Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Tài liệu Báo cáo thực tập chuyên đề trạm Mai Động ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.92 KB, 53 trang )











Báo cáo thực tập chuyên đề
trạm Mai Động





Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

1



TRẠM BIẾN ÁP 220/110KV MAI ĐỘNG
Tầm quan trọng của trạm trong hệ thống điện:
Trạm biến áp 220/110kV Mai Động là trạm trung gian liên kết giữa
nhà máy Thuỷ Điện Hoà Bình với nhà máy điện Phả Lại – những nguồn
phát chính hiện nay của hệ thống điện 1 nói riêng và hệ thống điện Việt
Nam nói chung. Trạm Mai Động còn có các xuất tuyến quan trọng 110, 35,
22 kV cung cấp cho khu công nghiệp phía nam Thủ Đô.
CHƯƠNG 1: SƠ ĐỒ TR


ẠM MAI ĐỘNG
A. Sơ đồ bố trí mặt bằng trạm 220/110kV Mai Động










B. Sơ đồ nối điện trạm.

Trạm có 02 lộ đường dây 220kV:
- 274 đi 273 Phố Nối.
- 273 đi 274 Ba La.





T1
Bể cứu
hoả
Bể cứu
hoả
OPY 35kV



Nhà
điều
khiển
OPY
110kV

T2
T4
T3




OPY
220kV


Nhà
điều
khiển
OPY
110kV

AT3
AT4
OPY 110kV

SƠ ĐỒ BỐ TRÍ MẶT BẰNG TRẠM 220/110KV MAI ĐỘNG

Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động


2

Trạm có 08 lộ đường dây 110kV:
- 02 đường dây đi Ba La.
- 02 đường dây đi trạm Phương Liệt.
- 02 đường dây đi trạm Trần Hưng Đạo.
- 02 đường dây đi trạm Thanh Nhàn.
Ngoài ra lộ 172 của trạm Mai Động còn được khép vòng với 175 Chèm
qua trạm Bờ Hồ.
* Sơ đồ phía 220kV:
Là sơ đồ 1 hệ thống thanh góp có phân đoạn, có thanh góp
vòng(thanh góp vòng C
9
bình thường không có điện, được dùng để dự
phòng khi sửa chữa máy cắt, dao cách ly).
• Sơ đồ kết dây nhất thứ: Phía 220kV trạm Mai Động có 6 ngăn lộ
máy cắt trong đó:
- 2 ngăn lộ máy cắt tổng: 233, 234.
- 2 ngăn lộ máy cắt đường dây: 273, 274.
- 1 ngăn lộ máy cắt liên lạc 212.
- 1 ngăn lộ máy cắt vòng 200.
Phương thức vận hành cơ bản như sau:
- Các máy cắt 273, 233 đấu vào thanh cái C21.
- Các máy cắt 274, 234 đấu vào thanh cái C22.
- Máy cắt 212 làm nhiệm vụ liên lạc giữa 2 thanh cái C21 và C22.
- Máy cắt 200 làm nhiệm vụ dự phòng.
Trừ máy cắt vòng 200, máy cắt còn lại chỉ có một dao cách li thanh cái,
đấu vào thanh cái theo sơ đồ vận hành cơ bản.
Tuỳ theo yêu cầu của phương thức lưới sơ đồ vận hành có thể thay đổi:

- Có thể vận hành 1 thanh cái C21 hoặc C22.
Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

3

- Có thể vận hành cả 2 thanh cái C21, C22 với các trường hợp đóng
và cắt máy cắt 212.
- Máy cắt vòng 200 có thể thay thế cho một trong các máy cắt khác, trừ
máy cắt 212.
* Sơ đồ phía 110kV:
Là sơ đồ 2 hệ thống thanh góp có thanh góp vòng(thanh góp vòng C
9

bình thường không có điện, được dùng để dự phòng khi sửa chữa máy cắt,
dao cách ly).
• Sơ đồ kết dây nhất thứ: Phía 110kV trạm Mai Động-Hà Nội có 16
ngăn lộ máy cắt trong đó:
- 4 ngăn lộ máy cắt tổng: 131, 132, 133, 134.
- 8 ngăn lộ máy cắt đường dây và tụ điện: từ máy cắt 171 đến máy cắt
178, 101, 102.
- 1 ngăn lộ máy cắt liên lạc 112.
- 1 ngă
n lộ máy cắt vòng 100.
Phương thức vận hành cơ bản như sau:
- Các máy cắt 171, 173, 175, 177, 131, 133, 101 đấu vào thanh cái C11.
- Các máy cắt 172, 174, 176, 178, 132, 134, 102 đấu vào thanh cái C12.
- Máy cắt 112 làm nhiệm vụ liên lạc giữa 2 thanh cái C11 và C12.
- Máy cắt vòng 100 làm nhiệm vụ dự phòng.
Tuỳ theo yêu cầu của phương thức lưới sơ đồ vận hành có thể thay đổi:
- Các máy cắt có thể thay đổi đấu nối vào thanh cái C11 hoặc C12.

- Có th
ể vận hành 1 thanh cái C11 hoặc C12 hoặc cả 2 thanh cái .
- Máy cắt vòng 100 có thể thay thế cho một trong các máy cắt khác trừ
máy cắt 112, 177, 178.

Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

4



C. Sơ đồ nối điện tự dùng và sơ đồ nguồn cấp 1 chiều.

1) Sơ đồ nối điện tự dùng:
Phần điện tự dùng chính của trạm được cấp từ máy biến áp tự dùng loại
2×TM250-11/0,4kV lấy điện từ phía 11kV của AT4. Mỗi máy biến áp tự
dùng cung cấp cho một phân đoạn thanh cái 0,4kV – từ đó cấp điện tự dùng
cho các phụ tải 0,4kV của trạm.
2) Sơ đồ nguồn cấp 1 chi
ều:
Phần nguồn cấp 1 chiều của trạm sử dụng 2 hệ thống chỉnh lưu có điều
khiển bằng Thiristor, mỗi hệ thống này được cung cấp từ 1 phân đoạn điện
tự dùng 0,4kV khác nhau và làm việc song song với hệ thống acqui của
trạm. Hệ thống acqui của trạm bao gồm 2 buồng acqui (1 buồng cấp cho
điều khiển OPY-220, 1 buồng cho điều khiể
n OPY-110) mỗi buồng có 54
bình loại 2VB-25, dung lượng 225Ah và điện áp định mức 4V.

CHƯƠNG 2: THIẾT BỊ TRẠM VÀ CÁC THÔNG SỐ KĨ THUẬT
A. Thiết bị trạm.


TT Tên thiết bị Nước, Hãng
SX
Ghi chú

Máy biến áp

1 OBU-230/110/23-250 MVA Bỉ
2 ATДЦTH-230/121/10,5-125 MVA Liên Xô Cũ
3 TДTH-115/38,5/6,6-25 MVA Liên Xô Cũ
4 TM-6300/35-T1 Liên Xô Cũ
5 ET-115/38,5/23-40 MVA Ấn Độ
Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

5

6 ET-115/23/6,6-40 MVA Ấn Độ
7 BAD-23/0,4-250 KVA Việt Nam
8 Bộ tụ bù :QBANK-A-110-40MVAr ABB
Máy cắt điện
9 3AQ1EE-245 Siemens
10 MHMe-1P-245 ITALI
11 FXT-14F-245 ALSTOM
12 S1-145F1 ALSTOM
13 OFVP-36 ABB
14 Tủ hợp bộ 22KV :8BK20,MC:3AH1-264
Tủ dao phụ tải :3CG8043
Siemens-
Indonesia
Thuộc nhà

22KV-110
15 Tủ hợp bộ WBS-25/20,MC: WS-2000
Tủ dao phụ tải WBS-25/20, ISAC2-12
Tủ Biến điện áp :KGE-80/24-2
ALSTOM Thuộc nhà
22KV-220
16 Máy cắt nhiều dầu :C35-M Liên Xô Cũ
17 Máy cắt ít dầu : BMПЭ-10-T3
BKЭM-10-T3
Liên Xô Cũ
Biến dòng điện
18 TФЗM-132Б-T1 Liên xô cũ
19 CTH-123,245 ALSTOM
20 IBM-123 ABB
Biến điện áp

21 HKФ-220Б-58T1 Liên xô cũ
22 HKФ-110Б-58T1 Liên xô cũ
23 CCV-245 ALSTOM
Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

6

24 CCV-123 ALSTOM
25 WN-145N2 ABB
26 ЗHOM-35-T1 Liên xô cũ
27 ЗHOЛ-10-T1 Liên xô cũ
Chống sét
28 PBMA-220-T1 Liên xô cũ
29 PBC-110-T1 Liên xô cũ

30 EXLIM-Q126-CH123 ABB Thanh
Nhàn
31 2PS-96 Ấn Độ
32 3EX5050 Anh Lắp ở
ngăn tụ
110Kv
33 HEBP-24 Ấn Độ
34 PBO-10,6 Liên xô cũ
35 PBC-35 Liên xô cũ
B. Thông số kĩ thuật của các máy biến áp :
I. Máy biến áp ATДЦTH-230/121/10,5-125 MVA
( Máy biến áp AT4 )
- Là máy biến áp tự ngẫu 3 pha, 3 cấp điện áp, đặt ở ngoài trời.
- Điều chỉnh điện áp loại PΠH, có khoảng điều chỉnh ±631,78%).Cấm
vận hành bộ điều chỉnh điện áp khi MBA đang bị quá tải (mà dòng
phụ tải phía 110kV quá 1000A)
¾ Số liệu kĩ thuật :
1).S
đm
= 125000kVA.
Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

7

2).S
đm
các cuộn dây MBA tự ngẫu:
- Cuộn cao 125000kVA
- Cuộn trung 125000kVA
- Cuộn hạ 63000kVA

3).Tần số định mức: 50Hz
4).Sơ đồ và tổ nối dây:
0
/ ΥΥ
tự ngẫu/
11−Δ

5).Dạng điều chỉnh điện áp dưới tải và số mức điều chỉnh điện áp cuộn
trung áp là PПH ±(6×2%)
6).Kiểu hệ thống làm mát ДЦ (OFAF):có quạt mát và bơm dầu cưỡng bức.
7).MBA có trung tính nối đất trực tiếp với đất 110,220kV.
8).U
đm
cuộn dây:
- Cuộn cao áp BH 230kV
- Cuộn trung áp CH 121kV
- Cuộn hạ áp HH 10,5kV
9).Dòng định mức của cuộn dây:
- Cuộn cao áp 314A
- Cuộn trung áp 596A(nấc 7,8,9)
- Cuộn hạ áp 3450A
10).Dòng lớn nhất cho phép làm việc lâu dài trong cuộn chung của MBA:
365A
11).Điện áp ngắn mạch:
Cuộn dây U
N
%
Cao/Trung
Cao/Hạ
Trung/Hạ

11,2
17,59
6,57
Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

8

12).Tổn hao và dòng không tải ở điện áp định mức:
P = 52,2kW ; I
0
= 0,16%
13).Dầu trong máy biến áp loại ΓOCT-582-80.
¾ Chế độ làm việc của MBA:
- MBA được tính toán tương ứng với chế độ định mức lâu dài : Nhiệt độ
lớp trên của dầu ở phụ tải định mức không vượt quá 80
0
C ( nếu vượt
quá 75
0
C phải báo cáo với trạm trưởng,Bo để xác định nguyên nhân và
khắc phục, báo A1 để chuẩn bị phương thức giảm phụ tải hoặc tách máy
khi cần )
- Khi hệ thống làm mát bị ngừng do sự cố, cho phép MBA làm việc
không lớn hơn phụ tải định mức trong khoảng thời gian 10phút hoặc
chế độ không tải trong khoảng 30phút (nếu hết thời gian này mà nhiệt
độ của lớp dầu trên <80
0
C thì cho phép làm việc tiếp với phụ tải định
mức tới khi đạt 80
0

C nhưng không được lớn hơn 1giờ)
- Cho phép MBA làm việc quá điện áp lâu dài:
+ Lâu dài 5% khi phụ tải không cao hơn định mức.
+Lâu dài 10% khi phụ tải không quá 0,25 phụ tải định mức.
- Cho phép MBA làm việc quá tải lâu dài ở một trong các cuộn dây
không quá 5% dòng định mức, nếu điện áp của cuộn dây không quá
định mức (riêng dòng điện phía 110kV không vượt quá 625A)
- Cho phép MBA quá tải có thời gian trong giới hạn:
Quá tải theo dòng điện,% 30 45 60 75 100
Thời gian quá tải, phút 120 80 45 20 10
II. Máy biến áp OBU- 230/121/25kV – 250MVA( Máy biến áp AT3 )
- Là máy biến áp tự ngẫu 3 pha, 3 cấp điện áp, đặt ở ngoài trời.
¾ Các thông số chính:
Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

9

1). Công suất định mức:
S
đm
= 250 / 250 / 40 MVA (ở chế độ dầu tuần hoàn cưỡng bức gió cưỡng
bức)
80%đm: 200 / 200 / 32MVA( ở chế độ dầu tuần hoàn tự nhiên gió cưỡng
bức)
60%đm: 150 / 150/ 24MVA (ở chế độ dầu tuần hoàn tự nhiên gió tự nhiên)
2). Sơ đồ đấu dây:
0
/ ΥΥ
tự ngẫu/
11−Δ


3). Dòng định mức các cuộn dây:
I
dm
: 627,6 / 1192,9 / 1004A
4).Điện áp ngắn mạch U
N
%:
Cuộn dây U
N
%
Cao/Trung
Cao/Hạ
Trung/Hạ
10,75
31,41
44,34
6). Dòng không tải I
0
(%) = 0,3%
P
0
ở U
đm
= 70kW
7). Tần số f = 50Hz
III. Máy biến áp lực loại ET- 115/38,5/23kV – 40/16/40MVA
( Máy biến áp T
1
)

- Là loại MBA dầu, 3 pha, 3 cuộn dây với 3 cấp điện áp được chế tạo để
vận hành lâu dài ngoài trời. MBA có bộ điều áp dưới tải đặt ở cuộn dây
115kV và bộ điều áp không điện đặt ở phía cuộn dây 23kV. Hệ thống
làm mát của MBA là loại dầu tuần hoàn tự nhiên có quạt gió (ONAF).
- Bộ điều chỉnh điện áp dưới tải: Loạ
i UZERN-380/300, có khoảng điều
chỉnh: ±16% (±9×1,78%) với số nấc:19 và I
đm
= 240A
Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

10

- Bộ điều chỉnh điện áp không điện: phía 22kV, có số nấc điều
chỉnh:5 với dải điều chỉnh: ±2×2,5%
¾ Các thông số chính:
1).Công suất định mức:
S
đm
= 40/16/40 MVA
100%đm: 40/16/40MVA( ở chế độ dầu tuần hoàn tự nhiên quạt gió cưỡng
bức)
80%đm: 32/12,8/32MVA (ở chế độ dầu tuần hoàn tự nhiên gió tự nhiên)
2).Tỉ số biến áp: 115 ± 9× 1,78% / 38,5 / 23 ± 2,5% kV
3).Sơ đồ đấu dây:
00
/11/ Υ−ΔΥ
ứng với 3 phía 115/38,5/23kV
4).Dòng định mức các cuộn dây:
I

dm
: 200,8 / 239,9 / 1965A
5).Điện áp ngắn mạch U
N
%:
Cuộn dây U
N
%
Cao/Trung
Cao/Hạ
Trung/Hạ
11,45
19,65
8,58
6). Dòng không tải I
0
(%) = 0,324% ;
P
0
ở U
đm
= 29,227kW
7). Tần số f = 50Hz
8). Cách điều chỉnh tỉ số biến của MBA:
- Điều chỉnh bằng cách thay đổi số vòng dây cuộn 110kV nhờ bộ điều áp
dưới tải.
- Điều chỉnh bằng cách thay đổi số vòng dây cuộn 22kV nhờ bộ điều áp
không điện.
Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động


11

9).Nhiệt độ môi trường:
t
0
mt
max = 45
0
C
Δt
0
dầu max = 55
0
C
Δt
0
cuộn dây max = 60
0
C
10). Giới hạn chỉnh định nhiệt độ:
Theo t
0
dầu Theo t
0
cuộn dây


Báo tín hiệu: 85
0
C

Cắt máy: 95
0
C
Quạt chạy: 85
0
C
Quạt dừng: 60
0
C
Báo tín hiệu: 100
0
C
Cắt máy: 110
0
C
11). Khối lượng:
- Toàn máy: 98 tấn.
- Khối lượng dầu: 23,2 t / 26500l.
- Khối lượng khi vận chuyển có dầu: 81 tấn.
- Khối lượng vận chuyển không dầu: 62,7 tấn.
12). Loại dầu máy: Shell Diala AX.
IV. Máy biến áp lực loại ET- 115/23/6,6kV – 40/16/40MVA
( Máy biến áp T
3
)
- Là máy biến áp dầu, như T
1

¾ Các thông số chính:
1).Công suất định mức:

S
đm
= 40/40/16 MVA
100%đm: 40/40/16MVA( ở chế độ dầu tuần hoàn tự nhiên quạt gió cưỡng
bức)
Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

12

80%đm: 32/32/12,8MVA (ở chế độ dầu tuần hoàn tự nhiên gió tự
nhiên)
2).Sơ đồ đấu dây:
11//
00
−ΔΥΥ
ứng với 3 phía 115/23/6,6kV
4).Dòng định mức các cuộn dây:
I
dm
: 200,8 / 1004,1 / 1399,6A
5).Điện áp ngắn mạch U
N
%:
Cuộn dây U
N
%
Cao/Trung
Cao/Hạ
Trung/Hạ
11,45

19,65
8,58
6). Dòng không tải I
0
(%) = 0,254% ;
P
0
ở U
đm
= 28,5kW
V. Máy biến áp TДTH-115/38,5/6,6-25 MVA
( Máy biến áp T
2
và T
4
)
- Điều chỉnh điện áp dưới tải phía 110kV loại PC- 4 có khoảng điều
chỉnh(±932%), cấm vận hành bộ điều chỉnh điện áp khi MBA đang bị
quá tải.
¾ Các thông số kĩ thuật cơ bản:
1).S
đm
= 25000kVA.
2).S
đm
các cuộn dây: 25/25/25MVA
3).Tần số định mức: 50Hz
4).Sơ đồ và tổ nối dây:
11//
00

−ΔΥΥ

5).U
đm
các cuộn dây:
- Cuộn cao áp BH 115kV
- Cuộn trung áp CH 38,5kV
- Cuộn hạ áp HH 6,6kV
Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

13

6).Dòng định mức của cuộn dây: 125,5 / 375 / 2190A
7).Điện áp ngắn mạch U
N
%:
Cuộn dây U
N
%
Cao/Trung
Cao/Hạ
Trung/Hạ
10,37
17,59
6,57
8). Dòng không tải I
0
(%) = 0,254% ;
P
0

ở U
đm
= 28,5kW
¾ Chế độ làm việc của MBA:
MBA làm việc ở chế độ bình thường:

- MBA được tính toán tương ứng với chế độ định mức lâu dài : Nhiệt độ
lớp trên của dầu ở phụ tải định mức không vượt quá 70
0
C ( nếu vượt
quá 80
0
C phải báo cáo với trạm trưởng để xử lí )
- Máy được làm mát tự nhiên, có 22 quạt gió thổi khí vào 11 cánh tản
nhiệt. Điều khiển quạt gió có thể trực tiếp bằng tay và có thể tự động,
nhiệt độ dầu trong máy tới 55
0
C tự động đóng quạt gió lại, dưới 50
0
C tự
động tách quạt ra.
- Khi hệ thống làm mát bị ngừng làm việc do sự cố, cho phép MBA làm
việc với phụ tải định mức trong khoảng thời gian là 10phút hoặc làm
việc ở chế độ không tải khoảng 30phút (nếu hết thời gian này mà nhiệt
độ của lớp dầu trên <60
0
C thì cho phép làm việc tiếp tục cho đến khi đạt
tới 80
0
C nhưng không được vượt quá 1giờ)

MBA cho phép làm việc quá tải trong các trường hợp sau:

- Cho phép làm việc quá tải lâu dài ở 1 trong các cuộn dây không quá
5%dòng điện định mức nếu điện áp cuộn dây đó không vượt quá trị số
định mức:
Bảng:
Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

14

Cuộn dây Cuộn cao áp Cuộn trung Cuộn hạ
Dòng điện quá tải lâu
dài cho phép (A)
132,00 394 1326/2210
- Cho phép MBA quá tải sự cố trong giới hạn:
Thời gian
quá tải (phút)
So với định
mức(%)
Dòng quá tải cho phép trên các cuộn dây
BH(A) CH(A) HH(A)
120
80
45
20
10
30
45
60
75

100
162,5
181,3
200
218,7
250
451
544
600
656
750
1642/2847
1831/3175
2021/3504
2210/3832
2526/4380
- Cho phép MBA làm việc quá điện áp lâu dài:
+ Quá 5% khi dòng điện phụ tải không quá định mức.
+ Quá 10% khi phụ tải dưới 0,25% so với định mức.
VI. MBA tự dùng:
TD94: ký hiệu TM 250/10 (62 X 2,5%)/0,4kv ∆/ Y-11
I
1đm
=13,1A.
I
2đm
=361A.
U
n
%=4,78%.

TD41: ký hiệu BAD 250/22 (62 X 2,5%)/0,38 ∆/ Y-11
I
1đm
=6,56A.
I
2đm
=379,8A.
U
n
%=4,54%.
Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

15

TD43: ký hiệu BAD 250/23 (62 X 2,5%)/0,4∆/ Y-11
I
1đm
=2,51A.
I
2đm
=144,5A.
U
n
%=4,7%.
TD44: ký hiệu BAD 250/23 (62 X 2,5%)/0,4∆/ Y-11
I
1đm
=2,51A.
I
2đm

=144,5A.
U
n
%=4,7%.
C. Thông số máy cắt trong trạm

I. Máy cắt 3AQEE- 245 SF6 ( Máy cắt 233,212 )
Truyền động bằng thuỷ lực.
I
đm
: 3150A.
I
cđm
: 40kA.
- Chu trình làm việc định mức: C-0, 3s-Đ, C-3phút-Đ, C.
- U
max
: 245kV, U
đm
: 230kV.
- áp lực khí SF6: 6,0bar.
- Báo tín hiệu: 5,2bar.
- Khoá mạch thao tác: 5bar.
- Động cơ bơm dầu 220V∼, P=0,9kW.
- áp lực định mức: 340bar.
- áp lực chạy bơm: 320bar.
- U
đk
( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
- Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:

Cuộn đóng: 85-110%U
đm

Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

16

Cuộn cắt: 70-110%U
đm

II. Máy cắt 3AQEE-245 SF6 (Máy cắt 200)
Truyền động thuỷ lực.
I
đm
: 1250A.
I
cđm
: 40kA; t
C
: 0,04-0,06s
- Chu trình làm việc định mức: C-0, 3s-Đ, C-1phút-Đ, C.
- U
max
: 245kV, U
đm
: 230kV.
- áp lực khí SF6: 6,0bar.
- Báo tín hiệu: 5,2bar.
- Khoá mạch thao tác: 5bar.
- Động cơ bơm dầu 3 pha 380V∼, P= 1,5kW.

- áp lực định mức: 340bar.
- áp lực chạy bơm: 320bar.
- U
đk
( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
- Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%U
đm

Cuộn cắt: 70-110%U
đm

III. Máy cắt 245MHME-1P (Máy cắt 273, 274)
Truyền động khí nén.
I
đm
: 2000A.
I
cđm
: 40kA
- Chu trình làm việc định mức: C-0, 3s-Đ, C-3phút-Đ, C.
- U
max
: 245kV, U
đm
: 230kV.
- áp lực khí SF6: 6,0bar.
Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

17


- Báo tín hiệu: 5,6bar.
- Khoá mạch thao tác: 5,5bar.
- áp lực khí nén: 19bar.
- áp lực chạy máy nén khí: 18,4bar.
- Động cơ 3 pha 380V∼, P =1,5kW.
- U
đk
( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
- Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%U
đm

Cuộn cắt: 70-110%U
đm

IV. Máy cắt FXT-14F(Máy cắt 234)
Truyền động lò xo.
I
đm
: 2000A.
I
cđm
: 40kA; t
C
: 0,04-0,06s
- Chu trình làm việc định mức: C-0, 3s-Đ, C-3phút-Đ, C.
- U
max
: 245kV, U

đm
: 230kV.
- áp lực khí SF6: 7,5bar.
- Báo tín hiệu: 6,2bar.
- Khoá mạch thao tác: 6bar.
- U
đk
( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
- Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%U
đm

Cuộn cắt: 70-110%U
đm

V. Máy cắt S1 145 F1( Máy cắt 171, 172, 173, 174, 175, 176, 131,
133, 134, 112, 100)
Truyền động lò xo
Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

18

I
đm
: 3150A.
I
cđm
: 31,5kA
- Chu trình làm việc định mức: C-0, 3s-Đ, C-3phút-Đ, C.
- U

đm
: 145kV.
- áp lực khí SF6: 6,8bar.
- Báo tín hiệu: 5,8bar.
- Khoá mạch thao tác: 5,5bar.
- Động cơ lên cót P= 1,5kW; U= 220vDC
- U
đk
( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
- Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%U
đm

Cuộn cắt: 70-110%U
đm

VI. Máy cắt LTB-145D1( Máy cắt 177, 178)
I
đm
: 3150A.
- Chu trình làm việc định mức: C-0, 3s-Đ, C-3phút-Đ, C.
- U
đm
: 145kV.
- áp lực khí SF6: 5bar.
- Báo tín hiệu: 4,5bar.
- Khoá mạch thao tác: 4,3bar.
- Động cơ lên cót P= 1,5kW; U= 220vDC
- U
đk

( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
- Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%U
đm

Cuộn cắt: 70-110%U
đm

VII. Máy cắt BKЭ 10-630-20T3 ( Máy cắt 972, 944, 935, 936)
Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

19

Truyền động điện từ.
I
đm
: 630A; I
C
: 20kA.
U
đm
: 10kV.
- U
đk
( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
- Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%U
đm

Cuộn cắt: 70-110%U

đm

VIII. Máy cắt BMЭ 11-2500-31,5T3 ( Máy cắt 934)
Truyền động điện từ.
I
đm
: 2500A; I
C
: 31,5kA; t
C
= 0,5s
U
đm
: 10kV.
- Chu trình làm việc định mức: Đ- C3phút
- U
đk
( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
- Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%U
đm

Cuộn cắt: 70-110%U
đm

IX. Máy cắt BKЭ 10-1250-20
Truyền động điện từ.
I
đm
: 1250A; I

C
: 20kA; t
C
= 0,5s
U
đm
: 10kV.
- Chu trình làm việc định mức: Đ- C3phút
- U
đk
( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
- Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%U
đm

Cuộn cắt: 70-110%U
đm

Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

20

- Máy cắt ít dầu: dầu để dập hồ quang.
X. Máy cắt C35M- 630-10T1
Truyền động điện từ.
I
đm
: 630A; I
C
: 10kA; t

C
= 0,0s
U
đm
: 10kV.
- Chu trình làm việc định mức: Đ- C3phút
- U
đk
( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
- Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%U
đm

Cuộn cắt: 70-110%U
đm

- Máy cắt nhiều dầu: dầu để cách điện và dập hồ .
XI. Các máy cắt trên không:
1) Máy cắt WBS ( Máy cắt 433,AT3)
Truyền động lò xo.
I
đm
: 2000A; I
C
: 25kA; t
C
= 0,5s; t
ngắn
= 1s.
U

đm
: 24kV.
- U
đk
( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
- Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%U
đm

Cuộn cắt: 70-110%U
đm

2) Máy cắt 3CG 80-435 (lộ 441)
I
đm
: 800A; I
C
: 40kA.
U
đm
: 24kV.
3) Máy cắt 3AH 1264-2 ( Máy cắt 471, 473, 475, 477, 493, 495, 497 )
Truyền động lò xo.
Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

21

I
đm
: 1250A; I

C
: 25kA; t
C
= 0,5s; t
ngắn
= 3s.
U
đm
: 24kV.
- Chu trình làm việc định mức: Đ- C3phút
- U
đk
( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
- Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%U
đm

Cuộn cắt: 70-110%U
đm

4) Máy cắt 3AH 1264-4 ( Máy cắt 433, 431 )
Truyền động lò xo.
I
đm
: 2000A; I
C
: 25kA; t
C
= 0,5s; t
ngắn

= 3s.
U
đm
: 24kV.
- Chu trình làm việc định mức: Đ- C3phút
- U
đk
( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
- Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%U
đm

Cuộn cắt: 70-110%U
đm

5) Máy cắt 3AH 1264-6 ( Máy cắt 632, 643 )
Truyền động lò xo.
I
đm
: 2500A; I
C
: 25kA; t
C
= 0,5s; t
ngắn
= 3s.
U
đm
: 12kV.
- Chu trình làm việc định mức: Đ- C3phút

- U
đk
( cuộn đóng, cắt) = 220vDC.
- Điện áp sai lệch cho phép so với điện áp định mức:
Cuộn đóng: 85-110%U
đm

Cuộn cắt: 70-110%U
đm

Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

22

D. Thông số tụ bù 101 – 102
Kí hiệu QBANK – A110kV – 40MVar Y/Y
Máy biến dòng IMB 123 - 300/5A
Máy biến dòng trung tính IMB 123 – 10/5A 10VA
MC LTB 145D1.SF6 – 145kV – 3150A – 40kA/3s.
Chống sét van JEPSEN 96kV 10Ka
Cuộn kháng điện TRENCH 123kV – 300A – 4,55Ka – 63,1mH
E. Thông số tủ hợp bộ 22kV ( loại 8BK20)

Là loại tủ metalclad (có vách phân ngăn riêng cho từng cụm thiết bị) do
Siemens sản xuất. Tủ được chế tạo dùng để lắp đặt trong nhà theo tiêu
chuẩn IEC 298.
- Số liệu kĩ thuật:
STT Thông số Đơn vị Số liệu
1
2

3


4
5

6
7
8
9
10
11


U
đm

U
vận hành max

Mức cách điện đm:
- Chịu điện áp f=50Hz
- U
xung sét

I
đm
của thanh cái
I
đm

của MC tổng (MC đầu vào):
3AH 1264-4
I
đm
của MC đường dây(MC đầu ra):
3AH 264-2
I
dm
của dao phụ tải
I
cắt NMđm

Thời gian chịu dòng NMđm(25kA)
I
đóng NMđm
của MC
Kích thước tủ
- Rộng
- Cao
kV
kV

kV
kV
A
A

A

A

kA
s
kA
mm


22
24

50
125
2000
2000

1250

800
25
3
63

1000
2250
Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động

23


12
- Sâu

Trọng lượng tủ

kg

2050
≈70


CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH THAO TÁC VẬN HÀNH VÀ BẢO
DƯỠNG THIẾT BỊ TRẠM.
I. Quy trình thao tác nhất, nhị thứ khi dùng máy cắt 200 thay cho
máy cắt 233 (MC của máy biến áp)
 Dùng MC 200 thay cho MC233 đóng vào thanh cái C21(C22)
1. Kiểm tra MC 200 đã sẵn sàng đưa vào làm việc:
- MC 200 đang ở vị trí cắt.
- MC 200 không còn tiếp địa nào.
- Dao cách li 200-1, 200-2, 200-9 đang cắt.
2. Kiểm tra không có DCL nào đấu vào thanh cái vòng C29
3. Kiểm tra thanh cái vòng C29 không còn tiếp địa nào.
4. T
ại tủ bảo vệ MC 200 các rơ le đang làm việc bình thường.
5. Tại tủ bảo vệ MC 200 (tủ R5) chuyển khoá TS sang vị trí: TFO in
transfer
- Tại tủ bảo vệ ngăn lộ 233 (tủ R1) chuyển khoá TS sang vị trí: Bay in
transfer
6. Đóng nguồn điều khiển ngăn MC 200. Giải trừ các tín hiệu tại tủ
điều khiển MC 200. Đóng DCL 200-1(200-2) và 200-9, Kiểm tra
đóng tốt cả 3 pha.
Báo cáo chuyên đề thực tập trạm Mai Động


24

7. Tại tủ mô phỏng trạng thái DCL: Chuyển các khoá mô phỏng
trạng thái DCL 200-1(200-2) và 200-9 về vị trí đóng, đèn báo tốt.
8. Đóng MC 200 (thử thanh cái vòng), kiểm tra máy cắt đóng tốt cả 3
pha.
9. Cắt MC 200, kiểm tra MC đã cắt tốt cả 3 pha.
10. Đóng DCL 233-9, kiểm tra đóng tốt cả 3 pha.
11. Tại tủ mô phỏng trạng thái DCL: Chuyển các khoá mô phỏng trạng
thái DCL 233-9 về vị trí đóng, đèn báo tốt.
12. Đóng MC 200 và kiểm tra MC đã đóng tốt cả 3 pha.
13. Cắt MC 233 và kiểm tra MC đã cắt tốt cả 3 pha.
14. Cắt DCL 233-1 và 233-3, kiểm tra cắt tốt cả 3 pha. Cắt nguồn điều
khiển MC 233.
15. Tại tủ mô phỏng trạng thái DCL: Chuyển các khoá mô phỏng trạng
thái DCL 233-1 và 233-3 về vị trí cắt, đèn báo tốt.
 Trả lại MC 233 đóng vào thanh cái C21 và tách MC 200 ra dự phòng
1. Kiểm tra MC 233 đã s
ẵn sàng đưa vào vận hành:
- DCL 233-9 đang đóng.
- MC 233 đang ở vị trí cắt.
- DCL 233-1, 233-3 ở vị trí cắt.
- MC 233 không còn tiếp địa nào.
2. Đóng nguồn điều khiển, bảo vệ MC 233, giải trừ các tín hiệu từ ngăn
máy cắt 233.
3. Đóng DCL 233-1 và 233-3, kiểm tra đóng tốt cả 3 pha.

×