ I của lớp 6 A được ghi
bằng bảng dữ liệu như sau:
7
7
6
3
3
5
7
9
9
10
8
8
9
5
6
5
5
3
5
6

7
4
10
8
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng và cho biết lớp 6A có bao nhiêu
thành viên?

Câu 4: Biểu đồ tranh dưới đây :
Khối lượng táo một cửa hàng bán được của các ngày trong
tuần
Ngày
Số ki-lô-gam táo bán được
Thứ Hai
Thứ Ba


8

Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
(
= 10kg ;
= 5kg )
a) Em hãy lập bảng thống kê tương ứng với biểu đồ tranh ở trên
b) Ngày nào cửa hàng bán được khối lượng táo nhiều nhất ?
c) Tính tổng khối lượng táo cửa hàng bán được trong 6 ngày .




×