MÃ CHỨNG KHOÁN: VHC
www.fpts.com.vn
NỘI DUNG CHÍNH
I. TỞNG QUAN DOANH NGHIỆP
II. TỔNG QUAN NGÀNH
III. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
IV. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
V. TRIỂN VỌNG, RỦI RO VÀ SWOT
VI. ĐỊNH GIÁ & KHUYẾN NGHỊ
I - TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
§ Thành lập: 1997
§ Vốn điều lệ: 1,834 tỷ đồng
§ Vốn hóa thị trường: 7,355 tỷ đồng
§ Nhân sự: hơn 8,000 người
§ Lĩnh vực kinh doanh chính: Ni trồng,
chế biến cá tra Fillet đông lạnh xuất khẩu
Nguồn: VHC
www.fpts.com.vn
I - TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP
1.2. Cơ cấu doanh thu
CƠ CẤU DOANH THU NĂM 2021
1%
19%
1%
7%
0.04
3%
66%
Cá tra phi lê
Sản phẩm GTGT
Sản phẩm phụ
C&G
Sản phẩm từ gạo
Nguồn: VHC
www.fpts.com.vn
Khác
I - TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP
1.3. Cơ cấu cổ đông
CƠ CẤU CỔ ĐƠNG
43.16%
§ Cơ cấu cở đơng của VHC khá cô đặc, với tỷ lệ sở hữu chiếm
khoả n g 43.16% củ a bà Trương Thị Lệ Khanh (Chủ tị c h
44.26%
HĐQT).
§ Riêng với Vĩnh Hồn – ban lãnh đạo và hội đồng quản trị thể
hiện sự minh bạch thông qua cách “chèo lái” doanh nghiệp.
5.98%
6.60%
§ Các thành viên HĐQT khơng phải là thành viên gia đình nên
một phần nào thể hiện được tính minh bạch cho VHC.
Trương Thị Lệ Khanh
Mitsubishi Corp
Nhóm CĐ lớn - Norges Bank
CĐ khác
Nguồn: VHC
www.fpts.com.vn
I - TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP
1.3. Cơ cấu cổ đông
www.fpts.com.vn
I - TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP
1.4. Cấu trúc công ty
Tên cơng ty
Tỷ lệ sở hữu
Vốn góp ban đầu (tỷ đồng)
Hoạt động chính
Cơng ty TNHH MTV Thực phẩm Vĩnh Phước
100%
300
Cơng ty TNHH MTV Vĩnh Hồn Collagen
100%
100
Cơng ty TNHH MTV Thanh Bình Đồng Tháp
100%
233.14
Kinh doanh thủy sản
Công ty TNHH SX Giống cá tra Vĩnh Hồn
98%
99.3
Sản xuất giống cá tra
Cơng ty TNHH Thức ăn thủy sản Feed One
43.47%
50
Sản xuất thức ăn thủy sản
Công ty Cổ phần XNK Sa Giang
76.72%
71
Sản xuất, mua bán thực phẩm
Vinh Technology Ple Ptd
100%
150
Công ty TNHH Nông sản Thực phẩm Thành Ngọc
70%
70
Chế biến và bảo quản rau quả
Công ty liên kết - Công ty TNHH Mai Thiên Thanh
27.5%
10
Xử lý và tiêu thụ rác thải không độc hại
Chế biến bảo quản thủy sản và các sản
phẩm từ thủy sản
Sản xuất Collagen & Gelatin (C&G)
Mua bán, xuất nhập khẩu thủy sản, thực
phẩm chức năng
Nguồn: VHC
www.fpts.com.vn
NỘI DUNG CHÍNH
I. TỞNG QUAN DOANH NGHIỆP
II. TỔNG QUAN NGÀNH
III. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
IV. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
V. TRIỂN VỌNG, RỦI RO VÀ SWOT
VI. ĐỊNH GIÁ & KHUYẾN NGHỊ
II - TỔNG QUAN NGÀNH
2.1. Việt Nam là quốc gia sản xuất và xuất khẩu cá tra lớn nhất thế giới
Việt Nam là quốc gia chiếm thị phần xuất khẩu lớn nhất thế giới
Thị phần xuất khẩu cá tra của
Việt Nam trên thế giới năm 2022
6%
94%
Việt Nam
Còn lại
Nguồn: ITC
www.fpts.com.vn
Nguồn: VASEP
II - TỔNG QUAN NGÀNH
2.1. Việt Nam là quốc gia sản xuất và xuất khẩu cá tra lớn nhất thế giới
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VIỆT NAM
10
9.00%
9
8.00%
8
7.00%
7
6
12%
5
10%
4
8%
3
6%
2
4%
1
2%
6.00%
6
5.00%
5
4.00%
4
3.00%
3
2.00%
2
1.00%
1
0
SẢN LƯỢNG NUÔI TRỒNG THỦY
SẢN
2015
2016
2017
2018
2019
Sản lượng thủy sản (triệu tấn)
2020
2021
2022
Tăng trưởng
Nguồn: VASEP
www.fpts.com.vn
0.00%
0
2015
2016
2017
2018
2019
Sản lượng nuôi trồng thủy sản
2020
Tăng trưởng
Nguồn: VASEP
2021
2022
0%
II - TỔNG QUAN NGÀNH
2.2. Diện tích và sản lượng cá tra tại ĐBSCL
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG NI TRỒNG TẠI VÙNG ĐBSCL
7000
6000
6,675
6,418
6,078
5,700
5,700
5,700
5000
4000
3000
2000
1,250
1.580
1.420
1.560
1.480
1.710
1000
0
2017
2018
2019
Diện tích (ha)
2020
2021
Sản lượng (nghìn tần)
Nguồn: VASEP
www.fpts.com.vn
2022
II - TỔNG QUAN NGÀNH
2.3. Đặc điểm nuôi trồng cá tra Việt Nam
§ Diện tích ni trồng cá tra của Việt Nam
tập trung chủ yếu tại các tỉnh ĐBSCL,
trọng điểm là tại các tỉnh Đồng Tháp,
An Giang, Cần Thơ, Bến Tre.
§ Các doanh nghiệp ở Hạ nguồn sẽ gặp
rủi ro xâm nhập mặn -> Cá chậm phát
triển, dễ phát sinh bệnh.
www.fpts.com.vn
II - TỔNG QUAN NGÀNH
2.3. Đặc điểm nuôi trồng
Các giai đoạn phát triển vòng đời của cá tra
Nguồn: USDA
www.fpts.com.vn
II - TỔNG QUAN NGÀNH
2.3. Đặc điểm nuôi trồng
Nguồn cung cá tra thường biến động lớn trong ngắn hạn do tình trạng thả ni trồng
www.fpts.com.vn
II - TỔNG QUAN NGÀNH
2.4. Dự báo cung cầu sản phẩm cá tra tăng trưởng trong tương lai
www.fpts.com.vn
NỘI DUNG CHÍNH
I. TỞNG QUAN DOANH NGHIỆP
II. TỔNG QUAN NGÀNH
III. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
IV. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
V. TRIỂN VỌNG, RỦI RO VÀ SWOT
VI. ĐỊNH GIÁ & KHUYẾN NGHỊ
III – HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Chuỗi giá trị
Nguồn: VHC
www.fpts.com.vn
III – HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
3.1. Đầu vào
CƠ CẤU CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
7%
§ Do đặc thù của ngành thủy sản, chi phí ngun vật liệu ln
12%
chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu chi phí sản xuất kinh doanh.
2%
§ Chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng chi phí nguyên vật liệu
9%
của VHC là chi phí ni trồng và thu mua cá tra nguyên liệu.
70%
Chi phí nguyên vật liệu
Chi phí nhân cơng
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí bằng tiền khác
Chi phí khấu hao
Nguồn: VHC
www.fpts.com.vn
§ Trong tổng giá thành ni cá tra, chi phí thức ăn thường
chiếm tỷ trọng cao nhất, lên đến 70%-80%.
III – HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
3.2. Hệ thống nhà máy
Hệ thống nhà máy
Chỉ tiêu
VHC
ANV
IDI
610 ha
750 ha
350 ha
Có
Có
Chưa
70%
100%
90%
9 nhà máy, tổng công
4 nhà máy, tổng công
2 nhà máy, công suất
suất 850 tấn/ngày
suất 1,200 tấn/ngày
600 tấn/ngày
Diện tích ni trồng
Vùng ni trồng cơng nghệ
Tự chủ nguyên vật liệu
Nhà máy chế biến
Nguồn: FPTS tổng hợp
www.fpts.com.vn
III – HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
3.2. Hệ thống nhà máy
Hệ thống nhà máy
Địa chỉ
Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
Công ty con Thanh Bình Đồng Tháp
Cơng ty con Vĩnh Phước, tại Châu
Thành, Đồng Tháp
Nhà máy sản xuất
2 nhà máy chế biến cá tra
1 nhà máy chế biến sản phẩm GTGT
2 nhà máy chế biến cá tra
2 nhà máy chế biến bột cá, mỡ cá
1 nhà máy chế biến cá tra
Công suất thiết kế
450 tấn/ngày
250 tấn/ngày
150 tấn/ngày
Nguồn: VHC, FPTS tổng hợp
www.fpts.com.vn