Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

Đồ án Phát triển sản phẩm Kem bơ dừa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.9 MB, 91 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

DỒ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM

PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM KEM BƠ DỪA 2IN1

GVHD: NGUYỄN THỊ THÙY DƯƠNG
SVTH:
NGUYỄN THỊ XUÂN THÙY

2005190897

10DHTP2

TRẦN THỊ THẢO TIÊN

2005191294

10DHTP12

TP HỒ CHÍ MINH, tháng 5/ 2022


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM KEM BƠ DỪA 2IN1

GVHD: NGUYỄN THỊ THÙY DƯƠNG
SVTH:


NGUYỄN THỊ XUÂN THÙY

2005190897

10DHTP2

TRẦN THỊ THẢO TIÊN

2005191294

10DHTP12

TP HỒ CHÍ MINH, tháng 5/ 2022


BẢN NHẬN XÉT CỦA GVHD
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Thị Xuân Thùy

MSSV: 2005190897

Lớp: 10DHTP2

Trần Thị Thảo Tiên

MSSV: 2005191924

Lớp: 10DHTP12

Nhận xét:

....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Điểm bằng số:

Điểm bằng chữ:
TP. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

Giáo viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)

năm 2022


LỜI CAM ĐOAN
Chúng em tên: Nguyễn Thị Xuân Thùy và Trần Thị Thảo Tiên là sinh viên trường Đại
Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP. Hồ Chí Minh ngành cơng nghệ thực phẩm.
Xin cam đoan đồ án phát triển sản phẩm này là cơng trình nghiên cứu của riêng chúng

em. Các kết quả nghiên cứu – khảo sát do nhóm chúng em tự thực hiện, tìm hiểu, phân
tích. Các thơng tin trích dẫn có dẫn chứng nguồn gốc rõ ràng.
Chúng em xin chịu trách nhiệm về sự cam đoan này.

Nhóm sinh viên thực hiện
Sinh viên (1)
(Kí và gi rõ họ tên)
Thùy

Sinh viên (2)
(Kí và gi rõ họ tên)
Tiên

Nguyễn Thị Xuân Thùy Trần Thị Thảo Tiên


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành đồ án này, trước hết chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý
thầy, cô giáo trong khoa Công nghệ thực phẩm trường Đại học Cơng nghiệp thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh đã truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm quý báu cho chúng em trong
suốt quá trình học tập và rèn luyện tại trường.
Trong quá trình thực hiện đề tài chúng em đã gặp khơng ít khó khăn. Nhưng với sự động
viên giúp đỡ của quý thầy cô, người thân và bạn bè, chúng em cũng đã hoàn thành tốt
đề tài nghiên cứu của mình và có được những kinh nghiệm, kiến thức hữu ích cho bản
thân.
Cảm ơn các thầy cơ Trung tâm thí nghiệm thực hành đã tạo ln điều kiện thuận lợi để
chúng em có thể hoàn thành các thí nghiệm của mình.
Đặc biệt chúng em xin gởi lời cảm ơn sâu sắc đến cô Nguyễn Thị Thùy Dương, người
đã trực tiếp hướng dẫn và tận tình giúp đỡ chúng em trong suốt thời gian thực hiện đề
tài.

Dù đã cố gắng nhưng khơng thể tránh khỏi những sai sót. Rất mong sự thơng cảm và
đóng góp ý kiến của q thầy cơ và các bạn để khóa luận được hoàn thiện.
Cuối cùng, xin kính chúc q thầy cơ và các bạn sức khỏe, luôn thành công trong công
việc và cuộc sống.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
TP Hồ Chí Minh, tháng 06, năm 2022

SVTH
Nguyễn Thị Xuân Thùy
Trần Thị Thảo Tiên

i


MỤC LỤC
BẢN NHẬN XÉT CỦA GVHD .................................................................................iii
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... iv
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... i
MỤC LỤC .................................................................................................................... ii
DANH MỤC HÌNH ẢNH .......................................................................................... iv
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................ vi
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................... 1
Đặt vấn đề..................................................................................................................1
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ VIỆC HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG MỚI ................................ 2
1.1. Tổng quan ý tưởng .............................................................................................2
1.2. Cơ sở chọn đề tài ................................................................................................2
THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH VÀ KHẢO SÁT ........ 5
2.1. Khảo sát về nhu cầu/mong muốn người tiêu dùng về sản phẩm “Kem bơ dừa”5
2.1.1. Mục đích khảo sát: ......................................................................................5
2.1.2. Phương pháp tiến hành: ..............................................................................5

2.1.3. Câu hỏi khảo sát ..........................................................................................6
2.1.4. Kết quả khảo sát nhu cầu/mong muốn của người tiêu dùng đối với sản phẩm
“Kem bơ dừa”. ....................................................................................................11
2.2. Khảo sát sản phẩm/Công nghệ của đối thủ cạnh tranh ....................................23
2.2.1. Mục đích khảo sát: ....................................................................................23
2.2.2. Phương pháp khảo sát ...............................................................................24
2.3. Khảo sát môi trường kinh tế xã hội ..................................................................27
2.3.1. Mục đích khảo sát: ....................................................................................27
2.3.2. Phương pháp thực hiện: ............................................................................28
2.3.3. Kết quả ......................................................................................................28
2.4. Khảo sát về luật định, quy định của chính phú ................................................34
2.4.1. Mục đích kháo sát: ....................................................................................34
2.4.2. Phương pháp tiến hành: ............................................................................34
2.4.3. Kết quả: .....................................................................................................34
2.5. Khảo sát sự đáp ứng công nghệ của nguyên vật liệu, chi phí đầu tư, vận hành
cơng nghệ sản xuất. .................................................................................................35
2.5.1. Mục đích khảo sát: ....................................................................................35
2.5.2. Hình thức khảo sát: ...................................................................................35
2.5.3. Kết quả ......................................................................................................36
2.6. Các ràng buộc, hạn chế, yếu tố bất lợi, rủi ro ..................................................43
2.6.1. Mục đích khảo sát: ....................................................................................43
2.6.2. Phương pháp tiến hành .............................................................................43
SÀNG LỌC VÀ CHỌN Ý TƯỞNG ................................................. 46
3.1. Khả năng đáp ứng của sản phẩm......................................................................46
3.1.1. Về nhu cầu/mong muốn của người tiêu dùng. ..........................................46
3.3.2. Về khả năng đáp ứng được nguồn nguyên liệu ........................................46
ii


3.3.3. Về khả năng đáp ứng được công nghệ sản xuất .......................................49

3.2. Đặc điểm nổi bật của sản phẩm .......................................................................54
THIẾT KẾ VÀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM ................................... 56
4.1. Nguyên liệu chính ............................................................................................56
4.2. Concept sản phẩm ............................................................................................57
XÂY DỰNG BẢN MƠ TẢ SẢN PHẨM .......................................... 59
5.1. Xây dựng bản mô tả sản phẩm .........................................................................59
5.1. Xây dựng các thống kê phát triển sản phẩm. ...................................................61
5.2. Chất lượng bên trong và cả bên ngoài của sản phẩm .......................................63
XÂY DỰNG CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ SẢN PHẨM ............. 64
6.1. Xây dựng bảng thông số thiết kế sản phẩm .....................................................64
6.2. Đánh giá chất lượng sản phẩm làm thử............................................................65
6.3. Thiết kế bao bì ..................................................................................................66
6.3.1. Lý do chọn bao bì: ....................................................................................66
6.3.2. Thiết kế bao bì ..........................................................................................67
6.4. Quy trình, thủ tục tự công bố sản phẩm ...........................................................68
6.4.1. Hồ sơ tự cơng bố sản phẩm.......................................................................68
6.4.2. Trình tự tự cơng bố sản phẩm ...................................................................68
XÂY DỰNG CÁC PHƯƠNG ÁN NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ THÍ
NGHIỆM SẢN PHẨM .............................................................................................. 70
Sơ đồ bố trí thí nghiệm dự kiến...............................................................................70
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................... 72
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 74
Phụ lục 1: Biên bản Brainstorming .........................................................................74
Phụ lục 2: Kế hoạch thực hiện đồ án.......................................................................75

iii


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Biểu đồ giới tính người tiêu dùng ..................................................................11

Hình 2: Biểu đồ độ tuổi người tiêu dùng .....................................................................11
Hình 3: Biểu đồ nghề nghiệp của người tiêu dùng ......................................................12
Hình 4: Biểu đồ nơi sinh sống của người tiêu dùng ....................................................12
Hình 5: Biểu đồ thu nhập của người tiêu dùng............................................................13
Hình 6: Biểu đồ tần suất sử dụng kem của người tiêu dùng .......................................14
Hình 7: Biểu đồ thể hiện lý do sử dụng sản phẩm kem của người tiêu dùng..............14
Hình 8: Biểu đồ thể hiện địa điểm mua kem của người tiêu dùng ..............................15
Hình 9: Biểu đồ đối tượng sử dụng kem .....................................................................16
Hình 10: Biểu đồ các thương hiệu kem thường được sử dụng ....................................16
Hình 11: Biểu đồ mức độ sử dụng sản phẩm kem từ quả bơ ......................................17
Hình 12: Biểu đồ mức độ sử dụng sản phẩm chế biến từ cơm dừa .............................18
Hình 13: Biểu đồ thể hiện sự chấp nhận của người tiêu dùng với saen phẩm kem bơ
dừa ...............................................................................................................................18
Hình 14: Biểu đồ thể hiện các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của người
tiêu dùng ......................................................................................................................19
Hình 15: Biểu đồ thể hiện những quan tâm đến Kem bơ dừa 2in1 của người tiêu dùng
.....................................................................................................................................20
Hình 16: Biểu đồ thể hiện loại bao bì mà người tiêu dùng quan tâm..........................20
Hình 17: Biểu đồ thể hiện khối lượng sản phẩm mà người tiêu dùng mong muốn ....21
Hình 18: Biểu đò thể hiện hạn sử dụng sản phẩm mà người tiêu dùng mong muốn ..21
Hình 19: Biểu đồ thể hiện giá thành của sản phẩm mà người tiêu dùng mong muốn 22
Hình 20: Biểu đồ thể hiện mong muốn người tiêu dùng về mùi vị sản phẩm ............22
Hình 21: Biểu đồ khảo sát các thương hiệu kem của đối thủ cạnh tranh ....................26
Hình 22: Các loại kem .................................................................................................29
Hình 23: Các hương vị kem của Vinamilk ..................................................................30

iv


Hình 24: Các hương vị kem của TwinCows ...............................................................30

Hình 25: Các hương vị kem của Delight .....................................................................30
Hình 26: Khảo sát giá của các hãng kem trên thị trường ............................................32
Hình 27: Khảo sát giá của các sản phẩm kem trên thị trường .....................................33
Hình 28: Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất kem bơ dừa .........................................36
Hình 29: Xử lý thịt quả bơ ...........................................................................................37
Hình 30: Phối trộn .......................................................................................................38
Hình 31: Đồng hóa ......................................................................................................39
Hình 32: Thanh trùng hở .............................................................................................40
Hình 33: Ageing ..........................................................................................................40
Hình 34: Xử lý cơm dừa ..............................................................................................41
Hình 35:Đánh bơng hỗn hợp kem bơ ..........................................................................42
Hình 36: Đóng gói .......................................................................................................42
Hình 37: Nhu cầu của người tiêu dùng về sản phẩm mới ...........................................46
Hình 38: Quả bơ ..........................................................................................................56
Hình 39: Quả dừa ........................................................................................................57
Hình 40: Sản phẩm hoàn thiện ....................................................................................66
Hình 41: Nhãn sản phẩm nhóm thiết kế ......................................................................68

v


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Các ý tưởng của dự án .....................................................................................2
Bảng 2: Khảo sát sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.....................................................24
Bảng 3: Phân tích điểm mạnh và yếu của các sản phẩm cạnh tranh ...........................26
Bảng 4: Một số hạn chế, rủi ro trong dự án .................................................................43
Bảng 5: Các nguyên liệu sử dụng ................................................................................46
Bảng 6: Các thiết bị sử dụng .......................................................................................49
Bảng 7: Khả năng đáp ứng công nghệ sản xuất ..........................................................49
Bảng 8: Mô tả sản phẩm ..............................................................................................59

Bảng 9: Thông số sản phẩm ........................................................................................61
Bảng 10: Chỉ tiêu cảm quan ........................................................................................62
Bảng 11: Hàm lượng kim loại nặng trong kem thực phẩm .........................................62
Bảng 12: Chất lượng bên trong và cả bên ngoài của sản phẩm ..................................63
Bảng 13: Bảng thông số thiết kế sản phẩm .................................................................64
Bảng 14: Bảng đánh giá chất lượng sản phẩm làm thử ...............................................65
Bảng 15: Các thơng số về bao bì .................................................................................66

vi


MỞ ĐẦU
Đặt vấn đề
Kem là món ăn rất hấp dẫn, đặc biệt là đối với thời tiết nóng. Vị ngọt ngào, beo béo làm
say mê biết bao nhiêu người và là thị trường hấp dẫn, tuy nhiên ở thị trường Việt Nam chưa
khai thác hết tiềm năng. Nhằm đa dạng hóa các sản phẩm trên thị trường kem, nhóm chúng
em sẽ kết hợp 2 loại nông sản Việt Nam. Hiện tại, chúng tơi nhận thấy rằng cịn nhiều nơng
sản Việt chưa tìm được đầu ra ổn định . Đặc biệt là bơ, trong năm 2020 khi chúng ta đi trên
một số tuyến đường TPHCM sẽ bắt gặp một số bảng giải cứu bơ.
Thời tiết tại TPHCM nhìn chung nắng nóng khiến cho mọi người khó chịu trong người.
Hơn thế nữa nó là một món ăn tinh thần giúp tất cả mọi người dù đang có buồn bực, thì khi
ăn ngay một que kem và bạn sẽ lại thấy cuộc sống 'màu hồng' ngay lập, tinh thần lúc này
sẽ được thoải mái. Đặc biệt sản phẩm có kết hợp nguyên liệu từ sữa, thì ngoài việc chứa
vitamin A và các dưỡng chất khác như canxi, kem còn khá giàu vitamin D là một chất cần
thiết cho cơ thể.Vào mùa đông, việc tổng hợp vitamin D từ ánh mặt trời là vô cùng hạn
chế. Vì vậy, kem là một 'sự thay thế' rất lý tưởng để có đủ vitamin D mỗi ngày. Và chắc
chắn sẽ thật vui và thích thú khi một đám bạn rủ nhau đi ăn kem vào mùa đông, cùng ngồi
sát bên nhau vừa ăn kem vừa cười nói rúc rích. Kem khiến chúng ta muốn được gần nhau
hơn, muốn ôm nhau hơn để 'sưởi ấm' cho nhau trong những ngày lạnh lẽo này.
Từ những lý do trên nhóm chúng tơi muốn phần giúp phần nhỏ nào đó cho những bà con

nông dân an tâm về nguồn đầu ra sẽ ổn định. Với những kiến thức có được trong q trình
học tập và trải nghiệm, nhóm chúng tơi quyết định nghiên cứu và sản xuất một loại kem
mà hiện tại chưa có trên thị trường. Một sản phẩm kem kết hợp giữa bơ và dừa mang đến
sự dinh dưỡng, an toàn vệ sinh đến cho mọi khách hàng.

1


CHƯƠNG 1. CƠ SỞ VIỆC HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG MỚI
1.1. Tổng quan ý tưởng
Bảng 1: Các ý tưởng của dự án

Tên ý tưởng

STT

Mô tả sản phẩm

Ưu điểm

Nhược điểm

Kem bơ bổ sung cơm Cơm dừa khô được Giải quyết được Dừa tươi khi để
1

dừa tươi

cắt hạt lựu bổ sung 2 đầu nơng sản lâu có khả năng
vào kem bơ.


Việt.

Ngun bị ơi.

liệu rẻ dễ tìm.
Kem bơ bổ sung cơm Cơm dừa được bào Nguyên liệu dễ Hai loại nguyên
dừa nạo sấy

mỏng sấy khơ để tìm. Quy trình liệu đều chưa
trên bề mặt kem bơ. đơn giản.

2

nhều chất béo
khiến sản phẩm
dễ bị ngấy

Kem probiotic từ quả Kem từ quả bơ được Sản phẩm chứa Quy trình khảo


bổ sung probiotic nhiều
theo tỉ lệ nhất định.

3

giá

dinh

trị sát


chủng

dưỡng. probiotic phức

Phù hợp nhiều tạp.
lứa tuổi.
1.2. Cơ sở chọn đề tài
Kem là một món tráng miệng từ sữa đông lạnh thu được bằng cách làm đông lạnh
hỗn hợp kem. Kem chứa các thành phần bơ sữa và nondairy. Kem có nguồn gốc từ Châu
Âu và được du nhập vào Hoa Kỳ, nơi phát triển thành một ngành công nghiệp kem. Kem
cịn có giá trị dinh dưỡng vì hàm lượng protein và canxi cao. Hiện nay kem có nhiều loại
hương vị khác nhau. Theo báo cáo của Euromonitor International, doanh số bán kem năm
2020 đạt 3.793 tỷ đồng, tăng 6,5% so với năm trước. Trong đó, kem “to-go ice cream”
(kem thưởng thức ngoài đường mang tính ngẫu hứng) vẫn đóng góp chủ yếu với 2.686 tỷ
đồng, tỷ trọng 70%. Kem “take-home ice cream” (sản phẩm kem có thể lưu trữ tại nhà để
2


thưởng thức theo nhu cầu, kem dạng hộp nhựa hoặc hộp giấy chứa nhiều cây kem) được
tiêu thụ và mức giá tốt hơn, doanh số tăng 11,3%.
Trái bơ là loại trái cây giàu chất dinh dưỡng. Trái bơ là một loài thực vật hai lá mầm
thuộc bộ Ranales và họ Lauraceae có nguồn gốc ở Trung Mỹ và miền Nam Mexico. Trong
quả bơ chứa một lượng đáng kể các hợp chất có lợi cho sức khỏe bao gồm tocopherols
(vitamin E), carotenoid, sắc tố thực vật, sterol, chất xơ và folate. Carotenoid là chất có khả
năng chống oxy hóa, ngăn chặn tế bào ung thư và bảo vệ cơ thể khỏi bệnh tật. Dù là loại
quả nhiều chất dinh dưỡng nhưng hiện nay bơ đang dần mất giá. Tổng sản lượng bơ cả
năm 2021 khoảng 82.000 tấn, hiện còn hơn 12.000 tấn bơ đang thu hoạch. Hiện tại ở Việt
Nam, bơ đang bị mất giá. Giá bơ đang xuống thấp gần 10.000 đồng/kg so với cùng kỳ năm
ngoái. Cụ thể giá bơ năm ngoái thương lái thu mua tại vườn với giá thấp nhất là 25.000

đồng/kg. Tuy nhiên, hiện các thương lái thu mua với giá từ 14.000-15.000 đồng/kg. Quả
bơ là một quả giàu chất dinh dưỡng, chứa nhiều chất tốt cho sức khỏe nhưng bơ thường
được tiêu thụ như một loại trái cây tươi, các sản phẩm thực phẩm về quả bơ còn rất hạn
chế và chưa phổ biến trên thị trường.
Ngoài quả bơ thì quả dừa cũng là loại quả có nhiều chất dinh dưỡng. Quả dừa là
nguồn giàu chất khoáng, vitamin, đường và các chất bổ sung dưỡng chất cần thiết.
Giống như quả bơ dừa là loại nông sản có sản lượng lớn nhưng đang bị mất giá.
Năm 2020 cả nước có diện tích đất trồng dừa thu hoạch là 168.646ha. Sản lượng dừa năm
2020 của cả nước là 1.554.334 tấn, riêng tỉnh Bến Tre là 645.468 tấn. Mặc dù đã có nhiều
sản phẩm từ dừa, tuy nhiên lượng cung lớn hơn cầu nên giá dừa hiện tại ở Bến Tre thấp
báo động. Cụ thể giá cơm dừa trắng loại 1 từ tháng 7/2017 27.000 đồng/kg đến 21/4 đến
27/4/2022 chỉ cịn 12.500 đồng/kí. Đỉnh điểm tháng 2/2019 giá cơm dừa loại 1 chỉ còn
7.500 đồng/kg.
Từ thực trạng quả bơ và quả dừa đang bị mất giá nghiêm trọng cũng như thị trường
tăng nhanh của kem đã hình thành ý tưởng phát triển sản phẩm kem bơ dừa.
Loại sản phẩm:
Sản phẩm kem từ thịt quả bơ bổ sung cơm dừa
3


Mục đích/ Mục tiêu dự án:
Phát triển một sản phẩm tiềm năng hướng đến con đường thương mại góp phần tăng
giá trị quả bơ và mang lại giá trị sức khỏe cho con người.
Sản phẩm được bán phổ biến tại các kênh bán lẻ, cửa hàng tiện lợi và siêu thị.

4


THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH VÀ KHẢO SÁT
2.1. Khảo sát về nhu cầu/mong muốn người tiêu dùng về sản phẩm “Kem bơ dừa”

2.1.1. Mục đích khảo sát:
Khảo sát thị trường giúp chúng ta nắm được các diễn biến mới nhất trên thị
trường mục tiêu. Ngoài ra, việc khảo sát thị trường còn giúp hiểu rõ về các đối thủ
cạnh tranh, bao gồm cả điểm mạnh và điểm yếu, những sai lầm cũng như nguyên
nhân thành công của họ. Từ đó tìm ra các ý tưởng để phát triển sản phẩm mới. Nếu
công tác khảo sát thị trường được làm tốt, nó cung cấp đầy đủ thơng tin chính xác để
giúp người làm phát triển sản phẩm đưa ra một ý tưởng phù hợp.
Mục đích của khảo sát thị trường là cung cấp cho nhóm thơng tin quan trọng
về người tiêu dùng, giúp nhóm tìm hiểu tâm lý, nhu cầu, mong muốn sử dụng sản
phẩm của người tiêu dùng ở mọi độ tuổi, giới tính, các mơi trường làm việc và sinh
sống của họ. Nhằm tìm ra khách hàng mục tiêu và hương vị chính của sản phẩm phù
hợp với cả kế hoạch của nhóm dự án và thị hiếu người tiêu dùng. Đồng thời khảo sát
thu nhập để từ đó định giá cho sản phẩm. Căn cứ vào kết quả khảo sát, nhóm sẽ chọn
ra một ý tưởng sản phẩm khả thi nhất và phù hợp nhất để hoàn thiện, phát triển tốt
hơn nữa nhằm đưa sản phẩm của mình vào thị trường một cách thành cơng.
2.1.2. Phương pháp tiến hành:
Phương pháp sử dụng: Nhóm đã thiết lập một bảng câu hỏi để thực hiện cuộc khảo sát
online. Phương pháp khảo sát này giúp mang lại tính tiện lợi, tính khả thi và tính khách quan
cao, giúp mọi người dễ thực hiện và ít tốn thời gian.
Đối tượng: Tất cả người tiêu dùng có nhu cầu sử dụng sản phẩm.
Lý do: Vì sản phẩm dễ sử dụng nên phù hợp với đa số người tiêu dùng. Bên cạnh đó cũng
ưu tiên các độ tuổi như từ 10-35 tuổi, đây là độ tuổi quan tâm đến các sản phẩm kem có
hương vị mới lạ và dinh dưỡng, khả năng tài chính cũng ổn định nên mức giá nhà sản xuất
đưa ra có thể sử dụng được.
5


Số lượng: Khảo sát hơn 100 đối tượng thuộc các lĩnh vực khác nhau.
Khu vực khảo sát: Cả 3 miền khắp đất nước, đặt biệt là ở TP Hồ Chí Minh và các tỉnh lân
cận

Cách thực hiện:
-

Lập phiếu khảo sát người tiêu dùng

-

Khảo sát trực tuyến, gửi đường link khảo sát đến người trả lời

-

Thu thập số liệu và xử lý số liệu khảo sát.

Phương pháp xử lí số liệu: Dùng google biểu mẫu để thống kê kết quả và vẽ biểu đồ.
2.1.3. Câu hỏi khảo sát
Nội dung phiếu khảo sát: />1. Xin vui lịng cho biết giới tính của anh/ chị
Nam
Nữ
2. Anh/ chị hiện đang sinh sống ở đâu?
Miền Bắc
Miền Trung
Miền Nam
3. Nghề nghiệp hiện tại của anh/ chị
Lao động tự do
Cơng nhân
Nhân viên văn phịng
Học sinh, sinh viên
Nội trợ
Khác
4. Độ tuổi của anh/ chị

Dưới 12 tuổi
12 – 18 tuổi
6


19 – 29 tuổi
29 – 39 tuổi
39 – 49 tuổi
Trên 50 tuổi
5. Thu nhập hàng tháng của anh/ chị
Dưới 1 triệu
Từ 1-3 triệu
Từ 3-5 triệu
Trên 5-7 triệu
Trên 7 triệu
6. Anh chị có thường xun sử dụng sản phẩm kem khơng?
Chưa từng sử dụng
Nhiều hơn 4 lần/ tuần
Từ 2- 4 lần/ tuần
Ít hơn 2 lần/ tuần
Hiếm khi
7. Nếu có thì anh/ chị thường sử dụng loại kem gì?
Kem cứng
Kem tươi
8. Anh/ chị thường mua kem ở đâu?
Cửa hàng tạp hóa
Cửa hàng tiện lợi
Siêu thị
Online qua các trang web bán hàng
Khác

9. Anh/ chị hay sử dụng kem cùng với ai?
Với gia đình
Với bạn bè
7


Với đồng nghiệp
Khác
10. Lý do anh chị sử dụng sản phẩm kem
Tốt cho sức khỏe
Tăng lực khi mệt mỏi
Sử dụng vui với bạn bè
Thưởng thức
Giải khát
11. Thương hiệu kem anh/ chị đã sử dụng là gì?
Wall's
Vinamilk
TH true milk
Nestlé
Dairy Queen
Ben&Jerry's
Khác
12. Anh/ chị đã từng sử dụng sản phẩm kem từ quả bơ bao giờ chưa?

Chưa
13. Nếu có thì anh/chị mua kem từ quả bơ của thương hiệu nào?
Vinamilk
TH true milk
Wall’s
Tự làm tại nhà

Khác
14. Anh/ chị đã từng sử dụng sản phẩm chế biến từ cơm dừa bao giờ chưa?

8


Chưa
15. Nếu có sản phẩm "Kem bơ dừa 2in1", anh/ chị có muốn sử dụng khơng?
Có thể thử
Khơng thử
Sẽ thử
Chắc chắn thử
16. Anh/ chị quan tâm đến yếu tố nào dưới đây khi mua sản phẩm kem trên thị
trường?
17. Anh/ chị quan tâm đến yếu tố nào dưới đây khi mua sản phẩm kem trên thị
trường?
Giá trị dinh dưỡng
Bao bì
Giá thành
Thành phần
Màu sắc sản phẩm
Mùi vị
Thương hiệu
Tiện lợi
Hình dạng, cấu trúc
18. Anh/chị quan tâm đến những lợi ích gì của "Kem bơ dừa 2in1"
Tăng cướng sức khỏe
Cung cấp năng lượng
Kích thích não bộ
Bổ sung vitamin và khống chất

Khác
19. Anh/ chị mong muốn sản phẩm được đóng gói trong bao bì gì?
Bao bì nhựa
Bao bì giấy
9


Bao bì thủy tinh
20. Anh/ chị mong muốn khối lượng sản phẩm là bao nhiêu?
55g
150g
350g
550g
Khác
21. Anh/ chị mong muốn thời hạn sử dụng của sản phẩm là bao lâu?
3 tháng
6 tháng
1 năm
2 năm
Khác
22. Anh/chị mong muốn giá thành của sản phẩm là bao nhiêu trên 350g sản phẩm?
35.000 đồng - 40.000 đồng
40.000 đồng - 45.000 đồng
45.000 đồng - 50.000 đồng
50.000 đồng - 55.000 đồng
Khác
23. Anh/chị mong muốn sản phẩm mình mua sẽ có mùi vị như thế nào?
Mùa thơm đặc trưng của sữa
Mùi nhẹ hoặc không mùi
Vị ngọt thanh

Vị ngọt gắt
Vị béo
24. Anh/Chị có đóng góp gì cho sản phẩm mới KEM BƠ DỪA 2IN1 của chúng tôi
hay không?

10



×