Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Biểu thức có chứa 2 chữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.92 KB, 22 trang )

Hà Trang 0342180123
ĐỀ ÔN VIOEDU CẤP TRƯỜNG LỚP 4
NĂM 2022 - 2023
BIỂU THỨC CÓ CHỨA 2 CHỮ
Câu 1. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Giá trị của biểu thức c : 2 + d : 3 nếu c = 8m; d=15m là …..m.
Câu 2. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho dãy số sau:
30;28 ;24 ;18 ;...
Biết: a là số hạng thứ năm trong dãy số trên, và b là số trung bình cộng của ba
số 11;12;13. Thì giá trị của biểu thức sau:B=(a+b)×3+100 là:
a/ 140 b/ 166 c/ 120 d/ 109
Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho dãy số sau:
40;38 ;34 ;28 ;...
Biết: a là số hạng thứ năm trong dãy số trên, và b là số trung bình cộng của ba
số 21;22;23.
Khi đó giá trị của biểu thức B=(a+b)×3+40 là:
a/ 140
b/ 109
c/ 120
d/ 166
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tìm số a và số b để biểu thức sau có giá trị thỏa mãn:
̅̅̅̅
𝒂𝟎 × 8+ ̅̅̅̅̅̅
𝒃𝟎𝟎 × 8 =1 920
Trong đó, b là trung bình cộng của ba số 1; 2; 3.
Số a là …………….
Số b là: ……………
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống:


Tìm số a và số b để biểu thức sau có giá trị thỏa mãn:
̅̅̅̅
𝒂𝟎 ×8+ ̅̅̅̅̅̅
𝒃𝟎𝟎 ×8=2800
Trong đó, b là trung bình cộng của ba số 2; 3; 4.
Số a là …………..
Số b là ………….
Câu 6. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho a=21,b=43. Giá trị của biểu thức 2×a+b+34 là:
a/ 85
b/ 76
c/ 119
d/ 191
Câu 7. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Giá trị của 7×a+5×b nếu a=2cm;b=3cm là
a/ 30cm
b/ 30
c/ 29cm
d/ 29
1 Tài liệu tiểu học -VIOEDU 4


Hà Trang 0342180123
Câu 8. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho m+n−3 là biểu thức có chứa hai chữ. Nếu m=4;n=5 thì ….. là một giá trị
của biểu thức m+n−3.
Câu 9. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho m+n−5 là biểu thức có chứa hai chữ. Nếu m=7;n=9 thì …… là một giá trị
của biểu thức m+n−5.
Câu 10. Em hãy điền đáp án đúng:

Với n=9,m=49 thì giá trị của biểu thức A=375×(72:n)+m là bao nhiêu?
Giá trị của biểu thức A là…………
Câu 11. Em hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Với n=8,m=48 thì giá trị của biểu thức A=275×(64:n)+m là bao nhiêu?
Giá trị của biểu thức A là…………
Câu 12. Cho a=7, b=5; bạn hãy sắp xếp các biểu thức sau theo thứ tự giá trị tăng
dần từ trên xuống.
(a+2)×b
100:(a−b)
(a+b)×2
a×b
Câu 13. Em hãy chọn đáp án đúng;
Cho biểu thức 2356+a−b. Với a=1482, b=3105 thì giá trị của biểu thức là bao
nhiêu?
a/ 1623
b/ 1623
c/ 733
d/ 1874
Câu 14. Em hãy chọn đáp án đúng;
Cho biểu thức 1245+a−b. Với a=482,b=105 thì giá trị của biểu thức là bao
nhiêu?
a/ 874
b/ 1622
c/ 1452
d/ 2828
Câu 15. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hai biểu thức:
A=a×6−b
B=a×6+b
Với a và b là số tự nhiên khác 0, em hãy so sánh A và B.

a/ Ab/ A=B
c/ A>B
Câu 16. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hai biểu thức:
A=a×5−b
B=a×5+b
Với a và b là số tự nhiên khác 0, em hãy so sánh A và B.
2 Tài liệu tiểu học -VIOEDU 4


Hà Trang 0342180123
a/ A=B
b/ A>B
c/ A>B
Câu 17. Bạn hãy kéo đáp án vào chỗ trống để được câu trả lời đúng.
Nối biểu thức với giá trị tương ứng:

Câu 18. Điền số thích hợp vào ơ trống.
Tính giá trị của biểu thức :
P=250−a+180+b
Biết a=50;b=20
Trả lời: P =
Câu 19. Chọn đáp án đúng để hồn thành câu trả lời.
Dấu thích hợp để điền vào biểu thức dưới đây (a+b)×5 …… a×5+b×5.
Biết a là trung bình cộng của hai số 15 và 45; b=45.
a/ >
b/ <
c/ =
Câu 20. Chọn đáp án đúng để điền vào ơ trống:

Nếu a=270 và b=30 thì A=a+b=……
a/ 300
b/ 200
c/ 240
Câu 21. Chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống:
Cho C=(10+y):(10−y)−x+10×x−10:x×y
Với x=1 và y=0, giá trị của biểu thức C là…..
a/9
b/ 10
c/ 20
Câu 22. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho C=(20+y):(20−y)−x+20×x−20: x × y
Với x=1 và y=0, giá trị của biểu thức C là…………………
Câu 23. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Biểu thức 5×a−b là biểu thức có chứa bao nhiêu chữ?
Trả lời: ……. chữ.

3 Tài liệu tiểu học -VIOEDU 4


Hà Trang 0342180123
Câu 24. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Lan nói: “Nếu a+b là biểu thức có chứa hai chữ thì mỗi lần thay chữ bằng
số ta tính được một giá trị của biểu thức a+b” đúng hay sai?
a/ đúng
b/ Sai
Câu 25. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Nếu a=19m;b=8m thì giá trị của a−b là ………………m.
Câu 26. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Nếu a=45m;b=15m thì giá trị của a−b là …………..m.

Câu 27. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Nếu c=45 và d=9 thì c×d=
Câu 28. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.
Biểu thức nào dưới đây khơng phải biểu thức có chứa hai chữ?
a/ 299+a
b/ a+b+37
c/ b+a
d/ b+110
Câu 29. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho a = 3 và b = 4
Giá trị của biểu thức 25× a+20× b có chữ số hàng chục là…………..
Câu 30 Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.
Cho a = 30; b = 40. Khi đó a+b…………b+a.
a/ <
b/ >
c/ =
Câu 31. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.
Cho a = 20; b = 70. Khi đó a + b ……b +a.
a/ <
b/ >
c/ =
Câu 32. Điền đáp án đúng vào chỗ trống:
Giá trị của biểu thức a × 4 : b với a = 48, b = 8
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………….
Câu 33. Chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống:
Trung bình cộng của hai số tự nhiên x , y là số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số
khác nhau.
Giá trị của biểu thức: 5 × ( x + y) − 29 là……………
a/ 471
b/ 500

c/ 991
Câu 34. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho a = 412 và b = 545
Giá trị của biểu thức a + b có chữ số hàng đơn vị là
Câu 35. "Lấy m nhân với tổng của 123 và n ."
Biểu thức nào dưới đây biểu diễn đúng cho phần diễn đạt trên.
a/ m × (123 + n)
b/ 123+ n × m
c/ m × (123 − n)
d/ m × 123 + n
4 Tài liệu tiểu học -VIOEDU 4


Hà Trang 0342180123
Câu 36. Cho m là số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số, trung bình cộng
của m và n là 14. Giá trị của biểu thức 3 × m + n − 23 là…….
Câu 37. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho m là số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số, trung bình cộng của m và n là 15.
Giá trị của biểu thức 4 × m + n −24 là
Câu 38. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tính giá trị của biểu thức:
115−m×n với m=10,n=5
a/ 65
b/ 110
c/ 105
d/ 50
Đáp án: a/ 65
Câu 39. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho m, n là hai số tự nhiên. Biểu thức A được phát biểu là: "Lấy ba lần tổng
của m và n, rồi đem trừ đi 14".

Vậy biểu thức A có dạng là:
a/ A = m + n × 3 −14.
b/ A = m × 3 −14.
c/ A = ( m + n ) × 3 −14.
d/ A = m × 3 + n −14.
Câu 40. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho m, n là hai số tự nhiên. Biểu thức A được phát biểu là: "Lấy bốn lần tổng
của m và n, rồi đem trừ đi 12".
Vậy biểu thức A có dạng là:
a/ A=m×4+n−12.
b/ A=(m+n)×4−12.
c/ A=m×4−12.
d/A=m+n×4−12.
Câu 41. Điền đáp án đúng vào chỗ trống:
Cho biểu thức: M=a+b với a=25,b=10.
Khi đó, M=………
Câu 42. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho a=25 và b là trung bình cộng của a với 5.
Bạn Hùng nói: "Giá trị của biểu thức 5+b× 6−60 là 155".
Hỏi bạn Hùng nói đúng hay sai?
a/ Sai
b/ Đúng
Câu 43. Tranh thủ ngày cuối tuần được nghỉ nên hai anh em Tuấn và Thành ra
đồng thu hoạch ngô giúp mẹ. Đến cuối ngày, hai anh em đếm số lượng ngơ
mình đã thu hoạch được. Tuấn thu hoạch được a bắp ngô, anh Thành thu hoạch
được b bắp ngô. Hai anh em chạy ra hỏi xem mẹ thu hoạch được bao nhiêu bắp
ngô, mẹ trả lời như sau: "Số bắp ngô mẹ thu hoạch được gấp 4 lần tổng số bắp

5 Tài liệu tiểu học -VIOEDU 4



Hà Trang 0342180123
ngô 2 anh em thu hoạch được."
Biểu thức nào dưới đây biểu diễn số bắp ngô mẹ thu hoạch được.
a/ a + b × 4
b/ a × b × 4
c/ (a + 4) × b
d/ (a + b) × 4
Câu 44. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tranh thủ ngày cuối tuần được nghỉ nên hai anh em Tuấn và Thành ra đồng thu
hoạch ngô giúp mẹ. Đến cuối ngày, hai anh em đếm số lượng ngơ mình đã thu
hoạch được. Tuấn thu hoạch được a bắp ngô, anh Thành thu hoạch được b bắp
ngô. Hai anh em chạy ra hỏi xem mẹ thu hoạch được bao nhiêu bắp ngô, mẹ trả
lời như sau: "Số bắp ngô mẹ thu hoạch được gấp 3 lần tổng số bắp ngô 2 anh em
thu hoạch được."
Biểu thức nào dưới đây biểu diễn số bắp ngơ mẹ thu hoạch được?
a/ a+b×3
b/ (a+b)×3
c/ (a+3)×b
d/ a×b×3
Câu 45. Kéo các giá trị tương ứng với giá trị của biểu thức dưới đây
với a=20; b=5.
Giá trị của biểu thức a×b là………
Giá trị của biểu thức (a+b)×6 là…………
Giá trị của biểu thức a×8−b×9 là……………
Giá trị của biểu thức (a−b)×8 là…………….
100
120
150
115

Câu 46. Chọn đáp án đúng để điền vào ơ trống:
Cho a=72 và b=8.
Ta có: A=a:b=…….. và B=b=……………
Đáp án: 9 ; 576
Câu 47. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho a=7 và b=45
Bạn An nói: "Giá trị của biểu thức 12× a−b là 39".
Hỏi bạn An nói đúng hay sai?
a/ Đúng
b/ Sai
Câu 48. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tính giá trị của biểu thức:
(24 × b): a với a = 4 , b = 2.
a/ 6
b/ 12
c/ 28
d/ 48
Câu 49. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tính giá trị của biểu thức:
(12 × b):a với a=2,b=4.
a/ 6
b/ 24
c/ 12
d/ 48
6 Tài liệu tiểu học -VIOEDU 4


Hà Trang 0342180123
Câu 50. Điền đáp án đúng vào chỗ trống:
Tìm giá trị của biểu thức:

A = 380 − a + 50 −b với (a = 20 ; b = 10)
Biểu thức có giá trị là………………
Câu 51. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho x là số liền sau số 59 và y là trung bình cộng của x với 4
Giá trị của biểu thức x × 5 − y : 4 là số có ….. chữ số.
Câu 52. Chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống:
ChoB=y:(119×x+2019)+(2019:x−y) với x=1 , y=0.
Giá trị của biểu thức B là……..
a/ 2019
b/ 0
c/ 4038
d/ 4083
Câu 52. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho biểu thức 2×a−3×b.
a/ 2×a−3×b là biểu thức có chứa hai chữ.
b/ 2×a−3×b là biểu thức cộng.
c/ 2×a−3×b là biểu thức có chứa bốn chữ.
d/ 2×a−3×b là biểu thức có chứa một chữ.
Câu 54. Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho a = 1122 + 1133 + 1144, b = 1155 + 1166 , giá trị của a − b là…..
Câu 55. Điền số thích hợp vào ơ trống:
Cho a=2122+2133+2144, b=2155+2166 , giá trị của a−b là…..
Câu 56. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x(m) và chiều rộng
là y(m). Bác Hùng m
ở rộng mảnh vườn theo chiều dài thêm 4m và chiều rộng thêm 2m.
Biểu thức biểu diễn diện tích của mảnh vườn sau khi được mở rộng là:
a/ (x+4)×(y+2)(m²)
b/ (x+4+y+2)×2(m²)
c/ x+4×y+2(m²)
d/ x×y(m²)

Câu 57. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x(m) và chiều rộng là y(m). Bác
Hùng mở rộng mảnh vườn theo chiều dài thêm 5m và chiều rộng thêm 3m.
Biểu thức biểu diễn diện tích của mảnh vườn sau khi được mở rộng là
a/ x+5×y+3 (m²)
b/ x×y (m²)
c/ (x+5+y+3)×2 (m²)
d/ x+5)×(y+3) (m²)
7 Tài liệu tiểu học -VIOEDU 4


Hà Trang 0342180123
Câu 58. Kéo các biểu thức tương ứng với cách diễn đạt dưới đây.
Lấy tổng của m và n chia cho 9…………
Nhân hiệu của m và n với 9………..
Lấy tích của m và 9 trừ đi n………………
Lấy m cộng với tích của 9 và n……………
m × 9− n
m+9×n
(m + n) : 9
(m − n) × 9
Câu 59. Kéo các biểu thức tương ứng với cách diễn đạt dưới đây.
Lấy tổng của m và n chia cho 8……
Nhân hiệu của m và n với 8……..
Lấy tích của m và 8 trừ đi n……………………..
Lấy m cộng với tích của 8 và n…………………
m×8−n
(m + n) : 8
(m − n) × 8
m+8×n

Câu 60. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x(m) và chiều rộng
là y(m). Bác Hùng mở rộng mảnh vườn theo chiều dài thêm 4m và chiều rộng
thêm 2m.
Biểu thức biểu diễn diện tích của mảnh vườn sau khi được mở rộng là:
a/ (x+4)×(y+2)(m²)
b/ x×y(m²)
c/ x+4×y+2(m²)
d/ (x+4+y+2)×2(m²)

8 Tài liệu tiểu học -VIOEDU 4


Hà Trang 0342180123
HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ ÔN VIOEDU CẤP TRƯỜNG LỚP 4
NĂM 2022 - 2023
BIỂU THỨC CÓ CHỨA 2 CHỮ
Câu 1. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Giá trị của biểu thức c : 2 + d : 3 nếu c = 8m; d=15m là …..m.
Đáp án: 9
Câu 2. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho dãy số sau:
30;28 ;24 ;18 ;...
Biết: a là số hạng thứ năm trong dãy số trên, và b là số trung bình cộng của ba
số 11;12;13. Thì giá trị của biểu thức sau:B=(a+b)×3+100 là:
a/ 140 b/ 166 c/ 120 d/ 109
Lời giải
Ta có:
Số hạng thứ nhất là:30
Số hạng thứ hai là:28=30−2

Số hạng thứ ba là:24=28−4
Số hạng thứ tư là:18=24−6
Vậy số hạng thứ năm là:10=18−8
Vậya=10.
blà số trung bình cộng của ba số11;12;13nên ta có giá trị của b là:
b=(11+12+13):3=(23+13):3=36:3=12.
Thaya=10;b=12vào biểu thức B ta được:
B=(10+12)×3+100=22×3+100=66+100=166.
Vậy giátrị của biểu thức làB=166.
Đáp án:166.
Câu 3. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho dãy số sau:
40;38 ;34 ;28 ;...
Biết: a là số hạng thứ năm trong dãy số trên, và b là số trung bình cộng của ba
số 21;22;23.
Khi đó giá trị của biểu thức B=(a+b)×3+40 là:
a/ 140 b/ 109 c/ 120 d/ 166
Đáp án: d/ 166
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tìm số a và số b để biểu thức sau có giá trị thỏa mãn:
9 Tài liệu tiểu học -VIOEDU 4


Hà Trang 0342180123
̅̅̅̅ × 8+ ̅̅̅̅̅̅
𝒂𝟎
𝒃𝟎𝟎 × 8 =1 920
Trong đó, b là trung bình cộng của ba số 1; 2; 3.Type equation here.
Số a là …………….
Số b là: ……………

Lời giải:
Ta có:
blà trung bình cộng của ba số1;2;3
Do đó giá trị của b là:(1+2+3):3=6:3=2
Vậy b=2.
Khi đó:
̅̅̅̅
𝒂𝟎 ×8+200×8=1920
̅̅̅̅
𝒂𝟎 ×8+1600=1920
̅̅̅̅
𝒂𝟎 ×8=1920−1600
̅̅̅̅
𝒂𝟎 ×8=1920−1600
̅̅̅̅
𝒂𝟎 ×8=320
̅̅̅̅
𝒂𝟎 =320:8
̅̅̅̅
𝒂𝟎 =40
a=4
Vậy a=4, b=2
Đáp án: a=4,b=2
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tìm số a và số b để biểu thức sau có giá trị thỏa mãn:
̅̅̅̅ ×8+ ̅̅̅̅̅̅
𝒂𝟎
𝒃𝟎𝟎 ×8=2800
Trong đó, b là trung bình cộng của ba số 2; 3; 4.
Số a là …………..

Số b là ………….
Lời giải:
Ta có:
blà trung bình cộng của ba số2;3;4
Do đó giá trị của b là:(2+3+4):3=9:3=3
Vậyb=3.
Khi đó:
̅̅̅̅
𝒂𝟎 ×8+300×8=2800
̅̅̅̅
𝒂𝟎 ×8+2400=2800
̅̅̅̅
𝒂𝟎 ×8=2800−2400

10 Tài liệu tiểu học -VIOEDU 4


Hà Trang 0342180123
̅̅̅̅
𝒂𝟎 ×8=400
̅̅̅̅
𝒂𝟎 =400:8
̅̅̅̅
𝒂𝟎 =50
a=5
Vậy a=5, b=3
Đáp án: a=5,b=3
Câu 6. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho a=21,b=43. Giá trị của biểu thức 2×a+b+34 là:
a/ 85

b/ 76
c/ 119
d/ 191
Đáp án: c/ 119
Câu 7. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Giá trị của 7×a+5×b nếu a=2cm;b=3cm là
a/ 30cm
b/ 30
c/ 29cm
d/ 29
Đáp án: c/ 29cm
Câu 8. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho m+n−3 là biểu thức có chứa hai chữ. Nếu m=4;n=5 thì ….. là một giá trị
của biểu thức m+n−3.
Lời giải:
Nếu m=4;n=5 thì ta có: m+n−3=4+5−3=6
Vậy nếu m=4;n=5 thì 6 là một giá trị của biểu thức m+n−3.
Đáp án: 6.
Câu 9. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho m+n−5 là biểu thức có chứa hai chữ. Nếu m=7;n=9 thì …… là một giá trị
của biểu thức m+n−5.
Lời giải:
Nếu m=7;n=9 thì ta có: m+n−5=7+9−5=11
Vậy nếu m=7;n=9 thì 11 là một giá trị của biểu thức m+n−5.
Đáp án: 11.
Câu 10. Em hãy điền đáp án đúng:
Với n=9,m=49 thì giá trị của biểu thức A=375×(72:n)+m là bao nhiêu?
Giá trị của biểu thức A là…………
Lời giải:
A=375×(72:n)+m

=375×(72:9)+49
=375×8+49
=3000+49
11 Tài liệu tiểu học -VIOEDU 4


Hà Trang 0342180123
=3049
Đáp án: 3049
Câu 11. Em hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Với n=8,m=48 thì giá trị của biểu thức A=275×(64:n)+m là bao nhiêu?
Giá trị của biểu thức A là…………
Lời giải:
A=275×(64:n)+m
=275×(64:8)+48
=275×8+48
=2200+48
=2248
Đáp án: 2248
Câu 12. Cho a=7, b=5; bạn hãy sắp xếp các biểu thức sau theo thứ tự giá trị tăng
dần từ trên xuống.
(a+2)×b
100:(a−b)
(a+b)×2
a×b
Lời giải:
(a+b)×2=(7+5)×2=12×2=24
a×b=7×5=35
(a+2)×b=(7+2)×5=9×5=45
100:(a−b)=100:(7−5)=100:2=50.

Do 24 < 35 < 45 < 50 nên các biểu thức có giá trị tăng dần là:
(a+b)×2; a×b ; (a+2)×b; 100:(a−b)
Câu 13. Em hãy chọn đáp án đúng;
Cho biểu thức 2356+a−b. Với a=1482, b=3105 thì giá trị của biểu thức là bao
nhiêu?
a/ 1623
b/ 1623
c/ 733
d/ 1874
Lời giải:
2356+a−b=2356+1482−3105=3838−3105=733.
Đáp án: 733.
Câu 14. Em hãy chọn đáp án đúng;
Cho biểu thức 1245+a−b. Với a=482,b=105 thì giá trị của biểu thức là bao
nhiêu?
a/ 874
b/ 1622
c/ 1452
d/ 2828
12 Tài liệu tiểu học -VIOEDU 4


Hà Trang 0342180123
Lời giải:
1245+a−b=1245+482−105=1727−105=1622.
Đáp án: 1622.
Câu 15. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hai biểu thức:
A=a×6−b
B=a×6+b

Với a và b là số tự nhiên khác 0, em hãy so sánh A và B.
a/ Ab/ A=B
c/ A>B
Lời giải:
Do b là số tự nhiên khác0.
Biểu thức A có giá trị là 6 và bớt đi b đơn vị.
Biểu thức B có giá trị là 6 và tăng thêm b đơn vị.
Do đó:
6−b<6+b hay AĐáp án: ACâu 16. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hai biểu thức:
A=a×5−b
B=a×5+b
Với a và b là số tự nhiên khác 0, em hãy so sánh A và B.
a/ A=B
b/ A>B
c/ A>B
Đáp án: c/ A>B
Câu 17. Bạn hãy kéo đáp án vào chỗ trống để được câu trả lời đúng.
Nối biểu thức với giá trị tương ứng:

Đáp án: nếu a = 50, b = 10 thì a : b + 5 = 10 ;
nếu a = 50, b = 10 thì a : b x 5= 25
13 Tài liệu tiểu học -VIOEDU 4


Hà Trang 0342180123
nếu a = 50, b = 10 thì a : b - 5= 0

nếu a = 50, b = 10 thì a : b : 5 = 1
Câu 18. Điền số thích hợp vào ơ trống.
Tính giá trị của biểu thức :
P=250−a+180+b
Biết a=50;b=20
Trả lời: P =
Đáp án: 400
Câu 19. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu trả lời.
Dấu thích hợp để điền vào biểu thức dưới đây (a+b)×5 …… 5+b×5.
Biết a là trung bình cộng của hai số 15 và 45; b=45.
a/ >
b/ <
c/ =
Đáp án: c/ =
Câu 20. Chọn đáp án đúng để điền vào ô trống:
Nếu a=270 và b=30 thì A=a+b=……
a/ 300
b/ 200
c/ 240
Đáp án: a/ 300
Câu 21. Chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống:
Cho C=(10+y):(10−y)−x+10×x−10:x×y
Với x=1 và y=0, giá trị của biểu thức C là…..
a/9
b/ 10
c/ 20
Lời giải:
Nếu x=1 và y=0 thì:
C=(10+y):(10−y)−x+10×x−10:x×y
=(10+0):(10−0)−1+10×1−10:1×0

=10:10−1+10−0
=10.
Đáp án: 10.
Câu 22. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho C=(20+y):(20−y)−x+20×x−20: x × y
Với x=1 và y=0, giá trị của biểu thức C là…………………
Lời giải:
Nếu x=1 và y=0 thì:
C=(20+y):(20−y)−x+20×x−20:x×y
=(20+0):(20−0)−1+20×1−20:1×0
=20:20−1+20−0
=1−1+20−0.
14 Tài liệu tiểu học -VIOEDU 4


Hà Trang 0342180123
=20
Đáp án: 20.
Câu 23. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Biểu thức 5×a−b là biểu thức có chứa bao nhiêu chữ?
Trả lời: ……. chữ.
Đáp án: 2
Câu 24. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Bạn Lan nói: “Nếu a+b là biểu thức có chứa hai chữ thì mỗi lần thay chữ bằng
số ta tính được một giá trị của biểu thức a+b” đúng hay sai?
a/ đúng
b/ Sai
Đáp án: a/ đúng
Câu 25. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Nếu a=19m;b=8m thì giá trị của a−b là ………………m.

Lời giải:
Nếu a=19m;b=8m thì ta có:
a−b=19−8=11(m)
Đáp án: 11.
Câu 26. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Nếu a=45m;b=15m thì giá trị của a−b là …………..m.
Đáp án: 30
Câu 27. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Nếu c=45 và d=9 thì c×d=
Đáp án: 405
Câu 28. Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng.
Biểu thức nào dưới đây khơng phải biểu thức có chứa hai chữ?
a/ 299+a
b/ a+b+37
c/ b+a
d/ b+110
Đáp án: a/ 299+a; d/ b+110
Câu 29. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho a = 3 và b = 4
Giá trị của biểu thức 25× a+20× b có chữ số hàng chục là…………..
Lời giải:
Thay = 3 và b = 4 vào biểu thức 25 × a + 20 × b ta được:
25 × a + 20 × b = 25 × 3 + 20 × 4 = 75 + 80 =155
Do đó, giá trịcủa biểu thức 25 × a +20 × b có chữ số hàng chục là 5.
Đáp án: 5
Câu 30 Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.
Cho a = 30; b = 40. Khi đó a+b…………b+a.
15 Tài liệu tiểu học -VIOEDU 4



Hà Trang 0342180123
a/ <
b/ >
c/ =
Đáp án: c/ =
Câu 31. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.
Cho a = 20; b = 70. Khi đó a + b ……b +a.
a/ <
b/ >
c/ =
Đáp án: c/ =
Câu 32. Điền đáp án đúng vào chỗ trống:
Giá trị của biểu thức a × 4 : b với a = 48, b = 8
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………….
Đáp án: 24
Câu 33. Chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống:
Trung bình cộng của hai số tự nhiên x , y là số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số
khác nhau.
Giá trị của biểu thức: 5 × ( x + y) − 29 là……………
a/ 471
b/ 500
c/ 991
Đáp án: c/ 991
Câu 34. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho a = 412 và b = 545
Giá trị của biểu thức a + b có chữ số hàng đơn vị là
Đáp án: 7
Câu 35. "Lấy m nhân với tổng của 123 và n ."
Biểu thức nào dưới đây biểu diễn đúng cho phần diễn đạt trên.
a/ m × (123 + n)

b/ 123+ n × m
c/ m × (123 − n)
d/ m × 123 + n
Đáp án: a/ m × (123 + n)
Câu 36. Cho m là số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số, trung bình cộng
của m và n là 14. Giá trị của biểu thức 3 × m + n − 23 là…….
Lời giải:
Tổng của hai số đã cho là: 14×2=28.
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số là 10nênm=10.
Vậyn=28−10=18.
Giá trị của biểu thức 3 × m + n − 23 là: 3 × 10 +18−23 =25
Đáp án: 25
Câu 37. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho m là số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số, trung bình cộng của m và n là 15.
Giá trị của biểu thức 4 × m + n −24 là
16 Tài liệu tiểu học -VIOEDU 4


Hà Trang 0342180123
Lời giải:
Tổng của hai số đã cho là: 15 × 2 = 30.
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số là 10nênm=10.
Vậy n =30−10=20.
Giá trị của biểu thức 4 × m + n −24 là:
4 ×10 + 20−24 = 40 + 20 −24 = 36.
Đáp án: 36
Câu 38. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tính giá trị của biểu thức:
115−m×n với m=10,n=5
a/ 65

b/ 110
c/ 105

d/ 50

Đáp án: a/ 65
Câu 39. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho m, n là hai số tự nhiên. Biểu thức A được phát biểu là: "Lấy ba lần tổng
của m và n, rồi đem trừ đi 14".
Vậy biểu thức A có dạng là:
a/ A = m + n × 3 −14.
b/ A = m × 3 −14.
c/ A = ( m + n ) × 3 −14.
d/ A = m × 3 + n −14.
Lời giải:
Biểu thức A được phát biểu là: "Lấy ba lần tổng của m và n, rồi đem trừ
đi 14",vậy biểu thức A có dạng: A=(m+n)×3−14.
Đáp án: c/ A = ( m + n ) × 3 −14.
Câu 40. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho m, n là hai số tự nhiên. Biểu thức A được phát biểu là: "Lấy bốn lần tổng
của m và n, rồi đem trừ đi 12".
Vậy biểu thức A có dạng là:
a/ A=m×4+n−12.
b/ A=(m+n)×4−12.
c/ A=m×4−12.

d/A=m+n×4−12.

Đáp án: b/ A=(m+n)×4−12.
Câu 41. Điền đáp án đúng vào chỗ trống:

Cho biểu thức: M=a+b với a=25,b=10.
Khi đó, M=………
Đáp án: 35
Câu 42. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho a=25 và b là trung bình cộng của a với 5.

17 Tài liệu tiểu học -VIOEDU 4


Hà Trang 0342180123
Bạn Hùng nói: "Giá trị của biểu thức 5+b× 6−60 là 155".
Hỏi bạn Hùng nói đúng hay sai?
a/ Sai
b/ Đúng
Đáp án: b/ Đúng
Câu 43. Tranh thủ ngày cuối tuần được nghỉ nên hai anh em Tuấn và Thành ra
đồng thu hoạch ngô giúp mẹ. Đến cuối ngày, hai anh em đếm số lượng ngơ
mình đã thu hoạch được. Tuấn thu hoạch được a bắp ngô, anh Thành thu hoạch
được b bắp ngô. Hai anh em chạy ra hỏi xem mẹ thu hoạch được bao nhiêu bắp
ngô, mẹ trả lời như sau: "Số bắp ngô mẹ thu hoạch được gấp 4 lần tổng số bắp
ngô 2 anh em thu hoạch được."
Biểu thức nào dưới đây biểu diễn số bắp ngơ mẹ thu hoạch được.
a/ a + b × 4
b/ a × b × 4
c/ (a + 4) × b
d/ (a + b) × 4
Lời giải:
Tổng số bắp ngơ hai anh em thu hoạch được là a+b.
Số bắp ngô mẹ thu hoạch được là (a+b)×4.
Đáp án: (a+b)×4

Câu 44. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tranh thủ ngày cuối tuần được nghỉ nên hai anh em Tuấn và Thành ra đồng thu
hoạch ngô giúp mẹ. Đến cuối ngày, hai anh em đếm số lượng ngơ mình đã thu
hoạch được. Tuấn thu hoạch được a bắp ngô, anh Thành thu hoạch được b bắp
ngô. Hai anh em chạy ra hỏi xem mẹ thu hoạch được bao nhiêu bắp ngô, mẹ trả
lời như sau: "Số bắp ngô mẹ thu hoạch được gấp 3 lần tổng số bắp ngô 2 anh em
thu hoạch được."
Biểu thức nào dưới đây biểu diễn số bắp ngô mẹ thu hoạch được?
a/ a+b×3
b/ (a+b)×3
c/ (a+3)×b
d/ a×b×3
Lời giải:
Tổng số bắp ngô hai anh em thu hoạch được là a+b(bắp ngô)
Số bắp ngô mẹ thu hoạch gấp 3lần tổng số bắp ngô 2anh em thu hoạch được nên
số bắp ngô mẹ thu hoạch được là:(a+b)×3(bắp ngơ).
Đáp án: (a+b)×3
Câu 45. Kéo các giá trị tương ứng với giá trị của biểu thức dưới đây
với a=20; b=5.
Giá trị của biểu thức a×b là………
Giá trị của biểu thức (a+b)×6 là…………
Giá trị của biểu thức a×8−b×9 là……………
Giá trị của biểu thức (a−b)×8 là…………….
100
120
150
115
18 Tài liệu tiểu học -VIOEDU 4



Hà Trang 0342180123
Đáp án:
Giá trị của biểu thức a×b là: 100
Giá trị của biểu thức (a+b)×6 là 150
Giá trị của biểu thức a×8−b×9 là 115
Giá trị của biểu thức (a−b)×8 là 20
Câu 46. Chọn đáp án đúng để điền vào ơ trống:
Cho a=72 và b=8.
Ta có: A=a:b=…….. và B=b=……………
Đáp án: 9 ; 576
Câu 47. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho a=7 và b=45
Bạn An nói: "Giá trị của biểu thức 12× a−b là 39".
Hỏi bạn An nói đúng hay sai?
a/ Đúng
b/ Sai
Đáp án: a/ Đúng
Câu 48. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tính giá trị của biểu thức:
(24 × b): a với a = 4 , b = 2.
a/ 6
b/ 12
c/ 28
d/ 48
Lời giải:
Nếu a=4,b=2 thì (24×b):a=(24×2):4=48:4=12.
Đáp án: 12.
Câu 49. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Tính giá trị của biểu thức:
(12 × b):a với a=2,b=4.

a/ 6
b/ 24
c/ 12
d/ 48
Đáp án: b/ 24
Câu 50. Điền đáp án đúng vào chỗ trống:
Tìm giá trị của biểu thức:
A = 380 − a + 50 −b với (a = 20 ; b = 10)
Biểu thức có giá trị là………………
Đáp án: 400
Câu 51. Bạn hãy điền số thích hợp vào ơ trống.
Cho x là số liền sau số 59 và y là trung bình cộng của x với 4
Giá trị của biểu thức x × 5 − y : 4 là số có ….. chữ số.
19 Tài liệu tiểu học -VIOEDU 4


Hà Trang 0342180123
Lời giải:
Vì x là số liền sau số 59 nên x =60.
y là trung bình cộng của x với 4 nên y=(x+4):2=(60+4):2=64:2=32
Thay x=60 và y=32 vào biểu thức x × 5 − y : 4 ta được:
x × 5 − y : 4 = 60 × 5 − 32 : 4 = 300 −8 = 292
Do đó, giá trị của biểu thức x × 5 −y : 4 là số có 3 chữ số.
Đáp án: 3.
Câu 52. Chọn đáp án thích hợp để điền vào ơ trống:
ChoB=y:(119×x+2019)+(2019:x−y) với x=1 , y=0.
Giá trị của biểu thức B là……..
a/ 2019
b/ 0
c/ 4038

d/ 4083
Đáp án: a/ 2019
Câu 52. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho biểu thức 2×a−3×b.
a/ 2×a−3×b là biểu thức có chứa hai chữ.
b/ 2×a−3×b là biểu thức cộng.
c/ 2×a−3×b là biểu thức có chứa bốn chữ.
d/ 2×a−3×b là biểu thức có chứa một chữ.
Đáp án: a/ 2×a−3×b là biểu thức có chứa hai chữ.
Câu 54. Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho a = 1122 + 1133 + 1144, b = 1155 + 1166 , giá trị của a − b là…..
Lời giải:
Ta có:
a = 1122 + 1133 +1144 = 3399
b =1155 +1166 =2321
a − b = 3399 −2321=1078
Đáp án: 1078.
Câu 55. Điền số thích hợp vào ơ trống:
Cho a=2122+2133+2144, b=2155+2166 , giá trị của a−b là…..
Lời giải:
Ta có:
a=2122+2133+2144=6399
b=2155+2166=4321
a−b=6399−4321=2078
Đáp án: 2078.
Câu 56. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x(m) và chiều rộng
là y(m). Bác Hùng m
20 Tài liệu tiểu học -VIOEDU 4




×