Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề kiểm tra trắc nghiệm Mô đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 18 trang )

Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cương.

Kiểm tra mô đại cương 10 phút Khối điều dưỡng
( đề số: 01)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.
C.
C©u 2 :
A.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :
A.
B.
C.
D.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.


C.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
Câu 12 :
A.
Câu 13 :
A.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
A.
C.

Đặc điểm của tế bào võng.
Có hình sao hoặc hình thoi.
B. Chức năng tạo sợi võng.
Các nhánh bào tương không nối với nhau.
D. Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
Tế bào cơ tham gia cấu tạo phần chế tiết của tuyến mồ hôi.
Cơ vân.
B. Cơ biểu mô.
C. Cơ trơn.
D. Cơ Bruych.
Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
Có hình sao.
B. Từ thân toả ra nhiều nhánh bào tương.
Lưới nội bào và ribosom phát triển.

D. Dẫn truyền xung động thần kinh.
Đặc điểm cấu trúc và chức năng của dưỡng bào:
Tế bào hình cầu hay hình trứng.
Nhân nằm lệch về một phía.
Tích trữ những chất trung gian hoá học trong đáp ứng quá trình viêm.
Bào tương chứa đầy các hạt ưa acid và dị sắc.
Kích thước và hình dáng biểu mô phụ thuộc vào:
Loại biểu mô.
B. Chức năng biểu mô.
Vị trí của tế bào trong biểu mô.
D. Tất cả đều đúng
Cấu trúc không có ở thân xương dài:
Xương cốt mạc.
B. Xương Haver đặc.
C. Xương Haver xốp. D. Tuỷ xương.
Phân loại biểu mô phủ, người ta dựa vào:
Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên
B. Hình dáng tế bào.
cùng.
Số hàng tế bào.
D. Chức năng.
Đặc điểm của xơ myozin:
Chính giữa xơ có vạch M.
B. Chỉ có trong đĩa A.
Có chiều dài bằng một lồng Krause.
D. Khi cơ co mới lồng vào xơ actin.
Bản chất của thể Nissl trong thân noron là:
Lưới nội bào có hạt.
B. Xơ thần kinh.
Lưới nội bào có hạt và ribosom tự do.

D. Bộ Golgi.
Tuyến nội tiết không có loại:
B. Kiểu tản mát.
C. Kiểu túi.
D. Đơn bào.
Kiểu ống-túi.
Tế bào liên kết tạo ra kháng thể dịch thể:
B. Nguyên bào sợi.
C. Tương bào.
D. Dưỡng bào.
Đại thực bào.
Tế bào thần kinh chính thức có thể thiếu cấu trúc:
Sợi trần.
B. Sợi có myelin.
C. Sợi trục.
D. Sợi nhánh.
Cấu trúc có thể tạo thành phần tr­íc sinap:
TËn cïng sỵi
B. Sỵi trơc.
C.
D. TËn cïng sỵi trơc.
Sỵi nhánh.
nhánh.
Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
Nhiều nhánh bào tương nối với nhau.
B. Nằm trong các ổ xương thông với nhau
bằng các tiểu quản xương.
Hình đa diện.
D. Tạo ra nền protein để hình thành chất căn
bản xương.

Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
Cơ tương không có vân ngang.
B. Có một nhân.
Hệ thần kinh thực vật chi phèi.
D. C¬ t­¬ng cã x¬ c¬.

1


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cương.

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15

01
02

03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Đề số 01

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15


01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Đề số 04

Đề số 07

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

11
12
13
14
15
§Ị sè 10

§Ị sè 13

2


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cương.

Kiểm tra 10 phút mô đại cương-khối chuyên tu
( đề số: 02)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
C.

C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.
Câu 13 :
A.
Câu 14 :
A.
Câu 15 :
A.
C.

Đặc điểm của tế bào võng:
Các nhánh bào tương không nối với nhau.
B. Kết hợp với sợi võng thành lưới sợi võng.
Có hình sao hoặc hình thoi.

D. Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
Đặc điểm không có của chất căn bản sụn:
Ưa thuốc nhuộm màu acid.
B. Có các ổ chứa tế bào sụn.
Mịn, phong phú.
D. Nhiễm cartilagein.
Cấu trúc không thuộc lưới nội bào của tế bào cơ vân:
B. ống ngang T
C. ống nối.
D. Túi cùng.
Túi H.
Tuyến nội tiết không có loại:
Kiểu túi.
B. Kiểu tản mát.
C. Kiểu ống-túi.
D. Đơn bào.
Phân loại thành tuyến đơn bào và tuyến đa bào, người ta dựa vào:
Số lượng tế bào tham gia chế tiết.
B. Vị trí nhận sản phẩm chế tiết đầu tiên.
Nguồn gốc tế bào tuyến.
D. Bản chất sản phẩm chế tiết.
Đặc điểm hình thái siêu vi của tế bào biểu mô có chức năng vận chuyển ion:
Lưới nội bào không hạt phát triển.
B. Giầu không bào trong bào tương.
Tính phân cực thể hiện rõ.
D. Vòng dính hoặc dải bịt phát triển.
Cấu trúc chỉ có ở thân xương dài:
B. Tuỷ xương.
C. Xương cốt mạc.
D. Xương Haver xốp.

Xương Haver đặc.
Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
Hệ thần kinh thực vật chi phối.
B. Cơ tương có xơ cơ.
Có một nhân.
D. Cơ tương không có vân ngang.
Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
Nhiều nhánh bào tương nối với nhau.
B. Nằm trong các ổ xương thông với nhau
bằng các tiểu quản xương.
Tạo ra nền protein để hình thành chất căn
D. Hình đa diện.
bản xương.
ở sợi thần kinh có myelin, hiện tượng khử cực và tái cực của màng trụ trục xảy ra tại:
Vạch Schmidt-Lanterman.
B. Dọc theo mọi điểm trên sợi.
QuÃng Ranvier.
D. Vòng thắt Ranvier.
Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh về thân nơron:
B. Sợi trần.
C. Sợi nhánh.
D. Sợi có myelin.
Sợi trục.
Tế bào liên kết có khả năng phân chia:
Tế bào nội mô.
B. Huỷ cốt bào.
C. Tương bào.
D. Tế bào mỡ.
Cấu trúc không có giữa các tế bào biểu mô:
Tận cùng thần

B. Mộng liên kết.
C. Mao mạch.
D.
Khoảng gian bào.
kinh.
Cấu trúc dẫn truyền xung động thần kinh theo một chiều:
B. Sinap.
C. Tất cả đều đúng.
D. Sợi nhánh.
Sợi trục.
Đặc điểm không có ở cơ vân.
Màng bào tương và màng đáy bọc ngoài.
B. Thần kinh thực vật chi phối.
Bào quan phát triển.
D. Phân bố ở thành ống tiêu hoá chÝnh thøc.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cương.

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Kiểm tra 10 phút mô đại cương-khối chuyên tu
MÃ đề : 02
01
02
03
04
05
06
07
08

09
10
11
12
13
14
15

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Đề số 02

01
02
03
04
05

06
07
08
09
10
11
12
13
14
15

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Đề số 05

01
02

03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Đề sè 11

§Ị sè 14

§Ị sè 08


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cương.

kiểm tra 10 phút mô đại cương-khối chuyên tu
( đề số: 03)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
Câu 3 :

A.
Câu 4 :
A.
Câu 5 :

Căn cứ để phân mô liên kết thành 3 loại lớn:
Tế bào liên kết.
B. Chức năng.
C. Thành phần sợi.
Thành phần không tham gia thần kinh tự động của tim:
B. Lưới Purkinje.
C. Nút liên thất.
Nút xoang.
Tuyến ngoại tiết không có loại nào sau đây:
B. Tuyến ống - túi.
C. Tuyến túi.
Tuyến tản mát.
Tế bào không có trong mô liên kết chính thức:
Tế bào sụn.
B. Tế bào võng.
C. Tế bào trung mô.
Cấu trúc chỉ thấy trong tế bào thần kinh:

A. ống siêu vi.
Câu 6 :
A.
C.
Câu 7 :
A.
C©u 8 :

A.
C.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :
A.
Câu 13 :
A.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
A.
C.

B. Túi sináp.

C. Melanin.

D. Chất căn bản.
D. Bó His.
D. Tuyến ống.
D. Tế bào nội mô.

D.

Lưới nội bào có
hạt.

Đặc điểm không có của nguyên bào sợi:
Không thể sinh ra các loại tế bào khác.
B. Trong bào tương bào quan phát triển.
Không có khả năng sinh sản.
D. Hay gặp trong mô liên kết thưa.
Thành phần sợi chủ yếu trong chất căn bản xương:
B. Sợi collagen.
C. Sợi võng.
D. Sợi chun.
Xơ collagen.
Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
Có một nhân.
B. Cơ tương không có vân ngang.
Cơ tương có xơ cơ.
D. Hệ thần kinh thực vật chi phối.
Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
Tạo ra nền protein để hình thành chất căn
B. Nhiều nhánh bào tương nối với nhau.
bản xương.
Nằm trong các ổ xương thông với nhau
D. Hình đa diện.
bằng các tiểu quản xương.
Phân loại biểu mô phủ, người ta dựa vào:
Hình dáng tế bào.
B. Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên

cùng.
Chức năng.
D. Số hàng tế bào.
Đặc điểm của biểu mô lát tầng:
Có một hàng tế bào dẹt.
B. Có nhiều hµng tÕ bµo dĐt.
Cã nhiỊu hµng tÕ bµo, líp tÕ bào trên cùng
D. Tất cả đều đúng
dẹt
Cấu trúc dẫn truyền xung động thần kinh theo một chiều:
B. Tất cả đều đúng.
C. Sợi trục.
D. Sinap.
Sợi nhánh.
Vạch H là nơi không có xơ:
B. Xơ titin.
C. Xơ actin.
D. Xơ vạch Z.
Xơ myozin.
Đặc điểm chỉ có ở sụn xơ.
Nuôi dưỡng bằng cách thẩm thấu các chất
B. Bọc ngoài là màng sụn.
qua màng.
Nhiều bó sợi collagen chạy theo nhiều
D. Gặp ở nhiều nơi trong cơ thể.
hướng trong chất căn bản.
Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
Dẫn truyền xung động thần kinh.
B. Từ thân toả ra nhiều nhánh bào tương.
Lưới nội bào và ribosom phát triển.

D. Có hình sao.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cương.

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
kiểm tra mô đại cương-khối chuyên tu
MÃ đề : 03, 06,09,12,15.
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15

01
02
03
04
05
06

07
08
09
10
11
12
13
14
15
Đề số 06

Đề số 3

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15

01

02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15

Đề số 12

§Ị sè 15

§Ị sè 09


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cương.

kiem tra mô đại cương 10 phút khối chuyên tu
( đề số: 04)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
C.

Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
Lưới nội bào và ribosom phát triển.
Từ thân toả ra nhiều nhánh bào tương.
Phân loại biểu mô phủ, người ta dựa vào:
Chức năng.
Số hàng tế bào.

Câu 3 :
A.
C.
Câu 4 :

A.
C.
Câu 5 :
A.
C.
Câu 6 :

Đặc điểm của tế bào võng.
Chức năng tạo sợi võng.
B. Có hình sao hoặc hình thoi.
Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
D. Các nhánh bào tương không nối với nhau.
Kích thước và hình dáng biểu mô phụ thuộc vào:
Loại biểu mô.
B. Chức năng biểu mô.
Vị trí của tế bào trong biểu mô.
D. Tất cả đều đúng
Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
Có một nhân.
B. Hệ thần kinh thực vật chi phối.
Cơ tương không có vân ngang.
D. Cơ tương có xơ cơ.
Cấu trúc có thể tạo thành phần trước sinap:
TËn cïng sỵi
B. TËn cïng sỵi trơc.
C. Sỵi trơc.
D. Sỵi nhánh.
nhánh.
Bản chất của thể Nissl trong thân noron là:
Lưới nội bào có hạt.

B. Xơ thần kinh.
Bộ Golgi.
D. Lưới nội bào có hạt và ribosom tự do.
Tế bào liên kết tạo ra kháng thể dịch thể:
Tương bào.
B. Nguyên bào sợi.
C. Đại thực bào.
D. Dưỡng bào.
Đặc điểm cấu trúc và chức năng của dưỡng bào:
Tế bào hình cầu hay hình trứng.
Nhân nằm lệch về một phía.
Tích trữ những chất trung gian hoá học trong đáp ứng quá trình viêm.
Bào tương chứa đầy các hạt ưa acid và dị sắc.
Tuyến nội tiết không có loại:
Đơn bào.
B. Kiểu tản mát.
C. Kiểu ống-túi.
D. Kiểu túi.
Đặc ®iĨm cđa x¬ myozin:
ChØ cã trong ®Üa A.
B. Khi c¬ co mới lồng vào xơ actin.
Có chiều dài bằng một lồng Krause.
D. Chính giữa xơ có vạch M.
Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
Nằm trong các ổ xương thông với nhau
B. Nhiều nhánh bào tương nối với nhau.
bằng các tiểu quản xương.
Hình đa diện.
D. Tạo ra nền protein để hình thành chất căn
bản xương.

Tế bào thần kinh chính thức có thể thiếu cấu trúc:
Sợi trần.
B. Sợi có myelin.
C. Sợi nhánh.
D. Sợi trục.
Cấu trúc không có ở thân xương dài:
Tuỷ xương.
B. Xương Haver đặc.
C. Xương cốt mạc.
D. Xương Haver xốp.
Tế bào cơ tham gia cấu tạo phần chế tiết của tuyến mồ hôi.
B. Cơ biểu mô.
C. Cơ Bruych.
D. Cơ trơn.
Cơ vân.

A.
Câu 7 :
A.
C.
Câu 8 :
A.
Câu 9 :
A.
B.
C.
D.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :

A.
C.
C©u 12 :
A.
C.
C©u 13 :
A.
C©u 14 :
A.
Câu 15 :
A.

B. Dẫn truyền xung động thần kinh.
D. Có hình sao.
B. Hình dáng tế bào.
D. Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên
cùng.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cương.

Kiểm tra 10 phút mô đại cương-khối chuyên tu
( đề số: 05)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
C.
C©u 3 :

A.
C.
C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.
C.
Câu 13 :
A.
C.
Câu 14 :
A.
C.

Câu 15 :
A.

Cấu trúc không thuộc lưới nội bào của tế bào cơ vân:
B. ống nối.
C. ống ngang T
D. Túi cùng.
Túi H.
ở sợi thần kinh có myelin, hiện tượng khử cực và tái cực của màng trụ trục xảy ra tại:
Vòng thắt Ranvier.
B. Dọc theo mọi điểm trên sợi.
Vạch Schmidt-Lanterman.
D. QuÃng Ranvier.
Đặc điểm không có của chất căn bản sụn:
Nhiễm cartilagein.
B. Mịn, phong phú.
Ưa thuốc nhuộm màu acid.
D. Có các ổ chứa tế bào sụn.
Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
Hệ thần kinh thực vật chi phối.
B. Có một nhân.
Cơ tương có xơ cơ.
D. Cơ tương không có vân ngang.
Đặc điểm không có ở cơ vân.
Thần kinh thực vật chi phối.
B. Phân bố ở thành ống tiêu hoá chính thức.
Bào quan phát triển.
D. Màng bào tương và màng đáy bọc ngoài.
Tế bào liên kết có khả năng phân chia:
Tế bào mỡ.

B. Huỷ cốt bào.
C. Tương bào.
D. Tế bào nội mô.
Tuyến nội tiết không có loại:
B. Kiểu tản mát.
C. Đơn bào.
D. Kiểu ống-túi.
Kiểu túi.
Đặc điểm hình thái siêu vi của tế bào biểu mô có chức năng vận chuyển ion:
Tính phân cực thể hiện rõ.
B. Lưới nội bào không hạt phát triển.
Vòng dính hoặc dải bịt phát triển.
D. Giầu không bào trong bào tương.
Cấu trúc dẫn truyền xung động thần kinh theo một chiều:
Tất cả đều đúng.
B. Sợi nhánh.
C. Sinap.
D. Sợi trục.
Cấu trúc chỉ có ở thân xương dài:
B. Xương Haver đặc.
C. Xương Haver xốp. D. Tuỷ xương.
Xương cốt mạc.
Cấu trúc không có giữa các tế bào biểu mô:
Tận cùng thần
B. Khoảng gian bào.
C.
D. Mộng liên kết.
Mao mạch.
kinh.
Phân loại thành tuyến đơn bào và tuyến đa bào, người ta dựa vào:

Bản chất sản phẩm chế tiết.
B. Số lượng tế bào tham gia chế tiết.
Nguồn gốc tế bào tuyến.
D. Vị trí nhận sản phẩm chế tiết đầu tiên.
Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
Nhiều nhánh bào tương nối với nhau.
B. Nằm trong các ổ xương thông với nhau
bằng các tiểu quản xương.
Hình đa diện.
D. Tạo ra nền protein để hình thành chất căn
bản xương.
Đặc điểm của tế bào võng.
Các nhánh bào tương không nối với nhau.
B. Có hình sao hoặc hình thoi.
Kết hợp với sợi võng thành mô võng.
D. Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh về thân nơron:
B. Sợi nhánh.
C. Sợi có myelin.
D. Sợi trục.
Sợi trần.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cương.

kiểm tra 10 phút mô đại cương-khối chuyên tu
( đề số: 06)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 : Phân loại biểu mô phủ, người ta dựa vào:
A. Hình dáng tế bào.

C.
Câu 2 :
A.
Câu 3 :
A.
C.
Câu 4 :
A.
Câu 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.
C©u 13 :
A.
C.

C©u 14 :
A.
C©u 15 :
A.
C.

B. Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên
cùng.
Số hàng tế bào.
D. Chức năng.
Tế bào không có trong mô liên kết chính thức:
Tế bào trung mô.
B. Tế bào nội mô.
C. Tế bào võng.
D. Tế bào sụn.
Đặc điểm chỉ có ở sụn xơ.
Nhiều bó sợi collagen chạy theo nhiều
B. Gặp ở nhiều nơi trong cơ thể.
hướng trong chất căn bản.
Nuôi dưỡng bằng cách thẩm thấu các chất
D. Bọc ngoµi lµ mµng sơn.
qua mµng.
CÊu tróc chØ thÊy trong tÕ bào thần kinh:
Lưới nội bào có
B. Melanin.
C. ống siêu vi.
D. Túi sináp.
hạt.
Đặc điểm của biểu mô lát tầng:
Có một hàng tÕ bµo dĐt.

B. Cã nhiỊu hµng tÕ bµo dĐt.
Cã nhiỊu hàng tế bào, lớp tế bào trên cùng
D. Tất cả đều đúng
dẹt
Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
Dẫn truyền xung động thần kinh.
B. Từ thân toả ra nhiều nhánh bào tương.
Có hình sao.
D. Lưới nội bào và ribosom phát triển.
Thành phần không tham gia thần kinh tự động của tim:
Nút liên thất.
B. Nút xoang.
C. Bó His.
D. Lưới Purkinje.
Căn cứ để phân mô liên kết thành 3 loại lớn:
B. Chất căn bản.
C. Thành phần sợi.
D. Tế bào liên kết.
Chức năng.
Đặc điểm không có của nguyên bào sợi:
Trong bào tương bào quan phát triển.
B. Không có khả năng tự sinh sản.
Hay gặp trong mô liên kết thưa.
D. Không thể sinh ra các loại tế bào khác.
Cấu trúc dẫn truyền xung động thần kinh theo một chiều:
Sợi nhánh.
B. Sợi trục.
C. Tất cả đều đúng.
D. Sinap.
Thành phần sợi chủ yếu trong chất căn bản xương:

Sợi chun.
B. Sợi collagen.
C. Sợi võng.
D. Xơ collagen.
Vạch H là nơi không có xơ:
B. Xơ actin.
C. Xơ vạch Z.
D. Xơ myozin.
Xơ titin.
Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
Nằm trong các ổ xương thông với nhau
B. Nhiều nhánh bào tương nối với nhau.
bằng các tiểu quản xương.
Tạo ra nền protein để hình thành chất căn
D. Hình đa diện.
bản xương.
Tuyến ngoại tiết không có loại nào sau đây:
B. Tuyến túi.
C. Tuyến tản mát.
D. Tuyến ống - túi.
Tuyến ống.
Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
Cơ tương có xơ cơ.
B. Có một nhân.
Cơ tương không có vân ngang.
D. HƯ thÇn kinh thùc vËt chi phèi.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cương.


kiem tra 10 phút mô đại cương- khối điều dưỡng
( đề số: 07)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.
C.
C©u 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.
B.
C.
D.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.

C©u 11 :
A.
Câu 12 :
A.
C.
Câu 13 :
A.
C.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
A.
C.

Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
Hệ thần kinh thực vật chi phối.
B. Cơ tương có xơ cơ.
Cơ tương không có vân ngang.
D. Có một nhân.
Bản chất của thể Nissl trong thân noron là:
Lưới nội bào có hạt.
B. Xơ thần kinh.
Lưới nội bào có hạt và ribosom tự do.
D. Bộ Golgi.
Tế bào thần kinh chính thức có thể thiếu cấu trúc:
Sợi trục.
B. Sợi có myelin.
C. Sợi nhánh.
D. Sợi trần.

Đặc điểm cấu trúc và chức năng của dưỡng bào:
Tích trữ những chất trung gian hoá học trong đáp ứng quá trình viêm.
Nhân nằm lệch về một phía.
Tế bào hình cầu hay hình trứng.
Bào tương chứa đầy các hạt ưa acid và dị sắc.
Đặc điểm của xơ myozin:
Có chiều dài bằng một lồng Krause.
B. Chính giữa xơ có vạch M.
Chỉ có trong đĩa A.
D. Khi cơ co mới lồng vào xơ actin.
Cấu trúc không có ở thân xương dài:
Xương cốt mạc.
B. Xương Haver xốp. C. Xương Haver đặc.
D. Tuỷ xương.
Tế bào cơ có nguồn gốc từ ngoại bì:
B. Cơ trơn.
C. Cơ vân.
D. Cơ Bruych.
Cơ biểu mô.
Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
Lưới nội bào và ribosom phát triển.
B. Có hình sao.
Từ thân toả ra nhiều nhánh bào tương.
D. Dẫn truyền xung động thần kinh.
Tuyến nội tiết không có loại:
Đơn bào.
B. Kiểu ống-túi.
C. Kiểu tản mát.
D. Kiểu túi.
Tế bào liên kết tạo ra kháng thể dịch thể:

B. Đại thực bào.
C. Dưỡng bào.
D. Tương bào.
Nguyên bào sợi.
Cấu trúc có thể tạo thành phần trước sinap:
Tận cùng sợi
B. Sợi trục.
C.
D. Sợi nhánh.
Tận cùng sợi trục.
nhánh.
Phân loại biểu mô phủ, người ta dựa vào:
Chức năng.
B. Hình dáng tế bào.
Số hàng tế bào.
D. Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên
cùng.
Đặc điểm của tế bào võng.
Có hình sao hoặc hình thoi.
B. Chức năng tạo sợi võng.
Các nhánh bào tương không nối với nhau.
D. Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
Hình đa diện.
B. Nằm trong các ổ xương thông với nhau
bằng các tiểu quản xương.
Tạo ra nền protein để hình thành chất căn
D. Nhiều nhánh bào tương nối với nhau.
bản xương.
Kích thước và hình dáng biểu mô phụ thuộc vào:

Loại biểu mô.
B. Chức năng biểu mô.
Vị trí của tế bào trong biểu mô.
D. Tất cả ®Ịu ®óng


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cương.

Kiểm tra 10 phút mô đại cương-khối điều dưỡng
( đề số: o8)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 : Cấu trúc không có giữa các tế bào biểu mô:
A. Mộng liên kết.
Câu 2 :
A.
C.
Câu 3 :
A.
C.
Câu 4 :
A.
Câu 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.

C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.
C©u 13 :
A.
C.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :
A.
C.

B. Mao mạch.

C. Khoảng gian bào.

D.

Tận cùng thần
kinh.

Phân loại thành tuyến đơn bào và tuyến đa bào, người ta dựa vào:

Bản chất sản phẩm chế tiết.
B. Số lượng tế bào tham gia chế tiết.
Vị trí nhận sản phẩm chế tiết đầu tiên.
D. Nguồn gốc tế bào tuyến.
Đặc điểm của tế bào võng.
Các nhánh bào tương không nối với nhau.
B. Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
Có hình sao hoặc hình thoi.
D. Kết hợp với sợi võng thành mô võng.
Tuyến nội tiết không có loại:
B. Đơn bào.
C. Kiểu ống-túi.
D. Kiểu tản mát.
Kiểu túi.
Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
Nằm trong các ổ xương thông với nhau
B. Nhiều nhánh bào tương nối với nhau.
bằng các tiểu quản xương.
Hình đa diện.
D. Tạo ra nền protein để hình thành chất căn
bản xương.
Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh về thân nơron:
B. Sợi trần.
C. Sợi có myelin.
D. Sợi trục.
Sợi nhánh.
Tế bào liên kết có khả năng phân chia:
Tế bào nội mô.
B. Huỷ cốt bào.
C. Tương bào.

D. Tế bào mỡ.
Cấu trúc chỉ có ở thân xương dài:
B. Tuỷ xương.
C. Xương Haver xốp. D. Xương cốt mạc.
Xương Haver đặc.
Đặc điểm không có của chất căn bản sụn:
Nhiễm cartilagein.
B. Có các ổ chứa tế bào sụn.
Ưa thuốc nhuộm màu acid.
D. Mịn, phong phú.
ở sợi thần kinh có myelin, hiện tượng khử cực và tái cực của màng trụ trục xảy ra tại:
Vạch Schmidt-Lanterman.
B. QuÃng Ranvier.
Dọc theo mọi điểm trên sợi.
D. Vòng thắt Ranvier.
Cấu trúc không thuộc lưới nội bào của tế bào cơ vân:
Túi H.
B. ống ngang T
C. ống nối.
D. Túi cùng.
Cấu trúc dẫn truyền xung động thần kinh theo một chiều:
B. Sinap.
C. Tất cả đều đúng.
D. Sợi trục.
Sợi nhánh.
Đặc điểm hình thái siêu vi của tế bào biểu mô có chức năng vận chuyển ion:
Giầu không bào trong bào tương.
B. Tính phân cực thể hiện rõ.
Vòng dính hoặc dải bịt phát triển.
D. Lưới nội bào không hạt phát triển.

Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
Hệ thần kinh thực vật chi phối.
B. Cơ tương không có vân ngang.
Cơ tương có xơ cơ.
D. Có một nhân.
Đặc điểm không có ở cơ vân.
Bào quan phát triển.
B. Màng bào tương và màng đáy bọc ngoài.
Phân bố ở thành ống tiêu hoá chính thức.
D. Thần kinh thùc vËt chi phèi.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cương.

kiểm tra 10 phút mô đại cương-khối chuyên tu
( đề số: 09)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 : Đặc điểm chỉ có ở sụn xơ.
A. Gặp ở nhiều nơi trong cơ thể.
C.
Câu 2 :
A.
Câu 3 :
A.
Câu 4 :
A.
C.
Câu 5 :
A.
C©u 6 :

A.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.
C.
C©u 13 :
A.
C.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :
A.

B. Nhiều bó sợi collagen chạy theo nhiều
hướng trong chất căn bản.
Bọc ngoài là màng sụn.
D. Nuôi dưỡng bằng cách thẩm thấu các chất
qua màng.

Tế bào không có trong mô liên kết chính thức:
B. Tế bào sụn.
C. Tế bào trung mô.
D. Tế bào nội mô.
Tế bào võng.
Thành phần không tham gia thần kinh tự động của tim:
Bó His.
B. Nút xoang.
C. Lưới Purkinje.
D. Nút liên thất.
Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
Có hình sao.
B. Dẫn truyền xung động thần kinh.
Từ thân toả ra nhiều nhánh bào tương.
D. Lưới nội bào và ribosom phát triển.
Tuyến ngoại tiết không có loại nào sau đây:
B. Tuyến ống.
C. Tuyến tản mát.
D. Tuyến ống - túi.
Tuyến túi.
Căn cứ để phân mô liên kết thành 3 loại lớn:
B. Tế bào liên kết.
C. Thành phần sợi.
D. Chất căn bản.
Chức năng.
Cấu trúc chỉ thấy trong tế bào thần kinh:
Lưới nội bào có
Túi sináp.
B.
C. ống siêu vi.

D. Melanin.
hạt.
Phân loại biểu mô phủ, người ta dựa vào:
Số hàng tế bào.
B. Hình dáng tế bào.
Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên
D. Chức năng.
cùng.
Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
Nằm trong các ổ xương thông với nhau
B. Tạo ra nền protein để hình thành chất căn
bằng các tiểu quản xương.
bản xương.
Hình đa diện.
D. Nhiều nhánh bào tương nối với nhau.
Vạch H là nơi không có xơ:
Xơ myozin.
B. Xơ actin.
C. Xơ titin.
D. Xơ vạch Z.
Cấu trúc dẫn truyền xung động thần kinh theo một chiều:
Sợi nhánh.
B. Tất cả đều đúng.
C. Sợi trục.
D. Sinap.
Đặc điểm không có của nguyên bào sợi:
Trong bào tương bào quan phát triển.
B. Hay gặp trong mô liên kết thưa.
Không có khả năng tự sinh sản.
D. Không thể sinh ra các loại tế bào khác.

Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
Cơ tương có xơ cơ.
B. Có một nhân.
Cơ tương không có vân ngang.
D. Hệ thần kinh thực vật chi phối.
Đặc điểm của biểu mô lát tầng:
Có một hàng tế bµo dĐt.
B. Cã nhiỊu hµng tÕ bµo dĐt.
Cã nhiỊu hµng tế bào, lớp tế bào trên cùng
D. Tất cả đều đúng
dẹt
Thành phần sợi chủ yếu trong chất căn bản xương:
B. Sợi collagen.
C. Sợi võng.
D. Sợi chun.
Xơ collagen.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cương

kiem tra 10 phút mô đại cương-khối chuyên tu
( đề số: 10)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
C.
C©u 3 :

A.
C.
C©u 4 :
A.
B.
C.
D.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :
A.
Câu 13 :
A.
C.
Câu 14 :

A.
C.
Câu 15 :
A.

Đặc điểm của tế bào võng.
Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
B. Có hình sao hoặc hình thoi.
Các nhánh bào tương không nối với nhau.
D. Chức năng tạo sợi võng.
Bản chất của thể Nissl trong thân noron là:
Lưới nội bào có hạt.
B. Lưới nội bào có hạt và ribosom tự do.
Bộ Golgi.
D. Xơ thần kinh.
Kích thước và hình dáng biểu mô phụ thuộc vào:
Loại biểu mô.
B. Chức năng biểu mô.
Vị trí của tế bào trong biểu mô.
D. Tất cả đều đúng
Đặc điểm cấu trúc và chức năng của dưỡng bào:
Tích trữ những chất trung gian hoá học trong đáp ứng quá trình viêm.
Nhân nằm lệch về một phía.
Tế bào hình cầu hay hình trứng.
Bào tương chứa đầy các hạt ưa acid và dị sắc.
Tuyến nội tiết không có loại:
B. Đơn bào.
C. Kiểu ống-túi.
D. Kiểu túi.
Kiểu tản mát.

Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
Có một nhân.
B. Cơ tương có xơ cơ.
Hệ thần kinh thực vật chi phối.
D. Cơ tương không có vân ngang.
Cấu trúc không có ở thân xương dài:
Xương Haver xốp. B. Xương Haver đặc.
C. Xương cốt mạc.
D. Tuỷ xương.
Cấu trúc có thể tạo thành phần trước sinap:
Tận cùng sợi
B. Sợi nhánh.
C. Sợi trục.
D. Tận cùng sợi trục.
nhánh.
Tế bào thần kinh chính thức có thể thiếu cấu trúc:
B. Sợi trục.
C. Sợi nhánh.
D. Sợi trần.
Sợi có myelin.
Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
Hình đa diện.
B. Nằm trong các ổ xương thông với nhau
bằng các tiểu quản xương.
Tạo ra nền protein để hình thành chất căn
D. Nhiều nhánh bào tương nối với nhau.
bản xương.
Đặc điểm của xơ myozin:
Chỉ có trong đĩa A.
B. Chính giữa xơ có vạch M.

Khi cơ co mới lồng vào xơ actin.
D. Có chiều dài bằng một lồng Krause.
Tế bào liên kết tạo ra kháng thể dịch thể:
B. Đại thực bào.
C. Nguyên bào sợi.
D. Dưỡng bào.
Tương bào.
Phân loại biểu mô phủ, người ta dựa vào:
Số hàng tế bào.
B. Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên
cùng.
Hình dáng tế bào.
D. Chức năng.
Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
Lưới nội bào và ribosom phát triển.
B. Dẫn truyền xung động thần kinh.
Từ thân toả ra nhiều nhánh bào tương.
D. Có hình sao.
Tế bào có nguồn gốc từ ngoại bì:
Cơ vân.
B. Cơ trơn.
C. Cơ biểu mô.
D. Cơ Bruych.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-kiểm tra mô đại cương.

Kiểm tra 10 phút mô đại cương-khối chuyên tu
( đề số: 11)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.

Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.
Câu 13 :

A.
C.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
A.
C.

Đặc điểm không có ở cơ vân.
Bào quan phát triển.
B. Phân bố ở thành ống tiêu hoá chính thức.
Thần kinh thực vật chi phối.
D. Màng bào tương và màng đáy bọc ngoài.
Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh về thân nơron:
B. Sợi trần.
C. Sợi trục.
D. Sợi có myelin.
Sợi nhánh.
Cấu trúc chỉ có ở thân xương dài:
Xương Haver đặc.
B. Xương Haver xốp. C. Tuỷ xương.
D. Xương cốt mạc.
Cấu trúc không có giữa các tế bào biểu mô:
Tận cùng thần
B. Mộng liên kết.
C.
D. Khoảng gian bào.
Mao mạch.
kinh.

ở sợi thần kinh có myelin, hiện tượng khử cực và tái cực của màng trụ trục xảy ra tại:
Vòng thắt Ranvier.
B. Dọc theo mọi điểm trên sợi.
QuÃng Ranvier.
D. Vạch Schmidt-Lanterman.
Cấu trúc không thuộc lưới nội bào của tế bào cơ vân:
B. ống nối.
C. Túi H.
D. ống ngang T
Túi cùng.
Đặc điểm của tế bào võng.
Các nhánh bào tương không nối với nhau.
B. Có hình sao hoặc hình thoi.
Kết hợp với sợi võng thành mô võng.
D. Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
Phân loại thành tuyến đơn bào và tuyến đa bào, người ta dựa vào:
Bản chất sản phẩm chế tiết.
B. Nguồn gốc tế bào tuyến.
Vị trí nhận sản phẩm chế tiết đầu tiên.
D. Số lượng tế bào tham gia chế tiết.
Cấu trúc dẫn truyền xung động thần kinh theo một chiều:
Sợi nhánh.
B. Sợi trục.
C. Sinap.
D. Tất cả đều đúng.
Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
Nhiều nhánh bào tương nối với nhau.
B. Nằm trong các ổ xương thông với nhau
bằng các tiểu quản xương.
Hình đa diện.

D. Tạo ra nền protein để hình thành chất căn
bản xương.
Tế bào liên kết có khả năng phân chia:
Tương bào.
B. Huỷ cốt bào.
C. Tế bào nội mô.
D. Tế bào mỡ.
Tuyến nội tiết không có loại:
B. Kiểu ống-túi.
C. Đơn bào.
D. Kiểu tản mát.
Kiểu túi.
Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
Hệ thần kinh thực vật chi phối.
B. Cơ tương không có vân ngang.
Có một nhân.
D. Cơ tương có xơ cơ.
Đặc điểm không có của chất căn bản sụn:
Nhiễm cartilagein.
B. Ưa thuốc nhuộm màu acid.
Mịn, phong phú.
D. Có các ổ chứa tế bào sụn.
Đặc điểm hình thái siêu vi của tế bào biểu mô có chức năng vận chuyển ion:
Giầu không bào trong bào tương.
B. Tính phân cực thể hiện rõ.
Vòng dính hoặc dải bịt phát triển.
D. Lưới nội bào không hạt ph¸t triĨn.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cương.


kiểm tra 10 phút mô đại cương-khối chuyên tu
( đề số: 12)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 : Đặc điểm của biểu mô lát tầng:
A. Có một hàng tÕ bµo dĐt.
C. Cã nhiỊu hµng tÕ bµo, líp tÕ bào trên cùng
dẹt
Câu 2 : Đặc điểm chỉ có ở sụn xơ.
A. Gặp ở nhiều nơi trong cơ thể.
C. Bọc ngoài là màng sụn.
Câu 3 :
A.
Câu 4 :
A.
Câu 5 :
A.
Câu 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C.

C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.
C©u 13 :
A.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :
A.
C.

B. Có nhiều hàng tế bào dẹt.
D. Tất cả đều đúng
B. Nuôi dưỡng bằng cách thẩm thấu các chất
qua màng.
D. Nhiều bó sợi collagen chạy theo nhiều
hướng trong chất căn bản.

Tuyến ngoại tiết không có loại nào sau đây:
B. Tuyến tản mát.
C. Tuyến ống.
D. Tuyến ống - túi.
Tuyến túi.
Vạch H là nơi không có xơ:
B. Xơ myozin.
C. Xơ titin.
D. Xơ vạch Z.
Xơ actin.

Tế bào không có trong mô liên kết chính thức:
Tế bào sụn.
B. Tế bào võng.
C. Tế bào trung mô.
D. Tế bào nội mô.
Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
Nằm trong các ổ xương thông với nhau
B. Nhiều nhánh bào tương nối với nhau.
bằng các tiểu quản xương.
Hình đa diện.
D. Tạo ra nền protein để hình thành chất căn
bản xương.
Thành phần không tham gia thần kinh tự động của tim:
Bó His.
B. Nút xoang.
C. Nút liên thất.
D. Lưới Purkinje.
Phân loại biểu mô phủ, người ta dựa vào:
Hình dáng tế bào.
B. Chức năng.
Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên
D. Số hàng tế bào.
cùng.
Căn cứ để phân mô liên kết thành 3 loại lớn:
Chức năng.
B. Tế bào liên kết.
C. Chất căn bản.
D. Thành phần sợi.
Đặc điểm không có của nguyên bào sợi:
Trong bào tương bào quan phát triển.

B. Không có khả năng tự sinh sản.
Hay gặp trong mô liên kết thưa.
D. Không thể sinh ra các loại tế bào khác.
Thành phần sợi chủ yếu trong chất căn bản xương:
B. Sợi chun.
C. Sợi collagen.
D. Sợi võng.
Xơ collagen.
Cấu trúc chỉ thấy trong tế bào thần kinh:
Lưới nội bào có
C.
D. Melanin.
B. Túi sináp.
ống siêu vi.
hạt.
Cấu trúc dẫn truyền xung động thần kinh theo một chiều:
Sợi nhánh.
B. Sợi trục.
C. Tất cả đều đúng.
D. Sinap.
Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
Hệ thần kinh thực vật chi phối.
B. Cơ tương không có vân ngang.
Có một nhân.
D. Cơ tương có xơ cơ.
Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
Có hình sao.
B. Từ thân toả ra nhiều nhánh bào tương.
Lưới nội bào và ribosom phát triển.
D. Dẫn truyền xung động thần kinh.



Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cương.

Kiểm tra 10 phút mô đại cương-khối chuyên tu
( đề số: 13)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.

C.
C©u 10 :
A.
C©u 11 :
A.
B.
C.
D.
C©u 12 :
A.
Câu 13 :
A.
C.
Câu 14 :
A.
Câu 15 :
A.
C.

Tế bào liên kết tạo ra kháng thể dịch thể:
B. Nguyên bào sợi.
C. Đại thực bào.
D. Tương bào.
Dưỡng bào.
Bản chất của thể Nissl trong thân noron là:
Lưới nội bào có hạt.
B. Bộ Golgi.
Lưới nội bào có hạt và ribosom tự do.
D. Xơ thần kinh.
Phân loại biểu mô phủ, người ta dựa vào:

Hình dáng tế bào.
B. Chức năng.
Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên
D. Số hàng tế bào.
cùng.
Đặc điểm của xơ myozin:
Chỉ có trong đĩa A.
B. Chính giữa xơ có vạch M.
Khi cơ co mới lồng vào xơ actin.
D. Có chiều dài bằng một lồng Krause.
Tuyến nội tiết không có loại:
Kiểu tản mát.
B. Đơn bào.
C. Kiểu ống-túi.
D. Kiểu túi.
Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
Tạo ra nền protein để hình thành chất căn
B. Hình đa diện.
bản xương.
Nằm trong các ổ xương thông với nhau
D. Nhiều nhánh bào tương nối với nhau.
bằng các tiểu quản xương.
Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
Hệ thần kinh thực vật chi phối.
B. Cơ tương không có vân ngang.
Có một nhân.
D. Cơ tương có xơ cơ.
Cấu trúc có thể tạo thành phần trước sinap:
Tận cùng sợi
Sợi trục.

B. Tận cùng sợi trục.
C. Sợi nhánh.
D.
nhánh.
Kích thước và hình dáng biểu mô phụ thuộc vào:
Loại biểu mô.
B. Chức năng biểu mô.
Vị trí của tế bào trong biểu mô.
D. Tất cả đều đúng
Tế bào thần kinh chính thức có thể thiếu cấu trúc:
B. Sợi nhánh.
C. Sợi có myelin.
D. Sợi trục.
Sợi trần.
Đặc điểm cấu trúc và chức năng của dưỡng bào:
Tế bào hình cầu hay hình trứng.
Tích trữ những chất trung gian hoá học trong đáp ứng quá trình viêm.
Nhân nằm lệch về một phía.
Bào tương chứa đầy các hạt ưa acid và dị sắc.
Cấu trúc không có ở thân xương dài:
Xương Haver xốp. B. Tuỷ xương.
C. Xương cốt mạc.
D. Xương Haver đặc.
Đặc điểm của tế bào võng.
Chức năng tạo sợi võng.
B. Có hình sao hoặc hình thoi.
Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
D. Các nhánh bào tương không nối với nhau.
Tế bào cơ có nguồn gốc từ ngoại bì:
B. Cơ trơn.

C. Cơ Bruych.
D. Cơ vân.
Cơ biểu mô.
Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
Lưới nội bào và ribosom phát triển.
B. Từ thân toả ra nhiều nhánh bào tương.
Có hình sao.
D. Dẫn truyền xung động thần kinh.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, đại học Y Hải Phòng-Kiểm tra mô đại cương.

Kiểm tra 10 phút mô đại cương-khối chuyên tu
( đề số: 14)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :

A.
C.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.
Câu 13 :
A.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
A.

Cấu trúc không thuộc lưới nội bào của tế bào cơ vân:
B. ống ngang T
C. Túi H.
D. ống nối.
Túi cùng.
Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:

Hệ thần kinh thực vật chi phối.
B. Cơ tương không có vân ngang.
Có một nhân.
D. Cơ tương có xơ cơ.
Đặc điểm không có của chất căn bản sụn:
Mịn, phong phú.
B. Nhiễm cartilagein.
Ưa thuốc nhuộm màu acid.
D. Có các ổ chứa tế bào sụn.
Đặc điểm của tế bào võng.
Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
B. Các nhánh bào tương không nối với nhau.
Kết hợp với sợi võng thành mô võng.
D. Có hình sao hoặc hình thoi.
Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
Hình đa diện.
B. Nằm trong các ổ xương thông với nhau
bằng các tiểu quản xương.
Nhiều nhánh bào tương nối với nhau.
D. Tạo ra nền protein để hình thành chất căn
bản xương.
Phân loại thành tuyến đơn bào và tuyến đa bào, người ta dựa vào:
Số lượng tế bào tham gia chế tiết.
B. Nguồn gốc tế bào tuyến.
Vị trí nhận sản phẩm chế tiết đầu tiên.
D. Bản chất sản phẩm chế tiết.
ở sợi thần kinh có myelin, hiện tượng khử cực và tái cực của màng trụ trục xảy ra tại:
Dọc theo mọi điểm trên sợi.
B. Vạch Schmidt-Lanterman.
QuÃng Ranvier.

D. Vòng thắt Ranvier.
Cấu trúc không có giữa các tế bào biểu mô:
Tận cùng thần
B. Khoảng gian bào.
C.
D. Mộng liên kết.
Mao mạch.
kinh.
Cấu trúc dẫn truyền xung động thần kinh theo một chiều:
B. Sợi nhánh.
C. Sinap.
D. Tất cả đều đúng.
Sợi trục.
Đặc điểm hình thái siêu vi của tế bào biểu mô có chức năng vận chuyển ion:
Vòng dính hoặc dải bịt phát triển.
B. Giầu không bào trong bào tương.
Tính phân cực thể hiện rõ.
D. Lưới nội bào không hạt phát triển.
Tế bào liên kết có khả năng phân chia:
Tương bào.
B. Tế bào mỡ.
C. Tế bào nội mô.
D. Huỷ cốt bào.
Tuyến nội tiết không có loại:
B. Kiểu túi.
C. Đơn bào.
D. Kiểu tản mát.
Kiểu ống-túi.
Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh về thân nơron:
Sợi trục.

B. Sợi trần.
C. Sợi có myelin.
D. Sợi nhánh.
Đặc điểm không có ở cơ vân.
Màng bào tương và màng đáy bọc ngoài.
B. Thần kinh thực vật chi phối.
Phân bố ở thành ống tiêu hoá chính thức.
D. Bào quan phát triển.
Cấu trúc chỉ có ở thân xương dài:
B. Tuỷ xương.
C. Xương Haver đặc.
D. Xương Haver xốp.
Xương cốt m¹c.


Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-kiểm tra mô đại cương.

kiểm tra 10 phút mô đại cương-khối chuyên tu
( đề số: 15)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau vào phiếu trả lời, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :
A.

C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.
C.
Câu 13 :
A.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
A.
C.

Đặc điểm chỉ có ở cơ trơn:
Cơ tương không có vân ngang.

B. Hệ thần kinh thực vật chi phối.
Cơ tương có xơ cơ.
D. Có một nhân.
Tuyến ngoại tiết không có loại nào sau đây:
B. Tuyến ống.
C. Tuyến ống - túi.
D. Tuyến túi.
Tuyến tản mát.
Đặc điểm không có của nguyên bào sợi:
Hay gặp trong mô liên kết thưa.
B. Trong bào tương bào quan phát triển.
Không có khả năng tự sinh sản.
D. Không thể sinh ra các loại tế bào khác.
Cấu trúc dẫn truyền xung động thần kinh theo một chiều:
Sợi nhánh.
B. Sinap.
C. Sợi trục.
D. Tất cả đều đúng.
Tế bào không có trong mô liên kết chính thức:
B. Tế bào nội mô.
C. Tế bào sụn.
D. Tế bào trung mô.
Tế bào võng.
Đặc điểm của biểu mô lát tầng:
Có một hàng tế bào dẹt.
B. Có nhiều hàng tÕ bµo dĐt.
Cã nhiỊu hµng tÕ bµo, líp tÕ bµo trên cùng
D. Tất cả đều đúng
dẹt
Thành phần không tham gia thần kinh tự động của tim:

B. Nút liên thất.
C. Bó His.
D. Lưới Purkinje.
Nút xoang.
Thành phần sợi chủ yếu trong chất căn bản xương:
Sợi chun.
B. Sợi collagen.
C. Xơ collagen.
D. Sợi võng.
Cấu trúc chỉ thấy trong tế bào thần kinh:
Lưới nội bào có
Melanin.
B. ống siêu vi.
C.
D. Túi sináp.
hạt.
Đặc điểm chỉ có ở sụn xơ.
Gặp ở nhiều nơi trong cơ thể.
B. Bọc ngoài là màng sụn.
Nhiều bó sợi collagen chạy theo nhiều
D. Nuôi dưỡng bằng cách thẩm thấu các chất
hướng trong chất căn bản.
qua màng.
Căn cứ để phân mô liên kết thành 3 loại lớn:
Thành phần sợi.
B. Chất căn bản.
C. Tế bào liên kết.
D. Chức năng.
Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
Có hình sao.

B. Từ thân toả ra nhiều nhánh bào tương.
Lưới nội bào và ribosom phát triển.
D. Dẫn truyền xung động thần kinh.
Vạch H là nơi không có xơ:
B. Xơ vạch Z.
C. Xơ titin.
D. Xơ myozin.
Xơ actin.
Tạo cốt bào không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
Hình đa diện.
B. Nằm trong các ổ xương thông với nhau
bằng các tiểu quản xương.
Nhiều nhánh bào tương nối với nhau.
D. Tạo ra nền protein để hình thành chất căn
bản xương.
Phân loại biểu mô phủ, người ta dựa vào:
Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên
B. Hình dáng tế bào.
cùng.
Chức năng.
D. Số hàng tế bào.



×