Tải bản đầy đủ (.pptx) (46 trang)

MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN CAPM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 46 trang )

MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ
TÀI SẢN VỐN - CAPM
THÀNH VIÊN


CAO THỊ THÚY DIỄM

LÊ TƯỜNG QUY

THÁI NGUYỄN PHƯƠNG QUÝ

TRẦN THỊ THÚY

TRƯƠNG NGỌC THÙY TRANG
I

CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN
II

HỆ SỐ BETA (β)
III

ĐƯỜNG THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN - CAPM
IV

HIỂU THÊM VỀ HỆ SỐ BETA
Công bố thông n và Tỷ suất sinh lợi kì vọng
Rủi ro hệ thống và rủi ro phi hệ thống
I. CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN


1. Tỷ suất sinh lợi

TSSL kì vọng là phần mà nhà đầu tư dự đoán hay kì vọng (E(R))

TSSL ngoài kì vọng là phần không chắc chắn hay phần có chứa rủi ro (U)

Tổng TSSL – TSSL kì vọng = TSSL ngoài kì vọng
Hay R – E(R) = U
2. Công bố thông tin và tin tức

Công bố thông tin = phần kì vọng + bất ngờ

Trong đó:
+ Phần kì vọng đã được thị trường sử dụng để hình thành E(R)
+ Phần bất ngờ được phản ánh trong U
=> “Tin tức” và sự thay đổi trong giá cổ phiếu là các “tin tức” về tương lai mới
quan trọng.
Ví dụ
AOL công bố thu nhập trong quý 3 của công ty vượt mức dự đoán của Wall
Street.

Nhưng giá CP giảm 10%



AOL công bố kế hoạch cắt giảm chủ thuê bao.

Nên các nhà phân tích chỉ báo rằng doanh số trong tương lai sẽ tăng trưởng
châm hơn
Ví dụ

Microsoft báo cáo 1 sự tăng đột biến 50% trong thu nhập, vượt xa các dự báo.



Nhưng giá CP giảm mạnh


Microsoft không thể duy trì tốc độ tăng trưởng này mãi.

Gia tăng đột biến thu nhập hiện tại không phải là 1 chỉ báo tốt cho thu
nhập tương lai
RỦI RO HỆ THỐNG
(Rủi ro thị trường)
RỦI RO PHI HỆ
THỐNG
(Rủi ro đơn nhất)
BẤT
NGỜ
3. RỦI RO HỆ THỐNG VÀ RỦI RO PHI HỆ THỐNG
R – E(R) = U = PHẦN HỆ THỐNG (m) + PHẦN PHI HỆ THỐNG (ϵ)
Là rủi ro ảnh hưởng đến nhiều
loại tài sản
Là rủi ro ảnh hưởng đến một
công ty đơn lẻ hoặc một nhóm
nhỏ các công ty
3. RỦI RO HỆ THỐNG VÀ RỦI RO PHI HỆ THỐNG

MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN RỦI RO HỆ THỐNG (Chiếm từ 25% đến 50% trong tổng rủi ro
của bất kỳ chứng khoán nào)


Thay đổi trong lãi suất

Thay đổi trong sức mua (lạm phát)

Những thay đổi trong kỳ vọng của nhà đầu tư về triển vọng của nền kinh tế
3. RỦI RO HỆ THỐNG VÀ RỦI RO PHI HỆ THỐNG

MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN RỦI RO PHI HỆ THỐNG

Năng lực và quyết định quản trị

Đình công

Nguồn cung ứng nguyên vật liệu

Những quy định chính phủ về kiểm soát môi trường

Những tác động của cạnh tranh nước ngoài

Mức độ sử dụng đòn bẩy tài chính và đòn bẩy kinh doanh
4. SỰ ĐA DẠNG HÓA, RỦI RO HỆ THỐNG VÀ RỦI RO PHI HỆ THỐNG

Rủi ro phi hệ thống sẽ được loại trừ bằng việc đa dạng hóa. Do đó, trong một danh mục có nhiều tài sản, sẽ gần như
không còn rủi ro phi hệ thống  RỦI RO PHI HỆ THỐNG LÀ RỦI RO ĐA DẠNG HÓA

Rủi ro hệ thống sẽ không được loại trừ bằng việc đa dạng hóa. Do đó, không cần biết có bao nhiêu tài sản trong một danh
mục đầu tư, rủi ro hệ thống là không thể loại bỏ  RỦI RO HỆ THỐNG LÀ RỦI RO KHÔNG THỂ ĐA DẠNG HÓA
Nguyên lý:
Rủi ro của một danh mục đa dạng hóa tốt phụ thuộc vào rủi ro
thị trường của các chứng khoán trong danh mục.

NGUYÊN LÝ RỦI RO HỆ THỐNG
HỆ SỐ BETA (β)
II. HỆ SỐ BETA (β)
1. NGUYÊN LÝ RỦI RO HỆ THỐNG

Rủi ro phi hệ thống có thể được loại bỏ bởi đa dạng hóa với chi phí gần như bằng 0. Do đó, sẽ
không có phần thưởng cho việc gánh chịu nó. Nói cách khác, thị trường không đền bù cho
những rủi ro mà không buộc phải gánh chịu.
1. NGUYÊN LÝ RỦI RO HỆ THỐNG
“Phần thưởng cho việc gánh chịu rủi ro chỉ phụ thuộc vào rủi ro hệ thống của một khoản đầu tư”
TỶ SUẤT SINH LỢI KỲ VỌNG TRÊN MỘT TÀI SẢN CHỈ PHỤ THUỘC VÀO RỦI RO HỆ THỐNG CỦA NÓ.


Không cần biết rủi ro tổng thể của tài sản là bao nhiêu, chỉ có phần bù rủi ro của hệ thống
là liên quan đến việc xác định TSSL kì vọng ( và phần bù rủi ro) trên tài sản đó.
2. HỆ SỐ BETA (β)
Hệ số Beta đo lường rủi ro hệ thống tương đối của một tài sản cụ thể nào đó so với
một tài sản trung bình.
Một tài sản trung bình sẽ có β = 1 tương đối so với chính nó.
2. HỆ SỐ BETA (β)

β >1: Có rủi ro hệ thống cao hơn mức trung bình hay có khuynh hướng
khuyếch đại các thay đổi tổng thể của thị trường

0<β<1: Có rủi ro hệ thống thấp hơn mức trung bình hay có khuynh hướng hay
di chuyển cùng với rủi ro của thị trường nhưng không lệch nhiều lắm
Các tài sản có β lớn hơn sẽ có rủi ro thị trường cao hơn, nên TSSL kì vọng từ các cổ phiếu này cũng sẽ cao hơn.

   !"#
$$%&%'() *+, *-,

. */ *+-
!012'34 , -5
61)&120 *5 *5
.(32%7%8 *9 */5
:1 , +;
1%% */, *9
Cổ phiếu của Exxonmobil có β = 0.75 sẽ
kì vọng nhận được ít hơn ( cũng như
thua lỗ ít hơn) so với một nhà đầu tư
mua cổ phiếu có β = 1.15 của Starbuck
Tuy nhiên, không phải tất cả các β đều bằng nhau, sự khác biệt này nằm ở cách tính toán
RỦI RO TỔNG THỂ VÀ BETA
<=> ?@ 
A4%B ;* *,
A4%B * ,

Rủi ro tổng thể = Rủi ro hệ thống + Rủi ro phi hệ thống

Chứng khoán A: Rủi ro tống thể cao hơn nhưng rủi ro hệ thống thấp hơn so với Chứng khóan B  Chứng khoán A
có rủi ro phi hệ thống cao hơn
 Chứng khoán B sẽ có phần bù rủi ro cao hơn và TSSL kì vọng cao hơn, mặc dù rủi ro tổng thể của nó thấp hơn
Rủi ro thị trường đo lường bằng Beta
Một chứng khoán riêng lẻ góp phần vào
rủi ro của một danh mục đa dạng hóa như
thế nào?
Xem xét rủi ro của chứng khoán đó là như thế nào nếu
nhà đầu tư chỉ sở hữu một mình chứng khoán đó
Đo lường rủi ro thị trường của
khoán bằng cách đo lường độ
nhạy cảm (β) đối với các biến

động của thị trường
Tại sao Beta của chứng khoán lại xác
định rủi ro danh mục?
Có 2 điểm quan trọng về rủi ro chứng khoán và rủi ro danh mục:

Rủi ro thị trường chiếm phần lớn rủi ro của danh mục đa dạng hóa tốt.

Beta của 1 chứng khoán đo lường mức độ rủi ro thị trường của nó.
=> Trong một danh mục, RỦI RO của chứng khoán được đo lường bằng BETA.
BETA DANH MỤC

Trong danh mục có một lượng lớn các tài sản

Beta danh mục =
Ʃ
(Beta của mỗi tài sản x Tỉ trọng của nó trong danh mục)

β danh mục = (0.05x0.75) + (0.07x0.9) + (0.1x1.15) + (0.15x0.6) + (0.23x0.8) + (0.1x1.15) + (0.3x0.95) = 0.8895
  CDE
$$%&%'() *+, ,@
. */ +@
!012'34 , *@
61)&120 *5 ,@
.(32%7%8 *9 -@
:1 , *@
1%% */, -*@
SƠ ĐỒ MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC KHÁI NIỆM
THÔNG TIN
PHẦN KÌ VỌNG
(TSSL KÌ VỌNG)

RỦI RO HỆ
THỐNG
ĐA DẠNG HÓA
BẤT NGỜ
(TSSL NGOÀI KÌ
VỌNG)
KHÔNG ĐA DẠNG
HÓA
RỦI RO PHI HỆ
THỐNG
BETA (β)
CAPM

×