TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SỸ
Đề tài: “ Nghiên cứu xây dựng tiêu chí xác định và phân loại điểm ô nhiễm tồn lưu, áp
dụng đối với mỏ khoáng sản đóng cửa tại tỉnh Quảng Ninh. Đề xuất giải pháp quản lý và
xử lý khắc phục ô nhiễm”
Tác giả luận văn: Nguyễn Hồi Phương
Khóa 2008 – 2010
Người hướng dẫn: GS.TS. Đặng Kim Chi
Nội dung tóm tắt:
a)
Lý do chọn đề tài
Trước thực tế tình hình khai thác khống sản tại Việt Nam và nhất là tại tỉnh
Quảng Ninh đang rất nhạy cảm về mặt môi trường, hậu quả đi theo sau nó là khi đã
ngừng hoạt động vẫn tiếp tục là những nguồn ơ nhiễm tồn lưu. Nếu khơng có giải pháp
thì sẽ gây những ảnh hưởng bất lợi tới mơi trường
b)
Mục đích nghiên cứu của luận văn, đối tượng, phạm vi nghiên cứu.
- Nghiên cứu tổng quan về ô nhiễm tồn lưu, từ đó xây dựng tiêu chí xác định và
phân loại ô nhiễm tồn lưu đối với một mỏ than hầm lị đã đóng cửa và một bãi thải đã
ngừng đổ thải trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
- Đề xuất các giải pháp quản lý và xử lý cho các đối tượng nghiên cứu này.
c)
Tóm tắt cơ đọng các nội dung chính và đóng góp mới của tác giả
i) Tổng quan vê ô nhiễm tồn lưu
- Định nghĩa: Điểm ô nhiễm tồn lưu là khu vực đã và đang tồn tại những chất ơ
nhiễm, mà có khả năng hoặc tiềm ẩn khả năng gây nhiễm độc môi trường không khí,
nước, đất và sinh vật cũng như tới sức khỏe con người.
- Phân loại: có thể theo nguồn gốc hoặc tính chất
- Tác động: Lên con người, hệ sinh thái, sự phát triển kinh tế xã hội
- Hiện trạng quản lý ô nhiễm tồn lưu ở một số nước trên thế giới
ii) Xây dựng các tiêu chí và điểm đánh giá phân loại cho các điểm ô nhiễm tồn lưu tại
tỉnh Quảng Ninh là một mỏ than hầm lò đã đóng cửa và một bãi thải than đã ngừng đổ
170817792767257f88c6d-7e0f-42da-b747-4467a17de1b0
1708177927672ca12d616-d9ef-40a1-888f-65775c87ea84
1708177927672b5875f29-35a2-43ef-b400-99c7a59f559a
thải. Có 5 tiêu chí được đưa ra là: Đặc thù ô nhiễm, khả năng vận chuyển ô nhiễm, hiệu
quả của các biện pháp xử lý, mức độ phơi nhiễm đối với con người và hệ sinh thái, tác
động tới phát triển kinh tế xã hội
iii) Phân loại:
Từ các tiêu chí đã cho, đánh giá theo điểm và phân loại thành 4 cấp độ ơ nhiễm:
-
Ơ nhiễm rất nghiêm trọng: từ 75 – 100 điểm
-
Ô nhiễm nghiêm trọng: 50 – 74 điểm
-
Ơ nhiễm thơng thường: 25 – 49 điểm
-
Khơng ơ nhiễm hoặc ô nhiễm nhẹ: <25 điểm
iv) Khảo sát thực địa tại mỏ than hầm lị đã đóng cửa và bãi thải than ngừng đổ thải tại
tỉnh Quảng Ninh , đánh giá ô nhiễm theo điểm và phân loại, theo đó mỏ than hầm lị đã
đóng cửa có số điểm đánh giá là 71 thuộc loại ô nhiễm nghiêm trọng; bãi thải than ngừng
đổ thải có số điểm đánh giá là 44 thuộc loại ô nhiễm thông thường.
v) Đề xuất các giải pháp quản lý và xử lý khắc phục ô nhiễm
- Giải pháp quản lý: các giải pháp cấp nhà nước và cấp doanh nghiệp
- Giải pháp xử lý: nghiên cứu tình hình thực tê tại các điểm nghiên cứu, tham khảo
các phương pháp đã áp dụng trên thế giới để vận dụng xử lý ô nhiễm.
d)
Phương pháp nghiên cứu.
Phương pháp kế thừa, phương pháp chuyên gia, phương pháp điều tra khảo sát
hiện trường, điều tra phỏng vẫn người dân sống xung quanh khu vực ô nhiễm
e)
Kết luận
Luận văn đã giải quyết được một số vấn đề:
- Nghiên cứu xây dựng tiêu chí xác định và phân loại điểm ô nhiễm tồn lưu, áp
dụng đối với một mỏ khai thác than hầm lị đã đóng cửa và một bãi thải đã ngừng đổ thải
tại tỉnh Quảng Ninh
- Đề xuất giải pháp quản lý và xử lí khắc phục ơ nhiễm
MC LC
MC LC ................................................................................................................................ 1
L ................................................................................................................... 3
DANH M C CÁC KÝ HIU, VÀ CH VI T TT ..................................................... 4
DANH M C CÁC B NG .................................................................................................... 5
DANH M C CÁC HÌNH V TH ............................................................................ 6
M U................................................................................................................................... 7
NG QUAN V Ô NHIM T.............................................. 10
I.1. Khái ni m chung .............................................................................................................. 10
..................................................................................................................
I.1.2. Phân lo i ........................................................................................................................ 11
ng ca ô nhim t............................................................................
I.2. Hi n tr ng qun lý ô nhim t a mt s c trên th gii ........................
NG TIÊU CHÍ PHÂN LO I Ơ NHIM T I
M THAN H A VÀ B ÃI TH I THAN
THA B ÀN TNH QU NG NINH ............................................................. 19
II.1. Gii thi u chung v Qung Ninh ................................................................................. 19
xây d ng tiêu chí phân lo i ô nhim ti m than h
bãi thi than ng thi .................................................................................................... 31
II.2.1. Q trình lan truyn cht ơ nhit ............................
m xây dng b tiêu chí ...........................................................................
II.2.3. Tip c n xây d ng b tiêu chí phân lo i .................................................................. 34
nh các tiêu chí thành ph n ................................................................................. 3
c thù ô nhi m .......................................................................................................... 36
II.3.2. Kh n chuyn cht ô nhim .......................................................................... 38
II.3.4. M i vi h i ......
ng ti s phát trin kinh t xã hi.............................................................
m s..........................................
1
T QU U TRA KHO SÁT T I M T M THAN H M
A VÀ M T B ÃI TH THI TRÊN
A B ÀN TNH QU NG NINH .......................................................................................47
u tra kho sát .......................................
III.2. Kt qu u tra kh t m ô nhim tu....
III.2.1. Kt qu i vi m ha ......................................
III.2.2. Kt qu i vi bãi th thi............
I Ô NHIM TI V I M THAN H M LÒ
A VÀ B ÃI TH I THAN NG TH
XUT BIN PHÁP QU N LÝ VÀ X LÝ KHC PH C Ô NHIM ...................68
IV.1. Phân loi ô nhim tm kho sát ...........................................
IV.1.1. Kt qu m cm ô nhim t .
IV.1.2. Phân loi ô nhim tm khm
xut gi i pháp qun lý và x lý ô nhim t m ô nhim t
sát .............................................................................................................................................. 75
IV.2.1. Hin trng qun lý và x lý tm ô nhim to s
xut các gii pháp qun lý và x lý ô nhim ................................................... 7
KT LUN VÀ KI N NGH ............................................................................................ 91
1. Kt lu n ............................................................................................................................... 91
2. Kin ngh ............................................................................................................................. 92
TÀI LI U THAM KH O .................................................................................................. 94
2
L
u xây d
lom ô nhim t n l i vi mt m khoáng s
mt bãi th thi t i tnh Qu xut g
x lí khc phc ô nhi u c a tôi, c ác s li
c s d ng trung th c, kt qu tha c trình bày trong lu
c cơng b ti bt k cơng trình nào khác.
Hà Ni, ngày 10 tháng 6
Tác gi lu
Nguy
3
DANH MC CÁC KÝ HIU, VÀ CH VIT TT
Vinacomin
HC
: Hydrocacbon
PCBs
: Poly Chlorinated Biphenyl
PAHs
: Polyaromatic Hydrocarbons
PCDD
: Poly Chlorinated Dibenzo Dioxins
PCDF
: Poly Chlorinated Dibenzo Furans
POPs
: Persitent Organic Pollutants
o
:
C
ha
UNESCO
GDP
: Hecta
: United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization
: Gross Domestic Product
UBND
BVMT
TNHH
: Trách nh
CP
TCCP
QCVN
TCVN
TN&MT
MDL
4
DANH MC CÁC BNG
Bng II- u kinh t Qu n 2001 2009 (%)..............
Bng II- m cm ô nhi m t
ng ca và bãi th i than ng thi ....................................................................... 36
Bng II- n hình ca m than h
thi ..................................................................................................................... 37
Bng II- 4: B
than ha và bãi th i than ng thi..................................................
Bng III- 1: Kt qu quan trc và phân tích m c thi thốt t v trí c
a .................................................................................................................................. 53
Bng III- 2: Kt qu phân tích mc mt su i L Phong.......................................... 54
Bng III- 3: Kt qu phân tích m c ng m ti nhà bà Phm Th Nguy t, t 18 khu
ng Hà Phong thành ph H Long, tnh Qu ng Ninh ......................................... 56
Bng III- 4: Kt qu phân tích mu trm tích su i L Phong .......................................... 58
Bng III- 5: Kt qu phân tích mc th i ca bãi th .............
Bng III- 6: Kt qu quan tr c và phân tích mc ng ng Th Ni
ng C xã Cm Ph, t nh Qung Nin
Bng III- 7: Kt qu quan tr c và phân tích mu tr m tích ti h lng sau x lý ca bãi
th 67
Bng IV- 1: B
than h m a thu c Xí nghip than Tân Lp ng Hà Phong,
ph H Long, tnh Qung Ninh ............................................................................................ 68
Bng IV- 2: B
th i tha th
C xã Cm Ph, tnh Qung Ninh ...................................................................... 7
Bng IV- 3: Kt qu phân lo m ô nhi m t than h
ca và bãi th th i...........................................................................
5
DANH MC CÁC HÌNH V TH
1- 1: gii thiu quy trình x lý ơ nhim tc
-
II- c xây dng tiêu chí phân lom ơ nhim t
Hình V- minh h ...........................................................
Hình V- cơng ngh x n c n
Hình V- cơng ngh c HDS ............................
6
M U
T V
Tài nguyê n khoáng s n là mt trong nh ng yu t s n xut c n có vai trị cc
k quan tri vi q trình phát tri n kinh t ca mc. Vi t Nam là mt tr
nh t ngun tài nguyên khoá
chng loi và di dào v tr lc bit là ngu
du m t nm trên khu vc thm la; t han nm t p trung khu v
Qung Ninh.
Bt k ho ng kinh t xã h i sng sinh h
u phi s d ng các ngu n ng khác nhau. Mu t
hc k thut trong vic tìm kim ngu ng m
cho nhiên li u hố th ch và có kh n kit bt c lúc nào. Quá trình khai thác và
t cháy các nhiên li u hố thch có ng r t l
thác và s d ng than. N t cháy than to ra c ác khí nhà kính
trình khai thác t han và q trì nh sau khai thác l i gây ô nhim, suy thối, và có nh ng
s c ng.
Kh ai thác than t kho c v
t ngành cơng nghip khốn
mnh m i li nhun c ao. Ho
trng trong s nghi p Cơng nghi p hóa - hi c, xong vic
thiu quy ho ch t ng th n c
bing ngu t dt canh
gây ô nhim ngu c bao g c m c ngm và c ô nhim bi
ng ti tài nguyê n sinh vt và sc kho cng. Sc ng ca nó k
nhi vi quá trình khai thác mà
hay ng thi.
Hin ta bàn tnh Qu ng Ninh có mt s m
a và mt s bãi thi ngng khai thác. Tuy
vi c tài r t rng c v ni dung và ph a lý nghiên c u, mt khác, hi
a bàn t nh Qung Ninh mi có mt vài m ha và mt
thi và thc hin d án ci to phc h
này không th trin khai t heo n c phê duyt. Tác gi c
7
lu i dung hp
xây dựng tiêu chí xác định và phâ n loại điểm ơ nhiễ m tồn lưu, áp dụng đ ối với một
mỏ than hầm lị đã đóng cửa và một bãi thải than đã ngừng đ ổ thải tại tỉnh Quảng
Ninh. Đề xuất giả i pháp quản lý và x ử lí khắc phục ô nhiễ m"
M than h a và bãi th thi là m
nhim t c bi c.
vc này nu b ng s có pH th ng các kim lo i nng cao.
chính là ngu v các sơng và h l n làm ngun c c cho các xí nghi
s ng trc tip ti, sinh vt.
Tuy nhiên, tình tr n pháp phc hi bo v
i v ng c n nghiên c u này. Vì vy, vic "N
dựng tiêu chí xác định và phân loại điểm ô nhiễm t ồn lưu, áp dụng đối với m ột m ỏ
than hầm lị đã đóng cửa và một bãi thải than đã ngừng đổ thải tại tỉ nh Quảng Ninh.
Đề xuất giải pháp quả n lý và x ử lí khắc phục ơ nhiễ m " là ht sc cn thit cho hot
ng bo v ng v hin ti và c
ch qun là Tp Than khoáng s n Vi
là mt trong nh ng chic phát trin bn vng c ho ngành khai thác than t i Qung
Ninh nói riêng và ngành khai thác khống sn ti Vit Nam nói chung.
MC TIÊU C TÀI
- Nghiê n c u t ng quan v ô nhim t
phân loi ô nhim ti vi mt m than ha và m
ng tha bàn tnh Qung Ninh.
- xut các gii pháp qun lý và x ng nghiên cu
C VÀ THC TIN C TÀI
c
Xây dng b nh và phân loi ô nhi m t
a và bãi th th a bàn tnh Qung N
c ti n
c hin tr ng ô nhim ti m than h
bãi th th a bàn tnh Qu ng Ninh t
qun lý và x lý khc phc ô nhim.
8
GII HN C TÀI
Gii hn v không gian: c nghiên cu t i mt m than h
và mt bãi thi than tha bàn tnh Qung Ninh.
Gii hn thi gian: Thi gian thc hi tài t tháng 5 n tháng 4
2011
Gii hn v ni dung:
Ni dung 1: Nghiên c u xây dnh và phân loi ô nhim t
mt m than h a và mt bãi th i than th
tnh Qung Ninh
Nhi m v 1: Tng quan v ô nhim t
Nhi m v 2: Xây dnh và phân lo i ô nhi m t
m than h a và mt bãi thi than th
Qung Ninh
Nhi m v 3: Kho sát ô nhim t m nghiê n c
m và phân lo ng.
Ni dung 2: xu t các bin pháp qu n lý và x lý khc phc ô nhi
nhim nghiên cu
9
NG QUAN V Ô NHIM T
I.1. Khái ni m chung
I.1.1.
n nay, khơng có nhi ơ nhi m ơ nhim
c trên t h gi i ta ch s dng thut ng ô n
nhic coi là ô nhi m n
ti mc có th gây ng t i ho c sinh thái. Mt s
- Lu ng Vi
thành phng b bi i do cht ô nhim gây ra m t tiêu c
t ô nhim là ch t hoc yu t v
có kh ng b ơ nhim [15].
- Trên th gii, hu h c
cht thi hoc các ngung vào m ng n mc có kh
sc kho n s phát trin sinh vt hoc làm s uy gi m ch
ng. Mt s qu
+ B
[10].
+
[3
+ B Mng, Giao thông vn ti, Nng và Tr uy n thông Th
10
Tuy nhiên, c n t "t m t ô nhim t
ng có cha các cht ơ nhim và các c ht ơ nhim này có k
t n tng. Vì th, có l ơ
n trong t s ng gii pháp qun lý và x
t Vi a G ng Kim Chi trong hi th lý ô
Vit -
nhim tn t i nhng cht ô nhi m, m
tim n kh c môi
ti sc khi [12].
Vi m c tiêu nghiên c u c tài, lu c s d
t s ng gi
m ô nhi m t n Vi
Vy, điểm ô nhiễm t ồn lưu là khu vực đã và đang t ồn tạ i những chất ơ nhiễm,
mà có khả năng hoặc tiềm ẩn khả năng gây nhiễm độc mơi trường khơng khí, nước,
đất và sinh vật cũng như tới sức khỏe con người.
I.1.2. Phân l oi
I.1.2.1. Phân lo i theo ngun g c
- m ô nhim t n gc nhân to: là nh m mà
nhng thành phc coi là ô nhi m do hong s n xu t, sinh ho t c
gây ra, ví d p rác, bãi cha cht thi, khu khai khống, v.v
- m ơ nhim t n gc t nhiên: là nh m mà
ng c a các nguyên t hóa hc và h p ch t ca chúng khác bi
so vi vùng lân cn [1], hoc tt hóa hc sinh ra bi các hi
nhiê n v ng l n và t ng; ví d
sáng màu hoc các hing t ng, núi la phun trào,v.v.
11
I.1.2.2. Phân loc tính
- m ơ nhim tt nghiêm tr ng, là nhm mà t
ng trc ti p/gián tip và gây tn tht v nhân mng ho c bi
i trên mt phm vi rng và trong mt thi gian dài.
- m ô nhim t ng, là nh m mà t
ng trc tip/gián tin s c khi và h sinh thái, và trong
dài có th gây các tn tht v nhân mng.
- m ô nhi m t m mà t
ng gián tii và h sinh thái, v lâu dài s gây
i.
- m ô nhim t , là nh m mà t t ô
gián tip và gây ng nh n h sinh thái và cnh quan khu vc.
t heo tình hình t hc t ti Vi
lm ô nhim nhân to [13]c phân loi
-
-
- Nn c n xu
- ng khai thác ho
- t thi khai khoáng;
-
- Khu vc s dng thuc tr sâu, di t c, khai quang v ng ln;
- Các khu vc b nhim hóa chtt/chc hóa hc trong chin tranh.
n các khu vc thuc phm v
khí, hóa cht, khu vc th p tr
còn tn li t thi chin tranh.
12
I.1. ng ca ô nhim t
Các cht ô nhim xut hi m ơ nhim t
vào các nhóm cht sau:
- Các dng ca cht thi cơng nghip hóa du;
- Kim loi nng và hp cht ca chúng (chì, thy ngân, Cadimi);
- PCBs (Polychlorinated biphenyls);
- PAHs (Polyaromatic Hydrocarbons);
- Cht phóng x;
- Mt s hp cht ca á kim (asen, selen);
-
-
- c phát sinh t vùng ô
i thành phn chc mt (do q trình r a trơi qua vùng ơ nhi
c
cht ô nhim, thm th t)
-
i, t c ác hong hin t i, t các quá trình phn ng (quang hc, hóa hc,
hc) gi a các thành ph n hóa hc, quá trình phân h
2 S, R-SH
(mercaptan), NH3, CO, v.v. phát sinh t quá trình phân hy t i các bãi chôn l
-
-
13
-
[13].
c
I.2. Hi n tr ng qun lý ô nhi m ta mt s c trên th gii
I.2.1. Canada
Canada qum ô nhim t
c) tm thi và tiêu chí ci thin chúng.
* :
nh m ô nhim ti khu v quynh c ác hành ng ti p theo
các cht hoc ti khu v ng c
ng tip theo là không c n thit. Nu n t các giá tr
kho sát cc xem xét ti lan rng c a ô nhim
ri ro ti khu vc này; ho nh m khn c p c
tip theo nu c là x
ng nn hoc gii h i vi các ch t ô nhi
N ng nn là m i din ca mt cht ô nhi
Gii hn phát hi c n
i m chính xác phù hp
* Tiêu chí ci thin:
Các tiêu chí ci thi c s d c c hu
kho sát ti p theo ho c c i thii vi mt khu vt c th. Ví d, nu n
14
cht ơ nhit q tiêu chí ci thii vt s dng ti khu vc hin th
t u c n phi kh
thit. Ph thuc vào m ng ca cht ô nhim so vi mc chun, m
khn c i v ng ti c ch
th ci thic khu vc do nguyên nhân k thut ho c các rào c n khác, tiêu chí c i
thi cung c ng di vi vic gii hn s d
qun lý r bo v sc kh ng.
Tiê u c hí c i thic áp dng vi c ác m dng c hung và khôn
di vng hp c th
bo v s c kh i v c
da trên kinh nghim và chun mơn ca chun gia.
Tiê u chí ci thii v c trình bày c ho 03 lot s dng
ng nơng nghi c ho
Tiê u c hí ci thii vc trình bày vi các m
i vi các m ô nhim t [9].
I.2.2. Australi a và New Zealand
Theo lch s c ng m b ô nhim thì ngun nhân chính là do
ng sn xut cơng nghi p, s dng và thi b hóa cht.
Ba v i v m ơ nhim t
-
Ơ nhi c ngm;
-
Xây dng khu v t ca ho
nông nghi
-
Khu vc hong công nghi a và khu vc thi cht thi.
Ghi nh n v ô nhi c ng m g c
Australia, mc dù c ác s c v ô nhi c chính quy
n t nh Các m
ơ nhim có th là:
15
-
Thuê mt khu vc an toàn trong th i gian dài và tip tc duy trì các hong
s dng ca nó;
-
Gim thiu trên c n rng và s c kh
-
ng các ng dng m r ng, các ho ng s dng ti
Nhìn chung, ti hai quc gia này, gii pháp qun lý ô nhim tc thc
hin gn sau:
- nh phm vi cm ô nhim
- nh bn cht và s lan r ng cm ô nhi m, phát trin k hoch h
ng
- ng cm ô nhi m ti sc kho
- Phát trin tiêu chí cho mt khu vc c th [10].
I.2.3. C c
Cc th hin chính sách qu n lý ô nhim t
t.
pháp lý cho vic qun lý ô nhi m t C
nh trong b Lut Bo v
v Bo v t và qu m ô nhim t
Nhim v chính ca b Lut là:
- Phịng ng ng v gigìn kh
- Ci to, phc h t n u t có kh
ng
- Ch s h i s d tránh gây
Theo Lut Bo v t, thì Ngh nh v Bo v t và qu
tm các yêu c i vi vic kh
là có s i theo ching xu, hay có ơ nhi m t
t và qun lý ô nhi m t nh các yêu c i vi vic phòng ng
ng tiêu c c ti nh các bi m bo, kh ô nhi
16
quy hoch c i to. Trong vic ci t t, c n nêu rõ các giá tr c t phc v
m d ng th m bo th o
nhanh chóng. Bên c o Lut Bo v
n bo v t quy ho nh bo v
phát thi.
Quy trình qu n lý ô nhi m t t trong t
C c th hin trong S I.1.
Qua tham kho kinh nghim qun lý ô nhim t a mt s c trên
gii, cho thy Lut Bo v t ca C
phù hp có th hc hi cách tip c n và qun l ý t
Vit Nam.
17
GHI NH
Kim kê
m nghi v
nhi m
I
m không b
ô nhim t
Nghiên cu tài li u lch s
Có kh
b ơ nhi m
Các bin pháp thc thi ngay
Qun lý, giám sát
m khơng b
ơ nhim t
Có kh
b ô nhi m
Các bin pháp thc thi ngay
Qun lý, giám sát
u tra chi tit
ơ nhim t
Có ơ nhiễm
t ồn lưu
X LÝ, CI TO VÀ
QUAN TRC
Các bin pháp thc thi ngay
Qun lý, giám sát
Nghiên c u ci to
K hoch ci to, x lý
X lý, ci to/ Các bin pháp
bo v và gii hn ô nhim
Qun lý, giám sát
Quan trc/ Các bi n pháp
bo v và gii hn ô nhim
Qun lý, giám sát
- 1:
18