ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TRƢỜNG CAO ĐẲNG THƢƠNG MẠI VÀ DU LỊCH HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH
Mơn học: CHẾ BIẾN MÓN ĂN THEO CHẾ ĐỘ DINH DƢỠNG
Ngành: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MĨN ĂN
Trình độ: CAO ĐẲNG
(Ban hành theo Quyết định số:278/QĐ-TMDL ngày 06 tháng 9 năm 2018)
HÀ NỘI, năm 2018
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham
khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sữ bị nghiêm cấm.
LỜI GIỚI THIỆU
Trong xu thế kinh tế phát triển ẩm thực ngày càng phong phú và hiện đại,
Người tiêu dùng ngày càng quan tâm đến chất lượng thực phẩm và món ăn, tiêu
biểu là thành phần dinh dưỡng và cách phối hợp nguyên liệu một cách tinh túy
nhằm đáp ứng khẩu vị và nhu cầu dinh dưỡng. Đối tượng tiêu dùng ngày càng
đa dạng ngồi người lớn cịn có trẻ em, khẩu phần ăn uống đòi hỏi phải phù hợp
để trẻ phát triển thể chất và trí tuệ tốt nhất. Ngồi ra cịn có các chế độ ăn đặc
biệt nhằm đáp ứng yêu càu chữa bệnh và ăn kiêng của người tiêu dùng.
Giáo trình “Chế biến món ăn theo chế độ dinh dưỡng” nhằm đáp ứng nhu
cầu của trẻ em trong nhà trẻ, mẫu giáo và chế độ ăn theo bệnh lý.
Giáo trình được chia thành 2 bài với bố cục như sau:
Bài 1. Chế biến món ăn nhà trẻ
- Phần 1: Chế biến món bột
- Phần 2: Chế biến món cháo
- Phần 3: Chế biến món ăn mặn
Bài 2. Chế biến món ăn chữa bệnh
- Phần 4: Bệnh cao huyết áp
- Phần 5: Bệnh viêm tụy
- Phần 6: Bệnh thận
- Phần 7: Bệnh thiếu máu
- Phần 8: Bệnh tiểu đường
Các món ăn được chọn lọc tiêu biểu và phổ biến, dễ áp dụng và sẵn nguyên
liệu nhằm cung cấp kiến thức và kỹ năng để chế biến trong nhà trẻ hay cho các
đối tượng ăn theo bệnh lý.
Bài giảng thuộc lĩnh vực mới, cịn nhiều thiếu sót do biên tập và nghiên
cứu cịn hạn chế, mong người học thơng cảm và chỉnh sửa dần cho thêm hoàn
chỉnh.
Chủ biên
Nguyễn Hữu Thủy
MỤC LỤC
Bài 1. Chế biến món ăn nhà trẻ
Trang 6
Phần 1. Chế biến món bột cho trẻ ăn dặm
Trang 6
Bột cá – cà rốt
Trang 6
Bột thịt lợn – bí đỏ
Trang 10
Bột thịt bò – cà chua
Trang 14
Bột thịt lợn – rau ngót
Trang 18
Bột lịng đỏ trứng gà – đậu phụ
Trang 22
Phần 2. Chế biến món cháo cho trẻ ăn dặm
Trang 26
Cháo gà nấm rơm
Trang 26
Súp gan gà
Trang 30
Cháo thập cẩm
Trang 34
Cháo rau – thịt bị
Trang 38
Cháo ngơ – đậu nành
Trang 42
Cháo lịng đỏ trứng
Trang 46
Cháo tơm – rau dền
Trang 50
Cháo đậu xanh – cà rốt – đậu Hà Lan
Trang 54
Phần 3. Chế biến món ăn mặn cho trẻ
Trang 58
Cà kho
Trang 58
Thịt và kho sả
Trang 62
Thịt chưng cà chua
Trang 66
Đậu phụ nhồi thịt xốt cà chua
Trang 70
Trứng cà chua chiên
Trang 74
Cà chua nhồi thịt
Trang 78
Thịt bị viên
Trang 82
Chả thịt gà
Trang 86
Bí đỏ hấp thịt gà
Trang 90
Bài 2. Chế biến món ăn theo bệnh lý
Trang 94
Phần 4. Bệnh cao huyết áp
Trang 94
Cật lợn xào đỗ trọng
Trang 94
Thịt bò xào dứa
Trang 99
Thịt gà xào cần tây
Trang 103
Phần 5. Bệnh viêm tụy
Trang 107
Súp cá nấu nấm đông cô
Trang 107
Thịt nạc nấu tuyết nhĩ
Trang 111
Phần 6. Bệnh thận
Trang 116
Cháo sườn nấu trứng bắc thảo
Trang 116
Dạ dày hầm hạt sen
Trang 121
Phần 7. Bệnh thiếu máu
Trang 125
Gà tần sâm quy
Trang 125
Canh xương lợn nấu câu kỳ tử
Trang 139
Lươn xào
Trang 133
Phần 8. Bệnh tiểu đường
Trang 137
Thịt bị nâú khoai tây
Trang 137
Cá trích hấp chè xanh
Trang 141
BÀI 1. CHẾ BIẾN MÓN ĂN NHÀ TRẺ
PHẦN 1. CHẾ BIẾN MÓN BỘT CHO TRẺ ĂN DẶM
BỘT CÁ – CÀ RỐT
Bột cá – cà rốt
I. Mục tiêu
Về kiến thức:
- Mô tả được quy trình chế biến món bột cá – cà rốt
- Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cảm quan của món ăn
- Lựa chọn được nguyên liệu phù hợp món ăn
Về kỹ năng
- Cắt thái nguyên liệu theo yêu cầu đề ra, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, thời
gian quy định.
- Phối hợp gia vị phù hợp làm nổi vị của món ăn
- Trình bày món ăn đẹp, hài hịa, tiết kiệm
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm :
Sau bài học sinh viên:
- Hình thành tính cẩn thận, tiết kiệm.
- Đảm bảo an tồn, kỷ luật trong thực hành.
1
- Độc lập tự chủ trong công việc .
II. Kiến thức chun mơn cho bài thực hành
Cần có kiến thức lựa chọn nguyên liệu, phối hợp nguyên liệu, các hình dạng
nguyên liệu sau cắt thái, các phương pháp trang trí món ăn.
1. Chuẩn bị
- Dụng cụ cắt thái
- Dụng cụ chứa đựng ( sản phẩm cắt thái, trộn, đựng sản phẩm)
- Dụng cụ gia nhiệt (nồi, chảo)
1.1. Nguyên liệu
STT
Tên nguyên liệu
ĐVT
số lƣợng Ghi chú
1 Bột gạo
G
25
2 Thịt cá nạc
G
30
Cá nạc
3 Cà rốt
G
30
tươi
4 Dầu ăn
Ml
10
5 Nước
Ml
200
7 Gia vị (mắm, muối)
1.2.Dụng cụ
Dụng cụ chuẩn bị theo nhóm, mỗi nhóm từ 5-6 học viên
STT
Tên dụng cụ
ĐVT
số lƣợng Ghi chú
1 Máy xay sinh tố
Cái
1
2 Bát to
Cái
2
3 Xoong nhỏ Φ 22 cm
Cái
1
4 Bát con
Cái
2
5 Thìa
Cái
1
6 Chầy, cối
Bộ
1
2.Thực hành
2.1.Kiểm tra nguyên liệu, dụng cụ thực hành
Kiểm tra số lượng, chất lượng của nguyên liệu thực hành
Kiểm tra dụng cụ thực hành về số lượng, chất lượng
Dụng cụ cắt thái
Dụng cụ chứa đựng
Dụng cụ gia nhiệt
Kiểm tra bảo hộ an toàn trước khi thực hành
Kiểm tra mặt bằng thực hành, u cầu vệ sinh, độ khơ, thống, rộng, đủ chỗ
cho nhóm làm việc.
2.2.Trình tự cơng việc
STT
Tên cơng việc
Thiết bị, dụng cụ
Yêu cầu kỹ thuật
1
mặt bằng chế biến
rộng, sạch, khơ,
Chuẩn bị
thống
2
Rổ, chậu, dao các loại
đủ, đảm bảo tiêu
Sơ chế
chuẩn kỹ thuật.
Dao, thớt, dụng cụ chứa Thao tác đúng kỹ
Cắt thái
đựng nguyên liệu, thải thuật, nguyên liệu cắt
2
thái đồng dạng, đều
Đúng
kỹ
thuật,
Gia nhiệt
nguyên liệu chín đạt
yêu cầu thành phẩm
3
Dụng cụ chứa đựng Trộn đều, đúng kỹ
Phối trộn
nguyên liệu, gia vị, thuật, ngun liệu
dụng cụ đảo
khơng bị nát
4
Trình bày, trang trí Dao, thớt, dụng cụ Trang trí vào dụng cụ
đựng sản phẩm
phù hợp, đẹp, tiết
kiệm
2.3. Hướng dẫn chi tiết công việc
STT
Tên công
Thao tác
Yêu cầu kỹ thuật
việc
1
Chuẩn bị
Cà rốt
Nấu mềm, xay nhuyễn
Mềm, nhuyễn đều
Cá nạc
Luộc chín, nghiền nát
Thịt nhuyễn, khơng còn
xương
Bột gạo
Hòa nước (chút) trộn đều Nước vừa, trộn đều
Nước cịn lại hịa cà rốt, Trộn đều, bột khơng bị vón
thịt cá rồi trộn với bột đã
hịa trộn đều
2
Chế biến
Nấu bột
Cho xoong lên bếp quấy Chin mềm, vị vừa
đến khi chín, nêm gia vị.
Bắc xuống cho thêm 2
thìa cà phê dầu ăn, khuấy
đều, múc ra bát hay đĩa
sâu lòng
bỏ
Nồi, chảo
3.Yêu cầu thành phẩm
STT
Yêu cầu thành phẩm
1
Giữ được màu tự nhiên của nguyên liệu, các màu nổi
Màu sắc
rõ
2
Mùi thơm, vị vừa ăn, ngọt của cá
Mùi, vị
3
Bột nhuyễn đều, khơng lỗng, đặc, sống hay vón cục
Trạng thái
4.Các dạng sai hỏng và cách phòng chữa
TT
1
2
3
Dạng sai hỏng
Cá bị tanh
Cà rốt sượng
Bột bị đặc
Nguyên nhân
Sơ chế khơng đúng
Đun khơng kỹ
Lượng nước ít
Cách chữa
Sơ chế đúng kỹ thuật
Nấu kỹ
Theo tỷ lệ
3
BỘT THỊT LỢN – BÍ ĐỎ
Bột thịt lợn – bí đỏ
Mục tiêu
Về kiến thức:
- Mơ tả được quy trình chế biến món bột thịt lợn – bí đỏ
- Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cảm quan của món ăn
- Lựa chọn được nguyên liệu phù hợp món ăn
Về kỹ năng
- Cắt thái nguyên liệu theo yêu cầu đề ra, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, thời
gian quy định.
- Phối hợp gia vị phù hợp làm nổi vị của món ăn
- Trình bày món ăn đẹp, hài hòa, tiết kiệm
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm :
Sau bài học sinh viên:
- Hình thành tính cẩn thận, tiết kiệm.
- Đảm bảo an toàn, kỷ luật trong thực hành.
- Độc lập tự chủ trong công việc .
4
II. Kiến thức chun mơn cho bài thực hành
Cần có kiến thức lựa chọn nguyên liệu, phối hợp nguyên liệu, các hình dạng
nguyên liệu sau cắt thái, các phương pháp trang trí món ăn.
1.Chuẩn bị
- Dụng cụ cắt thái
- Dụng cụ chứa đựng ( sản phẩm cắt thái, trộn, đựng sản phẩm)
- Dụng cụ gia nhiệt (nồi, chảo)
1.1. Nguyên liệu
Nguyên liệu chuẩn bị theo nhóm, mỗi nhóm từ 5-6 học viên
STT
Tên nguyên liệu
ĐVT
số lƣợng
Ghi chú
1
Bột gạo
G
25
2
Bí đỏ
G
30
3
Thịt lợn
G
30
thăn
4
Dầu ăn
Ml
10
5
Nước
Ml
200
7
Gia vị (mắm, muối)
1.2. Dụng cụ
Dụng cụ chuẩn bị theo nhóm, mỗi nhóm từ 5-6 học viên
STT
Tên dụng cụ
ĐVT
số lƣợng
Ghi chú
1
Máy xay sinh tố
Cái
1
2
Bát to
Cái
2
3
Xoong nhỏ Φ 22 cm
Cái
1
4
Bát con
Cái
2
5
Thìa
Cái
1
6
Chầy, cối
Bộ
1
2.Thực hành
2.1.Kiểm tra nguyên liệu, dụng cụ thực hành
Kiểm tra số lượng, chất lượng của nguyên liệu thực hành
Kiểm tra dụng cụ thực hành về số lượng, chất lượng
Dụng cụ cắt thái
Dụng cụ chứa đựng
Dụng cụ gia nhiệt
Kiểm tra bảo hộ an toàn trước khi thực hành
Kiểm tra mặt bằng thực hành, u cầu vệ sinh, độ khơ, thống, rộng, đủ chỗ
cho nhóm làm việc.
2.2.Trình tự cơng việc
STT
Tên cơng việc
Thiết bị, dụng cụ
u cầu kỹ thuật
1
mặt bằng chế biến
rộng,
sạch,
khơ,
Chuẩn bị
thống
2
Rổ, chậu, dao các loại đủ, đảm bảo tiêu
Sơ chế
chuẩn kỹ thuật.
Dao, thớt, dụng cụ Thao tác đúng kỹ
Cắt thái
5
3
4
chứa đựng nguyên liệu, thuật, nguyên liệu cắt
thải bỏ
thái đồng dạng, đều
Nồi, chảo
Đúng
kỹ
thuật,
Gia nhiệt
nguyên liệu chín đạt
yêu cầu thành phẩm
Dụng cụ chứa đựng Trộn đều, đúng kỹ
Phối trộn
nguyên liệu, gia vị, thuật, ngun liệu
dụng cụ đảo
khơng bị nát
Trình bày, trang trí Dao, thớt, dụng cụ Trang trí vào dụng cụ
đựng sản phẩm
phù hợp, đẹp, tiết
kiệm
2.3. Hướng dẫn chi tiết công việc
STT Tên cơng việc
Thao tác
1
Chuẩn bị
Bí đỏ
Nấu chín mềm, xay
nhuyễn
Thịt lợn
Xay nhuyễn, hịa ít
nước
Bột gạo
Hịa nước (chút) trộn
đều
Nước cịn lại hòa cà rốt,
thịt cá rồi trộn với bột
đã hòa trộn đều
2
Chế biến
Nấu bột
Thịt lợn nấu chín mềm,
cho tiếp bí đỏ, bột gạo
quấy tiếp cho đến khi
bột chín, cho dầu ăn,
nêm gia vị, trộn đều,
múc bát
Yêu cầu kỹ thuật
Mềm, nhuyễn đều
Thịt nhuyễn
Nước vừa, trộn đều
Trộn đều, bột khơng bị vón
Chin mềm, vị vừa
2.Yêu cầu thành phẩm
STT
Yêu cầu thành phẩm
1
Giữ được màu tự nhiên của nguyên liệu, màu vàng của
Màu sắc
bí đỏ xay.
2
Mùi thơm, vị vừa ăn, ngọt của thịt
Mùi, vị
3
Bột nhuyễn đều, khơng lỗng, đặc, sống hay vón cục
Trạng thái
4.Các dạng sai hỏng và cách phịng chữa
TT
1
2
3
Dạng sai hỏng
Vị chưa ngọt
Bí khơng nổi màu
Bột bị đặc
Ngun nhân
Đun thịt chưa chín
Bí chưa chín
Lượng nước ít
Cách chữa
Đun kỹ thịt
Bí chín
Theo tỷ lệ
6
BỘT THỊT BỊ – CÀ CHUA
Bột thịt bị – cà chua
I.Mục tiêu
Về kiến thức:
- Mơ tả được quy trình chế biến món bột thịt bị – cà chua
- Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cảm quan của món ăn
- Lựa chọn được nguyên liệu phù hợp món ăn
Về kỹ năng
- Cắt thái nguyên liệu theo yêu cầu đề ra, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, thời
gian quy định.
- Phối hợp gia vị phù hợp làm nổi vị của món ăn
- Trình bày món ăn đẹp, hài hòa, tiết kiệm
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm :
Sau bài học sinh viên:
- Hình thành tính cẩn thận, tiết kiệm.
- Đảm bảo an toàn, kỷ luật trong thực hành.
- Độc lập tự chủ trong công việc .
II. Kiến thức chuyên môn cho bài thực hành
7
Cần có kiến thức lựa chọn nguyên liệu, phối hợp nguyên liệu, các hình dạng
nguyên liệu sau cắt thái, các phương pháp trang trí món ăn.
1.Chuẩn bị
- Dụng cụ cắt thái
- Dụng cụ chứa đựng ( sản phẩm cắt thái, trộn, đựng sản phẩm)
- Dụng cụ gia nhiệt (nồi, chảo)
1.1. Nguyên liệu
Nguyên liệu chuẩn bị theo nhóm, mỗi nhóm từ 5-6 học viên
STT
Tên nguyên liệu
ĐVT
số lƣợng Ghi chú
1
Bột gạo
G
20
2
Cà chua
G
30
3
Thịt bò nạc
G
30
4
Dầu ăn
Ml
10
5
Nước
Ml
200
7
Gia vị (mắm, muối)
1.2.Dụng cụ
Dụng cụ chuẩn bị theo nhóm, mỗi nhóm từ 5-6 học viên
STT
Tên dụng cụ
ĐVT
số lƣợng Ghi chú
1 Máy xay sinh tố
Cái
1
2 Bát to
Cái
2
3 Xoong nhỏ Φ 22 cm
Cái
1
4 Bát con
Cái
2
5 Thìa
Cái
1
6 Chầy, cối
Bộ
1
2.Thực hành
2.1.Kiểm tra nguyên liệu, dụng cụ thực hành
Kiểm tra số lượng, chất lượng của nguyên liệu thực hành
Kiểm tra dụng cụ thực hành về số lượng, chất lượng
Dụng cụ cắt thái
Dụng cụ chứa đựng
Dụng cụ gia nhiệt
Kiểm tra bảo hộ an toàn trước khi thực hành
Kiểm tra mặt bằng thực hành, u cầu vệ sinh, độ khơ, thống, rộng, đủ chỗ cho
nhóm làm việc.
2.3. Trình tự cơng việc
STT
Tên cơng việc
1 Chuẩn bị
2
Sơ chế
Cắt thái
Thiết bị, dụng cụ
mặt bằng chế biến
Yêu cầu kỹ thuật
rộng,
sạch,
khơ,
thống
Rổ, chậu, dao các loại đủ, đảm bảo tiêu
chuẩn kỹ thuật.
Dao, thớt, dụng cụ Thao tác đúng kỹ
chứa đựng nguyên liệu, thuật, nguyên liệu cắt
8
thái đồng dạng, đều
Đúng
kỹ
thuật,
Gia nhiệt
nguyên liệu chín đạt
yêu cầu thành phẩm
3 Phối trộn
Dụng cụ chứa đựng Trộn đều, đúng kỹ
nguyên liệu, gia vị, thuật, nguyên liệu
dụng cụ đảo
không bị nát
4 Trình bày, trang trí
Dao, thớt, dụng cụ Trang trí vào dụng cụ
đựng sản phẩm
phù hợp, đẹp, tiết
kiệm
2.3.Hướng dẫn chi tiết công việc
STT Tên công việc
Thao tác
Yêu cầu kỹ thuật
1 Chuẩn bị
Cà chua
Bỏ hạt băm nhuyễn
Mềm, nhuyễn đều
Thịt bị
Băm
nhuyễn, hịa ít Thịt nhuyễn
nước
Bột gạo
Hòa nước (chút) trộn đều Nước vừa, trộn đều
Nước cịn lại hịa cà rốt, Trộn đều, bột khơng bị
thịt cá rồi trộn với bột đã vón
hịa trộn đều
2 Chế biến
Nấu bột
Thịt bị nấu chín mềm, Chin mềm, vị vừa
cho tiếp cà chua, bột gạo
quấy tiếp cho đến khi bột
chín, cho dầu ăn, nêm
gia vị, trộn đều, múc bát
thải bỏ
Nồi, chảo
3. Yêu cầu thành phẩm
STT
Yêu cầu thành phẩm
1 Màu sắc
Giữ được màu tự nhiên của nguyên liệu, màu hồng của
cà chua..
2 Mùi, vị
Mùi thơm, vị vừa ăn, ngọt của thịt bị
3 Trạng thái
Bột nhuyễn đều, khơng lỗng, đặc, sống hay vón cục
4. Các dạng sai hỏng và cách phịng chữa
TT
Dạng sai hỏng
1 Nước chưa ngọt
2 Vị chua
3 Bột không sánh
Nguyên nhân
Đun thịt bò chưa kỹ
Nhiều cà chua
Tỷ lệ nước
Cách chữa
Đun kỹ
Cà chua vừa đủ
Đúng ỷ lệ
9
BỘT THỊT LỢN – RAU NGÓT
Bột thịt lợn – rau ngót
I.Mục tiêu
Về kiến thức:
- Mơ tả được quy trình chế biến món bột thịt – rau ngót
- Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cảm quan của món ăn
- Lựa chọn được nguyên liệu phù hợp món ăn
Về kỹ năng
- Cắt thái nguyên liệu theo yêu cầu đề ra, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, thời
gian quy định.
- Phối hợp gia vị phù hợp làm nổi vị của món ăn
- Trình bày món ăn đẹp, hài hịa, tiết kiệm
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm :
Sau bài học sinh viên:
- Hình thành tính cẩn thận, tiết kiệm.
- Đảm bảo an toàn, kỷ luật trong thực hành.
- Độc lập tự chủ trong công việc .
II. Kiến thức chun mơn cho bài thực hành
Cần có kiến thức lựa chọn nguyên liệu, phối hợp nguyên liệu, các hình dạng
nguyên liệu sau cắt thái, các phương pháp trang trí món ăn.
1.Chuẩn bị
10
- Dụng cụ cắt thái
- Dụng cụ chứa đựng ( sản phẩm cắt thái, trộn, đựng sản phẩm)
- Dụng cụ gia nhiệt (nồi, chảo)
1.1. Nguyên liệu
Nguyên liệu chuẩn bị theo nhóm, mỗi nhóm từ 5-6 học viên
STT
Tên nguyên liệu
ĐVT
số lƣợng
1 Bột gạo
G
20
2 Thịt bị nạc
G
30
3 Rau ngót
G
30
4 Dầu ăn
Ml
10
5 Nước
Ml
200
7 Gia vị (mắm, muối)
1.2.Dụng cụ
Dụng cụ chuẩn bị theo nhóm, mỗi nhóm từ 5-6 học viên
STT
Tên dụng cụ
ĐVT
số lƣợng
1 Máy xay sinh tố
Cái
1
2 Bát to
Cái
2
3 Xoong nhỏ Φ 22 cm
Cái
1
4 Bát con
Cái
2
5 Thìa
Cái
1
6 Chầy, cối
Bộ
1
Ghi chú
Ghi chú
2.Thực hành
2.1.Kiểm tra nguyên liệu, dụng cụ thực hành
Kiểm tra số lượng, chất lượng của nguyên liệu thực hành
Kiểm tra dụng cụ thực hành về số lượng, chất lượng
Dụng cụ cắt thái
Dụng cụ chứa đựng
Dụng cụ gia nhiệt
Kiểm tra bảo hộ an toàn trước khi thực hành
Kiểm tra mặt bằng thực hành, yêu cầu vệ sinh, độ khơ, thống, rộng, đủ chỗ cho
nhóm làm việc.
2.2.Trình tự cơng việc
STT
Tên cơng việc
Thiết bị, dụng cụ
u cầu kỹ thuật
1
mặt bằng chế biến
rộng, sạch, khơ, thống
Chuẩn bị
2
Rổ, chậu, dao các đủ, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ
Sơ chế
loại
thuật.
Dao, thớt, dụng cụ Thao tác đúng kỹ thuật,
Cắt thái
chứa đựng nguyên nguyên liệu cắt thái đồng
liệu, thải bỏ
dạng, đều
Nồi, chảo
Đúng kỹ thuật, nguyên liệu
Gia nhiệt
chín đạt yêu cầu thành
phẩm
3
Dụng cụ chứa đựng Trộn đều, đúng kỹ thuật,
Phối trộn
11
4
nguyên liệu, gia vị, nguyên liệu không bị nát
dụng cụ đảo
Trình bày, trang Dao, thớt, dụng cụ Trang trí vào dụng cụ phù
đựng sản phẩm
hợp, đẹp, tiết kiệm
trí
2.3. Hƣớng dẫn chi tiết cơng việc
STT
Tên cơng
Thao tác
việc
1
Chuẩn bị
Bột gạo
Hịa với một chút nước, quấy
tan
Thịt lợn
Xay nhuyễn, quấy đều trong 30
ml nước
Rau ngót
Nhặt, rửa sạch, giã hoặc xay
nhuyễn
2
Chế biến
Nấu bột
Thịt bị nấu chín mềm, cho tiếp
cà chua, bột gạo quấy tiếp cho
đến khi bột chín, cho dầu ăn,
nêm gia vị, trộn đều, múc bát
Yêu cầu kỹ thuật
Nước vừa, trộn đều
Thịt nhuyễn
Nhỏ nhuyễn
Chin mềm, vị vừa
3.Yêu cầu thành phẩm
STT
Yêu cầu thành phẩm
1
Giữ được màu tự nhiên của nguyên liệu, màu hồng
Màu sắc
của cà chua..
2
Mùi thơm, vị vừa ăn, ngọt của thịt bò
Mùi, vị
3
Bột nhuyễn đều, khơng lỗng, đặc, sống hay vón cục
Trạng thái
2. Các dạng sai hỏng và cách phòng chữa
STT
Dạng sai hỏng
1
Bột chưa ngọt
Màu xanh khơng
2
nổi
3
Bột chưa chín
Ngun nhân
Đun thịt chưa kỹ
Cách chữa
Đun kỹ
Rau ngót khơng xay kỹ
Xay hay giã kỹ
Quấy chưa đủ
Quấy chín bột
12
BỘT LÕNG ĐỎ TRỨNG GÀ – ĐẬU PHỤ
Bột lòng đỏ trứng gà – đậu phụ
I.Mục tiêu
Về kiến thức:
- Mô tả được quy trình chế biến món bột lịng đỏ trứng gà – đậu phụ
- Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cảm quan của món ăn
- Lựa chọn được nguyên liệu phù hợp món ăn
Về kỹ năng
- Cắt thái nguyên liệu theo yêu cầu đề ra, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, thời
gian quy định.
- Phối hợp gia vị phù hợp làm nổi vị của món ăn
- Trình bày món ăn đẹp, hài hịa, tiết kiệm
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm :
Sau bài học sinh viên:
- Hình thành tính cẩn thận, tiết kiệm.
- Đảm bảo an toàn, kỷ luật trong thực hành.
- Độc lập tự chủ trong công việc .
II. Kiến thức chuyên môn cho bài thực hành
Cần có kiến thức lựa chọn nguyên liệu, phối hợp nguyên liệu, các hình dạng
nguyên liệu sau cắt thái, các phương pháp trang trí món ăn.
13
1.Chuẩn bị
- Dụng cụ cắt thái
- Dụng cụ chứa đựng ( sản phẩm cắt thái, trộn, đựng sản phẩm)
- Dụng cụ gia nhiệt (nồi, chảo)
1.1. Nguyên liệu
Nguyên liệu chuẩn bị theo nhóm, mỗi nhóm từ 5-6 học viên
STT
Tên nguyên liệu
ĐVT
số
lƣợng
1 Bột gạo
G
10
2 Lòng đỏ trứng
Quả
1
3 Đậu phụ
G
30
4 Dầu ăn
Ml
5
5 Nước
Ml
200
7 Gia vị (mắm, muối)
1.2.Dụng cụ
Dụng cụ chuẩn bị theo nhóm, mỗi nhóm từ 5-6 học viên
STT
Tên dụng cụ
ĐVT
số lƣợng
Ghi chú
Ghi
chú
1
Máy xay sinh tố
Cái
1
2
Bát to
Cái
2
3
Xoong nhỏ Φ 22 cm
Cái
1
4
Bát con
Cái
2
5
Thìa
Cái
1
6
Chầy, cối
Bộ
1
2.Thực hành
2.1.Kiểm tra nguyên liệu, dụng cụ thực hành
- Kiểm tra số lượng, chất lượng của nguyên liệu thực hành
- Kiểm tra dụng cụ thực hành về số lượng, chất lượng
Dụng cụ cắt thái
Dụng cụ chứa đựng
Dụng cụ gia nhiệt
- Kiểm tra bảo hộ an toàn trước khi thực hành
- Kiểm tra mặt bằng thực hành, yêu cầu vệ sinh, độ khơ, thống, rộng, đủ chỗ
cho nhóm làm việc.
2.2.Trình tự cơng việc
STT Tên công việc
Thiết bị, dụng cụ
Yêu cầu kỹ thuật
1
mặt bằng chế biến
rộng, sạch, khơ, thống
Chuẩn bị
2
Rổ, chậu, dao các loại đủ, đảm bảo tiêu chuẩn
Sơ chế
kỹ thuật.
Dao, thớt, dụng cụ Thao tác đúng kỹ thuật,
Cắt thái
chứa đựng nguyên nguyên liệu cắt thái đồng
liệu, thải bỏ
dạng, đều
Nồi, chảo
Đúng kỹ thuật, nguyên
Gia nhiệt
14
3
Phối trộn
4
Trình
trang trí
liệu chín đạt u cầu
thành phẩm
Dụng cụ chứa đựng Trộn đều, đúng kỹ thuật,
nguyên liệu, gia vị, nguyên liệu không bị nát
dụng cụ đảo
bày, Dao, thớt, dụng cụ Trang trí vào dụng cụ
đựng sản phẩm
phù hợp, đẹp, tiết kiệm
2.3.Hướng dẫn chi tiết công việc
TT
Tên công việc
Thao tác
Yêu cầu kỹ thuật
1
Chuẩn bị
Đậu phụ, lịng Cho vào nước đun sơi 1 Nhuyễn, đều
đỏ trứng
phút, để ráo, nghiền
nhuyễn sau đó cho lịng đỏ
trứng vào đánh đều
Bột gạo
Hịa ít nước quấy tan, Trộn đều
thêm phần nước còn lại
Trộn đều
Trộn bột gạo cùng lòng đỏ Trộn đều
trứng và đậu phụ nghiền
2
Chế biến
Nấu bột
Cho nồi lên bếp quấy đều Chin mềm, vị vừa
tay đến khi bột chín, cho
dầu ăn, nêm gia vị, trộn
đều, múc bát
3.Yêu cầu thành phẩm
STT
Yêu cầu thành phẩm
1
Giữ được màu tự nhiên của nguyên liệu, màu vàng
Màu sắc
nhạt
2
Mùi thơm, vị vừa ăn, ngọn ngọt
Mùi, vị
3
Bột nhuyễn đều, khơng lỗng, đặc, sống hay vón cục
Trạng thái
4.Các dạng sai hỏng và cách phịng chữa
TT
1
2
3
Dạng sai hỏng
Bột chưa đồng
nhất
Khơng nổi màu
Bột chưa chín
Ngun nhân
Chưa nghiền kỹ đậu
và đánh tan trứng
Trứng lòng đỏ nhạt
Quấy chưa đủ
Cách chữa
Nghiền kỹ
Chọn trứng
Quấy chín bột
15