Trương Thu Hằng_CNTP
Luận Văn Thạc Sĩ
LỜI CAM ĐOAN
c th hin trong Lum ni
dung nghiên cu, kt qu nghiên cu, s liu thc hiu trung thc thc
hin bi chính bc cơng b i bt k hình thc nào
ng s liu trong các bng biu phc v cho vic phân tích, nhn xét,
c chính tác gi thu thp t các ngun khác nhau có ghi rõ trong phn
tài liu tham kho.
Hà N
ng
Viện Công Nghệ Sinh Học và Công Nghệ Thực Phẩm
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
1
Tai ngay!!! Ban co the xoa dong chu nay!!! 17062858000161000000 2d0cb1d
Trương Thu Hằng_CNTP
Luận Văn Thạc Sĩ
LỜI CẢM ƠN
Em xin gi li cc tng
viên B môn Công Ngh Thc Phm, Vin Công Ngh Sinh Hc và Công Ngh
Thc Phng dng viên em trong sut quá trình
thc hin lut nghip này.
i li cn TS. Nguyn Tin Thành và Ths Lê Th Lan
và tu kin thun l em có th thc hin tt quá trình làm
vic ti Trung Tâm Nghiên Cu và Phát Trin Công Ngh Sinh Hc trong thi gian
qua.
Ng o trung tâm nghiên cu và
phát trin công ngh sinh hu kin cho em thc hi tài này.
ng cy cô trong Vin Công ngh Sinh hc và
Công Ngh Thc phm i Hc Bách Khoa Hà Nu kic
tt nghip.
Nhng li c m
ht lòng quan tâm và tu kin tt nh em hoàn thành lu
Em xin chân thành c
Hà Ni, ngày 22
ng
Viện Công Nghệ Sinh Học và Công Nghệ Thực Phẩm
2
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Trương Thu Hằng_CNTP
Luận Văn Thạc Sĩ
MỤC LỤC
L .......................................................................................................1
LI C .............................................................................................................2
DANH MC CÁC CH VIT TT .........................................................................6
DANH MC CÁC BNG..........................................................................................7
DANH MC CÁC HÌNH ...........................................................................................9
T V ...........................................................................................................10
NG QU AN ....................................................................................12
1. Tng quan v phn ng Maillard .......................................................................13
1.1 Lch s nghiên cu v phn ng Maillard.................................................... 13
n phn ng Maillard ...........................................................14
1.1.2 Các sn phm ch yu ca phn ng Maillard và ng dng trong cơng
ngh thc phm ...............................................................................................18
1.2 Aminoreductone ...........................................................................................19
1.2.1 S hình thành Aminoreductone .............................................................19
1.2.2 ng dng s t kim sốt q trình gia
nhit. ................................................................................................................ 22
c tính ca Aminoreductone. .......................................................24
Viện Cơng Nghệ Sinh Học và Công Nghệ Thực Phẩm
3
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Trương Thu Hằng_CNTP
Luận Văn Thạc Sĩ
1.2.4 Các nghiên cu v c tính ca sn phm ca phn ng Maillard và
hot tính kháng vi sinh vt ca sn phm phn ng Maillard. .......................25
1.3 Listeria monocytogenes ................................................................................28
m....................................................................................................28
1.3.2. Phân loi ...................................................................................................29
1.3.3. Lch s ......................................................................................................29
1.3.4. Ngun lây nhim ......................................................................................29
1.3.5 ng ti và thc phm ..........................................................30
nh kim soát L. monocytogenes ......................................................30
T LIU ........................... 33
2.1 Vt liu nghiên cu ..........................................................................................33
ng nghiên cu ...............................................................................33
a. Aminoreductone (AR) .................................................................................33
b. Listeria monocytogenes ..............................................................................33
m nghiên cu ................................................................................35
2.1.3. Thit b s dng ........................................................................................35
2.1.4 Dng c và hóa cht ..................................................................................36
Viện Cơng Nghệ Sinh Học và Công Nghệ Thực Phẩm
4
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Trương Thu Hằng_CNTP
Luận Văn Thạc Sĩ
u ..............................................................................37
t Aminoreductone .................................................37
ch ....................................................40
2.nh n c ch ti thiu ca Aminoreductone vi
vi khun. .............................................................................................................42
nh kh t khun ca Aminoreductone b
killing assay. .......................................................................................................45
T QU VÀ THO LUN ............................................................48
3.1 Kho sát kh c ch L.monocytogenes ca Aminoreductone (AR) .......48
3.2 N c ch ti thiu (MIC) ci vi
L.monocytogenes....................................................................................................52
3.3 Kh t khun ci vi L.monocytogenes ...54
3.4. So sánh kh t khun ci vi L.monocytogenes trong môi
ng nuôi cng thc phm ............................................................56
KT LUN VÀ KIN NGH...................................................................................66
TÀI LIU THAM KHO ......................................................................................... 67
Viện Công Nghệ Sinh Học và Công Nghệ Thực Phẩm
5
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Trương Thu Hằng_CNTP
Luận Văn Thạc Sĩ
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AR: Aminoreductone.
Ak: Amikacin.
CFU: Colony-forming unit. (
K 2HPO4: Kali hydrophosphate.
KH 2PO4: Kali dihydrophosphate.
MHB: Mueller-Hinton.
MIC : Minimum Inhibitory Concentration ( N c ch ti thiu ).
MBC: Minimum Bactericidal. Concentration ( N dit khun ti thiu)
XTT : (2,3-bis[2-methoxy-4-nitro-5-sulfophenyl]-2H-tetrezolium-5carboxanilide).
Viện Công Nghệ Sinh Học và Công Nghệ Thực Phẩm
6
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Trương Thu Hằng_CNTP
Luận Văn Thạc Sĩ
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
1
Bảng
Bng 2.1
Tên Bảng
Trang
Danh sách 30 chng L.monocytogenes nghiên
33
cu c phân lp t các sn phm thc phm
2
35
3
Bng 3.1
ng kính kháng khun ca
48
i vi các chng
L.monocytogenes
4
Bng 3.2
ng kính kháng khun ca
50
Aminoreductone và mt s i vi
các chng L.monocytogenes
5
Bng 3.3
Nc c ch ti thiu ca Aminoreductone
52
i vi các chng L.monocytogenes
6
Bng 3.4
Kh t khun ci
54
vi các 8 chng L.monocytogenes
7
Bng 3.5
So sánh kh t khun ci vi
56
chng M10XC2.1 ng MHB và môi
ng sa.
8
Bng 3.6
So sánh kh t khun ci vi
57
chng M10.2 ng
sa.
9
Bng 3.7
So sánh kh t khun ci vi
57
chng MXC2.2 ng MHB và môi
ng sa.
10
Bng 3.8
So sánh kh t khun ci vi
58
chng M50CP1.1 ng MHB và môi
Viện Công Nghệ Sinh Học và Công Nghệ Thực Phẩm
7
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Trương Thu Hằng_CNTP
Luận Văn Thạc Sĩ
ng sa.
11
Bng 3.9
So sánh kh t khun ci vi
58
chng M50CP3.1 ng MHB và môi
ng sa.
12
Bng 3.10
So sánh kh t khun ci vi
59
chng M50XCP1.2 ng MHB và môi
ng sa.
13
Bng 3.11
So sánh kh t khun ci vi
59
chng M4TH2 ng MHB và môi
ng sa.
14
Bng 3.12
So sánh kh t khun ci vi
60
chng M63.1 ng
sa.
15
Bng 3.13
So sánh kh t khun ca AR vi 8
60
chng th nghing MHB và
ng sa
Viện Công Nghệ Sinh Học và Công Nghệ Thực Phẩm
8
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Trương Thu Hằng_CNTP
Luận Văn Thạc Sĩ
DANH MỤC CÁC HÌNH
STT
Hình
Tên Hình
Trang
1
1.1
Phn ng vi acid amin
13
2
1.2
Phn ng chuyn v Amadori to ra 1-amin-1-dezoxy-2-
13
xetoza
3
1.3
Phn ng to thành furfurol và ozon
14
4
14
Phn ng to thành reduction có 6 cacbon
15
5
1.5
Phn ng phân hy các hp cht amin
16
6
1.6
Các sn phm ca phn ng Maillard
17
7
1.7
Quá trình hình thành Aminoreductone theo
18
Pischetsrieder, 1994
8
1.8
Quá trình hình thành Aminoreductone theo Shimamura,
19
2000
9
1.9
phn ng ca Lactose và hp cht có cha nhóm
20
amin
10
1.10
phn ng XTT
22
11
1.11
Hình nh minh ha Listeria monocytogenes
26
12
2.1
chun b dung dm phosphat 1,28M (pH
36
7.0).
13
2.2
chun b dung dch phn ng
37
14
2.3
Ma Aminoreductone và XTT.
38
15
16
2.4
2.5
tách chit Aminoreductone.
38
38
17
2.6
.
40
18
2.7
c chun b ng cha Aminoreductone.
41
Viện Công Nghệ Sinh Học và Công Nghệ Thực Phẩm
9
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Trương Thu Hằng_CNTP
19
2.8
Luận Văn Thạc Sĩ
nh n c ch ti thiu ca
42
Aminoreductone vi vi khun
20
2.9
Hình nh minh ha kt qu nh n c ch ti
43
thiu ca Aminoreductone vi vi khun
21
2.10
nh kh t khun ca
45
Aminoreductone vi L. monocytogenes
ĐẶT VẤN ĐỀ
Viện Công Nghệ Sinh Học và Công Nghệ Thực Phẩm
10
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Trương Thu Hằng_CNTP
Luận Văn Thạc Sĩ
Phn ng Maillard là phn ng hóa hc xy ra ging kh,
có ng mnh m ti chng sn phmng ti giá tr ng
cm quan ca thc phm bi vì phn ng này là mt trong nhng
nguyên nhân ch yi màu sc, cu trúc trong quá trình gia nhi
ng thi t ng
o mt s sn phm khơng mong mun. Ngồi ra hin
nay trên th gi nhiu nghiên cu xác nhn v vic hình thành các hp
cht có li khi x y ra phn p cht chp cht
chng oxi hóa [28], hp cht kháng khun [29], kh ng cao huy
ng báo cáo v Aminoreductone tác d.
Aminoreductone (AR) là mt trong nhng sn phm ca phn ng Maillard,
c hình thành sau mt thi gian gia nhit ngn, nên AR là ch s rt quan trng
nh m phn x lý nhit trong sn xut
thc ph c tách chit d a Shimamura [38]. Hp
chc bin có hot tính chng oxi hóa [40], kh o v riboflavin
i tác dng ca ánh sáng [46]. Ngồi ra cịn có nhng nghiên cn chng
minh kh ng li mt s chng vi khun gây bnh tn ti trong thc phm
: Helicobacter pylori, Pseudomonas aeruginosa, Staphylococcus aureus,
Salmonella enterica, Bacillus subtilis, Enterococcus faecalis [44]. Qua các báo cáo
thc hiu qu kháng khun ca AR t th thêm hot
tính trên các chng gây b t khun ca AR.
Listeria monocytogenes là mt vi khun gây bnh, Gram +, tn ti nhiu
trong thc phm, là nguyên nhân ch yu gây bnh Listeriosis (mt bnh nhim
trùng nghiêm tri thc phm nhim vi khun Listeria monocytogenes).
[4]
Viện Công Nghệ Sinh Học và Công Nghệ Thực Phẩm
11
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Trương Thu Hằng_CNTP
Luận Văn Thạc Sĩ
Da trên kt qu nghiên cu t c công b v sn phm ca phn
ng Maillard gây c ch i vi Listeria monocytogenes
không rõ ràng là hp cht nào [20] và ti hin nay vy có báo cáo liên
quan ti kh n gây bnh Listeria monocytogenes ca AR. Vi
mong mun tìm hiu sâu sa tôi ti tài Nghiên cứu khả năng
kháng khuẩn của Aminoreductone với các chủng Listeria monocytogenes phân
lập từ thực phẩm. Trong ph tài này, tơi kho sát hot tính kháng khun
ca AR trên chng vi khun gây bnh : Listeria monocytogenes c phân lp t
các sn phm thc phm bnh vòng kháng khunh
nng c ch ti thiu, và kh t khun vi ni dung nghiên cu sau :
1. Kho sát kh c ch vi khun Listeria monocytogenes ca AR
nh n c ch ti thiu ca AR vi vi khun Listeria monocytogenes
nh kh t Listeria monocytogenes ci vi vi khun Listeria
monocytogenes
4. So sánh kh t Listeria monocytogenes cng nuôi cy
ng thc phm
CHƯƠNG 1: TỔNG QU AN
Viện Công Nghệ Sinh Học và Công Nghệ Thực Phẩm
12
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Trương Thu Hằng_CNTP
Luận Văn Thạc Sĩ
1. Tổng quan về phản ứng Maillard
1.1 Lịch sử nghiên cứu về phản ứng Maillard
Phn ng Maillard xy ra ging kh ( ví d
c bit quan trng trong k thut sn xut thc
phm. Phn ng Maillard ng ti giá tr dng và giá tr cm quan ca
sn phm, ch yi màu sc, cu trúc trong quá trình gia nhing
thi to ra mt s sn phm ph khơng
mong mun. Vì vy tùy thuc vào yêu cu tính cht, cm quan ca tng sn phm
ng hoc kìm hãm các yu t kim sốt q trình
xy ra phn ng [1].
Phn t tên theo nhà hóa h i Pháp Louis Camille Maillard (1878 u tiên phát hin ra phn
gng tìm cách tng hp protein sinh hc trong ng
nghim, thm hp cht hình thành mùi và màu sn ông liêng ti
các phn ng hóa hc xy ra trong thc ph
nhng d liu liên quan ti thành phn hóa hng thi d kh
ng dng ca hp cht trong nhic, sinh hc thm chí
liên quan ti bnh lý c i. Lu bác b bi c ng
nghiên cu khoa hc cho ti t n ng
c tha nhn chc chn là nguyên nhân to màu nâu và làm gim giá tr
ng trong sa bt [17].Sa t nhi cp ti nhng
phn ng phc tp xy ra và bng nhi nh
ng t các thông s ( pH, nhi, thng phn ng, n các cht,
ho i s i chng thc phng, tn tht
Viện Công Nghệ Sinh Học và Công Nghệ Thực Phẩm
13
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Trương Thu Hằng_CNTP
Luận Văn Thạc Sĩ
acid amin cn thit, s i cht trong sn phm phn ng, tác dng sinh lý khi
n phm ca phn ng Maillard [28].
1.1.1 Các giai đoạn phản ứng Maillard
Da vào m màu sc ca các sn phm có th chia thànn k
ti
- u: sn phm không màu và không hp th ánh sáng tia cc tím.
- n trung gian: khơng màu hoc có màu vàng, hp th mnh ánh sáng cc
tím.
- n cum.
a. Giai đoạn đầu
- Phn ng cacbonylamin
u tiên ca phn ng Maillard là s ng vi acid
u kin nhi sinh lý thì to thành base Schiff (Hp cht h
nhóm - HC=N -) hoc glucozit.
Hình 1.1 Phản ứng ngưng tụ đường với acid amin
- Phn ng chuyn v Amadori.
Viện Công Nghệ Sinh Học và Công Nghệ Thực Phẩm
14
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Trương Thu Hằng_CNTP
Luận Văn Thạc Sĩ
Khi nhi cao phng amin b ng phân hóa hay cịn gi là chuyn
v ni phân Amadori. Kt qu là gia nguyên t th nht và th 2 sinh ra ni kép
to thành 1 amin 1 dezoxy 2 xetoza.
Hình 1.2 Phản ứng chuyển vị Amadori tạo ra 1-amin-1-dezoxy-2-xetoza
Phm vt ca s chuyn v Amadori là hp cht có kh n ng và là
cht kh to thành polymer có màu sm gi là melanoidin.
b. Giai đoạn trung gian
n này xy ra s kh c ca 1 amin 1 dezoxy 2 xetoza.
u king và nhi mà to thành sn phm phân ly khác nhau.
- To thành furfurol và ozon.
Hình 1.3 Phản ứng tạo thành furfurol và ozon
- To thành reductone có 6 cacbon.
Viện Cơng Nghệ Sinh Học và Công Nghệ Thực Phẩm
15
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Trương Thu Hằng_CNTP
Luận Văn Thạc Sĩ
c to thành khi chuyn v Amadori có th b kh
H2 to thành reductone có 6 cacbon.
Reductone là nhng hp cht h mnh do có mt nhóm
c liên kt vi gc aldehyde hoc gc acid.
n nht là triozoreductone
Hình 1.4 Phản ứng tạo thành reduction có 6 cacbon
- Phân hy các hp cht amin
c to thành b phân ly thy phân thành aldehyde và hp cht
amin, cht này cho các phm vt cha nito và có màu nâu sau này:
Viện Cơng Nghệ Sinh Học và Công Nghệ Thực Phẩm
16
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Trương Thu Hằng_CNTP
Luận Văn Thạc Sĩ
Hình 1.5 Phản ứng phân hủy các hợp chất amin
c. Giai đoạn cuối
n cui này bao gm nhiu phn ng phc tp, có th chia thành 2
kiu phn ng:
- Phn alldol vi s to thành polymer màu nâu không cha nito.
- Phn ng trùng hp hóa aldehitamin vi s to thành các hp cht nito d vòng.
n cui cùng ca phn ng melanoidin s t u tiên là các
n là các polymer khơng no và
m và có cùng tên gi chung là
melanoidin. Các melanoidin hp th mnh tia cc tím ( c
dung d c iot và 2,6 diclophenolindophenol. Kh
hòa tan ca melanoidin ph thuc vào nhi mà phn ng tin hành.
Viện Công Nghệ Sinh Học và Công Nghệ Thực Phẩm
17
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Trương Thu Hằng_CNTP
Luận Văn Thạc Sĩ
1.1.2 Các sản phẩm chủ yếu của phản ứng Maillard và ứng dụng trong công
nghệ thực phẩm
Hình 1.6 Các sản phẩm của phản ứng Maillard
trên phn ng Maillard là phn ng ging
kh xu kin rt d n ng này rt ph bin trong sn
xut và bo qun các sn phm thc phm. Tùy thuc và yêu cu v tính cht cm
quan ca tng sn phi ta hoc t u ki ng phn ng
n tc kìm hãm phn n ti thiu [1].
Do ng trc tip ti ch ng sn phm, nghiên cu v phn ng
Maillard là mi quan tâm ca các nhà khoa hc và nhà công ngh trên th gii, rt
nhiu nghiên cu vi mong mun làm sáng t hình thành
phn ng dng và kh ng cc thc
hin, Aminoreductone là mt trong s t trong
nhng sn phm ca phn u ca q
trình gia nhic s dt thơng s quan tr phát hin và kim
Viện Công Nghệ Sinh Học và Công Nghệ Thực Phẩm
18
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Trương Thu Hằng_CNTP
Luận Văn Thạc Sĩ
soát phn ng Maillard trong thc phó nhng nghiên cn liên
quan tc thc hin.
1.2 Aminoreductone
1.2.1 Sự hình thành Aminoreductone
c phát hin lu tiên bi Monika Pischetsrieder [23] khi tác gi
nghiên cu v s hình thành ca AR t maltose. Ba cu trúc chung ca AR thu
c bt ngun t hp cht ngun gc Amadori maltose . 3-Hydroxy-5,6dihydropyridones c hình thành trong phn ng. Phn ng ca maltose vi
amin dn s hình thành ca mt chui m C6-aminoreducton và 3-hydroxy5,6-dihydropyridone [22].
Hình 1.7 Quá trình hình thành Aminoreductone theo Pischetsrieder, 1994
Maltoza + NH2R'
Ac
HC N R'
C OAc
C O
CH
CH
H2 C OAc
2
a: R= H
b: R= glucoza
R
H
H2C NHR'
C O
HO CH
R
HC OR
HC OH
H2C OH
1 a,b
HC NHR'
C OH
glucoza
C O
CH 2
HO
HC OH
H 2C OH
3
O
OH
N
R'
4
R = e.g. propyl. butyl
Hình 1.3: Quá trình hình thành Aminoreducton theo Pischetsrieder, 1994
hình thành AR tip tc kho sát bi Pischetsrieder [24],
tác gi cho r c hình thành do phn ng ca Lactose vi Naacetyllysinyllysine hoc protein. Khi lactoza vi N α acetyllysine trong mt
thi gian ngn, to thành mt sn phm hp th tc tím c sóng 319
nm. nh là AR có cu trúc là: 1 - [N ε-(Nα-acetyllysinyl)] -1,2-dehydro-4deoxy-3-hexulose. Cu trúc ca AR t cu trúc ca sn phc
t phn ng ca butylamin và maltozai protein ca sa,
Viện Công Nghệ Sinh Học và Công Nghệ Thực Phẩm
19
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Trương Thu Hằng_CNTP
Luận Văn Thạc Sĩ
chng hn -lactoglobulin, sn phm to thành là AR. K t AR c to
thành sau khi gia nhit trong mt thi gian ngn, tác gi cho rng AR là sn phm
mi có th có tm quan trng cho phn ng Maillard trong quá trình ch bin sa
[18].
o sát phn ng to
AR gia Lactose và Butylamin các di nhi khác nhau, kt qu c phn
ng xy ra 100 0 C tc sn phm hp th tia cc tím c =
320nm [38].
Hình 1.8 Quá trình hình thành Aminoreductone theo Shimamura, 2000.
H 2C NHR
HC O
CO
HC OH
RNH
2
HO CH
HO CH
HC O gal
HC O gal
HC OH
HC OH
CH2OH
CH 2OH
Lactoza
Galactoza
Sn phm Amadori
H2C NHR
CO
CO
CH2
HC OH
CH2OH
4 deoxyosone
HC NHR
C OH
CO
CH2
HC OH
CH2OH
1-alkylamino-1,2
dehydro-4-deoxy-3hexuloza
2011 nhóm nghiên cu c
2+
2 +
dinitrophenylhydrazine 2,4 và Cu2 +
[39].
Viện Công Nghệ Sinh Học và Công Nghệ Thực Phẩm
20
Đại Học Bách Khoa Hà Nội