B GIÁO DO
I HC BÁCH KHOA HÀ NI
-----------------------
ANOUVONG SOUTTHIVONG
NGHIÊN CU QUY HOCH CI TN PHÂN
PHI XUT TUYN 22KV, LJ04 CA TRM BIN ÁP TRUNG
GIAN 115/22KV NALAE TNH OUDOMXAY CHDCND LÀO
N
LU THUT
K THUN
Hà Ni 2018
Tai ngay!!! Ban co the xoa dong chu nay!!! 17057205021111000000
B GIÁO DO
I HC BÁCH KHOA HÀ NI
----------------------ANOUVONG SOUTTHIVONG
NGHIÊN CU QUY HOCH CI TN PHÂN
PHI XUT TUYN 22KV, LJ04 CA TRM BIN ÁP TRUNG
GIAN 115/22KV NALAE TNH OUDOMXAY CHDCND LÀO
LU THUT
K THUN
GIÁO VIÊN NG DN:
TS. Bch Quc Khánh
Hà Ni - 2018
LI C
Vì có s hp tác gia hai chính ph c anh em Vit Nam Lào n
em mi sang hc c bn láng ging CHXHCN Vit Nam, chính
ng p i hc Bách Khoa Hà Ni thân yêu này.
tháng sng và hc tp ti Vit thêm cuc s
tr nào! Trân trng, khơng hn là vì có nh
c ngã, khơng hn là vì em bi
em t c nh
Em xin c s hp tác hu ngh c bit ca hai c anh em Vit Nam
Lào o cho em hi rt ln . Em xin chúc tình h
Nam Lào n vng.
Cy, có l ch
t c ca tui thanh xn. Khơng th nói Bách Khoa c
nhiêu, lng gì, ch bit rng tui tr có Bách Khoa và chc chn s kh
bao gi quên c
Em xin trân thành c tn tình, s n t
ca B mơn H thn - Vic bit là thng dn k
em TS. Bch Quc Khánh. Em chúc thy cô luôn luôn mnh khe, nhit huy
dy bo các th h sinh viên, hc viên tip theo thành tài.
Cui cùng, tôi cn các bn lp cao hc CH2016B--, c
ni bun. Ai r la chn riêng, có mt l
nhng cm xúc y s n vi chúng ta mt ln na. Chúc các bn luôn thành công.
Xin trân trng c
i
L
Tác gi i dung ca lut nghip này là công
hc thc s c c thc hi tng hp
thuyt, kin thn, áp dng vào thc tii s ng d
ca TS. Bch Quc Khánh.
Các kt qu trong bn luc cơng
cơng trình nghiên cu nào t n nay. S liu và trích d c
ngun trong danh mc các tài liu tham kho.
Tác gi xin hoàn toàn chu trách nhim vi ni dung ca b
Hà N
Tác gi lu
ANOUVONG SOUTTHIVONG
ii
MC LC
LI C ............................................................................................................ i
L ..................................................................................................... ii
MC LC ................................................................................................................ iii
DANH MC BNG ............................................................................................... vii
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT........................................ ix
PHN M DU ........................................................................................................1
1. Tính cp thit và lý do ch tài ...................................................................1
ng và phm vi nghiên cu c tài ...................................................1
3. Mm v c tài ......................................................................1
4. Ni dung c tài ............................................................................................2
u ..................................................................................2
6. Ý c và thc tin ..........................................................................2
tài ............................................................................................................3
8. Cu trúc ca lu .......................................................................................3
NG PHÁT TRIN
KINH T XÃ HI VÀ HIN TR N CA TNH
C CHDCND LÀO. .................................................................4
m t nhiên - kinh t - xã hi ca tc CHDCND
Lào ...........................................................................................................................4
1.1.1 Gii thic v tc CHDCND Lào .................4
1.1.2 V a lý và hành chính ........................................................................4
a hình ......................................................................................................5
1.1.4 Giao thơng ..................................................................................................5
1.1.5 Dân s .........................................................................................................7
1.1.6 Khí hu .......................................................................................................7
1.1.7 Th .....................................................................................................8
t ...........................................................................................8
1.1.9 Tài nguyên lâm nghip ..............................................................................9
1.1.10 Tài nguyên khoáng sn ...........................................................................9
iii
1.2 Khái quát v mt s m kinh t xã hi ..............................................10
m kinh t xã hi hin ti .............................................................10
ng phát trin kinh t - xã hi ca tnh c
..........................................................................10
1.3 Hin trng ngun trong tnh Oudomxay ................................12
1.3.1 Ngun cn ........................................................................................12
n trung áp và h áp ...................................................................13
1.3.3 TBA phân phi và h thng ......................................14
1.3.4 Phân loi ph ti ......................................................................................16
hin trng các ch tiêu k thut ....................................................16
1.4.1 Xét LPP 22kV xut tuyn 22kV LJ04 ca TBA trung gian 115/22kV
Nalae ..................................................................................................................17
i 22/0.4kV ........................................................27
1.5 Kt lu ..........................................................................................27
NGHIÊN C NH VÀ D BÁO NHU C N
.......................................................................................................................29
lý thuyt và la ch báo ......................................29
2.1.1. Vai trị ca cơng tác d báo ph tn .............................................29
báo ph tn .................................................30
2.1.3 La ch báo và phân vùng ph ti ........................36
2.2. D nh nhu cg cho LPP xut tuyn 22kV LJ04
c- 2030 ......................................37
2.2.1. Nhu c ti trong nh .37
2.2.2 D báo nhu cn cho LPP xut tuyn LJ04 ca TBA trung gian
115/22kV Nalae, tnh
2018- 2030 ..........................................................................................................40
XUT CÁC KCH BN CI TN ...................44
3.1 Din bing ph ti ci n ..............................................44
t vn .................................................................................................44
n thn áp các nút trên xut tuyn LJ04
n n-2030 .................................................................................44
iv
i c ng dây trung áp xut tuyn
LJ04 ..................................................................................................................45
3.2 Nguyên tc ci to h th ................................................................49
i to ....................................................................................50
xuch ci to cho LPP xut tuyn 22kV LJ04
ca TBA trung gian Nalae, tc CHDCND Lào.................52
t ding dây cho xut tuyn 22kV LJ04) .52
t ding dây ca xut tuyn LJ04) ...........56
n áp vn hành t 22kV lên thành 35kV)........57
tiêu k thut ................................................................58
3.4 Phân tích và so sánh kinh t..........................................................................63
3.4.1 Ni dung các ch tiêu phân tích kinh t .................................................63
tiêu kinh t .........................................................................65
KT LUN CHUNG ..............................................................................................78
v
DANH MC CÁC HÌNH V
Hình 1.1 Bàn đồ của tỉnh Oudomxay ..........................................................................5
Hình 1.2 Bản đồ đường bộ của tỉnh Oudomxay..........................................................6
Hình 1.3a Cơng tơ phía sơ cấp .................................................................................16
Hình 1.3b Cơng tơ phía thứ cấp................................................................................16
Hình 1.4 Sơ đồ thay thế tính tốn .............................................................................17
Hình 1.5 Biểu đồ hệ số cơng suất đầu nguồn của xuất tuyến 22kV LJ04 .................18
Hình 1.6a Chế độ phụ tải lớn nhất ............................................................................23
Hinh 1.6b Chế độ phụ tải nhỏ nhất ...........................................................................23
Hình 2.1 Nhu cầu điện năng của tỉnh Oudomxay giai đoạn năm 2011-2017 ..........38
Hình 2.2 Nhu cầu điện năng của CHDCND Lào gia đoạn năm 2012-2017 ............39
Hình 2.3 Nhu cầu công suất tải LPP xuất tuyến 22kV LJ04 giai đoạn 2018-2030 ..42
Hình 2.4 Nhu cầu điện năng LPP xuất tuyến 22kV LJ04 giai đoạn 2018-2030 .......42
Hình 3.1 Biểu đồ so sánh điện áp nút phụ tải ở đầu và cuối đường dây ..................45
Hình 3.2 Biểu đồ khả năng tải của một số MBA phân phối......................................46
Hình 3.3a Nhu cầu cơng suất giai đoạn 2018-2030 .................................................48
Hình 3.3b Tổn thất điện áp và tổn thất cơng suất .....................................................49
Hình 3.4 Cơng suất đầu nguồn của xuất tuyến LJ04 ................................................61
Hình 3.5 Tổn thất điên năng %∆P max ........................................................................61
Hình 3.6 Tổn thất điện áp %∆U max trên xuất tuyến LJ04 .........................................62
vi
DANH MC BNG
Bảng 1.1 Thống kê dân số và diện tích các huyện trong tỉnh Oudomxay...................7
Bảng 1.2 Tốc độ tăng trưởng GDP của tỉnh Oudomxay...........................................11
Bảng 1.3 Tổng sản lượng GDP và cấu trúc kinh tế tỉnh Oudomxay ........................12
Bảng 1.4 Thông số kỹ thuật của các TBA trung gian trong tỉnh Oudomxay ............13
Bảng 1.5 Tổng chiều dài LPP trung áp và hạ áp trong tỉnh Oudomxay ..................13
Bảng 1.6 Các loại dây điện đang dùng trong công ty EDL tỉnh Oudomxay ............13
Bảng 1.7 MBA đang vận hành trong hệ thống LPP trung áp tính Oudomxay .........14
Bảng 1.8 Cơng suất phụ tải từng giờ trong ngày của TBA nút T_Xonphao .............20
Bảng 1.9 Tổng công suất tải tại các thời điểm trong ngày .......................................20
Bảng 1.10 Dịng cơng suất nhánh đầu nguồn của xuất tuyến 22kV LJ04 của TBA
trung gian 115/22kV Nalae được tính tốn bằng PSS/ADEPT ................................21
Bảng 1.11 Tiêu chuẩn về tổn tất điện áp của công ty EDL năm 2017......................22
Bảng 1.12 Tổn thất công suất không tải của các MBA trên xuất tuyến LJ04 ...........24
Bảng 1.13 Tổn thất cơng suất lưới do tính tốn phân tích bằng phần mềm
PSS/ADEPT ...............................................................................................................25
Bảng 1.14 Tổng tổn thất cơng suất tồn bộ LPP 22kV xuất tuyến LJ04 ..................26
Bảng 1.15 Số lượng các loại MBA trong xuất tuyến 22kV LJ04 ..............................27
Bảng 1.16 Kết quả hiện tr ạng các chỉ tiêu của xuất tuyến 22kV LJ04 .....................27
Bảng 1.17 Kết quả hiện tr ạng dòng điện chạy qau các loại day dẫn .......................28
Bảng 2.1 Thống kê nhu cầu điện năng của tỉnh Oudomxay, nước CHDCND Lào từ
năm 2011 đến năm 2017 ...........................................................................................38
Bảng 2.2 Nhu cầu điện năng nước CHDCND Lào giai đoạn năm 2011-2017 ........39
Bảng 2.3 Tốc độ tăng trưởng nhu cầu điện năng các năm giai đoạn 2011-2017 ....40
Bảng 2.4 Nhu cầu điện năng và phụ tải điện của nút tải BanThin_2 trong giai đoạn
năm 2017-2030 ..........................................................................................................41
Bảng 2.5 Tổng hợp nhu cầu công suất tải và nhu cầu điện năng của LPP xuất tuyến
22kV LJ04 giai đoạn năm 2018-2030 .......................................................................41
Bảng 3.1 Khả năng tải MBA nút phụ tải BanThin_2 theo sự tăng lên nhu cầu CS ..46
Bảng 3.2 Thống kê các thành phần bị vượt qua tiêu chuẩn cho phép ......................47
Bảng 3.3 Tổn thất điện năng và tổn thất điện áp giai đoạn năm 2018-2030 ...........48
Bảng 3.4 Tải của các TBA trung gian trong tỉnh Oudomxay giai đoạn 2018-2030 .53
Bảng 3.5 Danh sách dung lượng công suất và thời điểm cải tạo MBA phân phối
trên xuất tuyến LJ04 giai đoạn 2018-2030 ...............................................................54
Bảng 3.6 Thông số chỉ tiêu kỹ thuật của các phương án quy hoạch cải tạo cho LPP
xuất tuyến 22kV LJ04 của TBA trung gian Nalae, tỉnh Oudomxay, nước CHDCND
Lào .............................................................................................................................60
Bảng 3.7 Đơn giá sứ cách điện .................................................................................65
vii
Bảng 3.8 Đơn giá xây dựng đường dây mới .............................................................66
Bảng 3.9 Đơn giá mua mới và thanh lý MAB hạ thế 22/0,4kV và 35/0,4kV.............67
Bảng 3.10 Đơn giá dây dẫn ......................................................................................68
Bảng 3.11 Vốn đầu tư cho dự án phương án 1 .........................................................69
Bảng 3.12 Thống kê phân tích kinh tế phương án 1 .................................................70
Bảng 3.13 Vốn đầu tư cho dự án phương án 2 .........................................................71
Bảng 3.14 Thống kê phân tích kinh tế phương án 2 .................................................72
Bảng 3.15 Vốn đầu tư cho dự án phương án 3 .........................................................73
Bảng 3.16 Thống kê phân tích kinh tế phương án 3 .................................................74
Bảng 3.17 Thống kê kết quả chỉ tiêu kinh tế các phương án ....................................75
Bảng 3.18 Tổng hợp thông số chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của phương án 3 ..............76
viii
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT
Cung cn
LPP
i phân phi
TBA
Trm bin áp
Cung c
MBA
Máy bin áp
EDL
Electricite Du Laos
CHDCND
Cng hòa Dân ch nhân dân
GDP
Glossory Domenstic Product
ix
PHN M DU
1. Tính cp thit và lý do ch tài
ng không th thi
ng phát trin kinh t - xã hi, an ninh qui sng xã h
và quc gia trên th gii. Nhu cu tiêu th
kp thi không nhng v s ng mà ch ng cu
() ngày càng phc ci thin t
i phân phi (LPP) làm nhim v trc tin các h tiêu th nên vn
nâng cao hiu qu vn hành LPP c chú trng. Trong thc t có mt
bin pháp nâng cao hiu qu vn hành LPP bng cách nâng cao chn
gim tn tht cơng sut và tn th
Khi có s ng nhu cu tiêu th a các h ph ti
các ch tiêu yêu cu k thut cn có s bin thiên. N
c ci to kp thi s dn ti vic các yêu cu k thut cn s
tha mãn, n vic cho các h ph ti.
Chính vì vy, vn cơng tác quy hoch và ci to h
chung, LPP nói riêng, tác gi n LPP xut tuyn LJ04 ca trm bin áp (TBA)
trung gian 115/22kV Nalae, t
nghiên cu vi mong muc áp dng trong thc t p
n kinh t - xã hc CHDCND Lào.
2. ng và phm vi nghiên cu c tài
- ng nghiên cu: in trng, d báo ph ti, quy hoch và c
to LPP.
- Phm vi nghiên cu: i phân phi xut tuyn 22kV LJ04 ca TBA trung
gian 115/22kV Nalae, tc CHDCND Lào.
3. M và nhim v c tài
- Tính tốn phân tích và ánh giá hin trng cho LPP xut tuyn 22kV LJ04 ca
TBA trung gian 115/22kV Nalae, tc CHDCND Lào.
- D báo nhu cu ph tn ca n.
1
- Nghiên c xu quy hoch và ci to cho LPP x
22kV LJ04 ca TBA trung gian 115/22kV Nalae, tc CHDCN
Lào.
4. Ni dung c tài
- n trng ca LPP ca t c CHD
LPP xut tuyn 22kV LJ04 ca TBA trung gian 115/22kV Nalae, tnh Oudomxay,
c CHDCND Lào.
- Nghiên cu và tính tốn d báo ph t
- xut quy hoch và ci to cho LPP xut tuyn 22kV LJ04 ca TBA trung
gian 115/22kV Nalae, tc CHDCND Lào.
- Kim tra các yêu cu k thut, tiêu kinh t
quy hoch và ci to.
5. u
gii quyt các nhim v c tài, trong lu d
nghiên cu tng hp sau:
- Thu thp s liu LPP thc t
giá hin trn.
- D báo và xnh ph tn t
- Nghiên cu quy hoch và ci to h thn nói chung và LPP nói riêng.
- Tính tốn phân tích các ch tiêu k thut và kinh t quy ho
và ci t ng sau ci to, t
6. c và thc tin
n tr n nói chung, LPP nói
c các giá tr ch tiêu yêu cu k thui, t có th xut kin n
i to n hp lý khi có s ng nhu cu
ca các h ph tn các th
kh
n kinh t - xã hi là mt v rt kh
2
7. tài
Nghiên cu quy hoch ci tn phân phi xut tuyn 22kV, LJ04
trm bin áp trung gian 115/22kV Nalae, tnh Oudomxay
8. Cu trúc ca lu
B cc luc d kin trình bày thành các m
sau:
Mc lc
Danh mc các bng
Danh mc các hình v
M u
ng phát trin kin
trn ca tc CHDCND Lào.
nh và d báo nhu cn
xut các kch bn ci tn.
Lu c hoàn thành ti b môn H Th
Khoa Hà Ni s ng dn ca TS. Bch Quc Khánh.
3
NG QUAN NG PHÁT TRIN KINH T XÃ
HI VÀ HIN TRN CA TNH OUDOMXAYC
CHDCND LÀO.
1.1. m t nhiên - kinh t - xã hi ca tc CHDCND
Lào
1.1.1 Gii thic v tc CHDCND Lào
Tnh Oudomxay nm trong 8 tnh min Bc c
thành lp t bao gm 7 huy Nga, Namo, B
Pakbeng. tnh Oudomxay có 56 xã, 471 b
trong các th trn, 254 bn ngoi thành và vùng xa, còn 151 bn vùng núi cao,
ng li vào ti.
1.1.2 V a lý và hành chính
Oudomxay là mt trong các ta hình phn ln là min núi và vùng cao
chim 2/3 din tích ca tnh. Vì tnh Oudomxay nm gia các tnh min Bc nên rt
thun li cho vic phát kinh t - xã hi sng ca nhân dân g
tin rõ rt.
Tc CHDCND Lào có bin gii giáp vi các tnh b
- Phía Bc giáp vi tnh Phongsaly và tnh Yunan ca Trung Quc
- Phía Tây giáp vi tnh Luang Namtha và tnh Bokeo
- Phía Nam giáp vi tnh Xaignabouly
- i tnh Luangprabang
Tc CHDCND Lào có 3 b tc, 12 chi nhánh dân t
liu kho
4
Hình 1.1 Bàn đồ của tỉnh Oudomxay
1.1.3 a hình
2
Tnh Oudomxay có din tích khong 15.370 km
c gii hn t a lý
0
0
0
20 0n
20
n
101
Bt thp nht B
huyn Beng v cao 316 m do vi mt bim cao nht Bn Ph
huyn Hun v cao 1.553 m do vi mt bin.
Vùng núi cao chin 2/3 ca din tích tnh, có ngun gc hình thành khá
phc tp tng phong phú ca h
ng bng tip giáp vi vùng núi, dc theo các b
ng cho vic cày cy c v
trong và ngoi tnh.
1.1.4 Giao thơng
Tc CHDCND Lào có 3 loi hình vn t
b chim 90%, cịn lng thy 10%.
5
ng quc l: có 1 tuyng quc l 13N vi chi
c nâng cp và hoàn thi
li vn truyn tu kin cho vic phát trin kinh t-xã hi ca tnh Oudomxay
ng tnh l: có 2 tuyng 4E (47km) và tuyng 2E (163km).
ng huyn l ng giao thông nông thôn: c t
c ng nhu ci vn chuyc sn, sn phm nông ngh
dân vào th ng và phân phi sn phm, hàng hóa ca cơng nghip hóa ra các
vùng khp tnh Oudomxay.
ng thy: có 1 sân bay ca t
phép phc v bay 2 chuy duy nht t th i Ou
ng thy có thuy i giao thơng, vn chuyn hàng hoá t huy
Pakbeng qua tnh Luangprabang và tnh Xaynhabuly theo sơng Mekong và lên
ng b c Thái Lan.
Nhìn chung, m ng b ca t
u trong tình trng xung cp. Các tuyng giao thơng liên
giao thơng nơng thơn cịn nh hp, hn ch vn ti nên n phát tr
kinh t-xã hi vùng nơng thơn.
Hình 1.2 Bản đồ đường bộ của tỉnh Oudomxay
6
1.1.5 Dân s
n nm 2017 ca t c CHDCND Lào có tng dân
- Nam gii: có 162.i chim 50,88 %, ph n là 154.615 i chim
49,12 %.
2
n có m
- M dân s
i/km
2
2
cao nht là huyn Xay:
, huy
i/km
.
i/km
- S tu ng: 176. i, chim 55,
tnh.
Bng 1.1 Thng kê dân s và din tích các huyn trong tnh Oudomxay
STT
2)
1
2.817
82.271
2
1.917
17.367
3
2.07
40.153
4
2.359
31.794
5
2.221
38.372
6
2.778
77.006
7
1.208
32.06
1.1.6 Khí hu
T c CHDCND Lào nm trong vùng nhi i gi
nng lu, khí hc chia thành 4 mùa: Xuân, h
mùa xuân và mùa thu là hai mùa chuyn tip, chim phn ln th
mùa h
lch.
a. Nhi
0n025
Nhi trung bình c
C. Tuy nhiên, chênh lch gia nhi
0n 035
0C 28
u
(mùa hè:
0C có nh i
0 C). Nhi
n 15
10 t vào
tháng 4, 5, 6 và thp nht vào khong 12, 1, 2.
b.
7
Tp trung vào tháng 7, 8, 9 trong th
n làm cho nguc di dà
cho cây trng và sinh hot, r
c. m
m chênh lch không nhiu gi
ng b
ng bng k
d. S gi nng
S gi nng bình quân 1,500-1,800 gi
a các tháng li chênh lch nhau rt nhiu. Mùa hè có gi
11 gi/ngày, thp vào các tháng cu-3 gi/ngày.
Nhìn chung, khí hu tc CHDCND Lào thun li cho phát
trin các loi cây trng, vc bii vi các lo
, bên cnh nhng thun li, khí hu t
p trung ln có th gây ngp úng.
1.1.7 Th
Nguc ca tnh khá phong phú hu có sơn
qua, có ao h cùng vi 1.639 (con kênh) h thnh.
Huyn Xay có h thng sơng Ko chy
i sơng Ko có nhà máy thn nh NM
=1,5MW).
Sơng Beng có 1 nhà máy thn có cơng sut phát
P
NM c
n vào h thng, ngoi ra cịn có 2- m h
kh xây dng nhà máy thn.
Sông Mekong chy qua huyn Pakbeng và th trn Lat Han ca huyn Nga to
thun li cho vic buôn bán. Hi án xây dng nhà máy th
trong sông Mekong ta bàn huyn Pakbeng.
1.1.8 t
8
a bàn ca t c CHDCND Lào có th chia
các phn lot quan tr
+
t bng: có din tích khong 22.740 ha, chim 14,8% din tích tnh
gt phù sa chim 6,92% ca di
trung ch yu ng bng giáp b sông Ko, sông Beng. Vùng này g
Glây chim 1,85t mi bii chim 5,17%, t cát không nhiu ch chi
c khong 1% ca dit tnh.
+
i núi: có khong 25.200 ha, chim 16,4% ca din tích tnh bao
g t xám Felalit chim 64,8 t x
35,2% ca dii núi.
Nhìn chung qu t ca tc CHDCND Lào nh
dng hp lý và có hiu qu
vào phát trin kinh t - xã hi sng vt cht, tinh thn ca nhân d
1.1.9 Tài nguyên lâm nghip
Tc CHDCND Lào có din tích rng khong 220,639
ch yu phân b trong huyn Nga 98.786 ha, huyn La 52.118 ha và huyn Pakbeng
69.791 ha. c dng chim 88,4%, rng trng sn xut và rn
phòng h chim 11,6%. Trong rng t nhiên, rng già ch chim 18,8% din tích
rng, rng trung bình chim 29,6%, cịn 52,6% là rng nghèo.
y rng t nhiên có chng tt, gi ng g ch yu tp tr
rng t nhiên phn rng già và rng trung bình, rng trng
tt, t l trng thành rt 56,6% ding cây.
trin vn rng ca t
cn hn ch khái thác, chú trng bo v và phát trin vn rng.
1.1.10 Tài ngun khống sn
Nhìn chung, khống s a bàn t c CH
ch yu khai thác vt liu xây dng, ít v s ng các m, các loi khoáng sn
nghèo v ng. Mt s loi khoáng sn quý hic, vàng có tr
nh và phân tán c yêu cu sn xut công nghip. Loi
9