Tải bản đầy đủ (.docx) (69 trang)

Đáp Án Câu Hỏi Môn Kinh Tế Chính Trị Và Cnxh Khoa Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.27 KB, 69 trang )

ĐÁP ÁN CÂU HỎI MƠN
KINH TẾ CHÍNH TRỊ VÀ
CNXH KHOA HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG


Tuần 1
Câu 1 : Giả sử thị trường chỉ có 2 người sản xuất bình hoa bằng gốm là A và
B. A làm một bình hết 6 giờ lao động, cung cấp cho thị trường 100 bình; B
làm một bình hết 8 giờ lao động, cung cấp cho thị trường 25 bình.
Nếu NSLĐ của A tăng 25%, NSLĐ của B tăng 40%, mọi điều kiện khác
khơng đổi thì giá trị 1 bình gốm trên thị trường như thế nào so với ban đầu?
A. Tăng lên thành 6.5 giờ
B. Giảm xuống cịn 5 giờ
C. Khơng thay đổi
D. Khơng xác định được
Câu 2 : Giả sử thị trường chỉ có 2 người may áo sơ mi là ơng Lâm và ơng
Thành. Ơng Lâm may mỗi áo hết 3 giờ và cung cấp cho thị trường 100 áo; ông
Thành may mỗi áo hết 4 giờ, cung cấp cho thị trường 25 áo.
Thời gian lao động trung bình để sản xuất 1 áo (hay giá trị của 1 áo) bằng:
A. 3.2 giờ
B. 3.6 giờ
C. Không xác định được
D. 3.5 giờ
Câu 3 : Một người vào rừng thấy một tảng đá có hình thù lạ liền mang về nhà.
Có người thích hỏi mua và ơng ta bán được 10 triệu đồng.
Bạn đồng ý với ý kiến nào sau đây:
A. Tảng đá này không phải hàng hóa vì khơng phải là sản phẩm của lao động
B. Tảng đá này là hàng hóa vì vẫn có đủ 3 đặc trưng của hàng hóa
Câu 4 : Giá trị sử dụng của một hàng hóa thể hiện ở:
A. Cơng dụng cho người khác, cho xã hội


B. Khả năng trao đổi với sản phẩm khác
C. Cách thức chế tạo nó
D. Khả năng thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó
E. Vật liệu dùng để chế tạo nó


Câu 5 : Người ta có thể xác định lượng giá trị hàng hóa bằng:
A. Thời gian sản xuất cộng với thời gian vận chuyển hàng hóa
B. Thời gian tạo ra hàng hóa
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa
Câu 6 : Theo quan điểm KTCT, một bộ phim có giá trị vì nó hay và nhận
được sự tán thưởng của nhiều người
A. Đúng
B. Sai
Câu 7 : Kết luận sau đây đúng hay sai:
“Xét về mặt là lao động trừu tượng, các lao động khác nhau về lượng”
A. Đúng
B. Sai
Câu 8 : Giá trị của hàng hóa được quy định bởi:
A. Ích lợi của nó
B. Lao động sản xuất ra nó
C. Khả năng trao đổi của nó
D. Sự khan hiếm của nó
E. Hình thức của nó
Câu 9 : Đặc trưng nào sau đây là của hàng hóa?
A. Do lao động của con người tạo ra
B. Thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người
C. Đi vào tiêu dùng thông qua trao đổi
D. Tất cả các phương án trên
E. Khơng có phương án nào



Câu 10 : Cường độ lao động tăng làm cho:
A. Số lượng hàng hóa sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng và Tổng giá trị
tạo ra trong một đơn vị thời gian tăng
B. Tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian tăng
C. Số lượng hàng hóa sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng
D. Tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian khơng đổi
E. Số lượng hàng hóa sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng và Tổng giá trị tạo
ra trong một đơn vị thời gian không đổi
Câu 11 : Cường độ lao động giảm làm cho:
A. Số lượng hàng hóa tạo ra trong một đơn vị thời gian giảm
B. Tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian giảm
C. Giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 12 : Chọn một kết luận đúng nhất:
A. Giá trị do lao động cụ thể tạo ra
B. Giá trị là kết tinh của lao động trong hàng hóa
C. Giá trị của hàng hóa được xác định bởi hao phí lao động trừu tượng kết
tinh trong hàng hóa đó
D. Lao động trừu tượng mang đến một cơng dụng nhất định cho hàng hóa
Câu 13 : Kết luận sau đây đúng hay sai:
“Lao động cụ thể của người thợ dệt vải tạo ra giá trị sử dụng của vải”
A. Sai
B. Đúng
Câu 14 : Thời gian lao động xã hội cần thiết (TGLĐXH trung bình) để sản
xuất hàng hóa:
A. Là trung bình cộng của các thời gian cá biệt
B. Do những người sản xuất cá biệt thỏa thuận với nhau
C. Được quyết định bởi thời gian cá biệt của người sản xuất cung cấp đại bộ

phận hàng hóa


Câu 15 : Giả sử thị trường chỉ có Bà Lan và Bà Cúc đan mũ len. Bà Lan đan
mỗi chiếc mũ hết 4 giờ và cung cấp cho thị trường được 200 mũ mỗi tháng. Bà
Cúc đan một chiếc mũ hết 7 giờ và mỗi tháng cung cấp được 40 chiếc.
Giá trị mỗi chiếc mũ trên thị trường bằng:
A. 5.5 giờ
B. 5 giờ
C. 4.5 giờ
Câu 16 : Hàng hóa có các thuộc tính nào sau đây:
A. Giá trị
B. Giá trị sử dụng
C. Giá trị sử dụng và giá trị
D. Mang lại lợi ích cho con người
E. Có thể trao đổi và mua bán được
Câu 17 : Theo quan điểm KTCT, những thứ nào sau đây có thể xếp vào danh
mục hàng hóa:
A. Bàn ghế
B. Quặng vàng dưới lịng đất
C. Đất đai
D. Quần áo tự dệt để mặc
E. Khơng khí
Câu 18 : Kết luận sau đây đúng hay sai:
“Lao động trừu tượng của người thợ xây tạo ra giá trị sử dụng của ngôi nhà”
A. Sai
B. Đúng


Câu 19 : Giả sử thị trường chỉ có 2 người đóng bàn là A và B. A đóng 1 bàn

hết 2 ngày, cung cấp cho thị trường 100 bàn; B đóng 1 bàn hết 3,5 ngày, cung
cấp cho thị trường 20 bàn.
Thời gian lao động xã hội trung bình để đóng 1 bàn là:
A. Khơng xác định được
B. 2.75 ngày
C. 3.25 ngày
D. 2.25 ngày
Câu 20 : Một người nông dân trồng được cây chuối có 10 nải. Ơng để lại 2 nải
để ăn, 2 nải cho con gái, 2 nải đem đổi lấy 1 kg gạo nếp, 2 nải mang ra chợ bán
và 2 nải mang lên chùa thắp hương.
Số chuối có tư cách hàng hóa là:
A. Khơng có nải nào
B. 4 nải
C. 2 nải
D. 6 nải
E. 8 nải
Câu 21 : Giả sử thị trường chỉ có Bà Lan và Bà Cúc đan mũ len. Bà Lan đan
mỗi chiếc mũ hết 4 giờ và cung cấp cho thị trường được 200 mũ mỗi tháng. Bà
Cúc đan một chiếc mũ hết 7 giờ và mỗi tháng cung cấp được 40 chiếc.
Nếu năng suất lao động của Bà Lan giảm 30% và năng suất lao động của Bà
Cúc tăng 50%, mọi điều kiện khác giữ nguyên thì giá trị mỗi chiếc mũ thay
đổi thế nào so với ban đầu?
A. Tăng lên thành 5.4 giờ
B. Giảm xuống cịn 4.2 giờ
C. Khơng đổi


Câu 22 : Theo quan điểm KTCT, những thứ nào sau đây khơng phải là hàng
hóa:
A. Gà ni trong gia đình để ăn

B. Bút bi
C. Nước suối tự nhiên, gà ni trong gia đình để ăn
D. Đồng hồ
E. Nước suối tự nhiên
Câu 23 : Khi năng suất lao động giảm, có thể dự đốn:
A. Tổng giá trị hàng hóa tạo ra trong một đơn vị thời gian giảm
B. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm
C. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng
D. Tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian không đổi
E. C và D
Câu 24 : Lao động sản xuất hàng hóa biểu hiện ở các mặt nào sau đây:
A. Lao động thủ công
B. Lao động trí óc
C. Lao động trừu tượng
D. Lao động cụ thể
E. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Câu 25 : Giả sử thị trường chỉ có 2 người may áo sơ mi là ông Lâm và ông
Thành. Ông Lâm may mỗi áo hết 3 giờ và cung cấp cho thị trường 100 áo; ông
Thành may mỗi áo hết 4 giờ, cung cấp cho thị trường 25 áo.
Nếu cường độ lao động của ông Lâm tăng 1,5 lần, cường độ lao động của ơng
Thành tăng gấp đơi thì giá trị 1 áo trên thị trường:
A. Không đổi so với cường độ lao động ban đầu
B. Tăng lên 3.25 giờ
C. Giảm xuống còn 3 giờ


Câu 26 : Theo quan điểm kinh tế chính trị, có thể nói đất đai rất có giá trị
A. Sai
B. Có lúc đúng, có lúc sai
C. Đúng

Câu 27 : Giá trị sử dụng phản ánh:
A. Mặt chất của hàng hóa
B. Tính chất của hàng hóa
C. Tương quan trao đổi hàng hóa với các hàng hóa khác
D. Kỹ thuật sản xuất hàng hóa
E. Mặt lượng của hàng hóa
Câu 28 : Năng suất lao động tăng làm cho:
A. Tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian tăng
B. Số lượng hàng hóa tạo ra trong một đơn vị thời gian tăng
C. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm
D. B và C
E. A và B
Câu 29 : Giả sử thị trường chỉ có 2 người sản xuất bình hoa bằng gốm là A và
B. A làm một bình hết 6 giờ lao động, cung cấp cho thị trường 100 bình; B
làm một bình hết 8 giờ lao động, cung cấp cho thị trường 25 bình.
Giá trị 1 bình gốm trên thị trường bằng:
A. 6.4 giờ
B. 7.75 giờ
C. 7 giờ


Câu 30 : Theo quan điểm KTCT, có thể nói xe máy có giá trị hơn ơ tơ
A. Vừa đúng vừa sai
B. Sai
C. Đúng
Câu 31 : Giá trị sử dụng của hàng hóa là thuộc tính:
A. Mang tính chất vĩnh viễn
B. Mang tính chất lịch sử
Câu 32 : Bạn mua một cây bút để viết. Cây bút này:
A. Là một hàng hóa và có giá trị sử dụng đối với bạn

B. Có giá trị sử dụng đối với người sản xuất bút
C. Là một hàng hóa
D. Là một hàng hóa và có giá trị sử dụng đối với người sản xuất bút
E. Có giá trị sử dụng đối với bạn
Câu 33 : Giá trị của một quyển sách thể hiện ở:
A. Tên tác giả
B. Nội dung kiến thức mà nó mang lại
C. Vật liệu tạo nên cuốn sách
D. Tên nhà xuất bản
E. Lượng lao động làm ra cuốn sách


Tuần 2
Câu 1 : Có thể giải thích ngun nhân của giá trị tăng thêm ở:
A. Tiền
B. Hàng hóa thơng thường
C. Hàng hóa đặc biệt
Câu 2 : Giá trị thặng dư thuộc quyền chiếm hữu của:
A. Người lao động
B. Người chủ
C. Người chủ và người lao động
Câu 3 : Giả sử một ngày lao động có 8 giờ, trong đó thời gian lao động cần
thiết và thời gian lao động thặng dư bằng nhau. Tỷ suất GTTD là:
A. 50%
B. 200%
C. 100%
Câu 4 : Tư bản hàng hóa là tư bản:
A. Dùng để trao đổi với các hàng hóa khác
B. Biểu hiện dưới hình thái các hàng hóa có GTTD
C. Biểu hiện ở số hàng hóa mà người chủ tư bản mua được

D. Được sử dụng để sản xuất hàng hóa
E. Có thể mua bán được
Câu 5 : Khối lượng GTTD:
A. Tỷ lệ thuận với tỷ suất GTTD
B. Tỷ lệ nghịch với khối lượng giá trị SLĐ
C. Tỷ lệ thuận với khối lượng giá trị SLĐ
D. A và B
E. A và C


Câu 6 : Giá trị mới được tạo bởi:
A. Lao động quá khứ
B. Lao động sống
C. Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 7 : Giá trị cũ được tạo bởi:
A. Lao động quá khứ
B. Lao động sống
C. Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 8 : Sức lao động là:
A. Năng lực thể chất của người lao động
B. Tổng hợp năng lực thể chất và năng lực tinh thần của người lao động
C. Năng lực tinh thần của người lao động
Câu 9 : Chức năng thước đo giá trị của tiền có nghĩa là:
A. Tiền có thể sử dụng vào việc cất trữ
B. Sử dụng tiền để biểu thị giá trị của hàng hóa
C. Dùng tiền để mua sức lao động
D. Sử dụng tiền để so sánh giá trị này với giá trị khác
E. Có thể đưa tiền vào dự trữ
Câu 10 : Nhận định sau đúng hay sai: “Sức lao động ln ln là hàng hóa có
thể mua – bán được”.

A. Sai
B. Đúng


Câu 11 : Giả sử một ngày lao động có 8 giờ, trong đó 4 giờ là thời gian lao
động cần thiết. Nếu kéo dài ngày lao động thêm 1 giờ mà khơng thay đổi
TGLĐCT thì tỷ suất giá trị thặng dư sẽ:
A. Tăng 20%
B. Giảm 10%
C. Tăng 12.5%
D. Tăng thêm 25%
E. Không thay đổi
Câu 12 : Tỷ suất GTTD phản ánh:
A. Quy mơ bóc lột lao động làm th
B. Mức độ bóc lột lao động làm thuê
C. Cả 2 phương án trên
Câu 13 : Theo quy luật lưu thông tiền tệ thực tế, số lượng tiền cần thiết cho
lưu thông sẽ tăng trong các trường hợp:
A. Tổng số giá cả hàng hóa khấu trừ trực tiếp giảm đi
B. Tổng số giá cả hàng hóa khấu trừ trực tiếp tăng lên
C. Tổng số giá cả hàng hóa mua – bán chịu tăng lên
D. Tổng số giá cả hàng hóa mua – bán chịu giảm đi
E. Tổng số giá cả hàng hóa đến kỳ thanh tốn tăng lên
Câu 14 : Có thể xếp vào tư bản khả biến các bộ phận sau đây:
A. Công cụ lao động
B. Nguyên liệu
C. Sức lao động
D. A và C
E. B và C



Câu 15 : GTTD tuyệt đối được sản xuất bằng cách:
A. Kéo dài ngày lao động
B. Giữ nguyên thời gian lao động cần thiết
C. Kéo dài thời gian lao động cần thiết
D. A và C
E. A và B
Câu 16 : Có thể giảm chi phí tư bản bất biến nếu:
A. Mua thêm máy móc mới
B. Giảm số lượng lao động thuê mướn
C. Tăng sử dụng vật liệu tái sinh, tái chế
D. Sử dụng cơng nghệ hiện đại
E. Giảm chi phí cho lao động
Câu 17 : Giá trị thặng dư là giá trị tương ứng với:
A. Phần đóng góp của ơng chủ
B. Phần lao động không được trả công của công nhân
C. Phần lao động được trả công của công nhân
Câu 18 : Theo quy luật lưu thông tiền tệ, số lượng tiền cần thiết cho lưu
thông:
A. Tỷ lệ thuận với tổng giá cả
B. Tỷ lệ nghịch với tổng giá cả
C. Tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông của tiền
D. A và B
E. A và C
Câu 19 : Tư bản tiền tệ là:
A. Số tiền người chủ tích lũy được
B. Số tiền do bán hàng hóa mang lại
C. Số tiền người chủ tư bản vay được
D. Số tiền có trong tay chủ tư bản
E. Tư bản biểu hiện dưới hình thái tiền tệ



Câu 20 : Giá trị của hàng hóa SLĐ:
A. Do LĐXHCT tạo ra
B. Biểu hiện qua giá trị các TLSH cần thiết của người lao động
C. Thể hiện ở năng lực lao động của người lao động
D. A và B
E. B và C
Câu 21 : Trong số các công thức sau đây, công thức nào được gọi là công thức
chung của tư bản:
A. H – T – H
B. T – H – T
C. H – T – H’
D. T – H – T’
E. Khơng có cơng thức nào
Câu 22 : Chức năng thanh toán của tiền được hiểu là:
A. Tiền phục vụ mục đích mua – bán chịu hàng hóa
B. Có thể vay mượn nhau bằng tiền và thanh tốn bằng tiền
C. Dùng tiền để trả cho các chi phí giao dịch
D. A và B
E. B và C
Câu 23 : Giá trị thặng dư tương đối được sản xuất bằng cách:
A. Kéo dài thời gian lao động thặng dư
B. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết
C. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết và tăng thời gian lao động thặng dư
tương ứng
D. Rút ngắn thời gian lao động thặng dư
E. A hoặc B



Câu 24 : Khối lượng GTTD phản ánh:
A. Độ dài của ngày lao động
B. Mức độ bóc lột lao động làm th
C. Quy mơ bóc lột lao động làm th
Câu 25 : Người ta có thể cất trữ tiền dưới dạng:
A. Tiền vàng và vàng thoi
B. Tiền bạc và bạc nén
C. Tiền giấy
D. B và C
E. A và B
Câu 26 : GTSD đặc biệt của hàng hóa SLĐ là:
A. Bù đắp hao phí về giá trị của SLĐ
B. Tạo ra giá trị tăng thêm
C. Kết hợp với các TLSX để sản xuất sản phẩm
Câu 27 : Giá trị của hàng hóa SLĐ có đặc điểm:
A. Bao gồm các TLSH nhằm bảo đảm nhu cầu tối thiểu của người lao động
B. Khơng phụ thuộc hồn cảnh lịch sử, cụ thể
C. Bao gồm cả các chi phí đào tạo và nâng cao tay nghề lao động
D. A, B và C
E. A và C
Câu 28 : Mục đích vận động của tư bản là:
A. Hàng hóa phong phú hơn về mẫu mã
B. Hàng hóa tốt hơn về giá trị sử dụng
C. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa
D. Tăng thêm giá trị
E. Tăng thêm hàng hóa


Câu 29 : Giá trị SLĐ:
A. Được tạo ra trong thời gian lao động cần thiết

B. Được tạo ra trong thời gian lao động thặng dư
C. Các phương án trên đều đúng
Câu 30 : Tư bản là:
A. Số tiền đầu tư của nhà tư bản
B. Giá trị nhà xưởng và máy móc của người chủ
C. Số vốn bằng tiền của nhà tư bản
D. Giá trị mang lại GTTD
E. Số TLSX mà nhà tư bản sử dụng
Câu 31 : Giá trị thặng dư là phần giá trị vượt trội so với:
A. Giá trị SLĐ
B. Giá trị nguyên, vật liệu
C. Giá trị các TLSX
Câu 32 : Mâu thuẫn của công thức chung thể hiện ở chỗ: giá trị tăng thêm
trong lưu thông, lại không thể tăng thêm trong lưu thông.
A. Sai
B. Đúng
Câu 33 : Một tư bản có tổng bằng 1000, đầu tư theo cấu tạo hữu cơ 3/2 và đạt
tỷ suất GTTD bằng 100%. Cơ cấu sản xuất của tư bản này là:
A. 600 C + 400 V + 400 M
B. 600 C + 400 V + 100 M
C. 400 C + 600 V + 400 M
Câu 34 : Cấu tạo hữu cơ được tính bằng cách:
A. So sánh giá trị máy móc, thiết bị và giá trị SLĐ
B. So sánh giá trị tư bản bất biến và giá trị tư bản khả biến


C. So sánh giá trị tư bản bất biến và toàn bộ tư bản
D. So sánh giá trị nguyên, vật liệu và giá trị SLĐ
E. So sánh giá trị SLĐ và toàn bộ tư bản
Câu 35 : Tư bản trực tiếp tạo ra GTTD là:

A. Tư bản bất biến
B. Tư bản khả biến
C. Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 36 : Mua – bán hàng hóa SLĐ có thể dựa trên cơ sở:
A. Giá trị của SLĐ
B. Thỏa thuận của người chủ và người lao động
C. Quan hệ cung – cầu trên thị trường lao động
D. Các quy định của Chính phủ
E. Tất cả các phương án trên
Câu 37 : Tiền xuất hiện là do:
A. Xã hội quy định phải có tiền
B. Ý muốn của những người trao đổi hàng hóa
C. Thuộc tính tự nhiên của vật làm tiền
D. Mọi người cần tiền để tích trữ của cải
E. Yêu cầu của trao đổi ở một trình độ cao nhất định
Câu 38 : Nếu tỷ suất GTTD tăng 50% và khối lượng giá trị SLĐ giảm 20% thì
khối lượng GTTD sẽ:
A. Tăng 20%
B. Tăng 25%
C. Tăng 30%
D. Không xác định được
E. Giảm 30%


Câu 39 : Giả sử một ngày lao động có 10 giờ khơng thay đổi, trong đó 4 giờ là
thời gian lao động cần thiết. Nếu rút ngắn TGLĐCT xuống cịn 2 giờ thì tỷ
suất GTTD sẽ:
A. Tăng lên 200%
B. Tăng lên 250%
C. Tăng lên 100%

D. Tăng lên 400%
E. Giảm xuống 100%
Câu 40 : Giá trị thặng dư có nguồn gốc từ:
A. Sản xuất
B. Sản xuất và lưu thông
C. Lưu thông
Câu 41 : Cấu tạo hữu cơ tăng khi:
A. Chi phí tư bản khả biến giảm
B. Chi phí tư bản bất biến tang
C. Chi phí tư bản khả biến tang
D. Chi phí tư bản bất biến giảm
E. Chi phí tư bản bất biến tăng nhanh hơn chi phí tư bản khả biến
Câu 42 : Tỷ suất GTTD tăng 20% và khối lượng giá trị SLĐ tăng 20% sẽ làm
cho khối lượng GTTD:
A. Tăng 20%
B. Tăng 40%
C. Tăng 44%
D. Không xác định được
E. Không thay đổi
Câu 43 : Một tư bản có giá trị 1000, đầu tư cho TLSX hết 800; thuê SLĐ hết
200. Cấu tạo hữu cơ của tư bản ny bng:
A. 2/4 hay ẵ
B. ẳ
C. 4/2 hay 2/1
D. 1/1
E. 4/1


Câu 44 : Cấu tạo hữu cơ của tư bản:
A. Phản ánh trình độ phát tiển của kỹ thuật sản xuất

B. Phản ánh mức độ bóc lột lao động làm thuê
C. Phản ánh mức độ sinh lợi của tư bản
Câu 45 : Giá trị thặng dư được tạo bởi:
A. Người chủ tư bản
B. Người chủ tư bản và người lao động làm thuê
C. Người lao động làm thuê
Câu 46 : Mâu thuẫn của công thức chung thể hiện ở chỗ: giá trị vừa tăng
thêm vừa không tăng thêm.
A. Đúng
B. Sai
Câu 47 : Tư bản sản xuất là tư bản:
A. Tồn tại dưới hình thái TLSX
B. Tồn tại dưới hình thái các yếu tố sản xuất
C. Hình thành trong sản xuất
D. Tồn tại dưới hình thái SLĐ
E. Đầu tư vào máy móc, thiết bị
Câu 48 : Tiền:
A. Là một vật
B. Biểu thị mối quan hệ xã hội
C. Chỉ liên quan đến những người sản xuất và trao đổi hàng hóa
D. A và B
E. A và C
Câu 49 : Hàng hóa SLĐ là một phạm trù:
A. Gắn với mọi phương thức sản xuất xã hội
B. Vĩnh viễn
C. Chỉ gắn với phương thức sản xuất TBCN
D. Lịch sử
E. Có từ chế độ nơ lệ



Câu 50 : Tư bản khả biến là tư bản:
A. Có thể thay đổi hình thái
B. Có khả năng tăng thêm giá trị trong sản xuất
C. Được cộng thêm giá trị trong sản xuất
D. Có thể mang giá trị lớn hơn
E. Tồn tại dưới hình thái các TLSX
Câu 51 : Chức năng phương tiện lưu thơng của tiền có nghĩa là:
A. Đưa tiền vào lưu thông
B. Chuyển tiền từ nước này sang nước khác
C. Dùng tiền làm trung gian trong trao đổi hàng hóa
D. Dùng tiền để trang trải việc mua nguyên, vật liệu
E. Tiền được chuyển từ tay người này sang tay người khác
Câu 52 : Ngày lao động 10 giờ, trong đó một nửa là thời gian lao động cần
thiết. Người lao động được trả 8$ một ngày, mua được 2 kg thịt gà. Khi năng
suất lao động trong ngành chăn nuôi tăng làm giá thịt gà giảm cịn 3.2$/kg và
người lao động vẫn được trả cơng bảo đảm mua được 2 kg thịt gà như trước.
TGLĐCT lúc này sẽ:
A. Không thay đổi
B. Tăng lên thành 6 giờ
C. Giảm xuống còn 3.2 giờ
D. Giảm xuống còn 2 giờ
E. Giảm xuống còn 4 giờ
Câu 53 : Tiền:
A. Do Nhà nước tạo ra
B. Vận động độc lập với nền sản xuất hàng hóa
C. Khơng phản ánh QHSX của xã hội
D. Phản ánh QHSX của xã hội
E. Được những người trao đổi hàng hóa thỏa thuận lựa chọn




×