Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

bài giảng sự đồng biến, nghịch biến của hàm số giáo viên kim ngọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.27 KB, 12 trang )

GIÁO ÁN LỚP 12 MÔN TOÁN GIẢI TÍCH
_____________________________________
Chương1 : ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM
BÀI 1 : SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Tiết 1: Đ1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
Ngày dạy:
A -Mục tiêu:
- Nắm vững định nghĩa sự đồng biến, nghịch biến của Hàm số.
- Nắm được nội dung của định lý La - grăng và hệ quả cùng ý nghĩa hình học của định lý.
- Áp dụng được định lý La - grăng để chứng minh được hệ quả của định lý.
B - Nội dung và mức độ:
- Nắm vững định nghĩa sự đồng biến, nghịch biến của Hàm số.
- Nắm được nội dung của định lý La - grăng và hệ quả cùng ý nghĩa hình học của định lý.
- Áp dụng được định lý La - grăng để chứng minh được hệ quả của định lý.
C - Chuẩn bị của thầy và trò: Sách giáo khoa và bảng minh hoạ đồ thị.
D - Tiến trình tổ chức bài học:
• Ổn định lớp:
- Sỹ số lớp:
- Nắm tình hình sách giáo khoa của học sinh.
• Bài mới:
I - TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
1 - Nhắc lại định nghĩa:
Hoạt động 1:
- Nêu lại định nghĩa về sự đơn điệu của hàm số trên một khoảng K (K ⊆ R) ?
- Từ đồ thị ( Hình 1) trang 4 (SGK) hãy chỉ rõ các khoảng đơn điệu của hàm số y = sinx trên
[ ]
, π0 2
. Trong khoảng
[ ]
,−π 0
hàm số tăng, giảm như thế nào ?


Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nêu lại định nghĩa về sự đơn điệu của hàm số
trên một khoảng K (K ⊆ R).
- Nói được: Hàm y = sinx đơn điệu tăng trên
từng khoảng
,
π
 
 
 
0
2
;
,
π
 
π
 
 
3
2
2
, đơn điệu
giảm trên
,
π π
 
 
 
3

2 2
. Trên
,
π
 
−π −
 
 
2
hàm số
đơn điệu giảm, trên
,
π
 

 
 
0
2
hàm số đơn điệu
tăng nên trên
[ ]
,−π 0
hàm số y = sinx không
đơn điệu.
- Nghiên cứu phần định nghĩa về tính đơn điệu
của SGK (trang 4).
- Uốn nắn cách biểu đạt cho học sinh.
- Chú ý cho học sinh phần nhận xét:
+ Hàm f(x) đồng biến trên K ⇔

tỉ số biến thiên:
2 1
1 2 1 2
2 1
f (x ) f (x )
0 x ,x K(x x )
x x

> ∀ ∈ ≠

+ Hàm f(x) nghịch biến trên K ⇔
tỉ số biến thiên:
2 1
1 2 1 2
2 1
f (x ) f (x )
0 x ,x K(x x )
x x

< ∀ ∈ ≠

Hoạt động 2: (Củng cố)
Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = f(x) = 2x
2
- 4x + 7 trên tập R ?
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Trình bày kết quả trên bảng.
- Thảo luận về kết quả tìm được.
- Phân nhóm ( thành 10 nhóm) và giao
nhiệm vụ cho các nhóm: Nhóm 1, 3, 5,

7, 9 dùng đồ thị. Nhóm 2, 4, 6, 8, 10
dùng định nghĩa.
- Gọi đại diện của hai nhóm 1, 2 lên
trình bày kết quả.
2 - Định lí La - grăng
Hoạt động 3: (Dẫn dắt khái niệm)
Dùng hoạt động 2 của SGK (trang 5)
1) Xét xem có thể vẽ những tiếp tuyến với đồ thị mà song song với dây cung AB được
không ?
2) Nếu có, hãy tính hệ số góc của các tiếp tuyến đó theo các toạ độ của A(-3,-2), B( 1,2).


B


A
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nhận xét được bằng cảm tính: Có tiếp tuyến với đồ
thị mà song song với AB.
- Tính được hệ số góc của các tiếp tuyến đó là:
a
tt
=
B A
B A
y y 2 2
1
x x 1 3
− +
= =

− +
- Gọi một học sinh lên bảng nhận xét
và tính a
tt
.
- Thuyết trình, dẫn dắt đến định lí La
grăng.
- Nêu ý nghĩa hình học của định lí.
Hoạt động 4: (Dẫn dắt củng cố)
Chứng minh hệ quả:
-4 -3 -2 -1 1 2 3
-2
-1
1
2
3
x
y
Nếu F’(x) = 0
( )
x a,b∀ ∈
thì F(x) có giá trị không đổi trên khoảng đó.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Hoạt động theo nhóm được phân công.
- Nghiên cứu sách giáo khoa phần chứng minh hệ
quả của định lí La - grăng.
- Trình bày kết quả thu được.
- Phân nhóm, giao nhiệm vụ cho học
sinh nghiên cứu, tìm tòi cách chứng
minh hệ quả.

- Định hướng: Dùng định lí La - grăng
chứng minh F(x) = F(x
0
)
( )
x a,b∀ ∈
Bài tập về nhà: Dùng định nghĩa tìm các khoảng đơn điệu của cac hàm số nêu trong bài tập
1 trang 11 (sgk).
Tiết 2: Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
Ngày dạy:
A -Mục tiêu:
- Nắm được mối liên hệ của khái niệm này với đạo hàm.
- Hình thành kĩ năng giải toán về xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm.
B - Nội dung và mức độ:
- Mối liên hệ của tính đơn điệu và dấu của đạo hàm.(Cả định lí mở rộng)
- Các ví dụ 1, 2, 3.
- Lập bảng biến thiên của Hàm số. Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo
hàm.
- Bài tập: 1, 2, 3, 4 - Trang 11 ( SGK).
C - Chuẩn bị của thầy và trò:
- Sách giáo khoa và bảng minh hoạ đồ thị.
- Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS.
D - Tiến trình tổ chức bài học:
• Ổn định lớp:
- Sỹ số lớp:
- Nắm tình hình sách giáo khoa của học sinh.
• Bài mới:
II - TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ DẤU CỦA ĐẠO HÀM.
Hoạt động 1:
Cho hàm số y = f(x) = x

2
. Hãy xét dấu của đạo hàm f’(x) và điền vào bảng sau:

x
- ∞ 0 +∞
y’ 0
y
+∞ +Ơ
0
Nêu nhận xét về quan hệ giữa tính đơn điệu của hàm số và dấu của đạo hàm.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Xét dấu của y’ = f’(x) = 2x và ghi vào bảng.
- Nhận xét về quan hệ giữa tính đơn điệu của hàm số
và dấu của đạo hàm.
- Thực hiện hoạt động 4 của Sgk (trang 6).
- Gọi một học sinh lên thực hiện bài
tập và nêu nhận xét về quan hệ giữa
tính đơn điệu của hàm số và dấu của
đạo hàm.
- Hướng dẫn học sinh thực hiện hoạt
động 4 của Sgk (trang 6).
1 - Điều kiện để hàm số đơn điệu.
Hoạt động 2: (Dẫn dắt khái niệm)
Phát biểu và chứng minh định lí:
+ f’(x) > 0 ∀x ∈ (a, b) ⇒ f(x) đồng biến trên (a, b).
+ f’(x) < 0 ∀x ∈ (a, b) ⇒ f(x) nghịch biến trên (a, b).

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Hoạt động theo nhóm.
- Trả lời được các câu hỏi:

+ Tại sao hàm số thoả mãn các điều kiện của định lí
La - grăng ?
+ Để chứng minh hàm số đồng biến ( nghịch biến) ta
phải chứng minh điều gì ? Tại sao ?
- Phân nhóm và giao nhiệm vụ cho
các nhóm: Nghiên cứu phần chứng
minh định lí của SGK (trang 7).
- Kiểm tra sự đọc hiểu của học sinh.
- Uốn nắn sự biểu đạt của học sinh.
Hoạt động 2: (Củng cố)
Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau:
a) y = 3x
2
+ 1 b) y = cosx trên
3
;
2 2
π π
 

 ÷
 
.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
a) Hàm số xác định trên tập R.
y’ = 6x. y’ = 0 khi x = 0 và ta có bảng:
x
- ∞ 0 +∞
y’ - 0 +
y

+∞ +Ơ

1Kết luận được: Hàm số nghịch biến trên (- ∞; 0)
và đồng biến trên (0; +∞).
b) Hàm số xác định trên tập
3
;
2 2
π π
 

 ÷
 
y’ = - sinx, y’ = 0 khi x = 0; x =
π
và ta có bảng:
x
2
π

0
π
3
2
π

y’ + 0 - 0 +
y 1 1
0 -1
Kết luận được:

Hàm số đồng biến trên từng khoảng
;0
2
π
 

 ÷
 
,
3
;
2
π
 
π
 ÷
 
và nghịch biến trên
( )
0;π
.
- Gọi học sinh thực hiện bài tập theo
định hướng:
+ Tìm tập xác định của hàm số.
+ Tính đạo hàm và xét dấu của đạo
hàm. Lập bảng xét dấu của đạo hàm
+ Nêu kết luận về các khoảng đơn
điệu của hàm số.
- Chú ý cho học sinh:
+ f’(x) > 0 và f’(x) = 0 tại một số

điểm hữu hạn x ∈ (a, b) ⇒ f(x) đồng
biến trên (a, b).
+ f’(x) < 0 x ∈ (a, b) ⇒ f(x) nghịch
biến trên (a, b).
- Uốn nắn sự biểu đạt của học sinh.
Hoạt động 3: (Củng cố)
Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số:
y = 2x
3
+ 6x
2
+ 6x - 7
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Học sinh thực hiện độc lập, cá nhân. - Gọi học sinh thực hiện bài tập theo
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Thể hiện được tính chính xác về: Tính toán, cách
biểu đạt.
định hướng đã nêu ở hoạt động 2.
- Uốn nắn sự biểu đạt của học sinh.
Hoạt động 4: (Củng cố)
Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số:
y = 3x +
3
x
+ 5
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
a) Hàm số xác định với ∀x ≠ 0.
b) Ta có y’ = 3 -
2
3

x
=
( )
2
2
3 x 1
x

, y’ = 0 ⇔ x = ± 1
và y’ không xác định khi x = 0.
c) Ta có bảng xét dấu của đạo hàm và các khoảng
đơn điệu của hàm số đã cho:
x
- ∞ -1 0 1 + ∞
y’ + 0 - || - 0 +
y
-1
11
d) Kết luận được: Hàm số đồng biến trên từng
khoảng (- ∞; -1); (1; + ∞). Hàm số nghịch biến trên
từng khoảng (- 1; 0); (0; 1).
- Gọi học sinh thực hiện bài tập theo
định hướng đã nêu ở hoạt động 2.
- Chú ý những điểm làm cho hàm số
không xác định. Những sai sót
thường gặp khi lập bảng.
- Uốn nắn sự biểu đạt của học sinh.
- Phát vấn:
Nêu các bước xét tính đơn điệu của
hàm số bằng đạo hàm ?

2 - Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm.
Hoạt động 5: (Củng cố)
- Đọc phần quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm SGK (trang 8)
- Chứng minh bất đẳng thức x > sinx với x ∈
0;
2
π
 
 ÷
 
.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Đọc và phát biểu phần quy tắc xét tính đơn điệu
của hàm số bằng đạo hàm SGK (trang 8).
- Tìm khoảng đơn điệu của hàm số f(x) = x - sinx
trên khoảng
0;
2
π
 
 ÷
 
- Từ kết quả thu được kết luận về bất đẳng thức đã
cho.
- Tổ chức cho học sinh đọc và kiểm
tra sự đọc hiểu của học sinh.
- Hướng dẫn học sinh lập bảng khảo
sát tính đơn điệu của hàm số:
f(x) = x - sinx trên khoảng
0;

2
π
 
 ÷
 

và đọc kết quả từ bảng để đưa ra kết
luận về bất đẳng thức đã cho.
- Hình thành phương pháp chứng
minh bất đẳng thức bằng xét tính đơn
điệu của hàm số.
Bài tập về nhà: các bài tập 2, 3, 4, 5 trang 11 (SGK)
Tiết 3: Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
Ngày dạy:
A - Mục tiêu:
- Có kỹ năng thành thạo giải toán về xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm.
- Áp dụng được đạo hàm để giải các bài toán đơn giản.
B - Nội dung và mức độ:
- Luyện kĩ năng giải toán về xét tính đơn điệu của hàm số bằng đạo hàm.
- Chứng minh Bất đẳng thức đơn giản bằng đạo hàm.
- Chữa các bài tập cho ở tiết 2.
C - Chuẩn bị của thầy và trò:
- Sách giáo khoa và bài tập đã được chuẩn bị ở nhà.
- Máy tính điện tử Casio fx - 570 MS.
D - Tiến trình tổ chức bài học:
• Ổn định lớp:
- Sỹ số lớp:
- Nắm tình hình sách giáo khoa, sự chuẩn bị bài tập của học
sinh.
• Bài mới:

Hoạt động 1: (Kiểm tra bài cũ)
Chữa bài tập 2 trang 11:
Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số:
a) y =
3x 1
1 x
+

b) y =
2
x 2x
1 x


c) y =
2
3x x−
d) y =
2
2
x 7x 12
x 2x 3
− +
− −
e) y =
2
x x 20− −
g) y = x + sinx

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên

- Trình bày bài giải.
- Nhận xét bài giải của bạn.
- Gọi học sinh lên bảng trình bày bài
giải đã chuẩn bị ở nhà.
- Gọi một số học sinh nhận xét bài giải
của bạn theo định hướng 4 bước đã biết
ở tiết 2.
- Uốn nắn sự biểu đạt của học sinh về
tính toán, cách trình bày bài giải
Hoạt động 2: (Kiểm tra bài cũ)
Chữa bài tập 5 trang 11
Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) cosx > 1 -
2
x
2
(x > 0) b) tgx > x +
3
x
2
( 0 < x <
2
π
)
c) sinx + tgx > 2x ( 0 < x <
2
π
)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
a) Hàm số f(x) = cosx - 1 +

2
x
2
xác định (0 ;+ ∞)
và có đạo hàm f’(x) = x - sinx > 0 ∀x ∈ (0 ;+ ∞)
nên f(x) đồng biến trên (x ;+ ∞).
Ngoài ra f(0) = 0 nên f(x) > f(0) = 0 ∀x∈(0;+ ∞)
suy ra cosx > 1 -
2
x
2
(x > 0).
b) Hàm số g(x) = tgx - x +
3
x
2
xác định với các
giá trị x ∈
0;
2
π
 
 ÷
 
và có:
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phần a)
theo định hướng giải:
+ Thiết lập hàm số đặc trưng cho bất
đẳng thức cần chứng minh.
+ Khảo sát về tính đơn điệu của hàm số

đã lập ( nên lập bảng).
+ Từ kết quả thu được đưa ra kết luận về
bất đẳng thức cần chứng minh.
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện theo
hướng dẫn mẫu.
- Giới thiệu thêm bài toán chứng minh bất
đẳng thức bằng tính đơn điệu của hàm có
tính phức tạp hơn cho các học sinh khá:
g’(x) =
2 2 2
2
1
1 x tg x x
cos x
− − = −

= (tgx - x)(tgx + x)
Do x ∈
0;
2
π
 
 ÷
 
⇒ tgx > x, tgx + x > 0 nên suy
ra được g’(x) > 0 ∀ x ∈
0;
2
π
 

 ÷
 
⇒ g(x) đồng
biến trên
0;
2
π
 
 ÷
 
. Lại có g(0) = 0 ⇒ g(x) > g(0)
= 0 ∀ x ∈
0;
2
π
 
 ÷
 
⇒ tgx > x +
3
x
2
( 0 < x
<
2
π
).
c) h(x) = sinx + tgx - 2x xác định với các giá trị
x ∈
0;

2
π
 
 ÷
 
và có: h’(x) = cosx +
2
1
cos x
- 2 >
0 ∀ x ∈
0;
2
π
 
 ÷
 
⇒ suy ra đpcm.

Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) x -
3 3 5
x x x
x sin x x
3! 3! 5!
− < < − +
với
các giá trị x > 0.
b) sinx >
2x

π
với x ∈
0;
2
π
 
 ÷
 
c) 2
sinx
+ 2
tgx
> 2
x+1
với x ∈
0;
2
π
 
 ÷
 
d) 1 < cos
2
x <
2
4
π +
với x ∈
0;
4

π
 
 
 
.
Bài tập về nhà: 1) Hoàn thiện các bài tập còn lại ở trang 11 (SGK)
2) Chọn thêm bài tập trong các đề tuyển sinh hàng năm.

×