Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

nguyên hàm lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.96 KB, 2 trang )

Dạng:
dx
I
asinx bcosx
=
+


1
dx
I
asinx bcosx c
=
+ +

1 1
2
( )a sinx b cosx dx
I
asinx bcosx
+
=
+

1 1
3
2
( )
( )
a sinx b cosx dx
I


asinx bcosx
+
=
+


1 1 1
4
( )a sinx b cosx c dx
I
asinx bcosx c
+ +
=
+ +

5
2 2
dx
I
asin x bsinxcosx ccos x
=
+ +

6
2 2
dx
I
asin x bsinxcosx ccos x d
=
+ + +


PP:
- Đối với I và
1
I
dung pp đổi biến số:
- Với
2
I
Đặt
1 1
( ) ( )a sinx b cosx A asinx bcosx B acosx bsinx+ = + + −

Đồng nhất hệ số tìm A, B.
Ta có
2
( )d asinx bcosx
I Ax B
asinx bcosx
+
= +
+

Tương tự đối với
3
I

4
I
.

- Với
5
I
:
Cách 1: Dùng công thức biến đổi lượng giác đưa về
1
I
.
Cách 2: Khi cosx khác 0 chia cả tử và mẫu cho cos
2
x đưa về dạng

2
5
2 2
dx
dtanx
cos x
I
atan x btanx c atan x btanx c
= =
+ + + +
∫ ∫
- Với
6
I
Ta có
2 2 2 2
( ) ( )asin x bsinxcosx ccos x d a d sin x bsinxcosx c d cos x+ + + = + + + +
.

Áp dụng
5
I
Các ví dụ: Tìm:
dx
I
sinx cosx
=
+

1
2 3
dx
I
sinx cosx
=


2
2
dx
I
sinx cosx
=
+ −

3
3 2 1
dx
I

sinx cosx
=
+ −

4
(3 4 )
2 3
sinx cosx dx
I
sinx cosx

=
+

5
(3 2 )
2
sinx cosx dx
I
sinx cosx
+
=


6
2
(3 4 )
( 2 )
sinx cosx dx
I

sinx cosx

=


7
2
(3 4 5)
( )
sinx cosx dx
I
sinx cosx
− +
=


8
( 4)
( 2 1)
sinx cosx dx
I
sinx cosx
− +
=
+ +


9
( 3)
(3 2 1)

sinx cosx dx
I
sinx cosx
+ +
=
− −


10
2 2
2 3
dx
I
sin x sinxcosx cos x
=
− −

11
2 2
2
dx
I
sin x sinxcosx cos x
=
− +

12
2 2
3 2 5
dx

I
sin x sinxcosx cos x
=
− −

13
2 2
4 8
dx
I
sin x sinxcosx cos x
=
+ +

2
14
2 2
( 3 1)
2 3
sin x sinxcosx dx
I
sin x sinxcosx cos x
− +
=
− −

15
2
2
dx

I
cos x
=


16
2
1
sin xcosx
I dx
cosx
=
+

2
17
1 2
1 2
sin x
I dx
sin x

=
+

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×