Tải bản đầy đủ (.doc) (89 trang)

Atlat và bảng số liệu (chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 89 trang )

KỸ NĂNG ATLAT
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết nước ta có chung biên giới trên đất
liền và trên biển với những nước nào sau đây?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
B. Trung Quốc, Campuchia.
C. Lào, Campuchia.
D. Lào, Campuchia.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Cao Bằng.
B. Hà Tĩnh.
C. Phú Thọ.
D. Bình Dương.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam.
B. Kiên Giang.
C. Quảng Ngãi.
D. Khánh Hịa.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Kon Tum.
B. Nghệ An.
C. Hà Giang.
D. Sơn La.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường
biên giới của 3 quốc gia Việt Nam, Lào, Campuchia?
A. Kon Tum.
B. An Giang.
C. Điện Biên.
D. Lai Châu.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đơ thị nào sau đây là thành phố trực
thuộc trung ương?
A. Việt Trì.


B. Thái Nguyên.
C. Cần Thơ.
D. Đà Lạt.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết mũi Đại Lãnh thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Bình Định.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận.
D. Phú Yên.
Câu 8. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết có bao nhiêu tỉnh của nước ta giáp Lào?
A. 9.
B. 12.
C. 11.
D. 10.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đường biên giới nước ta dài nhất với
quốc gia nào sau đây?
A. Lào.
B. Cam-pu-chia.
C. Thái Lan.
D. Trung Quốc.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Lạng Sơn.
B. Sơn La.
C. Lào Cai.
D. Quảng Ninh.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung
Quốc?
A. Yên Bái.
B. Lạng Sơn.
C. Điện Biên.

D. Cao Bằng.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc
cả trên đất liền và biển?
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Điện Biên.
D. Lai Châu.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết điểm cực Đơng phần đất liền của
nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên.
B. Hà Giang.
C. Khánh Hòa.
D. Cà Mau.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hịa.
D. Bình Thuận.
Câu 15. Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Lào Cai.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Bình.
D. Sơn La.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết quần đảo Thổ Chu thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Sóc Trăng.
B. Kiên Giang.
C. Cà Mau.
D. Bạc Liêu.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết quần đảo Côn Sơn thuộc tỉnh nào

sau đây?
A. Cà Mau.
B. Bến Tre.
C. Trà Vinh.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. Hòn Tre.
B. Cồn Cỏ.
C. Phú Quốc.
D. Bạch Long Vĩ.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính,cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp Trung
Quốc ?
A. Bắc Kạn.
B. Quảng Ninh.
C. Lào Cai.
D. Hà Giang.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Điện Biên.
B. Yên Bái.
C. Sơn La.
D. Tuyên Quang.
Mã đề 000

Trang 1/89


Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp
với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Kiên Giang.

B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết mũi Kê Gà thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang.
B. Quảng Ninh.
C. Khánh Hịa.
D. Bình Thuận.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây khơng có đường
biên giới trên đất liền với Trung Quốc?
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Tuyên Quang.
D. Hà Giang.
Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Bắc Ninh.
B. Nghệ An.
C. Gia Lai.
D. Quảng Nam.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường
biên giới Việt - Lào?
A. Phú Thọ.
B. Cao Bằng.
C. Bình Dương.
D. Hà Tĩnh.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ
nhất nước ta?
A. Bắc Ninh.
B. Thái Bình.
C. Ninh Bình.

D. Hà Nam.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây khơng tiếp giáp Lào?
A. Thanh Hóa.
B. Gia Lai.
C. Sơn La.
D. Điện Biên.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây khơng
giáp Camphuchia?
A. Long An.
B. Bình Phước.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Kon Tum.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển
Đông?
A. Hưng Yên.
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên.
D. Nam Định.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết cù lao Chàm thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Bình Định.
B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Nam.
D. Phú Yên.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh/thành phố nào sau
đây không giáp với biển?
A. Hải Phòng.
B. Hải Dương.
C. Quảng Ngãi.
D. Nam Định.

Câu 32. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới với
Lào và Trung Quốc?
A. Sơn La.
B. Lào Cai.
C. Lai Châu.
D. Điện Biên.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Quảng Ninh.
B. Nghệ An.
C. Kiên Giang.
D. Phú Yên.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết điểm cực Nam của nước ta thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Điện Biên.
B. Hà Giang.
C. Khánh Hoà.
D. Cà Mau.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta không
giáp Lào ?
A. Điện Biên.
B. Lai Châu.
C. Thanh Hóa.
D. Sơn La.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết điểm cực Tây phần đất liền của
nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang.
B. Khánh Hòa.
C. Điện Biên.
D. Cà Mau.

Câu 37. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Đồng Tháp.
B. An Giang.
C. Tây Ninh.
D. Kiên Giang.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào của Việt Nam vừa giáp
Trung Quốc vừa giáp Lào?
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Hà Giang.
D. Quảng Ninh.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây khơng có đường
biên giới với Lào?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Ninh.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường
biên giới giữa Việt Nam - Cam-pu-chia?
Mã đề 000

Trang 2/89


A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Nam.
D. Long An.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ
trung bình các tháng ln dưới 20°C?

A. Lạng Sơn.
B. Điện Biên Phủ.
C. Sa Pa.
D. Hà Nội.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, hãy cho biết trạm khí hậu nào sau đây có mùa
mưa lệch về thu - đông?
A. Nha Trang.
B. Hà Nội.
C. Cần Thơ.
D. Sa Pa.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết lượng mưa vào tháng VII ít nhất ở nơi
nào sau đây?
A. Nha Trang.
B. Sa Pa.
C. Đà Lạt.
D. Cần Thơ.
Câu 44. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết điểm khác biệt cơ bản giữa trạm khí hậu
TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng là gì?
A. Thời gian mùa mưa.
B. Biên độ nhiệt năm.
C. Tổng lượng mưa hàng năm.
D. Nhiệt độ trung bình năm.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng ln trên 200C?
A. Nha Trang.
B. Đồng Hới.
C. Sa Pa.
D. Hà Nội.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng
khí hậu Đơng Bắc Bộ?

A. Đồng Hới.
B. Điện Biên Phủ.
C. Sa Pa.
D. Đà Nẵng.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng
IX đến tháng XII?
A. Sa Pa.
B. Thanh Hóa.
C. Đà Lạt.
D. Nha Trang.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh
hưởng mạnh nhất của bão?
A. Đông Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất
vào tháng VIII?
A. Đà Lạt.
B. Cần Thơ.
C. Nha Trang.
D. Sa Pa.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng VIII?
A. Hà Nội.
B. Thanh Hóa.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng
khí hậu Tây Bắc Bộ?

A. Thanh Hóa.
B. Sa Pa.
C. Điện Biên Phủ.
D. Lạng Sơn.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6,7, 9 hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800mm?
A. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
D. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết miền khí hậu phía Bắc khơng có vùng
khí hậu nào sau đây?
A. Vùng khí hậu Tây Bắc.
B. Vùng khí hậu Đơng Bắc.
C. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có mưa nhiều nhất vào
thu - đơng?
A. Thanh Hóa.
B. Đà Nẵng.
C. Lạng Sơn.
D. Cần Thơ.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng
của gió Tây khơ nóng rõ nét nhất nước ta?
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng Hà
Nội vào tháng 7 là hướng nào sau đây?

A. Đông nam.
B. Tây bắc.
C. Tây nam.
D. Đơng bắc.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có khí hậu khơ hạn
nhất nước ta?
Mã đề 000

Trang 3/89


A. Ninh Thuận.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Nghệ An.
D. Sơn La.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào có lượng mưa nhỏ nhất vào
tháng VII trong các địa điểm sau?
A. Nha Trang.
B. Cần Thơ.
C. Đà Lạt.
D. Sa Pa.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng
khí hậu Nam Trung Bộ?
A. Nha Trang.
B. Lạng Sơn.
C. Đồng Hới.
D. Cần Thơ.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ
chủ yếu theo hướng nào sau đây?
A. tây nam.

B. nam.
C. đông.
D. đông nam.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung
bình tháng I thấp nhất?
A. Móng Cái.
B. Hà Nội.
C. Lũng Cú.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 62. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió Tây khơ nóng hoạt động chủ yếu ở
vùng khí hậu nào sau đây?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Trung và Nam Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng Hà
Nội vào tháng 1 là hướng nào sau đây?
A. Tây bắc.
B. Đông bắc.
C. Đông nam.
D. Tây nam.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa Đơng bắc chỉ ảnh hưởng đến
phạm vi lãnh thổ phía bắc của vĩ tuyến nào sau đây?
A. 140B.
B. 170B.
C. 160B.
D. 180B.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh
hưởng mạnh nhất của gió mùa Đơng Bắc?
A. Tây Bắc Bộ.

B. Đông Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về
chế độ nhiệt ở nước ta?
A. Tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Trung bình năm trên 20°C.
C. Giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Phân hóa theo khơng gian.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có tổng lượng
mưa trung bình năm trên 2800mm?
A. Huế.
B. Hải Phịng.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt
độ trung bình các tháng ln dưới 20°C.?
A. Điện Biên Phủ.
B. Sa Pa.
C. Hà Nội.
D. Lạng Sơn.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Bắc Trung
Bộ chủ yếu theo hướng nào sau đây?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nam.
D. Đông Nam.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất
vào tháng XI?
A. Cần Thơ.

B. Hồng Sa.
C. Thanh Hóa.
D. Trường Sa.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất
vào tháng XI?
A. Cần Thơ.
B. Thanh Hóa.
C. Hồng Sa.
D. Trường Sa.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng VIII?
A. Thanh Hóa.
B. Hà Nội.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng có gió
Tây khơ nóng?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Mã đề 000

Trang 4/89


Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió tháng 1 tại trạm Đồng Hới chủ yếu
thổi theo hướng nào sau đây?
A. Đông bắc.
B. Tây bắc.

C. Tây nam.
D. Bắc.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng
khí hậu Bắc Trung Bộ?
A. Sa Pa.
B. Lạng Sơn.
C. Đồng Hới.
D. Nha Trang.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nền nhiệt độ trung bình tháng I ở miền
khí hậu phía Bắc phổ biến là bao nhiêu?
A. Trên 180c.
B. Trên 200c.
C. Dưới 180c.
D. Trên 240c.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng
Nha Trang có lượng mưa nhỏ nhất?
A. Tháng XII.
B. Tháng XI.
C. Tháng I.
D. Tháng II.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hai trạm khí hậu Hà Nội và Thanh Hóa
khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Thời gian mùa mưa.
B. Tháng mưa lớn nhất.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí hậu TP. Hồ Chí Minh và Cà
Mau giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Mùa khô từ tháng V - X.
B. Mùa mưa từ tháng XI - IV năm sau.

C. Biên độ nhiệt năm lớn.
D. Nhiệt độ trung bình năm cao trên 250C.
Câu 80. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào có lượng mưa ít nhất vào tháng
II trong các địa điểm sau?
A. Sa Pa.
B. Đồng Hới.
C. Trường Sa.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, cho biết phần lớn các sông ở Tây
Nguyên chảy vào dịng chính sơng Mê Kơng qua hai sơng nào sau đây?
A. Xê Công, Sa Thầy .
B. Xê xan, Xrê Pôk.
C. Đăk Krông, Ea Sup.
D. Xê xan, Đăk Krông.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo
hướng vịng cung?
A. Sơng Hồng.
B. Sơng Lục Nam.
C. Sơng Đà.
D. Sơng Gianh.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc hệ thống Mê Công?
A. Sông Hậu.
B. Sông Tiền.
C. Sông Cái Bè.
D. Sông Vàm Cỏ
Đông.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ
thống sông Cả?
A. Sông Thương.

B. Sông Hiếu.
C. Sông Đà.
D. Sông Cầu.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Yaly thuộc lưu vực sông
nào sau đây?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Mê Công.
C. Sông Thái Bình.
D. Sơng Thu Bồn.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ
thống sông Mã?
A. Hiếu.
B. Giang.
C. Chu.
D. Ngàn Phố.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
trực tiếp chảy ra biển Đông?
A. Sông Kì Cùng - Bằng Giang.
B. Sơng Hồng.
C. Sơng Thu Bồn.
D. Sơng Mê Cơng.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết các sơng có đặc điểm nhỏ,
ngắn, chủ yếu chảy theo hướng tây - đông ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Mã đề 000

Trang 5/89



Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây khơng
thuộc lưu vực hệ thống sơng Thái Bình?
A. Lục Nam.
B. Đáy.
C. Thương.
D. Kinh Thầy.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, cho biết sông Thương thuộc hệ thống
sông nào sau đây?
A. Thái Bình.
B. Sơng Hồng.
C. Sơng Mã.
D. Kì Cùng - Bằng Giang.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A. Cầu.
B. Lô.
C. Gâm.
D. Đà.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trong các hệ thống sơng sau
đây, hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Thu Bồn.
C. Sông Mã.
D. Sông Ba.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, cho biết lưu lượng nước trung bình
nhỏ nhất của sơng Cửu Long (trạm Mỹ Thuận) vào tháng nào sau đây?
A. 5.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, cho biết lưu lượng nước trung bình
lớn nhất của sơng Đà Rằng (trạm Củng Sơn) vào tháng nào sau đây?
A. Tháng 9.
B. Tháng 10.
C. Tháng 11.
D. Tháng 12.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, cho biết sông Hồng chảy theo hướng
nào sau đây?
A. Tây bắc - đông nam.
B. Nam - Bắc.
C. Tây - đông.
D. Vịng cung.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo
hướng tây bắc - đông nam?
A. sông Đồng Nai.
B. sông Cả.
C. sông Lục Nam.
D. sông Thu Bồn.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ
thống sông nào sau đây nhỏ nhất?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Mê Công.
D. Sông Hồng.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung bình
lớn nhất của sơng Hồng (trạm Hà Nội) vào thời gian nào sau đây?
A. Tháng 7.
B. Tháng 6.

C. Tháng 8.
D. Tháng 9.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ
thống sông Mã?
A. sông Giang.
B. sông Hiếu.
C. sông Chu.
D. sông Ngàn Phố.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, cho biết hồ Hịa Bình nằm trong lưu
vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Ba.
B. Sông Mã.
C. Sông Cả.
D. Sơng Hồng.
Câu 101. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc lưu vực sông Ba (Đà Rằng)?
A. Sông Ba.
B. Sơng Ayun.
C. Sơng Hinh.
D. Sơng Kì Lộ.
Câu 102. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ
thống sơng Thái Bình?
A. Sơng Cả.
B. Sơng Mã.
C. Sơng Cầu.
D. Sơng Chu.
Câu 103. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa Đại thuộc hệ thống
sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Hồng.

C. Sông Mã.
D. Sông Cả.
Câu 104. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, cho biết sông nào sau đây không
thuộc hệ thống sông Mê Công?
A. Sông Sa Thầy.
B. Sông Hậu.
C. Sông Xê Xan.
D. Sông Kinh Thầy.
Câu 105. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu
vực hệ thống sông Hồng?
A. Hồ Kẻ Gỗ.
B. Hồ Cấm Sơn.
C. Hồ Trị An.
D. Hồ Ba Bể.
Câu 106. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc lưu vực hệ thống sông Cả?
Mã đề 000

Trang 6/89


A. Ngàn Sâu.
B. Gianh.
C. Nậm Mô.
D. Ngàn Phố.
Câu 107. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc lưu vực hệ thống sông Cả?
A. Long Đại.
B. Nậm Mô.
C. Ngàn Sâu.

D. Ngàn Phố.
Câu 108. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu
vực hệ thống sông Đồng Nai?
A. Hồ Kẻ Gỗ.
B. Hồ Hịa Bình.
C. Hồ Thác Bà.
D. Hồ Trị An.
Câu 109. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc hệ thống Mê Công?
A. Sông Tiền.
B. Sông Hậu.
C. Sông Cái Bè.
D. Sông Vàm Cỏ
Đông.
Câu 110. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A. Cầu.
B. Đà.
C. Lô.
D. Gâm.
Câu 111. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào chảy theo hướng
tây bắc - đông nam?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Đà.
C. Sông Lục Nam.
D. Sông Đồng Nai.
Câu 112. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, cho biết sông nào sau đây không
thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
A. Đáy.
B. Lục Nam.

C. Thương.
D. Kinh Thầy.
Câu 113. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa sông nào sau đây
không thuộc hệ thống sông Mê Công?
A. Cửa Tiểu.
B. Cửa Soi Rạp.
C. Cửa Định An.
D. Cửa Đại.
Câu 114. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, cho biết hồ Dầu Tiếng thuộc hệ thống
sông nào sau đây?
A. Đồng Nai.
B. Thu Bồn.
C. Mã.
D. Cả.
Câu 115. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, cho biết hồ Thác Bà thuộc lưu vực
hệ thống sông nào sau đây?
A. Mê Cơng.
B. Đồng Nai.
C. Thái Bình.
D. Hồng.
Câu 116. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc lưu vực sông Thu Bồn?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Tranh.
C. Sông Cái.
D. Sông Trà Khúc.
Câu 117. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, cho biết sông nào sau đây chảy từ
Việt Nam sang Trung Quốc ?
A. Sơng Hồng.
B. Sơng Thái Bình.

C. Sơng Kì Cùng - Bằng Giang
D. Sông Mã.
Câu 118. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu
vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng.
B. Sông Mã.
C. Sông Ba.
D. Sông Cả.
Câu 119. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu vực của sông Mê Công
nằm chủ yếu ở các vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
B. Tây Bắc và Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên và Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Câu 120. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, cho biết sông Đà thuộc lưu vực
sông nào sau đây?
A. Thái Bình.
B. Kỳ Cùng - Bằng Giang.
C. Hồng.
D. Mã.
Câu 121. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây ở miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ khơng có hướng Tây Bắc - Đơng Nam?
A. Pu Đen Đinh.
B. Hồng Liên Sơn.
C. Pu Sam Sao.
D. Phu Luông.
Câu 122. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất trong các
núi sau đây?
A. Ngọc Linh.
B. Vọng Phu.

C. Bi Doup.
D. Ngọc Krinh.
Mã đề 000

Trang 7/89


Câu 123. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây cao nhất dãy
Trường Sơn Nam ?
A. Bi Duop.
B. Ngọc Linh.
C. Lang Bi Ang.
D. Chư Yang Sin.
Câu 124. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết nhận định nào sau đây đúng
nhất về đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Núi theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. Gồm các khối núi và cao nguyên lớn.
C. Gồm các cánh cung song song với nhau.
D. Địa hình cao nhất cả nước.
Câu 125. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Phanxipăng.
B. Pu Trà.
C. Phu Lng.
D. Tam Đảo.
Câu 126. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây khơng
có hướng Tây Bắc - Đơng Nam?
A. Bạch Mã.
B. Pu Đen Đinh.
C. Trường Sơn Bắc.

D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 127. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi Lang Bian thuộc cao
nguyên nào sau đây?
A. Mơ Nông.
B. Di Linh.
C. Lâm Viên.
D. Kom Tum.
Câu 128. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào cao nhất miền
Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Vọng Phu.
B. Ngọc Linh.
C. Chư Yang Sin.
D. Kon Ka Kinh
Câu 129. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, đỉnh núi nào sau đây không thuộc
vùng núi Đông Bắc?
A. Tây Côn Lĩnh.
B. Pu Tha Ca.
C. Kiều Liêu Ti.
D. Phu Luông.
Câu 130. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết lát cắt A - B từ Thành phố
Hồ Chí Minh đến sơng Cái đi qua đỉnh núi nào sau đây?
A. Bi Doup.
B. Lang Bian.
C. Chư Yang Sin.
D. Chứa Chan.
Câu 131. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào cao nhất trong
các núi sau đây?
A. Nam Decbri.
B. Chư Pha.
C. Ngọc Krinh.

D. Kon Ka Kinh.
Câu 132. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc
miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Phu Luông.
B. Pu Si Lung.
C. Pu Tha Ca.
D. Pu Huổi Long.
Câu 133. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây không
thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Đơng Triều.
B. Ngân Sơn.
C. Cai Kinh.
D. Hồnh Sơn.
Câu 134. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Phanxipăng.
B. Phu Luông.
C. Tây Côn Lĩnh.
D. Pu Trà.
Câu 135. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Kiều Liêu Ti.
B. Phanxipăng.
C. Pu Tha Ca.
D. Tây Cơn Lĩnh.
Câu 136. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây có
độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Đắk Lắk.
B. Mơ Nông.
C. Kon Tum.

D. Lâm Viên.
Câu 137. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất trong các
núi sau đây?
A. Lang Bian.
B. Bà Rá.
C. Bi Doup.
D. Braian.
Câu 138. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm trên
cao nguyên Di Linh?
A. Núi Lang Bian.
B. Núi Chư Pha.
C. Núi Braian.
D. Núi Nam Decbri.
Câu 139. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pha Luông.
B. Kiều Liêu Ti.
C. Phu Luông.
D. Phu Pha Phong.
Mã đề 000

Trang 8/89


Câu 140. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết các vịnh biển Vân Phong,
Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Ngãi.
D. Khánh Hồ.

Câu 141. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết tuyến đường số 19 đi qua
đèo nào sau đây?
A. Đèo An Khê.
B. Đèo Phượng Hoàng.
C. Đèo Ngoạn Mục.
D. Đèo Cả.
Câu 142. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên - 14, cho biết cao nguyên nào sau
đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ ?
A. Mộc Châu.
B. Sơn La.
C. Mơ Nông.
D. Tà Phình.
Câu 143. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên - 14, cho biết cao nguyên nào sau
đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ ?
A. Mộc Châu.
B. Tà Phình.
C. Mơ Nơng.
D. Sơn La.
Câu 144. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ
cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Ngọc Linh.
B. Lang Bian.
C. Kon Ka Kinh.
D. Bà Đen.
Câu 145. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây có
độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Lâm Viên.
B. Mơ Nông.
C. Đắk Lắk.
D. Kon Tum.

Câu 146. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi Ngọc Linh nằm
trên dãy núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Nam.
B. Con Voi.
C. Pu Đen Đinh.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 147. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đèo nào sau đây không
thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Cù Mông.
B. Ngang.
C. An Khê.
D. Hải Vân.
Câu 148. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Tha Ca.
B. Kiều Liêu Ti.
C. Phu Luông.
D. Tây Côn Lĩnh.
Câu 149. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đèo nào sau đây không
nằm trên tuyến đường nối Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên?
A. Đèo An Khê.
B. Đèo Phượng Hoàng.
C. Đèo Ngoạn Mục.
D. Đèo Cả.
Câu 150. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết ranh giới tự nhiên giữa
vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. Sông Cả.
B. Sông Mã.
C. Sông Đà.
D. Sông Hồng.

Câu 151. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao
trên 2500m?
A. Chư giang sin.
B. Lang Biang.
C. Bi duop.
D. Ngọc Linh.
Câu 152. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên - 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh
giới tự nhiên giữa miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Đèo Ngang.
B. Bạch Mã.
C. Hoành Sơn.
D. Hồng Liên Sơn.
Câu 153. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất trong các
núi nào sau đây?
A. Nam Decbri.
B. Chư Yang Sin.
C. Chư Pha.
D. Vọng Phu.
Câu 154. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết lát cắt A - B có hướng nào
sau đây?
A. Bắc - Nam.
B. Tây Bắc - Đông Nam.
C. Đông - Tây.
D. Tây Nam - Đông Bắc.
Câu 155. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây khơng
có hướng tây bắc - đông nam?
A. Đông Triều.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu Đen Đinh.

Câu 156. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm
trên cao nguyên Mơ Nông?
A. Lang Bian.
B. Nam Decbri.
C. Braian.
D. Vọng Phu.
Câu 157. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào cao nhất trong
các núi sau đây?
A. Phu Hoạt.
B. Phu Luông.
C. Pu Huổi Long.
D. Pu Trà.
Mã đề 000

Trang 9/89


Câu 158. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc
miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Đông Triều.
B. Cai Kinh.
C. Hoành Sơn.
D. Ngân Sơn.
Câu 159. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết khu vực nào sau đây cao
nhất trên lát cắt C - D?
A. Núi Phanxipang.
B. Núi Phu Luông.
C. Núi Phu Pha Phong.
D. Cao nguyên Mộc châu.
Câu 160. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có

hướng tây bắc - đông nam?
A. Con Voi.
B. Cai Kinh.
C. Ngân Sơn.
D. Phu Lng.
Câu 161. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết khi đi từ Bắc vào Nam lần lượt qua các
đô thị nào sau đây?
A. Sầm Sơn - Tam Kì - Tuy Hịa - Phan Thiết.
B. Quy Nhơn - Hà Tĩnh - Phan Thiết - Bà Rịa.
C. Cửa Lị - Thái Bình - Đơng Hà - Cam Ranh.
D. Bắc Kạn - Lào Cai - Quảng Ngãi - Tuy Hòa.
Câu 162. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đơ thị nào sau đây không phải là đô thị
loại 1?
A. Hải Phòng.
B. Huế.
C. Cần Thơ.
D. Đà Nẵng.
Câu 163. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, các đô thị loại 2 của vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. Quãng Ngãi và Tuy Hòa.
B. Đà Nẵng và Phan Thiết.
C. Tam Kỳ và Phan Rang - Tháp Chàm.
D. Quy Nhơn và Nha Trang.
Câu 164. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố nào sau đây không phải là
thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Huế.
B. Cần Thơ.
C. Hải Phòng.
D. Đà Nẵng.
Câu 165. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất

trong các tỉnh sau đây?
A. Thái Bình.
B. Sơn La.
C. Lai Châu.
D. Điện Biên.
Câu 166. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Điện Biên.
B. Hậu Giang.
C. Hà Giang.
D. Kon Tum.
Câu 167. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết hai đơ thị nào sau đây có quy mô dân
số lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hố, Vinh.
B. Thanh Hóa, Huế.
C. Vinh, Huế.
D. Vinh, Hà Tĩnh.
Câu 168. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 169. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đơ thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
A. Phan Thiết.
B. Nha Trang.
C. Cam Ranh.
D. Tuy Hòa.
Câu 170. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đồng
bằng sông Cửu Long?
A. Biên Hòa.

B. Gia Nghĩa.
C. Phan Thiết.
D. Cao Lãnh.
Câu 171. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết những đô thị nào sau đây thuộc loại 2?
A. Thái Nguyên, Hạ Long.
B. Hà Nội, Nha Trang.
C. Long Xuyên, Đà Lạt.
D. Vũng Tàu, Pleiku.
Câu 172. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Lai Châu.
B. Lào Cai.
C. Bình Dương.
D. Gia Lai.
Câu 173. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ?
A. Vinh.
B. Cẩm Phả.
C. Hải Dương.
D. Đà Nẵng.
Câu 174. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ
dân số trên 1 triệu người?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Nam Định.
Mã đề 000

Trang 10/89


C. Hà Nội, Hải Phịng, Thành phố Hồ Chí Minh.

D. Hải Phịng, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 175. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình
Thuận?
A. Biên Hồ.
B. Bảo Lộc.
C. Phan Thiết.
D. Cam Ranh.
Câu 176. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, chobiết phần lớn lãnh thổ tỉnh Kon Tum có mật
độ dân số là bao nhiêu?
A. Từ 201 - 500 người/km2.
B. Dưới 50 người/km2.
C. Từ 50 - 100 người/km2.
D. Từ 101 - 200 người/km2.
Câu 177. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Đồng Nai.
B. Cao Bằng.
C. Hà Giang.
D. Điện Biên.
Câu 178. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thi ̣nào sau đây là đô thị ̣đặc biệt?
A. Cần Thơ.
B. Đà Nẵng.
C. Hà Nội.
D. Hải Phịng.
Câu 179. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 - 100 0000 người?
A. Hải Phòng.
B. Thái Nguyên.
C. Quảng Ngãi.
D. Biên Hòa.

Câu 180. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Hưng Yên.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Bình Phước.
Câu 181. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về sự phân
bố dân cư nước ta?
A. Đồng bằng có mật độ dân số thấp hơn trung du.
B. Trung du có mật độ dân số thấp hơn miền núi.
C. Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
Câu 182. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Ninh Bình.
B. Đắk Nông.
C. Nam Định.
D. Phú Thọ.
Câu 183. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số
lớn nhất ở vùng Tây Nguyên?
A. Đà Lạt.
B. Buôn Ma Thuật.
C. Kon Tum.
D. Pleiku.
Câu 184. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
A. Vinh.
B. Đơng Hà.
C. Đồng Hới.
D. Tam Kỳ.
Câu 185. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây không phải đô thị

loại 2?
A. Vũng Tàu.
B. Nam Định.
C. Biên Hịa.
D. Vinh.
Câu 186. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đơ thị loại 1?
A. Hải Phịng.
B. Hà Nội.
C. Nha Trang.
D. Nam Định.
Câu 187. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, đơ thị nào sau đây có dân số trên 1.000.000
người?
A. Tuy Hịa.
B. Vĩnh Long.
C. Việt Trì.
D. Hải Phịng.
Câu 188. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, nhận xét nào đây không đúng về dân số phân
theo thành thị - nông thôn ở nước ta?
A. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
B. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
D. Dân số ở nông thôn luôn cao hơn nhiều dân số ở thành thi.̣
Câu 189. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đơ thị nào sau đây thuộc vùng Đồng
bằng sông Hồng?
A. Vinh.
B. Hải Dương.
C. Cẩm Phả.
D. Đà Nẵng.
Câu 190. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đơ thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
A. Cam Ranh.

B. Tuy Hòa.
C. Phan Thiết.
D. Nha Trang.
Câu 191. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ
dân số từ 10 vạn người trở lên?
Mã đề 000

Trang 11/89


A. Việt Trì, Thái Nguyên, Yên Bái.
B. Sầm Sơn, Cửa Lị, Đơng Hà.
C. Hà Nội, Việt Trì, Thái Ngun.
D. Cần Thơ, Mỹ Tho, Trà Vinh.
Câu 192. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
200 001 - 500 000 người?
A. Quy Nhơn.
B. Cần Thơ.
C. Biên Hịa.
D. Hà Nội.
Câu 193. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình
Định?
A. Tuy Hịa.
B. Tam Kỳ.
C. An Khê.
D. Quy Nhơn.
Câu 194. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Thái Bình.
B. Vĩnh Long.

C. Quảng Ngãi.
D. Sơn La.
Câu 195. Căn cứ vào At lat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết các đô thị loại 1 nào sau đây do Trung
ương quản lí?
A. Đà Nẵng, Huế.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Biên Hịa, Cần Thơ.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng.
Câu 196. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Phú Thọ.
B. Nam Định.
C. Lạng Sơn.
D. Đắk Nông.
Câu 197. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết Bảo Lộc là đô thị thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng.
B. Bình Thuận.
C. Đồng Nai.
D. Bình Phước.
Câu 198. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đông
Nam Bộ?
A. Phan Thiết.
B. Biên Hòa.
C. Cao Lãnh.
D. Mỹ Tho.
Câu 199. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Hưng Yên.
B. Quảng Bình.

C. Thanh Hóa.
D. Nghệ An.
Câu 200. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đơ thị nào sau đây không phải là đô thị
loại 1?
A. Hải Phịng.
B. Huế.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng.
Câu 201. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Hạ Long.
C. Phúc Yên.
D. Thái Nguyên.
Câu 202. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Đơng Nam Bộ?
A. Biên Hịa.
B. Cà Mau.
C. Cần Thơ.
D. Mỹ Tho.
Câu 203. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình qn đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. Bình Thuận.
B. Phú n.
C. Ninh Thuận.
D. Khánh Hịa.
Câu 204. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
không thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên.
B. Nam Định.

C. Việt Trì.
D. Hải Phịng.
Câu 205. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc tỉnh Bình Định?
A. Quy Nhơn.
B. Vũng Tàu.
C. Nha Trang.
D. Biên Hòa.
Câu 206. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Vũng Áng.
C. Hòn La.
D. Vân Phong.
Câu 207. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng về GDP nước ta?
A. Tốc độ tăng trưởng tăng liên tục.
B. GDP và tốc độ tăng trưởng không tăng.
C. GDP tăng liên tục.
D. Tốc độ tăng trưởng và GDP đều tăng.
Mã đề 000

Trang 12/89


Câu 208. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?
A. Nghi Sơn
B. Vũng Áng.
C. Định An.

D. Chu Lai
Câu 209. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Thanh Hóa.
B. Phúc n.
C. Việt Trì.
D. Hạ Long.
Câu 210. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc tỉnh Khánh Hòa?
A. Nha Trang.
B. Quy Nhơn.
C. Huế.
D. Vinh.
Câu 211. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau
đây thuộc Bắc Trung Bộ ?
A. Thanh Thủy.
B. Lao Bảo.
C. Sơn La.
D. Bờ Y.
Câu 212. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết đâu là khu kinh tế ven biển
thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái.
B. Thanh Thủy.
C. Vân Đồn.
D. Tây Trang.
Câu 213. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc tỉnh Quảng Ninh?
A. Hạ Long.
B. Quy Nhơn.
C. Huế.

D. Vinh.
Câu 214. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh
có GDP bình qn tính theo đầu người dưới 6 triệu đồng nhất?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 215. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang
C. Huế.
D. Đà Nẵng.
Câu 216. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau
đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Xa Mát.
B. Tây Trang.
C. Cầu Treo.
D. Lao Bảo.
Câu 217. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An
Câu 218. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hòn La.
B. Nghi Sơn.
C. Vũng Áng.

D. Chu Lai.
Câu 219. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
của Đồng bằng sơng Hồng có quy mơ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
A. Nam Định.
B. Hà Nội.
C. Hải Phòng.
D. Thái Nguyên.
Câu 220. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
có quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Long Xuyên.
B. Cần Thơ.
C. Cà Mau.
D. Mỹ Tho.
Câu 221. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 222. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Mỹ Tho.
B. Cần Thơ.
C. Biên Hòa.
D. Quy Nhơn.
Câu 223. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây
không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cầu Treo.
B. Thanh Thủy.
C. Đồng Đăng - Lạng Sơn.

D. Móng Cái.
Câu 224. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nam Định.
B. Hải Dương.
C. Hải Phòng.
D. Thái Nguyên.
Câu 225. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết quốc lộ nào sau đây nối vùng
kinh tế Tây Nguyên với Đông Nam Bộ?
Mã đề 000

Trang 13/89


A. 1.
B. 61.
C. 14.
D. 63.
Câu 226. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
không thuộc Đồng bằng sơng Hồng?
A. Nam Định.
B. Thanh Hóa.
C. Hải Phịng.
D. Phúc n.
Câu 227. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Định An.
B. Dung Quất.
C. Nhơn Hội.
D. Vân Phong.

Câu 228. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết quốc lộ nào sau đây nối hai
vùng kinh tế Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. 1.
B. 2.
C. 7.
D. 8.
Câu 229. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội
thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 230. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
có quy mơ lớn nhất vùng Đồng bằng sơng Hồng?
A. Hải Dương.
B. Hà Nội.
C. Hải Phịng.
D. Nam Định.
Câu 231. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng
Dun hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. Ninh Thuận.
B. Phú n.
C. Bình Thuận.
D. Khánh Hịa.
Câu 232. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng nào sau đây có nhiều tỉnh
có GDP bình quân đầu người trên 18 triệu đồng nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 233. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Thủ dầu Một.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hịa.
D. Mỹ Tho.
Câu 234. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết vùng kinh tế nào sau đây có
thu nhập bình qn theo đầu người cao nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 235. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào
sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái, Tây Trang.
B. Thanh Thủy, Lào Cai.
C. Tà Lùng, Trà Lĩnh.
D. Cầu Treo, Cha Lo.
Câu 236. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Vũng Tàu.
B. Mỹ Tho.
C. Quy Nhơn.
D. Nha Trang.
Câu 237. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
có quy mơ lớn nhất ở vùng Đơng Nam Bộ?
A. Biên Hịa.
B. Bà Rịa Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một.
D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 238. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Cà Mau.
B. Vũng Tàu.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Biên Hịa
Câu 239. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây
thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Lao Bảo.
B. Xa Mát.
C. Bờ Y.
D. Cầu Treo.
Câu 240. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu
kinh tế cửa khẩu?
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng.
C. An Giang.
D. Sơn La.
Câu 241. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về
diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm?
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
D. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
Mã đề 000

Trang 14/89


Câu 242. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích

trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn hơn cây cơng nghiệp hàng năm?
A. Hậu Giang.
B. Bến Tre.
C. Sóc Trăng.
D. Phú Yên.
Câu 243. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng đàn
trâu dưới 100 nghìn con?
A. Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 244. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn
nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Vĩnh Phúc
B. Thái Nguyên
C. Lạng Sơn.
D. Bắc Kạn.
Câu 245. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia
cầm trên 9 triệu con?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 246. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60 % ?
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Tây Ninh.
D. Bình Phước.
Câu 247. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích cây cơng

nghiệp hàng năm nhiều nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Thuận.
B. Nghệ An.
C. Gia Lai.
D. Hà Tĩnh.
Câu 248. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết cây lạc được trồng nhiều ở tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. An Giang.
C. Cà Mau.
D. Quảng Nam.
Câu 249. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết bị được nuôi nhiều nhất ở tỉnh
nào trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Nam.
C. Sơn La.
D. Thanh Hóa.
Câu 250. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương
thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giảm bao nhiêu %?
A. 1,5%.
B. 1,4%.
C. 4,2%.
D. 2,7%.
Câu 251. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây
có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất?
A. Nam Định.
B. Hà Giang.
C. Lào Cai.
D. Cao Bằng.
Câu 252. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích

trồng cây cơng nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng.
B. Phú Yên.
C. Gia Lai.
D. Đắk Lắk.
Câu 253. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Thuận.
B. Hậu Giang.
C. Kiên Giang.
D. Bình Định.
Câu 254. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào ni nhiều bị nhất trong
các tỉnh sau đây?
A. Bình Định.
B. Hà Tĩnh.
C. Sơn La.
D. Bình Thuận.
Câu 255. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Nghệ An.
B. Thanh Hoá.
C. Quảng Trị.
D. Hà Tĩnh.
Câu 256. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Đăk Lăk, Lâm Đồng.
B. Bình Phước, Gia Lai.
C. Lâm Đồng, Gia Lai.
D. Bình Phước, Đăk Lăk.
Câu 257. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng đàn

trâu nhiều nhất nước ta?
A. Quảng Nam.
B. Nghệ An.
C. Phú Thọ.
D. Sơn La.
Câu 258. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng
lúa lớn nhất?
A. Bình Thuận.
B. Hưng n.
C. Sóc Trăng
D. Kiên Giang.
Câu 259. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có tỷ lệ diện
tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Vĩnh Phúc.
B. Bắc Ninh.
C. Hải Dương.
D. Hà Nam.
Mã đề 000

Trang 15/89


Câu 260. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây
không có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người trên 50kg/người?
A. Bình Định.
B. Cần Thơ.
C. Lào Cai.
D. Đồng Nai.
Câu 261. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây đậu tương được trồng nhiều
ở tỉnh nào sau đây?

A. Bạc Liêu.
B. Quảng Ngãi.
C. Lai Châu.
D. Điện Biên.
Câu 262. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây cơng nghiệp lâu năm cao nhất?
A. Kon Tum.
B. Bình Phước.
C. Thái Ngun.
D. Thanh Hóa.
Câu 263. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng.
B. Bình Thuận.
C. Sóc Trăng.
D. Bến Tre.
Câu 264. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa so
với diện tích trồng cây lương thực dưới 60% ?
A. Bình Phước.
B. Tây Ninh.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
Câu 265. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng chè
lớn nhất Tây Nguyên?
A. Kon Tum.
B. Gia lai.
C. Lâm Đồng.
D. Đắc Lắk.
Câu 266. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh
nào sau đây?

A. Ninh Thuận.
B. Phú Yên.
C. Trà Vinh.
D. Bình Phước.
Câu 267. Căn vào Atlat Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết năng suất lúa nước ta là bao nhiêu tạ/ha?
A. 49,9.
B. 47,9.
C. 48,8.
D. 49,2.
Câu 268. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết cây công nghiệp hàng năm được
trồng nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Nam.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
Câu 269. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa
lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Nghệ An.
Câu 270. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất
Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
Câu 271. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có năng suất lúa
cao nhất Đồng bằng sơng Hồng?
A. Hải Dương.

B. Nam Định.
C. Thái Bình.
D. Hưng Yên.
Câu 272. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết cây công nghiệp lâu năm được
trồng nhiều nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Thuận.
B. Nghệ An.
C. Gia Lai.
D. Hà Tĩnh.
Câu 273. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết bị được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào
trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Thanh Hóa.
Câu 274. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
gieo trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực cao nhất?
A. Phú Thọ.
B. Hà Nam.
C. Phú Yên.
D. Nam Định.
Câu 275. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào ni nhiều bị nhất trong
các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Bình Thuận.
C. Bình Định.
D. Sơn La.
Câu 276. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh
nào sau đây?
A. Bình Thuận.

B. Phú Thọ.
C. Quảng Bình.
D. Phú n.
Câu 277. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Phú Yên.
B. Phú Thọ.
C. Hà Tĩnh.
D. Hà Nam.
Câu 278. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết hai tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng lúa lớn nhất nước ta?
Mã đề 000

Trang 16/89


A. Kiên Giang và Long An.
B. An Giang và Kiên Giang.
C. Kiên Giang và Đồng Tháp.
D. An Giang và Long An.
Câu 279. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa cao
nhất trong các tỉnh sau?
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Sóc Trăng.
D. Long An.
Câu 280. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh
nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Sơn La.

C. Quảng Ngãi.
D. Đăk Lăk.
Câu 281. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết trung tâm cơng nghiệp
nào sau đây có ngành khai thác than đá?
A. Hưng Yên.
B. Cẩm Phả.
C. Thanh Hóa.
D. Vinh.
Câu 282. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm công nghiệp Long Xuyên?
A. Dệt, may.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Khai thác, chế biến lâm sản.
D. Đóng tàu.
Câu 283. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là một
điểm cơng nghiệp?
A. Việt Trì.
B. Huế.
C. Hà Giang.
D. Thái Nguyên.
Câu 284. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp
nào sau đây có quy mơ từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Cần Thơ, Cà Mau.
B. Cà Mau, Long Xuyên.
C. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
D. Cần Thơ, Long Xuyên.
Câu 285. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm cơng nghiệp Kiên Lương?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng.
B. Đóng tàu.

C. Khai thác, chế biến lâm sản.
D. Hóa chất.
Câu 286. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết mỏ nào sau đây không
phải là mỏ dầu?
A. Bạch Hổ.
B. Tiền Hải.
C. Rạng Đông.
D. Hồng Ngọc.
Câu 287. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết các trung tâm công
nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ơ tơ?
A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng.
D. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 288. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết trung tâm cơng nghiệp
nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Cần Thơ.
B. Cà Mau.
C. Đà Nẵng.
D. Biên Hịa.
Câu 289. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào có số lượng ngành ít nhất trong các trung tâm sau?
A. Hải Phòng.
B. Hà Nội.
C. Biên Hòa.
D. Nha Trang.
Câu 290. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là một
điểm công nghiệp?
A. Tĩnh túc.
B. Cẩm Phả.

C. Quảng Ngãi.
D. Phan Thiết.
Câu 291. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết trung tâm cơng nghiệp
Hải Phịng khơng có ngành nào sau đây?
A. Cơ khí.
B. Luyện kim đen.
C. Điện tử.
D. Luyện kim màu.
Câu 292. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết phát biểu nào sau đây
đúng khi so sánh quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung tâm?
A. Hải Phòng nhỏ hơn Phúc Yên.
B. Hạ Long nhỏ hơn Nam Định.
C. Rạch Giá lớn hơn Cà Mau.
D. Thủ Dầu Một lớn hơn Nha Trang.
Câu 293. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm cơng nghiệp Kiên Lương?
A. Hóa chất.
B. Cơ khí.
C. Khai thác, chế biến lâm sản.
D. Đóng tàu.
Câu 294. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm cơng nghiệp Bỉm Sơn?
Mã đề 000

Trang 17/89


A. Sản xuất vật liệu xây dựng.
B. Đóng tàu.
C. Hóa chất.

D. Khai thác, chế biến lâm sản.
Câu 295. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm cơng nghiệp Bỉm Sơn?
A. Hóa chất.
B. Cơ khí.
C. Đóng tàu.
D. Khai thác, chế biến lâm sản.
Câu 296. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết trung tâm cơng nghiệp
Cẩm Phả có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim màu.
B. Chế biến nơng sản.
C. Hóa chất, phân bón.
D. Đóng tàu.
Câu 297. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm cơng nghiệp
Bỉm Sơn có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim màu.
B. Cơ khí.
C. Đóng tàu.
D. Dệt, may.
Câu 298. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là một
điểm công nghiệp?
A. Thái Nguyên.
B. Hưng Yên.
C. Tây Ninh.
D. Nam Định.
Câu 299. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm cơng nghiệp Quảng Ngãi?
A. Cơ khí.
B. Sản xuất giấy, xenlulơ.
C. Luyện kim.

D. Đóng tàu.
Câu 300. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là một
điểm cơng nghiệp?
A. Vinh.
B. Việt Trì.
C. Bạc Liêu.
D. Thái Nguyên.
Câu 301. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết phát biểu nào sau đây
không đúng khi so sánh quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung tâm?
A. Bỉm Sơn nhỏ hơn Hạ Long.
B. Hà Nội lớn hơn Hải Phịng.
C. Việt Trì nhỏ hơn Hạ Long.
D. Quảng Ngãi lớn hơn Đà Nẵng.
Câu 302. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm cơng nghiệp Quảng Ngãi?
A. Luyện kim.
B. Đóng tàu.
C. Chế biến nơng sản.
D. Cơ khí.
Câu 303. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm cơng nghiệp Phan Thiết?
A. Hóa chất.
B. Đóng tàu.
C. Luyện kim.
D. Chế biến nông sản.
Câu 304. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp
nào sau đây đồng cấp với nhau?
A. Phúc Yên và Nam Định.
B. Phan Thiết và Nha Trang.
C. Thanh Hóa và Cẩm Phả.

D. Sóc Trăng và Hạ Long.
Câu 305. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh nào có giá trị sản xuất
cơng nghiệp chiếm dưới 0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước trong các tỉnh sau đây?
A. Ninh Thuận.
B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Nam.
D. Bình Thuận
Câu 306. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Quy Nhơn có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nơng sản.
B. Luyện kim màu.
C. Luyện kim đen.
D. Điện tử.
Câu 307. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết trung tâm cơng nghiệp
nào sau đây có ngành luyện kim màu?
A. Nam Định.
B. Việt Trì.
C. Cẩm Phả.
D. Thái Nguyên.
Câu 308. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm cơng nghiệp Sóc Trăng?
A. Cơ khí.
B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Chế biến nông sản.
D. Hóa chất.
Câu 309. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp nào
sau đây có ở trung tâm Huế?
Mã đề 000

Trang 18/89



A. Luyện kim.
B. Đóng tàu.
C. Dệt may.
D. Hóa chất.
Câu 310. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết ở trung tâm công nghiệp
Vinh không có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nơng sản.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Dệt, may.
D. Cơ khí.
Câu 311. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết trung tâm cơng nghiệp
Sóc Trăng có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản.
B. Sản xuất ôtô.
C. Luyện kim màu.
D. Luyện kim đen.
Câu 312. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Đà
Nẵng và Nha Trang đều có ngành nào sau đây?
A. Cơ khí.
B. Đóng tàu.
C. Dệt, may.
D. Điện tử.
Câu 313. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là một
điểm cơng nghiệp?
A. Thanh Hóa.
B. Rạch Giá.
C. Kon Tum.
D. Nha Trang.

Câu 314. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết ngành cơng nghiệp nào
sau đây có ở trung tâm cơng nghiệp Vinh?
A. Điện tử.
B. Cơ khí.
C. Đóng tàu.
D. Dệt may.
Câu 315. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm cơng nghiệp Sóc Trăng?
A. Khai thác, chế biến lâm sản.
B. Hóa chất.
C. Đóng tàu.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 316. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong các trung tâm sau?
A. Sóc Trăng.
B. Biên Hịa.
C. Cần Thơ.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 317. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây có ngành hóa chất, phân bón?
A. Quy Nhơn.
B. Quảng Ngãi.
C. Nha Trang.
D. Phan Thiết.
Câu 318. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết nơi nào sau đây là một
điểm công nghiệp?
A. Nam Định.
B. Pleiku.
C. Phan Thiết.
D. Cẩm Phả.

Câu 319. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm cơng nghiệp Long Xuyên?
A. Đóng tàu.
B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Cơ khí.
Câu 320. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết ngành nào sau đây có ở
trung tâm cơng nghiệp Phan Thiết?
A. Hóa chất.
B. Khai thác, chế biến lâm sản.
C. Luyện kim.
D. Đóng tàu.
Câu 321. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
nhiệt điện nào sau đây có cơng suất lớn nhất miền Bắc?
A. Phả Lại.
B. Na Dương.
C. ng Bí.
D. Ninh Bình.
Câu 322. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Cần Thơ khơng có ngành nào sau đây?
A. Đường sữa, bánh kẹo.
B. Sản phẩm chăn nuôi.
C. Rượu, bia, nước giải khát.
D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
Câu 323. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm cơng
nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng Thanh Hóa khơng có ngành nào sau đây?
A. Giấy, in, văn phịng phẩm.
B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô.
D. Dệt, may.

Câu 324. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ nhỏ?
A. Nha Trang.
B. Đà Nẵng.
C. Huế.
D. Thanh Hóa.
Câu 325. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
Mã đề 000

Trang 19/89


A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một.
C. Biên Hịa.
D. Vũng Tàu.
Câu 326. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ vừa của vùng đồng bằng Sơng
Hồng?
A. Hải Phịng, Nam Định.
B. Hà Nội, Hạ Long.
C. Hải Phòng, Hải Dương.
D. Hải Dương, Nam Định.
Câu 327. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Cần Thơ.
B. Nha Trang.
C. Vinh.
D. Vũng Tàu.

Câu 328. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành dệt,
may có ở trung tâm cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Thanh Hóa
B. Quy Nhơn.
C. Huế.
D. Vinh.
Câu 329. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
nào có quy mơ lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Huế.
B. Hạ Long.
C. Hải Phòng.
D. Đà Nẵng.
Câu 330. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành sản
xuất giấy, in, văn phịng phẩm có ở trung tâm cơng nghiệp nào sau đây?
A. Phúc Yên.
B. Long Xuyên.
C. Đà Lạt.
D. Phủ Lý.
Câu 331. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp Hải Dương khơng có ngành chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Thủy hải sản.
B. Lương thực.
C. Sản phẩm chăn nuôi.
D. Đường sữa, bánh kẹo.
Câu 332. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
thủy điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. La Ngà.
B. Ba.
C. Đồng Nai.
D. Xê Xan.

Câu 333. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
nhiệt điện nào sau đây có cơng suất dưới 1000 MW?
A. Phú Mỹ.
B. Cà Mau.
C. ng Bí.
D. Phả Lại.
Câu 334. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết các nhà
máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Thủ Đức, Phú Mỹ.
B. Phú Mỹ,Trà Nóc.
C. Bà Rịa, Thủ Đức.
D. Bà Rịa, Trà Nóc.
Câu 335. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết các trung
tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Long Xuyên, Cần Thơ và Biên Hòa.
B. Long Xuyên, Cà Mau và Vũng Tàu.
C. Vũng Tàu, Long Xuyên và Cần Thơ.
D. Long Xuyên, Cần Thơ và Cà Mau.
Câu 336. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
A. Bảo Lộc.
B. Quảng Ngãi.
C. Nha Trang.
D. Tây Ninh.
Câu 337. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ nhỏ?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Hạ Long.
D. Sơn La.

Câu 338. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
nào có quy mơ nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?
A. Hải Phòng.
B. Quy Nhơn.
C. Huế.
D. Vũng Tàu.
Câu 339. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành sản
xuất gỗ, giấy, xenlulơ có ở trung tâm cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Buôn Ma Thuột.
B. Quy Nhơn.
C. Đà Lạt.
D. Huế.
Câu 340. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ nhỏ?
A. Phan Thiết.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng.
Câu 341. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết ngành da,
giày có ở các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Việt trì, Hạ Long, Phủ Lí.
B. Phủ Lí, Nam Định, Thanh Hóa.
C. Thanh Hóa, Vinh, Huế.
D. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.
Mã đề 000

Trang 20/89




×