Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ: TÌM HIỂU QUÁ TRÌNH THI CÔNG LẮP DỰNG CỐT THÉP, VÁN KHUÔN VÀ BÊ TÔNG CỘT TẦNG 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.94 MB, 50 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

BÁO CÁO THỰC TẬP CHUYÊN ĐỀ
CHUN ĐỀ: TÌM HIỂU Q TRÌNH THI
CƠNG LẮP DỰNG CỐT THÉP, VÁN KHUÔN
VÀ BÊ TÔNG CỘT TẦNG 2
Ngành:

KINH TẾ XÂY DỰNG

Chuyên ngành:

KINH TẾ XÂY DỰNG

Đơn vị thực tập: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ
THƯƠNG MẠI THT
Giảng viên hướng dẫn:

TH.S ĐỖ THỊ ĐAN VÂN

Sinh viên thực hiện:

LÊ THỊ THU THẢO

MSSV:

Lớp:

1954020103


KX19B

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 07 năm 2022


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
Giảng viên hướng dẫn

Đỗ Thị Đan Vân


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
Giảng viên phản biện


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên cho em gửi lời cảm ơn đến quý công ty Cổ phần Xây
dựng và Thương mại THT đã tạo điều kiện và đặc biệt em cảm ơn Cơ
Đỗ Thị Đan Vân đã và nhiệt tình hướng dẫn để em có thể hồn thành tốt
bài kì thực tập này.
Qua q trình thực tập, em đã có cơ hội để kiểm nghiệm lại những
kiến thức mình đã được học và tích lũy thêm được rất nhiều kiến thức
thiết thực, bổ ích. Để hồn thành bài báo cáo em đã nhận được sự chỉ bảo
tận tình của các thầy cơ giáo.
Mặc dù đã cố gắng để hồn thành bài làm đúng tiến độ với đầy đủ
nội dung yêu cầu nhưng do kiến thức còn hạn chế chưa hiểu rõ hết được
bản chất của một số công việc nên khơng tránh khỏi việc thiếu sót. Vì vậy,
em rất mong q thầy cơ có thể đóng góp ý kiến để em hồn thiện hơn.
Kính chúc cơ sức khỏe và thành cơng trong cuộc sống!

TP. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 07 năm 2022
Sinh viên


Lê Thị Thu Thảo


Báo cáo thực tập chuyên đề

GVHD: Th.S Đỗ Thị Đan Vân

MỤC LỤC
CHƯƠNG I : TÌM HIỂU TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP ....................................................... 1
1. Các thơng tin chung .....................................................................................................................1
2. Q trình hình thành phát triển doanh nghiệp. ....................................................................... 3
3. Ngành nghề kinh doanh. ............................................................................................................. 3
4. Cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của các phòng, ban của doanh nghiệp. ....................... 6
5. Năng lực của doanh nghiệp (nhân sự, máy móc thiết bị, tài chính…) ..................................12
5.1. Năng lực nhân sự: .............................................................................................................12
5.2. Năng lực máy móc, thiết bị: .............................................................................................13
5.3. Năng lực tài chính: ........................................................................................................... 15
5.4. Phương châm, định hướng hoạt động của DN: ............................................................. 15
5.5. Một số cơng trình đã- đang thực hiện: ........................................................................... 15
CHƯƠNG II: TÌM HIỂU CƠNG TÁC TỔ CHỨC SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP ........... 20
1. Cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của các phịng, ban có liên quan đến công tác quản lý
kỹ thuật thi công ............................................................................................................................ 20
1.1 Phòng thiết kế - quy hoạch ............................................................................................... 20
1.2 Phịng tư vấn đầu tư .......................................................................................................... 20
1.3 Phịng quản lí vật tư .......................................................................................................... 20
1.4 Phòng kỹ thuật ...................................................................................................................20
2. Giới thiệu 1 cơng trình xây dựng cụ thể .................................................................................. 21
2.2 Căn cứ pháp lí .................................................................................................................................. 21
3. Cơ cấu tổ chức hiện trường, chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận ...................................22

3.1. Sơ đồ tổ chức hiện trường: .............................................................................................. 22
3.2. Chức năng của từng bộ phận: ......................................................................................... 22
4. Mối liên hệ giữa nhà thầu thi công và các đơn vị khác (Chủ đầu tư , đơn vị thiết kế, đơn vị
tư vấn) .............................................................................................................................................23
5. Quy trình, quy phạm thi cơng và nghiệm thu các hạng mục cơng trình chính ................... 24
6. Đo bóc khối lượng 1 số các hạng mục cơng trình ................................................................... 27
7. Thiết kế tổ chức thi công tổng thể công trình ......................................................................... 37
7.1. Bản vẽ mặt bằng tổng thể ................................................................................................ 37
7.2. Giải pháp thi công tổng thể ..............................................................................................37
7.3. Tiến độ thi cơng của cơng trình .......................................................................................38
8.Trình bày thiết kế tổ chức thi công chi tiết một hoặc một số hạng mục cơng trình cụ thể:
móng, mố, trụ cầu, lao lắp dầm, vòng vây thép, cọc khoan nhồi; nền đường, mặt đường… . 39
8.1. Công tác bê tông cột tầng 2 ..............................................................................................39
8.1.1. Chuẩn bị thiết bị dụng cụ và mặt bằng ..................................................................... 39
8.1.2. Các bước thi công ....................................................................................................... 39
9. Các biện pháp cung cấp, bảo quản vật liệu để thi công cơng trình ...................................... 45
9.1. Biện pháp cung cấp, vận chuyển vật liệu ....................................................................... 45
9.2. Biện pháp bảo quản vật liệu ............................................................................................ 45
10.Vấn đề huy động, bảo quản và sử dụng máy móc, thiết bị thi cơng cho cơng trình ...........45

SVTH: Lê Thị Thu Thảo - 1954020103


Báo cáo thực tập chuyên đề

GVHD: Th.S Đỗ Thị Đan Vân

CHƯƠNG I : TÌM HIỂU TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Các thơng tin chung
CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI THT

Địa chỉ: 554/15 Phạm Văn Đồng, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM
Điện thoại: 028.3636.8209
* Fax: 028.3636.8209
Email:
* Website: www.tht05.com

Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI
THT
Tên giao dịch : THT CONSTRUCTION AND TRADING JOINT STOCK
COMPANY
Mã số thuế: 0304106022
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nơi đăng ký quản lý: Chi cục Thuế Quận Bình Thạnh
Địa chỉ: 554/15 Phạm Văn Đồng, Phường 13, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí
Minh
Điện thoại: 02836368209
Đại diện pháp luật: Lê Quang Thông
TK ngân hàng:
Mã số thuế: 0304106022
Tên giao dịch: THT CONSTRUCTION AND TRADING JOINT STOCK
COMPANY
Số tài khoản: 0461000454100
Tên ngân hàng: Ngân hàng Ngoại Thương TP HCM

SVTH: Lê Thị Thu Thảo - 1954020103

1


Báo cáo thực tập chuyên đề


SVTH: Lê Thị Thu Thảo - 1954020103

GVHD: Th.S Đỗ Thị Đan Vân

2


Báo cáo thực tập chuyên đề

GVHD: Th.S Đỗ Thị Đan Vân

2. Q trình hình thành phát triển doanh nghiệp.

• Đăng kí doanh nghiệp lần đầu: 24/11/2005
• Chính thức thành lập và bắt đầu hoạt động ngày: 03/12/2005 trong các
lĩnh vực:
- Xây dựng, sửa chữa các cơng trình dân dụng, cơng nghiệp, cấp thoát nước..
- Thiết kế: thiết kế, lập tổng dự tốn cho các loại cơng trình dân dụng và cơng
nghiệp, cấp thốt nước, cơng nghệ mơi trường.
- Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn giám sát xây dựng: thay mặt
Chủ đầu tư quản lý chất lượng, tiến độ và chi phí cơng trình.
- Tư vấn lập dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, tư vấn đấu thầu.
- Khảo sát xây dựng: khảo sát địa hình, địa chất cơng trình.
- Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thẩm tra tổng dự toán.
- Kiểm định chất lượng cơng trình xây dựng: Kiểm định đánh giá chất lượng
của bộ phận hoặc tồn bộ cơng trình, giám sát kỹ thuật xây dựng để đảm bảo
chất lượng cơng trình.
- Ứng dụng cơng nghệ top-base trong thiết kế và thi cơng cơng trình
- Cung cấp và thi cơng gạch bê tơng nhẹ.

• Mở rộng phạm vi hoạt động: 26/04/2019
- Thi cơng xây dựng cơng trình giao thơng đường bộ: Hạng 1

3. Ngành nghề kinh doanh.

SVTH: Lê Thị Thu Thảo - 1954020103

3


Báo cáo thực tập chuyên đề

SVTH: Lê Thị Thu Thảo - 1954020103

GVHD: Th.S Đỗ Thị Đan Vân

4


Báo cáo thực tập chuyên đề

SVTH: Lê Thị Thu Thảo - 1954020103

GVHD: Th.S Đỗ Thị Đan Vân

5


Báo cáo thực tập chuyên đề


GVHD: Th.S Đỗ Thị Đan Vân

4. Cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của các phịng, ban của doanh
nghiệp.

- Đại hội đồng cổ đơng: gồm tất cả cổ đơng có quyền biểu quyết, là cơ quan

quyết định cao nhất của công ty cổ phần xây dựng Hịa Bình.
 Thơng qua các định hướng để phát triển của công ty
 Các quyết định đối với loại cổ phần và tổng số cổ phần của từng loại
được quyền chào bán; các quyết định về mức cổ tức hằng năm của từng
loại cổ phần
 Bầu, miễn nhiệm hoặc bãi nhiệm các thành viên trong Hội đồng quản
trị và các Kiểm soát viên
 Quyết định sửa đổi, bổ sung các nội dung trong Điều lệ công ty
 Thông qua các báo cáo tài chính hằng năm của cơng ty
 Xem xét và xử lý các hành vi vi phạm của các thành viên Hội đồng
quản trị hoặc các Kiểm sốt viên gây thiệt hại cho cơng ty và các cổ
đông trong công ty
 Quyết định về việc tổ chức lại hoặc giải thể công ty
 Quyết định ngân sách hoặc tổng mức thù lao, mức thưởng và các lợi
ích khác cho Hội đồng quản trị hoặc Ban kiểm soát
 Phê duyệt các quy chế quản trị nội bộ; các quy chế hoạt động của Hội
đồng quản trị và của Ban kiểm sốt
 Có chức năng quản lý cơng ty cũng như các bộ phận phòng ban bên
dưới. Thường xun kiểm tra, giám sát q trình thi cơng.
 Chịu sự kiểm tra giám sát của các cơ quan Nhà Nước có thẩm quyền
đối với việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ theo qui định

SVTH: Lê Thị Thu Thảo - 1954020103


6


Báo cáo thực tập chuyên đề

GVHD: Th.S Đỗ Thị Đan Vân

- Hội đồng quản trị: Hội đồng quản trị là cơ quan quản lý cơng ty, có tồn

quyền nhân danh công ty để quyết định, thực hiện quyền và nghĩa vụ của
công ty, trừ các quyền và nghĩa vụ thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ
đông.
 Quyết định chiến lược, kế hoạch phát triển trung hạn và kế hoạch kinh
doanh hằng năm của công ty
 Quyết định mua lại cổ phần theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều
133 của Luật Doanh nghiệp
 Quyết định phương án đầu tư và dự án đầu tư trong thẩm quyền và giới
hạn theo quy định của pháp luật
 Quyết định giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị và công nghệ;
 Thông qua hợp đồng mua, bán, vay, cho vay và hợp đồng, giao dịch
khác có giá trị từ 35% tổng giá trị tài sản trở lên được ghi trong báo cáo
tài chính gần nhất của cơng ty, trừ trường hợp Điều lệ cơng ty có quy
định tỷ lệ hoặc giá trị khác và hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền
quyết định của Đại hội đồng cổ đông theo quy định tại điểm d khoản 2
Điều 138, khoản 1 và khoản 3 Điều 167 của Doanh nghiệp
 Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng quản trị; bổ nhiệm,
miễn nhiệm, ký kết hợp đồng, chấm dứt hợp đồng đối với Giám đốc
hoặc Tổng giám đốc và người quản lý quan trọng khác do Điều lệ công
ty quy định; quyết định tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của

những người quản lý đó; cử người đại diện theo ủy quyền tham gia Hội
đồng thành viên hoặc Đại hội đồng cổ đông ở công ty khác, quyết định
mức thù lao và quyền lợi khác của những người đó
 Giám sát, chỉ đạo Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý khác
trong điều hành công việc hằng ngày của công ty
 Quyết định cơ cấu tổ chức, quy chế quản lý nội bộ của công ty, quyết
định thành lập cơng ty con, chi nhánh, văn phịng đại diện và việc góp
vốn, mua cổ phần của doanh nghiệp khác
 Trình báo cáo tài chính hằng năm lên Đại hội đồng cổ đông
 Kiến nghị việc tổ chức lại, giải thể công ty; yêu cầu phá sản công ty
 Quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Luật này và Điều lệ công ty.

- Tổng giám đốc: quản lý, giám sát bao quát toàn bộ các hoạt động của nhân

viên, ban lãnh đạo các bộ phận, trực tiếp chỉ đạo và đi gặp mặt các đối tác
quan trọng của công ty.

- Ban cố vấn: bao gồm các chuyên gia cung cấp lời khuyên cho Ban lãnh đạo
- Phong Hành chính- Nhân sự:
- Tham mưu và giúp lãnh đạo thực hiện công tác tổ chức, cán bộ.

➢ Đảm nhiệm công tác hành chính, văn thư - lưu trữ.
➢ Phụ trách công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật.

➢ Thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát, pháp chế theo quy định
hiện hành.
SVTH: Lê Thị Thu Thảo - 1954020103

7



Báo cáo thực tập chuyên đề

GVHD: Th.S Đỗ Thị Đan Vân

- Phịng Tài chính- Kế tốn:

➢ Thống kê chi phí chi tiết từng cơng trình: lương, ngun vật liệu, chi phí
máy thi cơng, và cơng cụ dụng cụ mang sử dụng cho cơng trình.
➢ Báo cáo cơng nợ: của các đối tượng khách hàng mua vào và bán ra.

➢ Chi phí lương: Chi phát lương trực tiếp hoặc chuyển khoản thông qua ATM.
➢ Lập danh sách nhận sự thông tin liên hệ chi tiết; mở sổ theo dõi nhân sự : ra
vào, nghỉ và các chế độ của người lao động.
➢ Theo dõi, đối chiếu, rà sốt chi phí và lưu trữ chi tiết giá thành từng cơng
trình đã và đang thực hiện.
➢ Thiết lập báo giá, hệ thống đơn giá mua vào từ nhà cung cấp, kê biên danh
sách nhà cung cấp: nêu các sản phẩm của các nhà cung cấp để khi cần liên hệ.
➢ Quản lý việc tạm ứng và Thanh toán tạm ứng theo từng đối tượng, và quyết
tốn tạm ứng cho từng đối tượng.

- Phịng kỹ thuật:

➢ Quản lý, thực hiện và kiểm tra công tác kỹ thuật, thi công nhằm đảm bảo
tiến độ, an toàn, chất lượng, khối lượng và hiệu quả kinh tế trong tồn cơng ty.
➢ Quản lý sử dụng, sửa chữa, mua sắm thiết bị, máy móc phục vụ hoạt động
sản xuất kinh doanh trong tồn cơng ty. Lập kế hoạch sửa chữa, mua sắm thiết
bị máy móc hàng quý, năm. Phối hợp cùng phịng Kinh doanh, phịng Tài
chính kế tốn khoán quản ca xe, máy các loại tại các đơn vị trực thuộc cơng ty
và các đối tác ngồi cơng ty.

➢ Xây dựng phương án thi công, phương án kỹ thuật cho các dự án, các loại
phương tiện xe máy thiết bị thi công, các sản phẩm khác để tổ chức thực hiện
trong tồn cơng ty.
➢ Kiểm tra, xác định khối lượng, chất lượng, quy cách vật tư, mức hao phí lao
động trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật được duyệt; Xây dựng phương án
thi công, phương án PCCN, phương án an toàn lao động và vệ sinh mơi trường
đối với các cơng trình lớn trọng điểm; Hướng dẫn các đơn vị trực thuộc lập và
duyệt phương án thi cơng, phương án PCCN, phương án an tồn lao động, vệ
sinh mơi trường đối với các cơng trình nhỏ.
➢ Hướng dẫn và cùng các đơn vị trực thuộc lập hồ sơ nghiệm thu cơng trình,
phối hợp với chủ đầu tư nghiệm thu bàn giao cơng trình.
➢ Trực tiếp tổ chức thi cơng cơng trình do Giám đốc Cơng ty quyết định.
➢ Quản lý cơng tác an tồn lao động, vệ sinh mơi trường, phịng chống cháy
nổ, mạng lưới an tồn viên, vệ sinh viên, lực lượng phịng chống cháy nổ đến
các đơn vị trực thuộc trên phạm vi toàn công ty.

SVTH: Lê Thị Thu Thảo - 1954020103

8


Báo cáo thực tập chuyên đề

GVHD: Th.S Đỗ Thị Đan Vân

➢ Nghiên cứu xây dựng và đề xuất với lãnh đạo công ty về kế hoạch, phương

án đổi mới công nghệ, trang thiết bị đáp ứng yêu cầu sản xuất kinh doanh của
công ty. Ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật, các sáng kiến, sáng chế vào
sản xuất kinh doanh của cơng ty.

- Phịng quản lí vật tư - thiết bị: Là phòng chức năng trực tiếp tham mưu cho
Giám đốc và Lãnh đạo công ty trong công tác quản lí kĩ thuật vật tư thiết bị thi
cơng, cơng tác khai thác, quản lí thiết bị, cơng tác mua sắm vật tư thiết bị và
phu tùng thay thế.
➢ Quản lí số lượng, chủng loại, chất lượng, khả năng hoạt động các loại xe
máy, thiết bị của tồn cơng ty.
➢ Tham mưu xây dựng luận chứng kinh tế kĩ thuật, làm thủ tục trình HĐQT
kế hoạch đầu tư thiết bị và dự kiến nguồn vốn mua sắm vật tư thiết bị hằng
năm, hoặc theo cơng trình thi cơng và tổ chức thực hiện kế hoạch của công ty.
➢ Quản lí và điều hành các máy móc thiết bị kể cả thiết bị đặc chủng của công
ty theo Quy chế và Phân cấp.
➢ Tham mưu cho lãnh đạo của công ty xử lí kịp thời các sự cố kĩ thuật của các
thiết bị;
tham mưu thực hiện nguồn vốn khấu hao sửa chữa, thường trực của Hội đồng
thanh lý tài sản của cơng ty.
➢ Chủ trì việc đăng kiểm xe máy, thiết bị thi công của công ty theo quy định
Nhà nước.
➢ Hướng dẫn kiểm tra công tác vận hành xe máy thiết bị của xưởng và các
Đơn vị thi công thuộc cơng ty. Phối hợp với các phịng chức năng của công ty
để xây dựng biện pháp thi công các cơng trình.
➢ Tham mưu cho Giám đốc cơng ty và phối hợp với phòng kĩ thuật, kế hoạch
kinh doanh trong việc quản lí vật tư luân chuyển.
➢ Tổ chức mua sắm vật tư thiết bị, nghiệm thu, giao nhận vật tư thiết bị kịp
thời phục vụ thi công.
➢ Tham mưu cho lãnh đạo công ty trong việc tổ chức kho tàng, hướng dẫn
quản lí vật tư, nhất là vật tư luân chuyển tại các công trường. Đề xuất thưởng,
phạt kịp thời trong quản lí vật tư thiết bị.
➢ Hàng năm tổ chức quyết toán vật tư, vật liệu, nhiên liệu các cơng trình mà
các đơn vị đã thi cơng phục vụ tốt cho cơng tác quyết tốn hợp đồng.
➢ Phối hợp với các phịng chức năng trong cơng tác thanh tra, kiểm tốn các

cơng trình
➢ Báo cáo quyết tốn vật tư, nguyên liệu vật liệu hàng năm; lập và trình duyệt
các dự án đầu tư thiết bị hàng năm trình HĐQT.

SVTH: Lê Thị Thu Thảo - 1954020103

9


Báo cáo thực tập chuyên đề

GVHD: Th.S Đỗ Thị Đan Vân

- Phòng kế hoạch kinh doanh: là phòng tham mưu cho Giám đốc và Lãnh đạo

công ty trong lĩnh vực đấu thầu tìm kiếm việc làm, liên doanh liên kết; xây
dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh, xác lập và quản lí
các định mức kinh tế kĩ thuật trong tồn cơng ty.
➢ Chỉ đạo điều hành các đơn vị sản xuất trong công ty, triển khai kế hoạch sản
xuất tại các cơng trình, điều độ sản xuất.
➢ Chủ trì, phối hợp với các phịng ban nghiệp vụ liên quan đến lập hồ sơ đấu
thầu, chào giá các cơng trình.
➢ Tham mưu cho lãnh đạo và giám đốc công ty trong công tác xây dựng định
mức nội bộ. Quy chế khốn, tính tốn giao khốn và thanh lý hợp đồng cho
các đơn vị.
➢ Xây dựng kế hoạch sản xuất định kì, hàng năm và chiến lược phát triển, của
cơng ty.
➢ Chủ trì cơng tác thanh tra, kiểm tốn các cơng trình.
➢ Quản lí và triển khai thực hiện các hợp đồng kinh tế, hướng dẫn chỉ đạo
việc nghiệm thu thanh tốn và xử lí các vấn đề phát sinh, trong quá trình thực

hiện hợp đồng.
➢ Tổng hợp số liệu, báo cáo số liệu SXKD định kỳ, đột xuất khi có u cầu
của Lãnh đạo cơng ty và cơ quan chức năng.
➢ Chủ trì phối hợp với các phòng ban chức năng kiểm tra về số lượng, chất
lượng, giá cả các loại vật tư sử dụng vào các dự án, hợp đồng trong tồn cơng
ty.
➢ Thực hiện thanh quyết tốn cơng trình, thanh lý hợp đồng với Chủ đầu tư
khi kết thúc cơng trình.
➢ Tham mưu cơng tác phòng chống bão lụt giảm nhẹ thiên tai cho ban quản lí.
- Phịng thiết kế - đầu tư dự án:
➢ Lên kế hoạch quy hoạch cụ thể thửa đất, trình cấp trên xem xét và phê
duyệt.
➢ Lên kế hoạch, phương án thiết kế sản phẩm, dự án của công ty, theo yêu
cầu cụ thể của Ban lãnh đạo hoặc yêu cầu của khách hàng.
➢ Tham mưu, tư vấn cho ban giám đốc, lãnh đạo công ty trong công tác quản
lý và tổ chức công tác thiết kế.
➢ Phối hợp với các phịng ban trong cơng ty trong việc quản lý và sử dụng
thông tin cũng như trong việc thực hiện các quy định chính sách của cơng ty.
➢ Khảo sát hiện trạng, tư vấn thiết kế cơng tình xây dựng, lập dự án đầu tư,
lập báo cáo KTKT đầu tư xây dựng,...
➢ Tư vấn quản lý dự án, tư vấn đấu thầu, tư vấn kỹ thuật xây dựng, tư vấn
giám sát chất lượng cơng trình xây dựng.

SVTH: Lê Thị Thu Thảo - 1954020103

10


Báo cáo thực tập chuyên đề


GVHD: Th.S Đỗ Thị Đan Vân

➢ Thẩm tra hồ sơ thiết kế, thẩm tra dự tốn. Kiểm định chất lượng cơng trình
xây dựng.
➢ Theo dõi thực hiện và báo cáo các hợp đồng kinh tế được ký kết.

➢ Lập dự tốn cơng trình, lập hồ sơ dự thầu, báo giá xây dựng, hợp đồng kinh
tế.
➢ Thống kê & báo cáo tình hình thực hiện hợp đồng kinh tế.

➢ Kiểm tra dự toán, báo giá thi cơng, hợp đồng giao khốn. Kiểm tra hồ sơ
thanh quyết toán, thanh lý hợp đồng của các Đội khoán & các Nhà thầu phụ.
➢ Lập kế hoạch tiến độ thi công, lập phương án tổ chức thi công & biện pháp
an toàn lao động.
➢ Lập hồ sơ nghiệm thu, lập hồ sơ hồn cơng, hồ sơ thanh tốn - quyết tốn
cơng trình.
➢ Xây dựng và tổ chức thực hiện nội qui cơng trường, nội qui an tồn lao
động & phịng chống cháy nổ.
- Các đội thi công xây lắp công trình:
➢ Chỉ huy trưởng có trách nhiệm giám sát việc thi công xây dựng, quản lý
công trường, chịu trách nhiệm với những sự cố xảy ra ở công trường.
➢ Xây dựng phương án quản lý Kho dụng cụ thiết bị thi công, vật tư – VLXD
tại công trường.
➢ Thực hiện nhật ký cơng trình, Quản lý thi cơng, quản lý kho - vật tư thiết bị,
bố trí & quản lý nhân lực thi công xây dựng.
➢ Tổ chức thực hiện bảo vệ cơng trình, thực hiện Nội qui cơng trường, Nội
qui ATLĐ.
➢ Báo cáo thực hiện tiến độ thi công, báo cáo sự cố cơng trình, báo cáo thực
hiện cơng việc xây dựng, công việc phát sinh (theo định kỳ hoặc bất thường).
➢ Đề xuất vật tư – VLXD - dụng cụ thiết bị máy thi công cho các công trình

xây dựng
➢ Nghiệm thu nội bộ, xác nhận khối lượng thực hiện hợp đồng của các Đội
khoán & các Nhà thầu phụ. Nghiệm thu khối lượng , chất lượng các Đội khốn
& các Nhà thầu phụ.
➢ Cơng nhân có nhiệm vụ thi công theo đúng thiết kế đã phê duyệt, đảm bảo
đúng tiến độ và chất lượng.

SVTH: Lê Thị Thu Thảo - 1954020103

11


Báo cáo thực tập chuyên đề

GVHD: Th.S Đỗ Thị Đan Vân

5. Năng lực của doanh nghiệp (nhân sự, máy móc thiết bị, tài chính…)
5.1. Năng lực nhân sự:

STT

HỌ VÀ TÊN

CHỨC VỤ/ MƠ
TẢ CƠNG VIỆC

CHUN MƠN

1


Lê Quang Thơng

Giám đốc

Kỹ sư xây dựng DD&CN

2

Võ Anh Thư

PGĐ tài chính

Cử nhân tài chính

3

Đặng Xuân Trường

Giám Sát Trưởng

Thạc sỹ xây dựng DD&CN

4

Lê Anh Thắng

Tr. Phòng kỹ thuật

Tiến sỹ xây dựng (đường)


5

Lê Nguyên Quang

P. Phòng kỹ thuật

Kỹ sư Cảng, kỹ sư địa chất

6

Trần Văn Minh

P. Phòng kỹ thuật

Kỹ sư cầu đường

7

Phan Minh Toại

Chủ trì thiết kế

Kiến trúc sư

8

Lâm Văn Hải

Chủ trì thiết kế


Kiến trúc sư

9

Đào Văn Hồng

Giám sát

Kỹ sư cơng trình cảng

10

Huỳnh Văn Tân

Chủ trì thiết kế

Kỹ sư điện

11

Hoàng Minh Quang

Thiết kế điện

Kỹ sư điện

12

Huỳnh Cảnh Phụng


NV. Phịng kỹ thuật

Kỹ sư XDDD và CN

13

Đồn Minh Trí

NV. Phòng kỹ thuật

Kỹ sư XDDD và CN

14

Phan Quốc Bảo

NV. Phòng kỹ thuật

Kỹ sư xây dựng cầu đường

15

Vũ Ngọc Cương

NV. Phòng kỹ thuật

Kỹ sư xây dựng CT giao
thơng

16


Đồn Thị Nghĩa

NV. Phịng kỹ thuật

Kỹ sư xây dựng cầu đường

17

Lê Thị Ngọc Diệp

NV. Phòng kỹ thuật

Kỹ sư xây dựng

SVTH: Lê Thị Thu Thảo - 1954020103

12


Báo cáo thực tập chuyên đề

GVHD: Th.S Đỗ Thị Đan Vân

18

Hồ Việt Dũng

NV. Phòng kỹ thuật


Kỹ sư trắc đạc

20

Ngư Thành Lập

Đội trưởng

Kỹ sư XDDD và CN

21

Lê Duy Phước

Đội trưởng

Kỹ sư XDDD và CN

22

Đinh Thành

Đội trưởng

Trung cấp XDDD và CN

23

Phạm Văn Phấn


Đội trưởng

Trung cấp XDDD và CN

24

Trịnh Thị Tùng

Kế toán trưởng

Cử nhân Kế toán

25

Dương Thị Vân
Khanh

Kế toán

Cử nhân Kế toán

26

Trần Trung Nghĩa

IT

Quản lý mạng máy tính

5.2. Năng lực máy móc, thiết bị:

STT

THIẾT BỊ

XUẤT SỨ

SỐ LƯỢNG

Mỹ

02

1

Xe lu rung 28 T

2

Xe lu bánh thép ≥ 10T

Nhật Bản

05

3

Xe lu ≥ 25T

Nhật Bản


03

4

Xe lu bánh hơi ≥ 16T

Nhật Bản

05

5

Xe lu ≥ 2T

Nhật Bản

02

6

Xe đào

Nhật Bản

03

7

Xe ủi Komatsu


Nhật Bản

05

8

Xe san

Nhật Bản

03

9

Xe tải ben

Nhật Bản

02

10

Xe tải nhẹ 1,5T

Hàn quốc

02

11


Xe máy cày

Việt Nam

02

12

Xe ôtô

Hàn Quốc

03

13

Máy trộn bê tông, dung tích 250lít (chiếc)

Việt Nam

10

SVTH: Lê Thị Thu Thảo - 1954020103

13


Báo cáo thực tập chuyên đề

GVHD: Th.S Đỗ Thị Đan Vân


14

Máy đầm cóc (cái)

Việt Nam

09

15

Máy đầm bàn (cái)

Việt Nam

07

16

Máy cắt sắt dạng bàn (cái)

Việt Nam

20

17

Máy cắt bê tông (cái)

Việt Nam


20

18

Máy cắt sắt cầm tay (cái)

Việt Nam

25

19

Máy mài (cái)

Việt Nam

05

20

Máy cắt uốn thép (cái)

Việt Nam

05

21

Máy duỗi sắt (cái)


Việt Nam

10

22

Máy tời nâng (cái)

Việt Nam

05

23

Máy vận thăng (cái)

Việt Nam

01

24

Dàn giáo các loại (1,5m; 1,7m), cả chéo

Việt Nam

4000 m2

25


Coffa sàn (các loại)

Việt Nam

2500m2

26

Coffa dầm (các loại)

Việt Nam

1500m2

27

Thép I200 (md)

Việt Nam

300

28

Máy hàn (cái)

Hàn Quốc

06


29

Máy khoan bê tông >= 2,5KW (cái)

Nhật bản

06

30

Máy khoan bê tông >= 0,62KW (cái)

Nhật bản

03

31

Máy tồn đạc điện tử

Japan

02

32

Máy thủy bình

Japan


06

33

Máy nén khí (cái)

Việt Nam

02

34

Ơ tơ tưới nước (chiếc)

Indonesia

05

35

Máy bơm nước (cái)

Đài Loan

05

36

Máy xoa nền (cái)


Việt Nam

02

37

Cần cẩu (chiếc)

Việt Nam

01

38

Xe nâng 12m (cái)

Việt Nam

01

39

Thiết bị sơn kẻ vạch (bộ)

Việt Nam

01

40


Máy phát điện (cái)

Việt Nam

01

SVTH: Lê Thị Thu Thảo - 1954020103

14


Báo cáo thực tập chuyên đề

GVHD: Th.S Đỗ Thị Đan Vân

5.3. Năng lực tài chính:

- Vốn điều lệ : 20.000.000.000 đồng
- Vốn lưu động: 7.000.000.000 đồng
5.4. Phương châm, định hướng hoạt động của DN:
Sứ mệnh của THT là đem lại sự an tâm và lợi ích cộng hưởng cho khách hàng;
kiến tạo một xã hội văn minh, phát triển bền vững bằng những sản phẩm, dịch
vụ có ưu điểm vượt trội, tiết kiệm tài nguyên, thân thiện với môi trường.
Công ty.
➢ Tuân thủ nghiêm túc các quy định về chất lượng của cơ quan quản lý Nhà
nước và mọi yêu cầu
về chất lượng của khách hàng.
➢ Nâng cao tính chuyên nghiệp của đội ngũ cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật và
cơng nhân.

➢ Trở thành đối tác tài chính được lựa chọn và đáng tin cậy nhất của khách
hàng nhờ khả năng cung
cấp đầy đủ các sản phẩm và dịch vụ tài chính đa dạng và dựa trên cơ sở luôn
coi khách hàng làm
trọng tâm.
➢ Tạo dựng cho cán bộ nhân viên một môi trường làm việc tốt nhất với nhiều
cơ hội để phát triển
năng lực, đóng góp giá trị và tạo dựng sự nghiệp thành đạt.
➢ Chất lượng: cam kết xây dựng những cơng trình với chất lượng và thẩm mỹ
cao, đạt tiến độ và
an tồn, khơng ngừng đầu tư thiết bị hiện đại, luôn đi đầu trong việc áp dụng
khoa học, cơng nghệ
5.5. Một số cơng trình đã- đang thực hiện:
STT

CƠNG TRÌNH

GIÁ TRỊ HĐ

CĐT/TỔNG
THẦU

VỊ
TRÍ

THI CƠNG CƠNG TRÌNH

1

Thi công San nền - Trường

Trung học phổ thông An
Ninh, xã An Ninh Đơng,
huyện Đức Hịa, tỉnh Long
An

2

Cải tạo, sửa chữa Nhà ở học
viên khu A, khu B, khu C,
Trường ĐH An Ninh Nhân
Dân, Km18, xa lộ Hà Nội, P.
Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.

SVTH: Lê Thị Thu Thảo - 1954020103

7.574.272.258

Ban Quản lý
dự án đầu tư
Thầu
XD huyện Đức
chính
Hịa, tỉnh Long
An

3.628.742.000

Trường ĐH An
Thầu
Ninh Nhân

chính
Dân

15



×