Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Thuyết minh, bản vẽ BPTC ép cọc thử đại trà, ép cọc BTLT giằng móng nhà xưởng sản xuất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.21 KB, 23 trang )

HỒ SƠ BIỆN PHÁP THI CÔNG
TÊN DỰ ÁN: KHU LIÊN HỢP SẢN XUẤT, LẮP RẮP KIM LONG
MOTORS HUẾ
GÓI THẦU: THI CƠNG CỌC BTLT, GIẰNG, MĨNG NHÀ
XƯỞNG SƠN - GIAI ĐOẠN 1

ĐỊA ĐIỂM: LĂNG CÔ, HUYỆN PHÚ LỘC, TỈNH THỬA THIÊN
HUẾ

DANH MỤC BẢN VẼ
1. Mặt bằng ép cọc bằng robot
2. Mặt cắt ép cọc bằng robot
3. Quy trình ép cọc bằng robot (1)
4. Quy trình ép cọc bằng robot (2)
5. Quy trình ép cọc bằng robot (3)
6. Quy trình ép cọc bằng robot (4)
7. Quy trình ép cọc bằng robot (5)
8. Quy trình ép cọc bằng robot (6)
9. Quy trình ép cọc bằng robot (7)
10.

Quy trình ép cọc bằng robot (8)

11.

Quy trình ép cọc bằng robot (9)

12.

Mặt bằng bố trí móng cột


13.

Biện pháp định vị tim mốc

14.

Biện pháp đào đất hố móng

15.

Biện pháp thi cơng lớp lót móng


16.

Biện pháp gcld cốt thép & ván khn móng

17.
Biện pháp thi cơng bê tơng móng - gcld cốt thép & ván
khuôn cổ cột
18.
19.
20.

Biện pháp thi công bê tông cổ cột
Biện pháp đào đất đà kiềng

Biện pháp thi công đà kiềng

21.


Biện pháp thi công lớp cấp phối đá dăm dmax 37.5

22.

Biện pháp thi công cốt thép & ván khuôn nền

23.

Biện pháp thi công bê tông nền

24.

Biện pháp gia công cốt thép tại cơng trường

25.
26.

Biện pháp an tồn lao động & vsatlđ (1)

Biện pháp an toàn lao động & vsatlđ (2)


DANH MỤC BIÊN BẢN KIỂM TRA/ NGHIỆM THU CÔNG TÁC
ÉP CỌC đại trà MỐ M2
(CẦU KÊNH ÔNG HUYỆN - ĐƠN NGUN PHẢI)

Stt

Biên bản số


Thời gian

Nội dung

Số tờ

Đánh giá


Khơng

I

Danh mục các biên bản kiểm tra/ nghiệm thu

2

Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc,
C1,C2,C3/CĐT/M
21/11/2023 thiết bị và vật tư thi cơng ép cọc đại trà
2/ĐNP/KOH/1
(Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 01)

04






3

Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu chất lương
C1,C2,C3/CĐT/M
các đốt cọc trước khi tiến hành ép cọc
21/11/2023
2/ĐNP/KOH/2
BTCT 40x40cm: Cọc C1,C2,C3 (Phụ lục
kèm theo: Phụ lục số 02)

03





02





02





07






02





4

5

6

7

Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu định vị
C1,C2,C3/CĐT/M
tim cọc trước khi ép cọc BTCT 40x40cm:
21/11/2023
2/ĐNP/KOH/3
Cọc C1,C2,C3 (Phụ lục kèm theo: Phụ lục
số 03)

Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu mối nối
C1,C2,C3/CĐT/M
21/11/2023 cọc BTCT 40x40cm: Cọc C1,C2,C3 (Phụ
2/ĐNP/KOH/4

lục kèm theo: Phụ lục số 04)
Biên bản NTCVXD: Ép cọc đại trà BTCT
C1,C2,C3/CĐT/M
21/11/2023 40x40cm: Cọc C1,C2,C3 (Phụ lục kèm
2/ĐNP/KOH/5
theo: Phụ lục số 06; 06.1; 06.2)
Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu định vị
tim cọc sau khi ép cọc BTCT 40x40cm:
C1,C2,C3/CĐT/M
21/11/2023
2/ĐNP/KOH/6
Cọc C1,C2,C3 (Phụ lục kèm theo: Phụ lục
số 07)

II Phần khác
1

Phiếu yêu cầu nghiệm thu

02





2

Kết quả nén mẫu bê tông

-







CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cần Thơ, ngày 20 tháng 11 năm 2023

PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU
Kính gửi: - Tư vấn giám sát hiện trường: Công ty cổ phần TVTK giao thơng vận tải phía Nam
Đề nghị: Tư vấn giám sát xem xét kiểm tra hiện trường và nghiệm thu hạng mục công việc sau:
Stt

Thời gian

1

7h00

2

7h20

3

7h40

Địa điểm


Hạng mục công việc
Kiểm tra máy móc, thiết bị và vật tư thi cơng ép
cọc đại trà BTCT 40x40cm
Nghiệm thu chất lương các đốt cọc trước khi tiến
hành ép cọc BTCT 40x40cm: Cọc C1,C2,C3
Nghiệm thu định vị tim cọc trước khi ép cọc
BTCT 40x40cm: Cọc C1,C2,C3

21/11/2023
4

8h00

Nghiệm thu mối nối cọc BTCT 40x40cm: Cọc
C1,C2,C3

5

8h00

Ép cọc đại trà BTCT 40x40cm: Cọc C1,C2,C3

6

16h30

Cơng trường Cầu
Kênh Ơng Huyện (đơn
ngun phải)


Nghiệm thu định vị tim cọc sau khi ép cọc BTCT
40x40cm: Cọc C1,C2,C3

Nhà thầu đã thi công đúng theo Hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt, cam kết chất lượng các hạng mục thi
công đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật của dự án.
Ý KIẾN CỦA TƯ VẤN GIÁM SÁT
Đồng ý 
Không đồng ý 

Phạm Hồng Vương Thanh

NHÀ THẦU THI CÔNG

Nguyễn Mạnh Hùng


SỞ GIAO THƠNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cần Thơ, ngày 21 tháng 11 năm 2023

BIÊN BẢN SỐ: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/1
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG

Dự án:
Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 và Quốc lộ 61C)
Gói thầu số 17:

Thi cơng xây dựng đường và các cầu (đoạn Km06+080-Km09+340)
Hạng mục:
Phần móng - Cầu Kênh Ông Huyện (đơn nguyên phải)
Địa điểm xây dựng:
Phường Thới An Đơng, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
1. Tên công việc nghiệm thu:
- Đối tượng nghiệm thu: Kiểm tra máy móc, thiết bị và vật tư thi cơng ép cọc đại trà BTCT 40x40cm
- Vị trí xây dựng:
Mố M2
2. Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
7h00 , ngày 21 tháng 11 năm 2023
Bắt đầu:
7h20 , ngày 21 tháng 11 năm 2023
Kết thúc:
Tại:

Cơng trường Cầu Kênh Ơng Huyện

3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
3.1 Đại diện tư vấn giám sát: Cơng ty cổ phần TVTK giao thơng vận tải phía Nam
Ông: Phạm Hồng Vương Thanh
Chức vụ: Giám sát cầu

3.2 Đại diện nhà thầu thi công: Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp An Đơng
Ơng: Nguyễn Mạnh Hùng
Chức vụ: Chỉ huy trưởng

4. Nội dung kiểm tra:
4.1 Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và nhà thầu có liên quan;

- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;

Hồ sơ thiết kế BVTC, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án;
Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt;
Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng liên quan đến đối tượng nghiệm thu: TCVN 9394:2012 Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu;
- Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu thi công xây dựng;
- Giấy kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn máy móc, thiết bị thi cơng;
- Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình;
-

- Văn bản khác có liên quan.
4.2 Về chất lượng cơng việc xây dựng: Chất lượng công tác xây dựng đạt yêu cầu theo bản vẽ thiết kế và
tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng áp dụng.
Phụ lục kèm theo số: Phụ lục số 01
4.3 Các ý kiến khác nếu có: Khơng
5. Kết luận và kiến nghị:
Chấp nhận nghiệm thu; Đồng ý cho triển khai các công việc tiếp theo.
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT

Phạm Hồng Vương Thanh

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG

Nguyễn Mạnh Hùng


DỰ ÁN: ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA TÂY THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(NỐI QUỐC LỘ 91 VÀ QUỐC LỘ 61C)
GÓI THẦU SỐ 17: THI CÔNG XÂY DỰNG ĐƯỜNG VÀ CÁC CẦU

(ĐOẠN KM06+080-KM09+340)

PHỤ LỤC SỐ: 01
(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/1

1. Nội dung kiểm tra:
a. Máy móc, thiết bị thi cơng
Stt
1

Danh mục
Máy ép cọc thuỷ lực: MEC 300Tf

Đơn
vị

Số
lượng

Máy

1

- Số chế tạo của máy: 6879

- Áp lực tối đa của bơm dầu: 300
- Hình trình pitong: 1500

- Khả năng tạo lực tối đa: 300
- Trong lượng đối trọng: 216


- Tem kiểm định: 104617
Đặt máy trắc đạc để kiểm tra độ thẳng
đứng cọc








Tấn







Cái

1














1

3

Máy hàn

Cái

2

Cái

1

Cái

1

Máy thủy bình






Tấn

Xe

5





mm

Cần cẩu
Máy phát điện (dự phịng)



6

Máy tồn đạc

Cái

1

7

Thước thép

Cái


2

Ghi
chú

Không đạt



Kg/cm2

2
4

Đạt

Kiểm tra


















b. Nhân lực
Stt

Danh mục

1

Phụ trách thi công

2

Nhân công

3
Bố trí hệ thống an tồn, PCCC
Khơng
2. Các ý kiến:
3. Kết luận:

 Đồng ý nghiệm thu

ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT

Phạm Hồng Vương Thanh


Đạt




Kiểm tra

Không đạt

Ghi chú





 Không đồng ý nghiệm thu

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG

Nguyễn Mạnh Hùng


SỞ GIAO THƠNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cần Thơ, ngày 21 tháng 11 năm 2023

BIÊN BẢN SỐ: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/2

NGHIỆM THU CƠNG VIỆC XÂY DỰNG

Dự án:
Gói thầu số 17:
Hạng mục:

Địa điểm xây dựng:

Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 và Quốc lộ 61C)
Thi công xây dựng đường và các cầu (đoạn Km06+080-Km09+340)
Phần móng - Cầu Kênh Ơng Huyện (đơn ngun phải)
Phường Thới An Đơng, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

1. Tên công việc nghiệm thu:
- Đối tượng nghiệm thu: Nghiệm thu chất lương các đốt cọc trước khi tiến hành ép cọc BTCT
40x40cm: Cọc C1,C2,C3
- Vị trí xây dựng:
Mố M2
2. Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
7h20 , ngày 21 tháng 11 năm 2023
Bắt đầu:
7h40 , ngày 21 tháng 11 năm 2023
Kết thúc:
Tại:
Cơng trường Cầu Kênh Ơng Huyện
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
3.1 Đại diện tư vấn giám sát: Công ty cổ phần TVTK giao thơng vận tải phía Nam
Ơng: Phạm Hồng Vương Thanh
Chức vụ: Giám sát cầu
3.2 Đại diện nhà thầu thi công: Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp An Đơng

Ơng: Nguyễn Mạnh Hùng
Chức vụ: Chỉ huy trưởng
4. Nội dung kiểm tra:
4.1 Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và nhà thầu có liên quan;
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
- Hồ sơ thiết kế BVTC, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
- Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án;
- Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt;
- Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng liên quan đến đối tượng nghiệm thu: TCVN 9394:2012 Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu;
- Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu thi công xây dựng;
- Giấy kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn máy móc, thiết bị thi cơng;
- Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình;
- Văn bản khác có liên quan.
4.2 Về chất lượng công việc xây dựng: Chất lượng công tác xây dựng đạt yêu cầu theo bản vẽ thiết kế và
tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng áp dụng.
Phụ lục kèm theo số: Phụ lục số 02
4.3 Các ý kiến khác nếu có: Khơng
5. Kết luận và kiến nghị:
Chấp nhận nghiệm thu; Đồng ý cho triển khai các công việc tiếp theo.
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG

Phạm Hồng Vương Thanh

Nguyễn Mạnh Hùng


DỰ ÁN: ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA TÂY THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(NỐI QUỐC LỘ 91 VÀ QUỐC LỘ 61C)


GÓI THẦU SỐ 17: THI CÔNG XÂY DỰNG ĐƯỜNG VÀ CÁC CẦU
(ĐOẠN KM06+080-KM09+340)

PHỤ LỤC SỐ: 02
(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/2
1. Nội dung kiểm tra:
Kết quả kiểm tra:
- Đối tượng kiểm tra
- Quy cách theo hồ sơ thiết kế
- Ngày sản xuất
Tổ hợp cọc
Tổ hợp 1 (Ký hiệu: TH1): Cọc
5.2 m
+ Đốt mũi
L=
6.0 m
+ Đốt giữa
L=
11.8 m
+ Đốt giữa
L=
11.8 m
+ Đốt giữa
L=
11.0 m
+ Đốt đầu
L=
Tổ hợp 2 (Ký hiệu: TH2): Cọc
6.2 m

+ Đốt mũi
L=
6.0 m
+ Đốt giữa
L=
11.8 m
+ Đốt giữa
L=
11.8 m
+ Đốt giữa
L=
10.0 m
+ Đốt đầu
L=
- Ngày kiểm tra
- Kết quả kiểm tra
Stt

Nội dung kiểm tra

I. Cọc: C2
a. Đốt mũi: 5,2m
1 Tiết diện (cm2)
2 Chiều dài (m)
3 Số lượng cọc (cọc)
4 Cường độ bê tông cọc (Mpa)
b.
1
2
3

4
c.
1
2
3
4

Đốt giữa: 6m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
Đốt giữa: 11,8m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)

: Cọc BTCT 40x40cm.
: Đạt yêu cầu so với bản vẽ thiết kế được duyệt.
:
Ngày sản xuất cọc
:
C2
:
28/10/2024
:
25/10/2023
:
14/09/2023

:
14/09/2023
:
25/10/2023
:
C1
C3
:
28/10/2024
28/10/2024
:
25/10/2023
25/10/2023
:
14/09/2023
14/09/2023
:
14/09/2023
14/09/2023
:
25/10/2023
25/10/2023
: 21/11/2023
:
Thiết kế

Kết quả
Thực tế
Chênh lệch


1,600.00
5.20
1.00
30.00

1,600.00
5.20
1.00
30.84

0.00
0.00
0.00
0.84

1,600.00
6.00
1.00
30.00

1,600.00
6.00
1.00
30.37

0.00
0.00
0.00
0.37


1,600.00
11.80
1.00
30.00

1,600.00
11.80
1.00
31.97

0.00
0.00
0.00
1.97

Ghi chú


Stt
d.
1
2
3
4
e.
1
2
3
4


Nội dung kiểm tra
Đốt giữa: 11,8m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
Đốt giữa: 11m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)

II. Cọc: C1
a. Đốt mũi: 6,2m
1 Tiết diện (cm2)
2 Chiều dài (m)
3 Số lượng cọc (cọc)
4 Cường độ bê tông cọc (Mpa)
b.
1
2
3
4
c.
1
2
3
4
d.
1

2
3
4
e.
1
2
3
4

Đốt giữa: 6m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
Đốt giữa: 11,8m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
Đốt giữa: 11,8m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
Đốt giữa: 10m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)


III. Cọc: C3
a. Đốt mũi: 6,2m
1 Tiết diện (cm2)
2 Chiều dài (m)
3 Số lượng cọc (cọc)

Thiết kế

Kết quả
Thực tế
Chênh lệch

1,600.00
11.80
1.00
30.00

1,600.00
11.80
1.00
31.97

0.00
0.00
0.00
1.97

1600.00
11.00
1.00

30.00

1600.00
11.00
1.00
30.37

0.00
0.00
0.00
0.37

1,600.00
6.20
1.00
30.00

1,600.00
6.20
1.00
30.84

0.00
0.00
0.00
0.84

1,600.00
6.00
1.00

30.00

1,600.00
6.00
1.00
30.37

0.00
0.00
0.00
0.37

1,600.00
11.80
1.00
30.00

1,600.00
11.80
1.00
31.97

0.00
0.00
0.00
1.97

1,600.00
11.80
1.00

30.00

1,600.00
11.80
1.00
31.97

0.00
0.00
0.00
1.97

1600.00
10.00
1.00
30.00

1600.00
10.00
1.00
30.37

0.00
0.00
0.00
0.37

1,600.00
6.20
1.00


1,600.00
6.20
1.00

0.00
0.00
0.00

Ghi chú


Stt
4
b.
1
2
3
4
c.
1
2
3
4
d.
1
2
3
4
e.

1
2
3
4

Nội dung kiểm tra
Cường độ bê tông cọc (Mpa)

Đốt giữa: 6m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
Đốt giữa: 11,8m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
Đốt giữa: 11,8m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
Đốt giữa: 10m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)

Thiết kế

30.00

Kết quả
Thực tế
Chênh lệch
30.84
0.84

1,600.00
6.00
1.00
30.00

1,600.00
6.00
1.00
30.37

0.00
0.00
0.00
0.37

1,600.00
11.80
1.00
30.00

1,600.00
11.80

1.00
31.97

0.00
0.00
0.00
1.97

1,600.00
11.80
1.00
30.00

1,600.00
11.80
1.00
31.97

0.00
0.00
0.00
1.97

1600.00
10.00
1.00
30.00

1600.00
10.00

1.00
30.37

0.00
0.00
0.00
0.37

Không
2. Các ý kiến:
3. Kết luận:
 Đồng ý nghiệm thu
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT

Phạm Hồng Vương Thanh

Ghi chú

 Không đồng ý nghiệm thu
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG

Nguyễn Mạnh Hùng


SỞ GIAO THƠNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cần Thơ, ngày 21 tháng 11 năm 2023


BIÊN BẢN SỐ: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/3
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG

Dự án:
Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 và Quốc lộ 61C)
Gói thầu số 17:
Thi cơng xây dựng đường và các cầu (đoạn Km06+080-Km09+340)
Hạng mục:
Phần móng - Cầu Kênh Ông Huyện (đơn nguyên phải)
Địa điểm xây dựng:
Phường Thới An Đơng, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
1. Tên công việc nghiệm thu:
- Đối tượng nghiệm thu: Nghiệm thu định vị tim cọc trước khi ép cọc BTCT 40x40cm: Cọc C1,C2,C3
- Vị trí xây dựng:
Mố M2
2. Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
7h40 , ngày 21 tháng 11 năm 2023
Bắt đầu:
8h00 , ngày 21 tháng 11 năm 2023
Kết thúc:
Tại:
Công trường Cầu Kênh Ông Huyện
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
3.1 Đại diện tư vấn giám sát: Công ty cổ phần TVTK giao thơng vận tải phía Nam
Chức vụ: Giám sát cầu
Ông: Phạm Hồng Vương Thanh
3.2 Đại diện nhà thầu thi công: Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp An Đơng
Ơng: Nguyễn Mạnh Hùng
Chức vụ: Chỉ huy trưởng

4. Nội dung kiểm tra:
4.1 Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và nhà thầu có liên quan;
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
- Hồ sơ thiết kế BVTC, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
- Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án;
- Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt;
- Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng liên quan đến đối tượng nghiệm thu: TCVN 9394:2012 Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu;
- Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu thi công xây dựng;
- Giấy kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn máy móc, thiết bị thi công;
- Biên bản bàn giao mốc GPS, đường truyền, cọc mạng, cọc cầu và tim tuyến;
- Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình;
- Văn bản khác có liên quan.
4.2 Về chất lượng công việc xây dựng: Chất lượng công tác xây dựng đạt yêu cầu theo bản vẽ thiết kế và
tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng áp dụng.
Phụ lục kèm theo số: Phụ lục số 03
4.3 Các ý kiến khác nếu có: Khơng
5. Kết luận và kiến nghị:
Chấp nhận nghiệm thu; Đồng ý cho triển khai các công việc tiếp theo.
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG

Phạm Hồng Vương Thanh

Nguyễn Mạnh Hùng


DỰ ÁN: ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA TÂY THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(NỐI QUỐC LỘ 91 VÀ QUỐC LỘ 61C)


GÓI THẦU SỐ 17: THI CÔNG XÂY DỰNG ĐƯỜNG VÀ CÁC CẦU
(ĐOẠN KM06+080-KM09+340)

PHỤ LỤC SỐ: 03
(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/3
1. Nội dung kiểm tra:

a. Định vị tim cọc
Tên
cọc

Hạng mục

Cọc: C1
1
X (phương dọc)
2

Y (phương ngang)

Sơ đồ ép cọc

Đơn
vị

m

Sơ đồ tổ hợp cọc

Thiết kế


Thực tế

Sai lệch

1112198.946

1112198.944

-0.002

573963.191

573963.191

0.000

1112198.417

1112198.415

-0.002

573961.623

573961.626

0.003

1112197.888


1112197.889

0.001

573960.055

573960.054

-0.001

Độ lệch tâm

0.002

Cọc: C2
1

X (phương dọc)

2

Y (phương ngang)

Cọc: C3
1
X (phương dọc)
2

Y (phương ngang)


2. Các ý kiến:

m

m

0.004

0.001

Không

3. Kết luận:

 Đồng ý nghiệm thu
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT

Phạm Hồng Vương Thanh

 Không đồng ý nghiệm thu
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG

Nguyễn Mạnh Hùng


SỞ GIAO THƠNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cần Thơ, ngày 21 tháng 11 năm 2023

BIÊN BẢN SỐ: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/4
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG

Dự án:
Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 và Quốc lộ 61C)
Gói thầu số 17:
Thi cơng xây dựng đường và các cầu (đoạn Km06+080-Km09+340)
Hạng mục:
Phần móng - Cầu Kênh Ông Huyện (đơn nguyên phải)
Địa điểm xây dựng:
Phường Thới An Đơng, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
1. Tên công việc nghiệm thu:
- Đối tượng nghiệm thu: Nghiệm thu mối nối cọc BTCT 40x40cm: Cọc C1,C2,C3
- Vị trí xây dựng:
Mố M2
2. Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
8h00 , ngày 21 tháng 11 năm 2023
Bắt đầu:
16h30 , ngày 21 tháng 11 năm 2023
Kết thúc:
Tại:
Cơng trường Cầu Kênh Ơng Huyện
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
3.1 Đại diện tư vấn giám sát: Công ty cổ phần TVTK giao thông vận tải phía Nam
Ơng: Phạm Hồng Vương Thanh
Chức vụ: Giám sát cầu
3.2 Đại diện nhà thầu thi công: Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp An Đơng

Ơng: Nguyễn Mạnh Hùng
Chức vụ: Chỉ huy trưởng
4. Nội dung kiểm tra:
4.1 Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và nhà thầu có liên quan;
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
- Hồ sơ thiết kế BVTC, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
- Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án;
- Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt;
- Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng liên quan đến đối tượng nghiệm thu: TCVN 9394:2012 Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu;
- Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu thi công xây dựng;
- Giấy kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn máy móc, thiết bị thi cơng;
- Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình;
- Văn bản khác có liên quan.
4.2 Về chất lượng công việc xây dựng: Chất lượng công tác xây dựng đạt yêu cầu theo bản vẽ thiết kế và
tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng áp dụng.
Phụ lục kèm theo số: Phụ lục số 04
4.3 Các ý kiến khác nếu có: Khơng
5. Kết luận và kiến nghị:
Chấp nhận nghiệm thu; Đồng ý cho triển khai các công việc tiếp theo.
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT

Phạm Hồng Vương Thanh

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG

Nguyễn Mạnh Hùng


DỰ ÁN: ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA TÂY THÀNH PHỐ CẦN THƠ

(NỐI QUỐC LỘ 91 VÀ QUỐC LỘ 61C)

GÓI THẦU SỐ 17: THI CÔNG XÂY DỰNG ĐƯỜNG VÀ CÁC CẦU
(ĐOẠN KM06+080-KM09+340)

PHỤ LỤC SỐ: 04
(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/4
1. Nội dung kiểm tra:
- Các tiêu chuẩn áp dụng:
+ Tiêu chuẩn kiểm tra: TCVN 4453-1995, TCVN 9394-2012…
+ Mối hàn điện hồ quang bằng tay: TCVN 1691-1975.
+ Các tiêu chuẩn hiện hành khác.
- Kiểm tra hiện trường:
Stt

Nội dung kiểm tra

1

Quy cách vật liệu mối nối

2

Chủng loại que hàn

Phương pháp
Đo bằng thước thép

Chiều cao đường hàn


4

Chiều dài đường hàn

Đo bằng thước thép

5

Chất lượng mối hàn

Mắt nhìn, búa gõ

3

6

Độ lệch tâm cọc

7

Số lượng mối nối

Hộp nối

2. Các ý kiến:

Đạt

Không đạt








1000x822x10

2

406x406x10

1

130x50x10

8

Số mối nối/ 1
cọc









Đếm


Số tấm/1
mối nối





Thước, dây dọi

Kích thước tấm (mm)





Đo bằng thước thép

- Liên kết các đốt cọc bằng hộp nối:
Tên thanh

Kết quả kiểm tra





Số lượng
cọc




Tổng số tấm
24

4

3

12
96

Không

3. Kết luận:

 Đồng ý nghiệm thu

 Không đồng ý nghiệm thu

ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG

Phạm Hồng Vương Thanh

Nguyễn Mạnh Hùng


SỞ GIAO THƠNG VẬN TẢI

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cần Thơ, ngày 21 tháng 11 năm 2023

BIÊN BẢN SỐ: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/5
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG

Dự án:
Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 và Quốc lộ 61C)
Gói thầu số 17:
Thi cơng xây dựng đường và các cầu (đoạn Km06+080-Km09+340)
Hạng mục:
Phần móng - Cầu Kênh Ông Huyện (đơn nguyên phải)
Địa điểm xây dựng:
Phường Thới An Đơng, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
1. Tên công việc nghiệm thu:
- Đối tượng nghiệm thu: Ép cọc đại trà BTCT 40x40cm: Cọc C1,C2,C3
- Vị trí xây dựng:
Mố M2
2. Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
8h00 , ngày 21 tháng 11 năm 2023
Bắt đầu:
16h30 , ngày 21 tháng 11 năm 2023
Kết thúc:
Tại:
Cơng trường Cầu Kênh Ơng Huyện
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
3.1 Đại diện tư vấn giám sát: Công ty cổ phần TVTK giao thông vận tải phía Nam

Ơng: Phạm Hồng Vương Thanh
Chức vụ: Giám sát cầu
3.2 Đại diện nhà thầu thi công: Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp An Đơng
Ơng: Nguyễn Mạnh Hùng
Chức vụ: Chỉ huy trưởng
4. Nội dung kiểm tra:
4.1 Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và nhà thầu có liên quan;
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
- Hồ sơ thiết kế BVTC, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
- Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án;
- Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt;
- Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng liên quan đến đối tượng nghiệm thu: TCVN 9394:2012 Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu;
- Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu thi công xây dựng;
- Giấy kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn máy móc, thiết bị thi cơng;
- Biên bản bàn giao mốc GPS, đường truyền, cọc mạng, cọc cầu và tim tuyến;
- Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình;
- Biên bản nghiệm thu các cơng việc xây dựng có liên quan;
- Các biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng;
- Văn bản khác có liên quan.
4.2 Về chất lượng cơng việc xây dựng: Chất lượng công tác xây dựng đạt yêu cầu theo bản vẽ thiết kế và
tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng áp dụng.
Phụ lục kèm theo số: Phụ lục số 06; 06.1; 06.2
4.3 Các ý kiến khác nếu có: Khơng
5. Kết luận và kiến nghị:
Chấp nhận nghiệm thu; Đồng ý cho triển khai các công việc tiếp theo.
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG

Phạm Hồng Vương Thanh


Nguyễn Mạnh Hùng


DỰ ÁN: ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA TÂY THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(NỐI QUỐC LỘ 91 VÀ QUỐC LỘ 61C)
GÓI THẦU SỐ 17: THI CÔNG XÂY DỰNG ĐƯỜNG VÀ CÁC CẦU
(ĐOẠN KM06+080-KM09+340)

PHỤ LỤC SỐ: 06
(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/5
1. Nội dung kiểm tra:
- Ngày sản xuất:
+ Đốt mũi, L=6,2m
+ Đốt giữa, L=6m
+ Đốt giữa, L=11,8m
+ Đốt giữa, L=11,8m
+ Đốt đầu, L=10m
- Ngày hạ cọc:
- Quy cách cọc
- Kiểu ép
- Cao độ đầu cọc
- Cao độ mũi cọc
- Loại máy ép
- Lực ép thiết kế
- Tổ hợp cọc
- Kết quả ép cọc
Stt

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

Tên cọc
Đốt mũi 6,2m

Đốt giữa 6m

Đốt giữa 11,8m

Cao độ
đầu cọc

(m)

+48.000
+47.000
+46.000
+45.000
+44.000
+43.000
+42.000
+41.000
+40.000
+39.000
+38.000
+37.000
+36.000
+35.000
+34.000
+33.000
+32.000
+31.000
+30.000
+29.000
+28.000

:
:
:
:
:
:

:
:
:
:
:
:
:
:

Cọc C1
28/10/2024
25/10/2023
14/09/2023
14/09/2023
25/10/2023
21/11/2023
8h00
, Bắt đầu:
Kết thúc:
45.800
Tiết diện cọc (40x40)cm, chiều dài:
Ép tĩnh
Thiết kế:
+0,800 m
Thực tế: +0,805
Thiết kế:
-45,000 m
Thực tế: -44.995
Máy ép cọc thủy lực
Pmin = 140T, Pmax = 184T

TH2

Cao độ
mũi cọc
(m)
+2.200
+1.200
+0.200
-0.800
-1.800
-2.800
-3.800
-4.800
-5.800
-6.800
-7.800
-8.800
-9.800
-10.800
-11.800
-12.800
-13.800
-14.800
-15.800
-16.800
-17.800

Độ sâu
(m)


1.000
2.000
3.000
4.000
5.000
6.000
7.000
8.000
9.000
10.000
11.000
12.000
13.000
14.000
15.000
16.000
17.000
18.000
19.000
20.000

Áp lực Lực ép
(Kg/cm2)
(T)

8
15
16
20
22

25
25
25
26
28
30
32
32
34
37
39
41
44
47
53

8.3
15.6
16.6
20.8
22.9
26.0
26.0
26.0
27.0
29.1
31.2
33.3
33.3
35.4

38.5
40.6
42.6
45.8
48.9
55.1

Tốc độ
xuyên
(cm/s)
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100


10h00
m
m
m

Ghi chú

/ 122
/ 128
/ 132
/ 138
/ 144
/ 148 Hàn nối cọc
/ 52
/ 53
/ 56
/ 58
/ 58
/ 59 Hàn nối cọc
/ 61
/ 64
/ 64
/ 67
/ 68
/ 69
/ 71
/ 75



Stt

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49

50
51
52
53

Tên cọc

Đốt giữa 11,8m

Đốt đầu 10m

Cao độ
đầu cọc
(m)
+27.000
+26.000
+25.000
+24.000
+23.000
+22.000
+21.000
+20.000
+19.000
+18.000
+17.000
+16.000
+15.000
+14.000
+13.000
+12.000

+11.000
+10.000
+9.000
+8.000
+7.000
+6.000
+5.000
+4.000
+3.000
+2.000
+1.800
+1.600
+1.400
+1.200
+1.000
+0.805

2. Các ý kiến khác: Không
3. Kết luận:
 Đồng ý nghiệm thu

Cao độ
mũi cọc
(m)
-18.800
-19.800
-20.800
-21.800
-22.800
-23.800

-24.800
-25.800
-26.800
-27.800
-28.800
-29.800
-30.800
-31.800
-32.800
-33.800
-34.800
-35.800
-36.800
-37.800
-38.800
-39.800
-40.800
-41.800
-42.800
-43.800
-44.000
-44.200
-44.400
-44.600
-44.800
-44.995

Độ sâu
(m)
21.000

22.000
23.000
24.000
25.000
26.000
27.000
28.000
29.000
30.000
31.000
32.000
33.000
34.000
35.000
36.000
37.000
38.000
39.000
40.000
41.000
42.000
43.000
44.000
45.000
46.000
46.200
46.400
46.600
46.800
47.000

47.195

Áp lực Lực ép
(Kg/cm2)
(T)
56
58
58
62
63
64
70
73
76
78
79
82
86
88
88
90
92
95
102
103
104
106
108
112
118

118
125
127
128
131
138
141

58.2
60.3
60.3
64.5
65.5
66.6
72.8
75.9
79.0
81.1
82.2
85.3
89.4
91.5
91.5
93.6
95.7
98.8
106.1
107.1
108.2
110.2

112.3
116.5
122.7
122.7
130.0
132.1
133.1
136.2
143.5
146.6



Tốc độ
xuyên
(cm/s)
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100

100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
20
20
20
20
20
20

Ghi chú

/ 75
/ 78
/ 78 Hàn nối cọc
/ 82
/ 84
/ 85
/ 85
/ 86
/ 89

/ 90
/ 92
/ 93
/ 96
/ 97
/ 97 Hàn nối cọc
/ 100
/ 104
/ 104
/ 109
/ 109
/ 114
/ 115
/ 116
/ 118
/ 123
/ 127
/ 27
/ 28
/ 35
/ 36
/ 44
/ 49

Không đồng ý nghiệm thu

ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG


Phạm Hồng Vương Thanh

Nguyễn Mạnh Hùng


DỰ ÁN: ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA TÂY THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(NỐI QUỐC LỘ 91 VÀ QUỐC LỘ 61C)
GÓI THẦU SỐ 17: THI CÔNG XÂY DỰNG ĐƯỜNG VÀ CÁC CẦU
(ĐOẠN KM06+080-KM09+340)

PHỤ LỤC SỐ: 06.1
(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/5
1. Nội dung kiểm tra:
- Ngày sản xuất:
+ Đốt mũi, L=5,2m
+ Đốt giữa, L=6m
+ Đốt giữa, L=11,8m
+ Đốt giữa, L=11,8m
+ Đốt đầu, L=11m
- Ngày hạ cọc:
- Quy cách cọc
- Kiểu ép
- Cao độ đầu cọc
- Cao độ mũi cọc
- Loại máy ép
- Lực ép thiết kế
- Tổ hợp cọc
- Kết quả ép cọc
Stt


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

Tên cọc
Đốt mũi 5,2m

Đốt giữa 6m

Đốt giữa 11,8m

Cao độ

đầu cọc
(m)

+48.000
+47.000
+46.000
+45.000
+44.000
+43.000
+42.000
+41.000
+40.000
+39.000
+38.000
+37.000
+36.000
+35.000
+34.000
+33.000
+32.000
+31.000
+30.000
+29.000
+28.000

:
:
:
:
:

:
:
:
:
:
:
:
:
:

Cọc C2
28/10/2024
25/10/2023
14/09/2023
14/09/2023
25/10/2023
21/11/2023
11h00
, Bắt đầu:
Kết thúc:
45.800
Tiết diện cọc (40x40)cm, chiều dài:
Ép tĩnh
Thiết kế:
+0,800 m
Thực tế: +0,807
Thiết kế:
-45,000 m
Thực tế: -44.993
Máy ép cọc thủy lực

Pmin = 140T, Pmax = 184T
TH1

Cao độ
mũi cọc
(m)
+2.200
+1.200
+0.200
-0.800
-1.800
-2.800
-3.800
-4.800
-5.800
-6.800
-7.800
-8.800
-9.800
-10.800
-11.800
-12.800
-13.800
-14.800
-15.800
-16.800
-17.800

Độ sâu
(m)


1.000
2.000
3.000
4.000
5.000
6.000
7.000
8.000
9.000
10.000
11.000
12.000
13.000
14.000
15.000
16.000
17.000
18.000
19.000
20.000

Áp lực Lực ép
(Kg/cm2)
(T)

8
11
17
20

22
23
25
25
26
26
29
30
33
35
38
40
42
45
48
51

8.3
11.4
17.7
20.8
22.9
23.9
26.0
26.0
27.0
27.0
30.2
31.2
34.3

36.4
39.5
41.6
43.7
46.8
49.9
53.0

Tốc độ
xuyên
(cm/s)
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100

100

13h00
m
m
m

Ghi chú

/ 122
/ 126
/ 132
/ 137
/ 138 Hàn nối cọc
/ 142
/ 51
/ 53
/ 55
/ 58
/ 58 Hàn nối cọc
/ 60
/ 62
/ 64
/ 65
/ 67
/ 68
/ 70
/ 72
/ 77



Stt

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48

49
50
51
52
53

Tên cọc

Đốt giữa 11,8m

Đốt đầu 11m

Cao độ
đầu cọc
(m)
+27.000
+26.000
+25.000
+24.000
+23.000
+22.000
+21.000
+20.000
+19.000
+18.000
+17.000
+16.000
+15.000
+14.000
+13.000

+12.000
+11.000
+10.000
+9.000
+8.000
+7.000
+6.000
+5.000
+4.000
+3.000
+2.000
+1.800
+1.600
+1.400
+1.200
+1.000
+0.807

2. Các ý kiến khác: Không
3. Kết luận:
 Đồng ý nghiệm thu

Cao độ
mũi cọc
(m)
-18.800
-19.800
-20.800
-21.800
-22.800

-23.800
-24.800
-25.800
-26.800
-27.800
-28.800
-29.800
-30.800
-31.800
-32.800
-33.800
-34.800
-35.800
-36.800
-37.800
-38.800
-39.800
-40.800
-41.800
-42.800
-43.800
-44.000
-44.200
-44.400
-44.600
-44.800
-44.993

Độ sâu
(m)

21.000
22.000
23.000
24.000
25.000
26.000
27.000
28.000
29.000
30.000
31.000
32.000
33.000
34.000
35.000
36.000
37.000
38.000
39.000
40.000
41.000
42.000
43.000
44.000
45.000
46.000
46.200
46.400
46.600
46.800

47.000
47.193

Áp lực Lực ép
(Kg/cm2)
(T)
56
58
60
62
63
65
67
71
76
77
79
81
85
87
90
92
92
94
102
104
105
106
111
112

115
115
124
127
130
131
137
145

58.2
60.3
62.4
64.5
65.5
67.6
69.7
73.8
79.0
80.1
82.2
84.2
88.4
90.5
93.6
95.7
95.7
97.8
106.1
108.2
109.2

110.2
115.4
116.5
119.6
119.6
129.0
132.1
135.2
136.2
142.5
150.8



Tốc độ
xuyên
(cm/s)
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100

100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
20
20
20
20
20
19

Ghi chú

/ 77
/ 78 Hàn nối cọc
/ 80
/ 82
/ 84
/ 85
/ 84
/ 86

/ 87
/ 91
/ 92
/ 93
/ 96
/ 96 Hàn nối cọc
/ 98
/ 101
/ 104
/ 105
/ 107
/ 109
/ 113
/ 116
/ 116
/ 119
/ 123
/ 125
/ 27
/ 32
/ 34
/ 36
/ 42
/ 52

Không đồng ý nghiệm thu

ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG


Phạm Hồng Vương Thanh

Nguyễn Mạnh Hùng


DỰ ÁN: ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA TÂY THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(NỐI QUỐC LỘ 91 VÀ QUỐC LỘ 61C)
GÓI THẦU SỐ 17: THI CÔNG XÂY DỰNG ĐƯỜNG VÀ CÁC CẦU
(ĐOẠN KM06+080-KM09+340)

PHỤ LỤC SỐ: 06.2
(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/5
1. Nội dung kiểm tra:
- Ngày sản xuất:
+ Đốt mũi, L=6,2m
+ Đốt giữa, L=6m
+ Đốt giữa, L=11,8m
+ Đốt giữa, L=11,8m
+ Đốt đầu, L=10m
- Ngày hạ cọc:
- Quy cách cọc
- Kiểu ép
- Cao độ đầu cọc
- Cao độ mũi cọc
- Loại máy ép
- Lực ép thiết kế
- Tổ hợp cọc
- Kết quả ép cọc
Stt


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

Tên cọc
Đốt mũi 6,2m

Đốt giữa 6m

Đốt giữa 11,8m


Cao độ
đầu cọc
(m)

+48.000
+47.000
+46.000
+45.000
+44.000
+43.000
+42.000
+41.000
+40.000
+39.000
+38.000
+37.000
+36.000
+35.000
+34.000
+33.000
+32.000
+31.000
+30.000
+29.000
+28.000

:
:
:
:

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

Cọc C3
28/10/2024
25/10/2023
14/09/2023
14/09/2023
25/10/2023
21/11/2023
14h10
, Bắt đầu:
Kết thúc:
45.800
Tiết diện cọc (40x40)cm, chiều dài:
Ép tĩnh
Thiết kế:
+0,800 m
Thực tế: +0,809
Thiết kế:
-45,000 m
Thực tế: -44.991

Máy ép cọc thủy lực
Pmin = 140T, Pmax = 184T
TH2

Cao độ
mũi cọc
(m)
+2.200
+1.200
+0.200
-0.800
-1.800
-2.800
-3.800
-4.800
-5.800
-6.800
-7.800
-8.800
-9.800
-10.800
-11.800
-12.800
-13.800
-14.800
-15.800
-16.800
-17.800

Độ sâu

(m)

1.000
2.000
3.000
4.000
5.000
6.000
7.000
8.000
9.000
10.000
11.000
12.000
13.000
14.000
15.000
16.000
17.000
18.000
19.000
20.000

Áp lực Lực ép
(Kg/cm2)
(T)

8
13
19

20
23
24
25
25
25
26
29
30
32
36
37
40
41
46
47
51

8.3
13.5
19.8
20.8
23.9
25.0
26.0
26.0
26.0
27.0
30.2
31.2

33.3
37.4
38.5
41.6
42.6
47.8
48.9
53.0

Tốc độ
xuyên
(cm/s)
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100

100
100

16h10
m
m
m

Ghi chú

/ 125
/ 127
/ 132
/ 138
/ 145
/ 145 Hàn nối cọc
/ 52
/ 55
/ 56
/ 57
/ 57
/ 59 Hàn nối cọc
/ 60
/ 63
/ 64
/ 66
/ 68
/ 70
/ 72
/ 73




×