Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

BÁO CÁO: THỰC TẬP CHUYÊN ĐỀ NĂM 3 ĐƠN VỊ TƯ VẤN THIẾT KẾ: CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT XÂY DỰNG HCT CÔNG TRÌNH: TÒA NHÀ B09 (THUỘC DỰ ÁN KDC TÂN VĨNH PHÁT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.75 MB, 57 trang )

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TPHCM
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI



BÁO CÁO: THỰC TẬP CHUYÊN ĐỀ
NĂM 3
ĐƠN VỊ TƯ VẤN THIẾT KẾ:
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT XÂY
DỰNG HCT
CƠNG TRÌNH: TỊA NHÀ B09
(THUỘC DỰ ÁN KDC TÂN VĨNH PHÁT)
GVHD: THẦY: NGUYỄN MINH ĐỨC
SVTH: TRỊNH THỊ DIỄM THI
LỚP: KX19B
MSSV: 1954020162

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 07 năm 2022


GVHD: Nguyễn Minh Đức
Báo cáo thực tập chuyên đề

MSSV: 1954020162
SVTH: Trịnh Thị Diễm Thi

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................


................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................

................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................

2


GVHD: Nguyễn Minh Đức
Báo cáo thực tập chuyên đề

MSSV: 1954020162
SVTH: Trịnh Thị Diễm Thi

LỜI NÓI ĐẦU
Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến thầy Nguyễn
Minh Đức – giảng viên hướng dẫn thực tập chun đề của em và tồn thể thành viên
cơng ty HCT cùng những người anh người chú trong dự án xây dựng, đã giúp đỡ em
hết mình trong quá trình thực tập. Mọi người đã giúp em tích lũy thêm nhiều kiến
thức để có cái nhìn sâu sắc và hoàn thiện kỹ năng hơn.
Và bài báo cáo Thực tập chuyên đề này ra đời là để giúp em viết ra những quan sát,
học hỏi và thực hành cách thức tổ chức thi công, biện pháp thi công, quản lý khối
lượng, chi phí, tiến độ, chất lượng, vật tư, nhân công, máy thi công… tại hiện
trường. Thông qua nội dung thực tập và các chuyên đề phục vụ để củng cố và làm
sáng tỏ những lý thuyết đã được học trong trường. Bước đầu làm quen và có thể
tham gia một số công việc liên quan đến thiết kế, kỹ thuật xây dựng cũng như hướng

dẫn tổ chức thi công tại hiện trường. Đồng thời tìm hiểu một số vấn đề chuyên môn
kỹ thuật thi công để tạo tiền đề cho 2 việc học tập một số môn quản lý chuyên ngành
trong học kỳ tới.
Tuy đã được sự giúp đỡ tận tình và hết mình từ phía thầy Đức, các anh chị trong
công ty HCT và các anh các chú làm việc trong dự án Khu dân cư Tân Nhã Vinh.
Nhưng do kiến thức còn hạn chế, mặc dù em đã nỗ lực hết mình nhưng vẫn khơng
tránh khỏi thiếu sót. Em mong nhận được những góp ý của thầy để em có thể hồn
thiện và rút ra thêm được nhiều kiến thức thực tế hơn.
Lời cuối, em kính chúc thầy Nguyễn Minh Đức và toàn thể các anh chị trong công ty
HCT cùng các anh các chú trong dự án có thật nhiều sức khỏe và cơng tác tốt!
Em xin chân thành cảm ơn!

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 07 năm 2022
Sinh viên thực hiện
THI
Trịnh Thị Diễm Thi

3


GVHD: Nguyễn Minh Đức
Báo cáo thực tập chuyên đề

MSSV: 1954020162
SVTH: Trịnh Thị Diễm Thi

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU ....................................................................................................... 3
CHƯƠNG 1: TÌM HIỂU TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP ......................... 5

1. Các thơng tin chung: .................................................................................... 5
2. Q trình hình thành phát triển DN: ............................................................ 6
3. Ngành nghề kinh doanh. ............................................................................ 11
4. Cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của các phòng, ban ......................... 12
5. Năng lực của doanh nghiệp (nhân sự, máy móc thiết bị, tài chính…) ...... 13
CHƯƠNG 2: TÌM HIỂU CƠNG TÁC TỔ CHỨC SẢN XUẤT CỦA DOANH
NGHIỆP ............................................................................................................... 15
1. Giới thiệu 1 cơng trình xây dựng cụ thể .................................................... 15
2. Cơ cấu tổ chức hiện trường, chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận ........ 16
3. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn: ........................................................................ 18
4. Giải pháp thi công tổng thể ........................................................................ 19
5. Tiến độ thi công: ........................................................................................ 20
6. Hiện trạng cơng trình: ................................................................................ 21
CHƯƠNG 3: Q TRÌNH THI CƠNG ............................................................. 22
1. Các bảng đo bóc khối lượng: ..................................................................... 22
2. Biện pháp thi công cột: .............................................................................. 37
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................... 43
1.

Kết luận: .......................................................................................................................... 43

2.

Kiến nghị ......................................................................................................................... 43

PHỤ LỤC.................................................................................................................................... 44

4



GVHD: Nguyễn Minh Đức
Báo cáo thực tập chuyên đề

MSSV: 1954020162
SVTH: Trịnh Thị Diễm Thi

CHƯƠNG 1: TÌM HIỂU TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Các thơng tin chung:
CƠNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT XÂY DỰNG HCT
Website: Http://Www.Hctcom.Edu.Vn.
Điện Thoại: 0869966390.

 Tên Tiếng Anh: HCT CONSTRUCTION TECHNOLOGY JOINT-STOCK COMPANY Viết Tắt Là HCT CEN.
Đại Diện Pháp Luật: QCH BẢO RƠN.
Địa Chỉ Trụ Sở Chính: Số 71 Đường D5, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam.
Vốn Điều Lệ: 20.000.000.000 Đồng. Bằng Chữ: Hai Mươi Tỷ Đồng.
Mệnh Giá Cổ Phần: 10.000 Đồng.
Tổng Số Cổ Phần: 2.000.000.
 Điện Thoại: 0869966390.
Website: Http://Www.Hctcom.Edu.Vn.
5


GVHD: Nguyễn Minh Đức
Báo cáo thực tập chuyên đề

MSSV: 1954020162
SVTH: Trịnh Thị Diễm Thi


Email:
Số Fax: 02862873397.

(Hình 1: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần).
2. Quá trình hình thành phát triển DN:
-

Được thành lập và đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần lần đầu tiên vào ngày 24
tháng 05 năm 2018 và lần thứ hai vào ngày 13 tháng 09 năm 2019. Ngày 28 tháng 01
năm 2019, công ty nhận Giấy xác nhận về thay đổi các nội dung đăng ký doanh nghiệp
số 81233/19.

6


GVHD: Nguyễn Minh Đức
Báo cáo thực tập chuyên đề

MSSV: 1954020162
SVTH: Trịnh Thị Diễm Thi

7


GVHD: Nguyễn Minh Đức
Báo cáo thực tập chuyên đề

MSSV: 1954020162
SVTH: Trịnh Thị Diễm Thi


(Hình 2: Giấy xác nhận về thay đổi các nội dung đăng ký doanh nghiệp số 81233/19).
-

Ngày 13 tháng 09 năm 2019, nhận Chứng chỉ năng lực hoạt động số: HCM-00032297
lần thứ hai. Phạm vi hoạt động xây dựng bao gồm:


Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng (kiến trúc, kết cấu; điện - cơ điện; cấp –
thốt nước): Hạng II;



Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng cơng trình kỹ thuật: Hạng III;



Thi cơng xây dựng cơng trình dân dụng và cơng nghiệp; hạ tầng kỹ thuật: Hạng
III;



Giám sát thi cơng xây dựng cơng trình gồm: Dân dụng: Hạng II và Hạ tầng kỹ
thuật: Hạng III.

8


GVHD: Nguyễn Minh Đức
Báo cáo thực tập chuyên đề


MSSV: 1954020162
SVTH: Trịnh Thị Diễm Thi

(Hình 2.1: Chứng chỉ năng lực hoạt động số: HCM-00032297).
-

Một số hợp đồng tiêu biểu của công ty như:
Dự án 1:
Mã hợp đồng 01-2020/VNDC-HCT,
Phạm vị công việc: Thiết kế cơ sở và thiết kết bản vẽ thi công (bộ môn: kiến
trúc, kết cấu, cơ điện)
Tên dự án: dự án Biệt thự nghỉ dưỡng và câu lạc bộ (Villa) và Biệt thự nghỉ
dưỡng và dịch vụ du lịch (Shophouse)
Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Mặt Trời Phú Quốc
Địa điểm xây dựng: Thị trấn Thới An và Xã Hòn Thơm, Huyện Phú Quốc, tỉnh
Kiên Giang
Qui mô: Shophouse: 18 ha
Năm thực hiện: Giai đoạn 1 (7/2020 – 10/2020).
Thị trấn Thới An và Xã Hòn Thơm, Huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.

9


GVHD: Nguyễn Minh Đức
Báo cáo thực tập chuyên đề

MSSV: 1954020162
SVTH: Trịnh Thị Diễm Thi

(Hình 2.2: Biệt thự nghỉ dưỡng và câu lạc bộ (Villa) và Biệt thự nghỉ dưỡng và dịch

vụ du lịch (Shophouse)).
Dự án 2:
Mã hợp đồng: 12/2020/HĐK T/HCT-VVQ
Phạm vị công việc: Thiết kế cơ sở và thiết kết bản vẽ thi công (bộ môn: kiến
trúc, kết cấu, cơ điện)
Tên dự án: Khách sạn
Chủ đầu tư: Vũ Văn Quế
Địa điểm xây dựng: 35-37-39 Cách Mạng Tháng Tám, Phường Bến Thành,
Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
Qui mơ: 9 Tầng nổi 1 Tầng hầm.
Năm thực hiện: 8/2020- 11/2020.
Dự án 3:
Mã hợp đồng: 5/2021-HĐQPTKHCN/HD DV.
Phạm vị cơng việc: Xây dựng mơ hình BIM từ bản vẽ 2D (Hạng mục: Kết Cấu)
– Thuộc đề tài “Nghiên cứu xây dựng bộ hướng dẫn mô hình hố thơng tin cơng
trình - Phục vụ cơng tác xây dựng và quản lý hệ thống đường sắt đô thị tại
TP.HCM”
Tên dự án: Nhà ga Metro Tân Cảng – Thuộc tuyến đường sắt đô thị số 1 của TP.
Hồ Chí Minh
Chủ đầu tư: Quỹ phát triển khoa học và cơng nghệ TP.HCM
Địa điểm xây dựng: Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.
Qui mơ: Nhà ga Metro Tân Cảng 3 tầng, diện tích 4150 m2.
Năm thực hiện: 6/2021 – Đến nay.
10


GVHD: Nguyễn Minh Đức
Báo cáo thực tập chuyên đề

MSSV: 1954020162

SVTH: Trịnh Thị Diễm Thi

(Hình 2.3: Mơ hình BIM từ bản vẽ 2D Nhà ga Metro Tân Cảng).
3. Ngành nghề kinh doanh.


Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan.



Hoạt động thiết kế chuyên dụng, chi tiết: Hoạt động trang trí nội-ngoại thất.



Hồn thiện cơng trình xây dựng.



Hoạt động chun dụng khác.



Bán bn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.



Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (khơng gia cơng cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại
trụ sở).




Giáo dục khác chưa được phân vào đâu, chi tiết: Đào tạo kỹ năng thực hành tin học xây
dựng (trừ dạy về tôn giáo; các trường của các tổ chức Đảng - Đồn thể).



Dịch vụ hỗ trợ giáo dục, chi tiết: Dịch vụ tư vấn giáo dục và Đưa ra ý kiến hướng dẫn
giáo dục.



Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu, chi tiết:
Tư vấn chuyển giao công nghệ, tư vấn mơi trường.



Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế tốn, pháp luật).



Cho th máy móc, thiết bị và đồ dung hữu hình khác khơng kèm người điều khiển.



Đào tạo trung cấp (khơng hoạt động tại trụ sở).



Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi
thuê.




Xây dựng nhà để ở.



Xây dựng nhà khơng để ở.
11


GVHD: Nguyễn Minh Đức
Báo cáo thực tập chuyên đề

MSSV: 1954020162
SVTH: Trịnh Thị Diễm Thi



Xây dựng cơng trình thủy.



Xây dựng cơng trình khai khống.



Xây dựng cơng trình chế biến, chế tạo.




Xây dựng cơng trình kỹ thuật dân dụng khác.

4. Cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của các phòng, ban của doanh nghiệp.



Hội đồng quản trị: Hội đồng quản trị là tổ chức quản lý cao nhất của công ty cổ
phần kỹ thuật xây dựng hct bầu ra gồm 01 (một) chủ tịch hội đồng quản trị và 04
(bốn) thành viên với nhiệm kỳ là 5 (năm) năm. Thành viên hội đồng quản trị có thể
được bầu lại với số nhiệm kỳ không hạn chế. Tổng số thành viên hội đồng quản trị
độc lập khơng điều hành phải chiếm ít nhất một phần ba tổng số thành viên hội đồng
quản trị. Hội đồng quản trị nhân danh công ty quyết định mọi vấn đề liên quan đến
mục đích và quyền lợi của cơng ty. Hđqt có trách nhiệm giám sát hoạt động của
giám đốc và những cán bộ quản lý khác trong công ty. Quyền và nghĩa vụ của hội
đồng quản trị do pháp luật, điều lệ công ty và nghị quyết đại hội cổ đơng quy định.



Tổng giám đốc: Tổng giám đốc là ông Quách Bảo Rôn, điều hành và quyết định
các mảng kinh doanh của công ty, chịu trách nhiệm trước hội đồng quản trị về các
quyền và nghĩa vụ được giao.



Phịng tài chính kế tốn: Đảm nhận và chịu trách nhiệm trước công ty về lĩnh vực
tài chính kế tốn. Phịng có chức năng xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch tài
chính hàng năm; tổ chức cơng tác hạch tốn kế tốn, lập báo cáo tài chính theo quy
12



GVHD: Nguyễn Minh Đức
Báo cáo thực tập chuyên đề

MSSV: 1954020162
SVTH: Trịnh Thị Diễm Thi

định và các báo cáo quản trị theo yêu cầu của công ty; thực hiện thu tiền bán hàng,
quản lý kho quỹ; chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc lập hóa đơn chứng từ
ban đầu cho cơng tác hạch tốn kế tốn; hướng dẫn, tổng hợp báo cáo thống kê.


Phịng đào tạo: Đảm nhận và chịu trách nhiệm trước công ty về lĩnh vực đạo tào
của trung tâm thực hành kỹ thuật xây dựng hct, chuyên đào tào về các kỹ thuật mô
phỏng và thiết kế cơng trình dân dụng và cơng nghiệp cho nhân sự của công ty cũng
như học viên của trung tâm đào tạo trực thuộc cơng ty.



Phịng đấu thầu: Đảm nhận và chịu trách nhiệm trước công ty về lĩnh vực đấu thầu,
chuyên lập kế hoạch thực hiện dự án, lập kế hoạch đấu thầu, lập/ kiểm soát hồ sơ
mời thầu, tổ chức đấu thầu và quản lý hợp đồng xây dựng.



Phịng kỹ thuật: Đảm nhận và chịu trách nhiệm trước công ty về thực hiện dự án
xây dựng, lên phương án thiết kế cơ sở, thiết kế chi tiết, thực hiện tính tốn kết cấu
cơng trình và hồn tất hồ sơ thuyết minh và bản vẽ của cơng trình xây dựng.

5. Năng lực của doanh nghiệp (nhân sự, máy móc thiết bị, tài chính…)

❖ Nhân sự gồm:
Đặng Xuân Trường: Chủ nhiệm dự án, Chủ trì kết cấu


Trình độ học vấn: Tiến Sĩ



Kinh nghiệm: 18 năm.



Chứng chỉ hành nghề: Chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng cấp I, Chứng chỉ
hành nghề thiết kế kết cấu cơng trình cấp I, Chứng chỉ cơng nhận Kỹ Sư
ASEAN.
Nguyễn Quang Huy: Chun gia kết cấu



Trình độ học vấn: Thạc sĩ



Kinh nghiệm: 20 năm.



Chứng chỉ hành nghề: Chứng chỉ hành nghề thiết kế kết cấu công trình cấp I.
13



GVHD: Nguyễn Minh Đức
Báo cáo thực tập chuyên đề

MSSV: 1954020162
SVTH: Trịnh Thị Diễm Thi

Hồng Trọng Hiệp: Chun gia dự tốn.


Trình độ học vấn: Thạc sĩ



Kinh nghiệm: 8 năm.



Chứng chỉ hành nghề: Chứng chỉ hành nghề thiết kế kết cấu công trình cấp II,
Chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng cấp II.
Đặng Chương Đồn: Chỉ trì kiến trúc.



Trình độ học vấn: Kiến trúc sư.



Kinh nghiệm: 17 năm.




Chứng chỉ hành nghề: Chứng chỉ hành nghề thiết kế Kiến trúc cơng trình Cấp I.
Trần Quang Huy: Chuyên gia điện – Cơ điện cơng trình.



Trình độ học vấn: Cử nhân.



Kinh nghiệm: 14 năm.



Chứng chỉ hành nghề: Chứng chỉ hành nghề thiết kế điện-cơ điện cơng trình cấp
I.
Nguyễn Mạnh Đạt: Chun gia cấp thốt nước



Trình độ học vấn: Cử nhân.



Kinh nghiệm: 14 năm.



Chứng chỉ hành nghề: Chứng chỉ hành nghề thiết kế cấp thoát nước cơng trình

cấp I, Chứng chỉ thiết kế xây dựng cơng trình hạ tầng kỹ thuật cấp II.
Trần Tấn Huy: Chun gia kỹ thuật nhiệt lạnh.



Trình độ học vấn: Cử nhân.



Kinh nghiệm: 14 năm.



Chứng chỉ hành nghề: Chứng chỉ hành nghề thiết kế nhiệt lạnh cơng trình cấp I.
Nguyễn Lưu Kinh Bình: Chun gia PCCC.



Trình độ học vấn: Cử nhân.



Kinh nghiệm: 10 năm.



Chứng chỉ hành nghề: Chứng chỉ hành nghề thiết kế PCCC.

Tài chính gồm: Vốn điều lệ: 20.000.000.000 Đồng. Bằng Chữ: Hai Mươi Tỷ
Đồng.


14


GVHD: Nguyễn Minh Đức
Báo cáo thực tập chuyên đề

MSSV: 1954020162
SVTH: Trịnh Thị Diễm Thi

CHƯƠNG 2: TÌM HIỂU CƠNG TÁC TỔ CHỨC SẢN XUẤT CỦA
DOANH NGHIỆP
1. Giới thiệu 1 cơng trình xây dựng cụ thể
















Cơng trình: Nhà ở liên kế B09 - Dự án khu dân cư Tân Nhã Vinh.

Giấy phép xây dựng: Quyết định số 372/QĐ-UBND-ĐT ngày 01/10/2008 của
UBND quận 12 và Quyết định số 1124/QĐ-UBND-ĐT ngày 08/06/2017 của UBND
quận 12
Địa chỉ: Khu dân cư Tân Nhã Vinh, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM.
Chủ đầu tư: Công Ty TNHH TM - SX Tân Nhã Vinh.
Công ty thiết kế: Công Ty CP Kỹ Thuật Xây Dựng HCT.
Công ty thi công: Công Ty CP Đầu Tư XDDV Thương Mại Sản Xuất T&A.
Mật độ xây dựng: 0.38.
Tổng diện tích sàn: 317 m2
Chiều cao cơng trình: 10.5 m
Số tầng: 3 tầng (1 trệt, 2 lầu).
Khoảng lùi xây dựng:
Sân trước: 5m.
Sân sau: 2m.
15


GVHD: Nguyễn Minh Đức
Báo cáo thực tập chuyên đề



MSSV: 1954020162
SVTH: Trịnh Thị Diễm Thi

Bên hông: 3m.
Tổng mức đầu tư: 1,346,684,259 đồng. Bằng chữ: Một tỷ ba trăm bốn mươi sáu
triệu sáu trăm tám mươi bốn ngàn hai trăm năm mươi chín đồng.

2. Cơ cấu tổ chức hiện trường, chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận


Giám đốc dự án: Là người được Giám đốc Công ty bổ nhiệm thay mặt Giám đốc
Cơng ty tại văn phịng và hiện trường có trách nhiệm trước Chủ đầu tư và các đơn vị có
liên quan trong cơng tác quản lý dự án.


Tổ chức chỉ đạo thực hiện dự án, chịu trách nhiệm quản lý hợp đồng đã ký kết, việc
thanh toán theo hợp đồng, danh mục hồ sơ hồn cơng của dự án, đại diện cơng ty
hồn thành các thủ tục theo quy định.



Giám sát tiến độ xây dựng, giám sát tài chính và đảm bảo chất lượng dự án.



Đưa ra các kế hoạch, lãnh đạo và định hướng cho các đơn vị thi cơng.



Gặp gỡ khách hàng, các bên liên quan để báo cáo về tiến độ dự án.



Giải quyết các phát sinh liên quan đến q trình thi cơng trên cơng trường.



Quản lý rủi ro để tránh sự chậm trễ hoặc thiệt hại trong quá trình triển khai dự án.


Giám đốc xây dựng


Quản lý hoạt động chung của cơng trường;



Phối hợp với Chỉ huy trưởng lập và xây dựng kế hoạch thi cơng;



Nghiệm thu chất lượng cơng trình, kiểm tra hồ sơ khối lượng;



Điều hành hoạt động thi cơng xây lắp, quản lý kĩ thuật, các loại hồ sơ pháp lý dự
án, tài liệu kỹ thuật, chịu trách nhiệm về vật tư thi cơng cho cơng trình;
16


GVHD: Nguyễn Minh Đức
Báo cáo thực tập chuyên đề


MSSV: 1954020162
SVTH: Trịnh Thị Diễm Thi

Làm việc trực tiếp với các cơ quan chức năng về thủ tục pháp lý. Liên lạc với
chính quyền, an ninh địa phương, cơng tác dân vận trong q trình thi cơng tại
địa bàn.


Chỉ huy trưởng cơng trường:


Họp với chủ đầu tư, tư vấn giám sát và các bên liên quan cơng trình;



Báo cáo cho Giám đốc xây dựng các sai khác hoặc các thay đổi so với bản vẽ
xin phép và bản vẽ được kí hợp đồng;



Đề xuất lên Giám đốc xây dựng các phát sinh hoặc thay đổi nhằm đảm bảo an
tồn cho cơng trình phù hợp với qui định hiện hành;



Theo dõi các đội thi công nhằm đảm bảo chất lượng và tiến độ chung;



Kiểm sốt chất lượng và tiến độ các nhà thầu phụ (nếu có);



Báo cáo cấp trên về tiến độ thi cơng theo định kỳ (nếu có u cầu);




Kiểm sốt cán bộ kỹ thuật thi công tác thông qua họp nội bộ định kỳ hoặc bất
thường;



Họp các tổ đội thi cơng trực tiếp và cán bộ kỹ thuật để giải quyết ngay các
vướng mắc trên cơng trường khi có phát sinh hoặc khi cần thơng báo thơng tin
mới;



Triển khai phương thức triển khai thi cơng;



Giám sát an tồn lao động cho tồn bộ cơng nhân trên cơng trường.

Giám sát thi cơng/ đốc công: Là cán bộ trực tiếp quản lý, hướng dẫn cơng nhân thực
hiện các qui trình thi cơng theo đúng hồ sơ thiết kế ban hành trong phạm vi hạng mục
được giao;


Thi cơng theo tiến độ và báo cáo thường xun tình hình tiến độ thi cơng cho
Chỉ



huy trưởng;




Báo cáo cho Chỉ huy trưởng các sai khác hoặc các thay đổi so với bản vẽ xin
phép



và bản vẽ được kí hợp đồng để có thể có phương án điều chỉnh kịp thời.



Báo khối lượng thi cơng theo sàn/tầng, các khối lượng vật tư cần thiết lên nhóm



Zalo trước ít nhất ngày trước khi thi cơng;



Đảm bảo an tồn lao động cho tồn bộ cơng nhân trên cơng trường;



Quản lí vật tư và thiết bị thi cơng;



Cung cấp các loại giấy tờ của cơng nhân mình phụ trách khi có yêu cầu.
17



GVHD: Nguyễn Minh Đức
Báo cáo thực tập chuyên đề

MSSV: 1954020162
SVTH: Trịnh Thị Diễm Thi

Các đội thi công: Gồm các đội và các tổ, nhóm người thực hiện từng phần của hạng
mục công việc được công ty phân công theo đúng kế hoạch và tiến độ đã cam kết.


Thi cơng dưới sự giám sát, kiểm tra và đôn đốc của Chỉ huy trưởng, các giám sát
xây dựng;



Thi cơng đảm bảo đúng chất lượng và tiến độ cơng trình;



Đảm bảo an tồn lao động trong suốt q trình thi cơng trên cơng trường;



Đảm vệ sinh mơi trường trong suốt q trình thi cơng trên cơng trường;



Cung cấp các loại giấy tờ tùy thân theo yêu cầu.

3. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn:

Các tiêu chuẩn Việt Nam:


TCVN 4447-2012 Cơng tác đất- Thi cơng và nghiệm thu



TCVN 165-2018 Thép cốt bê tơng



TCVN 5574-2018 Kết cấu bê tơng và bê tơng cốt thép



TCVN 4474-1987 Thốt nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế.



TCVN 4513-1988 Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế.



TCVN 5674-1992 Cơng tác hồn thiện trong xây dựng. Thi cơng nghiệm thu.



TCVN 5687:201 Thơng gió-điều hịa khơng khí – Tiêu chuẩn thiết kế.




TCVN 7505:2005 Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng – Lựa chọn và lắp đặt.



TCXD 16:1986, Chiếu ánh sáng nhân tạo trong cơng trình dân dụng.



TCXD 29:1991, Chiếu sáng tự nhiên trong cơng trình dân dụng – Tiêu chuẩn thiết
kế.

Các văn bản pháp luật:


Nghị định 68/2019/NĐ-CP về việc quản lí chi phí đầu tư xây dựng



Nghị định 146/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 100/2016/NĐ-CP và Nghị định
12/2015/NĐ-CP về thuế GTGT, thuế TNDN.



Thơng tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng
dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.



Thơng tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về định mức xây

dựng.



Thơng tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng
dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
18


GVHD: Nguyễn Minh Đức
Báo cáo thực tập chuyên đề


MSSV: 1954020162
SVTH: Trịnh Thị Diễm Thi

Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng
dẫn xác định đơn giá nhân cơng xây dựng.



Thơng tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng v/v hướng dẫn
xác định chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng.



Thơng tư số 17/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng
dẫn xác định khối lượng xây dựng cơng trình.




Định mức xây dựng cơng trình được ban hành kèm theo thơng tư số 10/2019/TTBXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng



Cơng bố giá vật liệu xây dựng quý II/2020; giá ca máy và thiết bị thi công, đơn giá
nhân công quý I, II địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

4. Giải pháp thi cơng tổng thể
a. Chuẩn bị mặt bằng


Tiến hành dọn dẹp mặt bằng



Vận chuyển thiết bị, vật tư và chuẩn bị mặt bằng thi cơng.



Định vị tim cột, móng, đo đạc, kiểm tra hiện trạng đất giữa thực tế và bản vẽ
xin phép xây dựng.



Xác định cao độ hiện trạng và cao độ thiết kế so với cao độ chuẩn



Lập biên bản bàn giao mặt bằng (trong đó có sự xác nhận của chủ đầu tư và chủ

sở hữu các cơng trình lân cận về ranh đất và ranh giới xây dựng), xác định ngày
khởi cơng.



Lưu lại hình ảnh hiện trạng của cơng trình và các cơng trình lân cận để tránh
các vấn đề rủi ro về tranh chấp pháp lý sau này.



Nếu hiện trạng cơng trình có diện tích khác trong Giấy chủ quyền và GPXD thì
bắt buộc phải tạm ngưng thi cơng.



Thời gian thực hiện : từ 2 – 4 ngày.



Tiến hành ép cọc



Tiến hành đào đất thi cơng hạng mục móng



Thi cơng hạng mục móng




Tiến hành thi công tiếp phân khung cột, dầm, sàn, cầu thang các tầng.



Tiến hành xây tường bao, bậc thang, bậc tam cấp.



Tiến hành lợp mái che.



Tiến hành lắp đặt hệ thống ống thoát phân, thoát nước, cấp nước
19


GVHD: Nguyễn Minh Đức
Báo cáo thực tập chuyên đề

MSSV: 1954020162
SVTH: Trịnh Thị Diễm Thi

o Tiến hành thi công lắp đặt hệ thống dây điện âm


Tiến hành hạng mục hồn thiện trát tường, bả batit, sơn




Tiến hành lát nền, sàn; lát đá kệ bếp, bậc tam cấp, bậc thang, một số hạng mục
khác.



Sau khi thi cơng xong, tiến hành nghiệm thu, bàn giao cơng trình cho chủ đầu
tư.



Bảo hành, bảo trì cơng trình 1 năm.

5. Tiến độ thi cơng:

STT

TÊN CƠNG VIỆC

I
1
2
3
4
5
6

Kế hoạch thi công
Chuẩn bị mặt bằng thi công
Thi công phần khung và xây tường tầng 1
Thi công phần khung và xây tường tầng 2

Thi công phần khung và xây tường tầng 3
Thi công phần sàn, mái che sân thượng
Thi công điện, nước, hoàn thiện

THỜI GIAN THỰC HIỆN

THỜI GIAN DỰ KIẾN TỔNG
T7
01/07/2022-30/11/2022
01/07/2022-15/07/2022
16/07/2022-20/08/2022
13/08/2022-17/09/2022
17/09/2022-22/10/2022
10/10/2022-10/11/2022
01/10/2022-30/11/2022

20

210
14
35
35
35
31
60

T8

T9


T10

T11



×