Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Sáng Kiên Kinh Nghiệm Cấp Huyện.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.03 KB, 46 trang )

CHỦ ĐỀ 1: TRƯỜNG MẦM NON
Thời gian thực hiện: 3 tuần (Từ 12/9 đến 30/09/2022)
I. Mục tiêu giáo dục
Lĩnh vực
Mục tiêu
Nội dung
MT 1:Trẻ biết thực hiện đủ các Thực hiện đủ các
động tác trong bài tập thể dục động tác trong
theo hướng dẫn.
bài tập thể dục
theo hướng dẫn
(Hô hấp, tay,
lưng, bụng, lườn,
chân)
MT 12: Trẻ thực hiện được một
số việc đơn giản với sự giúp đỡ - Tập rửa tay
của người lớn:
bằng xà phòng
- Trẻ biết rửa tay, lau mặt, súc
miệng
PTTC
- Trẻ biết tháo tất, cởi quần, áo…
MT 4: Trẻ biết phối hợp tay mắt + Tung bắt bóng
trong vận động.
với cô (khoảng
cách 2,5m)

PTNT

MT 2: Trẻ biết giữ được thăng
bằng cơ thể khi thực hiện vận


động.
- Trẻ biết đi kiễng gót liên tục 3m
MT 39: Trẻ nói được tên
trường/lớp, cơ giáo, bạn, đồ chơi,
đồ dùng trong lớp khi được hỏi,
trò chuyện.

+ Đi kiễng gót

+ Tên lớp mẫu
giáo, tên và cơng
việc của cô giáo.
+ Tên các bạn, đồ
dùng, đồ chơi của
lớp, các hoạt
động của trẻ ở
trường.
MT 34: Trẻ nhận dạng và gọi tên + Nhận biết, gọi
các hình: trịn, vng, tam giác, tên các hình: hình
chữ nhật.
trịn, vng, tam
giác, chữ nhật và
nhận dạng các

Hoạt động
- Hoạt động
thể dục sáng

- Hoạt động
học: Bé tập rửa

tay bằng xà
phòng
- Hoạt động vệ
sinh
- Hoạt động
học: Tung bắt
bóng bằng 2
tay.
- Hoạt động
chiều
Hoạt động học:
+ Đi kiễng gót
- Hoạt động
học: Trường
MN Họa Mi
thân yêu
- Hoạt động
góc.

- Hoạt động
học: Nhận biết
hình trịn, hình
vng.
- Hoạt động


hình đó trong
thực tế.
+ Đặc điểm nổi
bật, cơng dụng,

cách sử dụng đồ
dùng, đồ chơi.

MT 20: Trẻ biết sử dụng các giác
quan để xem xét, tìm hiểu đối
tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để
nhận ra đặc điểm nổi bật của đối
tượng.
MT 52: Trẻ biết kể lại truyện đơn + Kể lại một vài
giản đã được nghe với sự giúp đỡ tình tiết của
của người lớn.
truyện đã được
nghe.
+ Mô tả sự vật,
tranh ảnh có sự
giúp đỡ
MT 51: Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca + Đọc thơ, ca
dao, đồng dao.
dao, đồng dao,
tục ngữ, hò vè.
PTNN

MT 45: Trẻ hiểu nghĩa từ khái + Hiểu các từ chỉ
quát gần gũi: Quần áo, đồ chơi, người, tên gọi đồ
hoa quả…
vật, sự vật, hành
động, hiện tượng
gần gũi, quen
thuộc.
MT 44: Trẻ biết thực hiện được + Hiểu và làm

yêu cầu đơn giản VD:“Cháu hãy theo yêu cầu đơn
lấy quả bóng, ném vào rổ”.
giản.
MT 68: Trẻ biết chào hỏi và nói + Cử chỉ, lời nói
cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc lễ phép (chào hỏi,
nhở.
cảm ơn).
PTTCKNXH

chiều
- Hoạt động
học: Đồ dùng,
đồ chơi của lớp
- Hoạt động
ngoài trời.
- Hoạt động
học:
+ Kể truyện:
Gà tơ đi học
+ Truyện: Thỏ
trắng đi học
- Hoạt động
chiều.
- Hoạt động
học: Bé đọc
thơ: “Cơ giáo
của con”
- Hoạt động
góc.
Hoạt động mọi

lúc mọi nơi

- Hoạt động
mọi lúc mọi
nơi
- Hoạt động
học:
+
Kĩ năng
chào hỏi lễ
phép.
- Hoạt động
mọi lúc mọi
nơi
MT 67: Trẻ biết thực hiện được + Một số quy - Hoạt động
một số quy định ở lớp và gia định ở lớp và gia học:


PTTM

đình: Sau khi chơi xếp, cất đồ đình (để đồ dùng, + Lớp học thân
chơi, không tranh giành đồ chơi, đồ chơi đúng nơi, yêu
vâng lời bố mẹ.
đúng chỗ).
+ Thơ “Đồ
chơi”
- Hoạt động
góc, hoạt động
mọi lúc mọi
nơi.

MT 70: Trẻ biết cùng chơi với + Chơi hòa thuận - Hoạt động
các bạn trong các trị chơi theo với bạn
góc
nhóm nhỏ.
MT 76: Trẻ hát tự nhiên, hát + Hát đúng giai Hoạt động học:
được theo giai điệu bài hát quen điệu, lời ca bài + Hát: Em đến
thuộc.
hát.
trường
mầm
non
+ Hát: Em
ngoan hơn búp

MT 79: Trẻ biết vẽ các nét thẳng, + Sử dụng một số Hoạt động học:
xiên, ngang, tạo thành bức tranh kĩ năng vẽ, tô + Vẽ, tô màu
màu để tạo ra sản lớp học
đơn giản.
phẩm đơn giản.

chất
II. Phát
Mạngtriển
hoạtthể
động
- Bé tập rửa tay bằng xà phịng.
- Tung bắt bóng bằng 2 tay.
- Đi kiễng gót.



Phát triển nhận thức
- Trường MN Họa Mi thân yêu.
- Nhận biết hình trịn, hình vng.
- Đồ dùng đồ chơi của lớp.
Phát triển ngôn ngữ
Trường mầm
non
(3 tuần)

- Kể truyện: Gà tơ đi học.
- Bé đọc thơ “Cô giáo của con”.
- Truyện: Thỏ trắng đi học
Phát triển TC-KNXH
- Kĩ năng chào hỏi lễ phép
- Lớp học thân yêu
- Thơ: Đồ chơi.

Hoạt động vui chơi
- Hoạt động góc: Đóng vai cơ giáo, cửa
hàng bán đồ chơi; xây xếp trường MN,
lắp ghép đồ chơi; tơ màu tranh vẽ
trường MN, chắp ghép hình học; bé học
vở làm quen với tốn…
- Trị chơi: Kéo co, nhảy lò cò, dung
dăng dung dẻ, chi chi chành chành...
- HĐ ngoài trời: Quan sát vườn hoa,
Quan sát bầu trời, chơi tự do với đồ
chơi ngoài trời.

Phát triển thẩm mĩ

- Hát: Em đến trường mầm non.
- Vẽ, tô màu lớp học.
- Hát: Em ngoan hơn búp bê.

CHỦ ĐỀ 2: BẢN THÂN - GIA ĐÌNH THÂN YÊU
Thời gian thực hiện: 5 tuần (Từ 3/10 đến 4/11/2022)


I. Mục tiêu giáo dục
Lĩnh
Mục tiêu
Nội dung
vực
MT 1:Trẻ biết thực hiện đủ các Thực hiện đủ
động tác trong bài tập thể dục theo các động tác
hướng dẫn.
trong bài tập thể
dục theo hướng
dẫn (Hô hấp,
tay, lưng, bụng,
lườn, chân)
MT 5: Trẻ biết thể hiện sự nhanh, + Chạy 15 m
mạnh, khéo trong thực hiện bài liên tục theo
tập tổng hợp.
hướng thẳng.
- Trẻ chạy được 15 m liên tục theo
hướng thẳng
MT 9: Trẻ nói đúng tên 1 số thực Nhận biết một
phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật số thực phẩm và
hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, món ăn quen

sữa, rau...)
thuộc.
MT 8: Trẻ biết phối hợp được cử
PTTC động bàn tay, ngón tay trong một
số hoạt động.
- Trẻ biết thực hiện xé, dán giấy + Xé, dán giấy
theo hướng dẫn

Hoạt động
- Hoạt động
TDS

Hoạt động học:
+ Chạy 15m liên
tục theo hướng
thẳng
Hoạt động học:
+ Dinh dưỡng
của bé

- Hoạt động học:
+ Xé dán hoa
tặng bà, tặng mẹ
+ Bé dán ngơi
nhà
- Hoạt động góc
MT 3: Trẻ biết kiểm soát được + Chạy thay đổi - Hoạt động học:
Chạy theo
vận động.
hướng

theo
- Trẻ biết chạy liên tục trong
đường
dích đường dích dắc.
đường dích dắc (3-4 điểm) khơng
dắc.
chệch ra ngồi.
MT 13: Trẻ biết sử dụng bát, thìa, + Sử dụng bát, Hoạt động ăn
cốc đúng cách.
thìa, cốc đúng trưa.
cách trong sinh
hoạt hằng ngày.
Thể hiện bằng
lời nói về nhu
cầu ăn, ngủ, vệ
sinh.
MT 20: Trẻ biết sử dụng các giác + Chức năng của - Hoạt động học:
quan để xem xét, tìm hiểu đối các giác quan và + Cơ thể của


PTNT

tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để
nhận ra đặc điểm nổi bật của đối
tượng.
MT 29: Trẻ biết so sánh số lượng
hai nhóm đối tượng trong phạm vi
5 bằng các cách khác nhau và nói
được các từ: bằng nhau, nhiều
hơn, ít hơn.

MT 37: Trẻ nói được tên của bố
mẹ và các thành viên trong gia
đình.

một số bộ phận bé.
khác của cơ thể. - Hoạt động góc
+ 1 và nhiều

- Hoạt động học:
Bé học 1 và
nhiều
- Hoạt động góc

+ Tên của bố
mẹ, các thành
viên trong gia
đình.

- Hoạt động học:
Gia đình thân
yêu
- Hoạt động
chiều
- Hoạt động học:
Nhận biết hình
tam giác, hình
chữ nhật
- Hoạt động
chiều


MT 34: Trẻ nhận dạng và gọi tên + Nhận biết, gọi
các hình: trịn, vng, tam giác, tên các hình:
chữ nhật.
tam giác, chữ
nhật và nhận
dạng các hình
đó trong thực tế.
+ Sử dụng các
hình học để
chắp ghép.
MT 27: Trẻ quan tâm đến số + Đếm trên đối
lượng và đếm như hay hỏi về số tượng
trong
lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón phạm vi 2 và
tay để biểu thị số lượng.
đếm theo khả
năng.
MT 36: Trẻ nói được tên, tuổi, + Tên, tuổi, giới
giới tính của bản thân khi được tính của bản
hỏi, trị chuyện.
thân.
MT 51: Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca + Đọc thơ, ca
dao, đồng dao.
dao, đồng dao,
tục ngữ, hò vè.

PTNN

- Hoạt động học:
+ Đếm, tạo

nhóm số lượng 2
- Hoạt động góc
- Hoạt động trò
chuyện mọi lúc
mọi nơi

- Hoạt động học:
+ Bé đọc thơ
“Đôi mắt của
em”
+ Thơ: “Bé ơi”
+Thơ: Cái bát
xinh xinh
- Hoạt động góc
MT 53: Trẻ biết bắt chước giọng + Đóng vai theo - Hoạt động học:
nói của nhân vật trong chuyện.
lời dẫn chuyện + Kể chuyện “
Tích chu”
của cơ giáo.


MT 52: Trẻ biết kể lại truyện đơn
giản đã được nghe với sự giúp đỡ
của người lớn.
MT 56: Trẻ biết đề nghị người
khác đọc sách cho nghe, tự giở
sách xem tranh.

MT 59: Trẻ nói được tên, tuổi,
giới tính của bản thân.


TCXHKNXH

- Hoạt động góc
+ Kể lại một vài + Truyện: Ba
tình tiết của chú lợn con
truyện đã được - Hoạt động
chiều
nghe.
+ Xem và nghe - Hoạt động góc
đọc các loại sách học tập, sách.
khác nhau
 Giữ gìn sách
Cầm
sách
đúng chiều, mở
sách, xem tranh
và “đọc” truyện.
+ Tên, tuổi, giới Hoạt động học:
+ Giới tính và sở
tính của trẻ
thích của bé

MT 64: Trẻ biết biểu lộ cảm xúc + Biểu lộ trạng
vui, buồn, sợ hãi, tức giận.
thái cảm xúc
qua nét mặt, cử
chỉ, giọng nói,
trị chơi, hát, vận
động.

MT 64: Trẻ biết biểu lộ cảm xúc + Biểu lộ trạng
vui, buồn, sợ hãi, tức giận.
thái cảm xúc
qua nét mặt, cử
chỉ, giọng nói,
trị chơi, hát, vận
động.
MT 61: Trẻ mạnh dạn tham gia + Tham gia các
vào các hoạt động, mạnh dạn khi hoạt động, trả
trả lời câu hỏi.
lời câu hỏi mạnh
dạn, tự tin.
MT 67: Trẻ biết thực hiện được + Một số quy
một số quy định ở lớp và gia đình: định ở lớp và gia
Sau khi chơi xếp, cất đồ chơi, đình (để đồ
khơng tranh giành đồ chơi, vâng dùng, đồ chơi
lời bố mẹ.
đúng nơi, đúng
chỗ).
MT 60: Trẻ nói được điều bé + Những điều bé

- Hoạt động học:
+ Truyện: Lợn
con sạch lắm rồi
- Hoạt động góc

- Hoạt động học:
Kĩ năng giao
tiếp ứng xử
đúng mực

- Hoạt động đón,
trả trẻ
Hoạt động học:
+ Ngơi nhà thân
u
Hoạt động học:
+ Đồ dùng gia
đình

- Hoạt động mọi
lúc mọi nơi


thích, khơng thích.

PTTM

thích,
khơng
thích
MT 79: Trẻ biết vẽ các nét thẳng, + Sử dụng một
xiên, ngang, tạo thành bức tranh số kĩ năng vẽ, tơ
màu, nặn, cắt xé
đơn giản.
dán, xếp hình để
tạo ra sản phẩm
đơn giản.
MT 76: Trẻ hát tự nhiên, hát được + Hát đúng giai
theo giai điệu bài hát quen thuộc. điệu, lời ca bài
hát.

MT 77: Trẻ biết vận động theo
nhịp điệu của bài hát, bản nhạc
(vỗ tay theo phách, nhịp, vận động
minh họa).
MT 81: Trẻ biết lăn dọc, xoay
tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành
các sản phẩm có 1 khối hoặc 2
khối.

+ Vận động đơn
giản theo nhịp
điệu bài hát, bản
nhạc.
+ Lăn dọc, xoay
tròn, ấn dẹt đất
nặn để tạo thành
các sản phẩm có
1 khối hoặc 2
khối.

- Hoạt động học:
+ Vẽ chân dung
bạn gái
+ Vẽ, in hình
bàn tay của bé
- Hoạt động góc
Hoạt động học:
+ Hát: “Múa cho
mẹ xem”
- Hoạt động học:

Bé VĐTNBH “
Nhà của tơi”
- Hoạt động góc
- Hoạt động học:
Nặn đồ dùng gia
đình.

Phát triển thể chất
- Chạy
liên tục
hướng
II. Mạng
hoạttheo
động:
thẳng
- Dinh dưỡng của bé
- Xé dán hoa tặng bà, tặng mẹ
- Dán ngơi nhà
- Chạy theo đường dích dắc

Phát triển nhận thức
- Cơ thể của bé.
- Bé học 1 và nhiều
- Gia đình thân yêu
- Nhận biết hình tam giác, hình chữ
nhật
- Đếm, tạo nhóm số lượng 2


Phát triển ngôn ngữ

- Bé đọc thơ “Đôi mắt của em”
- Thơ: Bé ơi
- Truyện: Tích Chu
- Truyện: Ba chú lợn con
- Thơ: Cái bát xinh xinh
BẢN THÂN GIA ĐÌNH
THÂN YÊU
(5 tuần)

Hoạt động vui chơi
- HĐ góc: Đóng vai gia đình, Mẹ con
đi mua sắm, cửa hàng bán đồ dùng
gia đình. Xây xếp các kiểu nhà, Lắp
ghép đồ dùng...Vẽ, cắt dán, tơ màu
hình ngơi nhà, người thân, Vẽ hoa
tặng bà, tặng mẹ, đọc ca dao, đồng
dao, phân loại đồ dùng gia đình...
- Trị chơi: Về đúng nhà, kéo co,
mèo đuổi chuột, lộn cầu vồng, rồng
rắn lên mây...
- HĐNT: Quan sát cây dừa, Quan sát
vườn hoa, chơi với đồ chơi ngoài
trời...

Phát triển TC- KNXH
- Giới tính và sở thích của bé
- Truyện: Lợn con sạch lắm rồi
- Kĩ năng giao tiếp ứng xử đúng mực.
- Ngôi nhà thân yêu
- Đồ dùng gia đình


Phát triển Thẩm mỹ
- Vẽ chân dung bạn gái
- Vẽ, in hình bàn tay của bé
- Hát: “Múa cho mẹ xem”
- Bé VĐTNBH “ Nhà của tôi”
- Nặn đồ dùng gia đình.


CHỦ ĐỀ 3: NGÀNH NGHỀ
Thời gian thực hiện: 5 tuần (Từ 7/11 đến 09/12/2022)
Lĩnh vực
Mục tiêu
Nội dung
PTTC
MT 1:Trẻ biết thực hiện đủ Thực hiện đủ các

Hoạt động
- Hoạt động


các động tác trong bài tập thể động tác trong bài
dục theo hướng dẫn.
tập thể dục theo
hướng dẫn (Hô
hấp, tay, lưng,
bụng, lườn, chân)
MT 5: Trẻ biết thể hiện sự + Bò trong đường
nhanh, mạnh, khéo trong thực hẹp.
hiện bài tập tổng hợp.

- Trẻ biết bò trong đường hẹp
(3m x 0,4m) khơng chệch ra
ngồi.
MT 8:Trẻ biết phối hợp được  Dán giấy
cử động bàn tay, ngón tay
trong một số hoạt động.
- Trẻ biết thực hiện xé, dán
giấy theo hướng dẫn.
MT 4: Trẻ biết phối hợp tay + Đập bắt bóng
mắt trong vận động.
bằng 2 tay
- Trẻ biết tự đập - bắt bóng
được 3 lần liền (đường kính
bóng 18 cm)
MT 14: Trẻ có một số hành vi - Tập luyện một
tốt trong ăn uống khi được số thói quen tốt
nhắc nhở: Uống nước đã đun trong ăn uống và
sôi, mời cô, mời bạn trước khi giữ gìn sức khỏe.
ăn cơm…
MT 7: Trẻ biết thực hiện được
các vận động:
- Trẻ biết uốn ngón tay, bàn + Đan
tay; xoay cổ tay.

PTNT

TDS

- Hoạt động học:
Bò trong đường

hẹp

- Hoạt động học:
+ Dán hoa tặng

- Hoạt động góc
- Hoạt động học:
+ Đập bắt bóng
bằng 2 tay.

- Hoạt động học:
Biết và khơng
ăn, uống những
thứ có hại cho
sức khỏe
- Hoạt động ăn

- Hoạt động học:
+ Bé đan nong
mốt
- Hoạt động góc
MT 8:Trẻ biết phối hợp được + Tơ vẽ nguệch Hoạt động góc
cử động bàn tay, ngón tay ngoặc
trong một số hoạt động.
- Trẻ biết vẽ được hình trịn
theo mẫu
MT 40: Trẻ kể được tên và + Kể tên và nói - Hoạt động học:
nói được sản phẩm của nghề được sản phẩm + Cô bác nông
nông, nghề xây dựng…khi của nghề nơng, dân
+ Bé tìm hiểu về

được hỏi, xem tranh.
bác sĩ
công việc của
bác sĩ


+ Nghề truyền
thống q em
- Hoạt động góc,
hoạt động ngồi
trời, hoạt động
chiều.
+ Đếm trên đối - Hoạt động học:
tượng trong phạm + Đếm, tạo
vi 3 và đếm theo nhóm số lượng
trong phạm vi 3
khả năng.
- Hoạt động góc

MT 27: Trẻ quan tâm đến số
lượng và đếm như hay hỏi về
số lượng, đếm vẹt, biết sử
dụng ngón tay để biểu thị số
lượng.
MT 34: Trẻ nhận dạng và gọi + Nhận biết, gọi
tên các hình: trịn, vng, tam tên các hình: hình
giác, chữ nhật.
trịn, vng, và
nhận dạng các
hình đó trong

thực tế.
MT 51: Trẻ đọc thuộc bài thơ, + Đọc thơ
ca dao, đồng dao.

MT 52: Trẻ biết kể lại truyện + Kể lại một vài
đơn giản đã được nghe với sự tình
tiết
của
giúp đỡ của người lớn.
truyện đã được
nghe.
PTNN

- Hoạt động học:
+ Nhận biết hình
trịn, hình vng
- Hoạt động
chiều
- Hoạt động học:
+ Thơ: Đi bừa
+ Thơ: Chiếc
cầu mới
+ Thơ: Cơ thợ
dệt
- Hoạt động góc
- Hoạt động học:
+ Truyện: Món
q của cơ giáo
+ Truyện: Gấu
con bị sâu răng

- Hoạt động góc
Hoạt động góc
học tập

MT 56: Trẻ biết đề nghị + Tiếp xúc với
người khác đọc sách cho nghe, chữ, sách truyện.
tự giở sách xem tranh.
+ Xem và nghe
đọc các loại sách
khác nhau
 Giữ gìn sách
MT 55: Trẻ nói đủ nghe, + Nói và thể hiện - Hoạt động mọi
khơng nói lí nhí.
cử chỉ, điệu bộ, lúc mọi nơi
nét mặt phù hợp
với yêu cầu, hoàn
cảnh giao tiếp.


PTTCKNXH

MT 64: Trẻ biết biểu lộ cảm + Biểu lộ trạng
xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận. thái cảm xúc qua
nét mặt, cử chỉ,
giọng nói, trị
chơi, hát, vận
động.
MT 63: Trẻ nhận ra cảm xúc + Nhận biết một
vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua số trạng thái cảm
nét mặt, giọng nói, tranh ảnh. xúc (vui, buồn, sợ

hãi, tức giận) qua
nét mặt, cử chỉ,
giọng nói.
MT 61: Trẻ mạnh dạn tham + Tham gia các
gia vào các hoạt động, mạnh hoạt động, trả lời
dạn khi trả lời câu hỏi.
câu hỏi mạnh
dạn, tự tin.
MT 71: Trẻ thích quan sát
cảnh vật thiên nhiên và chăm
sóc cây, con vật.

MT 70: Trẻ biết cùng chơi với
các bạn trong các trị chơi theo
nhóm nhỏ.

PTTM

MT 70: Trẻ biết cùng chơi với
các bạn trong các trị chơi theo
nhóm nhỏ.
MT 79: Trẻ biết vẽ các nét
thẳng, xiên, ngang, tạo thành
bức tranh đơn giản.

- Hoạt động học:
+ Truyện: Hai
anh em.
- Hoạt động góc


- Hoạt động học:
+ Ngày hội của
thầy cơ
- Hoạt động
chiều

- Hoạt động học:
+ Cô chú công
nhân xây dựng
- Hoạt động
chiều
+ Nhận biết hành - Hoạt động học:
vi “đúng” – “sai”; + Kĩ năng giữ
gìn vệ sinh mơi
“tốt” – “xấu”.
trường.
- Hoạt động mọi
lúc mọi nơi
+ Chơi hòa thuận - Hoạt động học:
+ Kĩ năng đồn
với bạn
kết
+ Chơi hịa thuận - Hoạt động trò
chuyện mọi lúc
với bạn
mọi nơi

+ Sử dụng một số
kĩ năng vẽ, tô
màu để tạo ra sản

phẩm đơn giản.
MT 76: Trẻ hát tự nhiên, hát + Hát đúng giai
được theo giai điệu bài hát điệu, lời ca bài
quen thuộc.
hát.
MT 80: Trẻ biết xé theo dải, + Xé theo dải, xé
xé vụn và dán thành sản phẩm vụn và dán thành
đơn giản.
sản phẩm đơn
giản.
MT 81: Trẻ biết lăn dọc, xoay + Lăn dọc, xoay

- Hoạt động học:
Vẽ, tô màu sản
phẩm nghề nơng
- Hoạt động góc
- Hoạt động học:
+ Hát: Cơ giáo
em.
- Hoạt động góc
- Hoạt động học:
+ Xé dán nhà
cao tầng
- Hoạt động góc
- Hoạt động học:


tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo tròn, ấn dẹt đất
thành các sản phẩm có 1 khối nặn để tạo thành
các sản phẩm có

hoặc 2 khối.
1 khối hoặc 2
khối.
MT 76: Trẻ hát tự nhiên, hát + Hát đúng giai
được theo giai điệu bài hát điệu, lời ca bài
quen thuộc.
hát.

+ Nặn những
viên thuốc màu
- Họat động góc
- Hoạt động học:
+ Hát: Chiếc
khăn tay.
- Hoạt động góc,
hoạt động ngồi
trời

III. Mạng hoạt động
Phát triển thể chất
- Bò trong đường hẹp
- Dán hoa tặng cơ
- Đập bắt bóng bằng 2 tay
- Biết và khơng ăn uống những thứ có
hại cho sức khỏe
- Bé đan nong mốt

Phát triển nhận thức
- Cô bác nông dân
- Đếm, tạo nhóm số lượng trong phạm

vi 3.
- Nhận biết hình trịn, hình vng
- Bé tìm hiểu về cơng việc của bác sĩ
- Nghề truyền thống quê em


Phát triển ngơn ngữ
- Thơ: Đi bừa
- Truyện: Món q của cô giáo
- Thơ: Chiếc cầu mới
- Truyện: Gấu con bị sâu răng
- Thơ: Cô thợ dệt
NGÀNH NGHỀ
(5 tuần)

Phát triển TC-KNXH
- Truyện: Hai anh em.
- Ngày hội của thầy cô
- Cơ chú cơng nhân xây dựng
- Kĩ năng giữ gìn vệ sinh mơi trường
- Kĩ năng đồn kết

Phát triển thẩm mĩ
Hoạt động vui chơi
- HĐ góc: Bán hàng, bé làm thợ xây
dựng, đóng vai cơ giáo. Xây xếp
ruộng bậc thang, xây nhà cao tầng.
Làm sách về dụng cụ lđ và sản phẩm
các nghề. Hát, đọc thơ về các nghề.
- Trò chơi: Mèo đuổi chuột; kéo co;

nu na nu nống; chi chi chành chành...
- HĐNT: Quan sát vườn hoa, quan
sát vườn rau, quan sát cây dừa…

- Vẽ, tô màu sản phẩm nghề nông
- Hát: Cô giáo em
- Xé dán nhà cao tầng
- Nặn những viên thuốc màu
- Hát: Chiếc khăn tay
- Bé với bài hát “ Chiếc khăn tay”


CHỦ ĐỀ 4: ĐỘNG VẬT QUANH BÉ
Thời gian thực hiện: 5 tuần (Từ 12/12/2022 đến 13/1/2023)
Lĩnh vực
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động
PTTC
MT 1: Trẻ biết thực hiện đủ Thực hiện đủ các - Hoạt động
các động tác trong bài tập thể động tác trong bài TDS
dục theo hướng dẫn.
tập thể dục theo
hướng dẫn (Hô
hấp, tay, lưng,
bụng, lườn, chân)


MT 4: Trẻ biết phối hợp tay + Chuyền bắt Hoạt động học:
mắt trong vận động.

bóng 2 bên theo + Chuyền bắt
bóng qua đầu
- Trẻ biết chuyền bắt bóng 2 hàng dọc
qua chân
bên theo hàng dọc, hàng
- Hoạt động
ngang.
ngoài trời
MT 4: Trẻ biết phối hợp tay +
Bước
lên, Hoạt động học:
mắt trong vận động.
xuống bục cao + Bước lên
xuống bục cao
- Trẻ biết bước lên xuống bục (cao 30cm).
30 cm
cao 30 cm.
MT 10: Trẻ biết tên và kể
- Hoạt động học:
được một số món ăn hàng + Biết được tên + Một số món
ngày: Trứng rán, cá kho, canh các món ăn ở ăn chế biến từ
tôm, cá.
rau..
trường, ở nhà...
- Hoạt động
chiều
MT 4: Trẻ biết phối hợp tay + Bò theo hướng - Hoạt động học:
mắt trong vận động.
thẳng.
+ Bò theo hướng

- Trẻ biết bò theo hướng
thẳng
thẳng.
MT 7: Trẻ biết thực hiện được + Gập đan các - Hoạt động học:
các vận động.
ngón tay vào Gập, đan ngón
- Trẻ biết uốn ngón tay, bàn nhau, quay ngón tay và xoay cổ
tay.
tay; xoay cổ tay.
tay, cổ tay, cuộn
- Hoạt động thể
cổ tay.
dục sáng
PTNT

MT 33: Trẻ biết so sánh hai + So sánh hai đối
đối tượng về kích thước và nói tượng về kích
được các từ: to hơn/nhỏ hơn; thước.
dài hơn/ngắn hơn; cao
hơn/thấp hơn; bằng nhau.

MT 20: Trẻ biết sử dụng các
giác quan để xem xét, tìm hiểu
đối tượng: nhìn, nghe, ngửi,
sờ,.. để nhận ra đặc điểm nổi
bật của đối tượng.

MT 31: Trẻ biết tách một

- Hoạt động học:

+ Nhận biết, so
sánh: To - nhỏ
+ So sánh chiều
cao của 2 đối
tượng.
- Hoạt động
chiều, hoạt động
góc.
+ Đặc điểm nổi - Hoạt động học:
bật và ích lợi + Bé tìm hiểu
một số động vật
của con vật
sống dưới nước
+ Bé với một số
loài chim
- Hoạt động
chiều
+ Tách
một - Hoạt động học:


PTNN

PTTCKNXH

nhóm đối tượng có số lượng nhóm đối tượng + Chia tách
trong phạm vi 5 thành hai thành các nhóm nhóm số lượng
trong phạm vi 3
nhóm.
nhỏ hơn.

- Hoạt động góc
MT 27: Trẻ quan tâm đến số + Đếm trên đối - Hoạt động góc
lượng và đếm như hay hỏi về tượng trong phạm
số lượng, đếm vẹt, biết sử vi 5 và đếm theo
dụng ngón tay để biểu thị số khả năng.
lượng.
MT 24: Trẻ nhận ra một vài + Mối quan hệ - Hoạt động
mối quan hệ đơn giản của sự đơn giản giữa con ngoài trời
vật, hiện tượng quen thuộc khi vật, cây quen
được hỏi.
thuộc với môi
trường sống của
chúng.
+ Cách chăm sóc
và bảo vệ con vật,
cây gần gũi.
MT 46: Trẻ biết lắng nghe và Nghe hiểu nội - Hoạt động học:
trả lời câu hỏi của người đối dung truyện kể, + Truyện “Chú
thoại.
truyện đọc phù Dê đen”
- Hoạt động
hợp với độ tuổi.
chiều
MT 51: Trẻ đọc thuộc bài thơ, + Đọc thơ
- Hoạt động học:
+ Bé với bài thơ
ca dao, đồng dao.
“ Gấu qua cầu”
+ Thơ: Rong và


+ Thơ: Chim
chích bơng
- Hoạt động góc
MT 52: Trẻ biết kể lại truyện + Kể lại một vài - Hoạt động học:
đơn giản đã được nghe với sự tình
tiết
của + Truyện“ Sự
giúp đỡ của người lớn.
truyện đã được tích lồi bướm
đêm”
nghe.
- Hoạt dộng
chiều
MT 58: Trẻ thích vẽ, “viết” + Hướng viết các - Hoạt động góc
học tập.
nguệch ngoặc
nét chữ
MT 71: Trẻ thích quan sát + Bảo vệ, chăm - Hoạt động học:
cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc con vật và + Bé chăm sóc
vật ni
sóc cây, con vật.
cây cối.
+ Bé với 1 số


MT 61: Trẻ mạnh dạn tham + Tham gia các
gia vào các hoạt động, mạnh hoạt động, trả lời
dạn khi trả lời câu hỏi.
câu hỏi mạnh
dạn, tự tin.

MT 71: Trẻ thích quan sát + Nhận biết hành
cảnh vật thiên nhiên và chăm vi “đúng” – “sai”;
sóc cây, con vật.
“tốt” – “xấu”.

MT 72: Trẻ biết bỏ rác đúng
nơi quy định.
MT 62: Trẻ cố gắng thực hiện
công việc đơn giản được giao
(Chia giấy vẽ, xếp đồ chơi).
MT 78: Trẻ biết sử dụng các
nguyên vật liệu tạo hình để tạo
ra sản phẩm theo sự gợi ý.

PTTM

+ Giữ gìn vệ sinh
mơi trường.
+ Cố gắng thực
hiện công việc
khi được giao.
+ Sử dụng các
nguyên vật liệu
tạo hình để tạo ra
các sản phẩm.
MT 76: Trẻ hát tự nhiên, hát + Hát đúng giai
được theo giai điệu bài hát điệu, lời ca bài
quen thuộc.
hát.


con vật sống
trong rừng
- Hoạt động
chiều.
- Hoạt động học:
+ Truyện: Cá
cầu vồng
- Hoạt động
chiều
- Hoạt động học:
+ Ích lợi và tác
hại của một số
lồi cơn trùng.
+ Nhận biết
hành vi: Đúng –
sai; tốt – xấu
- Hoạt động
ngoài trời
Hoạt động mọi
lúc mọi nơi
Hoạt động mọi
lúc mọi nơi
- Hoạt động học:
+ Nặn con vật
ni bé thích.
- Hoạt động góc

- Hoạt động học:
+ Bé ca hát “ Đố
bạn”

+ Hát “ Cá vàng
bơi”
+ Bé hát: Con
chuồn chuồn
- Hoạt động góc
MT 85: Trẻ biết tạo ra các sản + Tạo ra các sản - Hoạt động học:
phẩm tạo hình theo ý thích.
phẩm đơn giản + Vẽ con chim
- Hoạt động góc
theo ý thích.


II. Mạng hoạt động
Phát triển thể chất
- Chuyền bắt bóng qua đầu qua chân
- Bước lên xuống bục cao 30 cm
- Một số món ăn chế biến từ tơm, cá.
- Bị theo hướng thẳng
- Gập, đan ngón tay và xoay cổ tay.

Phát triển nhận thức
- Nhận biết, so sánh: To - nhỏ
- So sánh chiều cao của 2 đối tượng
- Bé tìm hiểu một số động vật sống
dưới nước.
- Chia nhóm đối tượng trong phạm vi
3.
- Bé với một số lồi chim
Phát triển ngơn ngữ
- Truyện “Chú Dê đen”

- Bé với bài thơ “ Gấu qua cầu”
- Thơ: Rong và cá
- Truyện: “Sự tích lồi bướm đêm”
- Đọc thơ: Chim chích bơng



×