MEMS
Hinh
NLY
2
(Một số biện pháp phòng ngừa tại nạn trong cơ khí)
A-Thiết bị che chắn
Sử dụng che chắn cơ định.
=
EU
„8
An to
an may san xuaAt
`
wT
(Một số biện pháp phòng ngừa tại nạn trong cơ khí)
Ậ-Thiêt bị che chăn
4
“
An toan may san xuat
(Một số biện pháp phòng ngừa tại nạn trong cơ khí)
A-Thiết bị che chắn
An toan may san xuat
(Một số biện pháp phòng ngừa tại nạn trong cơ khí)
B-Thiết bị bảo hiểm
Cách ly
Đóng
mạch
Q tải
Điều khiển
Van bảo vệ quá áp
Chống quá dòng điện
Chống quá nhiệt
An toan may san xuat
(Một số biện pháp phòng ngừa tại nạn trong cơ khí)
C-Hé thong tin hiéu
Tin hiéu bang tay
Anh sang
Am thanh
An toan may san xuat
(Một số biện pháp phòng ngừa tại nạn trong cơ khí)
D-Màu sắc báo hiệu, biên báo
BIỂN HƯỚNG
DAN
Máy điện thoại báo
cháy khẩn cấp
BÌNH CHỮA
ĐIỂM TÂP TRUNG
<
cử
De
,
LOI THOAT HIEM KHAN
CAP (BEN TRAI)
“* Theo TCVN 8092:2009
BIẾN BẢO
HANH DONG
a@d
CHAY
N
r
SƠ CỨU
by
BIENBAOAN
TOAN VE
BAT BUOC
ĐEO DÂY AN TỒN
@
ĐI ỦNG AN
TỒN
_
BIEN CAM
BIEN CANH
@
“#
@®
CANH BAO, BE MAT
®
CẤM HÚT
THUỐC
CẤM SỬ DỤNG
GANG TAY
—
`
R
“=
2
.
CUỘN VỊI CHỮA
CHAY
TRƠN TRƯỢT
Re
BOI MU BAO VE
+
.
CAM XE NANG
CANH BAO, BE
MAT NONG
An toan may san xuat
An to anm ay san xuaAt
`
(Một số biện pháp phòng ngừa tại nạn trong cơ khí)
Sử dụng bo phan diéu khién bang hai tay.
>
An toan may san xuat
(Một số biện pháp phòng ngừa tại nạn trong cơ khí)
F-Khoảng cách an tồn và giới hạn an toàn
__. Vùng Nguy Hiểm
WP thiét Bi
WM
Vi Tri Bang Bao
Vi Tri An Toan Téi Thiéu
Ậ
Khoảng cách an toàn là khoảng không gian nhỏ nhất giữa người lao động
và các loại phương tiện, thiết bị, hoặc khoảng cách nhỏ nhật giữa chúng
với nhau để không bị tác động xấu của các yếu tố sản xuất.
An toan may san xuat
(Một số biện pháp phòng ngừa tại nạn trong cơ khí)
I3/01770l13
011i
AM
=
An toan may san xuat
(Một số biện pháp phòng ngừa tại nạn trong cơ khí)
H-Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân
- Được thực
nghiệm.
hiện
bởi
người
đã
đào
tạo
và
có
kinh
- Bảo dưỡng ln cả bộ phận che chắn.
- Khi bảo dưỡng, khóa bộ phận điêu khiến va gan bien
“Nguy hiễm, không được vận hành”.
I-Duy trì tốt việc bảo dưỡng máy móc.
Được thực hiện bởi người đã đào tạo và có kinh nghiệm.
TT BIEN
tíItlÌIIAIILÌN
ViỆt
——=
Bảo dưỡng luôn cả bộ phận che chắn.
I-Duy trì tốt việc bảo dưỡng máy móc.
Khi bảo dưỡng, khóa bộ phận điều khiến và gắn
biến “
”
Quy trinh
khóa máy, găn thẻ tơng qt (LOTO)
o Khóa máy, gan thẻ là ơì?
Là việc thực hiện cơ lập thiệt bị khỏi
nguôn năng lượng trong khi thực hiện
công VIỆC bảo trì sửa chữa
© Ngun tắc thực hiện:
Cắt ngn năng lượng
cơ khí, hóa học)
(điện, nhiệt,
Khóa thiết bị
Gin thẻ
Thắm tra lại việc khóa đảm bảo răng
thiết bị đã được cơ lập hồn tồn
Pa
Thực hiện cơng việc
2
Chú ý:
Trước khi
cịn aI đang
Mơi người
Khơng giao
thành cơng
mở khóa đảm bảo khơng
trong vùng nguy hiềm
phải tự khóa và giữ chìa.
cho bât kì aI khi chưa hồn
việc
xé
pm
©
`“
©
%
ones
f%,
Tuy
„ #4
độ
iii
E/777777)
wale
0/0 %
tuy
“.
“unlG
_nj
%
22277
2p/2
7iene
7
is
th HEE
2,
2U
tit,
12/0/00%
2u
2y
jt
2
0
ire,
?
/////
4/0010
i?
i,
„ii
ia
129/0
%
Ø) 8/0
A0
Gr"
HINH
M////Ø4
He
F77777)
6
Ty
ý”
sities
CE
4
00
you
29
LU,
„ W0
ty ag
lạ
>
g0
% ut
gm
WHAHIEB
THÂN
„ 0ý
" mee
©
L7)
g0
%
ones
%,
2
NHA
2
12/200
Tư
077
#
Tế
LẠ
1#
3
Sites
%
5
Tớ ig,
tg
6/0
tee, beg,
1. ,ø
SEES
CEE
wit
tư
* wed
gf
oh ee
1, FE%,
GY
“uy
4 G4
”
ee:
Fy og
2%
wud
1
wo
⁄ jy/7
W.-
CEES
,
ALG
“n2”
“4, Ud
ition,
O
‹q)
C
O
©
5
Ễ
cơng n han
`
=
“nlf
%
T2
Ha,
? uy
„0
;
2
EES
71/0,
ey
#74
777/0, là
7
TuyÚ
gi
%
ones
“+ #6
ý
wines
KG
wud
HE &
%%
“nl
tat *
bs
gi
, gi0p,
Rtn
là
“wal
27/00/0
4
%
4
i
Tư
ttl
Sits
⁄7
92/0
%
ad
CS
>
tuy?
iit
baton
¢ 84
ge
LE:
Z,
yt
E/777777)
ja
%,
82/80
oh
Yt,
z7
#
lay tap chat/
vat liéu thtra đang va n chuy en tr ên Db ang
rac/
tải.
ee
* Comal
7 7Á
4
771
Me
oe
tte
ut
snl
wT
ìề
Ss of
wT
c ve sin h, b ao
Nu oe
wT
Sad =
IC
sả
ang hoạt ở Ong)
`
vao băng tải
dod ung tr en bang
SR.
"
wT
NA
sả
trong | UC
Jc thực h lên
du ong (nhát là khi
&
a
a
8
ey
oS
&
:
SSH
Ns
SS
Š
ae
À
<
~
oe
-
sẽ