Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Nghiên Ứu Ảnh Hưởng Ủa Á Hạt Nano Kim Loại (Coban, Bạ, Sắt Và Đồng) Đến Quá Trình Huyển Gen Vào Giống Đậu Tương Việt Nam.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.96 MB, 69 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------------------------------------

Nguyễn Trung Anh

“Nghiên cứu ảnh hưởng của các hạt nano kim loại
(coban, bạc, sắt và đồng) đến quá trình chuyển gen
vào giống đậu tương Việt Nam”

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. Nguyễn Văn Đồng
PGS.TS. Đỗ Thị Hoa Viên

Hà Nội – Năm 2017
1708330013030b52cb41d-e3f1-4cd3-a6a2-39363c25564e
1708330013030f9f7fda7-4290-4b2c-a7b4-acb3b448a31e
17083300130302e5e4999-eace-4d0f-9769-26fc1ab7a287


LỜI CAM ĐOAN
u ca riêng tôi, các kt qu nghiên
cc trình bày trong lu bo
v mt hc v nào.
    ng mi s   cho vic thc hin lu   c
n trong luc ch rõ ngun gc.

Hà Nội, ngày… tháng… năm 2017



Tác giả luận văn

Nguyễn Trung Anh

1


LỜI CẢM ƠN
Trước tiên, tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc nhất tới PGS.TS Nguyễn Văn
Đồng, Giám đốc Phịng Thí nghiệm Trọng điểm quốc gia Cơng nghệ Tế bào thực vật,
Viện Di truyền Nông nghiệp – người thầy ln kiên nhẫn và hết lịng hướng dẫn, giúp
đỡ tơi trong suốt q trình tơi thực hiện luận văn.
Tơi xin gửi tới PGS.TS. Đỗ Thị Hoa Viên, Viện Công nghệ Sinh học & Công
nghệ Thực phẩm lời cảm ơn chân thành, người đã luôn hỗ trợ và giúp đỡ để tơi hồn
thành luận văn.
Tơi cũng xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đối với sự giúp đỡ nhiệt tình, những ý
kiến đóng góp quý báu cũng như sự chỉ dẫn tận tình của TS. Hà Văn Chiến trong
suốt quá trình tơi thực hiện và hồn thành luận văn cùng tập thể cán bộ Phịng Thí
nghiệm Trọng điểm Cơng nghệ Tế bào Thực vật – Viện Di truyền Nông Nghiệp về sự
nhiệt tình giúp đỡ và đã tạo mọi điều kiện tốt nhất để tơi có thể thực hiện được đề tài
này một cách suôn sẻ và thuận lợi.
Tôi xin gửi lời cảm ơn tới Viện Di truyền Nông nghiệp và Viện Công nghệ
Môi trường đã hỗ trợ và giúp đỡ để tơi hồn thành luận văn
Cuối cùng, tơi xin gửi tới bố mẹ, anh chị, người thân cùng bạn bè lời cảm ơn
thân thương nhất - những người đã ln sát cánh, quan tâm và dành cho tơi tình cảm
chân thành trong suốt thời gian tôi học tập và hồn thành luận văn này cũng như đã
ln ln bên cạnh và ủng hộ tôi trong cuộc sống.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày tháng năm 2017

Học viên cao học

Nguyễn Trung Anh

2


MỤC LỤC
 ................................................................................................................ 1
 ............................................................................................................................. 9
 ............................................................................................. 11
1.1.

cây  ......................................................................... 11

1.1.1.

 ........................................................ 11

1.1.2.

 ....................................................... 14

1.1.3.

 ................................................................... 15

1.2.

 ............................. 17


1.2.1.

 ........................................................................... 17

1.2.2.

 ................................................... 17

1.3.

Gen bar .................................................................................................................... 20

1.4.

 ..................................... 21

1.5.

 ............................................... 23

1.6.

 nano   ................ 25

-  ............................................................. 27
2.1.

 ........................................................................... 27


2.2.

 ................................................................................................. 27

 .................................................................................................................... 27
 .......................................................................................... 28
 .................................................................................................. 29
 ............................. 29
3


 ........................................................................................... 30
grobacterium tumefaciens ........... 30
 ......................................................................... 32
2.3 ..................................................... 32
 ...................................... 33
 .................................................................................................. 34
 ...................................................................... 35
 .................................................................... 36
g
 ................................................................................................................. 36

 ..................................... 36

grobecterium tumefaciens ............................................. 44
3.2. Phân tích h
 ......................................................... 52
..................................................................... 56
 ....................................................................................................................... 56
 .................................................................................................................... 56

 ................................................................................................. 57
 .......................................................................................................................... 64

4


DANH MỤC BẢNG
              
 ..................................................................................................12
 ..............13
  ............................................. 29
 ....................................................................... 33

 ..................................................................................................................36

 ......................................................... 39
 ................................................ 42

 .......................................................................................... 45

 ............................................................... 47
 ................................................ 50
......................... 53

5


DANH MỤC HÌNH
 ....................... 19
Hình 2.1 .................................................................. 28

... 37

 ................................................................................................. 40
 ................... 41
 .............................. 42
Hình 3.5: 
.................................................................................... 43
Hình 3.6: trong quá trình
................................................................................................................ 44

 ............................................................... 46

 ................................................................................................. 48
.... 49

.................................................................................... 50
Hình 3.11: 
................................................................................................................ 51

................................................................................................................................... 52

6


Hình 3.13: 
gen T0 ........................................................................................................................ 53

7



DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
A.tumefaciens

Agrobacterium tumefaciens

ADN

Axit deoxyribonucleic

AS

Acetosyringone

BAP

6  benzylaminopurine

Bar

Gen mã hóa cho enzyme phosphinothricin acetyl transferase



Bii gen

Bp

Base pair

CCM


Cocultivation medium  ng nuôi cy

Cs

Cng s

dNTP

Deoxynucleoside triphosphate



Gi



Gi

DT84

Gi



Gi

EDTA

Ethylene Diamine Tetra Acetic


GA3

Gibberelic acid

GM

Germination medium  ng ny mm ht

IBA

Indole-3-butyric acid

Kb

Kilo base

OD

Optical density

PCR

Polymerase chain reaction  phn ng chui polymerase

RM

Rooting medium  ng ra r

SDS


Sodium dodecysulfat

SEM

Shoot elongation medium  ng kéo dài chi

SIM
T0

Shoot induction medium  ng to i
Cây chuyn gen

TAE

Tris  acetate  EDTA

v/p

vòng/phút

YEP

Yeast extract peptone

GSO

Tng cc Thng kê Vit Nam



MỞ ĐẦU
 (Glycine max L. Merr)  
           
 [2] 
 [26]. 

(http://worldvegetableoil

Ngày nay, công ngh c trin khai nghiên cu rng rãi trên phm vi
toàn cu, trong nhi u to ra nhng sn phc
ng di sng ca con nguc bic nông nghip. Mt s
nhng nghiên cu ng dng các h x lý ht ging nhm ci thin t
ny mng, cht thu hoch ca nông sn [20]. Công
ngh c ng dng trong phân bón lá bao gm các nguyên t ng cn
thit trong tn phát trin ca cây trng. Vic s dng các công c h tr
m bin, công ngh  phát hin và chng
bnh do vi sinh vt gây ra cho cây trng. Trong các nghiên cu ng dng ca các ht
nano trong nông nghi   c s dng nhiu là x lý ht ging cây
trng vi hc khi trng Roghayyeh và cng s u
và thy rng các ht nano st (Fe) có  ng    m sinh hc  u
 [49]. Ngoài ra, các ht nano sng (Cu)  cho hiu
qu ln khi x lý ht ging cây tr u.
Hin nay, vic to ra cây trng bii gen bng k thut chuy ng
dng vào thc tin nht cây trng 
 i li ích cho nn nông nghip là vô cùng quan trng. Tuy nhiên, hiu sut
chuyn gen vào ging ph bin ti Vit Nam hin nay ch
i 1% [13].  quy trình chuyo cm
chi thơng qua nuôi cy in vitro nt lá mm ca mt vài gi u  
c trin khai  mt s phịng thí nghiu 
cho kt qu. Tuy nhiên các git khó

trng ph bin ti các mùa v  Vic biêt ti các tnh thuc min Bc Vit
9


Nam t l u qu ca các ging u  còn rt hn chi
mong mun nâng cao hiu sut chuy Vit Nam, chúng tơi tin
hành nghiên cu tìm hiu ng ca các ht nano kim loi lên quá trình chuyn
gen vào gi thông qua vi khun Agrobacterium tumefaciens. Xut
phát t yêu cu thc tin và các nghiên cn hành, chúng tôi thc hi tài:
“Nghiên cứu ảnh hưởng của các hạt nano kim loại (coban, bạc, sắt và đồng) đến
quá trình chuyển gen vào giống đậu tương Việt Nam”.
Vi mong mun phát triu qu ca quy trình chuyn gen vào ging
i Vit Nam
Mục tiêu của đề tài
Chuyn thành công gen ch th kháng thuc dit c (bar) vào gi  
 ca Vit Nam và  nh  ng ca ht nano kim lo n quá trình
chuyn gen.
Nội dung nghiên cứu


Agrobacterium tumefaciens.

 thông qua
Agrobacterium tumefaciens.
 3:       
quy trình.

10



CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1.

Giới thiệu chung về cây đậu tương

1.1.1. Nguồn gốc và tình hình sản xuất đậu tương
Nguồn gốc đậu tương
Fabaceae, có tên khoa
 (Glycine max L. Merr)           
  và gia súc [18] 
  

             

                 
              g
Châu Á
Châu Á.
Tình hình nghiên cứu và sản xuất đậu tương
Trên thế giới
   cây trng có kh ng r c phân b 
khp các châu lc trng  nhic trên th gii, tp trung  c có
 B Nam. a ISAAA, các loi cây
trng chuy
2016, cây trng bii gen  c trng rng rãi  các c vi tng din tích
khong 185,1 tri  
triu ha so vc gia, gm 19 qun
 c công nghi     c
trng ti các qun và 46% din tích tc công nghip. Các
quc gia du trong vic canh tác cây trM, Brazil, Argentina, Canada

và . Din tích canh tác cây tri 5 quc gia này chim ti 91% tng
din tích canh tác tồn cu. u trong vic trng cây tr là M (72,9
triu ha) ti n là Brazil (49,1 triu ha), Argentina (23,8 triu ha), Canada (11,6
triu ha),  (10,8 triu ha). Trong s các cây trng bi
11


c nghiên cu, trng th nghii hóa vi quy mơ và din tích
ln. Trong tng s 181,1 triu ha cây trng   n tích trng các ging u
 m 50% din tích canh tác cây trng bi i gen trên toàn th gii
(ISAAA, 2016 n ca các nhà chn to gi
gii góp phn vào s phát trin ca ngành nơng nghip tồn cu. Theo thng kê ca
T chc Quc t v tip thu các ng dng công ngh sinh hc trong Nơng nghip
(ISAAA 2016), din tích canh tác cây trng bip 110 ln sau 21
i hố
6 din tích  sinh hc chim 50% tng s
din tích cây trng trong công ngh sinh hc trên th gii gim 1% so v
in tích trng chc thuc tr c 
23,4 tring 82% so v. Hin nay, có 3 quc gia sn xuu
n nht th gii là M, Brazil, Argentina c
sn xut, tiêu th và xut khn nht c th  bng 2.
Bảng 1.1: Tình hình sản xuất đậu tương của 4 quốc gia đứng đầu thế giới trong
những năm gần đây
2015

Năm
Quốc

2016
Diện tích


Diện tích gieo

Sản lượng

trồng (triệu ha)

(triệu tấn)

Mỹ

32,39

57,2

31,84

106,9

Brazil

30,3

96,2

32,7

101

Argentina


21,1

61,4

18,7

58,5

Gia

gieo trồng
(triệu ha)

Sản lượng
(triệu tấn)

(Ngun FAOSTAT, 2016)
Trên th gii có 28        t c   
công ngh sinh hc có kh c thuc dit cc phát trin ln nht
, Braxin, Argentina có khu vc trng ging chu thuc dit
c lt : M (31,84 triu ha) gim nh so v,
Braxin (12,43 triu ha) và Argentina (18,6 triu ha) ( Báo cáo
ISAAA 2016). Có nhiu nguyên nhân gây ra s không nh v t và sn
12


 u  , mt trong nhng nguyên nhân là do di     u
  mt s c gim nh  ch     n tích tr u
i khí hu và hn hán là yu t có ng

ln nht  gii.
Ở Việt Nam
Theo báo cáo ca B Nông nghip và phát trin nông thôn, cc trng tr
2016 cho thy: N  
   
  c ng cu kin khí hu t
sut ca cây trng trên c  là yu t quan trng
nhng giá tr v m     giá tr v mt công nghip c  u
t ln nên ht Nam nhp khu mt ng l các quc
gia khác trên th gii ( din tích tr  t khong 98 ngàn ha,
gim 2 ngàn ha so v    ng t 145 ngàn tn gim kho  
nghìn tn so v. D t Nam s nhp 5,2 triu tn
c nhp khu nht th gii).
Theo tng cc Thng kê Vit Nam (GSO), B Nông nghip và Phát trin Nông
t cây trng và din tích
thu hogic thng kê  bng 2.
Bảng 1.2: Sản lượng đậu tương của Việt Nam trong những năm gần đây
Năm
Diện tích gieo
trơng (nghìn ha)
Năng suất (tấn/ha)
Tổng sản lượng
(nghìn tấn)

2013

2014

2015


2016

117,2

110,2

100

98

1,44

1,43

1,46

1,48

168,2

157,9

146

145

Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam (GSO), Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn, số liệu dự báo cua USDA
 c ta, vic ng dng công ngh sinh hc trong to ging cây tr 
c trin khai nghiên cu m t vc bin np gen 

 thuc         c
13


trin khai bi nhóm nghiên cu ca TS. Trn Th Cúc Hịa (Vi  ng Bng
Sơng Cu Long) [16]. Ngồi ra, Vin Công ngh Sinh h   c hin các
nghiên cu c: Nghiên cu và hoàn thin k thut bin np gen  
(2005 - 2006); phát trin h thng tái sinh in-vitro  ng phc v cho bin np
gen ca Nguyn Th ng và csu chu hi Vin Di truyn
Nông nghip [11]. Tuy nhiên kh ng dng tri tn
i gen  Vit Nam vn còn hn ch. Do có nhiu yu t n hiu qu bin
np gen. Tuy nhiên, vic ci tin các yu t nhu qu ca quy trình bin np
gen là cn thi  c t l gen chuyn thành công cao vào ging  
i Vit Nam.
1.1.2. Giá trị của cây đậu tương đối với con người

  



*

Giá trị về dinh dưỡng
t trong nhng cây trc trng ph bin  nhiu

c trên th gii. H     ng cao vi protein chim
khong 35,5 - ng t 12-24%, carbohydrate t 10-
protein ca go ch t 6,2 - 12%; ngô: 9,8 - 13,2%; tht bò: 21%; tht gà: 20%; cá là
17 - 20%; trng là 13 - y, protein cm cht tt nht
trong các protein có ngun gng vt, thc vt khác [8].

Bên c ng ln v protein và lipit, h    a nhiu loi
        
Methionine; Tryptophan; Threonine; Lysine; Phenylalanineu này cho th
loi hy  các loi axit amin cn thit. p
du thc vt quan trng nht th gii. Hng du béo cao
u khác. Trong ha nhiu loc bit là
vitamin B1, B2, A, C... (vitamin C có nhi6]. H

14


cha nhiu hp ch         ng cht chng oxy hóa tác dng có li cho sc khi.
*

Giá trị về nông nghiệp
- 



làm th
               2: 6,2%,
P2O5: 0,7%, K2 [6]
- 
       -60 kg N 2).   

         
   2               
2 8].
*


Giá trị về công nghiệp
             

      


- --18 o
                
phòng, v.v... [18].
1.1.3. Một số giống đậu tương ở Việt Nam
Giống đậu tương ĐT22
Tác gi: Tr   n Th ng, Hoàng Minh Tâm, Quách Ngc
Truyn, Nguyn Th m Hnh, Nguyn Th Chúc, Lê Tun phong, Nguy t
Thun. Trung tâm Nghiên cu và Phát tri, Vic và Cây thc
phm, Vin Khoa hc Nông nghip Vit Nam.
Giu và Phát tri chn to t t
bin ca h       c H ng Khoa hc Công ngh (B
15


NN&PTNT) công nhn là ging mi. Quy    -KHCN ngày
19/01/2006.
Nhm chính: Thng trung bình t 85-90 ngày. Hoa màu
trng, ht vàng, r chín có màu nâu. Khng 1000 ht khong 155160g. Có kh nh phn trt t 18-27 t/ha, tùy thuc vào
mùa v u kihích hp gieo trng trong c 3 v 
Giống đậu tương ĐVN9
Gic ca Vin nghiên cu Ngô lai
to và chn lc t t h
Nhm: v xuân khong 8890 ngày, v hè: t 75  77 ngày, v -80 ngày. Dng, lá hình trng
nhn, hoa tím, v qu t vàng, rn ht nâu nht. Chiu cao cây

trung bình 27,3 - 56,5 cm; phân cành mnh khong 1,7  3,1 cành cp 1 trên mt cây;
sai qu khong 22,9  49,5 qu trên mt cây. Kh ng 1000 ht khong 148,5 
t trung bình  v t 17 t/ha, v t 21 t/ha.
Giống đậu tương ĐT26
Tác gi: Tr   n Th ng, Nguyn Th Loan, Nguyn Th
Chinh, Nguyn ng, Trn Thanh Bình và CTV. Trung tâm Nghiên cu và Phát
tri, Vic và Cây thc phm, Vin Khoa hc Nông nghip
Vit Nam.
Gi    c chn t t h     c công
nhn cho sn xut th theo Quyt nh s -TT-
Nhm chính: Th   ng trung bình t 90-95 ngày. Chiu
cao cây 45-60 cm, hoa màu trng, ht vàng, rm, qu chính có màu nâu, phân
cành khá nhiu t 2-3 cành/cây, có 30-35 qu chc/cây, t l qu 3 ht 20-40%. Khi
ng 1000 ht 180-t 21-29 t/ha, tùy thuc vào mùa v u kin
thâm canh. Ging thích hp trong v xuân và v 
Giống đậu tương DT84
Gi     n Di truyn Nông nghip chn to bng 
pháp x t bin dịng 33-3 (t hc cơng nhn ging Quc
o nghim, sn xut t 
16


Nhm chính: Thng 85  90 ngày. Chiu cao cây t 50
   ng khe, ít phân cành. Ht to, màu vàng sáng, hoa màu tím,
khng 1000 ht 160  180 ht 15  20 t/ha. Gic trng c 3
vp trng thâm canh.
  tài nghiên cu kh  p nhn gen vào các gi a
Vit Nam c nh ti Phịng thí nghim trm Cơng ngh T
bào Thc vt, Vin Di truyn Nông Nghi ra trong các gia
Vit Nam bao gm giy gi

có kh   h cm chi cao và có ti  p nhn gen tt nht trong 4
giu [3]. Do vy, chúng tôi chn giu
 tài nghiên cu.
1.2.

Hạt nano kim loại và vai trò của các hạt kim loại lên cây trồng

1.2.1. Định nghĩa về vật liệu hạt nano
Ht nano kim loi là mt khái ni ch các hc trên
quy mô nanomet (nm, 1nm = 10-9 c to thành t các kim loi. Ht nano là vt
lit có mt chic nm. V trng thái ca vt liu nano,
ni ta phân chia thành ba trng thái, rn, lng và khí. Vt lic tp trung
nghiên cu hin nay, ch yu là vt liu r   n cht lng và khí. V hình
dáng ca hi ta chia thành các loi sau:
Vt liu nano không chiu: Là c ba chic nano, khơng cịn
chiu t n t. Ví d
Vt liu nano mt chiu: Là vt lic nano,
n t c t do trên mt chiu. Ví d; dây nano, 
Vt liu nano hai chiu: Là vt lit chic nano, hai
chiu t do. Ví d: màng m
Ngồi ra cịn có vt liu có c có
mt phn ca vt lic nm, hoc cu trúc ca nó có nano khơng chiu,
mt chiu hoc hai chin.
1.2.2.

Ảnh hưởng của hạt kim loại nano tới cây trồng

     

17



    
 - 10% tr
0,01 -  - 
   ít () 
 dùng. 
 

và làm .
i vi các kim loi  dng tinh th có c 40  100 nm) là nhng ht nano
c bin là trng thái siêu phân tán thì các ht nano kim loi d c hp
th bi t bào thc vt trong q trình ni cy. Ht nano kim loi có kh to sc
 mt ln có tác di cht.
Nano kim loi bc (Ag): Bc (Ag) và các hp cht ca bc th u sut
quang hy quá trình tng hng giúp cây trng nhanh, khe
m ng chu bnh tc bii vi ht nano bc (Ag) khi
gp các vi khun, virus s i lp protein trên b mt vi khun, virus ri
t y màng t bào làm c ch phát trin.
Do có din tích b mt ln nên ht nano bc có kh n t
vi các vt liu khi do kh i phóng nhiu ion Ag+ 
c tính kháng khun ca bc bt ngun t tính cht hóa hc ca các ion Ag+.
Ion này có kh t mnh vi peptidoglican, thành phn cu to nên thành t
bào ca vi khun và c ch kh n chuyn oxy vào bên trong t bào dn
làm tê lit vi khun. Nu các ion bc ly ra khi t bào ngay sau  
hong ca vi khun li có th c phc hng vt khơng có thành t bào,
vì vy chúng ta khơng b tp xúc vi các ion này.
Có m ng ca các ion bc lên vi khuc mô t 
sau: Sau khi Ag+ ng lên lp màng bo v ca t bào vi khun gây bnh nó s 
vào bên trong t bào và phn ng vi nhóm sunfuahydrin  SH ca phân t enzym

chuyn hóa oxy và vơ hiu hóa men này dn c ch q trình hơ hp ca t bào vi
khun.
-SH

-SAg+
18


Men hot hóa

+ 2 Ag+

Men th ng + 2H+

-SH

- SAg+

Hình 1.1: Ion bạc vơ hiệu hóa enzym chuyển hóa oxy của vi khuẩn
Ngồi ra các ion bc cịn có kh t vi các base ca DNA và trung hịa
in tích ca gn quá trình sao chép DNA.
Các ht nano bc có hing cng plasmon b mt. Hing này to
nên màu sc t vàng nh n cho các dung dch có cha ht nano bc vi các
màu sc ph thuc vào n và c ht nano [9].
Nano kim loi st (Fe): St là mt yu t n s phát trin ca thc vt.
i vi cây trng st (Fe) tham gia h tr và xây dng enzyme trong dây truyn tng
hp sc t dip lc, photphoryl hóa quang hóa và
là thành phn bt buc trng h enzyme oxy-hóa kh (cytocrom). Kim loi st (Fe)
tn ti nhi   ng st có trong cây trng li rt thp. D 
vic thiu st trong nơng nghip là mt v khá ph bin.

Thc vt có th hp thu st  dng Fe2+ và Fe3+  hu ht st trên lp v trái
t tn ti hình thc Fe3+. Trong cây trng sc hp th và tn ti nhii
hình thc Fe2+ do trng thái Fe 2+ d i d dàng b oxy hóa thành Fe 3+
và sa b kt ta. Trng thái Fe3+ ng trung tính cao. Vì
vng st là rt ít trong cây trng  t kit có
cha nhiu canxi.  a, trong các lo t, st d dàng kt hp vi phosphat,
carbonat, magiê, canxi và các ion hydroxit.
St là mt nguyên t cn thit cho h th thc hin phn ng
oxy hóa kh và chui vn chuyn t trong cây, tng hp cht dip lc, duy trì cu
trúc ca lc lp. Su hịa hơ hp, quang hp, kh nitrat và sulfat nhng phn ng cn thi thc vt phát trin và sinh sn [31]. Hin nay, trong nuôi
cy mô t bào thc vt, st ch yc s di dng chelate (Fe-EDTA). FeEDTA cho phép gii phóng t t và liên tc ion st vng ni cy và hn
ch s kt ta ca st thành dng oxide [51]. Mt s nghiên c c tin hành
u ca Zhu et al. (2008) v s hp thu, vn chuya nano
Fe3 O4 trên cây bí ngơ [60]; nghiên cu v c tính ca nano st/st oxide và
ng oxide trên cây rau dip [54] hay nghiên cu ca Racuciu và Creagna
19



×