BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
I HC BÁCH KHOA HÀ NI
------
------
HÀ TH NH
U THC NGHIC CA
QU N THANH NIÊN
THÀNH PH HÀ N TUI T 18-
LU THUT
CÔNG NGH VT LIU DT MAY
HÀ NI 2018
Tai ngay!!! Ban co the xoa dong chu nay!!! 17051113840051000000
Lun văn cao học
Đi học Bách Khoa Hà Nội
LI C
Đ có th hoƠn thƠnh đ tài lun văn thc sĩ một cách hoàn chỉnh, bên cnh sự n
lực c gắng ca bn thân cịn có sự hớng dn nhiệt tình ca q thy cơ. Xin chân
thành bày t lịng biết n đến PGS.TS. Phan Thanh Tho ngi đư hết lòng giúp đ và
to mọi điu kiện tt nht cho tôi hoàn thành lun văn nƠy. Xin chơn thƠnh bƠy t lịng
biết n đến tồn th q thy cơ trong Bộ môn Công nghệ May và Thi trang, Viện
Dệt may - Da giy và Thi trang, Trung tâm thí nghiệm Vt liệu Dệt may Da giy ậ
Trng Đi Bách khoa Hà Nội, Trng Đi học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội đư to
mọi điu kiện thun li nht cho tôi trong sut quá trình học tp nghiên cu và cho
đến khi thực hiện xong đ tài lun văn.
Cui cùng, tôi xin chân thành cm n đến gia đình, các anh chị và các bn đng
nghiệp đư h tr cho tôi rt nhiu trong sut quá trình học tp, nghiên cu và thực hiện
đ tài lun văn thc sĩ một cách hoàn chỉnh.
Hà Nội, tháng 04 năm 2018.
Học viên thực hiện
Hà Thị Định
1
Lun văn cao học
Đi học Bách Khoa Hà Nội
MC LC
DANH MỤC CÁC HÌNH ...............................................................................................6
LI M ĐU .................................................................................................................8
CHNG I: NGHIÊN CU TNG QUAN ................................................................10
1.1.
Giới thiệu chung v áo lót ngực ..........................................................................10
1.1.1.
Khái niệm chung v qun áo bó sát ..............................................................10
1.1.2.
Sn phẩm áo lót ngực ...................................................................................10
1.2.
1.1.2.1.
Khái niệm, phân loi áo lót ngực ...........................................................10
1.1.2.2.
Lịch sử phát trin ...................................................................................15
1.1.2.3.
Yêu cu ca sn phẩm ...........................................................................21
1.1.2.4.
Vt liệu sử dng .....................................................................................22
1.1.2.5.
Phng pháp liên kết .............................................................................29
Phng pháp đo áp lực ca qun áo lên c th ngi ........................................29
1.2.1.
Khái niệm áp lực ...........................................................................................29
1.2.2.
Áp lực ca qun áo lên c th ngi ............................................................30
1.3.
1.2.2.1.
Khái niệm ...............................................................................................30
1.2.2.2.
Phng pháp xác định áp lực ca trang phc lên c th ngi .............30
1.2.2.3.
Áp lực tiện nghi ca qun áo lên c th ................................................31
1.2.2.4.
Xác định áp lực tiện nghi sử dng phng pháp đánh giá ch quan .....31
1.2.2.5.
Các yếu t nh hng đến áp lực ca qun áo bó sát lên c th ngi .32
Nghiên cu đặc đim c th nữ thanh niên Hà Nội 18-25 tui ...........................32
1.3.1.
Đặc đim tâm sinh lý ....................................................................................32
1.3.2.
Đặc đim nhân trắc .......................................................................................35
1.3.2.1.
Khái niệm v nhân trắc học ..................................................................36
1.3.2.2.
Nhân trắc học và ng dng kết qu nghiên cu ...................................36
2
Lun văn cao học
1.3.3.
1.4.
Đi học Bách Khoa Hà Nội
Đặc đim hình thái .......................................................................................36
Các cơng trình nghiên cu liên quan đến nội dung ca đ tài ............................39
1.4.1.
Cơng trình 1 ..................................................................................................39
1.4.2.
Cơng trình 2 .................................................................................................43
1.4.3.
Cơng trình 3 ..................................................................................................44
1.4.4.
Cơng trình 4 .................................................................................................46
1.4.5.
Cơng trình 5 ..................................................................................................48
1.5.
Kết lun chng I ................................................................................................49
CHNG II: MỤC TIÊU, NỘI DUNG, ĐI TỢNG, PHẠM VI VÀ PHNG
PHÁP NGHIÊN CU ...................................................................................................51
2.1.
Mc tiêu, nội dung nghiên cu ............................................................................51
2.2.
Đi tng nghiên cu ..........................................................................................51
2.2.1.
Đi tng đo ................................................................................................51
2.2.2.
Sn phẩm áo lót ngực ...................................................................................53
2.2.3.
Thiết bị đo .....................................................................................................54
2.3.
Phng pháp nghiên cu .....................................................................................63
2.3.1.
Phng pháp đo áp lực thực nghiệm ............................................................63
2.3.2.
Phng pháp đánh giá áp lực ch quan ........................................................66
2.3.3.
Phng pháp xử lý s liệu thực nghiệm .......................................................68
2.4. Kết lun chng II ..................................................................................................69
CHNG III: KT QU NGHIÊN CU VÀ BÀN LUN .......................................70
3.1.
Kết qu xác định áp lực ca áo ngực lên c th ngi mặc ................................70
3.2. Đánh giá sự tng quan nh hng ca các yếu t tới áp lực ca áo lót ngực lên
c th ngi ...................................................................................................................73
3.3.
Xác định áp lực tiện nghi ca dây áo lót ngực lên c th ...................................75
3.4.
Kết lun chng III .............................................................................................78
KT LUN ...................................................................................................................79
3
Lun văn cao học
Đi học Bách Khoa Hà Nội
HNG PHÁT TRIN CA Đ TÀI .........................................................................80
TÀI LIU THAM KHO .............................................................................................81
PHỤ LỤC ......................................................................................................................84
4
Lun văn cao học
Đi học Bách Khoa Hà Nội
DANH MC CÁC BNG
Bng 1.1 .Các đim đc lựa chọn trên c th ngi ph nữ đ đo áp lực và thử
nghiệm cm giác thoi mái
Bng 2.1. Phân c c th và s đo từng vịng
Bng 2.2. Bng kích thớc c áo ngực
Bng 2.3. Chỉ s BMI ca đi tng nghiên cu
Bng 2.4. Thơng s kỹ thut ca áo lót ngực nghiên cu
Bng 3.1. Bng giá trị áp lực trung bình ca 3 áo lên 6 đi tng đo vƠ độ lệch chuẩn
SD (kPa)
Bng 3.2. Bng giá trị áp lực trung bình ca nc 3 áo A1 lên đi tng S5, S6 ti 9
đim trong 5 t thế (kPa)
Bng 3.3. Bng giá trị tng quan giữa các yếu t nh hng tới áp lực
Bng 3.4. Bng giá trị áp lực ti các phân vị tng ng
5
Lun văn cao học
Đi học Bách Khoa Hà Nội
DANH MC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Áo lót ngực T- Shirt
Hình 1.2. Áo lót ngực qy ngang
Hình 1.3. Áo lót ngực cúp nửa
Hình 1.4. Áo chn
Hình 1.5. Áo lót nơng ngực
Hình 1.6. Áo lót ngực xẻ sơu
Hình 1.7. Áo lót ngực cho ph nữ sau sinh
Hình 1.8. Áo lót ngực gọng
Hình 1.9. Áo lót ngực khơng gọng
Hình 1.10. Áo lót ngực cúp đy
Hình 1.11. Miếng dán lót ngực silicone
Hình 1.12. Áo lót ngực dng corset những năm 1900
Hình 1.13. Hình nh áo lót ngực những năm 1910
Hình 1.14. Hình nh áo lót ngực những năm 1920
Hình 1.15. Hình nh áo lót ngực những năm 1930
Hình 1.16. Hình nh áo lót ngực những năm 1940
Hình 1.17. Hình nh áo lót ngực những năm 1950
Hình 1.18. Hình nh áo lót ngực những năm 1960
Hình 1.19. Hình nh áo lót ngực những năm 1970
Hình 1.20. Hình nh áo lót ngực những năm 1980
Hình 1.21. Hình nh áo lót ngực những năm 1990
Hình 1.22. Hình nh áo lót ngực ca hưng Victoria Secrect từ những năm 2000 tới nay
Hình 1.23. Vịng si
Hình 1.24. Hàng vịng
Hình 1.25.Cột vịng
Hình 1.26. Sn phẩm vi Single Jersey
Hình 1.27. Sn phẩm vi Rib 1x1
Hình 1.28. Sn phẩm vi Jean hai mặt trái
Hình 1.29. Vi interlock
Hình 1.30. Hình mơ phng biu đ áp lực tiện nghi
Hình 1.31. Thiết bị đo
Hình 1.32. Đim nhân trắc học đ đo áp sut và kim tra nhn thc thoi mái
6
Lun văn cao học
Đi học Bách Khoa Hà Nội
Hình 1.33. Thử nghiệm các t thế vn động khác nhau với dơy đai
Hình 1.34. Thử nghiệm các t thế vn động với váy
Hình 1.35. Mơ phng áo và áp lực ca áo lên c th khi mặc
Hình 1.36. Hình mơ phng phân b áp lực
Hình 1.37. Biu đ kết qu mơ phng áp lực
Hốn
h 2.1. Thiết bị đo áp lực ca trang phc lên c th ngi
Hình 2.2. S đ khi chc năng ca mch xử lý tín hiệu
Hình 2.3. S đ khi ghép ni các mô đun, linh kiện mch xử lý tín hiệu
Hình 2.4. Đng đặc tuyến tín hiệu cm biến và áp sut
Hình 2.5. Sự ph thuộc ca các hằng s trong phng trình đặc tuyến vào nhiệt độ mơi
trng
Hình 2.6. Giao diện phn mm Delphi 10
Hình 2.7. Giao diện ca dự án mới to trong Delphi 10
Hình 2.8. Cửa s mư lệnh cho unit1
Hình 2.9. Giao diện phn mm điu khin trên Window
Hình 2.10. Dữ liệu đo sau khi lu
Hình 2.11. Hình mơ t vị trí đim đo
Hình 2.12. Hình nh 5 t thế vn động c bn
Hình 2.13. Hình mơ t nc áo
Hình 2.14. Hình nh phiếu kho sát cm nhn ch quan
Hình 2.15. Nhp s liệu và v đ thị trên Excel
Hình 2.16. Hình mơ phng biu đ áp lực tiện nghi
Hình 3.1. Biu đ giá trị áp lực trung bình ca 3 áo lên 6 đi tng (kPa)
Hình 3.2. Biu đ giá trị áp lực lớn nht ca áo lên c th (kPa)
Hình 3.3. Biu đ tn s mc cm nhn áp lực ch quan ca 3 áo lên 6 đi tng ti
các vị trí
Hình 3.4. Biu đ tn s mc cm nhn áp lực ca 3 áo trên 6 đi tng
Hình 3.5. Biu đ áp lực tiện nghi theo mc 1, 2, 3 các phân vị
7
Lun văn cao học
Đi học Bách Khoa Hà Nội
LI M U
Ngày nay, áo lót ngực lƠ một sn phẩm khơng th thiếu ca các chị em ph nữ.
Tơm lỦ chung ca các chị em nói chung và các bn nữ thanh niên Việt Nam nói riêng
đu mun lựa chọn loi áo ngực thoi mái nht mƠ vn to đc dáng vẻ đy đặn 3
vòng cho c th nhng vn cha có đy đ c s đ lựa chọn bt kì sn phẩm nƠo hay
thng hiệu nƠo.
Đ đáp ng đc nhu cu chung nh trên, cm giác v áp lực tiện nghi ca áo lót
ngực khi ngi mặc thực hiện các trng thái vn động lƠ yếu t quan trọng đ lựa chọn
sn phẩm, trên thế giới vƠ Việt Nam cũng đư có một s cơng trình nghiên cu v vn
đ nƠy vì đơy lƠ một vn đ đc khá nhiu ngi quan tơm. Vy nên lun văn lựa
chọn đ tƠi “Nghiên cu thực nghiệm đo áp lực ca qun áo bó sát lên c th nữ thanh
niên thƠnh ph HƠ Nội độ tui từ 18 đến 25” đ đóng góp thêm vƠo kho t liệu c s
lựa chọn áo lót ngực cho nữ sinh Việt Nam.
Mc đích chính ca đ tƠi lƠ xác định áp lực tiện nghi ca áo lót ngực lên c th
nữ sinh viên Việt Nam trong các t thế vn động c bn, phm vi nghiên cu giới hn
lƠ nữ sinh viên trng Đi học Bách Khoa HƠ Nội. Thực hiện nghiên cu áp lực tiện
nghi phn ngực ca c th nữ sinh viên đ sử dng lƠm kết qu c s cho việc lựa
chọn đc kích thớc áo ngực phù hp với c th độ tui thanh niên.
Các nội dung chính trong đ tƠi nƠy bao gm:
-
Nghiên cu thực nghiệm xác định áp lực ca áo lót ngực lên c th nữ sinh viên
Đi học Bách khoa Hà Nội với các t thế vn động khác nhau.
-
Kho sát đánh giá ch quan v áp lực ca áo lót ngực lên c th đi tng đo
trong q trình thí nghiệm.
-
Xác định áp lực tiện nghi ca áo lót ngực lên c th ngi mặc dựa trên phân
tích thng kê mc độ cm nhn ch quan và giá trị áp lực đo bằng thực nghiệm.
Các phng pháp chính sử dng trong nghiên cu:
- Phng pháp kho sát s đo nhơn trắc đ lựa chọn đi tng đo.
- Phng pháp đánh giá cm nhn ch quan.
- Phng pháp đo thực nghiệm áp lực ca áo lót ngực lên c th trong t thế vn
động c bn.
8
Lun văn cao học
Đi học Bách Khoa Hà Nội
- Sử dng phn mm xử lỦ s liệu nh Exel, SPSS.
9
Lun văn cao học
Đi học Bách Khoa Hà Nội
I: NGHIÊN CU TNG QUAN
1.1.
Gii thiu chung v áo lót ngc
1.1.1. Khái nim chung v qun áo bó sát
Qun áo bó sát là qun áo hoặc ph trang khi mặc lên ngi s ôm sát vào da,do
lực đƠn hi sinh ra bi biến dng ca vi. Sự đa dng ca trang phc bó sát có th k
đến: Tt, qun tt, qun áo th thao nh đ bi, áo lót ngực, trang phc bó sát trong y
tế.
1.1.2. Sn phm áo lót ngc
1.1.2.1.
Khái nim, phân loi áo lót ngc
a. Khái nim
Áo lót ngực là sn phẩm áo bó sát ơm sát phn ngực ca c th, đc biết đến
với cái tên thng dùng lƠ “Bra”: là chữ viết tắt ca chữ “barassiere’’ có nghĩa lƠ “h
tr”, nhằm chỉ công dng ca chiếc áo ngực là h tr nâng ngực.
b. Chc ng
Qun áo lót giúp bo vệ các bộ phn nhy cm ca c th và giúp các lớp qun
áo khác không bị bẩn bi các cht bài tiết c th. vùng khí hu lnh qun áo lót giúp
giữ m c th nói chung.
Áo lót ph nữ nói chung và áo lót ngực nói riêng thì chc năng chính ca việc
mặc áo ngực là to đng cong nhằm khắc phc khuyết đim ca ngực đ nâng
ngực,giúp bo vệ vú vƠ cũng đ tránh chy xệ trong quá trình vn động làm việc hàng
ngày.
c. Phân loi áo lót ngc [19]
T-shirt bra: Kiu dáng áo lót ngực cúp trn, cht liệu siêu mm nhẹ, đệm mng
nhẹ với mc đích chính lƠ tăng cng sự h tr vƠ to cm giác thoi mái ti đa cho
ngi mặc. Loi nƠy thng đc thiết kế vƠ sn xut sao cho khơng đ lộ áo lót ra
bên ngoƠi. Thng thì loi nƠy đc sn xut dng không đng may.
Strapless bra: Cịn gọi lƠ áo ngực quơy ngang, áo ngực khơng dơy vai với kiu
dáng, phong cách nh một chiếc bra thơng thng, nhng khơng có dơy đeo vai. Đơy
lƠ kiu áo phù hp với những bn gái có vịng ngực c a, b, c vừa giúp ci thiện vòng
ngực, mƠ li không cn đến dơy áo vừa giúp diện những chiếc áo tr vai hoặc khơng
có vai.
10
Lun văn cao học
Đi học Bách Khoa Hà Nội
Hình 1.1. - Shirt [19]
Hình 1.2. Áo lót ngc qy ngang [19]
Demi bra: Demi bra lƠ lựa chọn rt phù hp khi bn mặc áo c rộng hay áo h
ngực. Trong tiếng pháp, “demi” có nghĩa lƠ ½. Một chiếc áo ngực demi lƠ loi áo bị
cắt ngang nửa phn trên, diện tích bao ph ngực chỉ chiếm ½ so với cúp đy. 2 dơy vai
nằm xa nhau khoét bu ngực thƠnh c chữ V, giúp phn đẩy ngực bn cao lên, to nên
sự đy đặn.
Hình 19]
Corset: Áo corset (đc gọi lƠ áo nịt ngực, áo chn) giúp định hình vóc dáng c
th ca phái đẹp. Áo corset có 2 loi lƠ corset ri (áo chn) vƠ corset dress (áo gắn lin
11
Lun văn cao học
Đi học Bách Khoa Hà Nội
với váy). Loi áo nƠy thng đc chị em sử dng đ giúp họ có vịng eo thon gọn
trong “chớp mắt”. Dùng loi áo nƠy cũng lƠ phng pháp nịt bng ca những ph nữ
phng tơy trong thế kỉ trớc. NgoƠi ra khi dùng loi áo nƠy, vòng 1 cũng đc đẩy
lên cao vƠ đy đặn hn.
9]
Push up bra: Đơy lƠ loi áo ngực có mouse dƠy, vừa giúp nơng đ khn ngực
vừa to vẻ quyến rũ cho c th. Đơy cũng lƠ một gii pháp hữu ích cho chị em có vịng
1 khiêm tn nhng khơng mun dùng miếng độn các kiu. Dùng push up bra, mọi th
tr nên đn gin nhanh chóng, gọn gƠng vƠ tiện li.
9]
Plunge bra: Cịn gọi lƠ áo ngực với cúp chữ V sơu, áo ngực với thiết kế cúp nh
hình chữ V, phn ni giữ 2 cúp tr sơu, giúp ngi ph nữ khéo léo khoe lên đng
12
Lun văn cao học
Đi học Bách Khoa Hà Nội
nét khe ngực gi cm. Loi áo nƠy khơng có phn ngực độn nhiu vƠ đơy lƠ đim lƠm
nên khác biệt so với những loi áo lót khác. Loi áo nƠy đc sn xut có dơy hoặc
khơng có dơy, dơy trong sut đ phù hp với nhiu kiu trang phc khác nhau.
9]
Nursing bra: Áo ngực dƠnh cho các bƠ mẹ sau khi sinh, có th tháo m phn
cúp áo d dƠng khi cho con bú. Điu nƠy to sự thun tiện nhanh chóng khi cho con bú
vì các mẹ khơng cn phi ci áo ngực ra. Có th lƠ dơy kéo hoặc đm nút đ mẹ d
dƠng cho bé bú hn áo bình thng.
9]
Wire bra: Áo ngực có gọng va khơng mouse, lƠ thiết kế ph biến trong mọi kiu
dáng. Phn gọng mnh, thng đc lƠm từ cht liệu không gỉ vƠ siêu nhẹ, ơm theo
chơn cúp, có tác dng định hình áo vƠ giữ cho dáng ngực đc tròn đẹp hn. NgoƠi ra,
loi áo nƠy đc thiết kế khác với áo thơng thng nh khơng có gọng, vi mm, bao
lớn... Đ bo vệ vƠ thích hp với núi đơi ca ph nữ sau khi sinh.
13
Lun văn cao học
Đi học Bách Khoa Hà Nội
9]
Wireless bra: Áo ngực khơng có gọng. Loi áo nƠy có thiết kế đặc biệt không
gọng nhng li giúp nơng ngực to dáng với phom ngực đẹp giúp ngi mặc ln có
cm giác nhẹ nhƠng khi mặc, thống mát vƠ ln thoi mái, tự tin trong mọi hot động
sinh hot hƠng ngƠy.
9]
Full cup: Chiếc áo ngực có diện tích ph ngực rộng, cúp bao trọn toƠn bộ ngực.
Có loi gọng chìm vƠ gọng ni tùy theo s thích vƠ thói quen ca ngi mặc. C 2 loi
đu giúp lƠm căng tròn bu ngực ca chị em. Tùy vƠo cht liệu vi có th thm hút m
hơi khơng gơy bí bách khi mặc.
14
Lun văn cao học
Đi học Bách Khoa Hà Nội
9]
Adhesive bra: LƠ một loi áo ngực sử dng cht liệu ca y khoa (silicon), vin
mép ca áo nh một lớp dính nh băng keo gắn áo vƠo bu ngực, không quai, mƠu sắc
tng đng với mƠu da nên phù hp với những chiếc áo xẻ, khoét, c sơu.
9]
Moulded bra: Áo ngực đệm đúc với độ nơng nhẹ đm bo sự thoi mái trong
mọi hot động. Moulded bra thng đi kèm thiết kế cúp ngang (balconette) vƠ cúp chữ
v sơu (plunge), thích hp với đa dng kiu áo ngoƠi.
1.1.2.2.
Lch s phát trin [23]
15
Lun văn cao học
Đi học Bách Khoa Hà Nội
Cho tới ngày nay các nhà khoa học vn cha tìm ra đc chiếc áo lót ngực đu
tiên ra đi từ khi nào, tuy nhiên áo lót ngực phát trin mnh đa dng và phong phú bắt
đu từ thế kỉ 10 tới nay với một s đặc đim ni bt:
1900
Ph nữ những năm 1900 thng diện đ lót dng corset, họ đi tt vƠ coi đ lót
nh một chiếc váy th 2. Mặc dù có th gơy ra khó chịu khi nịt c th quá chặt nhng
ph nữ thi kỳ đó vn quyết định hy sinh đ có thơn hình đng h cát đẹp mắt.
Thp niên đu tiên ca thế kỷ chng kiến sự ra mắt ca đ lót có xu hớng gi
cm vƠ khoét sơu hn ban đu. Tuy vy, theo lịch sử ghi nhn thì kiu đ nƠy có phn
liên quan đến những cơ gái lƠm ngh mi dơm.
Hình
16
Lun văn cao học
Đi học Bách Khoa Hà Nội
Chiến tranh thế giới th nht nh hng mnh m đến đi sng bao gm c thi
trang. Thp kỷ nƠy đc đánh du bi nhu cu ngƠy cƠng tăng ca qun áo ng dng,
d mặc. Sự xut hiện ca trang phc không cn mặc áo nịt ngực đư m đng cho sự
ra đi ca áo ngực nh nhắn.
Đ lót ca ph nữ dn hiện đi, thm chí tr nên d dƠng hn rt nhiu khi mặc.
17
Lun văn cao học
Đi học Bách Khoa Hà Nội
Từ những năm 1930 tr đi, tt tr thƠnh một phn không th thiếu trong hình nh
ca ngi ph nữ. Điu nƠy đánh du sự thay đi mnh m ca thi trang với những
chiếc váy ngắn trên gi.
N
Đ lót đin hình đc sáng to trong những năm 1940 bao gm áo yếm, qun lót
vƠ một miếng đệm nhọn.
18
Lun văn cao học
Đi học Bách Khoa Hà Nội
Christian Dior giới thiệu những thiết kế mới với nhiu yếu t c đin giúp tơn
vịng eo, ngực vƠ hơng. Thp kỳ nƠy kiu áo ngực hình nón đc coi lƠ hp dn vƠ đặc
trng nht.
Khong giữa thế kỷ 20, kiu corset mới siết chặt thắt lng đc giới thiệu. Đ lót
tr nên quan trọng với tt c những ph nữ sƠnh thi trang.
Dn dn, cu trúc ca áo ngực mm mi vƠ ít nhọn hn. Trong s những ngi
thiết lp các xu hớng mới đó chính lƠ Brigitte Bardot - một biu tng phong cách
không th tranh cưi ca thp kỷ.
Các nguyên mu đu tiên ca áo độn ngực đc sáng to ra giúp tăng kích thớc
vịng một cho chị em ph nữ.
19