BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
NGƠ ANH BÌNH
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ ỨNG DỤNG VẬT LIỆU
QUANG XÚC TÁC TiO2 TRONG XỬ LÝ Cr(VI)
DƯỚI ĐIỀU KIỆN ÁNH SÁNG KHẢ KIẾN
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT HÓA HỌC
Hà Nội – 2018
Tai ngay!!! Ban co the xoa dong chu nay!!! 17057204867431000000
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
NGƠ ANH BÌNH
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ ỨNG DỤNG VẬT LIỆU
QUANG XÚC TÁC TiO2 TRONG XỬ LÝ Cr(VI)
DƯỚI ĐIỀU KIỆN ÁNH SÁNG KHẢ KIẾN
Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT HÓA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. NGUYỄN HỒNG LIÊN
Hà Nội - 2018
LỜI CAM ĐOAN
Ngơ Anh Bình
1
LỜI CẢM ƠN
Sau mt thi gian nghiên c c s ng d ca các thy cô giáo
i hc Bách khoa Hà Ni và vin nghiên cc),
c luc s khoa hNghiên cứu chế tạo & ứng dụng
vật liệu quang xúc tác TiO2 trong xử lý Cr(VI) dưới điều kiện ánh sáng khả kiến”.
Em xin chân thành gi li c n PGS.TS Nguyn Hng Liên, B mơn
Cơng ngh H Hóa du, vin K thut Hóa hi hc Bách khoa Hà
Nng dn, ân cn truyt kin thc, to mu kin thun
l em hi hc tp, nghiên cu phát trin k
trình hc ca mình.
Em xin c ng và d án ROHAN - Rostock - Hanoi
u ki c tham d
i nghiên cu thc s ti vin nghiên ci hc Rostock,
c. Xin cn s
các cán bng nghip ti vin nghiên c ng
dn em c hc tp và nghiên cu ti mng làm vic tiên tin, hii; có
nhng kin thc và kt qu nghiên cu thit yu cho lua mình.
c gi li cnh, giúp
t qua mtrong thi gian qua.
Lu u ca em tuy có nhiu c g i nhng
thiu sót. Em rt mong nhc nhng nhn xét, góp ý ca q th lu
cc hồn thi
Xin trân trng c
Tác gi
Ngơ Anh Bình
2
MỤC LỤC
L ................................................................................................................. 1
LI C ....................................................................................................................... 2
DANH MC CÁC CH VI T TT ................................................................................... 5
DANH MC HÌNH NH .................................................................................................... 6
DANH MC BNG ............................................................................................................ 8
M U .............................................................................................................................. 9
NG QUAN .............................................................................................. 10
1.1 Chromium và các hp cht ca Chromium .................................................................... 10
1.1.1 Đơn chất ....................................................................................................................... 10
1.1.2 Hợp chất của Cr(II) ..................................................................................................... 10
1.1.3 Hợp chất của Chromium (III) ..................................................................................... 11
1.1.4 Hợp chất của Cr(VI) ................................................................................................... 12
1.2 ng dng ca các hp cht Chromium trong công nghip ........................................... 14
1.2.1 Công nghiệp sơn phủ .................................................................................................. 15
1.2.2 Thép khơng gỉ .............................................................................................................. 15
1.2.3 Lớp lót chịu nhiệt......................................................................................................... 16
1.2.4 Các quá trình nhuộm và thu ộc da .............................................................................. 16
1.2.5 Nhiếp ảnh ..................................................................................................................... 16
1.2.6 Thép đặc biệt ............................................................................................................... 16
1.3 ng ca các hp chn sc khng ...... 16
1.3.1 Độc tính của các hợp chất Chromium đối với sức khỏe người ................................ 17
1.3.2 Độc tính của các hợp chất Chromium đối với hệ sinh thái ...................................... 18
1.4 Hin trng phát thi Cr(VI) t mt s nhà máy ti Vit Nam ...................................... 18
1.5 lý Chromium ................................................................................ 20
3
1.5.1 Phương pháp hóa học ................................................................................................. 20
1.5.2 Phương pháp hấp phụ v ật lý và hấp thụ hóa học ...................................................... 21
1.5.3 Phương pháp trao đổi anion ....................................................................................... 22
1.5.4 Phương pháp thẩm thấu và thẩm thấu ngượ c ........................................................... 23
1.5.5 Xử lý Cr(VI) bằng phương pháp quang hóa .............................................................. 24
1.6 ng nghiên cu ca lu ............................................................................. 30
PHN 2: THC NGHIM ................................................................................................ 32
2.1 Hóa cht, dng c, thit b............................................................................................... 32
2.1.1 Hóa chất ....................................................................................................................... 32
2.1.2 Dụng cụ, thiết bị .......................................................................................................... 32
2.2 Tng hp màng xúc tác TiO2 b gel ........................................... 32
2.3 Tng hp xúc tác Au/TiO 2 bng kt ta ................................ 35
2.4 Phn ng kh Cr(VI) bng màng TiO2 c UV C 254 nm......... 36
2.5 Phn ng quang hóa kh Cr(VI) ca xúc tác b ............... 37
2.6 hp th UV Vis ca dung d ch và xúc tác rn ................................. 38
2.5 Nghiên cu cng t spin EPR ca dung dch phn ng ..................................... 40
PHN 3: KT QU VÀ THO LUN ............................................................................ 43
3.1 Hot tính ca màng TiO 2 i ánh sáng UV-C 254 nm ............................................... 43
3.2 ng hc quá trình kh Cr(VI) ca màng TiO2 i ánh sáng UV-C 254nm ............ 46
3.3 Hot tính ca xúc tác Au/TiO 2 i ánh sáng UV-Vis ................................................. 48
3.4 Hot tính ca xúc tác bi min quang ph ánh sáng kh kin ............................. 55
3.5 Vai trị ca acid Citric trong q trình kh Cr(VI) ........................................................ 57
3.6 X lý Cr(VI) bng acid Citric và TiO 2 u kin ánh sáng nhìn thy .......... 60
KT LUN ........................................................................................................................ 67
TÀI LIU THAM KHO .................................................................................................. 68
4
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
SEM
Scanning Electron Microscope
TEM
Transmission electron microscopy
EDX
Energy-dispersive X-ray spectroscopy
ICP OES
Inductive Coupled Plasma Optical Emission Spectroscopy
ABS
Absorption
XPS
X-ray Photoelectron Spectroscopy (pX)
XRD
X-ray diffraction
EPR
Electron paramagnetic resonance
RO
Reverse osmosis ()
RF
Reverse filter
TTIP
Titanium tetra isopropanol
Au/TiO2DP
Deposition precipitation (xúc tác Au/TiO2
Au/TiO2 Cal
Calcination (xúc tác Au/TiO2 nung Au/TiO2 DP)
UV
U
DPC
1.5 - dephenylcacbazite
Au NPs
DMPO
5,5 dimetyl 1 pyrolline N oxide
5
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Mt s tùy ch n cho quá trình x lý Cr(VI) b c ............ 20
hp ph vi cu t cho quá trình hp th hóa hc ............. 21
ngun lý q trình x lý Cr(VI) bp th hóa hc ..... 22
q trình x lý Cr(VI) bi ion .............................. 22
Hình 1.5 Quá trình x lý Cr(VI) bm thu và th m thc ......... 23
Hình 1.6 Cng c a vt liu bán dn..................................................... 25
Hình 1.7 Cng ca mt s vt liu bán dn ................................................. 25
q trình kh hóa Cr(VI) bng xúc tác quang hóa TiO 2 .......................... 26
Hình 1.9 Q trình kh Cr(VI) bng xúc tác Au/TiO 2 i ánh sáng kh kin .................. 28
tng hp màng TiO2 b pháp ph nhúng sol - gel .................... 33
Hình 2.2 Sol Ti(OH)4 c tng hp b- sel ....................................... 33
Hình 2.3 Mơ t q trình ph nhúng sol gel to màng TiO2 ............................................. 34
Hình 2.4 Các tm kính thc ph màng TiO 2 sau quá trình nung ........................ 34
quá trình tng hp Au/TiO2 bng kt ta ............ 35
Hình 2.6 Quá trình hình thành các ht nano Au trên TiO2 ................................................... 35
Hình 2.7 H tng hp xúc tác Au/TiO2 và quá trình hình thành các ht nano Au/TiO2 . . 36
Hình 2.8 Mơ phng h phn ng màng xúc tác TiO2 i u kin ánh sáng UV-C........ 36
Hình 2.9 H phn quang hóa ng kh Cr(VI) ca màng TiO2 bng ánh sáng UV-C ......... 37
Hình 2.10 H phn ng quang hóa kh Cr(VI) ca bt xúc tác quang b .. 38
hp th UV-Vis ca Cr(VI) và Cr(III) các n khác nhau ................ 39
h th hp th UV Vis ca dung dch ...................................... 40
ng ca momen t vi t ng B 0 ................................. 41
Hình 2.14 H thí nghim nghiên cu cng t spin EPR ........................................... 41
Hình 3.1 B mt màng TiO 2 c và sau khi nung; ............................................................. 43
Hình 3.2 Ph nhiu x tia X ca màng TiO2 tng hp b- gel .......... 43
6
Hình 3.3 Màu sc ca phc to bi các mu Cr(VI) các thm khác nhau ................ 44
ng chun mi liên h hp th ca phc và n m u Cr(VI) ............. 44
chuyn hóa Cr(VI) v i các mu có nhi nung khác nhau ......................... 45
chuyn hóa Cr(VI) c a màng nung 400 0C vi s lp màng khác nhau
ng hc phn ng kh Cr(VI) vi các mu có nhi nung khác nhau ........ 47
ng hc phn ng kh Cr(VI) các mu 4000C có s lp màng khác nhau ....... 47
Hình 3.9 S kt ta Cr(OH)3 bng NaOH ca dung dch sau phn ng.............................. 48
ng chu hp th - n Cr(VI) c sóng 350nm ........................ 49
Hình 3.11 Gi nhiu x tia X c a các mc và sau ph n ng .................. 50
Hình 3.12 S phân b các ht Au NPs trên xúc tác Au/TiO 2 DP sau phn ng .............. 51
Hình 3.13 Kt qu phân tích TEM EDX m u xúc tác Au/TiO2 DP sau phn ng .......... 51
Hình 3.14 Kt qu phân tích XPS ca xúc tác Au/TiO 2 DP sau phn ng ...................... 52
Hình 3.15 Màu sc ca xúc tác TiO2 c và sau phn ng ........................................ 53
phn ng quang hóa kh Cr(VI) c a Au/TiO2 i ánh sáng UV ........ 54
hp th ánh sáng UV-Vis ca xúc tác bt ...................................................... 56
Hình 3.18 Tín hiu ca phng t spin EPR ..................... 59
tín hiu Cr(V) trong sut thi gian phn ng59
Hình 3.20 Hiu sut x lý Cr(VI) bng acid Citric và TiO2 u kin ánh sáng
min nhìn th y vi các t l Citric:Cr khác nhau t i giá tr pH = 2 ..................................... 61
Hình 3.21 Hiu sut x lý Cr(VI) bng acid Citric và TiO2 u kin ánh sáng
min nhìn th y vi các t l Citric:Cr khác nhau t i giá tr pH = 4 ..................................... 62
Hình 3.22 Hiu sut x lý Cr(VI) bng acid Citric và TiO2 u kin ánh sáng
min nhìn th y vi các t l Citric:Cr khác nhau t i giá tr pH = 7 ..................................... 62
oxy hóa acid Citric b ng phn ng quang hóa ....................................... 64
ng trong q trình chuyn hóa t Cr(VI) v
Cr(III).65
7
DANH MỤC BẢNG
Bng 1.1 ng dng ca Chromium trong mt s ngành công nghip15
Bng 1.2 Danh sách mt s m Chromium ti Vit Nam....18
Bng 3.1 Th tích các dung dch dùng cho s to phc gia Cr(VI) và DPC
Bng 3.2 Hot tính kh Cr(VI) bng xúc tác bi ánh sáng UV-49
Bng 3.3 Hot tính kh Cr(VI) bng xúc tác b u kin khơng có ánh
sáng
Bng 3.4 Kt qu ng nguyên t bng quang ph phát x ICP
OES53
Bng 3.5 Hot tính kh Cr(VI) bng xúc tác bi ánh sáng min kh kin...55
Bng 3.6 Hot tính kh Cr(VI) ca xúc tác bi s có mt ca acid Citric...57
B chuyn hóa ca Cr(VI) trong phn ng vi acid Citric58
8
MỞ ĐẦU
TiO 2
TiO 2
2
xúc tác trên n TiO 2
OES, UV-
9
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1 Chromium và các hợp chất của Chromium
1.1.1 Đơn chất
Chromium ký hiu hóa hc là Cr nm chu k 4 nhóm VIB trong bng h thng
tun hồn. Cu hình e ca Cr là [Ar] 3d54s 1. [1]
Cr có s
Cr là kim loi nng, dn và dn nhit tt
nhi 3000C, Cr phn ng vi O2
4Cr(r)
+
3O2(k)
2O3 (r)
Cr là kim loc Hydro, có th tan trong HCl và H2SO4, tuy vy mu
phn ng din ra chm vì Cr có lp màng oxit bao ph:
Cr (r)
+
2HCl(dd)
2(dd)
+
H2(k)
Cr có th u ch bt nhôm hoc dùng than cc kh qung
Cromit:
Cr 2O3(r)
+ Al(r)
Fe(CrO2)2 + 4C
Cr(r)
+
Al2O3(r)
2Cr
+ 4CO
1.1.2 Hợp chất của Cr(II)
Chromium (II) oxit CrO là cht b cháy, 100 0C trong khơng
khí bin thành Cr 2O3 , trên 7000C trong chân không phân hy thành Cr2O3 và Cr. Oxit
CrO có tính bazo, tan trong dung dich axit lỗng. Oxit này r u ch, to nên
khi dùng oxi không khí hay axit nitric oxi hóa hn hng Chromium. [1]
Chromium (II) hidroxit Cr(OH)2 là cht dng kt tng ln tp
cht nên có màu hung. Hydroxit này th hin tính kh mnh, rt d b khơng khí oxi
hóa thành Cr(OH)3 y thành Cr2O3 . Hydroxit này r u
ch dng tinh khic to nên nh phn ng sau khi khơng có mt Oxy:
CrCl2
2 +
2NaCl
Chromium (II) clorua khan là cht bt màu trng, hút m m c
cho dung dch màu xanh lam, có tính kh mnh:
4CrCl 2 + O2 3 +
10
2H2O
Ngay khi khơng có mt khơng khí, ion Cr2+ phân hc gii phóng khí Hydro
và bin thành ion Cr 3+ :
2CrCl 2 +
2H 2 2 + H2
Mui khan CrCl2 có th u ch bChromium kim loi 600
7000C trong dịng khí HCl ho3 khan 400 5400C trong dịng khí
Hydro:
2
2CrCl3 +
H2
2
+
H2
+ 2HCl
Dung dc ca muu ch bng cách dùng Hydro hong
kh mui Cr(III) clorua hoc dùng hn hng km tác dng vi CrCl 3 ng
HCl:
2CrCl3
2 +
ZnCl 2
1.1.3 Hợp chất của Chromium (III)
Chromium (III) oxit Cr2O3 dng tinh th u to ging
- Al2O3. Là hp cht bn nht ca Chromium, nó nóng chy 22650 C và sơi
30270C. Chromium mt hóa hc nh
c, dung dch axit và dung dch king tính ca Cr2O3
ch th hin sau khi nu chy vi kim hay kali hidrosunfat [1]:
Cr2O 3 2 + 2H2O
Cr2O 3 + 6KHSO 4 2(SO 4) 3 + 3K2SO4 + 3H2O
Cr2 O3 + 3K2 S2O 7 2(SO4 )3 + 3K 2SO4
Công nhn ln nht ca Cr 2O3 là làm nguyên li u ch kim loi Cr. Oxit
u ch bt hn hp ca K2 Cr2O7 nh trong ni
thép:
K 2Cr2O7
2O 3 + K2 SO4
Chromium (III) hydroxit Cr(OH)3 có cu to và tính cht ging nhôm hydroxit.
t ta nhy, màu lc nhc và cso thành phn bii. Là
hp chng tính, khi mu ch nó tan d trong axit và dung dch kim:
Cr(OH)3
+ 3H3O + 2 O)6] 3+
Cr(OH)3 + OH- + 2H 2 4(H 2O)2] -
11
Chromium trong dung dch NH3
trong amoniac lng:
Cr(OH)3 + 6NH 3 3 )6 ](OH)3
u ch Chromium(III) hydroxit trong phịng thí nghi i ta cho mt
trong các cht NaOH, KOH, NH3 , Na2CO3, Na 2S2O3ng vi dung dch mui
Chromium(III). Phn ng ion chung có th vit gn là:
Cr3+ + 3OH- 3
Cr(III) là trng thái oxy hóa bn nht ca Chromium, c nhiu
mui Cr(III), nhng mu c vi. Nhiu mu u to và
tính cht ging mui Al(III) nên có th t ca mui Cr(III). S ging
nhau này có th gii thích bng s gn nhau cc Cr 3+) và Al3+ (0.61
i Cr3+ tan gn vi Al 3+ c.
Mui khan có cu to và tính cht khác vi mui hydrat, ví d i CrCl 3 có
màu tím tan ht chc và Cr2(SO 4)3 màu hng r c,
trong khi CrCl3.6H2O và Cr2SO 4.18H2u có màu tím và d c.
Dung dch mu nhi c khi
[1].
1.1.4 Hợp chất của Cr(VI)
Cr(VI) oxit CrO 3 là nhng tinh th thm, hút m mnh và rc
vt polymer có cu to mch thng to nên bi nhng t din
CrO4 ni vi nhau qua 2 nguyên t O chung. Có m i phân t, tinh th CrO3
nóng chy nhi 197 0C, thu so vi CrO và Cr 2O3 là nhng hp cht
ion. [1]
Khác vi Cr 2O 3, CrO 3 rt kém bn, trên nhi nóng cht bt oxy to
nên mt s n 450 0C bin thành Cr2O3:
CrO3
3O 8
2O5 2 2O3
CrO3 là cht oxy hóa rt m c I2
nhiu hp cht hn ng gây nu etylic bc cháy khi tip
xúc vi tinh th CrO3. Trong tng hp hng dùng dung dch ca
CrO3 làm cht oxy hóa.
12
Tuy nhiên, CrO3 khơ có th kt hp vi các khí HF và HCl to nên Cromyl Florua
và Cromyl Clorua là nhng hp cht có cu to và tính ch Sunfuryl
halogenua.
CrO3
2Cl2 + H2O
Là anhydrit axit, Chromium oxit tan d c to thành dung dch axit,
dung dch loãng có màu vàng cha axit Chromic H2CrO 4 và dung dc có màu t
da cam
CrO3 + H22CrO 4
2CrO 3 + H22Cr 2O7
3CrO 3 + H22Cr 3O10
4CrO 3 + H22Cr 4O13
Bi vy, khi tác dng vi các dung dch kim, nó có th to nên các mui
CrO3 t c tác dng vi dung dch bão hòa ca
Chromate hay diChromate kim loi kim r ngu tinh th tách ra:
K 2Cr 2 O7 + H 2SO 4
3 + K 2SO4 + H 2O
Dung dch acid Chromic H 2CrO4 có màu vàng, dung dch axit diChromic H2Cr2O7
có màu da cam. Tt c nhng axit này ch tn ti trong dung dch. Mui ca chúng
b tách ra dng tinh th, các axit và muu rc vi.
mnh trung bình, mui ca nó gi là Chromate. Mui Chromate
kim loi kim, amoni và Magie tan nhi c cho dung dch màu vàng, các
mui Chromate kim loi kim th và kim loi nu ít tan, ít tan nht là Ag2CrO4
, BaCrO 4 màu vàng và PbCrO 4 màu vàng.
c axit hóa, dung dch Chromate bin thành diChromate:
2CrO42- + 2H + 2 O72- + 2H2 O
c kim hóa, dung dch dichrmate bic tr li thành Chromate. Axit
Chromic là cht oxi hóa mc SO2, H2S, SnCl2, FeSO 4
Cr(VI) bin thành Cr(III).
K2CrO4 là cht dng nhng tinh th ng hình vi K2SO4
và nóng chy 9680C. Trong khơng khí m, Kali Chromate khơng chy r
Na2CrO 4, tan nhic cho dung dch màu vàng.
13
Khi tác dng vi axit, Kali Chromate bin thành dichromate:
2K2CrO 4 + H 2SO4 2Cr2 O7
+
K2SO4
+ H2O
Kali dichromate là cht dng nhng tinh th da cam, nóng chy
3980 C và 5000y:
4K2Cr2O7
2Cr2O4 + 2Cr2 O3 + 3O 2
Kali dichromate khơng chy ra trong khơng khí m, d c cho dung
dch màu da cam, tan trong SO 2 lu etylic. Kali dichromate
tác dng vi dung dch kim tr thành Kali chromate màu vàng:
K2 Cr2O7 4
+ H2O
C 2 muu có tính oxy hóa mnh, nht là trong mơi
ng axit:
K2Cr2 O7
+ HCl 2CrCl3
K2Cr2 O7 + 3SO2
+ H 2SO4
+
2KCl + 3Cl2 + 7H 2O
2(SO 4)3 + K2SO4 + H2 O
K2Cr2 O7 + 6FeSO 4 + 7H2SO4 2(SO4)3 + 3Fe2 (SO 4)3 + K2SO4 + 7H2O
K2Cr2 O7 + 2C 2 H5OH + 4H 2SO4 2(SO 4)3 + 3CH 3CHO + K2SO4 + 7H2O
các phn ng trên, màu da cam ca dung dch tr thành màu tím ca ion Cr(III)
c, bi vy trong hóa h ng dùng K2 Cr2 O7 là cht
chu cht kh.
ng to nên Cr(OH)3:
2K2CrO4 + 3(NH 4 )2 S + 2H23 + 3S + 6NH3 + 4KOH
1.2 Ứng dụng của các hợp chất Chromium trong công nghiệp
Chromium là mt trong nhng kim loc ng dng nhiu nht trong th k 20.
Chromium c dùng trong sn xut thép không g, hp kim, m Cr, cht màu, phm
nhum, xúc tác, thuc da, vt liu chu l và mt s ngành công nghip
khác.
T nhu ca th k 19, FeCr2O4 c dùng ch yu trong sn xut hóa
cht. FeCr2 O4 tr c ng dng rng rãi trong luyn kim, các sn phm chu
nhit, thép không g và gch chu la. Gch và các vt liu sc nhn chu nhit t Cr
rt hu ích do nhi hóa lng cao ca Cr, giãn n nhit ít và cu trúc nh ca
tinh th Cr. Thép Chromium hit liu thay th khi kt h cng nhit
cao và ít b mài mịn. Sc chng mài mịn là mt trong nh u kin rt quan
14
tr và trong công
nghip sn xut vt li[4]
Bt kê mt s ng dng ph bin ca các hp cht Chromium, nó
cho thy tính ng dng thc tin cao ca Chromium và là nguyên nhân ca s có mt
c thi ca nhiu ngành công nghip.
Bảng 1.1 Ứng dụng của Chromium trong một số ngành công nghiệp [3]
Chất chống trầy xư ớc
Ắc quy nhiệt
Hợp chất sản xuất vật liệu chống trộm
Hợp kim Chromium
Băng từ
Kim loại hoàn thiện
Xúc tác
Kim loại mồi
Gốm
Thuốc màu
Chất chống ăn mịn
Phủ phosphate
Mũi khoan khống
Cảm biến quang
Điện hóa
Pháo hoa
Điện tử
Vật liệu chịu nhiệt
Chất làm nhũ tương
Thuộc da
In ấn linh động
Chất bảo quản vải dệt
Thuốc diệt nấm
In ấn và dệt nhuộm
Chất hấp thụ khí
Chất rửa mồi
Thép siêu cứng
Chất bảo quản gỗ
1.2.1 Công nghiệp sơn phủ
Các hp cht c c s d sn xut cht màu cho các lo i
Chromate ca Bari, Chì và km cho nhng màu s
Chromium, vàng cam Chromium, vàng km và xanh
km. c s d sn xut thy tinh xanh. Hóa cht Cr ci thin màu
cho các loi vc s d sáng cp xe
ng. [4]
1.2.2 Thép không gỉ
t dng ca h kim loi bo tr. Vi mng
nh khong 10% Cr, mt dng hp kim t c bo v ch ng
15
dng nhi gia dng. Ví d , vịng bi, v hp, mt
ng h, h thng phanh xe. Các vòng bi thép ca Cr chc áp lc
9 N/m 2. [4]
1.2.3 Lớp lót chịu nhiệt
Các vt liu m thay th các vt liu m Nikel b cng cao
ng lng hóa hc. Oxit Chromium chu nhi c s dng cho
các q trình nhi cao chng hi gch lót lị. [4]
1.2.4 Các q trình nhuộm và thuộc da
Hp cht ca Cr s dng trong nhum và thuc da là phèn Chromium và axit
Chromic. [4]
1.2.5 Nhiếp ảnh
Khi K2Cr 2O7 c trn v
sáng, nó tr nên rn li. ng dc áp d sn xut keo chng thm trong
nhip nh và khc nh. [4]
1.2.6 Thép đặc biệt
Mt s tính ch sáng, c c ng dng ng cho các
hp kim st. Quan trng nht, các lo Cr h tr cho các ngành cng
nghip hii. S chuyi t p m n sang thép chng
g và chng thi vi phát trin công ngh luyn kim vi vic sn
xut nhi và chi phí thp. [4]
1.3 Ảnh hƣởng của các hợp chất Chromium đến sức khỏe con ngƣời và môi
trƣờng
Các hp cht cc coi là mt trong nhng chng thit yu
v i cho sc kh t quá li ng.
Chromium tn ti nhiu tr ng. C th,
trc xem là rt nguy hi ngay c vi ling nh trong khi
c coi là cn thit vi sc khi liu mc va phi. Vin Quc
gia v an toàn và Sc khe Ngh nghip ca M (NIOSH) khuyn cái gii h
nhi i vi Cr(VI) là 1 mg/m3 và gii h i vi Cr(0) và Cr(II) và
Cr(III) là 500 mg/m3 i vi ngày làm vic 10 gi, 1 tun 40 gi. [5]
16
N trung bình c gii khong 200
mg/kg [6]. Hong cng (khơng khí,
c b mc ngt). Ngun phác thi Cr ln nhi gây ra là m
Chromium, sn xut các mt hàng t Chromium và tháp làm mát các h th
[6]. t than và di ra mng ln Cr (1700 tn/
khong 0.2% trong s [7]. Khoc gii phóng t các hot
ng ci là là Cr(VI). Cr nguyên t và Cr(II) không bn, Cr(II) d b oxy
hóa thành Cr(III). Ch mng nh c s dng trong công nghi
hu ht các s i vi Cr trong mông s là Cr(III) và không cho Cr(VI)
dc hi nht ca Chromium. [5]
1.3.1 Độc tính của các hợp chất Chromium đối với sức khỏe người
Chromium ng ng tiêu hóa thơng qua tiêu th thc
ph ung có ci các cht ơ nhit. Mt s khác có th là do ung
phi nguc b ô nhim hoi hoc tm ra. Trong tng Cr
có 2 c hp th bi rut - c tính ra t c tic
dch d dày làm gin Cr(III) nhanh, mng nh Cr(III) là ngun dinh
ng cn thi [4]. Các quá trình kh c
phát hic xem là gây nguy hi sc
khe ling thp ni. [8]
Nhic Chromium có th ng tip xúc ngồi da. Cơng nhân
trong các nhà máy m Cr có th s tri qua mt s m n Cr(VI)
dù thông qua bi bm bám trên da hay bng tip xúc vi cht lng. Các hp cht ca
ng hòa tan nhi p cht Cr(III). Tuy vy, s thâm
nhp vao da ca Cr(III) và Cr(VI) ging ht nhau, và có s kh Cr(VI) v Cr(III) khi
hp th. [9]
S phát tán Cr trong khơng khí xi dng ht ho
Nh vào áp suân bng rt thp, Cr dt him khi gp phi. Trong s
ti ng hô hp ng ca Cr(VI) khác hn vi Cr(III).
Cr(VI) gây ra s c,
Cr(VI) d dàng chuyn vào máu t các ht trong phi ít nht gp 3 ln so vi Cr(III)
[10]. M c phi xóa sch bi s hp th vào máu hoc
17
niêm mc trong cung hng, tuy vy còn t n 47% Cr(VI) còn li trong phi
[11] là nguyên nhân chính d i.
1.3.2 Độc tính của các hợp chất Chromium đối với hệ sinh thái
i vi h
sinh thái nên Cr(VI) không cn phi xem xét riêng. Bi vy, tc dùng
ng nh ng sinh thái. Chromium tích t trong sinh vt
thy sinh [12] [13] [14] vi mt yu t sinh hc t
là t l n n n c).
Trong hu ht các sinh vc kh thành Cr(III), d ng tìm thy
cho các protein, enzyme và nucleotide [15], có v t ngun
t thit yu khơng ch ng vt có vú [16] y, tip
xúc n Cr thi bt k hình thc nào là không gây ra nhng tiêu
c i vi các loài sinh thái.
1.4 Hiện trạng phát thải Cr(VI) từ một số nhà máy tại Việt Nam
Ti Vi ng Cr(VI) phát thi ch yu qua các nhà máy m Chromium,
nhà máy sn xut thép. Có rt nhi, nhà máy m Chromium ti Vit Nam, tp
trung ch yu ti các thành ph l i, H ng Nai, Bình
t kê mt s m Chromium tiêu biu ti các thành
ph ln. Ngồi ra, cịn rt nhiu các công ty m Chromium khác ti nhiu m
khác nhau do nhu cu, ng dng ca các vt liu m Chromium là rt ln. Bên cnh
la nhiu
c thi.
Bảng 1.2 Danh sách một số cơ sở mạ Chromium tại Việt Nam
STT
Địa chỉ
Tên cơ sở
1
Công Ty C Phn
ng 15, Q. Tân
Bình, Tp. H Chí Minh
2
Cơng Ty TNHH VP Components Vit
Nam
Lô 104/2- ng S 2, KCN Amata,
P. Long Bình, Tp. Biên Hịa, ng Nai
3
Cơng Ty TNHH Phan Sinh
4
5
Công Ty TNHH Bu Sung Vina
42 Khu Ph
Tp. H Chí Minh
t Cuc, Khu B, X.t
Cuc, H.Bc Tân Uyên,
Lô E5-2 & E7, KCN - Hàn
18