ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
Học phần: QUẢN TRỊ DN – Hệ: Đại học
I. PHẦN LÝ THUYẾT
Chương 1: Tổng quan về QTDN
Câu 1: Thế nào là doanh nghiệp? Phân loại doanh nghiệp căn cứ vào hình thức sở hữu.
Câu 2: Thế nào là cơ cấu tổ chức QTDN? Trình bày cơ cấu tổ chức trực tuyến – chức năng. Điều
kiện áp dụng của cơ cấu tổ chức này.
Câu 3: Thế nào là thiết kế tổ chức. Trình bày quá trình thiết kế tổ chức.
Chương 2: Quản trị sản xuất
Câu 4: Phân loại quá trình sản xuất
Câu 5: Cơ cấu sản xuất (khái niệm, các bộ phận, các kiểu, các cấp, các nhân tố ảnh hưởng)
Câu 6: Trình bày mục tiêu, nhiệm vụ và các bước mua sắm.
Câu 7: Trình bày Các hệ thống tồn kho nhu cầu độc lập: hệ thống tồn kho số lượng cố định, hệ
thống tồn kho thời gian định trước, hệ thống tồn kho max – min, hệ thống phân bổ ngân
sách.
Câu 8: Trình bày phương pháp xác định thời hạn giao hàng: thuận chiều quy trình cơng nghệ,
ngược chiều quy trình cơng nghệ.
Chương 3: Quản trị nhân sự
Câu 9: Trình bày vai trị và nội dung cơ bản của quản trị nhân sự
Câu 10: Phân tích cơng việc là gì? Trình bày các phương pháp thu thập thơng tin khi phân tích
cơng việc
Câu 11: Trình bày khái niệm và nội dung bản mô tả và bản tiêu chuẩn cơng việc
Câu 12: Trình bày nội dung các chương trình khuyến khích cá nhân
Câu 13: Trình bày mục đích và thách thức đối với hệ thống khuyến khích tài chính; lập bảng mơ
tả tóm tắt các loại khuyến khích tài chính.
Chương 5: Quản trị marketing
Câu 14: Phân tích quyết định về hỗn hợp sản phẩm. Lấy ví dụ minh họa.
Câu 15: Trình bày chiến lược giá cho sản phẩm mới. Lấy ví dụ minh họa.
Câu 16: Trình bày nội dung đánh giá và lựa chọn kênh tối ưu.
Câu 17: Trình bày các chức năng và hoạt động của kênh phân phối
Câu 18: Phân tích các quyết định về bao gói và dịch vụ kèm theo sản phẩm.
Chương 6: Quản trị chất lượng
Câu 19: Thế nào là chất lượng sản phẩm, các thuộc tính, các yếu tố ảnh hưởng chất lượng sản
phẩm?
Câu 20: Trình bày chu trình quản lý trong hệ thống QLCL.
Câu 21: Trình bày giai đoạn thứ nhất trong quá trình xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng theo ISO 9001: 2000
Câu 22: Lấy ví dụ về một chỉ tiêu chất lượng cụ thể và xây dựng sơ đồ nhân quả.
Câu 23: Trình bày nguyên tắc, đối tượng và các trường hợp áp dụng ISO 9000
II. DẠNG BÀI TẬP
1. Thiết lập các thông số tối ưu của mơ hình đặt hàng (EOQ; POQ; BOQ; mơ hình khấu trừ theo
số lượng)
2. Bài tốn Hungary
3. Sắp xếp thứ tự ưu tiên công việc trong sản xuất đơn chiếc theo các ngun tắc thơng dụng có
thể áp dụng với số liệu
4. Phân loại ABC hàng dự trữ
III. MỘT SỐ BÀI TẬP CỤ THỂ
Bài 1: Doanh nghiệp X xác định nhu cầu trong năm kế hoạch 336 ngày là 60.000 SP A; 50.000
SP B; chi phí đặt hàng ước tính 8 trđ/lần, tỷ lệ chi phí tồn trữ ước tính 25% cho SP A và
20% đối với SP B, thời gian đặt hàng kỳ vọng là 6 ngày. Giá kế hoạch dự kiến 90 ngđ/SP
A và 70 ngđ/SP B:
Yêu cầu:
1. Xác định các thông số đặt hàng tối ưu trong trường hợp đặt hàng theo nhóm và đặt từng mặt
hàng
2. Nếu doanh nghiệp xác định tồn bảo hiểm là 200 SP A và 300 SP B thì các thông số đặt hàng
tối ưu thay đổi như thế nào?
Bài 2: Doanh nghiệp X xác định nhu cầu trong năm kế hoạch 300 ngày là 120.000 SP A; 80.000
SP B; chi phí đặt hàng ước tính 8 trđ/lần, tỷ lệ chi phí tồn trữ ước tính 20% cho SP A và
15% đối với SP B, thời gian đặt hàng kỳ vọng là 4 ngày. Giá kế hoạch dự kiến 60
ngđ/SP A và 80 ngđ/SP B:
Yêu cầu:
1. Xác định các thông số đặt hàng tối ưu trong trường hợp đặt hàng theo nhóm và đặt từng
mặt hàng
2. Nếu doanh nghiệp xác định tồn bảo hiểm là 300 SP A và 200 SP B thì các thông số đặt
hàng tối ưu thay đổi như thế nào?
Bài 3: Doanh nghiệp X xác định nhu cầu trong năm kế hoạch 320 ngày là 50.000 SP A; khả năng
sản xuất của doanh nghiệp là 120.000 SP; chi phí thiết lập sản xuất ước tính 30 trđ/lần,
tỷ lệ chi phí tồn trữ ước tính 20%, thời gian thiết lập sản xuất là 5 ngày. Giá kế hoạch dự
kiến 90 ngđ/SP A
Yêu cầu:
1. Xác định các thông số đặt hàng tối ưu
2. Nếu tồn tối thiểu là 700 SP thì các thông số đặt hàng tối ưu thay đổi như thế nào?
Bài 4: Doanh nghiệp X xác định nhu cầu trong năm kế hoạch 360 ngày là 20.000 SP A; khả năng
sản xuất của doanh nghiệp là 60.000 SP; chi phí thiết lập sản xuất ước tính 25 trđ/lần, tỷ
lệ chi phí tồn trữ ước tính 24%, thời gian thiết lập sản xuất là 6 ngày. Giá kế hoạch dự
kiến 150 ngđ/SP A
Yêu cầu:
1. Xác định các thông số đặt hàng tối ưu
2. Nếu tồn tối thiểu là 600 SP thì các thông số đặt hàng tối ưu thay đổi như thế nào?
Bài 5: Doanh nghiệp X xác định nhu cầu vật liệu A trong năm kế hoạch 320 ngày là 800.000 kg;
chi phí đặt hàng ước tính 6 trđ/lần, tỷ lệ chi phí tồn trữ ước tính 22%, thời gian đặt hàng
là 8 ngày. Giá kế hoạch dự kiến 60 ngđ/kg; nếu thiếu dự trữ thiệt hại ước tính 20 ngđ/kg
Yêu cầu:
1. Xác định các thông số đặt hàng tối ưu khi doanh nghiệp chấp nhận thiếu hụt
2. Nếu doanh nghiệp khơng chấp nhận thiếu hụt thì các thơng số đặt hàng tối ưu thay đổi
như thế nào? Cho nhận xét
Bài 6: Doanh nghiệp X xác định nhu cầu vật liệu A trong năm kế hoạch 300 ngày là 1.800 tấn;
chi phí đặt hàng ước tính 5 trđ/lần, tỷ lệ chi phí tồn trữ ước tính 20%, thời gian đặt hàng
là 12 ngày. Giá kế hoạch dự kiến 40 ngđ/kg; nếu thiếu dự trữ thiệt hại ước tính 20 ngđ/kg.
Yêu cầu:
1. Xác định các thông số đặt hàng tối ưu khi doanh nghiệp chấp nhận thiếu hụt
2. Nếu doanh nghiệp khơng chấp nhận thiếu hụt thì các thông số đặt hàng tối ưu thay đổi như
thế nào? Cho nhận xét
Bài 7: Doanh nghiệp X có nhu cầu vật liệu A trong năm kế hoạch 320 ngày là 600.000 kg; chi
phí đặt hàng ước tính 5 trđ/lần, tỷ lệ chi phí tồn trữ ước tính 20%, thời gian đặt hàng là
10 ngày. Bảng giá mua do người bán cung cấp như sau:
Khối lượng mua (kg)
Giá (ngđ/kg)
Dưới 30.000
45
Từ 30.000 đến 40.000
42
Từ 40.000 đến 50.000
40
Từ 50.000 trở lên
39
Yêu cầu: Xác định các thông số đặt hàng tối ưu
Bài 8: Doanh nghiệp X có nhu cầu vật liệu A trong năm kế hoạch 320 ngày là 640.000 kg; chi
phí đặt hàng ước tính 8 trđ/lần, tỷ lệ chi phí tồn trữ ước tính 25%, thời gian đặt hàng là 7
ngày. Bảng giá mua do người bán cung cấp như sau:
Khối lượng mua (kg)
Giá (ngđ/kg)
Dưới 20.000
50
Từ 20.000 đến 30.000
49
Từ 30.000 đến 40.000
48
Từ 40.000 trở lên
47
Yêu cầu: Xác định các thông số đặt hàng tối ưu
Bài 9: Doanh nghiệp X có nhu cầu vật liệu A trong năm kế hoạch 320 ngày là 600.000 kg; chi
phí đặt hàng ước tính 15 trđ/lần, tỷ lệ chi phí tồn trữ ước tính 22%, thời gian đặt hàng là
14 ngày. Bảng giá mua do người bán cung cấp như sau:
Khối lượng mua (kg)
Giá (ngđ/kg)
Dưới 20.000
100
Từ 20.000 đến 40.000
98
Từ 40.000 đến 60.000
95
Từ 60.000 trở lên
92
Yêu cầu:
1. Xác định các thông số đặt hàng tối ưu
2. Nếu doanh nghiệp khơng chấp nhận thiếu hụt thì các thơng số đặt hàng tối ưu thay đổi
như thế nào? Cho nhận xét
Bài 10: Doanh nghiệp X có nhu cầu vật liệu A trong năm kế hoạch 320 ngày là 2.400 tấn; chi phí
đặt hàng ước tính 20 trđ/lần, tỷ lệ chi phí tồn trữ ước tính 18%, thời gian đặt hàng là 5
ngày. Bảng giá mua do người bán cung cấp như sau:
Khối lượng mua (tấn)
Giá (Trđ/tấn)
Dưới 100
60
Từ 100 đến 200
58
Từ 200 đến 300
57
Từ 300 trở lên
56
Yêu cầu:
1. Xác định các thông số đặt hàng tối ưu
2. Nếu doanh nghiệp không chấp nhận thiếu hụt thì các thơng số đặt hàng tối ưu thay đổi
như thế nào? Cho nhận xét
Bài 11: Có tài liệu về tình hình thực hiện 4 cơng việc của 4 nhân viên như sau:
Công việc
Nhân viên
1
2
3
4
A
60
65
50
55
B
45
70
55
65
C
75
55
58
60
D
72
60
58
50
Yêu cầu: Phân giao công việc sao cho tổng thời gian thực hiện là nhỏ nhất; Tìm phương án phân
giao cơng việc để giảm ứ đọng
Bài 12: Có tài liệu về tình hình thực hiện 4 cơng việc của 4 nhân viên như sau:
Công việc
Nhân viên
1
2
3
4
A
45
55
70
60
B
48
50
80
65
C
42
54
60
75
D
40
50
72
62
Yêu cầu: Phân giao công việc sao cho tổng thời gian thực hiện là nhỏ nhất; Tìm phương án phân
giao công việc để giảm ứ đọng
Bài 13: Hãy phân loại ABC và tìm các hệ thống tồn kho thích hợp các loại hàng hố của doanh
nghiệp X với các tài liệu sau:
Đơn giá
(Ngđ/SP)
Khối lượng
Đơn giá
(Ngđ/SP)
Khối lượng
DX 12
45
6.500
KL 36
80
5.200
DE 17
48
6.000
KP 78
85
3.800
DT 24
20
2.000
KI 17
12
3.500
DU 25
25
8.000
KE 14
15
6.000
AE 75
30
6.200
HG 02
17
9.000
AL 24
35
5.000
HT 18
60
2.500
AK 32
31
2.000
HT 18A
32
2.000
AQ 20
36
1.000
HT 18B
45
6.000
AY 17
45
5.000
HT 18C
48
4.000
AZ 12
14
2.500
MS 01
20
5.000
SP
SP
Bài 14: Hãy phân loại ABC và tìm các hệ thống tồn kho thích hợp các loại hàng hố của doanh
nghiệp X với các tài liệu sau:
Đơn giá
(Ngđ/SP)
Khối lượng
Đơn giá
(Ngđ/SP)
Khối lượng
DX 12
80
6.500
KL 36
45
5.200
DE 17
15
6.000
KP 78
48
3.800
DT 24
25
2.000
KI 17
20
3.500
DU 25
15
8.000
KE 14
25
6.000
AE 75
17
6.200
HG 02
30
9.000
AL 24
60
5.000
HT 18
35
2.500
AK 32
32
2.000
HT 18A
30
2.000
AQ 20
45
1.000
HT 18B
40
6.000
AY 17
48
5.000
HT 18C
45
4.000
AZ 12
15
2.500
MS 01
14
5.000
SP
SP