Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

THIẾT KẾ MÔN HỌC PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH TẾ TRONG DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG ĐỀ TÀI PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY RICONS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.09 KB, 59 trang )

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

THIẾT KẾ MƠN HỌC

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH TẾ TRONG
DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG
ĐỀ TÀI

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CƠNG TY
RICONS

Ngành: KINH TẾ XÂY DỰNG
Chun ngành: KINH TẾ XÂY DỰNG

Giảng viên hướng dẫn :

TP. Hồ Chí Minh, 2022


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin bày tỏ lòng biết ơn đến thầy Lê Quang Phúc và các thầy cô
bộ môn “Kinh tế xây dựng” đã cung cấp những kiến thức, tài liệu liên quan đến chuyên
môn học “Phân tích hoạt động kinh tế” cũng như tạo mọi điều kiện giúp đỡ em hồn
thành tốt bài thiết kế mơn học này
Từ những kiến thức được truyền tải em dần hiểu thêm về môn học cũng như thêm
yêu về ngành nghề mình đã chọn. Bài thiết kế mơn học này đã giúp đỡ em rất nhiều trong
việc hệ thống lại kiến thức đã học, thực hiện phương châm học đi đơi với hành.
Tuy đã rất cố gắng tìm hiểu những kiến thức liên quan, tham khảo ý kiến từ thầy
cô để hồn thiện bài thiết kế nhưng có lẽ kiến thức là vô hạn mà sự tiếp nhận kiến thức
của bản thân em còn tồn tại nhiều hạn chế, thiếu kinh nghiệm thực tế nên em rất mong
quý thầy cô góp ý kiến để em có thể hồn thiện bản thân.


Em xin chân thành cảm ơn!
Kính chúc Thầy Cơ sức khỏe và thành công trong cuộc sống!

TP.HCM, ngày… tháng… năm 2022
(ký tên)

MỤC LỤC

SVTH: Trương Thị
Thùy Dương 2

CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG.................................................................................


6 1.1. Khái quát về doanh nghiệp
....................................................................................... 6
1.1.1. Giới thiệu chung về doanh nghiệp ................................................................................ 6
1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển ............................................................................... 6
1.1.3. Ngành nghề kinh doanh chính...................................................................................... 7
1.1.4. Cơ cấu tổ chức................................................................................................................ 7
1.1.5. Nhân lực ......................................................................................................................... 9
1.1.6. Máy móc thiết bị ........................................................................................................... 10
1.1.7. Năng lực tài chính........................................................................................................ 10
1.1.8. Kinh nghiệm thi công................................................................................................... 11
1.1.9. Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp.................................................................. 13 1.2.

Phân tích mơi trường kinh doanh của doanh nghiệp............................................ 14
1.2.1. Mơi trường vĩ mơ.......................................................................................................... 14 1.2.1.1.
Chính trị pháp lý ....................................................................................................... 14 1.2.1.2. Công
nghệ ................................................................................................................. 14 1.2.1.3. Kinh tế

....................................................................................................................... 15 1.2.1.4. Xã hội
........................................................................................................................ 16 1.2.2. Môi trường vi
mô.......................................................................................................... 16 1.2.2.1. Nhà cung
cấp............................................................................................................. 17 1.2.2.2. Đối thủ cạnh
tranh .................................................................................................... 17 1.2.2.3. Khách hàng
............................................................................................................... 17 1.2.2.4. Sản phẩm thay thế
..................................................................................................... 18 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP....... 19
2.1. Phân tích cơ cấu và sự biến động của tài sản........................................................ 19
2.1.1. Nhân xét chung ............................................................................................................ 20
2.1.2. Phân tích chi tiết tài sản ngắn hạn.............................................................................. 21
2.1.3. Phân tích chi tiết tài sản dài hạn................................................................................. 26 2.2.

Phân tích cơ cấu và sự biến động nguồn vốn ........................................................ 30
2.2.1. Nhận xét chung ............................................................................................................ 31
2.2.2. Phân tích chi tiết nợ phải trả ....................................................................................... 33
2.2.2.1. Nợ ngắn hạn (đvt: đồng) ........................................................................................... 34
2.2.2.2. Nợ dài hạn................................................................................................................. 35
2.2.3. Phân tích chi tiết nợ chủ sở hữu ................................................................................. 36

SVTH: Trương Thị
Thùy Dương 3
2.2.3.1. Vốn chủ sở hữu (đvt: đồng)....................................................................................... 36

2.3. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp .................................... 37


2.3.1. Nhận xét chung ............................................................................................................ 38
2.3.3. Phân tích chi tiết lợi nhuận từ hoạt động tài chính.................................................... 44

2.3.4. Phân tích chi tiết lợi nhuận từ hoạt động khác .......................................................... 45 2.4.

Phân tích báo cáo luân chuyển tiền tệ.................................................................... 46
2.4.1. Nhận xét chung ............................................................................................................ 49
2.4.2. Phân tích chi tiết lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh...................................... 50 2.4.3.
Phân tích chi tiết lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư.............................................. 50 2.4.4. Phân
tích chi tiết lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính.......................................... 51 2.5. Phân tích

các tỷ số tài chính ................................................................................... 51
2.5.1. Các tỷ số phản ánh tài chính và tình hình đầu tư....................................................... 51 2.5.1.1.
Hệ số nợ .................................................................................................................... 51 2.5.1.2. Hệ số
tự tài trợ (%) ................................................................................................... 52 2.5.1.3. Tỷ suất đầu tư
(%)..................................................................................................... 53 2.5.1.4. Tỷ suất tự tài trợ tài
sản dài hạn (%)........................................................................ 53 2.5.2. Phân tích cơng nợ và khả
năng thanh tốn................................................................ 54 2.5.2.1. Tình hình cơng
nợ...................................................................................................... 54 2.5.2.2. Khả năng thanh
tốn................................................................................................. 56 2.5.3. Phân tích hiệu quả sử
dụng vốn.................................................................................. 59 2.5.3.1. Hiệu suất sử dụng tài
sản.......................................................................................... 59 2.5.3.2. Hiệu suất sử dụng tài sản cố
định ............................................................................. 60 2.5.3.4. Số vòng quay các khoản phải
thu.............................................................................. 61 2.5.4. Phân tích khả năng sinh
lời......................................................................................... 62 2.5.4.1. Suất sinh lời trên doanh thu
(ROS) ........................................................................... 62 2.5.5. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn cổ
phần.................................................................... 64 2.5.5.1. Thu nhập mỗi cổ phần thường
(EPS)........................................................................ 64 2.5.5.2. Tỷ số giá thị trường trên thu nhập mỗi
cổ phần thường (P/E).................................. 65 2.5.5.3. Tỷ lệ trả lãi cổ phần
.................................................................................................. 65 2.5.6. Phân tích Dupont các tỷ số
tài chính........................................................................... 66 CHƯƠNG 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN

NGHỊ................................................................... 67

3.1. Kết luận.................................................................................................................... 67
1.1.1. Thuận lợi ...................................................................................................................... 67
1.1.2. Khó khăn ...................................................................................................................... 68

SVTH: Trương Thị
Thùy Dương 4
1.1.3. Điểm mạnh ................................................................................................................... 69
1.1.4. Điểm yếu ....................................................................................................................... 69 1.2.

Kiến nghị.................................................................................................................. 70


SVTH: Trương Thị
Thùy Dương 5

CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1.Khái quát về doanh nghiệp

1.1.1. Giới thiệu chung về doanh nghiệp
- Tên tiếng việt: Công ty cổ phần đầu tưu xây dựng Ricons
- Tên tiếng anh: Ricons Group Construction Investment Joint Stock Company Tên viết tắt: Ricons
- Mã số thuế: 0303527596
- Trụ sở chính: 96 Phan Đăng Lưu, Phường 5, Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí
Minh 70000
- Điện thoại: 028-35140349
- Năm thành lập: 01/01/2004
- Website: />- Vốn điều lệ: 317.200.000.000 VNĐ
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 317.200.000.000 VNĐ
1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển


2004-2007
2008-2015

2015-2020

2021-đến nay

2004 – 2007: Xuất hiện trên thị trường, tập trung vào lĩnh vực đầu tư - 2004: Công
ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Phú Hưng Gia được thành lập. Vốn điều lệ 17 tỷ đồng
- 2005: Khởi công xây dựng dự án bất động sản đầu tiên – Khu căn hộ cao cấp Botanic
Towers, khẳn định thương hiệu công ty trên thị trường Bất động sản - 2007: Cơng ty
hồn thành xây dựng khu căn hộ cao cấp Botanic Towers và tiến
hành bàn giao cho khách hàng. Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng 2008 – 2015: Mở
rộng và xác định ngành nghề cốt lõi là xây lắp - 2008: Khối Xây lắp & Khối Đầu tư –
thương mại được thành lập và nhanh chóng phát triển
- 2014: Chứng tỏ là đơn vị tổng thầu chuyên nghiệp với việc chinh phục với việc chinh
phục thành công nhiều dự án xây dựng quy mô lớn: Gamuda Gardens, Gamuda
CT3, Masteri Thảo Điền, An Gia Star, Dorco Vina, Magic Vina,…

- 2015: Thay đổi nhận diện thương hiệu

SVTH: Trương Thị
Thùy Dương 6


- 2016 – 2020: Nâng cao nguồn lực, phát triển thương hiệu
- 2016: Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần 18. Công ty đổi tên thành
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Ricons. Tăng vốn điều lệ lên 105 tỷ đồng
- 2017: Hoàn thành tăng vốn điều lệ từ 105 tỷ lên 162,75 tỷ vào quý III năm 2017
bằng hình thức phát hành chia cổ tức cho cổ đơng hiện hữu và phát hành theo

chương trình ESOP
- 2018: Hoàn thành tăng vốn điều lệ từ 162,75 tỷ lên 305 tỷ vào quý I năm 2018 bằng
hình thức phát hành cho cổ đông hiện hữu và phát hành cho cổ đông chiến lược. Ra
đời công ty Riland – lĩnh vực đầu tư tài chính và bất động sản với vốn điều lệ 400
tỷ đồng
- 2019: Hoàn thành tăng vốn điều lệ từ 305 tỷ đồng lên 317,2 tỷ đồng vào quý III năm
2019 bằng hình thức phát hành theo chương trình ESOP. Ricons cũng mở rộng đầu
tư vào một số lĩnh vực mới nhằm gia tăng doanh thu và lợi nhuận cho Công ty
- 2020: Xếp hạng Top 3 nhà thầu uy tín tại Việt Nam. Khai trương Văn phòng Đại
diện tại Hà Nội và xây dựng trung tâm R&D.
- 2021 – đến nay: tập trung mũi nhọn, chỉnh phục đỉnh cao
Công ty xác định xây lắp là ngành nghề cốt lõi và tập trung tìm kiếm các dự án quy
mô để nâng tầm năng lực thi công
Trên thị trường, Ricons liên tiếp được ghi nhân thông qua hàng loạt giải thưởng
như: Top 3 nhà thầu xây dựng uy tín Việt Nam, Top 3 nhà thầu xây xựng tư nhân
lớn nhất Việt Nam, Top 100 môi trường làm việc tốt nhất Việt Nam,... 1.1.3.
Ngành nghề kinh doanh chính
- Xây dựng các cơng trình dân dụng và cơng nghiệp; cơng trình giao thơng, cơng trình
thủy lợi, cơng trình cơng ích,...
- Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thốt nước, lị sưởi và điều hịa khơng khí Kinh doanh, mô giới, tư vấn bất động sản, quyền sử dụng đất - Kinh doanh vật liệu,
thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
1.1.4. Cơ cấu tổ chức

SVTH: Trương Thị
Thùy Dương 7


- Ơng Nguyễn Sỹ Cơng: ChủTịch Hội Đồng Quản Trị
- Ông Trần Quang Quân: Tổng Giám Đốc
- Ông Nguyễn Thành Tâm: Giám đốc Điều hành

- Ông Trần Thế Phương: Giám đốc Điều hành
- Ông Hồ Văn Thảo: Giám đốc Điều hành

Thùy Dương 8

SVTH: Trương Thị

1.1.5. Nhân lực
- Một trong những lợi thế cạnh tranh của Ricons chính là sở hữu nguồn nhân lực nhiệt
huyết, trình độ chun mơn cao, bãn lĩnh, không ngần ngại thay đổi để tạo nên sự
khác biệt
- Số lượng cán bộ nhân viên:
Cán bộ nhân viên

Số lượng

Giới tính nam

922

Giới tính nữ

95

Tổng

1017


2022- Thống kê theo trình độ học vấn

Trình độ học vấn

Số lượng

Sau đại học

12

Đại học

919

Cao đẳng

35

Trung cấp

17

Nghề, PTTH, khác

34

Cộng

1017

SVTH: Trương Thị
Thùy Dương 9


20221.1.6. Máy móc thiết bị
- Hệ thống kho bãi: quy mô và chuyên nghiệp: Hiện nay, hệ thống kho thiết bị của
Ricons đang đáp ứng năng suất tối ưu cho các cơng trình xây dựng từ Bắc tới Nam
+ Miền nam: kho Nhơn Trạch, Đồng Nai (26.000 m2)
+ Miền Bắc: kho Hưng Yên (4.500 m2)
- Hệ thống thiết bị: đầu tư về chất và lượng: nhằm gia tăng cạnh tranh trên thị trường
xây dựng, Ricon luôn chú trọng cập nhật và đầu tư vào hệ thống trang thiết bị.
Trong đó, những thiết bị đặc thù như tháp, hoist, cốp pha nhôm, hệ giàn giáo chống
sàn với công nghệ hiện đại luôn được trang bị vào danh mục sản phẩm máy móc
thiết bị chủ chốt của Ricons
1.1.7. Năng lực tài chính
Chỉ tiêu

Năm 2020

Năm 2021


Tổng giá trị tài sản

5.982.103.552.857

6.227.885.576.954

Doanh thu thuần

7.955.140.929.089

8.092.937.724.646


Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

314.786.547.339

90.341.635.502

Lợi nhuận khác

1.241.478.733

19.086.619.999

Lợi nhuận trước thuế

316.029.026.072

109.428.255.501

Lợi nhuận sau thuế

251.292.013.374

80.170.891.304

Cổ tức bằng tiền

15%

10%


1.1.8. Kinh nghiệm thi công

SVTH: Trương Thị
Thùy Dương 10

- Là một tronng những tên tuổi lớn trong thị trường xây lắp và kinh doanh bất động
sản Việt Nam, hiện tại công ty Ricons là cái tên được biết đến với nhiều dự án bất
động nổi tiếng. Một số dự án của công ty:

Dự án Khu nghỉ dưỡng Hyatt Regency Danang Resrot & Spa


Dự án chung cư Sky 89

SVTH: Trương Thị
Thùy Dương 11

Chung cư Rừng Cọ Ecopark


West Gate

1.1.9. Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp

SVTH: Trương Thị
Thùy Dương 12

- Tầm nhìn: Trở thành biểu tượng của ngành xây dựng Việt Nam từng bước vươn tầm
quốc tế

- Sứ mệnh: Kiến tạo diện mạo ngành xây dựng Việt Nam bằng sự tận tâm và trách
nghiệm
- Triết lý kinh doanh:
+ Chuyên nghiệp trong vận hành
+ Chân thành trong hợp tác
+ Đồng hành cùng đối tác
+ Phát triển vươn tầm cao
- Giá trị cốt lõi
+ An toàn: Cam kết xây dựng một mơi trường làm việc an tồn cho người lao
động, các đối tác, khách hàng và cộng đồng
+ Chất lượng: Tối đa hóa lợi ích cho khách hàng bằng tổ chức thi công chuyên
nghiệp, cung cấp các dịch vụ đa dạng, sản phẩm đúng tiến độ, chất lượng tốt cùng
các giải pháp thiết kế tối ưu
+ Chính trực: Trung thực, minh bạch và uy tín trong kinh doanh + Cam kết: Một
khi đã cam kết thì bằng mọi giá, mọi cách đều thực hiện để bảo vệ tính cam kết
+ Tận tuy: Sự thành công sẽ không đến nếu khơng có sự chăm chỉ vì lợi ích khách
hàng


+ Chân thành: Một mối quan hệ bền vững với khách hàng thì việc chân thật, cởi
mở là điều khơng thể thiếu
- Chiến lược kinh doanh: Khi xây dựng chiến lược, nhận thấy thực tế trên thị trường,
không công ty nào có thể đồng thời làm được hết nên Ricons ưu tiện lựa chọn phân
khúc phù hợp với năng lực mình. Tập trung phát triển chiến lược trung và dài hạn
Để tạo năng lực, lợi thế cạnh tranh riêng, trong chặng đường phát triển Ricons đã
sớm xây dựng chuỗi giá trị của mình. Ngồi xây lắp, Ricons cịn có nhà xưởng sản
xuất gia cơng thiết bị xây dựng, có cơng ty phân phối môi giới bất động sản

SVTH: Trương Thị
Thùy Dương 13


để hỗ trợ khách hàng và mảng văn phòng cho thuê. Thêm vào đó, Ricons đã nhanh
chóng hợp tác với các chủ đầu tư cùng phát triển dự án bất động sản để chuẩn bị
nguồn thu ổn định trong các năm tới
+ Lĩnh vực xây dựng:
. Sẽ phát triển tập trung cốt lõi vào xây lắp
. Khai thác các dự án nhà xường khi nguồn vốn FDI đổ vào Việt Nam tăng
mạnh
. Chủ trương cạnh tranh về giá trị, không cạnh tranh về giá cả. Chọn lọc khách
hàng uy tín, những dự án có tìm năng bán hàng tốt
+ Lĩnh vực đầu tư: Lựa chọn những dự án phù hợp, tính rủi ro thấp
⇨ Hiện nay, Cơng ty đủ trình độ kỹ thuật thi cơng dự án cao tầng u cầu cao về
độ khó và thẩm mỹ
1.2. Phân tích môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
1.2.1. Môi trường vĩ mơ
1.2.1.1. Chính trị pháp lý
- Đất nước ta đang trong quá trình mở cửa nền kinh tế. Đây là cơ hội thu hút nhà đầu
tư góp vốn phát triển đa lĩnh vực
- Sự ổn định của của chế độ chính trị cũng là một ưu điểm với các doanh nghiệp xây

dựng. Điều này giúp tạo sự ổn định cho các hoạt động phát triển kinh doanh - Bên cạnh
đó, một số chính sách của nhà nước đang được xem xét và bổ sung như Luật Nhà ở
2014 về việc công nhận chủ đầu tư dự án nhà ở thương mại đối với chù đầu tư có


quyền sử dụng đất 100% là đất nông nghiệp hoặc đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở. Nếu được thơng qua sẽ có hàng loạt dự án bất động sản được khởi động, tạo ra
khối lượng việc làm rất lớn cho các doanh nghiệp xây dựng
1.2.1.2. Công nghệ


SVTH: Trương Thị
Thùy Dương 14

- Khoa học công nghệ ngày càng phát triển mạnh mẽ, mang lại sự thay đổi cho công
việc, cuộc sống và nhu cầu của mỗi người. Trong xây dựng, ứng dụng khoa học

công nghệ giúp nâng cao năng suất lao động, rút ngắn tiến độ, nâng cao chất lượng
và giảm giá thành cơng trình
- Thời gian gần đây, việc ứng dụng, chuyển giao công nghệ trong xây dựng diễn ra sơi
động. Các doanh nghiệp muốn duy trì được năng lực cạnh tranh, bứt phá vươn lên
đều không bỏ qua việc ứng dụng công nghệ
- Các doanh nghiệp trong nước đã làm chủ nhiều công nghệ trong các lĩnh vực nền
móng, trắc địa cơng trình; gia cố nền đất yếu, cọc, hồ đào; cơng trình ngầm, độ
nghiêng nhà siêu cao tầng; công nghệ thi công kết cấu nhịp lớn; ứng suất trước kết
cấu bê tơng cốt thép; phịng chống cháy, động đất, gió bão cho nhà và cơng trình;
cơng nghệ thi cơng bê tơng mặt đường, bê tơng khí, bê tông đầm lăn; bê tông và
vữa đặc biệt, nghiên cứu bê tông cốt sợi thép siêu mảnh sử dụng cho các kết cấu
thành vỏ mỏng…Những công nghệ mới như BIM, cơng nghệ thực tế tăng cường
AR cũng đang góp phần giải quyết các thách thức, tạo những thay đổi mang tính
cách mạng cho ngành Xây dựng
- Bên cạnh đó, việc phát triển vật liệu xây dựng mới cũng đang được chú trọng. lĩnh
vực vật liệu xây dựng đã tiên phong tiếp thu, làm chủ và ứng dụng nhiều công
nghệ mới giúp tăng năng suất lao động, giảm thiểu sử dụng tài ngun khống sản,
tối đa hóa sử dụng phụ phẩm công nghiệp, tiết kiệm năng lượng, tạo ra các sản
phẩm bền vững hơn. Các vật liệu có hàm lượng khoa học kĩ thuật cao hiện nay tại
Việt Nam là: gạch men, xi măng không nung, sản phẩm chịu lửa, sơn…
- Tuy nhiên, vẫn còn tồn tại một số bất cập trong việc áp dụng công nghệ vào lĩnh vực
xây dựng, một số máy móc cơ giới nước ta vẫn cịn nhập từ nước ngồi, chi phí
cao, vận chuyển phức tạp.
1.2.1.3. Kinh tế

- Chính phủ đã ban hành Nghị quyết số 11/NQ-CP, ngày 30-1-2022, về Chương trình
phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết số 43/2022/NQ-QH15


của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương

SVTH: Trương Thị
Thùy Dương 15

trình, bám sát yêu cầu về kiên trì giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô, nâng cao năng
suất, chất lượng, hiệu quả, năng lực cạnh tranh, tính tự chủ, khả năng chống chịu,

thích ứng của nền kinh tế, đáp ứng kịp thời yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội trước
mắt và lâu dài, gắn kết chặt chẽ với Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm
2021 – 2025
- Theo đó, về miễn, giảm thuế, phí, lệ phí, Chính phủ quyết định, trong năm 2022, các
nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%
được giảm 2% thuế suất (còn 8%) đối với cơ sở kinh doanh tính thuế giá trị gia
tăng theo phương pháp khấu trừ và giảm 20% mức tỷ lệ phần trăm khi thực hiện
xuất hóa đơn đối với cơ sở kinh doanh
- Theo dõi chặt chẽ các chỉ số vĩ mơ để có giải pháp kịp thời bảo đảm ổn định kinh tế
vĩ mơ, trong đó đặc biệt chú trọng đến chỉ tiêu về lạm phát, nợ xấu; phấn đấu tăng
thu, tiết kiệm chi, giảm bội chi để đạt được các chỉ tiêu trong Kế hoạch tài chính
quốc gia và vay, trả nợ công 5 năm giai đoạn 2021 - 2025
1.2.1.4. Xã hội
- Trong bố cảnh tình hình thế giới, khu vực tiếp tục diễn biến phức tạp và xuất hiện
thêm các yếu tố, động thái mới liên quan đến cạnh tranh địa chiến lược và xung đột
Nga–Ukraine; áp lực lạm phát cao; thị trường xuất khẩu thu hẹp; chính sách tiền tệ
và chống dịch của các nước có nhiều thay đổi, khác nhau, gây nhiều khó khăn từ
đó dẫn đến giá cả nguyên vật liệu đầu vào của ngành chưa ổn định. Ảnh hưởng lớn

đến chi phí sản xuất
- Trong năm 2022 gia tăng dân số tự nhiên Việt Nam là số dương và tình trạng di cư
dân số giảm điều này đòi hỏi sự phát triển về xây dựng tại Việt Nam để đảm bảo đi
lại, cơ sở vật chất được xây mới cũng như cãi thiện phục vụ cho như cầu của dân.
Đây là cơ hội cho sự phát triển của các doanh nghiệp xây dựng
- Hịa vào cuộc cách mạng kinh tế 4.0 trình độ dân trí của người dân cũng đang dần cải
thiện và phát triển. Nhu cầu về nhà ở ngày càng được nâng cao nó địi hỏi sự thẩm
mỹ và chất lượng hơn. Vì vậy đây là quá trình mà doanh nghiệp xây dựng cần nâng
cấp mẫu mã và đa dạng hóa sản phẩm để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng
1.2.2. Môi trường vi mô

1.2.2.1. Nhà cung cấp

SVTH: Trương Thị
Thùy Dương 16


- Nhà cung cấp của công ty bao gồm các nhà cung cấp máy móc thiết bị, cung vật vật
liệu xây dựng. Các nhà cung cấp chính của cơng ty Ricons như: Mishubishi
Electric, thép Hịa Phát, Tơn Hoa Sen, cơng ty đầu tư – xây dựng Cấp Thốt
Nước,...
- Ngồi ra , tùy vị trí từng cơng trình cụ thể mà doanh nghiệp sẽ lựa chọn cửa hàng
cung ứng vận liệu phù hợp về vận chuyển, chất lượng cũng như là giá cả 1.2.2.2.
Đối thủ cạnh tranh
Số lượng cạnh tranh trong ngành rất nhiều, đặc biệt là các đối thủ ngang sức như
là:
- Cty cổ phần Xây dựng & Kinh doanh Địa ốc Hịa Bình
+ Trụ sở chính: 235 Võ Thị Sáu, phường 7, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh +
Vốn điều lệ: 151.195.400.000 đồng
+ Điểm mạnh: Ngành nghề hoạt động đa dạng, đa lĩnh vực; huy tín tương hiệu trên

thị trường được công nhận; được các đối tác nước ngoài tin tưởng; mạng lưới
khách hàng rất rộng;...
+ Điểm yếu: Không chủ động được nguồn cung nguyên vật liệu của thị trường; giá
thành sản phẩm còn cao; hoạt động marketing chưa mạnh;... - Công ty Cổ phần xây
dựng An Phong
- Địa điểm: Tòa nhà AP Tower, 518B Điện Biên Phủ, Phường 21, Bình Thạnh, Thành
phố Hồ Chí Minh
- Vốn điều lệ: 90.000.000.000 đồng
- Điểm mạnh: Kỹ thuật thi công tiên tiến; số lượng cơng trình trải dài khắp đất nước;...
- Điểm yếu: Trình độ nhân lực, đặc biệt là lao động phổ thông
1.2.2.3. Khách hàng
Ricons được xem là nhà thầu chiến lược của nhiều chủ đầu tư lớn trong nước và
quốc tế. Hơn hết, luôn lựa chọn đồng hành cùng các đối tác uy tín để mang đên
snhuwngx sản phẩm chất lượng nhất cho khách hàng. Một số khách hàng của
Ricons trong lĩnh vực dân dụng là:Masterise group corporation; tập đoàn
Novaland; tập đoàn Vingroup;...

1.2.2.4. Sản phẩm thay thế

SVTH: Trương Thị
Thùy Dương 17

- Sản phẩm thay thế của ngành xây dựng là các cơng trình bằng vật liệu xây dựng đặc
biệt, lắp ghép sẵn. Chính xác hơn đây là dạng vật liệu thế thế cho vật liệu truyền
thống. Vì vậy, nghiên cứu vật liệu thay thế đống vai trò quan trọng trong ngành
xây dựng


- Do q trình phát triển cơng nghệ nên sản phẩm thay thế ngành xây dựng là những
cơng trình có chất lượng cao hơn. Doanh nghiệp không ngừng cải tiến công nghệ,

bắt kịp xu thế thị trường cũng như đảm bảo chất lượng tối ưu nhất cho sản phẩm

SVTH: Trương Thị
Thùy Dương 18

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
2.1. Phân tích cơ cấu và sự biến động của tài sản
BẢNG PHÂN TÍCH Đơn vị: đồng
STT

Tài sản

Ngày 31/12/2021
Số tiền

A

Tài sản ngắn hạn

I

Tiền và các khoản tương đương tiền

Ngày 30/9/2022
TT (%)

Số tiền

TT
(%)


5.456.871.199.412

87,62

6.515.038.712.416

89,52

1.0

300.138.642.877

4,82

593.185.600.234

8,15

2


II

Đầu tư tài chính ngắn hạn

255.835.000.000

4,11


989.635.582.450

13,60

7

III

Các khoản phải thu ngắn hạn

4.252.051.714.785

68,27

3.728.069.456.141

51,22

-5

IV

Hàng tồn kho

387.681.942.576

6,22

837.501.664.338


11,51

4

V

Tài sản ngắn hạn khác

261.163.899.174

4,19

366.646.409.253

5,04

1

B

Tài sản dài hạn

771.014.377.542

12,38

762.821.284.696

10,48


VI

Khoản phải thu dài hạn

763.770.120

0,01

763.770.120

0,01

VII

Tài sản cố định

183.842.134.394

2,95

193.024.135.776

2,65

VIII

Bất động sản đầu tư

219.549.781.643


3,53

161.589.960.461

2,22

8.310.299.733

0,13

12.430.611.349

0,17

IX

Tài sản dở dang dài hạng

X

Đầu tư tài chính dài hạn

238.820.636.197

3,83

235.232.931.162

3,23


XI

Tài sản dài hạn khác

119.727.755.455

1,92

159.779.875.828

2,20

6.227.885.576.954

100

7.277.859.997.112

100

TỔNG TÀI SẢN

Thùy Dương 19

SVTH: Trương Thị

2.1.1. Nhân xét chung
BIỂU ĐỒ BIẾN ĐỘNG QUY MÔ VÀ KẾT CẤU TÀI SẢN

Biến động tài sản

6.515.038.712.416
7.000.000.000.000

5.456.871.199.412

-

1.0


6.000.000.000.000
5.000.000.000.000
4.000.000.000.000
3.000.000.000.000
2.000.000.000.000
771.014.377.542 762.821.284.696
1.000.000.000.000
0
Đầu kỳ Cuối kỳ
Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn

Tỷ trọng
đầu kỳ

12,38%

87,62%

Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn


Tỷ trọng cuối kỳ


10,48%

Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn

89,52%

SVTH: Trương Thị
Thùy Dương 20

Nhận xét: Từ bảng số liệu ta thấy tổng tài sản tăng 1.049.974.420.158 đồng ( từ

6.227.885.576.954 đồng ở đầu kỳ lên thành 7.277.859.997.112 đồng ở cuối kỳ)
tương đương 16,86%. Chủ yếu là do tài sản ngắn hạn tăng và tài sản dài hạn giảm,
cụ thể:
- Tài sản ngắn hạn ở kỳ đầu 5.456.871.199.412 đồng và ở cuối kỳ là
6.515.038.712.416 đồng tăng 1.058.167.513.004 đồng tương đương 19,39%. Là do
tiền và các khoản đương đương tiền; đầu tư tài chính ngắn hạn và hàng tồn kho
tăng
+ Tiền và các khoản tương đương tiền tăng sẽ giúp cho doanh nghiệp gặp thuận lợi
trong việc thanh toán các khoản nợ gần
+ Đầu tư tài chính ngắn hạn tăng tốt cho doanh nghiệp cho thấy khả năng thu hồi
vốn, luân chuyển dòng tiền và doanh nghiệp đang thu được lợi nhuận một cách
nhanh chóng
+ Hàng tồn kho tăng điều này không tốt cho doanh nghiệp có thể gây ra hiện tượng
ứ động vốn, doanh nghiệp cần hạn chế điều này
+ Bên cạnh đó các khoản phải thu ngắn hạn giảm tương đối nhiều, đó là hiện tượng
tốt cho doanh nghiệp. Khi doanh nghiệp được khả năng bị chiếm dụng vốn - Tài sản

dài hạn giảm 8.193.092.846 đồng ( từ 771.014.377.542 đồng ở đầu kỳ xuống còn
762.821.284.696 đồng ở cuối kỳ) tương đương 1,06%. Chỉ yếu là do bất động sản đầu
tư giảm. Điều này không tốt cho doanh nghiệp khi khiến doanh nghiệp giảm lợi nhuận
- Tài sản ngắn hạn chiếm tỷ lớn hơn so với tài sản dài hạn. Điều này là bình thường
trong các doanh nghiệp xây lắp. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn tăng từ 87,62% lên
thành 89,52%. Tỷ trọng tài sản dài hạn giảm từ 12,38% thành 10,48% ⇨ Cho thấy
cơ cấu tài sản của doanh nghiệp có xu hướng dịch chuyển tăng tài sản ngắn hạn và
giảm tài sản dài hạn
2.1.2. Phân tích chi tiết tài sản ngắn hạn


SVTH: Trương Thị
Thùy Dương 21

✠ Tiền và các khoản tương đương tiền (ĐVT: đồng)
STT

Tiền và các khoản
tương đương tiền

31/12/2021

30/09/2022

Số tiền

Tỷ
trọng
(%)


Số tiền

Tỷ
trọng
(%)

Số tiền

1

Tiền

136.838.642.877

45,59

165.729.160.865

27,94

28.890.517

2

Các khoản tương
đương tiền

163.300.000.000

54,41


427.456.439.369

72,06

264.156.439

300.138.642.877

100

593.185.600.234

100

293.046.957

Tổng cộng

Nhận xét: Ta thấy tiền và các khoản tương đương tiền tăng từ 300.138.642.877 đồng ở đầu kỳ lên thành
593.185.600.234 đồng ở cuối kỳ, tăng 239.046.957.357 đồng tương đương 97,64% so với đầu kỳ. Điều này
nhìn chung tốt cho doanh nghiệp. Thuận lợi cho doanh nghiệp trong việc giao dịch và thanh toán. Nguyên
nhân là do:
- Tiền: tăng 28.890.517.988 đồng tương đương 21,11% so với kỳ đầu có thể do doanh nghiệp đã thu hồi
được nợ hoặc doanh nghiệp chuyển đổi hình thức chi trả. Đây là điều tốt khi doanh nghiệp có khả năng
thanh toán các việc gấp sẽ diễn ra dễ dàng hơn - Các khoản tương đương tiền: tăng 264.156.439.369 đồng
tương đương 161,76%. Các khoản tương đương tiền tăng mạnh cho thấy khả năng thanh khoản của doanh
nghiệp cao. Điều này tốt cho doanh nghiệp
⇨ Từ hai yếu tố trên cho thấy cơng tác quản lý tài chính của doanh nghiệp đang đạt hiệu quả, cần phát huy
✠ Đầu tư tài chính ngắn hạn (ĐVT: đồng)


SVTH: Trương Thị

Thùy Dương 22
STT

Đầu tư tài chính
ngắn hạn

1

Đầu tư nắm giữ

31/12/2021
Số tiền

30/09/2022
Tỷ

Số tiền

Ch
Tỷ

trọng

trọng

(%)


(%)

Số tiền

255.835.000.000

100,00

989.635.582.450

100

733.800.582.450

255.835.000.000

100

989.635.582.450

100

733.800.582.450

đến ngày đáo hạn
Tổng cộng

Nhận xét: Đầu tư tài chính ngắn hạn từ 255.835.000.000 đồng ở đầu kỳ thành 989.635.582.450 đồng, tăng
733.800.582.450 đồng tương đương 286,83%. Đây là khoản tăng mạnh cho thấy khả năng thu lợi nhuận




×