Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Khóa luận tốt nghiệp kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH xây dựng và thương mại dịch vụ bình minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.84 KB, 93 trang )



́H

U

Ế

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN

IN

H

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH

K

KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH

Đ
A

̣I H

O

̣C



XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BÌNH MINH

Sinh viên thực hiện:
Hồng Thị Nga
Lớp: K46C.KTKT
Niên khóa: 2012 – 2016

Giáo viên hướng dẫn:
TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

Huế, 05/2016


Lời Cảm Ơn

Đ
A

̣I H

O

̣C

K

IN

H




́H

U

Ế

Sau gần 4 năm học tại trường Đại học Kinh tế Huế và hơn 3
tháng thực tập tại công ty TNHH Xây dựng và Thương mại dịch
vụ Bình Minh với những kiến thức, kinh nghiệm học hỏi được,
tơi đã có thể hồn thành bài khóa luận của mình. Để hồn thành
đề tài nghiên cứu “Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Cơng ty TNHH Xây dựng và Thương mại dịch vụ
Bình Minh”, ngồi những nỗ lực của bản thân tơi cịn nhận được
sự quan tâm, giúp đỡ nhiệt tình của quý thầy cơ, q cơ quan
thực tập, gia đình, bạn bè.
Trước hết tôi xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trường
Đại học Kinh tế Huế, qúy thầy cô khoa Kế tốn – Kiểm tốn đã
hết lịng truyền dạy kiến thức và đặc biệt là Tiến sĩ Nguyễn Thị
Thanh Huyền đã trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tơi hồn thành
khóa luận này.
Qua đây tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban giám đốc Công
ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng và Thương mại dịch vụ Bình
Minh, các anh chị trong phịng Kế tốn – Tài chính đã tạo điều
kiện, tận tình chỉ bảo tơi trong thời gian tham gia thực tập và
làm khóa luận.
Tơi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, người thân và bạn bè
đã ln động viên, giúp đỡ tơi trong thời gian qua.

Để hồn thành tốt đề tài này tôi đã luôn cố gắng, nỗ lực
nhưng do giới hạn thời gian thực tập và năng lực bản thân cịn
hạn chế nên đề tài nghiên cứu khơng tránh khỏi những sai sót.
Kính mong nhận được sự góp ý, chỉ dẫn của quý thầy cô để đề tài
được hồn thiện hơn.
Tơi xin chân thành cảm ơn!
Huế, ngày 10 tháng 05 năm 2016
Sinh viên
Hoàng Thị Nga


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Trách nhiệm hữu hạn

XD

Xây dựng

TMDV

Thương mại dịch vụ

TMDL

Thương mại du lịch


TT

Thị trấn

CN

Chi nhánh

NH

Ngân hàng

NN-PTNT

Nông nghiệp - Phát triển nơng thơn



Quyết định

BTC

Bộ Tài Chính

GTGT

Giá trị gia tăng

U


Thu nhập doanh nghiệp
Tiêu thụ đặc biêt
Bảo vệ môi trường

NSNN

Ngân sách Nhà nước

TK

Tài khoản

TSCĐ

Tài sản cố định

BĐS

Bất động sản

CKTM

Chiết khấu thương mại

GGHB

Giảm giá hàng bán

SXKD


Sản xuất kinh doanh

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHXH

Bảo hiểm xã hội

O

BVMT

̣I H
Đ
A

́H



H

IN

̣C

TTĐB


Xuất khẩu

K

XK
TNDN

Ế

TNHH

SVTH: Hoàng Thị Nga


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

DANH MỤC BẢNG, BIỂU

Bảng 2.1 – Tình hình tài sản và nguồn vốn của Cơng ty TNHH XD và TMDV Bình
Minh qua 3 năm 2013 - 2015 ........................................................................................41
Bảng 2.2 – Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty TNHH XD và TMDV
Bình Minh qua 3 năm 2013 - 2015................................................................................44
Bảng 2.3 – Một số mặt hàng của công ty ......................................................................46

Ế

Biểu 2.4 – Hóa đơn GTGT ............................................................................................49


U

Biểu 2.5 – Phiếu thu ......................................................................................................50

́H

Biểu 2.6 – Sổ Cái tài khoản 511 ....................................................................................51



Biểu 2.7 – Phiếu thu ......................................................................................................54
Biểu 2.8 - Giấy báo Có ..................................................................................................55

H

Biểu 2.9 - Sổ Cái tài khoản 515.....................................................................................56

IN

Biểu 2.10 – Phiếu thu ....................................................................................................58
Biểu 2.11 - Sổ Cái tài khoản 711...................................................................................59

K

Biểu 2.12 – Phiếu chi.....................................................................................................62

̣C

Biểu 2.13 – Phiếu chi.....................................................................................................63


O

Biểu 2.14 – Sổ Cái tài khoản 642 ..................................................................................64

̣I H

Biểu 2.15 – Phiếu thu Quỹ tín dụng nhân dân Kiến Giang ...........................................66
Biểu 2.16 – Sổ Cái tài khoản 635 ..................................................................................67

Đ
A

Biểu 2.17 – Sổ Cái tài khoản 811 ..................................................................................69
Biểu 2.18 – Sổ Cái tài khoản 911 ..................................................................................73

SVTH: Hoàng Thị Nga


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ

Sơ đồ 2.1 - Tổ chức bộ máy quản lý và hoạt động của công ty ....................................35

Đ
A


̣I H

O

̣C

K

IN

H



́H

U

Ế

Sơ đồ 2.2 - Tổ chức bộ máy kế toán..............................................................................37

SVTH: Hoàng Thị Nga


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

MỤC LỤC

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................1
3. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................................2
4. Phạm vi nghiên cứu .....................................................................................................2
5. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................2

Ế

6. Kết cấu của đề tài.........................................................................................................3

U

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................4

́H

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ



XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG
MẠI .................................................................................................................................4

H

1.1 Những vấn đề chung về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.......... 4

IN


1.1.1 Các khái niệm liên quan đến doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. 4
1.1.2 Vai trò và ý nghĩa của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh

K

doanh. ............................................................................................................................6

̣C

1.1.3 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. ...........7

O

1.1.4 u cầu của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh...............7

̣I H

1.2 Nội dung công tác kế toán doanh thu ........................................................................8
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................................................8

Đ
A

1.2.1.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...........................8
1.2.1.2 Chứng từ sử dụng...............................................................................................9
1.2.1.3 Tài khoản sử dụng..............................................................................................9
1.2.1.4 Phương thức hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu................................................10
1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................................11
1.2.2.1 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................11
1.2.2.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................11

1.2.2.3 Phương thức hạch tốn ......................................................................................12
1.2.3 Kế tốn doanh thu tài chính..................................................................................13
1.2.3.1 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................13
SVTH: Hoàng Thị Nga


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

1.2.3.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................14
1.2.3.3 Phương thức hạch toán ......................................................................................14
1.2.4 Kế toán thu nhập khác ..........................................................................................15
1.2.4.1 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................15
1.2.4.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................15
1.2.4.3 Phương thức hạch toán ......................................................................................17
1.3 Nội dung cơng tác kế tốn chi phí ...........................................................................18

Ế

1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán .....................................................................................18

U

1.3.1.1 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................18

́H

1.3.1.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................18
1.3.1.3 Phương thức hạch toán ......................................................................................19




1.3.2 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh......................................................................20
1.3.2.1 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................20

H

1.3.2.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................20

IN

1.3.2.3 Phương thức hạch tốn ......................................................................................21

K

1.3.3 Kế tốn chi phí tài chính.......................................................................................22
1.3.3.1 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................22

O

̣C

1.3.3.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................22

̣I H

1.3.3.3 Phương thức hạch tốn ......................................................................................23
1.3.4 Kế tốn chi phí khác .............................................................................................24


Đ
A

1.3.4.1 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................24
1.3.4.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................24
1.3.4.3 Phương thức hạch toán ......................................................................................24
1.3.5 Kế toán chi phí thuế TNDN..................................................................................25
1.3.5.1 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................25
1.3.5.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................26
1.3.5.3 Phương thức hạch toán ......................................................................................28
1.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ......................................................................30
1.4.1 Chứng từ, sổ sách sử dụng....................................................................................30
1.4.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................................30
SVTH: Hoàng Thị Nga


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

1.4.3 Phương thức hạch tốn .........................................................................................30
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG
VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BÌNH MINH. ..........................................................33
2.1 Giới thiệu về Cơng ty TNHH Xây dựng và Thương mại dịch vụ Bình Minh. .......33
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển........................................................................33
2.1.1.1 Lịch sử hình thành .............................................................................................33

Ế


2.1.1.2 Quá trình phát triển............................................................................................33

U

2.1.2 Đặc điểm hoạt động kinh doanh...........................................................................34

́H

2.1.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý ........................................................................35
2.1.3.1 Tổ chức bộ máy quản lý ....................................................................................35



2.1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của các phịng ban ..........................................................35
2.1.4 Tổ chức cơng tác kế toán......................................................................................36

H

2.1.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................................37

IN

2.1.4.2 Chế độ kế tốn áp dụng tại cơng ty. ..................................................................38

K

2.1.4.3 Các chính sách kế tốn áp dụng tại cơng ty. .....................................................39
2.1.5 Tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty trong thời gian qua........................41

O


̣C

2.1.5.1 Tình hình tài sản và nguồn vốn .........................................................................41

̣I H

2.1.5.2 Tình hình kết quả kinh doanh............................................................................44
2.2 Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại

Đ
A

Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại dịch vụ Bình Minh. ...................................46
2.2.1 Kế toán doanh thu.................................................................................................46
2.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............................................46
2.2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu..............................................................52
2.2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính..............................................................53
2.2.1.4 Kế tốn thu nhập khác .......................................................................................57
2.2.2 Kế tốn các khoản chi phí ....................................................................................60
2.2.2.1 Kế tốn giá vốn hàng bán ..................................................................................60
2.2.2.2 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh...................................................................60
2.2.2.3 Kế tốn chi phí tài chính....................................................................................65
SVTH: Hồng Thị Nga


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền


2.2.2.4 Kế tốn chi phí khác ..........................................................................................68
2.2.2.5 Kế tốn chi phí thuế TNDN...............................................................................70
2.2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................71
2.2.3.1 Tài khoản sử dụng .............................................................................................71
2.2.3.2 Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ...................................................................71
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY

Ế

TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BÌNH MINH........................74

U

3.1 Đánh giá về thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả

́H

kinh doanh tại công ty TNHH Xây dựng và Thương mại dịch vụ Bình Minh. ............74
3.1.1 Những thành tựu đạt được. ...................................................................................74



3.1.2 Những hạn chế còn tồn tại....................................................................................77
3.2 Một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác

H

định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Xây dựng và Thương mại dịch vụ Bình


IN

Minh...............................................................................................................................80

K

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................82
1. Kết luận......................................................................................................................82

O

̣C

2. Kiến nghị ...................................................................................................................83

Đ
A

̣I H

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................84

SVTH: Hoàng Thị Nga


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

1. Lý do chọn đề tài
Trước xu hướng nền kinh tế toàn cầu ngày càng phát triển, kinh tế Việt Nam
cũng đang từng bước chuyển mình và hội nhập. Để tồn tại và phát triển đòi hỏi các
doanh nghiệp phải có đủ trình độ, sự nhạy bén để đưa ra những chiến lược kinh doanh
tốt nhất nhằm phát triển và tối đa hóa lợi nhuận. Vì thế, vấn đề đặt ra cho hầu hết các

Ế

doanh nghiệp hiện nay là phải làm thế nào cho hoạt động sản xuất kinh doanh của

U

mình ngày càng hiệu quả, nguồn thu nhập luôn phải ổn định và phát triển.

́H

Mỗi doanh nghiệp muốn kinh doanh có lãi trước hết sản phẩm, hàng hóa của họ
ngồi phẩm chất tốt, giá cả phải chăng thì người quản lý còn phải quan tâm đến vấn đề



cốt lõi là sản phẩm đó có thỏa mãn được nhu cầu của người tiêu dùng hay không và
phải làm sao để tiêu thụ nó một cách nhanh nhất, hiệu quả nhất. Do vậy, doanh thu bán

H

hàng chính là mối quan tâm hàng đầu của tất cả các doanh nghiệp. Với những phương

IN


thức bán hàng khác nhau song mục tiêu cuối cùng đều là lợi nhuận, doanh nghiệp nào

K

tổ chức tiêu thụ sản phẩm nhanh, đảm bảo thu hồi vốn, bù đắp được các chi phí đã bỏ
ra và xác định đúng kết quả kinh doanh sẽ có điều kiện tồn tại và phát triển.

̣C

Nhận thức được tầm quan trọng của việc ghi nhận, hạch tốn doanh thu, chi phí

O

cũng như xác định kết quả kinh doanh nên tôi đã quyết định chọn đề tài “ Kế toán

̣I H

doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH Xây dựng
và Thương mại dịch vụ Bình Minh” làm đề tài báo cáo tốt nghiệp của mình.

Đ
A

2. Mục tiêu nghiên cứu
Thứ nhất, tổng hợp những vấn đề mang tính lý luận chung liên quan đến ghi nhận

doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại.
Thứ hai, tìm hiểu và trình bày thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại dịch vụ
Bình Minh.

Thứ ba, liên hệ giữa những kiến thức đã học với thực tế cơng tác kế tốn tại
cơng ty TNHH Xây dựng và Thương mại dịch vụ Bình Minh. Qua đó tự mình củng cố,
đưa ra nhận xét và rút ra những bài học kinh nghiệm cho cơng tác sau này.
SVTH: Hồng Thị Nga

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

3. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là nội dung, phương pháp, quy trình hạch tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH Xây dựng và
Thương mại dịch vụ Bình Minh với các số liệu thu thập được từ báo cáo tài chính, sổ
cái, sổ chi tiết, các chứng từ và thơng tin có liên quan khác.
4. Phạm vi nghiên cứu
Về không gian: Nghiên cứu được thực hiện tại Công ty TNHH Xây dựng và

Ế

Thương mại dịch vụ Bình Minh.

U

Về nội dung: Đề tài nghiên cứu thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định

́H


kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại dịch vụ Bình Minh.
Về thời gian: Số liệu để phân tích tình hình tài sản, nguồn vốn, tình hình kết quả



kinh doanh của công ty được thu thập trong năm 2013 đến năm 2015. Số liệu sử dụng
để phản ánh thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh

H

doanh của công ty TNHH Xây dựng và Thương mại dịch vụ Bình Minh được thu thập

IN

trong quý 4 năm 2015.

K

5. Phương pháp nghiên cứu

* Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Phương pháp này được dùng để thu thập

O

̣C

và nghiên cứu các tài liệu từ luật kế tốn, sách, báo, website và các thơng tư, nghị định

̣I H


hướng dẫn của Bộ Tài chính nhằm hệ thống hóa những vấn đề lý luận chung.
* Phương pháp thu thập số liệu: Phương pháp này được sử dụng nhằm khai

Đ
A

thác thơng tin dưới các hình thức:
- Phỏng vấn, trực tiếp hỏi nhà quản lý, các nhân viên thực hiện công tác kế tốn.
- Quan sát các thao tác, trình tự làm việc của kế toán viên về ghi chép, hạch

toán chứng từ, sổ sách, quy trình luân chuyển chứng từ…
- Thu thập các tài liệu, hóa đơn, chứng từ, sổ sách …từ phịng kế tốn của cơng
ty sử dụng làm số liệu thơ, từ những thơng tin thu thập đó sẽ xử lý và chọn lọc để đưa
vào bài báo cáo.
- Tìm hiểu từ những người có kinh nghiệm nhằm thu thập, trao đổi kinh
nghiệm thực tế.
SVTH: Hoàng Thị Nga

2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

* Phương pháp tổng hợp và phân tích số liệu:
- Phương pháp kế toán: Phương pháp này được sử dụng liên tục trong suốt quá
trình nghiên cứu đề tài. Phương pháp sử dụng các chứng từ, tài khoản cùng với tổng
hợp, cân đối, theo dõi các nghiệp vụ kinh tế trong kỳ kế toán…
- Phương pháp so sánh: là phương pháp đối chiếu các chỉ tiêu, các hiện tượng

kinh tế đã được lượng hóa có cùng một nội dung, một tính chất tương tự để xác định
xu hướng, mức độ biến động của các chỉ tiêu đó.

Ế

- Phương pháp phân tích tài chính: dựa trên số liệu từ báo cáo tài chính phân

U

tích tình hình tài chính của cơng ty.

́H

- Phương pháp phân tích kinh doanh nhằm đánh giá tình hình hoạt động kinh
doanh của cơng ty.



6. Kết cấu của đề tài.

Ngồi phần đặt vấn đề, kết luận và kiến nghị thì nội dung đề tài được trình bày

H

cụ thể trong 3 chương nhằm làm rõ nội dung và kết quả nghiên cứu:

IN

Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh


K

doanh trong doanh nghiệp thương mại.

Chương 2: Thực trạng công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả

O

̣C

kinh doanh tại Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại dịch vụ Bình Minh.

̣I H

Chương 3: Giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định

Đ
A

kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại dịch vụ Bình Minh.

SVTH: Hồng Thị Nga

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
1.1 Những vấn đề chung về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh.

Ế

1.1.1 Các khái niệm liên quan đến doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.

U

Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 – Doanh thu và thu nhập khác.

́H

Doanh thu là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được hoặc



sẽ thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thường
của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.

H

Doanh thu bao gồm:

IN


+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ;
+ Các khoản giảm trừ doanh thu;

K

+ Doanh thu hoạt động tài chính;

̣C

- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá trị của các lợi ích kinh tế

O

doanh nghiệp đã thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh.

̣I H

- Doanh thu hoạt động tài chính là giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp
đã thu được từ hoạt động tài chính của doanh nghiệp.

Đ
A

- Các khoản giảm trừ doanh thu là số tiền giảm trừ cho người mua hàng được

tính vào doanh thu hoạt động kinh doanh.
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm:
+ Chiết khấu thương mại: là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với số lượng lớn.
+ Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho người mua do hàng bán kém phẩm

chất, sai quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế hoặc lạc hậu thị hiếu.
+ Giá trị hàng bán bị trả lại: là giá trị khối lượng hàng bán xác định là đã bán bị
khách hàng trả lại và từ chối thanh tốn.
SVTH: Hồng Thị Nga

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là số chênh lệch giữa
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản giảm trừ doanh thu.
- Thu nhập khác là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động
ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu.
Chi phí là những khoản làm giảm lợi ích kinh tế, được ghi nhận tại thời điểm
giao dịch phát sinh hoặc khi có khả năng tương đối chắc chắn sẽ phát sinh trong tương
lai không phân biệt đã chi tiền hay chưa.

Ế

Chi phí là số tiền phải trả để thực hiện các hoạt động kinh tế như sản xuất, giao

U

dịch,… nhằm mua được các hàng hóa, dịch vụ cần thiết cho quá trình hoạt động sản

́H


xuất. kinh doanh.

(Nguồn: Giáo trình Kế tốn tài chính – Đại học Huế)



Chi phí trong doanh nghiệp thương mại, bao gồm;

+ Chi phí quản lý kinh doanh

IN

+ Chi phí tài chính

H

+ Giá vốn hàng bán

K

+ Chi phí khác

+ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

O

̣C

- Giá vốn hàng bán là giá trị hàng xuất kho. Giá vốn phụ thuộc vào phương


̣I H

thức tính giá xuất kho của doanh nghiệp.
- Chi phí tài chính là các khoản chi phí phục vụ cho hoạt động tài chính của

Đ
A

doanh nghiệp.

- Chi phí quản lý kinh doanh bao gồm:
+ Chi phí bán hàng là chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm,

hàng hóa, cung cấp dịch vụ.
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí hành chính và chi phí quản lý
chung của doanh nghiệp.
- Chi phí khác là các khoản chi phí của các hoạt động ngồi hoạt động sản xuất
kinh doanh tạo ra doanh thu của doanh nghiệp.

SVTH: Hoàng Thị Nga

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải
nộp được tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh

nghiệp hiện hành.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là kết quả doanh nghiệp đạt được sau
một kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh. Qua đó, doanh nghiệp có thể xác định được lợi
nhuận đạt được là bao nhiêu, từ đó có những chiến lược kinh doanh hiệu quả.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:

U

thuần với giá vốn hàng bán và chi phí quản lý kinh doanh.

Ế

- Kết quả hoạt động sản xuất - kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu

́H

- Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa doanh thu của hoạt động
tài chính và chi phí hoạt động tài chính.



- Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và
chi phí khác.

H

1.1.2 Vai trị và ý nghĩa của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả

IN


kinh doanh.

K

Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh có vai trị quan trọng
trong nền kinh tế quốc dân nói chung và trong từng doanh nghiệp nói riêng.

O

̣C

Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh giúp doanh nghiệp

̣I H

quản lý được tổng doanh thu, tổng chi phí từ đó xác định được kết quả kinh doanh
trong kỳ kế tốn.

Đ
A

Mục đích cuối cùng trong kinh doanh đối với bất kì doanh nghiệp nào tối đa
hóa lợi nhuận và phát triển bền vững. Tuy nhiên, trước khi tạo ra được lợi nhuận
doanh nghiệp đã phải đầu tư và tốn rất nhiều chi phí liên quan đến hoạt động kinh
doanh. Một doanh nghiệp phát triển bền vững là nhân tố quan trọng thúc đẩy nền kinh
tế quốc dân phát triển. Chính vì vậy, tiết kiệm được càng nhiều chi phí, doanh thu đạt
được càng cao, lợi nhuận của doanh nghiệp sẽ tăng lên, khi đó chủ sở hữu sẽ đạt mục
tiêu đề ra. Việc nắm vững được cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh sẽ giúp ích cho kiểm sốt và giảm các chi phí, đưa ra các chiến lược
kinh doanh có hiệu quả nhằm tăng doanh thu, đồng thời đưa ra các quyết định đúng

SVTH: Hoàng Thị Nga

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

đắn trong kinh doanh, lập kế hoạch kinh doanh cho tương lai, góp phần thúc đẩy nền
kinh tế phát triển.
1.1.3 Nhiệm vụ của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
Để làm tốt công tác doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh, kế toán
cần nắm vững những nhiệm vụ sau đây:
- Ghi chép, phản ánh, theo dõi kịp thời, chính xác cơng tác mua hàng, bán hàng
về mặt số lượng, kết cấu, chủng loại, quy cách, kiểu cỡ, giá cả của các loại hàng mua,

Ế

hàng bán và thời điểm mua hàng, bán hàng theo từng phương thức khác nhau.

U

- Theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch mua hàng, bán hàng theo

́H

từng nguồn hàng, từng hợp đồng, từng đơn đặt hàng, từng khách hàng, từng loại hàng
và tình hình thanh tốn tiền hàng.




- Xác định kịp thời, chính xác giá trị thực tế của hàng đã mua, tính tốn chính
xác tổng giá trị thanh toán của hàng bán ra bao gồm doanh thu bán hàng, thuế GTGT

H

đầu ra của từng mặt hàng, nhóm hàng. Xác định cụ thể giá mua thực tế của lượng hàng

IN

đã tiêu thụ (giá vốn của hàng bán ra) và phân bổ chính xác chi phí thu mua của từng

K

mặt hàng đã tiêu thụ.

- Quản lý thu hồi tiền hàng, theo dõi chi tiết đối với từng khách hàng, lơ hàng,

O

̣C

số tiền, thời hạn thanh tốn và tình hình thanh tốn.

̣I H

- Tập hợp đầy đủ, chính xác chi phí bán hàng thực tế phát sinh, phân bổ hợp lý,
kết chuyển đúng quy định các chi phí bán hàng cho hàng đã tiêu thụ.


Đ
A

- Tham mưu các giải pháp để thúc đẩy việc bán hàng, thu tiền hàng, tăng nhanh
vịng quay vốn,…cung cấp những thơng tin hữu ích cho lãnh đạo đơn vị một cách kịp
thời, nhanh chóng và thường xuyên, có căn cứ để đưa ra những quyết định chỉ đạo
điều hành hoạt động mua bán và kinh doanh của doanh nghiệp.
- Cung cấp các thơng tin tài chính - kế tốn chính xác, hợp lý cho cơ quan quản
lý Nhà nước.
1.1.4 Yêu cầu của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
- Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế tốn,
sổ sách kế toán.
- Phản ánh kịp thời, đúng thời gian quy định các thơng tin, số liệu kế tốn.
SVTH: Hồng Thị Nga

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

- Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu, chính xác các thơng tin, số liệu kế toán.
- Phản ánh trung thực hiện trạng, bản chất sự việc, nội dung và giá trị của
nghiệp vụ kinh tế, tài chính.
- Thơng tin, số liệu kế toán phải được phản ánh liên tục từ khi phát sinh đến khi
kết thúc hoạt động kinh tế, tài chính, từ khi thành lập đến khi chấm dứt hoạt động của
đơn vị kế toán; số liệu kế toán phản ánh kỳ này phải kế tiếp theo số liệu kế toán của kỳ
trước, từ đó phân loại, sắp xếp theo trình tự, có hệ thống và có thể so sánh được.


Ế

1.2 Nội dung cơng tác kế tốn doanh thu

U

Áp dụng theo QĐ số 48/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính

́H

về việc sử dụng các chứng từ kế tốn, tài khoản, phương thức hạch toán cho nghiệp vụ



phát sinh.

1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1

Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

H

Việc xác định và ghi nhận doanh thu phải tuân thủ các quy định trong Chuẩn

IN

mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” và các Chuẩn mực kế tốn khác có

K


liên quan.

̣C

Chỉ ghi nhận doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa khi thỏa mãn đồng thời 5 điều

O

kiện sau:

̣I H

- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua;

Đ
A

- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người

mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh
nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại và
người mua khơng được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (trừ trường hợp khách hàng có
quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác);
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
SVTH: Hồng Thị Nga


8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ dược ghi nhận khi kết quả giao
dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy và được ghi nhận trong kỳ theo kết quả
cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế tốn kỳ đó. Kết quả giao dịch
cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn đồng thời 4 điều kiện sau:

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người
mua được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ
được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại và người

Ế

mua khơng được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp;

U

- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch

́H

vụ đó;




- Xác định được phần cơng việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo;
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao

1.2.1.2

Chứng từ sử dụng

H

dịch cung cấp dịch vụ đó.

IN

- Đơn đặt hàng hoặc hợp đồng đã ký kết với khách hàng về bán hàng và cung

K

cấp dịch vụ

̣C

- Phiếu xuất kho

O

- Hóa đơn bán hàng và cung cấp dịch vụ

̣I H


- Hóa đơn GTGT

- Phiếu thu tiền mặt

Đ
A

- Giấy báo Có của Ngân hàng
- Ủy nhiệm thu
- Trong tường hợp người mua khơng nhận Hóa đơn thì bên bán phải lập bảng

kê bán lẻ hàng hóa, sau đó định kỳ tổng hợp bảng kê bán lẻ hàng hóa theo Hóa đơn
GTGT (hoặc hóa đơn bán lẻ thơng thường).
1.2.1.3

Tài khoản sử dụng

Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: dùng để phản ánh
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của
hoạt động sản xuất kinh doanh từ các giao dịch và các nghiệp vụ bán hàng và cung cấp
dịch vụ.
SVTH: Hoàng Thị Nga

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền


Nội dung và kết cấu TK này như sau:
 Bên Nợ:
- Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT);
- Doanh thu bán hàng bị trả lại kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh.

Ế

 Bên Có:

U

- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ

́H

của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế tốn.



TK 511 khơng có số dư cuối kỳ.

Khơng hạch tốn vào Tài khoản 511 các trường hợp sau:
+ Trị giá hàng hóa, vật tư, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngồi gia cơng

H

chế biến;


IN

+ Trị giá sản phẩm, hàng hóa đang gửi bán; dịch vụ hồn thành đã cung cấp cho

K

khách hàng nhưng chưa xác định là đã bán;

̣C

+ Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi đại lý, ký gửi (Chưa được xác định

O

là đã bán);

̣I H

+ Doanh thu hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác không được coi là
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

Đ
A

TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ có 4 TK cấp 2:
- TK 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
- TK 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
- TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
- TK 5118 – Doanh thu khác

1.2.1.4

Phương thức hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu.

a) Phản ánh tiền bán thành phẩm, hàng hóa đã thu hoặc chưa thu được tiền theo
sự chấp nhận của bên mua, ghi:
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 511
SVTH: Hồng Thị Nga

10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

Có TK 333 (TK 3331- Thuế GTGT) – Theo phương pháp khấu trừ
b) Khi xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt, số thuế xuất khẩu phải nộp tính trên
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (nếu có), ghi:
Nợ TK 511
Có TK 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt
Có TK 3333 – Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
c) Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chiết khấu thương mại, giá trị hàng

Ế

bán bị trả lại, giảm giá hàng bán trong kỳ để xác định doanh thu thuần về bán hàng và

U


cung cấp dịch vụ, ghi:

Có TK 5212 – Hàng bán bị trả lại
Có TK 5213 – Giảm giá hàng bán



Có TK 5211 – Chiết khấu thương mại

́H

Nợ TK 511

H

d) Khi kết chuyển doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ để xác định

IN

kết quả kinh doanh, ghi:

K

Nợ TK 511

Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh

Chứng từ sử dụng


̣I H

1.2.2.1

O

̣C

1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

- Hợp đồng chiết khấu, Bảng tính chiết khấu thương mại

Đ
A

- Hóa đơn GTGT
- Biên bản hàng bán bị trả lại
- Biên bản giảm giá hàng bán
- Chứng từ nhập kho…
1.2.2.2

Tài khoản sử dụng

Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu: dùng để phản ánh các khoản
được điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong
kỳ, gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Tài khoản
này không phản ánh các khoản thuế được giảm trừ vào doanh thu như thuế GTGT đầu
ra phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp.
SVTH: Hồng Thị Nga


11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

Nội dung và kết cấu TK này như sau:
 Bên Nợ:
- Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng;
- Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng;
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ
vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán.
 Bên Có:

Ế

- Cuối kỳ kế tốn kết chuyển tồn bộ số chiết khấu thương mại, giảm giá hàng

U

bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại sang TK 511 để xác định doanh thu thuần của kỳ

́H

báo cáo.

Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2:




Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu khơng có số dư cuối kỳ

- Tài khoản 5211 – Chiết khấu thương mại

H

- Tài khoản 5212 – Hàng bán bị trả lại

Phương thức hạch toán

K

1.2.2.3

IN

- Tài khoản 5213 – Giảm giá hàng bán

O

trong kỳ, ghi:

̣C

a) Phản ánh số chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán thực tế phát sinh

̣I H

- Trường hợp sản phẩm, hàng hoá đã bán phải giảm giá, chiết khấu thương mại

cho người mua thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, và

Đ
A

doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ghi:
Nợ TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu (5211, 5213)
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (thuế GTGT đầu ra được giảm)
Có TK 111, 112, 131
- Trường hợp sản phẩm, hàng hoá đã bán phải giảm giá, chiết khấu thương mại
cho người mua không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu
thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp thì khoản giảm giá hàng bán cho người
mua, ghi:
Nợ TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu (5211, 5213)
Có TK 111, 112, 131,...
SVTH: Hoàng Thị Nga

12


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

b) Kế toán hàng bán bị trả lại:
- Khi doanh nghiệp nhận lại sản phẩm, hàng hóa bị trả lại, kế tốn phản ánh giá
vốn của hàng bán bị trả lại:
+ Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên, ghi:
Nợ TK 156 - Hàng hóa

Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.

Ế

+ Trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê

U

định kỳ, ghi:

́H

Nợ TK 611 - Mua hàng (đối với hàng hóa)
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.



- Thanh toán với người mua hàng về số tiền của hàng bán bị trả lại:
+ Đối với sản phẩm, hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo

H

phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu

IN

trừ, ghi:

K


Nợ TK 5212 - Hàng bán bị trả lại (giá bán chưa có thuế GTGT)
Nợ TK 3331- Thuế GTGT phải nộp (33311) (thuế GTGT hàng bị trả lại)

O

̣C

Có TK 111, 112, 131,...

̣I H

+ Đối với sản phẩm, hàng hóa khơng thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, số tiền thanh toán

Đ
A

với người mua về hàng bán bị trả lại, ghi:
Nợ TK 5212 - Hàng bán bị trả lại
Có TK 111, 112, 131,...

c) Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển số giảm trừ doanh thu phát sinh trong kỳ sang tài
khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, ghi:
Nợ TK 511
Có TK 521
1.2.3 Kế tốn doanh thu tài chính
1.2.3.1

Chứng từ sử dụng


- Giấy báo Có
SVTH: Hoàng Thị Nga

13


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

- Giấy báo lãi hoặc Sổ phụ của ngân hàng
- Phiếu thu
- Bảng tính tiền lãi
1.2.3.2

Tài khoản sử dụng

Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính: dùng để phản ánh doanh thu
tiền lãi, tiền bản quyền, tiền cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài
chính khác của doanh nghiệp, gồm:

Ế

- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp,

U

lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh tốn được hưởng do mua hàng hóa,

́H


dịch vụ…;

- Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư;



- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn;
- Lãi chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư

H

vào công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác;

IN

- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;

K

- Lãi tỉ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ;
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.

O

̣I H

 Bên Nợ:

̣C


Nội dung và kết cấu TK này như sau:

- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có);

Đ
A

- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911 - Xác
định kết quả kinh doanh.
 Bên Có:
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ
1.2.3.3

Phương thức hạch toán

a) Kế toán hoạt động cho vay lấy lãi:
- Khi cho vay lấy lãi, ghi:
Nợ TK 128
Có TK 111, 112,…
SVTH: Hoàng Thị Nga

14


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền


- Định kỳ, tính tốn xác định số lãi cho vay phải thu trong kỳ theo khế ước vay, ghi:
Nợ TK 111, 112 (Nếu thu tiền ngay);
Nợ TK 131 (Nếu chưa nhận được tiền ngay)
Có TK 515
- Các khoản thu lãi tiền gửi phát sinh trong kỳ, ghi:
Nợ TK 111, 112
Có TK 515

Ế

b) Kế toán chiết khấu thanh toán: Số tiền chiết khấu thanh được hưởng do

U

thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn được người bán chấp thuận, ghi:

́H

Nợ TK 331 – Phải trả cho người bán
Có TK 515



c) Cuối kỳ, kế tốn tính tốn xác định thuế GTGT phải nộp tính theo phương
pháp trực tiếp đối với hoạt động tài chính, ghi:

H

Nợ TK 515


IN

Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp

K

d) Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần phát sinh trong kỳ
sang TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh, ghi:

O

̣C

Nợ TK 515

̣I H

Có TK 911

1.2.4 Kế tốn thu nhập khác
Chứng từ sử dụng

Đ
A

1.2.4.1

- Hóa đơn bán hàng
- Hóa đơn GTGT
- Biên bản vi phạm hợp đồng

- Biên bản thanh lý TSCĐ
- Phiếu thu
- Biên lai nộp thuế, nộp phạt
1.2.4.2

Tài khoản sử dụng

Tài khoản 711 – Thu nhập khác: dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác
ngoài hoạt động tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. Loại tài khoản này chỉ phản ánh
SVTH: Hoàng Thị Nga

15


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

các khoản thu nhập khác trong kỳ, không phản ánh các khoản chi phí. Do đó, trong kỳ
kế tốn, tài khoản thuộc loại 7 được phản ánh bên Có, cuối kỳ được kết chuyển toàn
bộ sang tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh.
Nội dung của thu nhập khác của doanh nghiệp, gồm:
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ;
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hố, tài sản cố định đưa đi góp vốn
liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác;

Ế

- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản;


U

- Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhưng sau đó

́H

được giảm, được hoàn (thuế xuất khẩu được hoàn, thuế GTGT, TTĐB, BVMT phải
nộp nhưng sau đó được giảm);



- Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
- Thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xóa sổ;

H

- Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ;

IN

- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản

K

phẩm, dịch vụ khơng tính trong doanh thu (nếu có);

O

cho doanh nghiệp;


̣C

- Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng

̣I H

- Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.
Nội dung và kết cấu TK này như sau:

Đ
A

 Bên Nợ:

- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tình theo phương pháp trực tiếp đối với các

khoản thu nhập khác (nếu có) - ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
- Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản thu nhập khác trong kỳ sang TK 911 –
Xác định kết quả kinh doanh.
 Bên Có:
- Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
TK 711 – Thu nhập khác khơng có số dư cuối kỳ.

SVTH: Hoàng Thị Nga

16


×