HỒ SƠ BIỆN PHÁP THI CÔNG
TÊN DỰ ÁN: KHU LIÊN HỢP SẢN XUẤT, LẮP RẮP KIM LONG
MOTORS HUẾ
GÓI THẦU: THI CƠNG CỌC BTLT, GIẰNG, MĨNG NHÀ
XƯỞNG SƠN - GIAI ĐOẠN 1
ĐỊA ĐIỂM: LĂNG CÔ, HUYỆN PHÚ LỘC, TỈNH THỬA THIÊN
HUẾ
DANH MỤC BẢN VẼ
1. Mặt bằng ép cọc bằng robot
2. Mặt cắt ép cọc bằng robot
3. Quy trình ép cọc bằng robot (1)
4. Quy trình ép cọc bằng robot (2)
5. Quy trình ép cọc bằng robot (3)
6. Quy trình ép cọc bằng robot (4)
7. Quy trình ép cọc bằng robot (5)
8. Quy trình ép cọc bằng robot (6)
9. Quy trình ép cọc bằng robot (7)
10.
Quy trình ép cọc bằng robot (8)
11.
Quy trình ép cọc bằng robot (9)
12.
Mặt bằng bố trí móng cột
13.
Biện pháp định vị tim mốc
14.
Biện pháp đào đất hố móng
15.
Biện pháp thi cơng lớp lót móng
16.
Biện pháp gcld cốt thép & ván khn móng
17.
Biện pháp thi cơng bê tơng móng - gcld cốt thép & ván
khuôn cổ cột
18.
19.
20.
Biện pháp thi công bê tông cổ cột
Biện pháp đào đất đà kiềng
Biện pháp thi công đà kiềng
21.
Biện pháp thi công lớp cấp phối đá dăm dmax 37.5
22.
Biện pháp thi công cốt thép & ván khuôn nền
23.
Biện pháp thi công bê tông nền
24.
Biện pháp gia công cốt thép tại cơng trường
25.
26.
Biện pháp an tồn lao động & vsatlđ (1)
Biện pháp an toàn lao động & vsatlđ (2)
DANH MỤC BIÊN BẢN KIỂM TRA/ NGHIỆM THU CÔNG TÁC
ÉP CỌC đại trà MỐ M2
(CẦU KÊNH ÔNG HUYỆN - ĐƠN NGUN PHẢI)
Stt
Biên bản số
Thời gian
Nội dung
Số tờ
Đánh giá
Có
Khơng
I
Danh mục các biên bản kiểm tra/ nghiệm thu
2
Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc,
C1,C2,C3/CĐT/M
21/11/2023 thiết bị và vật tư thi cơng ép cọc đại trà
2/ĐNP/KOH/1
(Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 01)
04
3
Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu chất lương
C1,C2,C3/CĐT/M
các đốt cọc trước khi tiến hành ép cọc
21/11/2023
2/ĐNP/KOH/2
BTCT 40x40cm: Cọc C1,C2,C3 (Phụ lục
kèm theo: Phụ lục số 02)
03
02
02
07
02
4
5
6
7
Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu định vị
C1,C2,C3/CĐT/M
tim cọc trước khi ép cọc BTCT 40x40cm:
21/11/2023
2/ĐNP/KOH/3
Cọc C1,C2,C3 (Phụ lục kèm theo: Phụ lục
số 03)
Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu mối nối
C1,C2,C3/CĐT/M
21/11/2023 cọc BTCT 40x40cm: Cọc C1,C2,C3 (Phụ
2/ĐNP/KOH/4
lục kèm theo: Phụ lục số 04)
Biên bản NTCVXD: Ép cọc đại trà BTCT
C1,C2,C3/CĐT/M
21/11/2023 40x40cm: Cọc C1,C2,C3 (Phụ lục kèm
2/ĐNP/KOH/5
theo: Phụ lục số 06; 06.1; 06.2)
Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu định vị
tim cọc sau khi ép cọc BTCT 40x40cm:
C1,C2,C3/CĐT/M
21/11/2023
2/ĐNP/KOH/6
Cọc C1,C2,C3 (Phụ lục kèm theo: Phụ lục
số 07)
II Phần khác
1
Phiếu yêu cầu nghiệm thu
02
2
Kết quả nén mẫu bê tông
-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cần Thơ, ngày 20 tháng 11 năm 2023
PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU
Kính gửi: - Tư vấn giám sát hiện trường: Công ty cổ phần TVTK giao thơng vận tải phía Nam
Đề nghị: Tư vấn giám sát xem xét kiểm tra hiện trường và nghiệm thu hạng mục công việc sau:
Stt
Thời gian
1
7h00
2
7h20
3
7h40
Địa điểm
Hạng mục công việc
Kiểm tra máy móc, thiết bị và vật tư thi cơng ép
cọc đại trà BTCT 40x40cm
Nghiệm thu chất lương các đốt cọc trước khi tiến
hành ép cọc BTCT 40x40cm: Cọc C1,C2,C3
Nghiệm thu định vị tim cọc trước khi ép cọc
BTCT 40x40cm: Cọc C1,C2,C3
21/11/2023
4
8h00
Nghiệm thu mối nối cọc BTCT 40x40cm: Cọc
C1,C2,C3
5
8h00
Ép cọc đại trà BTCT 40x40cm: Cọc C1,C2,C3
6
16h30
Cơng trường Cầu
Kênh Ơng Huyện (đơn
ngun phải)
Nghiệm thu định vị tim cọc sau khi ép cọc BTCT
40x40cm: Cọc C1,C2,C3
Nhà thầu đã thi công đúng theo Hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt, cam kết chất lượng các hạng mục thi
công đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật của dự án.
Ý KIẾN CỦA TƯ VẤN GIÁM SÁT
Đồng ý
Không đồng ý
Phạm Hồng Vương Thanh
NHÀ THẦU THI CÔNG
Nguyễn Mạnh Hùng
SỞ GIAO THƠNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cần Thơ, ngày 21 tháng 11 năm 2023
BIÊN BẢN SỐ: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/1
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Dự án:
Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 và Quốc lộ 61C)
Gói thầu số 17:
Thi cơng xây dựng đường và các cầu (đoạn Km06+080-Km09+340)
Hạng mục:
Phần móng - Cầu Kênh Ông Huyện (đơn nguyên phải)
Địa điểm xây dựng:
Phường Thới An Đơng, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
1. Tên công việc nghiệm thu:
- Đối tượng nghiệm thu: Kiểm tra máy móc, thiết bị và vật tư thi cơng ép cọc đại trà BTCT 40x40cm
- Vị trí xây dựng:
Mố M2
2. Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
7h00 , ngày 21 tháng 11 năm 2023
Bắt đầu:
7h20 , ngày 21 tháng 11 năm 2023
Kết thúc:
Tại:
Cơng trường Cầu Kênh Ơng Huyện
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
3.1 Đại diện tư vấn giám sát: Cơng ty cổ phần TVTK giao thơng vận tải phía Nam
Ông: Phạm Hồng Vương Thanh
Chức vụ: Giám sát cầu
3.2 Đại diện nhà thầu thi công: Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp An Đơng
Ơng: Nguyễn Mạnh Hùng
Chức vụ: Chỉ huy trưởng
4. Nội dung kiểm tra:
4.1 Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và nhà thầu có liên quan;
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
Hồ sơ thiết kế BVTC, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án;
Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt;
Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng liên quan đến đối tượng nghiệm thu: TCVN 9394:2012 Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu;
- Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu thi công xây dựng;
- Giấy kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn máy móc, thiết bị thi cơng;
- Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình;
-
- Văn bản khác có liên quan.
4.2 Về chất lượng cơng việc xây dựng: Chất lượng công tác xây dựng đạt yêu cầu theo bản vẽ thiết kế và
tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng áp dụng.
Phụ lục kèm theo số: Phụ lục số 01
4.3 Các ý kiến khác nếu có: Khơng
5. Kết luận và kiến nghị:
Chấp nhận nghiệm thu; Đồng ý cho triển khai các công việc tiếp theo.
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
Phạm Hồng Vương Thanh
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
Nguyễn Mạnh Hùng
DỰ ÁN: ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA TÂY THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(NỐI QUỐC LỘ 91 VÀ QUỐC LỘ 61C)
GÓI THẦU SỐ 17: THI CÔNG XÂY DỰNG ĐƯỜNG VÀ CÁC CẦU
(ĐOẠN KM06+080-KM09+340)
PHỤ LỤC SỐ: 01
(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/1
1. Nội dung kiểm tra:
a. Máy móc, thiết bị thi cơng
Stt
1
Danh mục
Máy ép cọc thuỷ lực: MEC 300Tf
Đơn
vị
Số
lượng
Máy
1
- Số chế tạo của máy: 6879
- Áp lực tối đa của bơm dầu: 300
- Hình trình pitong: 1500
- Khả năng tạo lực tối đa: 300
- Trong lượng đối trọng: 216
- Tem kiểm định: 104617
Đặt máy trắc đạc để kiểm tra độ thẳng
đứng cọc
Tấn
Cái
1
1
3
Máy hàn
Cái
2
Cái
1
Cái
1
Máy thủy bình
Tấn
Xe
5
mm
Cần cẩu
Máy phát điện (dự phịng)
6
Máy tồn đạc
Cái
1
7
Thước thép
Cái
2
Ghi
chú
Không đạt
Kg/cm2
2
4
Đạt
Kiểm tra
b. Nhân lực
Stt
Danh mục
1
Phụ trách thi công
2
Nhân công
3
Bố trí hệ thống an tồn, PCCC
Khơng
2. Các ý kiến:
3. Kết luận:
Đồng ý nghiệm thu
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
Phạm Hồng Vương Thanh
Đạt
Kiểm tra
Không đạt
Ghi chú
Không đồng ý nghiệm thu
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
Nguyễn Mạnh Hùng
SỞ GIAO THƠNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cần Thơ, ngày 21 tháng 11 năm 2023
BIÊN BẢN SỐ: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/2
NGHIỆM THU CƠNG VIỆC XÂY DỰNG
Dự án:
Gói thầu số 17:
Hạng mục:
Địa điểm xây dựng:
Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 và Quốc lộ 61C)
Thi công xây dựng đường và các cầu (đoạn Km06+080-Km09+340)
Phần móng - Cầu Kênh Ơng Huyện (đơn ngun phải)
Phường Thới An Đơng, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
1. Tên công việc nghiệm thu:
- Đối tượng nghiệm thu: Nghiệm thu chất lương các đốt cọc trước khi tiến hành ép cọc BTCT
40x40cm: Cọc C1,C2,C3
- Vị trí xây dựng:
Mố M2
2. Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
7h20 , ngày 21 tháng 11 năm 2023
Bắt đầu:
7h40 , ngày 21 tháng 11 năm 2023
Kết thúc:
Tại:
Cơng trường Cầu Kênh Ơng Huyện
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
3.1 Đại diện tư vấn giám sát: Công ty cổ phần TVTK giao thơng vận tải phía Nam
Ơng: Phạm Hồng Vương Thanh
Chức vụ: Giám sát cầu
3.2 Đại diện nhà thầu thi công: Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp An Đơng
Ơng: Nguyễn Mạnh Hùng
Chức vụ: Chỉ huy trưởng
4. Nội dung kiểm tra:
4.1 Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và nhà thầu có liên quan;
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
- Hồ sơ thiết kế BVTC, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
- Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án;
- Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt;
- Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng liên quan đến đối tượng nghiệm thu: TCVN 9394:2012 Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu;
- Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu thi công xây dựng;
- Giấy kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn máy móc, thiết bị thi cơng;
- Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình;
- Văn bản khác có liên quan.
4.2 Về chất lượng công việc xây dựng: Chất lượng công tác xây dựng đạt yêu cầu theo bản vẽ thiết kế và
tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng áp dụng.
Phụ lục kèm theo số: Phụ lục số 02
4.3 Các ý kiến khác nếu có: Khơng
5. Kết luận và kiến nghị:
Chấp nhận nghiệm thu; Đồng ý cho triển khai các công việc tiếp theo.
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
Phạm Hồng Vương Thanh
Nguyễn Mạnh Hùng
DỰ ÁN: ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA TÂY THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(NỐI QUỐC LỘ 91 VÀ QUỐC LỘ 61C)
GÓI THẦU SỐ 17: THI CÔNG XÂY DỰNG ĐƯỜNG VÀ CÁC CẦU
(ĐOẠN KM06+080-KM09+340)
PHỤ LỤC SỐ: 02
(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/2
1. Nội dung kiểm tra:
Kết quả kiểm tra:
- Đối tượng kiểm tra
- Quy cách theo hồ sơ thiết kế
- Ngày sản xuất
Tổ hợp cọc
Tổ hợp 1 (Ký hiệu: TH1): Cọc
5.2 m
+ Đốt mũi
L=
6.0 m
+ Đốt giữa
L=
11.8 m
+ Đốt giữa
L=
11.8 m
+ Đốt giữa
L=
11.0 m
+ Đốt đầu
L=
Tổ hợp 2 (Ký hiệu: TH2): Cọc
6.2 m
+ Đốt mũi
L=
6.0 m
+ Đốt giữa
L=
11.8 m
+ Đốt giữa
L=
11.8 m
+ Đốt giữa
L=
10.0 m
+ Đốt đầu
L=
- Ngày kiểm tra
- Kết quả kiểm tra
Stt
Nội dung kiểm tra
I. Cọc: C2
a. Đốt mũi: 5,2m
1 Tiết diện (cm2)
2 Chiều dài (m)
3 Số lượng cọc (cọc)
4 Cường độ bê tông cọc (Mpa)
b.
1
2
3
4
c.
1
2
3
4
Đốt giữa: 6m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
Đốt giữa: 11,8m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
: Cọc BTCT 40x40cm.
: Đạt yêu cầu so với bản vẽ thiết kế được duyệt.
:
Ngày sản xuất cọc
:
C2
:
28/10/2024
:
25/10/2023
:
14/09/2023
:
14/09/2023
:
25/10/2023
:
C1
C3
:
28/10/2024
28/10/2024
:
25/10/2023
25/10/2023
:
14/09/2023
14/09/2023
:
14/09/2023
14/09/2023
:
25/10/2023
25/10/2023
: 21/11/2023
:
Thiết kế
Kết quả
Thực tế
Chênh lệch
1,600.00
5.20
1.00
30.00
1,600.00
5.20
1.00
30.84
0.00
0.00
0.00
0.84
1,600.00
6.00
1.00
30.00
1,600.00
6.00
1.00
30.37
0.00
0.00
0.00
0.37
1,600.00
11.80
1.00
30.00
1,600.00
11.80
1.00
31.97
0.00
0.00
0.00
1.97
Ghi chú
Stt
d.
1
2
3
4
e.
1
2
3
4
Nội dung kiểm tra
Đốt giữa: 11,8m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
Đốt giữa: 11m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
II. Cọc: C1
a. Đốt mũi: 6,2m
1 Tiết diện (cm2)
2 Chiều dài (m)
3 Số lượng cọc (cọc)
4 Cường độ bê tông cọc (Mpa)
b.
1
2
3
4
c.
1
2
3
4
d.
1
2
3
4
e.
1
2
3
4
Đốt giữa: 6m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
Đốt giữa: 11,8m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
Đốt giữa: 11,8m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
Đốt giữa: 10m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
III. Cọc: C3
a. Đốt mũi: 6,2m
1 Tiết diện (cm2)
2 Chiều dài (m)
3 Số lượng cọc (cọc)
Thiết kế
Kết quả
Thực tế
Chênh lệch
1,600.00
11.80
1.00
30.00
1,600.00
11.80
1.00
31.97
0.00
0.00
0.00
1.97
1600.00
11.00
1.00
30.00
1600.00
11.00
1.00
30.37
0.00
0.00
0.00
0.37
1,600.00
6.20
1.00
30.00
1,600.00
6.20
1.00
30.84
0.00
0.00
0.00
0.84
1,600.00
6.00
1.00
30.00
1,600.00
6.00
1.00
30.37
0.00
0.00
0.00
0.37
1,600.00
11.80
1.00
30.00
1,600.00
11.80
1.00
31.97
0.00
0.00
0.00
1.97
1,600.00
11.80
1.00
30.00
1,600.00
11.80
1.00
31.97
0.00
0.00
0.00
1.97
1600.00
10.00
1.00
30.00
1600.00
10.00
1.00
30.37
0.00
0.00
0.00
0.37
1,600.00
6.20
1.00
1,600.00
6.20
1.00
0.00
0.00
0.00
Ghi chú
Stt
4
b.
1
2
3
4
c.
1
2
3
4
d.
1
2
3
4
e.
1
2
3
4
Nội dung kiểm tra
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
Đốt giữa: 6m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
Đốt giữa: 11,8m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
Đốt giữa: 11,8m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
Đốt giữa: 10m
Tiết diện (cm2)
Chiều dài (m)
Số lượng cọc (cọc)
Cường độ bê tông cọc (Mpa)
Thiết kế
30.00
Kết quả
Thực tế
Chênh lệch
30.84
0.84
1,600.00
6.00
1.00
30.00
1,600.00
6.00
1.00
30.37
0.00
0.00
0.00
0.37
1,600.00
11.80
1.00
30.00
1,600.00
11.80
1.00
31.97
0.00
0.00
0.00
1.97
1,600.00
11.80
1.00
30.00
1,600.00
11.80
1.00
31.97
0.00
0.00
0.00
1.97
1600.00
10.00
1.00
30.00
1600.00
10.00
1.00
30.37
0.00
0.00
0.00
0.37
Không
2. Các ý kiến:
3. Kết luận:
Đồng ý nghiệm thu
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
Phạm Hồng Vương Thanh
Ghi chú
Không đồng ý nghiệm thu
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
Nguyễn Mạnh Hùng
SỞ GIAO THƠNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cần Thơ, ngày 21 tháng 11 năm 2023
BIÊN BẢN SỐ: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/3
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Dự án:
Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 và Quốc lộ 61C)
Gói thầu số 17:
Thi cơng xây dựng đường và các cầu (đoạn Km06+080-Km09+340)
Hạng mục:
Phần móng - Cầu Kênh Ông Huyện (đơn nguyên phải)
Địa điểm xây dựng:
Phường Thới An Đơng, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
1. Tên công việc nghiệm thu:
- Đối tượng nghiệm thu: Nghiệm thu định vị tim cọc trước khi ép cọc BTCT 40x40cm: Cọc C1,C2,C3
- Vị trí xây dựng:
Mố M2
2. Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
7h40 , ngày 21 tháng 11 năm 2023
Bắt đầu:
8h00 , ngày 21 tháng 11 năm 2023
Kết thúc:
Tại:
Công trường Cầu Kênh Ông Huyện
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
3.1 Đại diện tư vấn giám sát: Công ty cổ phần TVTK giao thơng vận tải phía Nam
Chức vụ: Giám sát cầu
Ông: Phạm Hồng Vương Thanh
3.2 Đại diện nhà thầu thi công: Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp An Đơng
Ơng: Nguyễn Mạnh Hùng
Chức vụ: Chỉ huy trưởng
4. Nội dung kiểm tra:
4.1 Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và nhà thầu có liên quan;
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
- Hồ sơ thiết kế BVTC, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
- Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án;
- Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt;
- Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng liên quan đến đối tượng nghiệm thu: TCVN 9394:2012 Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu;
- Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu thi công xây dựng;
- Giấy kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn máy móc, thiết bị thi công;
- Biên bản bàn giao mốc GPS, đường truyền, cọc mạng, cọc cầu và tim tuyến;
- Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình;
- Văn bản khác có liên quan.
4.2 Về chất lượng công việc xây dựng: Chất lượng công tác xây dựng đạt yêu cầu theo bản vẽ thiết kế và
tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng áp dụng.
Phụ lục kèm theo số: Phụ lục số 03
4.3 Các ý kiến khác nếu có: Khơng
5. Kết luận và kiến nghị:
Chấp nhận nghiệm thu; Đồng ý cho triển khai các công việc tiếp theo.
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
Phạm Hồng Vương Thanh
Nguyễn Mạnh Hùng
DỰ ÁN: ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA TÂY THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(NỐI QUỐC LỘ 91 VÀ QUỐC LỘ 61C)
GÓI THẦU SỐ 17: THI CÔNG XÂY DỰNG ĐƯỜNG VÀ CÁC CẦU
(ĐOẠN KM06+080-KM09+340)
PHỤ LỤC SỐ: 03
(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/3
1. Nội dung kiểm tra:
a. Định vị tim cọc
Tên
cọc
Hạng mục
Cọc: C1
1
X (phương dọc)
2
Y (phương ngang)
Sơ đồ ép cọc
Đơn
vị
m
Sơ đồ tổ hợp cọc
Thiết kế
Thực tế
Sai lệch
1112198.946
1112198.944
-0.002
573963.191
573963.191
0.000
1112198.417
1112198.415
-0.002
573961.623
573961.626
0.003
1112197.888
1112197.889
0.001
573960.055
573960.054
-0.001
Độ lệch tâm
0.002
Cọc: C2
1
X (phương dọc)
2
Y (phương ngang)
Cọc: C3
1
X (phương dọc)
2
Y (phương ngang)
2. Các ý kiến:
m
m
0.004
0.001
Không
3. Kết luận:
Đồng ý nghiệm thu
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
Phạm Hồng Vương Thanh
Không đồng ý nghiệm thu
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
Nguyễn Mạnh Hùng
SỞ GIAO THƠNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cần Thơ, ngày 21 tháng 11 năm 2023
BIÊN BẢN SỐ: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/4
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Dự án:
Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 và Quốc lộ 61C)
Gói thầu số 17:
Thi cơng xây dựng đường và các cầu (đoạn Km06+080-Km09+340)
Hạng mục:
Phần móng - Cầu Kênh Ông Huyện (đơn nguyên phải)
Địa điểm xây dựng:
Phường Thới An Đơng, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
1. Tên công việc nghiệm thu:
- Đối tượng nghiệm thu: Nghiệm thu mối nối cọc BTCT 40x40cm: Cọc C1,C2,C3
- Vị trí xây dựng:
Mố M2
2. Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
8h00 , ngày 21 tháng 11 năm 2023
Bắt đầu:
16h30 , ngày 21 tháng 11 năm 2023
Kết thúc:
Tại:
Cơng trường Cầu Kênh Ơng Huyện
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
3.1 Đại diện tư vấn giám sát: Công ty cổ phần TVTK giao thông vận tải phía Nam
Ơng: Phạm Hồng Vương Thanh
Chức vụ: Giám sát cầu
3.2 Đại diện nhà thầu thi công: Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp An Đơng
Ơng: Nguyễn Mạnh Hùng
Chức vụ: Chỉ huy trưởng
4. Nội dung kiểm tra:
4.1 Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và nhà thầu có liên quan;
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
- Hồ sơ thiết kế BVTC, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
- Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án;
- Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt;
- Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng liên quan đến đối tượng nghiệm thu: TCVN 9394:2012 Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu;
- Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu thi công xây dựng;
- Giấy kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn máy móc, thiết bị thi cơng;
- Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình;
- Văn bản khác có liên quan.
4.2 Về chất lượng công việc xây dựng: Chất lượng công tác xây dựng đạt yêu cầu theo bản vẽ thiết kế và
tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng áp dụng.
Phụ lục kèm theo số: Phụ lục số 04
4.3 Các ý kiến khác nếu có: Khơng
5. Kết luận và kiến nghị:
Chấp nhận nghiệm thu; Đồng ý cho triển khai các công việc tiếp theo.
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
Phạm Hồng Vương Thanh
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
Nguyễn Mạnh Hùng
DỰ ÁN: ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA TÂY THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(NỐI QUỐC LỘ 91 VÀ QUỐC LỘ 61C)
GÓI THẦU SỐ 17: THI CÔNG XÂY DỰNG ĐƯỜNG VÀ CÁC CẦU
(ĐOẠN KM06+080-KM09+340)
PHỤ LỤC SỐ: 04
(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/4
1. Nội dung kiểm tra:
- Các tiêu chuẩn áp dụng:
+ Tiêu chuẩn kiểm tra: TCVN 4453-1995, TCVN 9394-2012…
+ Mối hàn điện hồ quang bằng tay: TCVN 1691-1975.
+ Các tiêu chuẩn hiện hành khác.
- Kiểm tra hiện trường:
Stt
Nội dung kiểm tra
1
Quy cách vật liệu mối nối
2
Chủng loại que hàn
Phương pháp
Đo bằng thước thép
Chiều cao đường hàn
4
Chiều dài đường hàn
Đo bằng thước thép
5
Chất lượng mối hàn
Mắt nhìn, búa gõ
3
6
Độ lệch tâm cọc
7
Số lượng mối nối
Hộp nối
2. Các ý kiến:
Đạt
Không đạt
1000x822x10
2
406x406x10
1
130x50x10
8
Số mối nối/ 1
cọc
Đếm
Số tấm/1
mối nối
Thước, dây dọi
Kích thước tấm (mm)
Đo bằng thước thép
- Liên kết các đốt cọc bằng hộp nối:
Tên thanh
Kết quả kiểm tra
Số lượng
cọc
Tổng số tấm
24
4
3
12
96
Không
3. Kết luận:
Đồng ý nghiệm thu
Không đồng ý nghiệm thu
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
Phạm Hồng Vương Thanh
Nguyễn Mạnh Hùng
SỞ GIAO THƠNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cần Thơ, ngày 21 tháng 11 năm 2023
BIÊN BẢN SỐ: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/5
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Dự án:
Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 và Quốc lộ 61C)
Gói thầu số 17:
Thi cơng xây dựng đường và các cầu (đoạn Km06+080-Km09+340)
Hạng mục:
Phần móng - Cầu Kênh Ông Huyện (đơn nguyên phải)
Địa điểm xây dựng:
Phường Thới An Đơng, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
1. Tên công việc nghiệm thu:
- Đối tượng nghiệm thu: Ép cọc đại trà BTCT 40x40cm: Cọc C1,C2,C3
- Vị trí xây dựng:
Mố M2
2. Thời gian và địa điểm nghiệm thu:
8h00 , ngày 21 tháng 11 năm 2023
Bắt đầu:
16h30 , ngày 21 tháng 11 năm 2023
Kết thúc:
Tại:
Cơng trường Cầu Kênh Ơng Huyện
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
3.1 Đại diện tư vấn giám sát: Công ty cổ phần TVTK giao thông vận tải phía Nam
Ơng: Phạm Hồng Vương Thanh
Chức vụ: Giám sát cầu
3.2 Đại diện nhà thầu thi công: Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp An Đơng
Ơng: Nguyễn Mạnh Hùng
Chức vụ: Chỉ huy trưởng
4. Nội dung kiểm tra:
4.1 Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và nhà thầu có liên quan;
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
- Hồ sơ thiết kế BVTC, chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
- Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án;
- Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt;
- Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng liên quan đến đối tượng nghiệm thu: TCVN 9394:2012 Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu;
- Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu thi công xây dựng;
- Giấy kiểm tra, kiểm định, hiệu chuẩn máy móc, thiết bị thi cơng;
- Biên bản bàn giao mốc GPS, đường truyền, cọc mạng, cọc cầu và tim tuyến;
- Nhật ký thi cơng xây dựng cơng trình;
- Biên bản nghiệm thu các cơng việc xây dựng có liên quan;
- Các biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng;
- Văn bản khác có liên quan.
4.2 Về chất lượng cơng việc xây dựng: Chất lượng công tác xây dựng đạt yêu cầu theo bản vẽ thiết kế và
tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng áp dụng.
Phụ lục kèm theo số: Phụ lục số 06; 06.1; 06.2
4.3 Các ý kiến khác nếu có: Khơng
5. Kết luận và kiến nghị:
Chấp nhận nghiệm thu; Đồng ý cho triển khai các công việc tiếp theo.
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
Phạm Hồng Vương Thanh
Nguyễn Mạnh Hùng
DỰ ÁN: ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA TÂY THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(NỐI QUỐC LỘ 91 VÀ QUỐC LỘ 61C)
GÓI THẦU SỐ 17: THI CÔNG XÂY DỰNG ĐƯỜNG VÀ CÁC CẦU
(ĐOẠN KM06+080-KM09+340)
PHỤ LỤC SỐ: 06
(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/5
1. Nội dung kiểm tra:
- Ngày sản xuất:
+ Đốt mũi, L=6,2m
+ Đốt giữa, L=6m
+ Đốt giữa, L=11,8m
+ Đốt giữa, L=11,8m
+ Đốt đầu, L=10m
- Ngày hạ cọc:
- Quy cách cọc
- Kiểu ép
- Cao độ đầu cọc
- Cao độ mũi cọc
- Loại máy ép
- Lực ép thiết kế
- Tổ hợp cọc
- Kết quả ép cọc
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Tên cọc
Đốt mũi 6,2m
Đốt giữa 6m
Đốt giữa 11,8m
Cao độ
đầu cọc
(m)
+48.000
+47.000
+46.000
+45.000
+44.000
+43.000
+42.000
+41.000
+40.000
+39.000
+38.000
+37.000
+36.000
+35.000
+34.000
+33.000
+32.000
+31.000
+30.000
+29.000
+28.000
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
Cọc C1
28/10/2024
25/10/2023
14/09/2023
14/09/2023
25/10/2023
21/11/2023
8h00
, Bắt đầu:
Kết thúc:
45.800
Tiết diện cọc (40x40)cm, chiều dài:
Ép tĩnh
Thiết kế:
+0,800 m
Thực tế: +0,805
Thiết kế:
-45,000 m
Thực tế: -44.995
Máy ép cọc thủy lực
Pmin = 140T, Pmax = 184T
TH2
Cao độ
mũi cọc
(m)
+2.200
+1.200
+0.200
-0.800
-1.800
-2.800
-3.800
-4.800
-5.800
-6.800
-7.800
-8.800
-9.800
-10.800
-11.800
-12.800
-13.800
-14.800
-15.800
-16.800
-17.800
Độ sâu
(m)
1.000
2.000
3.000
4.000
5.000
6.000
7.000
8.000
9.000
10.000
11.000
12.000
13.000
14.000
15.000
16.000
17.000
18.000
19.000
20.000
Áp lực Lực ép
(Kg/cm2)
(T)
8
15
16
20
22
25
25
25
26
28
30
32
32
34
37
39
41
44
47
53
8.3
15.6
16.6
20.8
22.9
26.0
26.0
26.0
27.0
29.1
31.2
33.3
33.3
35.4
38.5
40.6
42.6
45.8
48.9
55.1
Tốc độ
xuyên
(cm/s)
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
10h00
m
m
m
Ghi chú
/ 122
/ 128
/ 132
/ 138
/ 144
/ 148 Hàn nối cọc
/ 52
/ 53
/ 56
/ 58
/ 58
/ 59 Hàn nối cọc
/ 61
/ 64
/ 64
/ 67
/ 68
/ 69
/ 71
/ 75
Stt
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
Tên cọc
Đốt giữa 11,8m
Đốt đầu 10m
Cao độ
đầu cọc
(m)
+27.000
+26.000
+25.000
+24.000
+23.000
+22.000
+21.000
+20.000
+19.000
+18.000
+17.000
+16.000
+15.000
+14.000
+13.000
+12.000
+11.000
+10.000
+9.000
+8.000
+7.000
+6.000
+5.000
+4.000
+3.000
+2.000
+1.800
+1.600
+1.400
+1.200
+1.000
+0.805
2. Các ý kiến khác: Không
3. Kết luận:
Đồng ý nghiệm thu
Cao độ
mũi cọc
(m)
-18.800
-19.800
-20.800
-21.800
-22.800
-23.800
-24.800
-25.800
-26.800
-27.800
-28.800
-29.800
-30.800
-31.800
-32.800
-33.800
-34.800
-35.800
-36.800
-37.800
-38.800
-39.800
-40.800
-41.800
-42.800
-43.800
-44.000
-44.200
-44.400
-44.600
-44.800
-44.995
Độ sâu
(m)
21.000
22.000
23.000
24.000
25.000
26.000
27.000
28.000
29.000
30.000
31.000
32.000
33.000
34.000
35.000
36.000
37.000
38.000
39.000
40.000
41.000
42.000
43.000
44.000
45.000
46.000
46.200
46.400
46.600
46.800
47.000
47.195
Áp lực Lực ép
(Kg/cm2)
(T)
56
58
58
62
63
64
70
73
76
78
79
82
86
88
88
90
92
95
102
103
104
106
108
112
118
118
125
127
128
131
138
141
58.2
60.3
60.3
64.5
65.5
66.6
72.8
75.9
79.0
81.1
82.2
85.3
89.4
91.5
91.5
93.6
95.7
98.8
106.1
107.1
108.2
110.2
112.3
116.5
122.7
122.7
130.0
132.1
133.1
136.2
143.5
146.6
Tốc độ
xuyên
(cm/s)
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
20
20
20
20
20
20
Ghi chú
/ 75
/ 78
/ 78 Hàn nối cọc
/ 82
/ 84
/ 85
/ 85
/ 86
/ 89
/ 90
/ 92
/ 93
/ 96
/ 97
/ 97 Hàn nối cọc
/ 100
/ 104
/ 104
/ 109
/ 109
/ 114
/ 115
/ 116
/ 118
/ 123
/ 127
/ 27
/ 28
/ 35
/ 36
/ 44
/ 49
Không đồng ý nghiệm thu
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
Phạm Hồng Vương Thanh
Nguyễn Mạnh Hùng
DỰ ÁN: ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA TÂY THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(NỐI QUỐC LỘ 91 VÀ QUỐC LỘ 61C)
GÓI THẦU SỐ 17: THI CÔNG XÂY DỰNG ĐƯỜNG VÀ CÁC CẦU
(ĐOẠN KM06+080-KM09+340)
PHỤ LỤC SỐ: 06.1
(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/5
1. Nội dung kiểm tra:
- Ngày sản xuất:
+ Đốt mũi, L=5,2m
+ Đốt giữa, L=6m
+ Đốt giữa, L=11,8m
+ Đốt giữa, L=11,8m
+ Đốt đầu, L=11m
- Ngày hạ cọc:
- Quy cách cọc
- Kiểu ép
- Cao độ đầu cọc
- Cao độ mũi cọc
- Loại máy ép
- Lực ép thiết kế
- Tổ hợp cọc
- Kết quả ép cọc
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Tên cọc
Đốt mũi 5,2m
Đốt giữa 6m
Đốt giữa 11,8m
Cao độ
đầu cọc
(m)
+48.000
+47.000
+46.000
+45.000
+44.000
+43.000
+42.000
+41.000
+40.000
+39.000
+38.000
+37.000
+36.000
+35.000
+34.000
+33.000
+32.000
+31.000
+30.000
+29.000
+28.000
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
Cọc C2
28/10/2024
25/10/2023
14/09/2023
14/09/2023
25/10/2023
21/11/2023
11h00
, Bắt đầu:
Kết thúc:
45.800
Tiết diện cọc (40x40)cm, chiều dài:
Ép tĩnh
Thiết kế:
+0,800 m
Thực tế: +0,807
Thiết kế:
-45,000 m
Thực tế: -44.993
Máy ép cọc thủy lực
Pmin = 140T, Pmax = 184T
TH1
Cao độ
mũi cọc
(m)
+2.200
+1.200
+0.200
-0.800
-1.800
-2.800
-3.800
-4.800
-5.800
-6.800
-7.800
-8.800
-9.800
-10.800
-11.800
-12.800
-13.800
-14.800
-15.800
-16.800
-17.800
Độ sâu
(m)
1.000
2.000
3.000
4.000
5.000
6.000
7.000
8.000
9.000
10.000
11.000
12.000
13.000
14.000
15.000
16.000
17.000
18.000
19.000
20.000
Áp lực Lực ép
(Kg/cm2)
(T)
8
11
17
20
22
23
25
25
26
26
29
30
33
35
38
40
42
45
48
51
8.3
11.4
17.7
20.8
22.9
23.9
26.0
26.0
27.0
27.0
30.2
31.2
34.3
36.4
39.5
41.6
43.7
46.8
49.9
53.0
Tốc độ
xuyên
(cm/s)
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
13h00
m
m
m
Ghi chú
/ 122
/ 126
/ 132
/ 137
/ 138 Hàn nối cọc
/ 142
/ 51
/ 53
/ 55
/ 58
/ 58 Hàn nối cọc
/ 60
/ 62
/ 64
/ 65
/ 67
/ 68
/ 70
/ 72
/ 77
Stt
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
Tên cọc
Đốt giữa 11,8m
Đốt đầu 11m
Cao độ
đầu cọc
(m)
+27.000
+26.000
+25.000
+24.000
+23.000
+22.000
+21.000
+20.000
+19.000
+18.000
+17.000
+16.000
+15.000
+14.000
+13.000
+12.000
+11.000
+10.000
+9.000
+8.000
+7.000
+6.000
+5.000
+4.000
+3.000
+2.000
+1.800
+1.600
+1.400
+1.200
+1.000
+0.807
2. Các ý kiến khác: Không
3. Kết luận:
Đồng ý nghiệm thu
Cao độ
mũi cọc
(m)
-18.800
-19.800
-20.800
-21.800
-22.800
-23.800
-24.800
-25.800
-26.800
-27.800
-28.800
-29.800
-30.800
-31.800
-32.800
-33.800
-34.800
-35.800
-36.800
-37.800
-38.800
-39.800
-40.800
-41.800
-42.800
-43.800
-44.000
-44.200
-44.400
-44.600
-44.800
-44.993
Độ sâu
(m)
21.000
22.000
23.000
24.000
25.000
26.000
27.000
28.000
29.000
30.000
31.000
32.000
33.000
34.000
35.000
36.000
37.000
38.000
39.000
40.000
41.000
42.000
43.000
44.000
45.000
46.000
46.200
46.400
46.600
46.800
47.000
47.193
Áp lực Lực ép
(Kg/cm2)
(T)
56
58
60
62
63
65
67
71
76
77
79
81
85
87
90
92
92
94
102
104
105
106
111
112
115
115
124
127
130
131
137
145
58.2
60.3
62.4
64.5
65.5
67.6
69.7
73.8
79.0
80.1
82.2
84.2
88.4
90.5
93.6
95.7
95.7
97.8
106.1
108.2
109.2
110.2
115.4
116.5
119.6
119.6
129.0
132.1
135.2
136.2
142.5
150.8
Tốc độ
xuyên
(cm/s)
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
20
20
20
20
20
19
Ghi chú
/ 77
/ 78 Hàn nối cọc
/ 80
/ 82
/ 84
/ 85
/ 84
/ 86
/ 87
/ 91
/ 92
/ 93
/ 96
/ 96 Hàn nối cọc
/ 98
/ 101
/ 104
/ 105
/ 107
/ 109
/ 113
/ 116
/ 116
/ 119
/ 123
/ 125
/ 27
/ 32
/ 34
/ 36
/ 42
/ 52
Không đồng ý nghiệm thu
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
Phạm Hồng Vương Thanh
Nguyễn Mạnh Hùng
DỰ ÁN: ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA TÂY THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(NỐI QUỐC LỘ 91 VÀ QUỐC LỘ 61C)
GÓI THẦU SỐ 17: THI CÔNG XÂY DỰNG ĐƯỜNG VÀ CÁC CẦU
(ĐOẠN KM06+080-KM09+340)
PHỤ LỤC SỐ: 06.2
(Kèm theo biên bản nghiệm thu số: C1,C2,C3/CĐT/M2/ĐNP/KOH/5
1. Nội dung kiểm tra:
- Ngày sản xuất:
+ Đốt mũi, L=6,2m
+ Đốt giữa, L=6m
+ Đốt giữa, L=11,8m
+ Đốt giữa, L=11,8m
+ Đốt đầu, L=10m
- Ngày hạ cọc:
- Quy cách cọc
- Kiểu ép
- Cao độ đầu cọc
- Cao độ mũi cọc
- Loại máy ép
- Lực ép thiết kế
- Tổ hợp cọc
- Kết quả ép cọc
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Tên cọc
Đốt mũi 6,2m
Đốt giữa 6m
Đốt giữa 11,8m
Cao độ
đầu cọc
(m)
+48.000
+47.000
+46.000
+45.000
+44.000
+43.000
+42.000
+41.000
+40.000
+39.000
+38.000
+37.000
+36.000
+35.000
+34.000
+33.000
+32.000
+31.000
+30.000
+29.000
+28.000
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
Cọc C3
28/10/2024
25/10/2023
14/09/2023
14/09/2023
25/10/2023
21/11/2023
14h10
, Bắt đầu:
Kết thúc:
45.800
Tiết diện cọc (40x40)cm, chiều dài:
Ép tĩnh
Thiết kế:
+0,800 m
Thực tế: +0,809
Thiết kế:
-45,000 m
Thực tế: -44.991
Máy ép cọc thủy lực
Pmin = 140T, Pmax = 184T
TH2
Cao độ
mũi cọc
(m)
+2.200
+1.200
+0.200
-0.800
-1.800
-2.800
-3.800
-4.800
-5.800
-6.800
-7.800
-8.800
-9.800
-10.800
-11.800
-12.800
-13.800
-14.800
-15.800
-16.800
-17.800
Độ sâu
(m)
1.000
2.000
3.000
4.000
5.000
6.000
7.000
8.000
9.000
10.000
11.000
12.000
13.000
14.000
15.000
16.000
17.000
18.000
19.000
20.000
Áp lực Lực ép
(Kg/cm2)
(T)
8
13
19
20
23
24
25
25
25
26
29
30
32
36
37
40
41
46
47
51
8.3
13.5
19.8
20.8
23.9
25.0
26.0
26.0
26.0
27.0
30.2
31.2
33.3
37.4
38.5
41.6
42.6
47.8
48.9
53.0
Tốc độ
xuyên
(cm/s)
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
16h10
m
m
m
Ghi chú
/ 125
/ 127
/ 132
/ 138
/ 145
/ 145 Hàn nối cọc
/ 52
/ 55
/ 56
/ 57
/ 57
/ 59 Hàn nối cọc
/ 60
/ 63
/ 64
/ 66
/ 68
/ 70
/ 72
/ 73