Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Kitcb Chuong 2.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 16 trang )

Mục tiêu học tập
CL02
• Giải thích được ý nghĩa và các nhân tố ảnh hưởng đến kiểm soát nội bộ
trong đơn vị khách hàng;
• Giải thích được các khái niệm cơ bản, các thủ tục kiểm tốn trong q
trình kiểm tốn.
CL03
• Phân tích kiểm sốt nội bộ để đánh giá rủi ro sai sót trọng yếu, rủi ro
kiểm tốn để từ đó khoanh vùng cơng việc cần thực hiện của cuộc kiểm
tốn;

Chương 2:
HỆ THỐNG KIỂM SỐT NỘI BỘ

2

Nội dung

Tài liệu học tập
2.1 Kiểm sốt nội bộ

Tài liệu chính

2.1.1 Khái niệm KSNB

[1] Bộ mơn Kiểm tốn – Đại học kinh tế TP.HCM. (2019). Kiểm toán.
NXB Lao Động Xã Hội.
Tài liệu tham khảo

2.1.2 Các thành phần của KSNB
2.2 Phương pháp tìm hiểu và đánh giá KSNB



[2] Trần Thị Hải Vân & cộng sự. (2016). Tài liệu câu hỏi và Bài tập Kiểm
toán căn bản. Đại học Ngân hàng TP.HCM (Lưu hành nội bộ).

2.2.1 Yêu cầu của chuẩn mực nghề nghiệp

[3] Alvin A. Arens, Mark S Beasley, & Randal J Elder. (2020). Auditing
and assurance services – An integrated approach (17 th ed.). Pearson
Education

2.2.3 Thiết kế các thử nghiệm kiểm soát

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

2.2.2 Các phương pháp tìm hiểu KSNB
2.3 Trao đổi về các khiếm khuyết của KSNB
3

4

1


Câu hỏi chuẩn bị

Chương 2: Kiểm soát nội bộ

1. KSNB là gì? Mục tiêu của KSNB?

2.1. Kiểm sốt nội bộ


2. Các bộ phận cấu thành của KSNB bao gồm những bộ
phận nào? Nêu chi tiết từng bộ phận

2.1.1 Khái niệm KSNB

3. Tại sao kiểm toán viên cần đánh giá KSNB? Nêu quy trình
tìm hiểu & đánh giá về KSNB?

2.1.2 Các thành phần của KSNB

4. Kiểm toán viên sử dụng các thủ tục kiểm toán nào để tiến
hành thử nghiệm kiểm sốt? Cho ví dụ.
5. Kiểm tốn viên có trách nhiệm báo cáo về KSNB đối với
đơn vị khơng? Giải thích.
5

6

Lịch sử hình thành khung lý thuyết về KSNB
Giai đoạn hình
thành
• 1949: AICPA
đưa khái niệm về
KSNB
• Các SAP được
AICPA ban hành
về kiểm sốt kế
tốn và kiểm
sốt quản lý


Giai đoạn
phát triển
• 1958 – 1988: AICPA ban
hành nhiều chuẩn mực đề cập
đến những khái niệm và khía
cạnh khác nhau của KSNB
• .1979, SEC bắt buộc các công
ty phải báo cáo về HTKSNB
đối với cơng tác kế tốn
• 1985: COSO được thành lập,
• 1992: Báo cáo COSO chính
thức sử dụng khái niệm
KSNB thay cho “KSNB về kế
tốn”.

2.1.1 Khái niệm KSNB
KSNB là một q trình chịu ảnh hưởng bởi Ban quản trị, nhà quản
lý và các nhân viên của đơn vị, được thiết kế để cung cấp một sự
đảm bảo hợp lý nhằm đạt được các mục tiêu về hoạt động, báo cáo
tài chính và sự tuân thủ.
(COSO Framework (2013))

Giai đoạn
hiện đại
• Các hướng phát triển
KSNB từ 1992 - nay:
• Theo hướng quản trị ERM
• Hướng cho doanh nghiệp
nhỏ

• Th eo h ướ n g cơ n g n g hệ
thơng tin (CoBIT)
• Theo hướng kiểm tốn nội
bộ
• Theo hướng chun sâu
vào ngành nghề cụ thể
(BCBS - Basle)
• Theo hướng kiểm tốn độc
lập (SAS 78, SAS 94,
ISA315, ISA 265)

KSNB là quy trình do Ban quản trị, Ban Giám đốc và các cá nhân
khác trong đơn vị thiết kế, thực hiện và duy trì để tạo ra sự đảm
bảo hợp lý về khả năng đạt được mục tiêu của đơn vị trong việc
đảm bảo độ tin cậy của báo cáo tài chính, đảm bảo hiệu quả, hiệu
suất hoạt động, tuân thủ pháp luật và các quy định có liên quan
(VSA 315)
7

8

2


2.1.1 Khái niệm KSNB

2.1.1 Khái niệm KSNB

Ban quản trị
Ban Giám đốc

Nhân viên

Quy

Thiết kế
vận hành

trình
kiểm
sốt

Đảm bảo
hợp lý

Mục
tiêu

• Độ tin cậy của BCTC

vKSNB cung cấp sự “đảm bảo hợp lý” – không phải “đảm bảo tuyệt đối”

• Hiệu quả, hiệu suất hoạt

vNhững hạn chế tiềm tàng của KSNB:
• Sai lầm của con người

động

• Sự thơng đồng của các cá nhân


• Tn thủ pháp luật và
các quy định có liên quan

• Sự lạm quyền của nhà quản lý
• Mối quan hệ giữa lợi ích và chi phí của việc thiết lập nên
HTKSNB

9

10

2.1.2 Các thành phần của KSNB

2.1.2 Các thành phần của KSNB
VSA 315
Môi trường kiểm sốt

• Đoạn 14
• Hướng dẫn A69 – A78

Quy trình đánh giá rủi ro

• Đoạn 15 -17
• Hướng dẫn A79 – A80

Hệ thống thơng tin

• Đoạn 18 -19
• Hướng dẫn A81 - A87


Các hoạt động kiểm sốt

• Đoạn 20 -21
• Hướng dẫn A88 – A97

Giám sát các kiểm sốt

• Đoạn 22 – 24
• Hướng dẫn A98 – A104

Mơi trường kiểm soát
v Bao gồm:
ü Các chức năng quản trị và quản lý,
ü Các quan điểm, nhận thức và hành động của Ban quản trị
và Ban Giám đốc liên quan đến KSNB và tầm quan trọng
của KSNB đối với hoạt động của đơn vị.
v Tạo nên đặc điểm chung của một đơn vị, có tác động trực tiếp
đến ý thức của từng thành viên trong đơn vị về cơng tác kiểm
sốt.
11

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

12

3


2.1.2 Các thành phần của KSNB


2.1.2 Các thành phần của KSNB
Mơi trường kiểm sốt
Các yếu tố của mơi trường kiểm sốt

Mơi trường kiểm sốt
Các yếu tố của mơi trường kiểm sốt

üTruyền đạt thơng tin và u cầu thực thi tính chính trực và
các giá trị đạo đức
üCam kết về năng lực

Sự tham gia của Ban quản trị

üSự tham gia của Ban Kiểm soát

o Sự độc lập và khả năng đánh giá hoạt động của Ban Giám đốc;

üTriết lý và phong cách điều hành của BGĐ

o Hiểu biết về các nghiệp vụ kinh doanh của đơn vị;

ü Cơ cấu tổ chức

o Mức độ đánh giá về tính phù hợp của BCTC đối với khuôn khổ

üPhân công quyền hạn và trách nhiệm

và quy định

üCác chính sách và thơng lệ về nhân sự

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

13

14

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm toán

2.1.2 Các thành phần của KSNB

2.1.2 Các thành phần của KSNB
Mơi trường kiểm sốt

Mơi trường kiểm sốt

Các yếu tố của mơi trường kiểm sốt

Các yếu tố của mơi trường kiểm soát
Quyết định ủy
quyền

Triết lý và phong cách điều hành của BGĐ
o Cách tiếp cận đối với việc quản lý và chấp nhận rủi ro

Phân công quyền hạn và trách nhiệm

kinh doanh;

o Cách thức phân công quyền hạn và trách nhiệm đối


o Quan điểm và hành động đối với việc lập và trình bày

với các hoạt động;

BCTC;

o Cách thức thiết lập trình tự hệ thống báo cáo và sự

o Quan điểm đối với việc xử lý thông tin, công việc kế

phân chia quyền hạn và trách nhiệm giữa các cấp

toán và nhân sự.
15

16

4


2.1.2 Các thành phần của KSNB

2.1.2 Các thành phần của KSNB

Quy trình đánh giá rủi ro

Mơi trường kiểm sốt
Các yếu tố của mơi trường kiểm sốt

Quy trình đánh giá rủi ro của đơn vị hình thành nên cơ sở để BGĐ

xác định các rủi ro cần được quản lý

Chính sách và thơng lệ về nhân sự: Bao gồm tồn bộ các phương pháp
quản lý nhân sự và các chế độ của đơn vị đối với việc tuyển dụng,
huấn luyện, đánh giá, đề bạt, khen thưởng và kỷ luật các nhân viên.
Một chính sách nhân sự tốt:
ØCó thể khắc phục các yếu kém của các thủ tục kiểm soát
ØLà dấu hiệu của mơi trường kiểm sốt tốt
ØNhưng khơng thể thay thế hồn tồn cho các thủ tục kiểm sốt
Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

Xác định
RRKD liên
quan lập
BCTC

Ước tính mức
độ RR

Quyết định
các hành động
đối với RR

17

2.1.2 Các thành phần của KSNB

18

2.1.2 Các thành phần của KSNB


Quy trình đánh giá rủi ro

Hệ thống thơng tin

Các tình huống rủi ro có thể phát sinh hoặc thay đổi:

vHTTT liên quan đến việc lập và trình bày BCTC, bao gồm các quy
trình kinh doanh có liên quan
vCách thức đơn vị trao đổi thông tin về vai trò, trách nhiệm và các
vấn đề quan trọng khác liên quan tới BCTC
vẢnh hưởng đến các quyết định phù hợp trong quản lý và kiểm soát
các hoạt động của đơn vị và lập BCTC một cách đáng tin cậy

o Những thay đổi trong môi trường hoạt động
o Nhân sự mới
o Hệ thống thông tin mới hoặc được chỉnh sửa
o Tăng trưởng nhanh
o Công nghệ mới
o Các hoạt động, sản phẩm, mơ hình kinh doanh mới
o Tái cơ cấu đơn vị
o Mở rộng các hoạt động ở nước ngoài
o Áp dụng các quy định kế toán mới
Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

Đánh giá khả
năng xảy ra
RR

19


Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

20

5


2.1.2 Các thành phần của KSNB

2.1.2 Các thành phần của KSNB
Các hoạt động kiểm sốt

Hệ thống thơng tin liên quan BCTC
üTạo lập, ghi chép, xử lý và báo cáo các giao dịch của đơn vị và duy trì trách
nhiệm liên quan đối với tài sản, nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu;

Là các chính sách và thủ tục nhằm đảm bảo rằng các chỉ đạo
của Ban Giám đốc được thực hiện

üGiải quyết các giao dịch đã bị xử lý sai,
üXử lý và giải thích cho những cách thức có thể khống chế hoặc bỏ qua các
kiểm sốt;
üChuyển dữ liệu từ hệ thống xử lý giao dịch sang Sổ Cái;
üThơng tin liên quan đến báo cáo tài chính về các sự việc và các điều kiện
khác ngoài các giao dịch phát sinh;
üThông tin cần thuyết minh theo khuôn khổ về lập và trình bày báo cáo tài
chính được áp dụng được thu thập, ghi chép, xử lý, tóm tắt và trình bày phù
hợp trên báo cáo tài chính
Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn


21

Các hoạt động kiểm sốt:
v Phê chuẩn;
v Quản trị hoạt động;
v Kiểm sốt q trình xử lý thơng tin;
v Kiểm sốt vật chất
v Phân chia trách nhiệm
22

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

2.1.2 Các thành phần của KSNB

2.1.2 Các thành phần của KSNB

Các hoạt động kiểm soát

Các hoạt động kiểm soát
v Phê chuẩn

v Phê chuẩn

ü Phê chuẩn chung: là việc đưa ra các chính sách chung để cấp
dưới thực hiện và khi thực hiện thì khơng cần phải xét duyệt một
lần nữa.

Mọi nghiệp vụ phải được phê chuẩn trước khi thực hiện
và sự phê chuẩn này phải đúng về quyền hạn và trách

nhiệm, gồm:

ü Phê chuẩn cụ thể: là sự phê chuẩn của người quản lý cho từng
nghiệp vụ cụ thể.
Thông thường cho những trường hợp sau:
+ Trường hợp bất thường khơng có trong chính sách chung
+ Nghiệp vụ thường xuyên nhưng vượt khỏi giới hạn cho phép
trong chính sách chung.

ü Phê chuẩn chung
ü Phê chuẩn cụ thể
Một tổ chức thường kết hợp cả hai loại phê chuẩn

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

23

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

24

6


2.1.2 Các thành phần của KSNB

2.1.2 Các thành phần của KSNB

Các hoạt động kiểm soát


Các hoạt động kiểm soát
v Xử lý thông tin

v Đánh giá hoạt động
ü So sánh thực tế với kế hoạch, với dự báo hay so với tình hình
hoạt động của kỳ trước;
ü Phân tích dữ liệu về hoạt động và dữ liệu về tài chính, đồng
thời thực hiện việc phát hiện và sửa chữa;
üSo sánh các số liệu nội bộ với các nguồn thông tin bên ngồi
và đánh giá tình hình thực hiện chức năng hay hoạt động.

25

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

Kiểm sốt chung

Kiểm sốt ứng dụng

• Là các chính sách và thủ tục liên
quan đến nhiều chương trình ứng
dụng và hỗ trợ cho hiệu quả hoạt
động của các kiểm sốt chương
trình ứng dụng
• Bao gồm: kiểm soát hoạt động
của trung tâm dữ liệu, kiểm sốt
Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn
các phần mềm hệ thống và kiểm
sốt truy cập


• Là các thủ tục thủ công hoặc tự
động, thường hoạt động ở cấp
độ chu trình kinh doanh và áp
dụng đối với việc xử lý giao
dịch của các chương trình ứng
dụng riêng lẻ
• Đảm bảo tính tồn vẹn của các
dữ liệu kế tốn

26

2.1.2 Các thành phần của KSNB

2.1.2 Các thành phần của KSNB

Các hoạt động kiểm soát

Các hoạt động kiểm soát

v Phân chia trách nhiệm
v Kiểm sốt vật chất

ü Một quy trình nghiệp vụ cần có sự tham gia của nhiều người
nhằm giảm khả năng xảy ra nhầm lẫn và gian lận
ü Các nguyên tắc phân chia:
o Phân chia về chức năng: thực hiện, ghi chép và bảo quản tài
sản.
o Phân chia giữa các bước trong một quy trình nghiệp vụ
o Phân chia trong việc thực hiện các cơng việc khác nhau
trong kế tốn


ü Các phương tiện bảo vệ vật chất
ü Các quy định hạn chế tiếp cận tài
sản…
ü Hoạt động kiểm kê

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

27

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

28

7


2.1.2 Các thành phần của KSNB

2.1.2 Các thành phần của KSNB
Các hoạt động kiểm soát

Giám sát các kiểm soát
Là hoạt động nhằm đánh giá chất lượng của các bộ phận của hệ thống

v Phân chia trách nhiệm - Ví dụ

kiểm sốt và điều chỉnh cho phù hợp

Rủi ro gì có thể xảy ra nếu:


v Giám sát thường xuyên: diễn ra ngay trong quá trình hoạt động,

1. Nhân viên thu/chi tiền thực hiện cả việc ghi chép các nghiệp

do các nhà quản lý và các nhân viên thực hiện trong trách nhiệm

vụ đó?

của mình.

2. Nhân viên bán hàng thực hiện việc ghi chép và báo cáo kết
quả bán hàng của mình?

v Giám sát định kỳ: thường được thực hiện thông qua các cuộc

3. Nhân viên tín dụng xét duyệt hồ sơ vay vốn thực hiện cả

kiểm toán định kỳ do kiểm toán viên nội bộ trong đơn vị hoặc

việc thẩm định tài sản đảm bảo?

kiểm toán độc lập thực hiện.
29

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm toán

Chương 2: Kiểm soát nội bộ


30

2.2.1 Yêu cầu của chuẩn mực nghề nghiệp
v Mục đích KiTV tìm hiểu KSNB của đơn vị

2.2. Phương pháp tìm hiểu và đánh giá KSNB
VSA
315

2.2.1 Yêu cầu của chuẩn mực nghề nghiệp
2.2.2 Các phương pháp tìm hiểu KSNB

Thu thập những hiểu biết về đơn vị được kiểm tốn và mơi
trường của đơn vị, trong đó có KSNB cung cấp cho KiTV cơ
sở để lập kế hoạch kiểm tốn và thực hiện các xét đốn
chun mơn trong suốt q trình kiểm tốn

2.2.3 Thiết kế các thử nghiệm kiểm soát
Hiểu biết về KSNB giúp KiTV xác định các loại sai sót tiềm tàng
và các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro có sai sót trọng yếu và xác
định nội dung, lịch trình và phạm vi của các thủ tục kiểm tốn
tiếp theo
Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

31

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

32


8


2.2.1 Yêu cầu của chuẩn mực nghề nghiệp

2.2.1 Yêu cầu của chuẩn mực nghề nghiệp
v Kiểm tốn viên phải tìm hiểu các thơng tin về:

VSA
315

ü Mơi trường kiểm sốt;
ü Quy trình đánh giá rủi ro;
ü Hệ thống thơng tin liên quan đến việc
lập và trình bày báo cáo tài chính, bao
gồm các quy trình kinh doanh có liên
quan, và trao đổi thơng tin;
ü Các hoạt động kiểm sốt;
ü Giám sát các kiểm sốt

KiTV phải sử dụng xét đốn chun mơn để xác định kiểm
VSA
315

soát nào, riêng lẻ hay kết hợp với kiểm sốt khác, có liên quan
tới cuộc kiểm tốn

liên quan
đến cuộc


“KiTV phải đánh giá về mặt thiết kế của các kiểm soát và

kiểm

xác định xem các kiểm soát này đã được thực hiện tại đơn

tốn

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

vị hay chưa”

33

34

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

2.2.2 Phương pháp tìm hiểu KSNB

2.2.2 Phương pháp tìm hiểu KSNB

v Phương pháp mơ tả KSNB:
v Phương pháp tìm hiểu KSNB:
Tường thuật

Bảng câu hỏi

Lưu đồ


ü Thu thập và nghiên cứu tài liệu
ü Quan sát

Có g ?
ơn
Kh

ü Phỏng vấn

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

35

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

36

9


2.2.2 Phương pháp tìm hiểu KSNB

2.2.2 Phương pháp tìm hiểu KSNB
v Phương pháp mô tả KSNB – Tường thuật

v Phương pháp mơ tả KSNB – Tường thuật

Ví dụ


Là sự mơ tả bằng văn bản về HTKSNB của đơn vị,

Thủ tục bán hàng

bao gồm:
§

Nguồn gốc của mọi chứng từ, sổ sách trong hệ thống

§

Tất cả q trình đã xảy ra

§

Sự ln chuyển chứng từ, sổ sách

§

Các hoạt động kiểm sốt cần thiết giúp

Xét duyệt đơn hàng
XYZ là một công ty sản xuất dầu ăn và thực hiện bán hàng qua các nhà phân phối. Tất
cả các Đơn đặt hàng của nhà phân phối đều phải có xét duyệt của đại diện bán hàng
khu vực trước khi ĐĐH được gửi về P. Kinh doanh.
Đại diện bán hàng khu vực sẽ xét duyệt ĐĐH của nhà phân phối dựa trên tình hình
kinh doanh hiện tại của mỗi nhà phân phối.
Khi nhận được ĐĐH đã có xét duyệt của ĐDBH, P.KD sẽ kiểm tra khả năng đáp ứng
ĐĐH thơng qua xem xét tình hình hàng tồn kho trong các tập tin máy tính) và phê
chuẩn việc bán chịu.


cho quá trình đánh giá rủi ro kiểm sốt.
Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

37

Phương pháp mơ tả KSNB – Tường thuật

Khoa KTKT - Bộ môn Kiểm tốn

38

Phương pháp mơ tả KSNB – Tường thuật

Ví dụ

Xuất hàng (tt)

Lập Phiếu gửi hàng và hóa đơn

Ví dụ

Khi nhà phân phối nhận hàng, họ sẽ kí tên lên hóa đơn do cty Vận Tải cầm theo. Sau
đó cty VT sẽ fax hóa đơn có chữ kí của nhà phân phối về cho PKD. Mọi sự chậm trễ
trong giao hàng hay fax hóa đơn có chữ ký của nhà phân phối về cty đều bị
phạt.

Sau khi ĐĐH được phê chuẩn,nhân viên PKD sẽ nhập các chi tiết như: loại hàng yêu
cầu, số lượng, thời gian yêu cầu vào máy tính, và in ra một phiếu gởi hàng (đơn giá bán
và mã số nhà phân phối được lấy từ các tập tin dữ liệu trong phần mềm kế toán). Dựa


Hàng ngày cty VT phải thơng báo cho cty về tình hình vận chuyển hàng hóa đến nhà
phân phối. Việc xác nhận các khoản phải thu KH được thực hiện hàng tháng bởi kế
tốn cơng nợ của cơng ty. Một nhân viên phịng kế toán sẽ đối chiếu số lượng hàng
bán trong tháng với số liệu của thủ kho, các chênh lệch phải được xác minh và điều
chỉnh kịp thời.

trên phiếu gởi hàng, nhân viên PKD sẽ lập hóa đơn bán hàng gồm 4 liên (trong đó gởi 1
liên cho phịng kế tốn lưu). Sau đó PKD sẽ giao cho nhân viên thuộc cơng ty vận tải 3
liên của hóa đơn,1 phiếu gởi hàng và 1 phiếu xác nhận đơn đặt hàng
Xuất hàng

Kết Luận: KSNB đối với nghiệp vụ bán hàng là hữu hiệu, ngoại trừ vấn đề cần chú ý
sau đây: khi công ty vận tải chậm trễ trong việc giao hàng hoặc vận chuyển tới nhà
cung cấp ở xa thì ngày người mua nhận hàng và ngày ghi sổ nghiệp vụ bán hàng có
thể sẽ khác nhau, do đó cần kiểm tra thêm việc khóa sổ nghiệp vụ bán hàng.

Dựa trên hóa đơn và phiếu bán hàng, thủ kho sẽ xuất hàng và kí tên vào phiếu gởi hàng.
Thủ kho sẽ cập nhật tình hình xuất hàng trên máy tính và gởi về cho phịng kế tốn vào
cuối ngày. Kế tốn sẽ tiến hành ghi sổ nghiệp vụ bán hàng.
39

40

10


2.2.2 Phương pháp tìm hiểu KSNB

2.2.2 Phương pháp tìm hiểu KSNB


v Phương pháp mô tả KSNB – Bảng câu hỏi

v Phương pháp mô tả KSNB – Tường thuật

Là bảng liệt kê những câu hỏi đã được chuẩn bị

Ưu điểm:

trước về HTKSNB để xác định sự tồn tại của các

Đơn giản, có thể được sử dụng thích hợp với những đơn vị có

kiểm sốt trong việc đáp ứng các mục tiêu kiểm sốt

cơ cấu kiểm sốt đơn giản và dễ mơ tả.

(ICQs) hoặc để ngăn ngừa và phát hiện các sai sót

Nhược điểm:

cụ thể (ICEQs) hay khơng?

Có g ?
ơn
Kh

Khó diễn đạt và mơ tả chi tiết, do vậy khó áp dụng ở những
đơn vị có cơ cấu kiểm sốt phức tạp.
Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn


41

2.2.2 Phương pháp tìm hiểu KSNB
v Phương pháp mơ tả KSNB – Bảng câu hỏi
Ví dụ

Mơi trường kiểm sốt

Tên và chức vụ của các cán bộ nhân viên được phỏng vấn
Ông Long (Chỉ tịch HĐQT); Bà Tuyền (Tổng giám đốc)
Bà Hằng (Giám đốc nhân sự)
Câu hỏi

Trả lời

Nhận xét

Tính chính trực và giá trị đạo đức
1.Nhà quản lý có đặt quyền lợi chung lên
hàng đầu bằng cách thực thi tính chính trực
và đạo đức trong cả lời nói và việc làm
khơng?



Nhà quản lý có ý thức gương mẫu.
Đơn vị khơng có điều lệ đạo đức
chính thức


2. Có biện pháp để hạn chế hay loại bỏ
những sức ép hay cám dỗ nhân viên có
hành
viKTKT
trái -đạo
đức?
Khoa
Bộ mơn
Kiểm tốn



Kế hoạch phân phối lợi nhuận được
43 toán giám sát
Ủy ban kiểm

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

42

Phương pháp mơ tả KSNB – Bảng câu hỏi
Ví dụ
Câu hỏi

Trả
lời

Nhận xét

Triết lý và phong cách điều hành của nhà quản lý

1.Có nghiên cứu cẩn thận các rủi ro KD và
giám sát một cách thỏa đáng khơng?



Nhà quản lý thận trọng về các rủi
ro trong KD

2. Nhà quản lý có vui lịng điều chỉnh
BCTC khi có sai sót trọng yếu khơng?



Nhà quản lý sẵn sàng chấp nhận
tất cả các điều chỉnh đã được đề
nghị trong cuộc kiểm tốn trước

Chính sách nhân sự
1. Có các chính sách tuyển dụng và phát

triển đội ngũ nhân viên có năng lực và trung
thực khơng?
2. Nhân viên có hiểu trách nhiệm và các thủ
tục áp dụng cho công việc của họ khơng?
3………………….



Tất cả các cơng việc đều có 1
bản mơ tả cơng việc chính thức.

44

11


2.2.2 Phương pháp tìm hiểu KSNB

2.2.2 Phương pháp tìm hiểu KSNB
v Phương pháp mô tả KSNB – Bảng câu hỏi

v Phương pháp mô tả KSNB – Lưu đồ

Ưu điểm:

Là những hình vẽ mơ tả HTKSNB

o Hồn thiện tương đối về mặt tin tức

bằng những ký hiệu đã được quy ước

o Có thể được lập khá nhanh và khơng bỏ sót những vấn đề

Có 2 dạng lưu đồ:


quan trọng

trình xử lý nghiệp vụ

o Thuận lợi khi phân công cho những kiểm tốn viên



Nhược điểm:

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

45

v Phương pháp mô tả KSNB – Lưu đồ

Quyết định

Nối trang

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

Thao tác xử lý

Input,
output

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

46

Phương pháp mơ tả KSNB – Lưu đồ

2.2.2 Phương pháp tìm hiểu KSNB

Hồ sơ

chứng từ

Lưu đồ dọc phản ánh trình tự từng bước trong quy trình xử
lý nghiệp vụ

o Có thể khơng bao gồm các kiểm sốt đặc thù.

Đầu, cuối quy trình

Lưu đồ ngang chỉ ra các bộ phận cùng tham gia vào một quy

Ví dụ

Nhập kho và lập
Phiếu nhập

Lưu chứng
từ
PN

Kiểm tra và cập
nhật thẻ kho

Các hồ sơ,
chứng từ

Kiểm tra
đối chiếu

Thẻ kho


47

Khoa KTKT - Bộ môn Kiểm toán

PN đã kiểm tra

N
48

12


2.2.2 Phương pháp tìm hiểu KSNB

2.2.3. Thiết kế các thử nghiệm kiểm sốt

vPhương pháp mơ tả KSNB – Lưu đồ
Bằng chứng kiểm toán được sử dụng để đưa ra kết luận làm cơ sở

Ưu điểm:

cho ý kiến kiểm toán được thu thập bằng cách:

o Giúp kiểm toán viên nhận xét chính xác hơn về các thủ tục
kiểm sốt áp dụng đối với các hoạt động
o Dễ dàng chỉ ra các thủ tục kiểm sốt cần bổ sung




Thực hiện các thủ tục đánh giá rủi ro;



Thực hiện các thủ tục kiểm toán tiếp theo, gồm:
(i) Thử nghiệm kiểm soát

Nhược điểm:

(ii) Thử nghiệm cơ bản

Mất nhiều thời gian và có khi khơng cho phép xác định điểm yếu

(VSA 500)

của kiểm soát nội bộ
Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

49

2.2.3. Thiết kế các thử nghiệm kiểm soát

50

2.2.3. Thiết kế các thử nghiệm kiểm sốt

Quy trình đánh giá rủi ro kiểm sốt

v Mục tiêu: đánh giá sự hữu hiệu của hoạt động KSNB trong việc


B1: Tìm hiểu hệ thống KSNB

ngăn chặn, phát hiện và điều chỉnh các sai sót trọng yếu ở cấp độ
cơ sở dẫn liệu

B2: Đánh giá ban đầu về RR kiểm sốt
RRKS thấp

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

v Thử nghiệm kiểm soát gồm:

RRKS là tối đa

ü Kiểm tra

B3: Thiết kế & thực hiện thử nghiệm
kiểm soát

ü Phỏng vấn
ü Quan sát

B4: Đánh giá lại rủi ro kiểm soát
B5: Thực hiện các thử nghiệm cơ bản

ü Thực hiện lại
51

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn


52

13


2.2.3. Thiết kế các thử nghiệm kiểm soát

2.2.3. Thiết kế các thử nghiệm kiểm sốt

Là việc tìm kiếm thơng tin tài chính và phi tài chính từ những người
có hiểu biết bên trong hoặc bên ngoài đơn vị

Gồm:
o kiểm tra tài liệu, sổ kế tốn hoặc chứng từ: có thể từ

o Đối tượng:
ü Ban Giám đốc và những người chịu trách nhiệm về việc lập
và trình bày BCTC
ü Các cá nhân khác và nhân viên ở các cấp bậc, chức vụ khác
nhau

trong hoặc ngoài đơn vị; ở dạng giấy, dạng điện tử,
hoặc các dạng thức khác;
o kiểm tra tài sản hiện vật.
Thủ tục “kiểm tra” trong thử nghiệm kiểm soát là kiểm tra tài liệu,

o Hình thức: Văn bản chính thức hoặc Phỏng vấn miệng khơng
chính thức.

sổ kế tốn và chứng từ, thường là để thu thập bằng chứng về việc

tuân thủ các quy định và việc phê duyệt đúng thẩm quyền.
Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

53

2.2.3. Thiết kế các thử nghiệm kiểm soát

Việc đánh giá các câu trả lời phỏng vấn là một phần không thể tách
rời của quá trình phỏng vấn.

54

2.2.3. Thiết kế các thử nghiệm kiểm soát

o Kiểm toán viên “quan sát” nhân viên của đơn vị được kiểm
Là việc kiểm toán viên thực hiện một cách độc lập các thủ

toán thực hiện các hoạt động kiểm soát.
o Chỉ giới hạn ở thời điểm quan sát

tục hoặc các kiểm soát đã được đơn vị thực hiện trước đó

o Có thể ảnh hưởng đến cách thức thực hiện quy trình hoặc

như một phần kiểm sốt nội bộ của đơn vị.

thủ tục đó.
Quan sát và điều tra có thể hỗ trợ việc phỏng vấn Ban Giám
đốc và các cá nhân khác trong đơn vị, đồng thời cung cấp
thêm những thơng tin về đơn vị được kiểm tốn và mơi trường

của đơn vị.
Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

55

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

56

14


2.3 Trao đổi về KSNB

2.3 Trao đổi về KSNB

Kiểm toán viên phải trao đổi bằng văn bản một cách kịp thời (ví

• Nội dung trao đổi:

dụ dưới hình thức thư đề nghị, thư quản lý) với Ban quản trị đơn

üCác khiếm khuyết và những

vị được kiểm toán về những khiếm khuyết nghiêm trọng trong

ảnh hưởng tiềm tàng

kiểm soát nội bộ được phát hiện trong q trình kiểm tốn


üCác thơng tin giúp hiểu được bối cảnh của thơng tin trao

(VSA 265)

đổi:
• Mục đích cuộc kiểm tốn
• Phạm vi cơng việc liên quan đến KSNB
• Các khiếm khuyết nghiêm trọng đã phát hiện
57

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

2.3 Trao đổi về KSNB

2.3 Trao đổi về KSNB
ü Khiếm khuyết trong KSNB:

v Dấu hiệu về những khiếm khuyết nghiêm trọng trong KSNB

(i) Cách thức thiết kế, thực hiện hoặc vận hành một kiểm sốt
khơng thể ngăn chặn, hoặc phát hiện và sửa chữa một cách kịp
thời những sai sót trong BCTC;






Mơi trường kiểm sốt khơng hữu hiệu
Đơn vị khơng có quy trình đánh giá rủi ro mà lẽ ra phải có

Quy trình đánh giá rủi ro của đơn vị hoạt động không hữu hiệu
Điều chỉnh lại báo cáo tài chính đã phát hành các kỳ trước để
phản ánh việc sửa chữa một sai sót trọng yếu do nhầm lẫn hoặc
gian lận
• Ban Giám đốc khơng có khả năng giám sát việc lập và trình bày
báo cáo tài chính
• ...

(ii) Thiếu một kiểm sốt cần thiết để ngăn chặn, hoặc phát hiện
và sửa chữa một cách kịp thời những sai sót trong BCTC.
ü Khiếm khuyết nghiêm trọng trong KSNB: Là một hoặc nhiều
khiếm khuyết trong KSNB kết hợp lại mà theo xét đốn chun
mơn của kiểm toán viên là đủ nghiêm trọng và cần sự lưu ý của
Ban quản trị đơn vị được kiểm tốn
Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

58

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

59

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

60

15


Bài tập


• Trần Thị Hải Vân & cộng sự. (2016). Tài liệu câu hỏi và Bài tập
Kiểm toán căn bản. Đại học Ngân hàng TP.HCM (Lưu hành nội
bộ).
• Chương 2 – Kiểm soát nội bộ: Từ bài 1 đến bài 5.

Khoa KTKT - Bộ mơn Kiểm tốn

61

62

16



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×