SINH HỌC PHÂN TỬ & DI TRUYỀN HỌC
Phân tích gen và
sản phẩm của gen
(Một số kỹ thuật SHPT
ứng dụng trong y học)
Phân tích gen và sản phẩm của gen
CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH AXIT NUCLEIC
Tách chiết và tinh sạch ADN
Sử dụng quang phổ để xác định nồng độ ADN và ARN
Điện di phân tích axit nucleic
Sử dụng enzym giới hạn trong phân tích ADN
Các phương pháp lai axit nucleic và mẫu dị
Tổng hợp hóa học và sử dụng các đoạn oligonucleotide
Phản ứng chuỗi polymerase (PCR)
Giải trình tự ADN
Xác định vai trị và chức năng gen
Đinh Đồn Long
Bộ mơn Y DƯỢC HỌC CƠ SỞ
Chương 12. Phân tích gen và sản phẩm của gen
CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH PROTEIN
Chuẩn bị tế bào để tinh sạch protein
Sử dụng sắc ký cột để tinh sạch protein
Phân tích protein trên gel polyacrylamide
Giải trình tự protein
Phân tích tương tác protein - protein
Về hệ protein học (proteomics)
Đinh Đoàn Long
Bộ môn Y DƯỢC HỌC CƠ SỞ
CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH AXIT NUCLEIC
Tách chiết và tinh sch ADN
ADN và ARN
trong n-ớc
Bổ sung
Phenol
ADN, ARN và
protein trong
pha n-ớc
Lắc
mạnh
Phenol
Ly t©m
Protein
trong
phenol
Dùng phenol loại protein khỏi dịch chiết ADN và ARN
Đinh Đồn Long
Bộ mơn Y DƯỢC HỌC CƠ SỞ
CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH AXIT NUCLEIC
Sử dụng quang phổ để xác định nồng độ ADN và ARN
Định lỵng ADN v ARN dựa trên phơng pháp đo quang
phổ ở các bíc sãng 260 vµ 280 nm.
1,0 A260nm 50 g / ml dsADN
1,0 A260nm 40 g / ml ssADN / ARN
1,0 A260nm 33 g / ml dNTP / oligonucleotide
Đinh Đồn Long
Bộ mơn Y DƯỢC HỌC CƠ SỞ
CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH AXIT NUCLEIC
Điện di phân tích axit nucleic
Điện cực
Gradient biến tính
70%
Các giếng tra mẫu
ADN
kiểu dại
Thể đột biến 2
khó biến tính hơn
DGGE vuông góc
K thut in di xung trường
(Pulse-field electrophoresis)
Đinh Đồn Long
Gradient biÕn tÝnh
ThĨ ®ét biÕn 1
dƠ biến tính hơn
70%
Chiều dịch chuyển của ADN
40%
0%
DGGE song song
K thut điện di biến tính gradient DGGE
(Denaturing gradient gel electrophoresis)
Bộ mơn Y DƯỢC HỌC CƠ SỞ
CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH AXIT NUCLEIC
Sử dụng enzym giới hạn trong phân tích ADN
a) Enzym cắt đầu bằng (vd: RsaI)
b) Enzym cắt đầu dính – lệch về phía đầu 5’ (vd: EcoRI)
Phần đầu 5’ nhô ra
c) Enzym cắt đầu dính – lệch về phía đầu 3’ (vd: KpnI)
Phần đầu 3’ nhơ ra
Đinh Đồn Long
Bộ mơn Y DƯỢC HỌC CƠ SỞ
CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH AXIT NUCLEIC
Sử dụng enzym giới hạn trong phân tích ADN
Cách tính kích thước đoạn giới hạn trung bình
1. Xác suất một vị trí giới hạn gồm 4 bp được tìm
thấy trong một hệ gen là
1/4 x 1/4 x 1/4 x 1/4 = 1/256
2. Xác suất một vị trí giới hạn gồm 6 bp được tìm
thấy trong một hệ gen là
1/4 x 1/4 x 1/4 x 1/4 x 1/4 x 1/4 = 1/4096
Đinh Đồn Long
Bộ mơn Y DƯỢC HỌC CƠ SỞ
CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH AXIT NUCLEIC
Sử dụng enzym giới hạn trong phân tích ADN
Ví dụ về các vị trí giới hạn trong hệ gen người
4 bp
6 bp
8 bp
Đinh Đoàn Long
Bộ môn Y DƯỢC HỌC CƠ SỞ
CÂU HỎI VẬN DỤNG
Nếu các nucleotit phân bố ngẫu nhiên trên một
phân tử ARN dài 106 nucleotit, chứa 20% A,
25% C, 25% U và 30% G. Số lần trình tự 5’-GUUA-3’
trung bình xuất hiện trong đoạn phân tử ARN nêu
trên là bao nhiêu?
A. từ 1 đến 2 lần
B. từ 3 đến 4 lần
C. từ 4 đến 5 lần
D. nhiều hơn 5 lần
Đinh Đồn Long
Bộ mơn Y DƯỢC HỌC CƠ SỞ
Điện di trên gel agarose
Làm nguội về ~50oC
rồi đổ vào khn
Lược tạo
giếng
Gel sau khi
hồn thành
Các giếng
Đun chảy gel
bằng lị vi sóng
Cho agarose vào
dung dịch đệm
Đinh Đồn Long
Bộ mơn Y DƯỢC HỌC CƠ SỞ
/>
Điện di trên gel agarose
Các phân tử ADN
khác nhau về kích
thước sẽ phân
tách khỏi nhau.
Các phân tử càng
ngắn di chuyển
càng nhanh trên
trường điện di.
Đinh Đồn Long
Bộ mơn Y DƯỢC HỌC CƠ SỞ
/>
Gel được nhuộm với ethidium bromide
HSE-SP6
X
W C100
lCI
D
M
3 kb
2 kb
0.7 kb
Log kích thước của ADN tỉ lệ nghịch với khoảng cách di chuyển (X).
Khoảng cách di chuyển và mức độ phân tách phụ thuộc vào nồng độ agarose.
Kích thước phân tử tính theo bp
Mối quan hệ giữa kích thước phân tử ADN và
khoảng cách di chuyển trên trường điện di
Khoảng cách di chuyển tính theo cm
/>
CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH AXIT NUCLEIC
Hỗn hợp ADN
(ADNts, cADN mẫu,…)
Nhân dịng
(DNA cloning)
Nhân dịng
bằng
tế bào
Nhân dịng
invitro
(PCR)
1) Chọn tế bào chủ
thích hợp.
1) Sử dụng ADN
polymerase bền nhiệt.
2) Tạo véctơ nhân
dòng phù hợp.
2) Thơng tin về trình
tự ADN cho phép tổng
hợp các đoạn mồi đặc
hiệu để nhân dịng
các đoạn ADN đích.
3) Gắn ADN ngoại lai
vào véctơ, rồi chuyển
vào tế bào chủ.
Đinh Đoàn Long
Phương pháp chung
dùng để nghiên cứu các
trình tự ADN đặc hiệu
Phương pháp
Các yêu cầu tối thiểu
Phát hiện
đặc hiệu
Các kỹ thuật lai
axit nucleic
1) Sử dụng các mẫu
dò ADN/ARN được
đánh dấu.
2) Phát hiện các phân
đoạn liên kết mẫu dị.
Bộ mơn Y DƯỢC HỌC CƠ SỞ
/>
CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH AXIT NUCLEIC
Các phương pháp lai axit nucleic và mẫu dị
ADN đích
Mẫu dị ADN
(Hỗn hợp gồm nhiều phân
đoạn ADN khác nhau)
(Thường là đồng nhất và
được đánh dấu)
Biến tính
Trộn để các phân tử bắt cặp
Mẫu dị bắt cặp trở lại
Các phân tử bắt cặp trở lại
Đinh Đoàn Long
Các mẫu dị bắt cặp kép với trình tự đích
Bộ môn Y DƯỢC HỌC CƠ SỞ
/>
CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH AXIT NUCLEIC
Các phương pháp lai axit nucleic
Các loại
mẫu dò
Các loại
mẫu dò
Loại
ARN
Oligonucleotide
Nguồn gốc ADN được nhân dịng
bằng tế bào hoặc PCR
Phiên mã từ
đoạn ADN cài
Tổng hợp
hóa học
Thường dạng sợi kép:
Đặc điểm
của vật liệu 0,1 – vài trăm kb với mẫu dò
nhân dòng tế bào; 0,1 – 20 kb
khởi đầu
với mẫu dò nhân dòng PCR
Mạch đơn
Mạch đơn
(thường dài vài
nghìn nucleotide)
(thường dài 10 – 50
nucleotide)
Phiên mã từ ADN
được nhân dòng
Đánh dấu đầu cuối
(vd: dùng kinase)
Kỹ thuật
đánh dấu
ADN
Dùng phản ứng tổng hợp
ADN nhờ ADN polymerase
Đinh Đồn Long
Bộ mơn Y DƯỢC HỌC CƠ SỞ
/>
CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH AXIT NUCLEIC
Các phương pháp
lai axit nucleic
Ổn định
Ổn định
Ổn định nếu
điều kiện lai
khơng khắt khe
Đinh Đồn Long
Mẫu dị
oligonucleotide
Mẫu dị
truyền thống
Bắt cặp
hồn tồn
Bắt cặp sai đơn
nucleotide
(vd: các alen)
Ổn định
Không ổn định
nếu điều kiện lai
khắt khe
Bắt cặp sai 20%
(vd: lai giữa gen
người và chuột)
Bộ môn Y DƯỢC HỌC CƠ SỞ
/>
Ví dụ về Technical Notes
Đinh Đồn Long
Bộ mơn Y DƯỢC HỌC CƠ SỞ
/>
Ví dụ về Technical Notes
Đinh Đồn Long
Bộ mơn Y DƯỢC HỌC CƠ SỞ
/>