Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Thực trạng hoạt động tín dụng cá nhân của ngân hàng ngân hàng tmcp sài gòn thương tín chi nhánh quảng bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (970.45 KB, 77 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜ G ĐẠI HỌC KI H TẾ
KHOA TÀI CHÍ H GÂ HÀ G

ng


Trư
Đạ

ih

KHĨA LUẬ TỐT GHIỆP

ọc

..

THỰC TRẠ G HOẠT ĐỘ G TÍ DỤ G CÁ HÂ CỦA

Kin

GÂ HÀ G GÂ HÀ G TMCP SÀI GỊ THƯƠ G TÍ CHI
HÁ H QUẢ G BÌ H

uế
ếH
ht

ĐI H Ữ KHÁ H HUYỀ


Huế, tháng 10 năm 2023


ng

Trư

ọc
ih
Đạ

..

uế
ếH
ht
Kin


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜ G ĐẠI HỌC KI H TẾ
KHOA TÀI CHÍ H GÂ HÀ G

ng


Trư
Đạ

ih


KHĨA LUẬ TỐT GHIỆP

ọc

..

THỰC TRẠ G HOẠT ĐỘ G TÍ DỤ G CÁ HÂ CỦA

Kin

GÂ HÀ G TMCP SÀI GỊ THƯƠ G TÍ - GÂ HÀ G
TMCP SÀI GỊ THƯƠ G TÍ CHI HÁ H QUẢ G BÌ H

uế
ếH
ht

HỌ VÀ TÊ SI H VIÊ
Lớp

: Đinh ữ Khánh Huyền

: K53B Tài Chính

Mã sinh viên
iên khóa

: 19K4071073
: 2019 - 2023


GIÁO VIÊ HƯỚ G DẪ : Ths guyễn Tiến hật
Huế, tháng 10 năm 2023


LỜI CAM ĐOA

Tôi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong khóa luận này là
trung thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Tôi cũng xin cam


Trư

đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện khóa luận này đã được cảm ơn và các
thơng tin trích dẫn trong khóa luận đã được chỉ rõ nguồn gốc

ng
ih

Đạ
ọc

..

uế
ếH
ht

Kin



LỜI CẢM Ơ


Trư

Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới thầy Nguyễn Tiến Nhật,
cũng như các thầy cơ khác trong khoa Kế tốn – Tài chính đã tận tình chỉ dẫn, góp ý
và sửa lỗi để em có thể hồn thành bài khóa luận tốt nghiệp.

ng

Đồng thời xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc - điều hành, quản lý Ngân
hàng Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Chi nhánh Quảng Bình đã đồng ý và

Đạ

tạo điều kiện thuận lợi cho em thực tập tại công ty. Đặc biệt là các anh chị trong
phòng cá nhân đã luôn giúp đỡ và tạo điều kiện để em có thể học hỏi các kiến thức

ih

nghiệp vụ mà trước giờ em chưa từng được học trên sách vở.
3 tháng thực tập là một khoảng thời gian khá dài, nhưng nhờ sự chỉ dạy và

ọc

giúp đỡ tận tình của thầy cô cũng như.. các anh chị ở Ngân hàng Ngân hàng TMCP
Sài Gịn Thương Tín Chi nhánh Quảng Bình mà em đã có thể hồn thành khóa luận


Kin

tốt nghiệp. Qua thời gian thực tập em đã có nhiều kinh nghiệm tích lũy cho bản thân
mình để sẵn sàng cho những bước tiếp sau này.

Mặc dù vậy nhưng vì thiếu kỹ năng và kinh nghiệm thực tiễn nên đôi khi

uế
ếH
ht

không thể tránh khỏi những thiếu sót hay sai số trong tính tốn, vì vậy em rất mong
nhận được sự thơng cảm và góp ý chân thành từ các thầy cơ.
Em xin chân thành cảm ơn!


ng

Trư

ọc
ih
Đạ

..

uế
ếH
ht
Kin



DA H MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Sacombank: Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gịn Thương Tín


Trư

TMCP: Thương mại cổ phần
TDCN: Tín dụng cá nhân
DN: Doanh nghiệp

ng

NH: Ngân hàng

CV.KH: Chuyên viên khách hàng

Đạ

CV.TD: Chuyên viên tín dụng
CV.TV: Chuyên viên tư vấn

ih

KSV.TD: Kiểm sốt viên tín dụng
GDV: Giao dịch viên

ọc


..

GDV.TD: Giao dịch viên tín dụng

Kin

NV.HT: Nhân viên hỗ trợ

NV.QLN: Nhân viên quản lý nợ

NV.QLRRTD: Nhân viên quản lý rủi ro tín dụng

BP.QLTD: Bộ phận quản lý tín dụng

uế
ếH
ht

NV.QLHS: Nhân viên quản lý hồ sơ


MỤC LỤC

PHẦ 1: ĐẶT VẤ ĐỀ ...........................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài: ......................................................................................1


Trư


2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................2
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu của đề tài ...........................................................2
4. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu của khóa luận ...........................2

ng

5. Kết cấu của khóa luận ..........................................................................................3
PHẦ 2: ỘI DU G GHIÊ CỨU.....................................................................5

Đạ

CHƯƠ G 1: CƠ SỞ LÝ LUẬ VỀ TÍ DỤ G CÁ HÂ CỦA GÂ
HÀ G THƯƠ G MẠI ............................................................................................5

ih

1.1.

Tổng quan về ngân hàng thương mại................................................................5
1.1.1. Khái niệm của ngân hàng thương mại ........................................................5

ọc

..

1.1.2. Các hoạt động của ngân hàng thương mại .................................................6

Kin

1.1.2.1. Hoạt động huy động vốn ......................................................................6

1.1.2.2. Hoạt động cấp tín dụng ........................................................................6
1.1.2.3. Hoạt động dịch vụ thanh tốn ..............................................................6

uế
ếH
ht

1.1.2.4. Hoạt động góp vốn, mua cổ phần ........................................................7
1.1.2.5. Hoạt động kỉnh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối và sản phNm phái
sinh ....................................................................................................................8
1.1.2.6. Các hoạt động kinh doanh khác ...........................................................8
1.1.2.7. Mở tài khoản ........................................................................................9
1.1.2.8. Tổ chức và tham gia các hệ thống thanh tốn ......................................9
1.1.2.9. Góp vốn, mua cổ phần .........................................................................9
1.1.2.10. Tham gia thị trường tiền tệ ..............................................................10


1.1.2.11. Các hoạt động kinh doanh khác của ngân hàng thương mại ...........11
1.1.3. Vai trò của ngân hàng thương mại ...........................................................11
1.1.3.1. Chức năng trung gian tín dụng...........................................................11


Trư

1.1.3.2. Chức năng trung gian thanh toán .......................................................12
1.1.3.3. Chức năng tạo tiền .............................................................................13

1.1.3.4. Chức năng thủ quỹ .............................................................................14

1.2. Hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại ..............................................14


ng

1.2.1. Các khái niệm liên quan ...........................................................................14
1.2.1.1. Khái niệm tín dụng.............................................................................14

Đạ

1.2.1.2. Khái niệm cá nhân .............................................................................14

ih

1.2.1.3. Khái niệm tín dụng khách hàng cá nhân ............................................15
1.1.3.2. Tín dụng ngân hàng ...........................................................................15

ọc

..
1.2.2. Đặc điểm tín dụng cá nhân .......................................................................
16

1.2.3. Phân loại tín dụng cá nhân .......................................................................17

Kin

1.2.3.1 Phân loại theo phương thức cho vay ...................................................17
1.2.3.2. Phân loại theo thời gian .....................................................................18

uế
ếH

ht

1.2.3.3. Phân loại theo mức độ tín nhiệm đối với khách hàng........................18
1.2.4. Vai trị của tín dụng cá nhân trong nền kinh tế ........................................19
1.2.4.1. Đối với nền kinh tế - xã hội ...............................................................19
1.2.3.2. Đối với ngân hàng ..............................................................................19
1.2.5. Các chỉ tiêu đánh giá thực trạng hoạt động tín dụng cá nhân ..................21
1.2.5.1. Các chỉ tiêu đánh giá về kết quả chất lượng tín dụng ........................21
1.2.5.2. Các chỉ tiêu đánh giá về hiệu quả chất lượng tín dụng ......................22
1.2.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả tín dụng cá nhân của ngân hàng
thương mại ..........................................................................................................22


1.2.6.1. N hân tố ngân hàng .............................................................................22
1.2.6.2. N hân tố khách hàng ...........................................................................24
1.2.6.3. N hân tố ngoài ngân hàng ...................................................................24


Trư

CHƯƠ G 2: THỰC TRẠ G HOẠT ĐỘ G TÍ DỤ G CỦA GÂ HÀ G
TMCP SÀI GỊ THƯƠ G TÍ – CHI HÁ H QUẢ G BÌ H. ..................25
2.1. Giới thiệu tổng quan về N gân hàng N gân hàng TMCP Sài Gịn Thương Tín Chi
nhánh Quảng Bình...................................................................................................25

ng

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ...............................................................25
2.1.2. Cơ cấu tổ chức nhân sự ............................................................................27


Đạ

2.2. Phân tích thực trạng hoạt động tín dụng cá nhân tại N gân hàng N gân hàng
TMCP Sài Gịn Thương Tín Chi nhánh Quảng Bình ............................................27

ih

2.2.1. Các sản phNm tín dụng cá nhân tại N gân hàng N gân hàng TMCP Sài Gịn
Thương Tín Chi nhánh Quảng Bình ...................................................................27

ọc

..

2.2.1.1. Mua sắm tiêu dùng .............................................................................27
2.2.1.2. Kinh doanh .........................................................................................30

Kin

2.2.1.3. Mua nhà..............................................................................................34
2.2.1.4. Mua xe................................................................................................35

uế
ếH
ht

2.2.1.5. Du học ................................................................................................36
2.3. Phân tích tình hình hoạt động tín dụng cá nhân tại N gân hàng N gân hàng
TMCP Sài Gịn Thương Tín Chi nhánh Quảng Bình giai đoạn 2020 – 2022 .......37
2.3.1. Phân tích tình hình huy động vốn.............................................................37

2.3.2. Doanh số cho vay tín dụng cá nhân..........................................................40
2.3.3 Doanh số thu nợ tín dụng cá nhân .............................................................42
2.3.4. Dư nợ cho vay tín dụng cá nhân ...............................................................43
2.3.5. N ợ quá hạn và tỷ lệ nợ quá hạn ................................................................45


2.3.6. N ợ xấu và tỷ lệ nợ xấu..............................................................................46
2.4. Đánh giá thực trạng hoạt động tín dụng cá nhân của N gân hàng N gân hàng
TMCP Sài Gịn Thương Tín Chi nhánh Quảng Bình ............................................48
2.4.1. N hững kết quả đạt được ...........................................................................48


Trư

2.4.2. N hững hạn chế ..........................................................................................49
2.4.3. N guyên nhân dẫn đến hạn chế..................................................................50
2.4.3.1 Do yếu tố nguồn nhân lực ...................................................................50

ng

2.4.3.2 Yếu tố kỹ thuật ....................................................................................51
2.4.3.3. Yếu tố thị trường, yếu tố khách hàng.................................................51

Đạ

2.4.3.4. Môi trường kinh tế, pháp lý ...............................................................52
CHƯƠ G 3: ĐN H HƯỚ G VÀ GIẢI PHÁP HẰM Â G CAO HIỆU

ih


QUẢ HOẠT ĐỘ G TÍ DỤ G CÁ HÂ CỦA GÂ HÀ G GÂ
HÀ G TMCP SÀI GỊ THƯƠ G TÍ CHI HÁ H QUẢ G BÌ H .........53

ọc

..

3.1. Định hướng phát triển hoạt động tín dụng cá nhân tại N gân hàng N gân hàng
TMCP Sài Gịn Thương Tín Chi nhánh Quảng Bình trong thời gian tới .............53

Kin

3.2. Một số giải pháp về phía N gân hàng TMCP Sài Gịn Thương Tín Chi nhánh
Quảng Bình ............................................................................................................55

uế
ếH
ht

3.2.1. N âng cao trình độ và chun mơn ngiệp vụ của cán bộ tín dụng ............55
3.2.2. Hồn thiện và đa dạng hóa các sản phNm tín dụng cá nhân .....................56
3.2.3. Hồn thiện quy trình tín dụng ..................................................................57
3.2.4. Giải pháp về nợ xấu, nợ quá hạn ..............................................................58
3.2.5. Makerting và chăm sóc khách hàng .........................................................59
3.2.6. N âng cao hiệu quả giám sát tiền vay ........................................................59
3.3. Một số kiến nghị .............................................................................................60
3.3.1. Kiến nghị đối với ngân hàng N hà N ước...................................................60


3.3.2. Kiến nghị với Hội sở chính N gân hàng TMCP Sài Gịn Thương Tín – Chi

nhánh Quảng Bình ..............................................................................................61

ng


Trư
ih

Đạ
ọc

..

uế
ếH
ht

Kin


DA H MỤC BẢ G

Bảng 1: N guồn vốn huy động tại Sacombank Quảng Bình từ năm 2020 - 2022 .....37
Bảng 2: Lãi suất của N gân hàng Sacombank tính tới tháng 12/2022 .......................40


Trư

Bảng 3: Cơ cấu cho vay tiêu dùng theo mục đích vay từ năm 2020 - 2022 .............40
Bảng 4: Doanh số cấp tín dụng cá nhân của ngân hàng Sacombank chi nhánh Quảng

Bình từ 2020 – 2022 ..................................................................................................42

ng

Bảng 5: Doanh số thu nợ và hệ số thu nợ từ 2020 - 2022 .........................................42
Bảng 6: Dư nợ cho vay và tăng trưởng dư nợ từ năm 2020 - 2022 ..........................43

Đạ

Bảng 7: Tỷ trọng dư nợ cho vay tiêu dùng trong tổng dư nợ cho vay từ năm 2020 2022 ...........................................................................................................................44

ih

Bảng 8: Tình hình nợ quá hạn tại Sacombank Quảng Bình từ năm 2020 – 2022 ...........45
Bảng 9: Tỷ lệ nợ quá hạn cho vay tiêu dùng trên tổng dư nợ trong vay tiêu dùng...46

ọc

..

Bảng 10: Tình hình nợ xấu tại Sacombank Quảng Bình từ năm 2020 – 2022 .........46

uế
ếH
ht

Kin

Bảng 11: Tỷ lệ và nợ xấu cho vay tiêu dùng trên tổng dư nợ trong vay tiêu dùng...47



PHẦ 1: ĐẶT VẤ ĐỀ

1. Tính cấp thiết của đề tài:


Trư

Sau sự vực dậy và trở lại mạnh mẽ hơn của nền kinh tế sau đại dịch Covid-19,
có thể thấy được rằng nền kinh tế góp vai trị cực kì to lớn đối với cuộc sống cũng
như sự phát triển của đất nước. Và trong đó, ngân hàng được ví như là mạch máu
của nền kinh tế, cũng đã trở lại và một lần nữa khẳng định vị thế của mình. Kinh tế

ng

ngày càng phát triển, ngân hàng càng trở nên quan trọng.
N gồi cho vay doanh nghiệp thì những năm gần đây hoạt động tín dụng cá
nhân đang ngày càng phát triển. Đối với mỗi người dân, các nhu cầu thiết yếu cho

Đạ

cuộc sống như mua nhà, mua xe, kinh doanh, đi du học hay các hoạt động cá nhân
khác luôn là những thứ được chú trọng hàng đầu. Tuy chỉ là những khoản vay nhỏ

ih

lẻ, nhưng ngân hàng đã kịp thời nhận thức được vai trò của quan trọng của tín dụng
cá nhân và lần lượt nâng cao chất lượng tín dụng cá nhân để nhằm đáp ứng kịp thời
..


ọc

các nhu cầu của khách hàng.

Hiện nay, hoạt động tín dụng cá nhân đã được nhiều ngân hàng chú trọng phát

Kin

triển với các sản phNm tiêu dùng ngày càng đa dạng và phong phú. Tín dụng ngân
hàng giúp khách hàng có cuộc sống ổn định, sung túc hơn, phù hợp với đa dạng
khách hàng từ người có thu nhập cao, thu nhập trung bình tới cả những khách hàng

uế
ếH
ht

có thu nhập thấp. Trong đó N gân hàng TMCP Sài Gịn Thương Tín Chi nhánh
Quảng Bình là một trong những ngân hàng lớn, nắm bắt được nhu cầu thị trường
nên đã và đang đa dạng hóa các hoạt động tín dụng cá nhân.

Tín dụng cá nhân giúp cho ngân hàng đa dạng hóa hoạt động kinh doanh, thu
hút khách hàng niềm năng, gia tăng thu nhập, giảm thiểu rủi ro,… Thực tế cho thấy
rằng ở N gân hàng TMCP Sài Gịn Thương Tín Chi nhánh Quảng Bình mảng cho
vay đang có mức tăng trưởng cao đó là cho vay tiêu dùng, vay mua, sửa chữa nhà
ngồi ra các gói vay khác như cho vay cán bộ nhân viên, cho vay sản xuất kinh
doanh cũng đang có mức tăng trưởng tốt. N ên em quyết định tìm hiểu đề tài “Thực
trạng hoạt động tín dụng cá nhân của N gân hàng N gân hàng TMCP Sài Gòn

1



Thương Tín Chi nhánh Quảng Bình ”, để nhằm nâng cao nhận thức, kiến thức và
hiểu sâu hơn về cách mà hoạt động tín dụng cá nhân ở N gân hàng TMCP Sài Gịn
Thương Tín Chi nhánh Quảng Bình vẫn đang hoạt động hàng ngày
2. Mục tiêu nghiên cứu


Trư

*Mục tiêu tổng quát:
Khái quát cơ sở lý luận về hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng thương
mại

* Mục tiêu cụ thể:

ng

Phân tích thực trạng hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Sài Gịn
Thương Tín – Chi nhánh Quảng Bình.

Đạ

Đề xuất một số giải pháp nhằm và kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác tín
dụng cá nhân có hiệu quả, phù hợp với tình hình hoạt động của ngân hàng TMCP

ih

Sài Gịn Thương Tín – Chi nhánh Quảng Bình.trong thời gian tới
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu của đề tài


ọc

..

Đối tượng nghiên cứu của đề tài là hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng
thương mại

Kin

Phạm vi nghiên cứu của đề tài:

- Về không gian: Tại ngân hàng TMCP Sài Gịn Thương Tín – Chi nhánh

- Về thời gian: từ 2020 - 2022

uế
ếH
ht

Quảng Bình.

4. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu của khóa luận
Trong khóa luận sử dụng các phương pháp nghiên cứu cụ thể như: phương
pháp nghiên cứu, phương pháp so sánh, phương pháp thu thập dữ liệu và phương
pháp phân tích – tổng hợp. Tất cả các phương pháp nghiên cứu đi từ cơ sở lý thuyết
đến thực tiễn nhằm làm sáng tỏ và giải quyết các vấn đề đặt ra. Đưa ra các căn cứ,
số liệu minh họa cho các luận điểm, đồng thời góp phần dự đốn cho giai đoạn tiếp
theo.

2



* Phương pháp thu thập dữ liệu
• N guồn thơng tin: chỉ sử dụng dữ liệu thứ cấp bằng cách tiến hành thu thập ở
các báo cáo hoạt động của chi nhánh trong các năm 2020 – 2022. N goài ra cịn sử
dụng các nguồn như: sách, tạp chí, website, các nghiên cứu đã tiến hành trước đó và


Trư

số liệu ở ngân hàng để thu thập nhiều thông tin hơn về tình hình tín dụng của ngân
hàng TMCP Sài Gịn Thương Tín – Chi nhánh Quảng Bình.
* Phương pháp phân tích - tổng hợp
Phương pháp phân tích - tổng hợp là q trình phân tích nhanh chóng các vấn

ng

đề cần nghiên cứu của đề tài dựa trên những thông tin, số liệu, các bảng biểu về lịch
sử hoạt động của ngân hàng từ năm 2020 – 2022 và sau đó tổng hợp ngắn gọn lại

Đạ

với các nội dung chính

* Phương pháp so sánh

ih

Phương pháp so sánh là phương pháp so sánh tình hình kết quả kinh doanh của
ngân hàng TMCP Sài Gịn Thương Tín – Chi nhánh Quảng Bình từ năm 2020 -


ọc

2022 qua báo cáo tài chính để có thể rút
.. ra được kết quả thực trạng
* Phương pháp dùng số liệu

Kin

Phương pháp này dùng để thu thập các số liệu về tình hình tín dụng cá nhân
của ngân hàng TMCP Sài Gịn Thương Tín – Chi nhánh Quảng Bình từ năm 2020 –
2022 để chứng minh giả thuyết, lý luận của đề tài. Phương pháp này giúp đề tài trở
* Phương pháp liệt kê

uế
ếH
ht

nên có tính khách quan, xác thực, thực tế hơn.

Phương pháp này được sử dụng để liệt kê các thông tin đã thu thập được của
ngân hàng TMCP Sài Gịn Thương Tín – Chi nhánh Quảng Bình từ năm 2020 –
2022, các luận điểm trong đề tài giúp tăng tính thuyết phục của cả bài.
5. Kết cấu của khóa luận
Gồm 3 chương:

Chương 1: Tổng quan về tín dụng cá nhân của ngân hàng thương mại
Chương 2: Thực trạng hoạt động tín dụng của hàng TMCP Sài Gòn Thương

3



Tín – Chi nhánh Quảng Bình.
Chương 3: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cá
nhân của hàng TMCP Sài Gịn Thương Tín – Chi nhánh Quảng Bình.

ng


Trư
ih

Đạ
ọc

..

uế
ếH
ht

Kin
4


PHẦ 2: ỘI DU G GHIÊ CỨU
CHƯƠ G 1: CƠ SỞ LÝ LUẬ VỀ TÍ DỤ G CÁ HÂ CỦA GÂ
HÀ G THƯƠ G MẠI
1.1.


Tổng quan về ngân hàng thương mại


Trư

1.1.1. Khái niệm của ngân hàng thương mại
Cho đến thời điểm hiện nay có rất nhiều khái niệm về N HTM:
Ở Mỹ: N gân hàng thương mại là công ty kinh doanh tiền tệ, chun

ng



cung cấp dịch vụ tài chính và hoạt động trong ngành cơng nghiệp dịch vụ tài
chính.

Đạ



Đạo luật ngân hàng của Pháp (1941) cũng đã định nghĩa: "N gân hàng

thương mại là những xí nghiệp hay cơ sở mà nghề nghiệp thường xuyên là nhận

ih

tiền bạc của cơng chúng dưới hình thức ký thác, hoặc dưới các hình thức khác
và sử dụng tài ngun đó cho chính họ trong các nghiệp vụ về chiết khấu, tín




..

ọc

dụng và tài chính".

Ở Việt N am, Định nghĩa N gân hàng thương mại: là ngân hàng được

Kin

thực hiện toàn bộ hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác có
liên quan vì mục tiêu lợi nhuận theo quy định của Luật các Tổ chức tín dụng và
các quy định khác của pháp luật (N ghị định số 59/2009/N Đ-CP của chính phủ

uế
ếH
ht

về tổ chức và hoạt động N HTM)

Từ những nhận định trên có thể thấy N HTM là ngân hàng kinh doanh tiền tệ
vì mục đích lợi nhuận. N gân hàng thương mại hoạt động chủ yếu và thường xuyên
là nhận tiền gửi của khách hàng để cấp tín dụng và thực hiện nghiệp vụ chiết khấu
và làm phương tiện thanh toán. Với tư cách là tổ chức kinh doanh, hoạt động của
ngân hàng thương mại dựa trên cơ sở chế độ hạch toán kinh tế, nhằm mục tiêu lợi
nhuận. N gân hàng thương mại được pháp luật cho phép thực hiện rộng rãi các loại
nghiệp vụ kinh doanh ngân hàng, như: nhận tiền gửi có kì hạn, khơng kì hạn; thực
hiện nghiệp vụ chiết khấu; dịch vụ thanh toán; huy động vốn bằng cách phát hành
chứng chỉ nhận nợ...


5


N gân hàng thương mại đã hình thành tồn tại và phát triển hàng trăm năm gắn
liền với sự phát triển của kinh tế hàng hoá. Sự phát triển hệ thống N gân hàng
Thương mại đã có tác động rất lớn và quan trọng đến quá trình phát triển của
nền kinh tế hàng hoá, ngược lại kinh tế hàng hoá phát triển mạnh mẽ đến giai đoạn


Trư

cao nhất là nền kinh tế thị trường thì N HTM cũng ngày càng được hồn thiện và trở
thành những định chế tài chính khơng thể thiếu được. Thơng qua hoạt động tín
dụng thì ngân hàng thương mại tạo lợi ích cho người gửi tiền, người vay tiền và cho
cả ngân hàng thông qua chênh lệch lãi suất mà thu được lợi nhuận cho ngân hàng.

ng

1.1.2. Các hoạt động của ngân hàng thương mại
1.1.2.1. Hoạt động huy động vốn

Đạ

N gân hàng thương mại được nhận tiền gửi khơng kì hạn, tiền gửi có kì hạn,
tiền gửi tiết kiệm và các loại tiền gửi khác;

ih

Được phát hành chứng chỉ tiền gửi, kì phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động

vốn trong nước và nước ngoài.

ọc

N gân hàng thương mại được vay.. vốn của N gân hàng nhà nước dưới hình thức
tái cấp vốn theo quy định của Luật N gân hàng nhà nước Việt N am.
N gân hàng thương mại được vay vốn của tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính

Kin

trong nước và nước ngoài theo quy định của pháp luật.
1.1.2.2. Hoạt động cấp tín dụng

uế
ếH
ht

N gân hàng thương mại được cấp tín dụng dưới các hình thức: Cho vay; Chiết
khấu, tái chiết khấu cơng cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá khác; Bảo lãnh ngân
hàng; Phát hành thẻ tín dụng; Bao thanh toán trong nước; bao thanh toán quốc tế đối
với các ngân hàng được phép thực hiện thanh toán quốc tế; Các hình thức cấp tín
dụng khác sau khi được N gân hàng nhà nước chấp thuận.
1.1.2.3. Hoạt động dịch vụ thanh toán

N gân hàng thương mại phải mở tài khoản tiền gửi tại N gân hàng nhà nước và
duy trì trên tài khoản tiền gửi này số dư bình quân không thấp hơn mức dự trữ bắt
buộc.

6



N gân hàng thương mại được mở tài khoản thanh tốn tại tổ chức tín dụng khác
và được mở tài khoản tiền gửi, tài khoản thanh tốn ở nước ngồi theo quy định của
pháp luật về ngoại hối.
N gân hàng thương mại mở tài khoản thanh toán cho khách hàng; Cung ứng


Trư

các phương tiện thanh toán; Cung ứng các dịch vụ thanh toán gồm: Thực hiện dịch
vụ thanh toán trong nước bao gồm séc, lệnh chỉ, uỷ nhiệm chi, nhờ thu, uỷ nhiệm
thu, thư tín dụng, thẻ ngân hàng, dịch vụ thu hộ và chi hộ; Thực hiện dịch vụ thanh
toán quốc tế và các dịch vụ thanh toán khác sau khi được N gân hàng nhà nước chấp

ng

thuận.

N gân hàng thương mại được tổ chức thanh toán nội bộ, tham gia hệ thống

Đạ

thanh toán liên ngân hàng quốc gia.
N gân hàng thương mại được tham gia hệ thống thanh toán quốc tế sau khi
được N gân hàng nhà nước chấp thuận.

ih

1.1.2.4. Hoạt động góp vốn, mua cổ phần
N gân hàng thương mại chỉ được dùng vốn điều lệ và quỹ dự trữ để góp vốn,

..

ọc

mua cổ phần theo quy định dưới đây:

N gân hàng thương mại phải thành lập hoặc mua lại công ty con, công ty liên

Kin

kết để thực hiện hoạt động kinh doanh: Bảo lãnh phát hành chứng khốn, mơi giới
chứng khốn; quản lí, phân phối chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khốn; quản lí danh
mục đầu tư chứng khoán và mua, bán cổ phiếu; Cho thuê tài chính; Bảo hiểm.

uế
ếH
ht

N gân hàng thương mại được thành lập, mua lại công ty con, công ty liên kết
hoạt động trong lĩnh vực quản lí tài sản bảo đảm, kiều hổi, kinh doanh ngoại hối,
vàng, bao thanh toán, phát hành thẻ tín dụng, tín dụng tiêu dùng, dịch vụ trung gian
thanh tốn, thơng tin tín dụng.

N gân hàng thương mại được góp vốn, mua cổ phần của doanh nghiệp hoạt
động trong các lĩnh vực: Bảo hiểm, chứng khoán, kiều hối, kinh doanh ngoại hối,
vàng, bao thanh toán, phát hành thẻ tín dụng, tín dụng tiêu dùng, dịch vụ trung gian
thanh tốn, thơng tin tín dụng. Trường hợp ngân hàng thương mại góp vốn, mua cổ
phần của doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực khác không thuôc lĩnh vực kể
trên phải được sự chấp thuận trước bằng văn bản của N gân hàng nhà nước.


7



×