Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

(Khóa Luận Tốt Nghiệp) Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Viện Công Nghệ Xây Dựng Cầu Đường Phía Nam.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (645.99 KB, 82 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI VIỆN CÔNG NGHỆ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG PHÍA NAM

Ngành:

KẾ TỐN

Chun ngành: KẾ TỐN TÀI CHÍNH

Giảng viên hướng dẫn:

ThS. Nguyễn Trọng Nghĩa

Sinh viên thực hiện :

Đặng Thị Phƣơng Uyên

MSSV: 1054031136

Lớp: 10DKTC7

TP. Hồ Chí Minh, 2014



ii

LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong
khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Viện Cơng Nghệ Xây Dựng Cầu Đường Phía
Nam, khơng sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trước nhà
trường về sự cam đoan này.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 6 năm 2014
Tác giả

Đặng Thị Phương Uyên


iii

LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Trọng Nghĩa đã nhiệt tình truyền đạt cho
chúng em những kiến thức, kinh nghiệm về thực tiễn vô cùng q báu. Xin cảm ơn Giám
đốc, Trưởng phịng Kế Tốn và tập thể Cán bộ, công nhân viên Viện Công Nghệ Xây
Dựng Cầu Đường Phía Nam đã tạo điều kiện cho em trong thời gian tìm hiểu thực tiễn về
các hoạt động trong lĩnh vực kế toán về đề tài Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh.
Cảm ơn tồn thể Giảng viên, cán bộ cơng nhân viên trong Khoa Kế Toán đã tạo điều
kiện và dạy dỗ cho chúng em có được những kiến thức và thời gian thực hiện chuyên đề
bổ ích này. Đây là một cơ hội giúp cho chúng em rà soát lại kiến thức, tìm hiểu thực tiễn
để từ đó có thể vận dụng các kiến thức đã tiếp thu được của mình vào trong thực tiễn
cơng việc hàng ngày. Qua đó giúp cho chúng em trong cơng tác sau này được tốt hơn,
chất lượng và hiệu quả công việc được cao hơn.


TP. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 6 năm 2014
Sinh viên thực hiện

Đặng Thị Phương Uyên


iv

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TP. Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm ......
Giảng viên hƣớng dẫn


v

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ....................................................................................3
1.1.

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT

QUẢ KINH DOANH .....................................................................................................3
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản ..................................................................................3
1.1.2. Nhiệm vụ và ý nghĩa của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh ...................................................................................................................4

1.1.2.1. Nhiệm vụ.....................................................................................................4
1.1.2.2. Ý nghĩa ......................................................................................................4
1.2.

KẾ TOÁN DOANH THU VÀ CÁC KHOẢN LÀM GIẢM DOANH THU .. 4

1.2.1. Kế toán doanh thu ............................................................................................4
1.2.1.1. Nguyên tắc kế toán .....................................................................................4
1.2.1.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng ..................................................................5
1.2.1.3. Phương pháp hạch toán .............................................................................6
1.2.2. Kế toán các khoản làm giảm doanh thu ........................................................10
1.2.2.1. Chiết khấu thương mại .............................................................................10
1.2.2.2. Hàng bán bị trả lại ...................................................................................12
1.2.2.3. Giảm giá hàng bán ...................................................................................14
1.3.

KẾ TOÁN CHI PHÍ............................................................................................................... 16

1.3.1. Kế tốn giá vốn hàng bán...............................................................................16
1.3.1.1. Ngun tắc kế toán ...................................................................................16
1.3.1.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................16
1.3.1.3. Phương pháp hạch toán ...........................................................................17
1.3.2. Kế toán chi phí bán hàng ...............................................................................18
1.3.2.1. Ngun tắc kế tốn ...................................................................................19
1.3.2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................19
1.3.2.3. Phương pháp hạch tốn ...........................................................................19
1.3.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ...........................................................21


vi


1.3.3.1. Nguyên tắc kế toán ...................................................................................21
1.3.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................21
1.3.3.3. Phương pháp hạch tốn ...........................................................................21
1.4.

KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH VÀ HOẠT ĐỘNG KHÁC ............... 23

1.4.1. Kế tốn hoạt động tài chính ...........................................................................23
1.4.1.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ....................................................23
1.4.1.2. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính .........................................................26
1.4.2. Kế tốn hoạt động khác ..................................................................................28
1.4.2.1. Kế toán thu nhập khác .............................................................................28
1.4.2.2. Kế toán chi phí khác .................................................................................30
1.5.

KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ............................ 32

1.5.1. Nguyên tắc kế toán .........................................................................................32
1.5.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng .....................................................................32
1.5.3. Phương pháp hạch toán .................................................................................32
1.6.

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ............................................... 34

1.6.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng .....................................................................34
1.6.2. Phương pháp hạch tốn .................................................................................34
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI VIỆN CƠNG NGHỆ XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
PHÍA NAM .......................................................................................................................37

2.1.

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ VIỆN CƠNG NGHỆ XÂY DỰNG CẦU

ĐƢỜNG PHÍA NAM .......................................................................................................................... 37
2.1.1. Lịch sử hình thành .........................................................................................37
2.1.1.1. Giới thiệu Viện .........................................................................................37
2.1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của Viện ...........................................37
2.1.1.3. Chức năng và lĩnh vực hoạt động của Viện .............................................38
2.1.1.4. Quy mô của Viện ......................................................................................39
2.1.2. Bộ máy tổ chức của Viện ...............................................................................39
2.1.2.1. Bộ máy quản lý .........................................................................................39
2.1.2.2. Tổ chức bộ máy kế tốn ...........................................................................41
2.1.2.3. Tổ chức cơng tác kế toán .........................................................................42


vii

2.2.

THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT

QUẢ KINH DOANH TẠI VIỆN ................................................................................................... 44
2.2.1. Kế toán doanh thu ..........................................................................................44
2.2.1.1. Nội dung ...................................................................................................44
2.2.1.2. Chứng từ, tài khoản và sổ kế tốn............................................................45
2.2.1.3. Quy trình kế tốn ......................................................................................45
2.2.1.4. Minh họa nghiệp vụ kế toán phát sinh .....................................................45
2.2.2. Kế toán chi phí ................................................................................................49
2.2.2.1. Kế tốn giá vốn hàng bán ........................................................................49

2.2.2.2. Kế tốn chi phí bán hàng .........................................................................51
2.2.2.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .....................................................52
2.2.3. Kế tốn hoạt động tài chính và hoạt động khác............................................56
2.2.3.1. Kế tốn hoạt động tài chính .....................................................................56
2.2.3.2. Kế tốn hoạt động khác ...........................................................................59
2.2.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................61
2.2.4.1. Nội dung ...................................................................................................61
2.2.4.2. Chứng từ, tài khoản và sổ kế toán chi tiết ...............................................62
2.2.4.3. Minh họa nghiệp vụ kế toán phát sinh .....................................................62
2.3.

ĐÁNH GIÁ CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI VIỆN...................................................... 65

2.3.1. Những mặt tốt .................................................................................................65
2.3.2. Những tồn tại ..................................................................................................66
CHƢƠNG 3: HOÀN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI VIỆN CƠNG NGHỆ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG PHÍA NAM ......................................................................68
3.1.

ĐỊNH HƢỚNG HỒN THIỆN ....................................................................................... 68

3.2.

MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI VIỆN ....................... 68

KẾT LUẬN .......................................................................................................................71


viii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
GTGT

Giá trị gia tăng

TK

Tài khoản

GTVT

Giao thơng vận tải

SHTK

Số hiệu tài khoản

ĐVT

Đơn vị tính

TSCĐ

Tài sản cố định

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

BHXH


Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

QLDN

Quản lý doanh nghệp

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp


ix

DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Hóa đơn giá trị gia tăng đầu ra ngày 02/12/2012 ................................... 47
Bảng 2.2. Hóa đơn giá trị gia tăng đầu ra ngày 07/12/2012 ................................... 48
Bảng 2.3. Sổ cái TK 5113 .................................................................................................. 49
Bảng 2.4. Sổ cái TK 632 .................................................................................................... 51
Bảng 2.5. Hóa đơn GTGT đầu vào ngày 01/12/2012 ........................................................ 54
Bảng 2.6. Hóa đơn GTGT đầu vào ngày 11/12/2012 ........................................................ 55
Bảng 2.7. Sổ cái TK 642 .................................................................................................... 56

Bảng 2.8. Sổ cái TK 515 .................................................................................................... 58
Bảng 2.9. Sổ cái TK 635 .................................................................................................... 59
Bảng 2.10. Sổ cái TK 711 .................................................................................................. 61
Bảng 2.11. Sổ cái TK 811 .................................................................................................. 61
Bảng 2.12. Sổ cái TK 911 .................................................................................................. 64
Bảng 2.1. Bảng xác định kết quả kinh doanh năm 2012 ................................................... 65


x

DANH SÁCH HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Kế tốn tổng hợp TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ............ 10
Sơ đồ 1.2. Kế toán tổng hợp TK 521 – Chiết khấu thương mại ....................................... 12
Sơ đồ 1.3. Kế toán tổng hợp TK 531 – Hàng bán bị trả lại ............................................... 14
Sơ đồ 1.4. Kế toán tổng hợp TK 532 – Giảm giá hàng bán ............................................... 16
Sơ đồ 1.5. Kế toán tổng hợp TK 632 – Giá vốn hàng bán ................................................. 18
Sơ đồ 1.6. Kế toán tổng hợp TK 641 – Chi phí bán hàng .................................................. 20
Sơ đồ 1.7. Kế toán tổng hợp TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.............................. 23
Sơ đồ 1.8. Kế toán tổng hợp TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính ............................ 25
Sơ đồ 1.9. Kế tốn tổng hợp TK 635 – Chi phí tài chính .................................................. 27
Sơ đồ 1.10. Kế toán tổng hợp TK 711 – Thu nhập khác ................................................... 30
Sơ đồ 1.11. Kế toán tổng hợp TK 811 – Chi phí khác ....................................................... 31
Sơ đồ 1.12. Kế tốn tổng hợp TK 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành ........................ 34
Sơ đồ 1.13. Kế toán tổng hợp TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh ............................. 36
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức của Viện ........................................................................ 40
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ tổ chức Bộ máy kế toán của Viện .......................................................... 42
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hạch tốn kế tốn theo hình thức chứng từ ghi sổ .................................. 43
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ quy trình cơng tác kế tốn trong hệ thống kế tốn máy ......................... 44
Sơ đồ 2.5. Quy trình kế tốn doanh thu ............................................................................. 45
Sơ đồ 2.6. Quy trình kế tốn giá vốn hàng bán .................................................................. 50

Sơ đồ 2.7. Quy trình kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .............................................. 53
Sơ đồ 2.8. Quy trình kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ............................................. 57
Sơ đồ 2.9. Quy trình kế tốn chi phí tài chính ................................................................... 59


1

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Trong những năm gần đây, cơ chế quản lý kinh tế của nước ta có sự đổi mới sâu sắc
và tồn diện. Cơng cuộc đổi mới này tạo ra những chuyển biến tích cực cho sự tăng
trưởng và phát triển của nền kinh tế. Hạch toán kế toán với tư cách là một bộ phận cấu
thành quan trọng của hệ thống quản lý kinh tế, tài chính đã có những cải tiến, hồn thiện
từng bước theo mức độ phát triển của nền kinh tế. Để phù hợp với cơ chế thị trường, hạch
toán kế toán phải hết sức chặt chẽ và phát huy tối đa tác dụng của nó đối với nền kinh tế,
đồng thời hạn chế được các khe hở gây khó khăn cho quá trình quản lý kinh tế - tài chính.
Là một trong những phần quan trọng của cơng tác kế tốn, kế tốn doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh với chức năng giám sát và phản ánh trung thực, kịp thời
các thông tin về doanh thu, chi phí và tình hình lãi lỗ của doanh nghiệp sẽ giúp cho các
nhà quản trị đưa ra được các phương án thích hợp để bảo đảm kinh doanh tốt hơn.
Qua quá trình học tập và thời gian tìm hiểu thực tế tại Viện Công Nghệ Xây Dựng
Cầu Đường Phía Nam, nhận thức được tầm quan trọng của cơng tác tổ chức kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh, được sự giúp đỡ của phịng kế tốn và
sự hướng dẫn tận tình của các thầy cơ giáo, em đã chọn đề tài “Kế tốn doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tại Viện Cơng Nghệ Xây Dựng Cầu Đường Phía Nam” để
làm đề tài cho Khóa luận tốt nghiệp của mình.
2. Mục đích nghiên cứu:
Hệ thống hóa các lý luận cơ bản về hạch tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp. Phân tích, đánh giá thực trạng cơng tác kế tốn doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Viện Công Nghệ Xây Dựng Cầu Đường

Phía Nam nhằm đưa ra những mặt tích cực và hạn chế những mặt tiêu cực trong tổ chức
kế toán của Viện.
Đề xuất một số giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Viện Cơng Nghệ Xây Dựng Cầu Đường Phía Nam nhằm giúp
doanh nghiệp đưa ra những quyết định quản lý, kinh doanh kịp thời, tối ưu và có hiệu
quả.
3. Phạm vi nghiên cứu:


2

Thời gian: Các số liệu và tình hình tổ chức cơng tác kế tốn tại Viện trong thời gian
năm 2012.
Khơng gian: Phịng kế tốn Viện Cơng Nghệ Xây Dựng Cầu Đường Phía Nam.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
Xuất phát từ cơ sở lý luận, đề tài vận dụng tổng hợp các phương pháp như: phương
pháp phân tích, phương pháp điều tra, phương pháp tổng hợp, phương pháp thống kê.
Ngoài ra, đề tài còn lựa chọn phương pháp đặc thù như phương pháp lựa chọn...
5. Kết cấu đề tài:
Ngoài mở đầu và kết luận, khóa luận gồm ba chương với kết cấu như sau:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh
Chƣơng 2: Thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
Viện Công Nghệ Xây Dựng Cầu Đường Phía Nam
Chƣơng 3: Đánh giá cơng tác kế tốn tại Viện Cơng Nghệ Xây Dựng Cầu Đường
Phía Nam


3


CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán,
phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần
làm tăng vốn chủ sở hữu. [1;355]
Thu nhập từ hoạt động tài chính (doanh thu tài chính) là những khoản thu và lãi
liên quan đến hoạt động tài chính và hoạt động kinh doanh về vốn của doanh nghiệp như:
thu lãi; thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản; thu nhập về hoạt động đầu tư, mua bán
chứng khoán; thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia... [1;420]
Thu nhập khác là các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động tạo ra doanh thu của
doanh nghiệp như thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định, các khoản thuế được
ngân sách hoàn lại. [1;438]
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán được(hoặc bao
gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp
thương mại) hoặc là giá thành thực tế của lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã được xác định
là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong
kỳ. [2;253]
Chi phí bán hàng là tồn bộ các chi phí phát sinh liên quan đến việc tiêu thụ sản
phấm, hàng hóa, dịch vụ như: tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng, tiền hoa hồng,
chi phí vật liệu bao bì... thực tế phát sinh trong kỳ. [2;257]
Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí chung có liên quan tới tồn bộ hoạt
động quản lý điều hành của doanh nghiệp, bao gồm: chi phí hành chính, tiền lương của
nhân viên quản lý, chi phí vật liệu, đồ dùng, chi phí khấu hao tài sản cố định ở bộ phận
quản lý của doanh nghiệp...[2;259]
Chi phí tài chính là chi phí có liên quan đến hoạt động về vốn như chi phí đầu tư tài
chính, lỗ tỷ giá hối đối, chi phí giao dịch chứng khốn... [1;428]
Chi phí khác là các khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay nghiệp vụ riêng biệt

với hoạt động thông thường của doanh nghiệp như chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản
cố định, tiền phạt do vi phạm hợp đồng... [1;451]


4

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực
thu, đánh trực tiếp vào thu nhập chịu thuế của cơ cở sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch
vụ sau khi đã trừ đi các khoản chi phí liên quan đến việc tạo ra doanh thu và thu nhập
chịu thuế. [2;312]
Kết quả hoat động kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh
doanh và các hoạt động khác trong một kỳ kế toán, là số chênh lệch giữa tổng doanh thu
và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã xảy ra trong doanh nghiệp. Nếu tổng doanh
thu lớn hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp có lời, ngược lại nếu tổng doanh thu nhỏ hơn
tổng chi phí thì doanh nghiệp lỗ. [1;456]
1.1.2. Nhiệm vụ và ý nghĩa của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh
1.1.2.1. Nhiệm vụ
Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh là phản ánh đầy đủ, chính xác kết
quả hoạt động kinh doanh trong kỳ và hạch toán theo đúng cơ chế của Bộ tài chính.
Kết quả hoạt động kinh doanh phải được tính tốn chính xác, hợp lý, kịp thời và hạch
toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, dịch vụ trong từng hoạt động sản xuất kinh doanh,
thương mại dịch vụ và các hoạt động khác. Kế toán phải theo dõi, giám sát và phản ánh
các khoản doanh thu, chi phí của các hoạt động trong kỳ kế toán.
1.1.2.2. Ý nghĩa
Kế toán xác định kết quả kinh doanh là điều kiện cần thiết để đánh giá kết quả sản
xuất của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là cơ sở đánh giá hiệu quả cuối
cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và ảnh hưởng đến sự sống cịn của doanh
nghiệp.
Ngồi ra, kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh còn giúp cho doanh nghệp

có thể phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để từ đó
doanh nghiệp sẽ lựa chon phương án kinh doanh , phương án đầu tư hiệu quả nhất.
1.2. KẾ TOÁN DOANH THU VÀ CÁC KHOẢN LÀM GIẢM DOANH THU
1.2.1. Kế toán doanh thu
1.2.1.1. Nguyên tắc kế toán
Chỉ ghi nhận doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện
sau:


5

-

Doanh nghiệp đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.

-

Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng
hóa hoặc quyền kiểm soát.

-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

-

Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.

-


Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch
đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về dịch vụ liên quan đến
nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hồn thành
vào ngày lập Bảng cân đối kế tốn của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ
được xác địch khi thỏa mãn đồng thời bốn điều kiện sau:
-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

-

Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.

-

Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế tốn.

-

Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao dịch
cung cấp dịch vụ đó.

Doanh thu phải được theo dõi riêng biệt theo từng loại doanh thu nhằm phục vụ cho
việc xác định đầy đủ, chính xác kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Cuối kỳ kế tốn, tồn bộ doanh thu được kết chuyển vào tài khoản 911- Xác định kết
quả kinh doanh, tài khoản doanh thu khơng có số dư cuối kỳ.
1.2.1.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng

Chứng từ sử dụng:
-

Hóa đơn GTGT

-

Hóa đơn bán hàng

-

Phiếu xuất kho

-

Bảng kê hàng gửi đi bán đã tiêu thụ

-

Phiếu thu

-

Giấy báo có của Ngân hàng

Tài khoản sử dụng:
-

Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, có 5 tài khoản cấp 2:
o Tài khoản 5111 “Doanh thu bán hàng hóa”



6

o Tài khoản 5112 “Doanh thu bán các thành phẩm”
o Tài khoản 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”
o Tài khoản 5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ giá”
o Tài khoản 5115 “Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư”
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.
-

Tài khoản 512 “Doanh thu nội bộ”, có tài khoản cấp 2:
o Tài khoản 5121 “Doanh thu bán hàng hóa”
o Tài khoản 5122 “Doanh thu bán các sản phẩm”
o Tài khoản 5123 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”

Nội dung và kết cấu tài khoản 511
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc
thuế xuất khẩu phải nộp

Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ thực tế phát sinh trong kỳ

Thuế GTGT phải nộp theo
phương pháp trực tiếp
Trị giá hàng bán bị trả lại và các
khoản giảm giá hàng bán, chiết
khấu thương mại
Kết chuyển doanh thu thuần

sang TK 911 để xác định kết quả
kinh doanh
1.2.1.3. Phương pháp hạch tốn
Khi bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế
GTGT tính theo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán
chưa có thuế GTGT, kế tốn ghi:
Nợ TK 111, 112, 131... (Tổng giá thanh tốn)
Có TK 511 (Giá bán chưa có thuế GTGT)
Có TK 3331 (Thuế GTGT phải nộp)


7

Đối với sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu
thuế GTGT hoặc thuộc đối tương chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, kế
toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá thanh toán, kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112, 131... (Tổng giá thanh tốn)
Có TK 511 (Doanh thu đã bao gồm thuế)
Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư bán được trong kỳ thu được
bằng ngoại tệ, kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112, 131... (Tổng giá thanh tốn)
Có TK 511 (Doanh thu chưa thuế GTGT)
Có TK 3331 (Thuế GTGT phải nộp)
Đồng thời ghi đơn: Nợ TK 007 (Ngoại tệ các loại): Số nguyên tệ nhận được.
Trong trường hợp xuất sản phẩm hàng hóa thuộc đối tương chịu thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ để đổi lấy vật tư hàng hóa. Căn cứ vào hóa đơn GTGT, kế tốn
ghi:
Nợ TK 131 (Tổng số tiền phải thu)
Có TK 511 (Giá thị trường của sản phẩm trao đổi)

Có TK 3331 (Thuế GTGT đầu ra)
Trong trường hợp xuất sản phẩm hàng hóa thuộc đối tương chịu thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT để đổi lấy vật tư
hàng hóa. Căn cứ vào hóa đơn GTGT, kế tốn ghi:
Nợ TK 131 (Tổng số tiền phải thu)
Có TK 511 (Tổng giá thanh tốn)
Khi bán hàng hóa theo phương thức trả chậm, trả góp đối với sản phẩm, hàng hóa, bất
động sản đầu tư thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế
tốn ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả tiền ngay chưa thuế, kế toán ghi:
Nợ TK 131 (Số tiền khách hàng còn nợ)
Nợ TK 111, 112 (Số tiền khách hàng đã thanh tốn trước)
Có TK 511 (Giá bán trả ngay chưa thuế GTGT)
Có TK 3331 (Số thuế GTGT phải nộp)
Có TK 3387 (Tổng số tiền lãi do bán trả chậm, trả góp)
Khi bán hàng hóa theo phương thức trả chậm, trả góp đối với sản phẩm, hàng hóa, bất
động sản đầu tư thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT hoặc đối tượng chịu thuế GTGT


8

tính theo phương pháp trực tiếp, kế tốn ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả
tiền ngay đã có thuế, kế tốn ghi:
Nợ TK 131 (Số tiền khách hàng còn nợ)
Nợ TK 111, 112 (Số tiền khách hàng đã thanh tốn trước)
Có TK 511 (Giá bán trả ngay đã có thuế GTGT)
Có TK 3387 (Tổng số tiền lãi do bán trả chậm, trả góp)
Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ, khi cho
thuê hoạt động TSCĐ và cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư, kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112 (Nếu thu được tiền ngay)
Nợ TK 131 (Nếu chưa thu tiền)

Có TK 5113 (Giá cho thuê TSCĐ chưa có thuế GTGT)
Có TK 5117 (Giá cho thuê BĐS đầu tư chưa thuế GTGT)
Có TK 3331 (Thuế GTGT phải nộp)
Trường hợp thu trước tiền nhiều kỳ về cho thuê hoạt động BĐS đầu tư:
-

Khi nhận trước tiền cho thuê nhiều kỳ:
Nợ TK 111, 112 (Tổng số tiền nhận trước)
Có TK 3387 (Số tiền cho thuê chưa thuế GTGT)
Có TK 3331 (Thuế GTGT phải nộp)

-

Định kỳ, tính và kết chuyển doanh thu kỳ này:
Nợ TK 3387 (Doanh thu chưa thực hiện)
Có TK 511 (Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ)

Đối với doanh nghệp tính thuế GTGT phả nộp theo phương pháp trực tiếp, khi cho
thuê BĐS đầu tư:
-

Khi phát hành hóa đơn cho thuê hoạt động BĐS đầu tư:
Nợ TK 131 (Nếu chưa thu tiền)
Nợ TK 111, 112 (Nếu thu được tiền ngay)
Có 3387 (Tổng giá thanh tốn)

-

Định kỳ, tính và kết chuyển doanh thu của kỳ này:
Nợ TK 3387 (Doanh thu chưa thực hiện)

Có TK 511 (Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ)

Trường hợp bán hàng thông qua đại lý bán đúng giá thưởng hoa hồng. Khi hàng hóa
giao cho đại lý đã bán được:


9

-

Kế toán tại đơn vị giao hàng đại lý ghi:
Nợ TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh tốn)
Có TK 511 (Giá bán chưa thuế GTGT)
Có TK 3331 (Thuế GTGT phải nộp)

-

Kế toán tại đơn vị nhận đại lý, bán đúng giá thưởng hoa hồng, định kỳ khi xác
định doanh thu hoa hồng đại lý được hưởng:
Nợ TK 331 (Phải trả người bán)
Có TK 511 (Hoa hồng đại lý hưởng chưa thuế GTGT)
Có TK 3331 (Thuế GTGT phải nộp)

Đối với hoạt động gia cơng hàng hóa, kế tốn tại đơn vị nhận hàng để gia công sẽ ghi
nhận doanh thu được hưởng:
-

Đối đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phưng pháp khấu trừ:
Nợ TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh tốn)
Có TK 511 (Số tền gia cơng được hưởng chưa thuế GTGT)

Có TK 3331 (Thuế GTGT phải nộp)

-

Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:
Nợ TK 111, 112, 131 (Tổng số tiền gia cơng được)
Có TK 511 (Tổng số tiền gia công đã bao gồm thuế GTGT)


10

Sơ đồ 1.1. Kế toán tổng hợp TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
511

333
Thuế TTĐB, thuế
XK, thuế GTGT
trực tiếp phải nộp

111, 112, 131
Doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm,
dịch vụ
3331

531, 532
Kết chuyển giảm
giá hàng bán,
Hàng bán bị trả lại

152, 153, 156

131

Bán theo
phương thức
đổi hàng

521
Kết chuyển chiết
khấu thương mại
911
Kết chuyển doanh
thu thuần

Khi nhận
hàng
133

3387
Kết chuyển doanh
thu của kì kế tốn

111, 112
Doanh thu chưa
thực hiện được
3331

1.2.2. Kế tốn các khoản làm giảm doanh thu
1.2.2.1. Chiết khấu thương mại
Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
cho người mua hàng đã mua với khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại

đã ghi trong hợp đồng kinh tế mua bán hoặc cam kết mua, bán hàng.
Nguyên tắc kế toán
-

Tài khoản này chỉ phản ánh khoản Chiết khấu thương mại người mua được hưởng
đã thực hiện trong kỳ theo đúng chính sách chiết khấu thương mại của doanh
nghiệp đã qui định.

-

Trường hợp người mua hàng nhiều lần mới đạt được lượng hàng mua được hưởng
chiết khấu thì khoản chiết khấu thương mại này được ghi giảm trừ vào giá bán trên
“Hóa Đơn GTGT” hoặc “Hóa đơn bán hàng” lần cuối cùng. Trường hợp khách



×