Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Nghiên ứu quá trình ép háy vật liệu tổ hợp cu cr

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.36 MB, 88 trang )

B GIÁO DO
I HC BÁCH KHOA HÀ NI
---------------------------------------

NGUYN QUC VIT

NGHIÊN CU QUÁ TRÌNH ÉP CHY VT LIU T HP Cu  Cr

Chuyên ngành: CÔNG NGH CH TO MÁY

LUC
CÔNG NGH CH TO MÁY

NG DN KHOA HC:
1. 
2. 

HÀ NI 2012

1

170817796464263364126-040b-4170-b17e-d939b6de4ef6
1708177964642f3bbd771-a9b4-4339-848c-d42cf071106e
17081779646425e98d9b1-a60e-4683-b65c-2756ff142601


L

u luc ca tôi. Các s
liu, kt qu nghiên cu trong luung thc ai cơng b
trong bt k cơng trình nghiên c







2


MC LC
Trang
Trang ph bìa

1

L

2

Mc lc

3

Danh mc các bng

6

Danh mc cách hình v th

7


Li m u

9

Chng I. TNG QUAN 

12

-Cr
1.1. KHÁI NIM CHUNG

12

   NGHIÊN CU, SN XUT VT LI N CC

13

HÀN

1.3. HP KIM Cu  Cr  VT LU IN CC HÀN CH YU

15

            HÀN

18


1.4.1. Khái nim v vt liu t h


18

1.4.2. c im ca vt liu t hp hố bn phân tán

19

1.5. QUY TRÌNH CƠNG NGH CH TO VT LIU T HP CT
20

HT MN
1.5.1. Chun b hn hp bt kim loi

21

1.5.2. Nghin trc hn hp bt kim loi

23

1.5..2.1. Các dng máy nghin trn c hc

23

n ca quá trình nghin trc

26

1.5.3. Quá trình ép t

27


1.5.4. Quá trình thiêu kt

29

3


1.5.5. Ép chy vt liu t hp xp

31

KT LU

40

II. VT LIU, THIT B U

41

2.1. VT LIU NGHIÊN CU

41

2.1.1. La chn vùng kho sát thành phn hn hp kim loi Cu-Cr

41

2.1.2. Tính tốn phi liu

43


2.2. THIT B NGHIÊN CU

43

2.2.1.Thit b phi liu

43

2.2.2. Thit b nghin trc

44

2.2.3. Thit b ép t và ép chy

46

2.2.4. Thit b thiêu kt

46

U

47

 xp

47

 cng ca VLTH Cu-Cr


49

nh t chc t vi ca VLTH Cu-Cr

49

nh s hình thành và bii thành phn pha ca VLTH

49

2.3.5. D  dn

51

2.3.6. T ch to VLTH Cu-Cr

52

2.4. KT LU

59

. K THUT THC NGHIM CH TO VT LIU T HP
Cu-Cr

60

3.1. CHUN B VÀ NGHIN TRN HN HP KIM LOI Cu-Cr


60

3.1.3. Nghin trn hn hp bt kim loi

60

3.2. ÉP T

66

3.3. THIÊU KT

66

3.3.1. Ch  thiêu kt

66

3.3.2. Kt qu q trình hồn ngun - thiêu kt

67

4


3.4. KT QU VÀ BÀN LUN KT QU CH TO VLTH XP Cu-Cr

68

3.4.1. Kt qu  xp ca VLTH xp Cu-Cr

 cng ca VLTH xp Cu-Cr

68

3.4.3. T chc t vi ca VLTH xp Cu-Cr

70

3.4.4. D  dn ca VLTH xp Cu-Cr
3.5. KT LU
: K THUT NGHIM ÉP CHY PHÔI VT LIU T HP
XP Cu-Cr
 ÉP CHY PHÔI VT LIU T HP XP Cu-Cr
Y PHƠI VLTH XP Cu-Cr

69
72
73
75
75
76

p Cu-Cr khơng có v bc

77

p Cu-Cr trong cng

79


4.NH MT S TÍNH CHT CA PHÔI Cu-Cr SAU ÉP CHY
 xp
 cng ca vt liu Cu-Cr
nh t chc t vi ca vt liu Cu-Cr
4.4. KT LU

80
81
81
82
82
83

KT LUN VÀ KIN NGH

5


DANH MC BNG BIU
Bng
1.1

Ta bng

Trang
13

1.2
2.1


Một số bộ điện cực hàn cắt thông dụng trên thị trường Việt Nam
Các thông số đặc trưng của một số nguyên tố
Điều kiện thí nghiệm được chọn

2.2
2.3

Ma trận kế hoạch thực nghiệm và kết quả thí nghiệm
Sự phụ thuộc của độ xốp vào các thơng số cơng nghệ

4.1
4.2

Kết quả q trình ép chảy vật liệu tổ hợp Cu-5%(khối lượng)Cr
Bảng kết quả đo độ xốp mẫu vật liệu sau khi ép chảy

77
81

4.3

Bảng kết quả đo độ cứng mẫu vật liệu sau khi ép chảy

81

6

16
54
5569

70


DANH MC CÁC HÌNH V TH
Hình

Ta hình

Trang

1.1

Giản đồ trạng thái

17

1.2
1.3

17
22

1.4
1.5

Giới hạn vùng bão
Quy trình cơng nghệ chế tạo sản phẩm VLTH cốt hạt mịn bằng
phương pháp nghiền trộn cơ học- thiêu kết kết hợp biến dạng tạo
hình
Một số thiết bị thông dụng dùng để nghiền trộn cơ học

Sơ đồ nguyên lý nghiền bi trong máy nghiền cánh khuấy

1.6

Các giai đoạn trong quá trình nghiền trộn cơ học vật liệu dẻo - dẻo

26

1.7

Các giai đoạn trong quá trình nghiền trộn cơ học vật liệu dẻo –
dịn
Kích thước của khn ép tạo hình sơ bộ
Bề mặt tiếp xúc của hỗn hợp vật liệu bột trước và sau thiêu kết
Sơ đồ ép chảy thuận và ép chảy ngược

26

Giản đồ trạng thái Cu – Cr

31

1.8
1.9
1.10
2.1

ảnh h-ởng của các nguyên tố khác nhau đến độ cứng lâu của Cu ở

2.2

2.3

nhiệt độ cao.
nh SEM hỡnh dng mẫu hỗn hợp bột ban đầu
-4
Cân điện tử độ chính xác 10 g

2.4
2.5

Máy nghiền bi kiểu cánh khuấy do nhóm nghiên cứu tự chế tạo
Một số chi tiết của máy nghiền cánh khuấy

2.6

Máy ép thủy lực 100 T

2.7
2.8

Lò thiêu kết Linn 1300
Kính hiển vi điện tử quét FEI quanta 200

2.9
3.1

Máy phân tích Rơnghen D5005 – SIEMENS
Ảnh SEM hình dạng mẫu hỗn hợp bột Cu- Cr

3.2

3.3

Giản đồ nhiễu xạ X-ray mẫu hỗn hợp vật liệu bột ban đầu

3.4
3.5

24
25

28
30

42
42
44
45
45
46
47
47
50
50
62

Giản đồ nhiễu xạ X-ray mẫu hỗn hợp vật liệu bột sau 6h nghiền
Giản đồ nhiễu xạ X-ray mẫu vật liệu sau khi thiêu kết

63
64


Giản đồ thiêu kết mẫu Cu-Cr

67

7


3.6

Kết quả phân tích EDX mẫu sau khi thiêu kếtở 9000C, thời gian 1
68

3,7

giờ
Ảnh hiển vi quang học mẫu Cu-5% (khối lượng) Cr sau khi thiêu
kết ở 9000C trong 1h,
Ảnh SEM mẫu Cu-5% (khối lượng)Cr sau khi thiêu kết ở 9000C
trong 1h (X 30.000)

71

3.8
3.9

71

Kết quả phân tích EDS mẫu Cu-5% (khối lượng) Cr sau khi thiêu
kết ở 9000C trong 1h (X 30.000)


72

3.10
4.1

Sự phụ thuộc độ dẫn điện VLTH Cu-Cr vào hàm l-ợng %Cr
S quỏ trỡnh ộp chy vt liu tổ hợp Cu-Cr

73
75

4.2

Ảnh các mẫu thí nghiệm sau khi ép chảy

78

4.3

Sơ đồ mẫu ép chảy VLTH xốp Cu- 5% (khối lượng) Cr trong cốc
đồng

79

4.4
4.5

Ảnh mẫu ép chảy vật liệu tổ hợp Cu – Cr
Tiết diện dọc mẫu ép chảy phôiVLTH xốp xốp Cu-5% (khối lượng)Cr


80
80

4.6

Ảnh chụp kim tương tổ chức tế vi của mẫu ép chảy vật liệu tổ hợp
Cu-Cr

82

8



, H
                  

-
 
                 
nguyên công sau này.
                
hàn         
 -  
giá thành không cao 



Trong                

  


               
.
      
   n trong lò
       

            kim
nói chung, v-Cr nói riêng
9




 trong
                
  
 

 Cu-

.
 tình hình nghiên
                 
-Cr. 
-Cr. 
.
Tác gi xin t lòng bi   n PGS. TS. Tr  n

ng dn, gi ý và cho nhng li khuyên ht sc b ích trong vic nghiên cu và
hoàn thành lu
Tác gi xin trân trng c, TS Nguyng Thy,
   ng ý ki ng viên quý báu trong quá trình tác gi làm luân

Tác gi xin trân trng cVin Khoa hc và K thut vt liu, B 
hc vt liu và Cán kim loi, B mơn Gia cơng áp lc, phịng thí nghim Cơng ngh
vt liu kim loi, Phịng thí nghim B mơn Gia công áp l  i hc Bách
Khoa Hà No mu kin thun l tơi hồn thành bn lu
Xin chân thành c  chân tình ca các bn trong nhóm nghiên cu
trong sut quá trình làm thc nghim c tài.

10


Hà Nội, ngày27 tháng12 năm 2012
Tác gi

Nguyn Quc Vit

11


Chng I. TNG QUAN
TÌNH HÌNH , -Cr

1.1. KHÁI NIM CHUNG
Cơng ngh hàn ct là công ngh hàn ct hi i, mang nhi  m cho ra
nhng sn phm chng cao, có th dùng cho mi kim loi và hp kim. Cơng ngh
hàn ct linh hou su, gic chi phí và cho ra sn pht cht

ng cao. Vi nh m ni tri cơng ngh hàn ct có th to ra nh ng
hàn, ct rt sâu và hp vi t rt cao, vì vy trong mt s ng dng quan tr
thc hin hàn ct kim loi có chiu dày trên 10mm và c kim loi màu.  Vit Nam
hin nay công ngh hàn cc ng dng rt rng rãi.
Tuy nhiên hin nay các thit b n cc hàn chúng ta nhp khu toàn b
c c ngoài (Nga, Nht, M c, Hàn Qu    c...). Các loi
cc hàn (có phn d trc nhi vi nhng nhà máy có nhiu
máy hàn thì khi hn ci ta tip tc nhp vi vi nhng nhà máy có
ít máy do s ng nhp ít nên vic nhp kh
Qua kho sát và v n cc hàn  Vi      n cc hàn ct
 ng là có xut x t Trung Quc qua phân tích thành phn
hóa h n cc ch to t  k thun
cc này nu làm vic liên tc thì tui th ch t vài gi, nu làm vic không liên tc
thì tui th  c khong 1 tun cc nhp khu
t c tiên tin thì có thi gian s dt cao có khi lên
ti (2 ÷ 3) ln cc hàn có xut x Trung Quc cho trong bng 1.1.

12


Bng 1.1. Mt s b n cc hàn ct thông dng trên th ng Vit Nam


Điện cực
Bép cắt
Part
Part
No.:04082404
No.:04082261,
Đơn giá:55.000 Đơn giá:60.000

VNĐ
VNĐ


Điện cực CNC
Bép cắt CNC
Part No.: 0409 - Part No.: 0409 –
1204
1216
Đơn giá:135.000 Đơn giá:135.000
VNĐ
VNĐ


Điện cực
Part No.: 1376
Đơn giá:55.000
VNĐ

Điện cực dài
Bép cắt dài
Part No.: 120574 Part No.: 120578
Đơn giá: 90.000 Đơn giá: 60.000
VNĐ
VNĐ

Bép cắt plasma
Part No.: 1376,
...
Đơn giá: 50.000

VNĐ

1.2. NGHIÊN CU, SN XUT VT LIN CC HÀN
n xun cc hàn  
gian c nu luyn t các kim loi s ng kim loi, crôm kim loi, zircôn kim
loi và magiê kim lo tinh khit cao trong lò phn ng chân không .
 Nga và Ucraina  nghiên cu và sn xut các loi in cc hàn (dng thanh
trịn, thanh vng, dng bánh xe vi kích thc khác nhau) t các mác hp kim Cu b
         0,6%Cr; 0,1÷0,85%Zr; Cu
cịn l  0.35% Cr; 0,20.35%Zr; Cu còn l..

13


u cơng trình nghiên cng hc phn ng
nhit kim kh ôxit crôm (Cr2O3), ôxit zircôn (ZrO2), silicat zircôn bng Al và Si hoc
c công b  Nga và M. Bt kim có th sn xu
trung gian Cu - Cr, Cu - Zr và Cu - Cr - ng Cr và Zr t 1÷ 0,10%.
 n hành nhi2 O3 có crơmat kali, tr dung
NaCl,CaO có th sn xu sch cao (99% Cr).
Paten ca M    b      nguyên Cr2O3
ng argôn sn xut nhôm kim loi dng bt.
T      - Cr, Cu-Zr-    n xut các loi
hp kim Cu bn cc hàn có chn cc CuZr- Cr m b ng trong chân không.
Gn y vi mc ch tng  bn,  dn in và nhit  làm vic ca in
cc hàn, ngi ta  và ang nghiên cu nh hng ca mt s nguyên t hp kim hóa
mi nh Si, Zr, Be,... n cht lng ca in cc hàn; nghiên cu cơng ngh nu
luyn tiên tin (nu trong lị chân khơng, nu trong lị có khí bo v và cơng ngh tinh
luyn platsma...). Ngồi ra ngang nghiên cu cơng ngh nhit luyn  n
nh c các pha tng bn khi làm vic  nhit  cao.

 hu nh toàn b các loi máy hàn tip xúc cùng các loi in cc
hàn u nhp khu t nc ngoài (Nga, Nht, M, c, Hàn Quc, i Loan, Trung
Quc...). Các nhà máy có nhiu và s dng nhiu máy hàn tip xúc in c
Cơng ty C khí Hà Ni, Cty Xu   i nhp in c   nc ngồi,
cịn i v dng ít máy hàn ti khí xut
khu, Cơng ty Khí c in 1...  s dch  ch to in cc hàn. Các
in cc hàn t ch này có c - lý tính thp  nhit  cao nên khi sn xut hay phi
mài u hoc thay th th        in c   


14


       c t sn xu      
gian gn y  có mt s c s
Nm 1985 Vin Nghiên cu M và Luyn kim nghiên cu ch to in cc hàn
cho Cơng ty Xn Hịa t  Cu- Cr) theo phng pháp hoàn nguyên Cr2O3
    p kim ng còn thp, hn na, tp cht còn nhiu, cht lng
in cc hàn không t.
Nm l995 Vin Công ngh - B Quc phòng  nghiên c  o in cc
hàn t mác hp kim ng bn nhit (h Cu- Cr) cho nhà máy Z115  hàn cánh uôi
n ci. Vic a Cr vào hp kim i theo phng pháp hoàn nguyên Cr2O3
p (0,31 %), hn n
nghit lng sn phm và  n nh cha cao.
n Nghiên cu Mn kim tin hành nghiên cu công ngh
nu luyn hp kim b  Cu- Cr và Cu- Cr-   các kim loi
sch, nu trc ti ng nu luyn h  
            nu luy   
khơng có khí bo v


 n Nghiên cu M  n kim tip tc nghiên cu công ngh
nu luyn hp kim b nu luy- Cr, CuCr- Zr, Cu- Zr-   sn xut h  ng b   Cu- Cr- Zr - Mg bng
 2O3  các kim loi sch.
Hiu sut thu hi Cr, Zr thp do nu luyn trong lị h, khơng có khí bo v

1.3. Cu  Cr  IN 
 các nc công nghip phát tri  Vit Nam các loi máy hàn in
tip xúc c s dng rng rãi trong nhic công nghip: hàng không - ,
ôtô, tàu thy, u máy và toa xe la, thit b và máy móc nơng nghip...
15


Công ngh hàn tip xúc là công ngh hàn không cn s dng que hàn  to các
mi hàn. Các mi hàn c to ra do s nóng chy cc b ca chính vt hàn.
in cc hàn có nhim v nén ép các chi tit cn hàn, dn in qua mi hàn,
thốt nhit khi mi hàn, ngồi ra in cc hàn cịn làm vic trong iu kin mi nhit
 500÷7000C, thm chí cịn cao hn nh trong hàn h quang plasma . Do  các yêu
cu i vi vt liu làm in cc hàn là:
1- Có  dn in tt, cho phép dòng in cng  cao i qua mà khơng b
nóng.
2- Có c tính cao  khong nhit  rng, có kh nng chng li s mài mịn và
bin dng in cc  iu kin làm vic nhit  và áp sut cao.
3- Không b chy và to thành các liên kt vi vi vt liu ca sn phm cn hàn.
Bng 1.2. Các thông s c trng ca mt s nguyên t
Nguyên



0
C


Cu
Cr
Al
Mg
Cd
Zr

1083
1877
660
650
321
1865


sôi,
0
C
2540
2200
2520
1107
766
3650

 
g/cm 3





8,94
7,16
2,698
1,74
8,65
6,50










HM
0,128
0,128
0,143
0,162
0,156
0,159

T     c coi là kim lo   d n cao, rt thun li
trong vic ch t  n c     ng mm, d   bn nhit
   ch tn cc hàn bn nhit có in d   c
hng mng khơng lm loy, tuy có làm gi

   dn, dn nhit c    
bn c nhi  nhi cao.

16


Trong thành phn hp kim ng bn nhit có in dn cao, ngồi Cu là kim loi
nn cịn có các nguyên t hp kim hóa là Al, Mg, Cd, Zr, Ni, Si, Be, Zn... Trong bng
1.2 biu din mt s thông s c trng ca Cu, Cr, Al. Mg, Cd, Zr.
Các hp kim Cu - Cr có c tính,  dn in,  dn nhit cao và nhit  kt
tinh li c nâng cao. Nhng hp kim này c s dng rng rãi  ch to các in
cc hàn. Ngoài ra còn c s dng  ch to các chi tit phi làm vic  nhit 
cao, lúc   u phi có  bn,  cng,  dn in, và  dn nhit cao.
Các hp kim Cu - Cr khi gia cơng áp lc  trng thái nóng và ngui u tt.
Gin  trng thái h Cu - Cr c biu din trên hình 1.1 và 1.2.
Theo gi tr-1 và 1.2n vào Cu 
tr tan ca Cr rt thp.  nhi  tr
o Cu).
Crôm không tng tác vi ng  to pha liên kim loi. n vào
Cu  trng thái rn  nhit  cùng tinh (10720C).  hòa tan ca Cr t n 0,65%.
Khi gim nhit  thì gii hn hòa tan ca dung dch rm t ngt,  4000C gii
hn này là 0,02%.

Hình 1.1. Gi trng thái
h Cu- Cr [31]

Hình 1.2. Gii hn vùng bão
ch rn

17


 h Cu Cr [ 31]


Sau khi nhit luyn (tôi  9500C trong nc và   4000C trong 6 gi),  bn,
 cng  dn in, dn nhit ca các hp kim Cu- Cr tng mnh. Ag vi hàm lng
0,2% có nh hng tt; cịn Pb, Bi, Sb có nh hng xu n các hp kim Cu- Cr.
1.4             

1.4.1. Khái nim v vt liu t hp 
Vt liu t hp (VLTH) là vt liu nhiu pha, các pha to nên thng rt khác
nhau v bn cht, khơng hồ tan ln nhau và phân cách nhau bng ranh gii pha, kt
hp li nh s can thip k thut ca con ngi theo nhng s  thit k trc, nhm
tn dng và phát trin nhng tính cht tt ca tng pha trong vt liu compozit cn ch
to. Pha liên tc trong toàn khi vt liu c gi là pha nn, pha phân b gián on
c nn bao bc gi là pha ct.
Trong VLTH t l, hình dáng, kích th s phân b ca nn và ct
tuân theo các quy nh thit k trc.
Tính cht ca các pha thành phn c kt hp  to nên tính cht chung ca
VLTH to ra. Tuy nhiên tính cht ca VLTH to ra không bao hàm tt c các tính cht
ca pha thành phn khi chúng ng riêng r mà ch la chn trong  nhng tính cht
tt và phát huy thêm. Xét v các ch tiêu  bn riêng, mơun n hi riêng,  bn
nóng,  bn m nhiu tính cht khác, vt liu compozit cao hn ng k so
vi các hp kim kt cu  bit.
Vt liu t hp ct ht là loi vt liu mà t chc ca chúng tn ti trên n
s có gn pha th t. Tính cht ca vt liu này là
ng là các h c bn cao phân b trên nn mm
 ct ht là các pha m bn ct nh 
các vt liu compozit chng ma sát. Các ht cng (ht phân tán, pha th hai) hồn tồn
khơng hồ tan vào nn và không phn ng vi nn. Nhng ht mn phân tán bn vng


18


có th là các ơxit, cacbit, nitrit, borid, silicat. Các ht (chm) r  c
m sau:
-  ht nh (tùy yêu cu);
- Khong cách gia các cht im nh (tùy u cu);
- Khơng hịa tan vào nn;
-  cng cao;
Mc ch ca vic phân tán các ht cng này là tng  bn ca kim loi nn,
cn tr chuyn ng ca lch.
Vt liu t hp ct ht mn (phân tán): VLTH t mn cịn gi là VLTH
hố bn phân tán. VLTH t mn thng là các vt liu bn nóng và n nh nóng.
Do vy chúng thng c dùng  thay th các vt liu truyn thng nhm nâng cao
hiu sut hoc kéo dài tui th thit b, cơng trình trong các iu kin s dng tng
ng.
1.4.2. c im ca vt liu t hp hoá bn phân tán
Nn các VLTH này thng là các kim loi hoc hp kim. c im ca loi vt
liu compozit này là cu trúc t vi gm có pha nn ch yu mà bên trong nó c b trí
phân tán bi các ht sch mt cách ng u. Các phn t ct có kích thc nh (0,01
÷ 0,1m) và kích thc ht phân tán thay i trong khong 1 ÷15%, thng là các vt
liu bn, cng và có tính n nh nhit cao, ví d các ôxit, nitrit, borit hoc các pha liên
kim loi, ...
Tng tác ct - nn trong VLTH này xy ra  mc  vi mơ ng vi kích thc
ngun t hoc phân t. C ch hoá bn tng t c ch tit pha phân tán bin cng khi
phân hoá dung dch rn quá bão hoà. Di tác dng ca lc, trong mu VLTH, nn s
hng chu hu nh toàn b ti trng, các phn t ct nh mn, phân tán ng vai trò hãm
lch, làm tng bn và cng ca vt liu. Vì vy,  bn ph thuc c vào t chc lch
hình thành trong quá trình bin dng do khi ch to chi tit t VLTH. Hiu ng hoá bn

phân tán t c trong vt liu compozit ct ht mn không ln lm nhng rt n nh
19


 nhit  cao. S  vy vì các phn t ct c chn t nhng vt liu có kh nng
n nh t chc, tính cht và khơng hịa tan vào nn khi nhit  tng cao. Ngoài ra, các
ht ct cịn có tác dng hóa bn gián tip, khi to nên t chc vi s không ng trc rt
ln ca các ht (dng th). T chc này to thành khi kt hp bin dng do vi , lúc
này các ht ct phân tán s cn tr mt phn hoc hồn tồn q trình kt tinh li.
S hóa bn cao có th t c khi kích thc các ht nm trong gii hn 0,01 ÷
0,1m và khong cách gia chúng bng 0,05 ÷ 0,5m. Hàm lng th tích ct ht ph
thuc vào s  ct hóa.
1.5. QUY TRÌNH CƠNG NGH CH TO VT LIU T HP CT HT
MN
Hin ti có nhiu phng pháp ch to vt liu t hp ct ht mn  h
bin nht :
a. Phng pháp khuch tán
y là phng pháp tng i n gin và kinh t. Trong phng pháp này xy
ra phn ng  chn (ôxi hoá, nit hoá, cacbua hoá, bo hoá) ca mt nguyên t khuch
tán vi mt hoc nhiu thành phn hp kim  trng thái rn. Phng pháp n gin
nht là ôxi hóa bên trong mà s xut hin ca nó ph thuc vào các iu kin sau:
-  hòa tan ca O2 trong dung dch rn tng i cao;
- Tc  khuch tán ca các nguyên t nguyên t hp kim phi nh hn tc 
khuch tán ca O2 trong dung dch rn;
- Hàm lng ca các nguyên t hp kim hịa tan khơng c vt q giá tr
gii hn nht nh nu khơng mt s q  t ơxi hố bên trong tr thành ơxi hóa bên
ngồi s xy ra.
b. Phng pháp nghin trc  thiêu kt kt hp bin dng to hình
Phng pháp này tng i n gin và c s dng rng rãi. Hn 60% sn
phm VLTH c sn xut bng phng pháp này. u im ca phng pháp bin


20



×