Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Hồ sơ pháp lý bãi đổ thải trong xây dựng Dự án xây dựng mở rộng đường Quốc Lộ 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.86 MB, 70 trang )

sits

sod le

SH

hóa

tk

$$

_—

ies

——-—=

———————

' :CƠNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự đo - Hạnh phúc

HO SƠ BÃI ĐỎ THÁI
Dự án

: Xây dựng, mở rộng Quốc lộ 50, huyện Bình Chánh

Gói thầu

: Xây lắp số 4: Xây dựng đường song hành Quốc lộ 50 từ



Km2+800 đến Km4+200

Chú đầu tư

: Ban QUDA ĐTXD Các Cơng Trình Giao Thơng

TVGS

: Cơng ty Cô phần Tư vấn Trường Sơn

Nhà Thầu

: Công ty TNHH TM DY thi công xây dựng cầu đường Hồng An

HO SO ĐÍNH KÈM:

-- Chấp thuận bãi đề thải (TVGS)

- Tờ trình bãi đỗ thải (VTC)

- Cơng văn đồng ý san lấp của sở tài nguyên môi trường tỉnh Long An

. Công văn cho thuê đất của UBND tỉnh Long An (Tổng công ty IDICO-CTCP)
- Hợp đồng Tổng công ty IDICO-CTCP - Công ty TNHH Thống Nhất

- Hợp đồng Công ty TNHH Thống Nhất - Công ty CP Vận tải và xây dựng Hà An
- Hợp đồng Công ty CP Vận tai và xây dựng Hà An - Công ty CP tập đồn Quang
Phúc


Hợp đồng Cơng ty CP tập đồn Quang Phúc - Công ty TNHH TM DV thi công xây

” dựng cầu đường Hồng An

- Biên bản kiểm tra bai dé thai

Năm 2023


__ UBND TINHLONGAN

-

sO TAI NGUYEN VA MOI TRUONG

CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Long An, ngày 14

Số: 2086 /STNMT-QLMT

tháng 4 năm 2022

V/v tập kết và sử dụng đất tận thu để làm
vật liệu san lấp mặt bằng tại các vị trí khu
đất trong Khu công nghiệp Hựu Thạnh, xã
Hựu Thạnh, huyện Đức Hịa, tỉnh Long An

Kính gửi:


- Tổng Cơng ty IDICO-CTCP;
- Cơng ty TNHH Thông Nhat.

Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận Văn bản số 01/2022/CVbáo
STNMTLA ngày 17/3/2022 của Công ty TNHH Thống Nhất về việc thông

hạ tầng kỹ thuật
tập kết đất tạm phục vụ san lấp mặt bằng cơng trình hệ thống

KCN Hựu Thạnh, xã Hựu Thạnh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.

Ấy

Quản lý HIẾN,
Ngày 07/4/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Ban

2\Ä XU,
khu kinh tế, UBND huyện Đức Hòa tiến hành kiểm tra, khảo sát vị trí dự kiến Xo
thực hiện san lap mat bang tai KCN Huu Thanh; ghi nhan nhu sau:
hạ tầng kỹ
- KCN Huu Thanh: Dy an “Đầu tư xây dựng và kinh doanh
Công ty IDICOthuật khu công nghiệp Hựu Thạnh tỉnh Long An” do Tổng
phê duyệt báo cáo
CTCP làm Chủ đầu tư đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường
/QĐ-BTNMT ngày
đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 1775
cầu sử dụng vật
17/9/2021. Hiện tại, Tổng Cơng ty IDICO-CTCP đang có nhu
bổ sung vật

liệu san lấp mặt bằng hạ tầng KCN Hựu Thạnh là đất san lấp nhằm

đất
liệu san lắp cho KCN; trước mắt dự kiến sử dụng khoảng 01/6 triệu mét khối

dự kiến từ tháng
san lấp trên diện tích khoảng 50/524,14 ha; thời gian thực hiện
bảo đạt yêu cầu
4/2022 đến năm 2025. Thời gian tới, nếu nguồn đất san lắp đảm
mặt bằng KCN
và đủ nguồn cung cấp thì Tổng Cơng ty sẽ sử dụng san lắp hết

Hựu Thạnh với khối lượng dự kiến là khoảng 06 triệu mét khối.

Công ty
- Vật liệu, khối lượng và diện tích san lấp: Theo giải trình của
vật liệu đất san lấp
TNHH Thống Nhất để tận dụng tài nguyên khoáng sản về

tỉnh
trên địa bàn khu vực thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai và các tỉnh lân cận trình
cơng
An, Cơng ty đã tìm kiếm được nguồn vật liệu đất san lấp từ các

Long
pháp); đã được cơ
và có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (các mỏ có giấy phép hợp
cáo đánh giá tác
quan nhà nước cấp phép thi công xây dựng và phê duyệt báo


cơ quan
động môi trường; vật liệu đủ tiêu chuẩn đất đắp theo thiết kế đã được

lượng đất san lấp
nhà nước thẩm quyền phê duyệt tại KCN Hựu Thạnh với khối
khoảng 1,0 triệu mét khối trên diện tích khoảng 50/524,14 ha.
9, 10 và
- VỊ trí dự kiến san lấp: Phạm vi thực hiện san lấp tại Lô 2A, 2B,
tỉnh Long An.
11 trong KCN Hựu Thạnh, xã Hựu Thạnh, huyện Đức Hòa,
tiêu chuẩn,
- Chất lượng vật liệu san lấp: Vật liệu đất san lấp đảm bảo

thực hiện việc
quy chuẩn theo thiết kế được duyệt; trước khi chuyển. giao phải

*s=


lay mau phan tich, đối chiếu so sánh kết quả và đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất (QCVN 03-

MT:2015/BTNMT).

Nham giảm thiểu việc sử dụng vật liệu cát nạo hút từ các hệ thống sơng
ngịi và tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng đất tận thu để làm vật liệu san
lap mat bằng tại các vị trí khu đất tr ong KCN Hyu Thạnh; đồng thời, về tác động
mơi trường thì việc sử dụng đất san lấp sẽ giảm thiểu nước thải phát sinh trong
quá trình bom cat san lấp. Do đó, Sở Tài nguyên và Môi trường thống nhất việc
tiếp nhận đất tận thu từ các mỏ khai thác vật liệu, cơng trình hạ tầng xây dựng,

cơng trình ngầm trên địa bàn khu vực thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai và các
tỉnh lân cận tỉnh Long An làm vật liệu san lắp mặt bằng tại Lô 2A, 2B, 9, 10 và
11 trong KCN Hựu Thạnh. Tuy nhiên, dé trién khai thực hiện đề nghị Tổng
Công ty IDICO-CTCP và Công ty TNHH Thống Nhất đáp ứng các yêu cầu sau:
- Khu vực tập kết đất tạm, san lắp mặt bằng hoàn toàn nằm trong khu đất
KCN Hutu Thạnh do Tổng Công ty IDICO- CTCP quản lý đã được UBND tỉnh
cho thuê đất và đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Vật liệu đất san lấp đảm bảo tiêu chuẩn, quy chuẩn theo thiết kế được
duyệt; trước khi chuyển giao phải thực hiện việc lay mau phan tich, déi chiéu so
sánh kết quả và đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của pee
số kim loại nặng trong đất (QCVN 03-MT:2015/BTNMT).
- Tổng Công ty IDICO-CTCP căn cứ quy định tại khoản 4 Điều 37 Lua
Bảo vệ môi trường năm 2020 để tự đánh giá tác động môi trường, xem sỹ
quyết định và chịu trách nhiệm trước pháp luật đối với việc bổ sung, điều chinh,
phương án sử dụng vật liệu san lap mat bằng KCN Hựu Thạnh là đất san Ap
tích hợp trong báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường gửi Bộ Tài nguyên và
Môi trường (nếu có).
- Cơng tác vận chuyển đất san lấp khơng gây ô nhiễm môi trường và an
toàn giao thông; đồng thời, phải thực hiện các biện pháp giảm thiêu trong quá
trình tập kết, san lấp mặt bằng KCN Hựu Thạnh và đúng yêu cầu theo báo cáo
đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt. Trường hợp Công ty để xây ra
tinh trang dat san lấp rơi vãi, gây phát tán bụi, mùi hoặc rò rỉ nước thai, gay mat
vé sinh anh huong đến môi trường xung quanh gây khiếu nại, phản ánh của
người dân, yêu câu Tổng Công ty IDICO-CTCP phải ngưng ngay hoạt động san
lấp mặt bằng và tiến hành khắc phụcô nhiễm theo quy định.
Sở Tài nguyên và(N6IIftlbiehlôsg(báo tới Tổng Công ty IDICO-CTCP và

Công ty TNHH Thống Ifúgiếtlđằbiéehiện...

Nguhệm

ý nhận: — nv
hilar ân:

-

—————

Bộ Tài nguyên(Vàiwfj¿
Ban Quản lý khi
Sở Giao thôn
UBND huyện'

- Lãnh đạo Sở nà Be)
- Lưu: VT, QLMI1?

Quhs6.. /gops KT. GIÁM ĐÓC

vớ

h

eS

S


Page 2 of 4

UY BAN NHAN DAN


TỈNH LONGAN

ˆ_ Kony,
Ce RG8 8

CH,pd”
“vy
a Puy

6/
f

|

É

~ [a

i



:i

-

$6:085G/QD-U
BND.
š


Wl, HE

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

.Độe lập - Tự đo ~ Hạnh phúc

Long 8 An, ngdy
gay 0Gthdng ig 8 néim 2019

QUYÉT ĐỊNH

Về việe.cho Tổng Công ty.IDICO - CTCP và Công ty Cổ phần

Đầu tư xây dựng Long An - IDICO thuê đắt (đợt 1)

_

ỦY BẢN NHÂN DẦN TỈNH LONG AN
Xí cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

ng Luật Đất đạï ngày 29/11/2013;
Căn cử Nghị, địnsố
h 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về

quý định chỉ tiết thì hành một số điều của Luật ĐẤt dai;
“~

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy

định về thủ tiền thuê đất, thuê mặt hước;


Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phù về

J Aan lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định.số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa

đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chỉ tiết thi hành Luật Đắt đại;

Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài

nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đắt, chuyển mục

đích sử dụng đất, thu hỏi đất;

4G 29

Căn. cử Thông tư số. 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài

nguyên và Môi trường quy định chỉ tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngà

06/01/2017 của Chính phủ:sửa đổi, bd sung một số Nghị định quy định chỉ tiết

thị hành Luật Đắt dai Và sửa đôi, bổ sung một:số điều của các Thơng tư hướng

dấn thí hành Luật Đất đái;
Căn cứ Ngũ] quyết số:4I7NQ-HĐND ngảy 02/12/2016 của HĐND tỉnh về
việc thơng qua việe chuyển miựo đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất phi

nông nghiệp. để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bản tỉnh ong An) trong đó
có đự án KCN, yw Thạnh tại xã Hựu Thạnh, huyện Đứo Hòa;


Căn cứ Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 và Quyết định
số 47/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh về việc quy định mức

thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tính LongAn;

ˆ

Căn cứ Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND

tỉnh

về việo phể duyệt điều chỉnh quỹ hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện

Đức Hòa; Quyết định số 5064/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Hòa;
Xét Đơn xin thuê đất của Tổng Công ty IDICO - ƠTCP và Công ty Cô

phan Dau tư Xây dựng Long An - IDICO ngảy 05/7/2019;

fila dHiO\T Teare\ Adminictratan A nnNatalR aaminoaleM ffice\Parca\IN1 ONRNA1 414569 html

RIKIDNID


Page 3 of 4

Xét để nghị của Sở Tài nguyên vả Mơi trường Tờ trình số 594/TTn-

STNMTT ngày 23/7/2019 và Công, văn:số 2847/ST7NMT:QLĐĐ ngày. 02/8/2019,


QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1, Cho Tổng Công ty IDICO.- CTCP (Äla chỉ thụ sở chính; 15] Ter

Nguyễn Đình Chiếu, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh) và Cơng t
có phan Dau tư xây dựng Long An - IDICO (4la.ehi trụ sở chính: Số 88, Quác
lộ 1 (tuyển tránh), Phường 6, hành phố Tân An, tỉnh Long ⁄An) thuê đắt với diện

|

tích 4.396.991 m? (bốn triệu, ba trăm:chỉn mươi sản ngân, chhn trầm ehÏh mươi

mốt mát vng, trong đó có diện tíeh 371,182;4 m? đái giao thông, thủy lợi do
DBND xã Hựu Thạnh quản lý xen kế bên thong dự án) đất tọa lạo xã Hưu Thạnh,

huyện Đứo Hòa, tỉnh Long An để xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng kỹ thuật
khụ công nghiệp Hựu Thạnh (đợt 1), eụ thê:
,

~ Diện tích 3.360.150 m° (ba triệu, ba trẩm sảu mười ngàn, một Irằm

năm mươi mét vng) cho th đất:có thu tiền th đất,

~ Diện tích 1.036.841 m (một triệu, khơng trầm ba mươi sảu ngàn, tâm

trắm bốn mirot mét mét vuông) đất cho thuê miễn tiền thuế đất để xây dựng kết
sấu hạ tầng sử dụng chuữg trong Khu 6ợg đighiệp theờ khoản 2 Điều 149
Luật Đất đai năm 2013 và điệm k khoản! Điều 19 Nghị định số 46/2014/NĐ-.

CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thụ tiễn thuê đất, thuê mặt


nước.





Nguồn gốc đất: Diệu tích 4.025.808,6 gi đất thu hồi bồi thường của hộ

gia đình, cá nhân và diện tích 371,182,4 m? đất giao:thông, thủy lợi do UBND

xã Hưu Thạnh quản lý xen kế bên trong dự án,

Thời hạn sử dựng đất: 50 (năm miươi) năm

tính từ ngày ký quyết định.

nay (cùng thời hạn hoại động dự đi được Ban Quản lý Khu kinh tỄ tỉnh Long An

cáp giấy chứng nhận đầu tu, mã số dự án 6567676128 chứng nhận lần đầu ngày

27/9/2018).

Vị trí, ranh giới khu đất: Tại thửa đất số 566 (được hợp nhất từ thửa đất
số 366 và thửa đất số 541), tờ bản đồ số7 xã Hựu Thạnh, huyện:
Đức Hoà, tinh

Long An được xác định theo Mảnh trích đo địa chính số 01-2019 (2 mảnh), 02-

2019 (2 mảnh), 03-2019 (2 mảnh), 04-2019 (2 mảnh), 05-2019 (2 mảnh), 062019 (2 mảnh), 07-2019 (2 mảnh), 08-2019 (2 mảnh), 10-2019 (2 mảnh), 11-


2019 (2 mảnh), 12-2019 (2 mảnh) do Công ty Cổ phân đầu tư xây dựng cơng

trình Tồn Câu lập và được Văn phòng đăng ký đất đại kiểm duyệt ngày

27/6/2019 (vị trí đã bồi thường và đất cơng).
Hình thức thuê đất: Nhà nước cho thuê đất trà tiền mật lần.
Điền:2, Căn cứ nội dụng điều 1 của quyết định này;
1, Sở Tài hgun và Mơi trường:có:trách nhiệm:

a) Ký hợp đồng th đất với Tắng Cơng ty IDÌCO - CTCP và Công ty Cổ
phần Đầu tư xây dựng Long: Án - IDICO-sau khi só đơn giá thuê đầu

;:` 3\„dminist:atorLAppDatfaWRoaming\eOfficz\Patse\20190806151452.html

8/4019


age

10.

b) Théng báo cho Tổng Công ty IDICO - CTCP và Công ty Cổ phần Đầu

tư xây dựng Long An - IDICO nộp phí, lệ phi theo quy định của pháp luật;

¢) Cấp VÀ trao Giấy chửng nhận quyển sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và

tài sản khác gắn liên với đất cho Tổng Công ty IDICO ~ CTCP va Công ty Cổ
phần Đầu tư:xây dựng Long An - ÏDICƠ sau khi đã hoàn thành nghữa vụ tài

chỉnh theo quy định;

d) Chỉnh lý hồ sơ địa chính theo quy định.

2

UBND

huyện Đức Hòa chỉ đạo Phòng Tài: nguyên và Môi trường,

UBND xã Hư Thạnh xáo định cụ thể mốc giới và bản giao đất trên thựo địa cho

Tổng Công ty IDICO « CTCP và Cơng ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Long Án -

IDICO theo đúng vị trỉ, diện tích đã nêu tại điều I của quyết định nảy và gửi

biển bàn bàn giao. đất trên thực địa về Sở Tài đgun và Mơi trường trong thời
hạn 07 ngày tử từ ngày bàn:giao đất trên thực địa,

3, Tổng Công ty IDICO - CTCP và Công. ty Cổ phần Đầu từ xây dựng
Long An - [DICO có trách nhiệm thực hiện nộp khoản tiên để báo vệ, phát triển
đất trồng lúa do chuyển mụo đích sử dụng đắt từ đắt trồng lúa sang đất phi nông

nghiệp theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 và
Quyết định s

47/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND linh,

Điều 3, Quyết định này có hiệu lực thỉ hành kẻ từ ngày ký,


Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài

nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng
ban Ban Quản lý khu kính tế, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trường Cục
Th tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đức Hịa, Tổng Cơng ty IDICO - CTCP/và
'Công ty Cô phần Đầu tư xâỹ dựng Loig Ai « IDICO và thủ trường cơ quan, đơn

vị liên quan thi hành quyết định này,
Văn phịng Đồn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh chịn trách nhiệm đăng tải

quyết định này trên Cổng thông tin điện tỳ của tiäh.,
Nơi nhận:
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tlithgy;

- Chỉ eục-Thuế huyện Đức Hóa;

- UBND xã Hựu hạnh;
,
- Tu âm PORE thurc bản sao
- Phòng KTTG

Vi
(&

-Lani 7, Quddiaag voi ban chinh — (s\%

$6 ching thyo:,5 2-74 Quyén s6:_2-| SUBS


“24In van ban

file://C:\Users\Administrator\A nnData\Roamine\eOftice\Parse\201 90806151452.html Lege

+


UY BAN NHAN DAN
TINH LONG AN

CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Long An, này

Số: 6919/QĐ-UBND

29

tháng

7 nằm

2022

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh Điều 1Quyết định số 2838/QĐ-UBND ngày 06/8/2019
của UBND tỉnh về việc cho Tống Công ty IDICO— CTCP và Công ty
Cổ phần Đầu tư xây đựng Long An— IDICO thuê đất (đợt 1)


ỦY BANN NHÂN

DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tơổ chức chính quyên địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật TỔ chúc Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyên địa phương ngày 22/11/2019,

Căn cứ Luật Đát dai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy
định chỉ tiết thi hành một số š điều của Luật Dét dai;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ' ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy

định về thu tiền chuyển mục đích sử dụng đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngdy 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bồ sung một số Nghị định quy định chỉ tiết thi hành Luật Dat dai;
Căn cứ Nghị định số } 148/202 0/ND- CP ngay 18/12/2020 của Chính phú về

việc sửa đối, bỗ sung mot sd nghị định quy định chỉ tiết thì hành Luật Đái đại;

Căn cứ Thơng tư số 30/2014/TT- BI: WMT ngay 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ

Tài nguyên và Môi tr ường quy định về hồ Sở giao đất, cho chuyển mục đích sử

dụng đất, thuê quyên sử dụng đất, thu hôi đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ

Tài nguyên và Môi trường quy dinh chi tiét Nghj định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phú sửa đổi, bố sung một sô Nghị định quy định chỉ tiết thi
hành Luật Đắt đại và sửa đổi, bổ sung một số ý điều của các Thơng tư hướng dẫn
thì hành Luật Dat dai;
Căn cứ Quyết định số 2838/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 của UBND tỉnh về
việc cho Tổng Công y1DICO- CTCP và Công ty Cổ phân Đầu tư xây dựng Long

An— IDICO thuê quyên sử dung đất (đợt 1);
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 và Quyết định số
2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh cục

bộ quy hoạch phân khu xây dựng Ø lệ 12.000 Khu công nghiệp Hụựu Thạnh, xã

Huu Thanh, huyén Dire Hoa, tinh Long An;


2

Xét Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất của Tổng Công
ty IDICO — CTCP và Công ty Cô phân Đâu tự xây dựng Long An - IDICO ngày

01/6/2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài ngun và Mơi trường tại Tờ trình số

4361/TT'-STNMT ngày 07/7/2022.

QUYÉT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh nội dung Điều ! Quyết định số 2838/QĐ-UBND ngày


06/8/2019 của UBND tỉnh về việc cho Tổng Công ty IDICO — CTCP và Công ty

Cổ phần Đầu tư xây dựng Long An — IDICO thuê đất (đợt 1), cụ thể như sau:

Từ: “Cho Tổng Công ty IDICO - CTCP (đa chỉ trụ sở chính: 151 Ter
Nguyễn Đình Chiếu, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh) và Công ty cả

(tuyến tránh), Phường 6, thành phô Tân An, tỉnh Long An) thué đất với diện tích

\

phân Đầu tư xây dựng Long An - IDICO (địa chỉ trụ sở chính: Số 88, Quốc lộ 1

- Diện tích 3.360.150 m? (ba triệu, ba trăm sáu mươi ngàn, một trăm nắm

mươi mét vng) cho th đắt có thu tiền th đất.

- Diện tích 1.036.841 mẺ (một triệu, khơng trăm ba muươi sảu ngàn, tắm tram

bắn mươi mốt mét vuông) đất cho thuê miễn tiền thuê đất để xây dựng kết cấu hạ

tầng sử dụng chung trong Khu công nghiệp theo khoản 2 Điều 149 Luật Đất đai

năm 2013 và điểm k khoản I Điều 19 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước,
Vị trí, ranh giới khu đất: Tại thửa đất số 566 (được hợp nhất từ thửa đất số
566 và thửa đất số 541), tờ bản đồ số 7 xã Hựu Thạnh, huyện Đức Hoà, tỉnh Long

An được xác định theo Mảnh trích đo địa chính số 01-2019 (2 mảnh), 02-2019 (2


mảnh), 03-2019 (2 mảnh), 04-2019 (2 mảnh), 05-2019 (2 mảnh), 06-2019 (2
mảnh), 07-2019 (2 mảnh), 08-2019 (2 mảnh), 10-2019 (2 mảnh), 11-2012 (2
mánh), 12-2019 (2 mảnh) do Cơng ty Cơ phần đầu tư xây dựng cơng trình Tồn
Cầu lập và được Văn phịng đăng ký dat dai kiểm duyệt ngày 27/6/2019 (vị trí đã

bồi thường và đất công).”

Thành: “Cho Tổng Công ty IDICO - CTCP (đja chỉ trụ sở chính: 151 Ter

Nguyẫn Đình Chiểu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hỏ Chi Minh) va

Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Long An - IDICO (dja chỉ trụ sở chính: số 88,
Quốc lộ 1 (uuến tránh), Phường ó, thành phơ Tân Án, tỉnh Long An) thuê đất với
diện tích 4.396.991 m? (bốn triệu, ba trăm chín mươi sảu ngàn, chín trăm chín
mươi mỐt mét vng, trong đó có diện tích 371. 182,4 nm? dat giao thông, thủy lợi
do UBND xã Hụu Thạnh quản lý xen kẽ bên trong dự án) đất tọa lạc xã Hựu
Thạnh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An đề xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng

kỹ thuật khu công nghiệp Hựu Thạnh (đợt 1), cụ thể:

hes

công nghiệp Hựu Thạnh (đợt 1), cụ thể:

fe

4.396.991 m2 (bốn triệu, ba trăm chín mươi sáu ngàn, chín trăm chín mươi mốt
mét vng, trong đó có diện tích 371.162,4 m dat giao théng, thiy loi do UBND
xd Haru Thanh quan ly xen ké bén trong du dn) dat toa lac x4 Hyu Thanh, huyén
Đức Hòa, tỉnh Long An để xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu



4:
- Diện tích 3.478.623,6 m? (ba triệu, bốn trăm bay mươi tắm ngàn, sáu trắm
' hai mươi ba phây sáu mét vng) cho th đất có thu tiền th đất.
„ "Diện tích 918.367,4 m? (chín trăm mười tắm ngàn, ba tram sáu mươi bay

phẩy bôn mét vuông), dat cho thuê miễn tiền thuê đất để xây dựng kêt cau hạ tầng
sử dụng chung trong Khu công nghiệp theo khoản 2 Điều 149 Luật Đất đai năm

2013 và điểm k khoản I Điều 19 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014

của Chính phủ.

Vị trí, ranh giới khu đất: tại thửa đất số 566 (được hợp nhất từ thửa đất số
. 566 và thửa đất số 541), tờ bản đô sô 7 xã Hựu Thạnh, huyện Đức Hoà, tỉnh Long
An được xác định theo Mảnh trích đo địa chính số 14-2022, 15-2022 do Cơng ty

cổ phần Đầu tư Xây dựng Cơng trình Tồn Cầu lập ngày 24/5/2022 và được Văn

phòng Đăng ký đất đai ký duyệt ngày 27/5/2022.”
Ly do: Điều chỉnh cho phù hợp với quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ

1/2.000 Khu công nghiệp Hựu Thạnh đã được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh

Điều 2. Căn cứ nội dung Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài ngun và Mơi
trường có trách nhiệm:

rd


UBND ngày 12/3/2021.

S|

tại Quyết định số 3506/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 và Quyết định số 2015/QÐ-

2. Phối hợp với các đơn vị có liên quan xác định số tiền chênh lệch phát

sinh do điều chỉnh Quyết định cho thuê đất (nêu có) để Tổng Cơng ty IDICO CTCP và Cơng ty Cô phần Đầu tư xây dựng Long An - IDICO thực hiện nghĩa

vụ tài chính theo đúng quy định;

3. Thơng báo cho Tổng Công ty IDICO — CTCP và Công ty Cổ phần Đầu
tư xây dựng Long An — IDICO nộp phí, lệ phí theo quy định của pháp luật;

4. Chỉnh lý các Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Giám đốc Sở Tài

nguyên và Môi trường (TUQ của Chủ tịch UBND tỉnh) cập cho Tông Công ty

IDICO — CTCP và Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Long An — IDICO;
5, Ký Hợp đồng thuê đất với Tổng Công ty IDICO - CTCP và Công ty Cô

phần Đầu tư xây dựng Long An — IDICO sau khi có đơn giá thuê đât;
6. Chỉnh lý vào hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính theo quy định.

Điều 3. Quyết định này là một bộ phận không tách rời Quyết định số 2838/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND tỉnh. Những nội dung khác trong

Quyết định số 2838/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 trái với nội dung Quyết định này

thì thực hiện theo Quyết định này.


Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành: Tài nguyên và
Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đâu tư, Ban Quản lý Khu kinh tẾ,

Ko

St

dung đề xuất tại Điều 1 của Quyết định nay; hỗ sơ, trình tự thủ tục đảm bảo tuân
thủ đúng quy định của pháp luật hiện hành;

Va\y

1. Chịu trách nhiệm tồn diện về tính chính xác, phù hợp đối với các nội


4
Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đức Hòa, Tổng Công ty IDICO —- CTCP
và Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Long An — IDICO và thủ trưởng cơ quan,
đơn vị có liên quan thi hành Quyết định nảy.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Công

thông tin điện tử của tinh/.

Nơi nhận:

~ Như Điều 8ố chứng


Chứng thực bản sao

đúng với bản chính

thực; 52-7 g

“CT, PCT.UBND thers

~ Phòng +
- Lưu: VT
QD_DC QD 2338,ye

4

U5" 86:_Z._/SCTIBS

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
(

PHÓ CHỦ TỊCH


XA HOI CHU NGHIA VIET NAM

sy) ộc lập

0T0P

⁄4


D HỒ,

A

- Tự do - Hạnh

phúc

Tp. Hè Chí Minh, ngày 31 tháng 3 năm 2022

HOP DONG THI CONG XAY DUNG CONG TRINH
Số: 4

HĐKT-TCT

Gói thầu: San nên lơ 2B - Giai đoạn 1
Cơng trình: Hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN Hựu Thạnh

An
Địa điểm xây dựng: Xã Hựu Thạnh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long

- GIỮA

TONG CONG TY IDICO - CTCP


CƠNG TY TNHH THĨNG NHÁT



PHAN 1: CAC CAN CU KY KET HOP DONG

- Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14

ngày 17/6/2020 sửa đôi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ về hợp đồng
trong hoạt động xây dựng;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng;
- Quyết định số 687/QĐ-TCT ngày 08/4/2021 của Tổng công ty về việc phê duyệt
hồ sơ thiết kế điều chỉnh hạng mục San nên lơ 1, 2A, 2B, 14 thuộc cơng trình Hệ thống
hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Hựu Thạnh;
- Quyết định số 242/QD- -TCT ngày 24/3/2022 của Tổng công ty về việc phê duyệt
bổ sung phương án thiết kế sử dụng. vật ligu đất đắp hạng mục San nền lô 1, 2A, 2B, 4C,

- Biên bản thương thảo hợp đồng ngày 24/3/2022 giữa Tổng công ty IDICO

và Công ty TNHH Thống Nhất,
- Quyết định số &80 /QD-TCT ngày 30/3/2022 của Tổng công ty IDICO về
việc phê duyệt kết que lựa chọn nhà thầu gói thầu San nền lơ 2B - Giai đoạn 1, cơng
trình Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Hựu Thạnh,

PHẢN 2: CAC DIEU KHOAN VA DIEU KIỆN CỦA HỢP ĐỊNG

Hơm nay, ngày 31 tháng 3 năm 2022, tại Văn phịng Tổng cơng ty IDICO,

chúng tơi gồm các Bên dưới đây:

1. Bên giao thầu (Bên A): Tổng công ty IDICO - CTCP

- Địa chỉ: 151 Ter Nguyễn Đình Chiểu, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành

phố Hồ Chí Minh

- Điện thoại: 028 3843 8883

- Fax: 028 3931 2705

- Tài khoản: 310100000 18215 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt
Nam - Chỉ nhánh Tp.Hồ Chí Minh

- Mã số thuế: 0302177966

- Đại diện: Ơng Đặng Chính Trung

- Chức vụ: Tổng giám đốc

2. Bên nhận thầu (Bên B): Công ty TNHH Thống Nhất

- Địa chỉ: Thôn 14, xóm Chùa, xã Hương Lạc, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

- Điện thoại: 0240. 3556.865- 0899.999,588

- Tài khoản số: 2500211000381 tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn Việt Nam - Chỉ nhánh tỉnh Bắc Giang

- Mã số thuế: 2400283204
- Chức vụ: Phó giám đốc
- Đại diện: Ơng Lê Duy Trung
(Giấy ủy quyên số 06/2021/UQ ngày 06/01/2021 của Giám đốc Công 0y)


Bên A và Bên B được gọi riêng là Bên và gọi chung là các Bên.
Các Bên tại đây thống nhất thỏa thuận như sau:

⁄4ESVZA

9,10, 11, 14 thuộc cơng trình Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu cơng nghiệp Hựu Thạnh;


Điều 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ DIỄN GIẢI

Trong hợp đồng nảy các từ và cụm từ được hiểu như sau:
1.1. Bên giao thầu (Bên A) là Tổng công ty IDICO - CTCP như đã nói đến
trong phần các bên tham gia hợp đồng và những người có quyền kế thừa hợp pháp
của Bên A mà không phải bất kỳ đối tượng nào do người đó ủy quyền.

1.2. Bên nhận thầu (Bên B) là Công ty TNHH Thống Nhất như đã nói đến

trong phần các bên tham gia hợp đồng và những người có quyên kế thừa hợp pháp
của Bên B mà không phải là bất kỳ đối tượng nào do người đó ủy quyền.
1.3. Đại diện Bên A là Ban quản lý dự án khu công nghiệp Hựu Thạnh, thay

mặt Bên A tổ chức giám sát thi công, quản lý thực hiện hợp đồng, tổ chức nghiệm
thu khối lượng và ký hồ sơ thanh quyết tốn trình Bên A phê duyệt.

1.4, Đại điện Bên B là người được Bên B nêu ra trong hợp đồng hoặc được
ủy quyền theo từng thời gian và điều hành công việc thay mặt cho Bên B.

1.5. Tư vấn thiết kế là tư vấn thực hiện việc thiết kế xây dựng cơng trình.
1.6. Nhà thầu phụ là nhà thầu ký hợp đồng với Bên B để thi công một phần


công việc của Bên B.

1.7. Hợp đồng là toàn bộ hồ sơ hợp đồng theo quy định tại Điều 2 [Hồ sơ hợp

đồng và thứ tự ưu tiên].
1.8. Dự án là Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công
nghiệp Hưựu Thạnh.
1.9. Cơng trình là Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu cơng nghiệp Hựu Thạnh.

1.10. Gói thầu là San nền lơ 2B - Giai đoạn I.

1.11, Hồ sơ đề xuất là toàn bộ tài liệu do Bên B lập.

1.12. Chỉ dẫn kỹ thuật (thuyết minh kỹ thuật) là các chỉ tiêu, tiêu chuẩn kỹ

thuật, được quy định cho cơng trình và bất kỳ sửa đổi hoặc bổ sung cho các chỉ tiêu,
tiêu chuẩn kỹ thuật đó.

1.13. Bản vẽ thiết kế là tất cả các bản vẽ, bảng tính tốn và thơng tin kỹ thuật

tương tự của cơng trình do Bên A cung cấp cho Bên B.
1.14. Ngày được hiểu là ngày đương lịch và tháng được hiểu là tháng dương lịch.

1.15. Ngày làm việc là ngày dương lịch, trừ ngày chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết

theo quy định của pháp luật.
1.16. Bất khả kháng được định nghĩa tại Điều 16 của hợp đồng [Rủi ro và

Bat kha khang].


1.17. Luật là toàn bộ hệ thống luật pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa

Việt Nam.

1.18. Thủy đổi là sự thay đổi (điều chỉnh) về phạm vi công việc, chỉ dẫn kỹ
thuật, bản vẽ thiết kế, giá hợp đồng hoặc tiến độ thi cơng khi có sự chấp thuận bằng
văn bản của Bên A.


Điều 3. LUẬT VA NGON NGU SU DUNG TRONG HOP DONG
3.1. Hợp đồng này chịu sự điều chỉnh của hệ thống pháp luật nước Cộng hòa

Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

3.2. Ngôn ngữ của hợp đồng được thể hiện bằng tiếng Việt.

Điều 4. NỘI DUNG VÀ KHĨI LƯỢNG CƠNG VIỆC

Bên A giao cho Bên B thực hiện thi công San nền lơ 2B- Giai đoạn 1 thuộc cơng
trình Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Hựu Thạnh theo thiết kế bản vẽ thi

công được Bên A phê duyệt tại Quyết định số 687/QĐ-TCT ngày 08/4/2021 và số

242/QĐ-TCT ngày 24/3/2022, đảm bảo chất lượng, tiến độ, an toàn lao động và que
thỏa thuật khác trong hợp đồng. Các công việc cụ thể nhà thầu phải thực hiện bao gồm:
4.1. Nhận bàn giao và quản lý mặt bằng xây dựng, tiếp nhận và bảo quản tim,

cốt, mốc giới cơng trình.


4.2. Cung cấp vật liệu xây dựng, nhân lực, máy và thiết bị thi cơng để thi cơng
xây dựng cơng trình theo hợp đồng, trong đó tồn bộ vật liệu sử dụng thi cơng gói

thầu phải đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, minh bạch và hợp pháp.

4.4. Thực hiện trắc đạc, quan trắc cơng trình theo u cầu thiết kế. Thực hiện

thí nghiệm trước khi đề nghị nghiệm thu (nếu có).

4.5, Kiểm sốt chất lượng cơng việc xây dựng; giám sát thi cơng xây dựng

cơng trình đối với cơng việc xây dựng do nhà thầu phụ thực hiện.
4.6. Xử lý, khắc phục các sai sót, khiếm khuyết về chất lượng trong q trình

thi cơng xây dựng (nếu có).
4.7. Thí nghiệm kiểm tra chất lượng vật liệu xây dựng, cấu kiện xây dựng.
4.8. Thực hiện nghiệm thu công việc chuyên bước thi công, nghiệm thu giai
đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận cơng trình xây dựng, nghiệm thu hồn thành
hạng mục cơng trình, cơng trình xây dựng.

4.0. Thực hiện các cơng tác bảo đảm an toàn, bảo vệ và vệ sinh mơi trường,
phịng chống cháy nơ trong q trình khai thác, vận chuyển vật tư và thi công;

4.10. Bảo vệ công trường, mặt bằng thi công trong phạm vi hợp đồng thi công;

4.11. Thực hiện các công tác bảo đảm an ninh trật tự cho khu vực công trường;
4.12. Hợp tác với các nhà thầu khác trên cơng trường (nếu có);

4.13. Thu dọn công trường và bàn giao sản phẩm xây dựng sau khi hồn thành.
4.14. Các cơng việc khác trong quá trình thực hiện hợp đồng theo thỏa thuận


của hợp đồng, các tài liệu kèm theo hợp đồng và quy định của pháp luật.

Diéu 5. YEU CAU VE CHAT LUQNG SAN PHAM

VA NGHIEM THU, BAN GIAO SAN PHAM HOP DONG
5.1. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm của hợp đồng:


ss:

quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành.

2

4.3. Thi công xây dựng cơng trình theo đúng hồ sơ thiết kế được phê duyệt và


5.1.1. Bén B phai thi c6ng theo ban vé thiết kế được Bên A phê duyệt, chỉ dẫn
kỹ thuật được nêu trong bản vẽ thiết kế, phù hợp với hệ thống quy chuẩn, tiêu chuẩn
được áp dụng cho dự án và các quy định về chất lượng cơng trình xây dựng của nhà
nước có liên quan.
5.1.2. Bên B phải cung cấp cho Bên A các kết quả thí nghiệm vật liệu, sản
phẩm của cơng việc hồn thành, Các kết quả thí nghiệm này phải được thực hiện
bởi phịng thí nghiệm hợp chuẩn theo quy định.
5.1.3. Vật liệu sử dụng san lấp mặt bằng phat là đất từ các mỏ khai thác vật
liệu hợp pháp, đất tận thu từ các công trình hạ tầng xây dựng, cơng trình ngắm.

Tất cả vật liệu sử dụng cho cơng trình phải được đại diện Bên A và Bên B tiến hành
nghiệm thu về khối lượng, đặc tính kỹ thuật theo quy định của hồ sơ thiết kế bản vẽ

thi công trước khi đưa vào sử dụng.

5.2. Kiểm tra, giám sát của Bên A:

5.2.1, Bên A được quyển vào các nơi trên công trường và các nơi khai thác
nguyên vật liệu tự nhiên của Bên B để kiểm tra;
5.2.2. Trong quá trình xây dựng ở trên công trường, Bên A được quyền kiểm
tra, kiểm định, đo lường, thử các loại vật liệu.
5.3. Nghiệm thu sẵn phẩm các cơng việc hồn thành:

5.3.1. Bên A chỉ nghiệm thu các sản phẩm của hợp đồng khi sản phẩm của các
công việc này đảm bảo chất lượng theo quy định tại Khoản 5.1 nêu trên.
5.3.2. Căn cứ nghiệm thu sản phẩm của hợp đồng là các bản vẽ thiết kế (kể cả
phần sửa đổi được Bên A chấp thuận); thuyết minh \ kỹ thuật; các quy chuẩn, tiêu chuẩn
có liên quan; chứng chỉ kết quả thí nghiệm; biểu mẫu hồ sơ nghiệm thu bàn giao,..
5.3.3. Nghiệm thu, bàn giao cơng trình và các hạng mục cơng trình: Sau khi
các cơng việc theo hợp đồng được hồn thành đáp ứng các điều kiện để nghiệm thu
theo quy định tại Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về
quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng, yêu cầu của
hợp đồng thì hai Bên tiến hành nghiệm thu cơng trình. Sau khi cơng trình đủ điều
kiện để nghiệm thu, hai Bên lập biên bản nghiệm fou, ban giao cơng trình bout
thành theo hợp đồng. Nếu có những cơng việc cịn tồn đọng lại và các sai sót về cơ
bản khơng làm ảnh hưởng đến việc sử dụng cơng trình thì những tồn đọng này được
ghỉ trong biên bản nghiệm thu, bàn giao cơng trình và Bên B phải có trách nhiệm

hồn thành những tồn đọng này bằng chỉ phí của mình.

Trường hợp cơng trình chưa đủ điều kiện để nghiệm thu, bàn giao; các Bên xác
định lý do và nêu cụ thê những công việc mà Bên B phải làm để hồn thành cơng trình.
Điều 6. BẢO ĐẦM THỰC HIỆN HỢP ĐỎNG


VÀ BẢO LÃNH TẠM ỨNG

6.1. Bảo đảm thực hiện hợp đồng:
6.1.1. Bên B nộp Bảo đảm thực hiện hợp đồng tương đương 05% giá hợp
đồng cho Bên A trong vòng 07 ngày kể từ ngày ký hợp đồng. Bảo đảm thực hiện
hợp đồng là bảo đảm không hủy ngang và phải do một Ngân hàng hoặc Tổ chức tài


thuận.
chính đủ điều kiện theo quy định của pháp luật cấp và phải được Bên A chấp
B
6.1.2, Bảo đảm thực hiện hợp đồng phải có giá trị và hiệu lực đến khi Bên

Bên A nghiệm thu
đã thực hiện hoàn thành tồn bộ cơng việc theo hợp đồng, được

của Bảo
đưa vào sử dụng và chuyển sang nghĩa vụ bảo hành. Nếu các Điều Khoản
các nghĩa
đảm thực hiện hợp đồng nêu rõ ngày hết hạn và Bên B chưa hoàn thành
gia
vụ của hợp đồng thì vào thời điểm 15 ngày trước ngày hết hạn, Bên B sẽ phải
đã được hoàn
hạn giá trị của Bảo đảm thực hiện hợp đồng cho tới khi cơng việc
thành và mọi sai sót đã được sửa chữa xong.

6.1.3, Bên B
trường hợp từ chối
thực hiện theo đúng

bảo đảm thực hiện

sẽ không
thực hiện
nội dung
hợp đồng

được nhận lại Bảo đảm thực hiện hợp đồng trong
hợp đồng đã có hiệu lực và các trường hợp không
hợp đồng đã ký kết, Bên A phải hoàn trả cho Bên B
khi Bên B đã hồn thành các cơng việc theo hợp

Giá trị của bảo lãnh tạm ứng hợp đồng sẽ được khấu trừ tương ứng với giá trị giảm

trừ tiền tạm ứng qua mỗi lần thanh toán.
Điều 7. GIÁ HỢP ĐỒNG, TẠM ỨNG VÀ THANH TOÁN
7.1. Giá hợp đồng:

45.729.407.220 đồng.

7.1.1. Giá hợp đồng sau thuế:

(Bằng chữ: Bến mươi lăm tỷ, bảy trăm hai mươi chín triệu, bốn trăm linh bảy
nghìn, hai trăm hai mươi đẳng).
Trong đó:
TT

Phạm vỉ cơng việc

Đào xúc đất đề đắp,


£
I
đất£ cấp

Đvt | Khối lượng |

m

3

chặt yêu
Đắp đất taluy, độ
£

"” 3
|
g)
dụn
tận
(đất
,90
K=0
cầu

Đơngiá

Thành tiền

1.508,00


1.371,00

công 5trình, độ chặt | ma | - ø7.117,00
dat K=0,8
Dap
yêu câu
Đắp đất cơng trình, độ chặt

u cầu K=0,90

Giá trị trước thuế

Thuế GTGT (8%)

Giá trị hợp đồng

m

4

96.262,00

42.342.043.722

3.387.363.498

45.720.407.220

es


tạm ứng hợp đồng không hủy ngang và phải do một Ngân hàng hoặc Tổ chức tài
chính đủ điều kiện theo quy định của pháp luật cấp và phải được Bên A chấp thuận.
6.2.2. Bảo lãnh tạm ứng có hiệu lực cho đến khi Bên A thu hồi hết tạm ứng.

Mow

6.2. Bảo lãnh tạm ứng:
cho
6.2.1. Trước khi Bên A tạm ứng hợp đồng cho Bên B thì Bên B phải nộp
lãnh
Bên A bảo lãnh tạm ứng hợp đồng với giá trị tương đương giá trị tạm ứng. Bảo

XN

đồng và chuyển sang nghĩa vụ bảo hành.


7.1.2. Loại hợp đồng: Hợp đồng theo đơn giá cố định.
7.1.3. Giá hợp đồng trên đã bao gồm toàn bộ các chỉ phí để thực hiện hồn

thành cơng việc theo hợp đồng, lợi nhuận của Bên B... và tất cả các loại thuế, phí

liên quan đến cơng việc theo quy định của pháp luật.
7.2. Tạm ứng:

7.2.1, Sau khi hợp đồng có hiệu lực, trong vịng 10 ngày kể từ ngày Bên A
nhận được Văn bản đề nghị tạm ứng, Chứng thư bảo đảm thực hiện hợp đồng và
bảo lãnh tạm ứng của Bên B, Bên A tạm ứng 20% giá trị hợp đồng cho Bên B.
7.2.2. Tiền tạm ứng được thu hồi ngay từ lần thanh toán đầu tiên và thu hồi


hết khi thanh toán đạt 80% giá hợp đồng.

- Khi có khối lượng được Bên A nghiệm thu theo Biên bản nghiệm thu cơng
việc, nghiệm thu giai đoạn, có hỗ sơ đề nghị thanh toán, kèm theo tài liệu chứng

minh khối lượng đã thực hiện đạt chất lượng theo yêu cầu của Bên A, Bên A sẽ
thanh toán cho Bên B 90% giá trị khối lượng thực hiện được nghiệm thu (sau khi đã

khấu trừ tạm ứng);

- Sau khi gói thầu hồn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng và

hồ sơ quyết toán được Bên A phê duyệt, Bên A sẽ thanh toán cho Bên B đến 95%
giá trị quyết toán;

- Thanh toán giá trị bảo hành: Bên A thanh toán 05% giá trị quyết toán cịn lại
cho Bên B sau khi Bên B hồn thành nghĩa vụ bảo hành của mình đối với gói thầu
và hai bên ký Biên bản xác nhận hết thời hạn bảo hành hoặc Bên B có chứng thư
Bảo lãnh của Ngân hàng tương ứng với giá trị trên (hiệu lực của chứng thư bằng với
thời gian bảo hành cơng trình).
7.3.2. Thời hạn thanh tốn: Thanh tốn trong vịng 15 ngày kể từ ngày Bên A
nhận đủ hồ sơ theo quy định tại Khoản 73. 5 Điều này.
7.3.3. Đồng tiền thanh tốn: Đồng tiền Việt Nam.
1.3.4. Hình thức thanh tốn: Chuyển khoản vào tài khoản của Bên B được chỉ
định trong hợp đồng.

7.3.5. Hồ sơ thanh quyết toán: Hỗ sơ thanh quyết toán hợp đồng (nội dung,
thành phân, thời gian, số lượng, cách biên tập hỗ sơ) tuân thủ theo Quy trình giám
sát thi cơng và nghiệm thu thanh quyết tốn cơng trình xây dựng được Bên A ban

hành tại Quyết định số 684/QĐ-TCT ngày 01/9/2021.

\\ =\
z\

st
li 3

7.3.1. Tiến độ thanh toán:

See N
hes ~/Siete

toán. Tỷ lệ giảm trừ tương ứng là 20% giá trị các đợt thanh toán nhưng đảm bảo
việc thu hồi như quy định tại điểm 7.2.2.
7.2.4. Trường hợp khi chấm dứt hợp đồng theo Điều 12 [Tạm ngừng và chấm
dứt hợp đồng bởi Bên A], Điều 13 [Tạm ngừng và chấm đút xử đồng bởi Bên B]
hoặc Điều 16 [RỦI ro và bất khả kháng], khi đó tồn bộ số tiền tạm ứng chưa được
thu hồi sẽ là nợ đến hạn và Bên B có trách nhiệm thanh toán cho Bên A.
7.3. Thanh toán:

=i.

7.2.3. Tiền tạm ứng sẽ được thu hồi bằng cách giảm trừ trong các lần thanh


Điều 8. ĐIỀU CHỈNH GIÁ HỢP ĐÒNG

Giá hợp đồng được điều chỉnh khi khối lượng thực tế hoàn thành được
nghiệm thu thay đổi so với khối lượng hợp đồng ký kết:

- Đối với những cơng việc bổ sung đã có đơn giá trong hợp đồng thì áp dụng
đơn giá trong hợp đông để thực hiện.

- Đối với những công việc bổ sung chưa có đơn giá trong hợp đồng thì các

bên thống nhất đơn giá công việc này trước khi thực hiện.

Điều 9, THỜI HẠN HỒN THÀNH

9,1, Thời hạn hồn thành: Bên B phải hồn thành tồn bộ cơng việc của hợp

đồng trong thời hạn 105 ngày kể từ ngày Bên A bàn giao mặt bằng đủ điều kiện thi

công cho Bên B (có Bảng tiến độ thi cơng chỉ tiết kèm theo).

9,2, Gia hạn thời gian hoàn thành:
Bên B sẽ được phép theo Điều 19 [Khiếu nại và xử lý các tranh chấp] gia hạn
thời gian hoàn thành do một trong những lý do sau đây:
(a) Có sự thay đổi phạm vi công việc, thiết kế, biện pháp thi công theo yêu cầu

của Bên A làm ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện Hợp đồng;

(b) Do ảnh hưởng của các trường hợp bất khả kháng như: ảnh hưởng của động

đất, bão, lũ, lụt, sóng thần, hỏa hoạn, địch họa hoặc các sự kiện bất khả kháng khác;

(c) Su chậm trễ, trở ngại trên công trường do Bên A, nhân lực của Bên A hay

Điều 10. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B


10.1. Quyền của Bên B:

~- Được quyền đề xuất với Bên A về khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng; từ
chối thực hiện cơng việc ngồi phạm vi hợp đồng khi chưa được hai bên thống nhất

và những yêu cầu trái pháp luật của Bên A.
- Được thay đổi các biện pháp thi công sau khi được Bên A chap thuận nhằm

đẩy nhanh tiến độ, bảo đảm chất lượng, an tồn, hiệu quả cơng trình trên cơ sở giá

hợp đồng đã ký kết.

- Tiếp cận công trường: Bên A phải bàn giao cho Bên B mặt bằng thi cơng

cơng trình để Bên B thực hiện hợp đồng.
10.2. Nghĩa vụ của Bên B:

- Bên B phải tuyệt đỗi tuân thủ các quy định của đại diện Bên A về việc sử
dụng oung đường trong khu công nghiệp Huu a ia dé van chuyén dat dén vi
trí san lắp; phải trình biện pháp bảo vệ kết cấu nền đường và phải được đại
diện Đâu A chấp thuận trước khi vận chuyển; phải bồi thường thiệt hụi cho
Bên A nếu việc vận chuyễn đất san lấp lam hir hong kết cấu nền đường hoặc
các hang que cơng trình khác tại khu công nghiệp Hựu Thanh (Bén A sé khẩu
trừ vào tiền thanh tốn khối lượng hồn thành của Bên B hoặc Bên B thực
hiện công tác sửa chữa khắc phục hư hỏng).

*

của nhà thầu khác của Bên A gây ra.



- Bên B chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nguồn gốc, nộp các
loại thuế phí có liên quan và việc khai thác, tận thu, mua bán, vận chuyển vật liệu

đất san lấp để sử dụng thi công cho cơng trình Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công

nghiệp Hựu Thạnh, đảm bảo rằng việc sử dụng vật liệu và thi công san lấp mặt bằng

của Bên B là hoàn toàn hợp pháp, đúng quy định của pháp luật và đã được các cơ

quan có thẩm quyền phê duyệt, chấp thuận.

- Bên B phải cung cấp nhân lực, vật liệu, máy móc, thiết bị thi cơng và các

điều kiện vật chất liên quan khác đủ số lượng và chủng loại theo hợp đồng để thực
hiện các công việc theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
- Bên B phải thi công san nền theo đúng thiết kế, quy chuẩn, tiêu chuân xây

dựng; bảo đảm chất lượng, tiến độ, an tồn, bảo vệ mơi trường. Việc giám sát,

nghiệm thu của Bên A không làm giảm trách nhiệm của Bên B trong trường hợp

4
XAJJNG
“Z2 wsy ae TiS

Nhà đầu tư thuê đất có phản hồi về việc san nền khơng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

theo thiết kế. Khi đó, Bên B phải chịu trách nhiệm khắc phục bằng chỉ phí của mình


và phải chịu phạt vi phạm tiến độ bàn giao mặt bằng cho Nhà đầu tư thuê đất theo

quy định tại Điều 17 [Phạt vi phạm hợp đồng].

- Bên B phải lập biện pháp tổ chức thi công, ghi nhật ky thi cơng xây dựng
cơng trình, lập hồ sơ hồn cơng, lập hồ sơ thanh tốn, lập quyết tốn hợp đồng, thí

nghiệm vật liệu, sản phẩm xây dựng theo đúng quy định.

- Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp các loại thuế, phí có liên quan theo quy định
của pháp luật (bao gồm việc nộp thuế vãng lai tại địa bàn thi công dự án).

- Bên B phải giữ bí mật thơng tin liên quan đến hợp đồng hoặc pháp luật có. ‹;

quy định liên quan đến bảo mật thông tin.
- Bên B phải trả lời bằng văn bản các đề nghị hay yêu cầu của Bên A trong

khoảng thời gian 05 ngày, nếu trong khoảng thời gian này mà Bên B khơng trả lời -

thì được coi như Bên B đã chấp nhận đề nghị hay yêu cầu của Bên A.
- Bên B phải chịu trách nhiệm thực hiện đúng các quy định về phòng chống
dịch bệnh COVID-19 trên công trường thi công.

10.3. Nhân lực của Bên B;
Nhân lực của Bên B phải có trình độ chun mơn, kỹ năng và kinh nghiệm
phù hợp về nghề nghiệp, công việc của họ. Bên A có thể yêu cầu Bên B sa thải (hay

tác động để sa thải) bất cứ nhân lực nào ở cơng trường hay cơng trình, kể cả đại

diện của Bên B nếu những người đó: có thái độ sai trái hoặc thiếu cân thận; thiếu

năng lực hoặc bất cân; không tuân thủ bất kỳ điều khoản nào của hợp đồng; gây

phương hại đến an toàn, sức khỏe hoặc bảo vệ mơi trường. Khi đó, Bên B sẽ chỉ
định (hoặc buộc phải chỉ định) một người khác thích hop dé thay thế. Bên B phải
ln đảm bảo trật tự, an toàn cho người và tài sản trên công trường.

10.4. Thiết bị Bên B:

- Bên B phải bố trí đủ số lượng xe máy, thiết bị phục vụ thi công theo đúng số
lượng cam kết trong Bảng tiến độ chỉ tiết kèm theo hợp đồng.
- Bên B phải chịu trách nhiệm với toàn bộ xe máy, thiết bị của Bên B được
đưa tới cơng trình.

7


10,5. Các quy định về an toàn lao động, vệ sinh môi trường:
Bên B phải:
~ Tuân thủ tất cả quy định an toàn lao động hiện hành;

- Thực hiện các bước hợp lý để bảo vệ môi trường (cả trong và ngồi cơng
trường) và hạn chế thiệt hại và ảnh hưởng tới con người và tài sản do6 nhiễm, tiếng
ồn và các hậu quả khác từ hoạt động của Bên B gây ra.

Điều 11. QUYÈN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
11.1. Quyền của Bên A:
-Kiém

tra việc thực hiện các công việc của Bên B theo nội dung hợp đồng đã


ký kết về chất lượng cơng trình, an tồn lao động, bảo vệ mơi trường và phịng

~- Kiểm tra và kiểm nghiệm bất kỳ loại vật tư nào tại cơng trình, kho tàng của

Bên B phục vụ cho cơng trình;

- Đình chỉ thi công và yêu cầu khắc phục hậu quả khi phát hiện Bên B vi

phạm về chất lượng công trình, an tồn lao động, bảo vệ mơi trường và phịng

chống cháy nỗ.

- Nếu nhận thấy Bên B thi cơng chậm tiến độ (do lỗi của Bên B) quá 07 ngày,
Đại diện Bên A phải cảnh báo Bên B; nếu chậm quá 15 ngày (do lỗi của Bên B),
Đại diện Bên A được quyền đình chỉ thi cơng tại hiện Trường và đề nghị Bên A
chấm dứt hợp đồng theo Khoản 12.2.e Điều 12 của hợp đồng.
11.2. Nghĩa vụ của Bên A:
- Bàn giao toàn bộ hoặc từng phần mặt bằng xây dựng cho Bên B quản lý, sử
dụng phù hợp với tiến độ và các thỏa thuận của hợp đồng.
- Cử và thông báo bằng văn bản cho Bên B về nhân lực chính tham gia quản
lý và thực hiện hop đồng.
- Cung cấp cho Bên B toàn bộ các số liệu liên quan mà Bên A có về điều kiện
địa chất, thủy văn và những nội dung của công tác khảo sát về công trường, bao
gồm cả các yếu tố môi trường liên quan đến hợp đồng.
- Cung cấp kịp thời hồ sơ thiết kế và các tài liệu có liên quan, vật tư (nếu có)
theo thỏa thuận trong hợp đồng và quy định của pháp luật có liên quan.
- Xem xét và chấp thuận kịp thời bằng văn bản các đề xuất liên quan đến thiết
kế, thi cơng của Bên B trong q trình thi cơng xây dựng cơng trình.
~ Thanh tốn cho Bên B theo tiến độ thanh toán trong hợp đồng.


Điều 12. TẠM NGỪNG VÀ CHÁM DỨT HỢP ĐÒNG BOI BEN A

12.1, Tạm ngừng thực hiện công việc của hợp đồng bởi Bên A;
Nếu “Đến B không thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng, Bên A có thể ra thơng
báo u cầu Bên B phải thực hiện và sửa chữa các sai hỏng trong khoảng thời gian

hợp lý cụ thê.

HSER

chống cháy nỗ nhưng không được làm cản trở hoạt động bình thường của Bên B;



×