Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

tiểu luận chiến lược marketing quốc tế đưa sản phẩm nem lai vung® tỉnh đồng tháp – việt nam thâm nhập thị trường quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (941.1 KB, 28 trang )


BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC





TIỂU LUẬN
MARKETING QUỐC TẾ


ĐỀ TÀI:
CHIẾN LƯỢC MARKETING QUỐC TẾ : ĐƯA SẢN PHẨM
NEM LAI VUNG® - ĐỒNG THÁP - VIỆT NAM
THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ


GVHD: TS. Nguyễn Xuân Trường
HVTH: Lê Văn Trung Trực
Lớp Cao học Quản trị Kinh doanh




Đồng Tháp, tháng 9 năm 2013
Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực


2

MỤC LỤC
Trang
1- TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG 4
1.1 Giới thiệu sản phẩm 4
1.2 Thương hiệu : Nem Lai Vung® 5
1.3 Khả năng cung cấp Nem Lai Vung trên thị trường 5
1.4 Thị trường Nem Lai Vung 5
2. LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG QUỐC GIA MỤC TIÊU 6
2.1 Thị trường Trung Quốc 6
2.1.1 Tổng quan 6
2.1.2 Chỉ số kinh tế 7
2.1.3 Quan hệ kinh tế 8
2.1.4 Một số thuận lợi của thị trường Trung Quốc 8
2.2 Thị trường Camphuchia 9
2.2.1 Tổng quan 9
2.2.2 Chỉ số kinh tế 9
2.2.3 Quan hệ kinh tế 10
2.2.4 Một số thuận lợi, khó khăn của thị trường Campuchia 11
2.3 Thị trường Lào 11
2.3.1 Tổng quan 11
2.3.2 Chỉ số kinh tế 12
2.3.3 Quan hệ kinh tế 13
2.3.4 Một số thuận lợi, khó khăn của thị trường Lào 13
2.4 Tiến hành phân tích, đánh giá chọn lựa quốc gia thị trường mục tiêu 14
2.4.1 Tính toán một số chỉ tiêu so sánh 14
2.4.2 Lập bảng so sánh, đánh giá thị trường 16
2.4.3 Đánh giá và chọn thị trường quốc gia mục tiêu 16
3. XÁC ĐỊNH CHIẾN LƯỢC THÂM NHẬP 16

Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
3

3.1 Một số chiến lược thâm nhập phù hợp 16
3.1.1Chiến lược có mặt đầu tiên trên thị trường (First-In Strategy) 17
3.1.2 Chiến lược nằm trong tốp xâm nhập thị trường sớm (early-entry
Strategy) 17
3.1.3 Chiến lược xâm nhập-theo sau (Laggard-Entry Strategy) 18
3.1.4 Chiến lược thâm nhập thị trường của Doanh Nghiệp 18
3.2 Các phương thức thâm nhập thị trường 18
3.2.1 Xuất khẩu trực tiếp 19
3.2.1 Xuất khẩu gián tiếp 19
4.HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC STP 19
4.1Phân khúc thị trường 19
4.1.1 Xác định các tiêu thức phân khúc 19
4.1.2 Vẽ sơ đồ hoặc lập bảng phân khúc thị trường 20
4.2 Chọn thị trường mục tiêu 21
4.2.1 Chọn thị trường mục tiêu 21
4.2.2 Tính tổng dung lượng thị trường (TOM) 21
4.2.2 Tính dung lượng thị trường có khả năng khai thác 22
4.2.3 Xác định mục tiêu thị trường cho doanh nghiệp của mình trong từng
thời kỳ (SOM) 22
4.3 Định vị sản phẩm 22
5- CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX 23
5.1Chiến lược sản phẩm 23
5.2Chiến lược giá 23
5.3 Chiến lược phân phối 23

6- KẾ HOẠCH THỰC THI 23
7- KẾT LUẬN 24
PHỤ LỤC 25
TÀI LIỆU THAM KHẢO 28

Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
4


ĐỀ TÀI :
Chiến lược Marketing quốc tế : Đưa sản phẩm “Nem Lai Vung®”
tỉnh Đồng Tháp–Việt Nam thâm nhập thị trường quốc tế.

TÓM TẮT (EXECUTIVE SUMMARY)
Sn phm “Nem Lai Vung®” n phu
c quyn ti th ng Vit Nam, vi tr ng ln, vic sn xut sn ph
 n   sinh thc phm ng t  
ng hiu, hiu qu kinh t mu “Nem Lai Vung®”
ra th ng th gii u cp thit. ng xut sang th ng
quc t u li th do sn phc quyui vic quan
h kinh t Vic c ci thin, nh
cnh ch kinh t th giWTO.
V  ng cho thn ph
i cao, kh p th ng tt.
1- TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG
1.1 Giới thiệu sản phẩm :
Nem Lai Vung    c s   huyn Lai Vung  t ng

- sn phc quyu Vit Nam, ni ting v:
"Lai Vung là xứ lạ lùng
Nem chua mà ngọt, thơm lừng mà say ”
c s ng thc m
chuyng bng ba tic
sang tr
Ngh n mnh  u, th trn Lai
 truyn tht  
Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
5

Vung buu ch sn xut tp trung  n dn ngh n,
c bo h u v-ng chic nem
  chua, ngt 
 bia tic
c.
1.2 Thương hiệu : Nem Lai Vung®
Nhng sn phu Nem u c quyn
chung c cp cho sn phm Nem sn xut tp trung  th trn t s 
n Lai Vung c quyn. n
ph truyn th dm
sinh sng c.
Qua nhin kim  nh,
ch a sn phm, Cc S h (B Khoa h
p Giy chng nhc quyn Nem Lai Vung.
Hi n xung trin khai ti
m n xut t p nhu

 . Tng
sn phm, kh  c.
1.3 Khả năng cung cấp Nem Lai Vung trên thị trường :
Hin nay, huyn Lai Vung tn m r
ngh Nem Lai Vung, bao g trn Lai
t s n. Kh ng sn ph t
ln t theo kh  ca th ng   cnh tranh.
1.4 Thị trường Nem Lai Vung :
   c bit Nem Lai
Vung chi vic ci tin mp, 
loi quy chun (1 chc 10 chic Nem), chng ngon, hp khu v 
Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
6

thc phm, cnh tranh tt vi tt c sn phloi  ng
c i nh, vi loc bit 40.000-50.000
ng/chc, lot 30.000  40.000, lot 20.000-
T, dp L h
u quan tr Nem  mnh  c
t khu lc quyn. Kh  rt ln
khi nn kinh t du ln.
2- LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG QUỐC GIA MỤC TIÊU
Vic la chn mt s qum chn th
ng mn phm Nem Lai Vung ra th ng th gii
 t vi      i vi      
i Vit Nam sinh sng  
sn phm truyn thng Vit Nam, vp Ti Vit, l

hi truyn th.
y, k ho  chn mt s qu i di 
Trung Quc, vi th i vit sinh sng ln
 lch s  li. i gia Vic rt
thun li, t l  ch ti Vii cao.
 ho ti ng Trung
Quc, Campuchia , ti chn la mt quc gia tr 
ng mn phm.
2.1 Thị trường Trung Quốc
2.1.1 Tổng quan :
Trung Quc nm   n th 3 th gii (9.600.000 km2);
m v kinh t i c, vi h thng h tng kinh t 
hn, h thng , cng bin rng khp, i
vi Vit Nam c ng bing b vi Vi
Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
7

s Trung Quc i : 25 i 15 tui,
70 tui t 15 - i; t l Nam N .
Thc hin ch m ca, Trung Quc nhu to
l Quc tr n kinh t ln th hai th gii, sau M
t mc cao nht th gi
ng GDP 6.989 t USD. Thu nh  t khong
1295 USD,  t khong 403 USD. Trung Qu c thu
n nht th gii.
Giá trị Văn hoá xã hội chu     ng c  
 o th, nh       i dung ging d  

ng ht ph thi tuyn quan chc cho ch 
phong kinh truyn th s h 
dc, tuy vy vn gi nh u gia i trong
i Trung Qu
thc. Trung Quc gia u l hi truyn th
nhic. n th gic
bin chu s ng cc.
c rng li b ch s c
p dn du li bc nh gi

(K c n
th gic tr c gia xp th  gii v s
hu s ng di sn th gii (Di sn vt th).
2.1.2 Chỉ số kinh tế :
Chỉ tiêu
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
GDP (tỷ USD)
10.510 USD
11.480 USD
12.380 USD
Tốc độ tăng GDP (tỷ USD)
10,4%
9,2%
7,8%
Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực

8

Thu nhập (người)
7.800 USD
8.500 USD
9.100 USD
Kim ngạch xuất khẩu (T USD)
1.578 USD

1.899 USD

2.021 USD
Kim ngạch nhập khẩu (T
USD)
1.395 USD

1.740 USD

1.780 USD
Dân số :
1.400.201.135
1.344.229.900
1.343.239.923
Trong đó :
 tui 15-65

70,0%

70,5%


71,0%
 tui i
30%
29,5%
29%
Nguồn : .
2.1.3 Quan hệ kinh tế : Nguồn : .
Trung Quc chic kinh t i ln nht ca Vit Nam.








Kim ngạch XNK giữa Việt Nam – Trung Quốc - Đơn vị 1.000 USD

2010
2011
2012
VN xuất
7.309
11.126
12.388
VN nhập
20.019
24.593
28.785
Kim ngạch XNK

27.328
35.719
41.173

2.1.4 Một số thuận lợi của thị trường Trung Quốc :
Quan h Trung Quc Vit c c
i sng kinh t i. Quan h i, ha ta vi Trung Qu
Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
9

- th y mng
Quc tip nhn mt s  c sinh, thc t
thao cu, hc tp hun ti Trung Qung thi c
nhi, hun luyn luy
u din ngh thut, t chc nhiu cu
 u ngh gic. 
s  chc hi Viu ni quan trng gii
din ca Vit Nam ti Trung Quc vng
v 
2.2 Thị trường Camphuchia :
2.2.1 Tổng quan :
Campuchia có diện tích 181,035 km2, với dân số 14,952,665 người, độ tuổi trung
bình là 22.9 tuổi.  
 
. 

 



    
 



.
2.2.2 Chỉ số kinh tế :
Chỉ tiêu
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
GDP (tỷ USD)
30,91
32,95
36,59
Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
10

Tốc độ tăng GDP
6.2%
6.7%
6.5%
Thu nhập (ngàn/người)
2,200
2,300

2,400
Kim ngạch xuất khẩu (Tỷ USD)
5,527
6,724
6,148
Kim ngạch nhập khẩu (Tỷ USD)
7,38
9,084
8,84
Dân số : (Người)
14.765.895
14.845.365
14.952.665
Trong đó :
Độ tuổi 15-65
8.698.700
8.700.865
8.800.000
Độ tuổi còn lại
6.067.195
6.144.500
6.152.665
Nguồn : .
2.2.3 Quan hệ kinh tế :








 cho
               


 


              
 

.
Kim ngạch XNK giữa Việt Nam và Campuchia trong những năm vừa qua
Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
11

Đơn vị: USD

2010
2011
2012
VN xuất
1,551,665,790
2,406,826,665
2,830,570,131
VN nhập
276,622,790

429,598,765
486,267,478
Kim ngạch XNK
1,828,288,580
2,836,425,430
3,316,837,609
Nguồn: Tổng Cục Hải quan
2.2.4 Một số thuận lợi, khó khăn của thị trường Campuchia:























2.3 Thị trường Lào:
2.3.1 Tổng quan :
Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
12

Lc gia nm   ng b vi Vit Nam n
236,800 km2. n i ng vi Vit Nam, vi
h thng h tng kinh t i, h thng ,c bit
ng bin.  
tr -  tui, t l  tui 15-65 chim g.
               
 
19







 
 
 
 
 
 
 

 

2.3.2 Chỉ số kinh tế :
Chỉ tiêu
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
GDP (TrUSD)
16.120
17.440
19.160
Tăng trưởng GDP
7,9%
8,3%
8,3%
Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
13

Thu nhập (người)
2.500
2.700
3.000
Kim ngạch xuất khẩu (Tr USD)
1.417
1.842
2.28
Kim ngạch nhập khẩu (Tr USD)

2.060
2.370
2.465
Dân số : (người)
6.489.653
6.498.786
6.586.266
Trong đó :
 tui 15-65
5.191.722
5.199.028
5.269.012
 tui i
1.297.930
1.299.757
1.317.253
Nguồn : .
2.3.3 Quan hệ kinh tế :


-    

-
0-5
             



.2.3.4 Một số thuận lợi, khó khăn của thị trường Lào :
2.3.4.1 Thuận lợi

- 

- 

- 


Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
14

- 

2.3.4.2 Khó khăn


                

        
 doanh 
 
 

2.4 Tiến hành phân tích, đánh giá chọn lựa quốc gia thị trường mục tiêu
2.4.1 Tính toán một số chỉ tiêu so sánh:
2.4.1.1 Chỉ tiêu dân số (khách hàng tiềm năng)
 :


  -            
71%*1.343.239.923 i.
953.700.345người.
Campuchia :

-
Tổng dân số (khách hàng tiềm năng) = 8.800.000người.
2.4.1.1.3 

-5.269.012i.
Tổng dân số (khách hàng tiềm năng) = 5.269.012người.
2.4.1.2 Chỉ tiêu thu nhập (khả năng mua)
Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
15

 :
             
USD 7,2%.
Campuchia :
        Campuchia    2.400
USD 6,5%.
 :
 3.000 USD 
8,3%.
2 

, Campuchia  

 () 
Stt
Quốc gia
Xuất Nhập khẩu
1

41.173Tr USD
2
Campuchia
3.317Tr USD
3

4.210Tr USD

2.4.1.2.5  :

 
:
Stt
Quốc gia
Văn hóa –xã hội
GDP&tăng trưởng GDP
Điểm
1

900
800
860
2
Campuchia

800
600
720
3

700
750
720
Trọng số
0.6
0.4



Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
16


2.4.2 Lập bảng so sánh, đánh giá thị trường.



1.  0
2.  15
3.   20
4.   25
5. 0


2.4.3 Đánh giá và chọn thị trường quốc gia mục tiêu
 
                 


 
3. XÁC ĐỊNH CHIẾN LƯỢC THÂM NHẬP
3.1 Một số chiến lược thâm nhập phù hợp
Stt
Nước
Dân số
(

)
Đvt:Ngng
Khả
năng
Mua
Đvt:USD
Khả năng
tiêu thụ
(/

Xuất Nhập
Khẩu
Đvt:TrUSD
VHXH
&GDP
Điểm

1
TrQ
953.700
9.100
1
41.173
860
246.679
2
Cam
8.800
2.400
2
3.317
720
5.360
3

5.269
3.000
2
4.210
720
3.834
Trọng số:
0.25
0.20
0.10
0.15
0.30


Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
17

C


au.
3.1.1 Chiến lược có mặt đầu tiên trên thị trường (First-In Strategy)








 

                
              

3.1.2 Chiến lược nằm trong tốp xâm nhập thị trường sớm (early-entry Strategy)










Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
18





  liệu
 


3.1.3 Chiến lược xâm nhập-theo sau (Laggard-Entry Strategy)


                 


              



               



3.1.4 Chiến lược thâm nhập thị trường của Doanh Nghiệp.

-In Strategy) 
(early-entry Strategy).
3.2 Các phương thức thâm nhập thị trường

 

Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
19



3.2.1 Xuất khẩu gián tiếp

 
     




3.2.2Xuất khẩu trực tiếp


 



      


4. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC STP
4.1 Phân khúc thị trường:
 :
n phm n phm thit yy, kh 
th sn phm s ph thuc m 
v m p c tu 
nhp cao, m  sn ph
Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
20

Kh    sn ph         ng cao : 1
chp 0,5chi t l i Trung Qu
p.
Hi hi Trung Qu t v thu nh
m
i thu nhp thpp
ng n.
Kh u t thu nhp)
Chỉ tiêu
Tỷ lệ
(Dsố : 953.700trng)
Thu nhập

(USD/ng/năm)

25%(238.425)
50.000

65%(619.905)
40.000
i thu nhp thp
10%(95.370)
30.000
 tui ca thy r tu 
-40 0  0-65 tu 
nhiu yu t, song do  c sng i nh.

i t 15 - 40
408.231tri
i t 40 - 65
545.469tri
4.1.2 V  hoc lp b ng.
T vi       p b  

Tiêu chí
Giá trị
Nhóm tuổi
(Tính theo khách hàng
tiềm năng)
Từ 40-65
408.231 trng
Từ 15-40
545.469 trng

Thu nhập
(khả năng mua)

Thu nhập trung bình
619.905
(40.000USD/ng/nam)
Thu nhập khác
333.795
(30.000-
50.000USD/ng/nam)
Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
21

Sự ưa thích sản phẩm
60%
Thấp
(0,5chục/ng/năm)
40%
Cao
(1,0chục/ng/năm)

  

4.2 Chọn thị trường mục tiêu:
4.2.1 Chn th ng m
  li ng, Ta
chn th ng m t c c thu nhp nh

m 6i 40-65 tuc
i kh  ti thiu 1,0chc








Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
22

ng th ng (TOM) :
ng th ng= t/ng *khanang
TOM= 1ch-65.
=1*408.231*60%=244.938,6trsnphm
4.2.2 ng th  
 m bo k hoch maketing kh thi ta chng th 
kh ng khai : bng 50% tng th ng 50% ca
TOM).
TAM=50%TOM=244.938,6trsnphm *50%=122.469trsanphm.
nh m ng cho doanh nghip cng
thi k (SOM) :
Do mp th ng quc t, c bi ng Trung Quc
hi t 
v m : ta chn bng 5ng th  h

tt (bng 50% ca TAM).
SOM=50%TAM=50%*122.469trsanphm =61.234trsnphm.
4.3 Định vị sản phẩm :
Chinh v sn phm Nem c thc hi
th   n ph t  c quy      th
n ph, ta gn ph t.








Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
23






Vi vinh v sn phm Nem Lai Vung vi mng
 phn phm n ca Nem
Lai Vung ti th ng Trung Quc.
5- CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX
5.1 Chic sn phm :

Sn phc sn xut ti huyn Lai Vung  
n t  sinh thc phm, cht
uc u ni tic quy
hi da Nem Lai Vung. Kh ng sn ph
hn ch.
5.2 Chi
Thc hin chi   i ngang hoc b  i sn phm
 ng.
5.3 Chii :
Thc hin chii chn lc, trong s , chn mt s ,
 ln gn kt vi tich m u, sng
n ph
6- KẾ HOẠCH THỰC THI
Ti c phn t nhp
khu. t hn phm  sn phm do
n xu kt hp vic tham gia c phn ti doanh nghip.
Kh ng Trung Quc, tin phm
chithis kt hp c chi ng
Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
24

cung ng sn ph, nh u  sinh
sng.

7- KẾT LUẬN
Vic ng Chic Marketing quc t n phm “Nem Lai
Vung®” t  ng Trung Quc u

cn thi kinh tu sn phm Nem lai vung.
n phc quyn ti th ng Vit
Nam, vi tr ng ln, vic sn xut sn phng
xut khu sang th ng Trung Quc nhiu li th do th ng rng ln,
p sn phm truyn thng c 
hng  n Trung Qui
vic quan h kinh t ViTrung Quc ci thin, o hai
c cam kn.
V  ng cho thn ph
i cao, kh p th ng tt.
/\








Chiến lược Marketing quốc tế
GVHD: Ts. Nguyễn Xuân Trường

HVTH : Lê Văn Trung Trực
25



PHỤ LỤC
Một số hình ảnh về Nem Lai Vung


Những chiếc nem do người dân làng nghề làm ra có vị chua, ngọt, hơi cay,
chất lượng thơm ngon, được người tiêu dùng ưa chuộng. Đây cũng là món ăn
phổ biến trong các bữa tiệc của người dân Nam Bộ. Cách làm và chế biến
nem khá công phu. Thịt nạc lọc hết gân, mỡ, xắt mỏng cho vào cối, thêm
đường, muối vừa đủ và xay nhuyễn. Xay xong cho da heo (bì), thính vào trộn,
không quên rắc vài hạt tiêu và miếng tỏi xắt mỏng. Nem được gói vào lá chùm
ruột hay lá vông non, bên ngoài bọc một lớp lá chuối. Mức độ lên men, chua
mau hay chậm là do lớp lá bọc bên ngoài dày hay mỏng. Cột nem bằng dây
nylon, kết thành 10 chiếc gọi là xâu nem.

×