SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÂM ĐỒNG
ĐỀ MINH HỌA
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Mơn: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Đề có ……trang)
Câu 1 (NB). Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng B là
A. V 4 Bh2 .
1
B. V Bh .
3
C. V Bh .
D. V
4 3
Bh .
3
Lời giải:
Đáp án C.
Câu 2 (NB). Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình sau
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. .0 .
B. 2; .
C. 2;0 .
D. 0; 2 .
Lời giải:
Đáp án D
Câu 3 (NB). Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
A. 2;3; 4 .
B. 1; 1; 2 .
x 1 y 1 z 2
có một vectơ chỉ phương là
2
3
4
C. 1;1; 2 .
D. 4;3; 2 .
Lời giải:
Đáp án A
Câu 4 (NB). Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y x4 2 x 2 2 .
B. y x 4 2 x 2 2 .
C. y x3 3x 2 2 .
D. y x3 3x 2 2 .
Lời giải:
Đáp án C
Câu 5 (NB). Với a 0 , a 1 , log 2 2a bằng
A. 1 log 2 a .
B. 2 log 2 a .
C. 1 log 2 a .
D. 2.log 2 a .
Lời giải:
Đáp án A
Câu 6 (NB). Nguyên hàm của hàm số f x x 2 e x là
A. 2 x e x C.
1
B. x3 e x 1 C.
3
1
C. x3 e x C.
3
D. x 2 e x C.
Lời giải:
Đáp án C
Câu 7 (NB). Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường cao của
hình trụ đó bằng
A. a.
B. 2a.
C. a 2.
D.
3a
.
2
Lời giải:
Đáp án A
Câu 8 (NB). Tập nghiệm của 32 x 3x 4 là
A. 0; 4 .
B. ; 4 .
C. 0;81 .
D. 4; .
Lời giải:
Đáp án D
Câu 9 (NB). Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x 2 y 3z 4 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. 1; 2;3 .
B. 3; 2; 1 .
C. 2;3; 4 .
D. 4;3; 1 .
Lời giải:
Đáp án A
3
dx
bằng
x
2
0
Câu 10 (NB). Tính tích phân
A.
25
.
4
5
B. log .
2
C. ln
5
.
2
5
D. .
2
Lời giải:
Đáp án C
Câu 11 (NB). Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0;0;3 , P 0; 2;0 . Mặt phẳng MNP có
phương trình là
x y z
A. 1 .
2 3 2
x y z
B. 1 .
2 2 3
x y z
C. 0 .
2 2 3
x y z
D. 0 .
2 3 2
Lời giải:
Đáp án B
Câu 12 (NB). Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Ank
n!
k ! n k !
B. Ank
n!
k!
C. Ank
k!
n k !
D. Ank
n!
.
n k !
Lời giải:
Đáp án D
Câu 13 (NB). Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và cơng sai d 5 . Giá trị của S4 bằng.
A. 38 .
B. 34 .
C. 19 .
D. 17 .
Lời giải:
Đáp án A
Câu 14 (NB). Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A. z 1 2i .
B. z 1 2i .
C. z 2 i .
D. z 2 i .
Lời giải:
Đáp án A
Câu 15 (NB). Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
A. y
B. y
x2 x 1
x2 1
x 1
x2 1
.
.
C. y x 2 1 .
D. y
x2 1
.
x 1
Lời giải:
Đáp án D
Câu 16 (TH). Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình f x 4 0 là
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
D. 3 .
Lời giải:
Đáp án C
Câu 17 (TH). Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 4 x 2 2 trên đoạn 1; 2 bằng
A. 5 .
B. 14 .
C. 2 .
D. 25 .
Lời giải:
Đáp án B
Câu 18 (TH). Xét các số phức z thỏa mãn z 1 3i 2z 1 . Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm
biểu diễn số phức z là một đường trịn có bán kính bằng
A. 5 .
B. 5 .
C. 11 .
D. 11 .
Lời giải:
Đáp án A
x 1 y 1 z 2
. Mặt phẳng đi qua
4
6
2
A 5; 4; 2 và vng góc với đường thẳng d có phương trình là
Câu 19 (TH). Trong khơng gian Oxyz , cho đường thẳng d :
A. 2 x 3 y z 8 0 .
B. 2 x 3 y z 20 0 .
C. x y 2 z 13 0 .
D. x y 2 z 13 0 .
Lời giải:
Đáp án B
Câu 20 (TH). Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x.log 9 x.log 27 x.log81 x
A.
82
.
9
B.
80
.
9
2
bằng
3
C. 9 .
D. 0 .
Lời giải:
Đáp án D
Câu 21 (TH). Cho số phức z 2 i 1 i 1 2i . Mô-đun của số phức z là
A. 2 2 .
B. 4 2 .
C. 17 .
D. 2 5 .
Lời giải:
z 2 i 1 i 1 2i 4 i
z 17 Đáp án C
Câu 22 (TH). Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
x 3 y 3 z 2
,
1
2
1
x 5 y 1 z 2
và mặt phẳng P : x 2 y 3z 5 0 . Đường thẳng vng góc với P , cắt cả
3
2
1
d1 và d2 có phương trình là
d2 :
A.
x 2 y 3 z 1
.
1
2
3
B.
x 1 y 1 z
.
1
2
3
C.
x3 y 3 z 2
.
1
2
3
D.
x 1 y 1 z
.
3
2
1
Lời giải:
Đáp án B
d P nên suy ra vectơ chỉ phương của d loại C, D.
Xét vị trí của d và d1 , d và d2. Chọn B
Câu 23 (TH). Cho a, b, c 0 , a, c, ac 1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A.
log a c
1 log a b .
log ab c
B.
log a c
1 log a c .
log ab c
C.
log a c
1 log a b .
log ab c
D.
log a c
1 log a c .
log ab c
Lời giải:
Đáp án C
log a c
log a c log c ab log a c log c a log c b 1 log a b
log ab c
e
Câu 24 (TH). Cho 2 x ln x dx ae2 be c với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1
A. a b c 0 .
B. a b c 0 .
C. a b c 0 .
D. a b c 0 .
Lời giải:
Đáp án C
e
e
e
x2
x
2 x ln x dx 2 x 1 2 ln x 2 dx
1 1
1
2e 2
e
e2 e 2 1 e 2
7
2e
2 4 4 4
4
1
7
a , b 2, c a b c 0 .
4
4
300 , IM a . Khi quay tam giác
Câu 25 (TH). Trong khơng gian cho tam giác OIM vng tại I , IOM
OIM quanh cạnh OI thì tạo thành một hình nón trịn xoay. Tính thể tích khối nón trịn xoay được tạo thành.
a3
A.
B. a 3 3 .
C.
D. 2 a 3 3 .
3
.
2 a3
.
3
Lời giải:
1 2
1 2 a
a3 3
V r h a
3
3
3
tan 300
Chọn A
Câu 26 (TH). Cho hàm số y f x . Hàm số y f ' x có đồ thị như hình bên. Hàm số y f 2 x đồng
biến trên khoảng
A. 1;3 .
B. 2; .
C. 2;1 .
D. ; 2 .
Lời giải:
Chọn C
2 x 1
x 3
Hàm số đồng biến y ' f ' 2 x 0
1 2 x 4 2 x 1
Câu 27 (TH). Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB a , góc giữa hai mặt phẳng A ' BC và
ABC bằng 600 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3 3 3
a .
8
B.
3 3
a .
8
C.
3 3 3
a .
4
D.
3 3
a .
4
Lời giải:
Câu 28 (TH). Có bao nhiêu giá trị ngun dương của tham số m để phương trình 16 x 2.12 x m 2 .9 x 0
có nghiệm dương ?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải:
4
16 2.12 m 2 .9 0
3
m min f t 3
Ycbt
m3
m 1, m 2
Có 2 giá trị . chọn B
x
x
x
2x
x
4
2 2 m
3
Câu 29 (TH). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y
A. 1 .
B. 2 .
C. 6 .
D. vô số.
Lời giải:
2
3m 2 0
m
Ycbt
3 m 1, m 2
3m 6
m 2
Chọn B
x2
đồng biến trên khoảng ; 6 ?
x 3m
Câu 30 (TH). Hình chóp S. ABC có SA 3a và SA ABC , AB BC 2a ,
ABC 1200 . Thể tích của
khối chóp S . ABC là
A. a 3 3 .
B. 3a 3 3 .
C. 2a 3 3 .
D. 6a 3 3 .
Lời giải:
1
1
V S ABC .SA .BC .BA.sin B.SA 2a 3 3
3
3
Chọn C
Câu 31 (VD). Nghiệm của phương trình: log3 6.2 x 3 log3 4 x 4 1 là:
A. x log 2 6 .
B. x log 2 3 .
C. x log3 2 .
D. x log 2 3
Lời giải:
Phương trình log3 6.2 x 3 log3 4 x 4 1 log3
6.2 x 3
x
4 4
1 3.4 x 6.2 x 9 0 2 x 3 2 x 1
Suy ra nghiệm x log 2 3 .Đáp án B.
Câu 32 (VD). Cho hình vng ABCD cạnh 4a. Trên cạnh AB và AD lần lượt lấy hai điểm H và K sao cho BH
300 . Gọi E là
= 3HA và AK = 3KD. Trên đường thẳng (d) vng góc (ABCD) tại H lấy điểm S sao cho SBH
giao điểm của CH và BK. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp của hình chóp SAHEK.
A.
a3 13
.
3
B.
54a3 13
.
3
C.
52a3 13
.
3
D.
52a3 12
.
3
Lời giải:
S
O
A
K
H
D
E
B
C
Ta có:
– AD AB và AD SH nên AD SA SAK = 900.
– SH HK nên SHK = 900.
– CH BK và BK SH nên BK (SKE) SEK = 900.
Vậy SAHEK nội tiếp mặt cầu có đường kính là SK.
Theo giả thiết ta có: BH = 3a; HA = a; AK = 3a và KD = A.
∆ SHB vng tại H có SBH = 300 nên SH = BH.tan300 = a 3 .
Ta có SK2 = SH2 + HK2 = 3a2 + 10a2 = 13a2 SH = a 13 .
Vậy Vmc
4 3 4
52a3 13
. Đáp án C.
R
(a 13)3
3
3
3
Câu 33 (VD). Cho hàm số f x thỏa mãn f 1
1
2
và f x xf x với mọi x R . Giá trị f 2
3
bằng
2
A. .
3
3
B. .
2
16
C. .
3
3
D. .
16
Lời giải:
Từ giả thiết suy ra
Suy ra f 2
f x
f
2
x
2
2
x
1
f x
f
2
x
2
dx x 2 dx
1
7
1
1
7
.
3
f 1 f 2 3
3
. Đáp án B.
2
Câu 34 (VD). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng và tam giác SAB là tam giác cân tại đỉnh S.
Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng 450 , góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng đáy bằng 600 .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD, biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SA bằng a 6 .
A.
8a 3 3
.
3
B.
4a 3 3
.
3
C.
2a 3 3
.
3
D.
a3 3
.
3
Lời giải:
S
P
A
M
D
N
H
B
C
+ Gọi H là hình chiếu vng góc của S lên mặt đáy, M là trung điểm AB , N MH CD ..
450 SA SH 2
SA, ( ABCD) SAH
Ta có
+ Tam giác SAB cân tại S nên SM AB . Mặt khác AB SH AB SMN
600 SM SH .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) là SMH
2
3
+ Từ điểm N dựng NP SM . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD là NP a 6 .
Ta có SH .MN NP.SM SH . AB a 6.SH
2
AB 2 2a SH a 3
3
+ Trong tam giác SAM ta có SA2 AM 2 SM 2 2 SH 2
1
3
Suy ra VS . ABCD SH .S ABCD
4 SH 2
2a 2 SH a 3
3
a 3.8a 2 8 3a 3
. Đáp án A.
3
3
Câu 35 (VD). Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A(2;1;10) và đường thẳng d có phương
x 1 y 2 z
trình
.Phương trình đường thẳng qua điểm A ,vng góc với đường thẳng d và cắt đường
2
2
1
thẳng d là
x 2 y 1 z 10
A.
.
1
3
8
x 2 y 1 z 10
.
1
3
10
x 1 y 1 z 3
C.
.
2
3
6
x 1 y 1 z 3
D.
.
2
3
6
Lời giải:
Phương trình mặt phẳng qua A và vng d là 2x -2y + z -12 = 0 (P)
Khi đó (d) và (P) cắt nhau tại B(3;-2;2). Đường thẳng cần tìm là đường thẳng qua hai điểm A, B có phương
x 2 y 1 z 10
trình
. Đáp án A.
1
3
8
tan x 10
Câu 36 (VD). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 15;15 sao cho hàm số y =
đồng biến trên
tan x m
khoảng 0; ?
4
A. 29.
B. 20.
C. 9
D. 10.
Lời giải:
t 10
Đặt t tan x . Với x 0; thì t 0;1 , hàm số trở thành f t
.
tm
4
m 10 0
m 10
Đạo hàm f t
. Hàm số đồng biến trên 0; khi
1 m 10 .
2
4
m 0 m 1
t m
B.
Vậy có 9 giá trị nguyên của m. Đáp án C.
Câu 37 (VD). Cho số phức z thỏa z 1 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T z i z 2 i bằng
A. 8 2 .
B. 8 .
C. 4 2 .
D. 4 .
Lời giải:
2
Ta có z 1 2 x 1 y 2 2 x 2 y 2 2 x 1
2
T z i z 2 i x 2 y 1
x 2 2 y 12
2 x y 1 2 x y 3
Suy ra T 4.4 4 . Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức T z i z 2 i bằng 4. Đáp án D.
Câu 38 (VD). Một ô tô bắt đầu chuyển động với vận tốc v t at 2 bt với t tính bằng giây và v tính bằng
mét/giây (m/s), sau 10 giây thì đạt vận tốc cao nhất v 50 (m/s) và giữ ngun vận tốc đó, có đồ thị vận tốc
như hình sau.
Tính qng đường s ơ tơ đi được trong 20 giây ban đầu.
2500
A. s
(m).
3
2600
B. s
(m).
3
C. s 800 (m).
2000
D. s
(m).
3
Lời giải:
1
b
10
1 2
a
Từ đồ thị ta có 2a
2 v t t 10t
2
100a 10b 50 b 10
10
20
2500
1
quãng đường s ô tô đi được trong 20 giây ban đầu bằng t 2 10t dt 50dt
. Đáp án A.
2
3
0
10
x 2
có đồ thị C và điểm A a;1 . Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của a
x 1
để có duy nhất một tiếp tuyến của C đi qua điểm A. Số phần tử của S là
Câu 39 (VD). Cho hàm số y
A.1 .
B. 2 .
C.3 .
D. 4.
Lời giải:
Phương trình tiếp tuyến tại điểm x0 ; y0 là y
Tiếp tuyến đi qua điểm A suy ra 1
a x0
x0 12
x x0
x0 1
2
x 2
0
x0 1
x 2
2
0
2 x0 4 x0 a 3 0 có duy nhất nghiệm x0 khi
x0 1
a 1 . Số phần tử của S là 1. Đáp án A.
Câu 40 (VDC). Gọi (H) là đa giác đều 4n đỉnh nội tiếp trong đường trịn tâm O n * và X là tập hợp các
tam giác có ba đỉnh là các đỉnh của đa giác (H). Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập X. Biết rằng xác suất
1
chọn được một tam giác vng thuộc tập X là . Giá trị của n là
13
A. 12.
B. 9.
C. 14.
D. 10.
Lời giải:
3
Số phần tử của tập X là C4n
Gọi A là biến cố : “Chọn được tam giác vng”
Đa giác đều 4n đỉnh nội tiếp trong đường trịn tâm O có 2n đường chéo qua tâm O.
Mỗi tam giác vng tạo bởi hai đỉnh nằm trên cùng một đường chéo qua tâm O và một đỉnh trong 4n 2 đỉnh
cịn lại.
Suy ra số tam giác vng được tạo thành là C12 n .C14n 2 .
Từ giả thiết suy ra P A
C12 n .C14 n2
C43n
1
n 10
13
Câu 41 (VDC). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn đường thẳng d1 :
x 1 y 2
z
,
1
2
2
x 2 y z 1
x y2 z4
x4 y2 z
, d3 :
và d 4 :
. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng cắt
2
2
1
2
4
4
2
1
1
cả bốn đường thẳng đã cho?
A. Khơng có.
B. 1.
C. 2.
D. Vơ số.
Lời giải:
d2 :
(d4)
(d1)
(d2)
(d3)
Hai đường thẳng d1 , d3 song song và nằm trong mặt phẳng 3 y z 6 0 .
Hai đường thẳng d 2 , d 4 phân biệt cùng cắt mặt phẳng 3 y z 6 0 tại điểm A 4; 2;0 .
Qua A có vơ số đường thẳng cắt Hai đường thẳng d1 , d3 . Vậy có vơ số đương thẳng cắt bốn đường thẳng
đã cho.
Câu 42. (VDC) Xét các số phức z, w thỏa z 1 3i z 2i và w 1 3i w 2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P z w là
A.
3
.
13
B.
3 26
.
13
C.
D.
26
.
4
13 1
.
2
Lời giải:
Đặt z x yi ta có z 1 3i z 2i x 5 y 3 0
Đặt w x y i w 1 3i w 2i x 5 y 3 0 .
Suy ra tập các điểm biểu diễn hai số phức z và w như hình vẽ (phần tơ đậm)
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z w bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng x 5 y 3 0 và
3 26
. Đáp án B.
13
Câu 43 (VDC). Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 1;3 có đồ thị như hình vẽ sau.
x 5 y 3 0 và bằng
y
16
7
3
-1 0
x
2
-9
Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số y f x m trên đoạn 1;3 bằng 2018?
A. 0.
B. 2.
C. 4.
D. 6
Lời giải:
Xét hàm số y f x m . Từ đồ thị hàm số f x trên đoạn 1;3 , suy ra 9 m f x m 16 m
Vậy max f x m max 16 m ; 9 m
1;3
7
TH1. Nếu 16 m 9 m m ta có max f x m 16 m 16 m 2018 m 2002
2
1;3
7
TH2. Nếu 16 m 9 m m ta có max f x m 9 m 9 m 2018 m 2009 .
2
1;3
Vậy có 2 giá trị ngun cần tìm. Đáp án B.
Câu 44 (VDC). Có bao nhiêu giá trị ngun của m 6;8 để phương trình log 3 x 2 log 2 x 1 m có ba
2
nghiệm phân biệt ?
A. 9.
B. 15.
C.6.
3
D. 8 .
Lời giải:
m
3
log 3 x 2 log 2 x 1 m log 3 x 2 x 1 m x 2 x 1 .
2
2
3
2
Đồ thi hàm số y x 2 x 1 như hình sau
y
9
4
x
0
2
1
2
m
9
3
Suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt khi 0 m 2 .
4
2
Vậy có 8 giá trị ngun của m cần tìm. Đáp án D.
Câu45 (VDC). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt cầu S1 , S2 có phương trình lần lượt là
x 2 2 y 12 z 12 16 và x 2 2 y 12 z 52 4 . Gọi P là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc
với cả hai mặt cầu S1 , S2 . Khoảng cách lớn nhất từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng (P) bằng:
9
15 .
2
B. 15 .
A.
C.
9 15
.
2
D.
8 3 5
.
2
Lời giải:
2
2
2
Mặt cầu x 2 y 1 z 1 16 có tâm I 2;1;1 và bán kính R 4 .
2
2
2
Mặt cầu x 2 y 1 z 5 4 có tâm J 2;1;5 và bán kính r 2
Suy ra tâm vị tự của hai mặt cầu trên là K 2;1;9
Phương trình mặt phẳng cần tìm có dạng a x 2 b y 1 c z 9 0 .
2
2
d I ; P 4
c
1
a b
3
Ta có
c c
a2 b2 c2 2
d J ; P 2
2a b 9c
1 2a b
9 .
Từ đó có d O; P
a2 b2 c2 2 c c
2
Đặt t
2
2a b
1
a 2a
ta có t 3 (*) và d O; P t 9 .
c
c c
2
c
Phương trình (*) có nghiệm khi 15 t 15 . Suy ra khoảng cách lớn nhất từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng
(P) bằng
9 15
. Đáp án C.
2
2
Câu 46 (VDC). Biết rằng
1
x 4
4dx
a b c d (với a, b, c, d là các số nguyên dương).
x x x4
Lúc đó giá trị T a b c d bằng:
A. 48.
B. 46.
C. 54.
D. 52.
Lời giải:
Ta có
2
x 4
1
2
2
2
4dx
4dx
x4 x
dx 2 x x 4 8 20 24 2
1
x x x 4 1 x x 4 x x 4 1 x x 4
Vậy T a b c d 54 . Đáp án C.
Câu 47 (VDC). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua
AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Gọi V1, V thứ tự là thể tích của khối chóp S.AMKN và khối chóp
V
S.ABCD. Giá trị nhỏ nhất của tỷ số 1 bằng
V
1
A. .
2
2
B. .
3
1
C. .
3
3
D. .
8
Lời giải:
S
K
N
P
M
D
A
C
B
1
1
Vì ABCD là hình bình hành nên VS . ABC VS . ADC VS . ABCD V
2
2
V
SM
SN
SM SK
x.V
Đặt
.
VSAMK
x ,
y thì SAMK
SB
SD
VSABC
SB SC
4
1
V
x y
Suy ra V1 VS . AMK VS . ANK V x y 1
(1)
4
V
4
V
V 3 xyV
V 3 xy
(2).
xy
1
2
4
4
V
4
x
Từ (1) và (2) suy ra x y 3 xy y
3x 1
x
1
1
Do 0 x, y 1 nên 3x 1 0 và
1 2 x 1 0 x . Vậy x ;1 .
3x 1
2
2
Lại có V1 VS . AMN VS .MNK xy
Từ đósuy ra
V1
3x 2
1
f x với x ;1 .
V 4 3x 1
2
Ta có f x
3x(3x 2)
4(3x 1)2
. Lập bảng biến thiên
1 V 3
Suy ra 1 .
3 V 8
2
2
V 1
Vậy min 1 khi x hay SM SB
3
3
V 3
Câu 48 (VDC). Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y
4
3
x
-2
0
2
3
-1
Đặt g x 2 f x x 1 .Biết f 2 f 3 . Mệnh đề nào đúng?
2
A. max g x g 2 , min g x g 3 .
2;3
2;3
B. max g x g 2 , min g x g 2 .
2;3
2;3
C. max g x g 2 , min g x g 2 .
2;3
2;3
D. max g x g 3 , min g x g 2 .
2;3
2;3
Lời giải:
2
Hàm số g x 2 f x x 1 có đạo hàm g x 2 f x x 1 .